|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
104/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Trịnh Xuân Trường
|
Ngày ban hành:
|
15/01/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 104/QĐ-UBND
|
Lào Cai, ngày 15
tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 21 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC HOẠT
ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH LÀO
CAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT -VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1334/QĐ-BXD ngày 31 tháng 12 năm 2024 về việc công bố thủ tục hành chính được
thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Xây dựng tải tỉnh Lào Cai tại Tờ trình số 11/TTr-SXD ngày 13 tháng 01 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 21 thủ tục hành chính (cấp tỉnh: 15 TTHC; cấp huyện: 06
TTHC) được thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Lào Cai.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành; bãi bỏ Quyết định số 3060/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục 28
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây
dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải-Xây dựng tỉnh
Lào Cai.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ban: Xây dựng, Giao thông vận tải, Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Ban Quản lý khu kinh tế, Thủ
trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Bộ Xây dựng;
- Cục Kiểm soát TTHC (VP Chính phủ);
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử của tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT4.
|
CHỦ TỊCH
Trịnh Xuân Trường
|
DANH MỤC
21
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm
2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cách thức thực hiện
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Thủ tục hành chính cấp
tỉnh (15 TTHC)
|
1
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều
chỉnh.
(Mã TTHC: 1.013239)
|
Hồ sơ được nộp trực tiếp hoặc
qua hệ thống bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có)
|
Dự án nhóm A không quá 35
ngày; Dự án nhóm B không quá 25 ngày; Dự án nhóm C không quá 15 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch
của Sở Xây dựng/ Sở Giao thông vận tải/ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn/ Sở Công Thương/ Ban Quản lý khu kinh tế) hoặc Bộ phận Một cửa thuộc Ủy
ban nhân dân cấp huyện (trường hợp được phân cấp);
- Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng
đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai (vị trí giữa trụ sở
khối 6 và trụ sở khối 7)
- Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh (nếu có)
|
Theo quy định tại Thông tư
của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây
dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
2
|
Thẩm định Thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ
sở điều chỉnh.
(Mã TTHC: 1.013234)
|
Hồ sơ được nộp trực tiếp hoặc
qua hệ thống bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có)
|
Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ:
- Không quá 40 ngày đối với
công trình cấp đặc biệt, I;
- Không quá 30 ngày đối với
công trình cấp II và cấp III;
- Không quá 20 ngày đối với
công trình còn lại.
|
- Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch
của Sở Xây dựng/ Sở Giao thông vận tải/ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn/ Sở Công Thương/ Ban Quản lý khu kinh tế) hoặc Bộ phận Một cửa thuộc Uỷ
ban nhân dân cấp huyện (trường hợp được phân cấp);
Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng
đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai (vị trí giữa trụ sở
khối 6 và trụ sở khối 7)
- Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh (nếu có)
|
Theo quy định tại Thông tư
của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây
dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
3
|
Cấp giấy phép xây dựng mới
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/ Theo
tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/ Dự án)
(Mã TTHC: 1.013236)
|
Hồ sơ được nộp trực tiếp hoặc
qua hệ thống bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có)
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy
phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng
không được quá
10 ngày kể từ ngày hết thời
hạn quy định.
|
- Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch
của Sở Xây dựng) hoặc Ban quản lý Khu kinh tế theo phân cấp, ủy quyền của
UBND cấp tỉnh;
Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng
đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai (vị trí giữa trụ sở
khối 6 và trụ sở khối 7)
- Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh (nếu có)
|
Theo quy định của Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây
dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
4
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa
chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình
Không theo tuyến/ Theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài,
tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án)
(Mã TTHC: 1.013238)
|
Hồ sơ được nộp trực tiếp hoặc
qua hệ thống bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có)
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy
phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng
không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định.
|
- Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch
của Sở Xây dựng) hoặc Ban quản lý Khu kinh tế theo phân cấp, ủy quyền của
UBND cấp tỉnh;
Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng
đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai (vị trí giữa trụ sở
khối 6 và trụ sở khối 7)
- Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh (nếu có)
|
Theo quy định của Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây
dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
5
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến / Theo
tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/ Dự án)
(Mã TTHC: 1.013230)
|
Hồ sơ được nộp trực tiếp hoặc
qua hệ thống bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có)
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy
phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng
không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định.
|
- Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch
của Sở Xây dựng) hoặc Ban quản lý Khu kinh tế theo phân cấp, ủy quyền của
UBND cấp tỉnh;
Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng
đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai (vị trí giữa trụ sở
khối 6 và trụ sở khối 7)
- Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh (nếu có)
|
Theo quy định của Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây
dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
6
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/ Theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành
tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án).
(Mã TTHC: 1.013231)
|
Hồ sơ được nộp trực tiếp hoặc
qua hệ thống bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có)
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy
phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng
không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định.
|
- Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch
của Sở Xây dựng) hoặc Ban quản lý Khu kinh tế theo phân cấp, ủy quyền của
UBND cấp tỉnh;
Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng
đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai (vị trí giữa trụ sở
khối 6 và trụ sở khối 7)
- Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh (nếu có)
|
Theo quy định của Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây
dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
7
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/
Theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/
Sửa chữa, cải tạo/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án
(Mã TTHC: 1.013233)
|
Hồ sơ được nộp trực tiếp hoặc
qua hệ thống bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
(khoản 2 Điều 102 Luật Xây
dựng 2014)
|
- Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch
của Sở Xây dựng) hoặc Ban quản lý Khu kinh tế theo phân cấp, ủy quyền của
UBND cấp tỉnh;
Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng
đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai (vị trí giữa trụ sở
khối 6 và trụ sở khối 7)
- Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh (nếu có)
|
Theo quy định của Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây
dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
8
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/
Theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/
Sửa chữa, cải tạo/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án)
(Mã TTHC: 1.013235)
|
Hồ sơ được nộp trực tiếp hoặc
qua hệ thống bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
(khoản 2 Điều 102 Luật Xây
dựng 2014)
|
- Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch
của Sở Xây dựng) hoặc Ban quản lý Khu kinh tế theo phân cấp, ủy quyền của
UBND cấp tỉnh;
Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng
đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai (vị trí giữa trụ sở
khối 6 và trụ sở khối 7)
- Hệ thống thông tin giải
quyết
TTHC của tỉnh (nếu có)
|
Theo quy định của Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây
dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
9
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng.
(Mã TTHC: 1.013237)
|
Hồ sơ được nộp trực tiếp hoặc
qua hệ thống bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có)
|
- Trả kết quả đánh giá hồ sơ
(thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề đủ/không đủ
điều kiện sát hạch, thông báo thời điểm tổ chức thi sát hạch): 45 ngày kể từ
ngày nộp hồ sơ.
- Trả chứng chỉ hành nghề (cá
nhân đạt sát hạch): 10 ngày kể từ ngày sát hạch.
|
- Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch
của Sở Xây dựng); Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng đạo, phường Nam Cường, thành phố
Lào Cai, tỉnh Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở khối 7)
- Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh (nếu có)
|
- Lệ phí nộp hồ sơ theo quy
định tại Tiểu mục 21.3 Mục III Bảng B Phụ lục số 01 của Luật Phí và Lệ phí năm
2015.
- Chi phí sát hạch theo quy
định của Bộ Xây dựng.
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây
dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
10
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng
(Mã TTHC: 1.013217)
|
Hồ sơ được nộp trực tiếp hoặc
qua hệ thống bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch
của Sở Xây dựng); Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng đạo, phường Nam Cường, thành phố
Lào Cai, tỉnh Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở khối 7)
- Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh (nếu có)
|
Lệ phí nộp hồ sơ theo quy
định tại Tiểu mục 21.3 Mục III Bảng B Phụ lục số 01 của Luật Phí và Lệ phí
năm 2015.
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây
dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
11
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng
(Mã TTHC: 1.013219)
|
Hồ sơ được nộp trực tiếp hoặc
qua hệ thống bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có)
|
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
- Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch
của Sở Xây dựng); Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng đạo, phường Nam Cường, thành phố
Lào Cai, tỉnh Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở khối 7)
- Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh (nếu có)
|
Lệ phí nộp hồ sơ theo quy
định tại Tiểu mục 21.3 Mục III Bảng B Phụ lục số 01 của Luật Phí và Lệ phí
năm 2015.
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây
dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
12
|
Cấp mới chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng
(Mã TTHC: 1.013220)
|
Hồ sơ được nộp trực tiếp hoặc
qua hệ thống bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có)
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
- Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch
của Sở Xây dựng); Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng đạo, phường Nam Cường, thành phố
Lào Cai, tỉnh Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở khối 7)
- Hệ thống thông tin giải
quyết
TTHC của tỉnh (nếu có)
|
Theo quy định tại Tiểu mục
21.2 Mục III Bảng B Phụ lục số 01 của Luật Phí và Lệ phí năm 2015 của Bộ Tài
chính.
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây
dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
13
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng
(Mã TTHC: 1.013221)
|
Hồ sơ được nộp trực tiếp hoặc
qua hệ thống bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có)
|
- 05 ngày đối với trường hợp
cấp lại chứng chỉ theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 95 Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ hoặc cấp lại chứng chỉ bị ghi sai do lỗi của cơ
quan cấp chứng chỉ.
- 10 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ đối với các trường hợp khác
|
- Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch
của Sở Xây dựng); Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng đạo, phường Nam Cường, thành phố
Lào Cai, tỉnh Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở khối 7)
- Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh (nếu có)
|
Theo quy định tại Tiểu mục
21.2 Mục III Bảng B Phụ lục số 01 của Luật Phí và Lệ phí năm 2015 của Bộ Tài
chính.
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng
về quản lý hoạt động xây dựng.
|
14
|
Cấp giấy phép hoạt động xây
dựng cho nhà thầu nước ngoài
(Mã TTHC: 1.013222)
|
Hồ sơ được nộp trực tiếp hoặc
qua hệ thống bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có)
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
- Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch
của Sở Xây dựng); Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng đạo, phường Nam Cường, thành phố
Lào Cai, tỉnh Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở khối 7)
- Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh (nếu có)
|
Theo quy định tại Thông tư
38/2022/TT- BTC ngày 24/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây
dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
15
|
Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt
động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài
(Mã TTHC: 1.013224)
|
Hồ sơ được nộp trực tiếp hoặc
qua hệ thống bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có)
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
- Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch
của Sở Xây dựng); Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng đạo, phường Nam Cường, thành phố
Lào Cai, tỉnh Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở khối 7)
- Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh (nếu có)
|
Theo quy định tại Thông tư
38/2022/TT- BTC ngày 24/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây
dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
II
|
Thủ tục hành chính cấp
huyện (06 TTHC)
|
1
|
Cấp giấy phép xây dựng mới
đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/ Theo tuyến
trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
(Mã TTHC: 1.013225)
|
Hồ sơ được nộp trực tiếp hoặc
qua hệ thống bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có)
|
20 ngày đối với công trình và
15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ..
|
- Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả UBND cấp huyện
- Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh (nếu có)
|
Theo quy định của Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây
dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
2
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa
chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo
tuyến/ Theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành
tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
(Mã TTHC: 1.013229)
|
Hồ sơ được nộp trực tiếp hoặc
qua hệ thống bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có)
|
20 ngày đối với công trình và
15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ..
|
- Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả UBND cấp huyện
- Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh (nếu có)
|
Theo quy định của Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây
dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
3
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
và nhà ở riêng lẻ
(Mã TTHC: 1.013232)
|
Hồ sơ được nộp trực tiếp hoặc
qua hệ thống bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có)
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy
phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng
không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định.
|
- Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả UBND cấp huyện
- Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh (nếu có)
|
Theo quy định của Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây
dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
4
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/ Theo
tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/ Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
(Mã TTHC: 1.013226)
|
Hồ sơ được nộp trực tiếp hoặc
qua hệ thống bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có)
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy
phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng
không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định.
|
- Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả UBND cấp huyện
- Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh (nếu có)
|
Theo quy định của Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây
dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
5
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/ Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Sửa chữa,
cải tạo/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
(Mã TTHC: 1.013227)
|
Hồ sơ được nộp trực tiếp hoặc
qua hệ thống bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả UBND cấp huyện;
- Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh (nếu có)
|
Theo quy định của Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây
dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
6
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/ Theo tuyến
trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Sửa chữa,
cải tạo/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
(Mã TTHC: 1.013228)
|
Hồ sơ được nộp trực tiếp hoặc
qua hệ thống bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả UBND cấp huyện;
- Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh (nếu có)
|
Theo quy định của Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây
dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
Ghi chú: Những bộ
phận tạo thành còn lại của TTHC được tích hợp (tổng hợp) với nội dung Quyết
định số 1334/QĐ-BXD ngày 31/12/2024 của Bộ Xây dựng
II. DANH MỤC 28 THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên văn bản QPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ TTHC
|
Ghi chú
|
A
|
Thủ tục hành chính cấp
tỉnh (22 TTHC)
|
1
|
Thẩm định và điều chỉnh Báo
cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (Mã TTHC: 1.009972)
|
Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
Quyết định số 3060/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục 28
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực hoạt động
xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải-Xây dựng
tỉnh Lào Cai
|
2
|
Thẩm định và điều chỉnh Thiết
kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở. (Mã TTHC: 1.009973)
|
3
|
Cấp giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/ Theo
tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/ Dự án) (Mã TTHC: 1.009994)
|
4
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa
chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình
Không theo tuyến/ Theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án). (Mã TTHC: 1.009995)
|
5
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/ Theo
tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/ Dự án) (Mã TTHC: 1.009996)
|
6
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/ Theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành
tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). (Mã TTHC: 1.009997)
|
7
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/
Theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/
Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình
theo tuyến trong đô thị/ Dự án) (Mã TTHC: 1.009998)
|
8
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/
Theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/
Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình
theo tuyến trong đô thị/ Dự án) (Mã TTHC: 1.009999)
|
Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
Quyết định số 3060/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục 28
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực hoạt động
xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải-Xây dựng
tỉnh Lào Cai
|
9
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng lần đầu hạng II, III (Mã TTHC: 1.009982)
|
10
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng) (Mã
TTHC: 1.009984)
|
11
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, III (bị ghi sai thông tin) (Mã TTHC: 1.009985)
|
12
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (Mã TTHC: 1.009983)
|
13
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội
dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III. (Mã TTHC:
1.009986)
|
14
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành
nghề hạng II, hạng III của cá nhân là người nước ngoài (Mã TTHC: 1.009987)
|
15
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III (Mã TTHC: 1.009936)
|
16
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III (Mã TTHC: 1.009988)
|
17
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội
dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (Mã TTHC:
1.009991)
|
18
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng hạng II, III (Mã TTHC: 1.009936)
|
19
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng) (Mã TTHC: 1.009989)
|
20
|
Cấp cấp lại chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) (Mã TTHC:
1.009990)
|
21
|
Cấp giấy phép hoạt động xây
dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C (Mã TTHC: 1.0119760)
|
Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
Quyết định số 3060/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục 28
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực hoạt động
xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải-Xây dựng tỉnh
Lào Cai
|
22
|
Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt
động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C (Mã TTHC:
1.011977)
|
II
|
Thủ tục hành chính cấp
huyện (06 TTHC)
|
1
|
Cấp giấy phép xây dựng mới
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. (Mã TTHC: 1.009994)
|
Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
Quyết định số 3060/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục 28
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực hoạt động
xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải-Xây dựng
tỉnh Lào Cai
|
2
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa
chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. (Mã TTHC: 1.009995)
|
3
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
và nhà ở riêng lẻ (Mã TTHC: 1.009996)
|
Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
4
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/ Theo
tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. (Mã TTHC: 1.009997)
|
5
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải
tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.(Mã TTHC: 1.009998)
|
6
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải
tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. (Mã TTHC: 1.009999)
|
Quyết định 104/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 21 thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Lào Cai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 104/QĐ-UBND ngày 15/01/2025 công bố Danh mục 21 thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Lào Cai
9
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|