|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1036/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
|
Người ký:
|
Dương Xuân Huyên
|
Ngày ban hành:
|
10/06/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1036/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 10
tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT
CỬA LĨNH VỰC Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH LẠNG
SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1463/QĐ-BYT ngày 29/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một
số nội dung của Quyết định số 642/QĐ-BYT ngày 16/3/2024 về việc công bố thủ tục
hành chính thuộc lĩnh vực Y, Dược cổ truyền quy định tại Thông tư số
02/2024/TT-BYT ngày 12/3/2024 của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Y tế tại Tờ trình số 97/TTr-SYT ngày 07/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 05 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và
phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một
cửa lĩnh vực Y, Dược cổ truyền thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lạng
Sơn.
(Có
phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao
Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Y tế, các cơ quan, đơn vị có liên
quan trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập
nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Các thủ tục hành chính có số thứ
tự từ 24 đến 28 Mục I Phụ lục I; Quy trình nội bộ thủ tục hành chính có số thứ
tự từ 24 đến 28 phần I Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 768/QĐ-UBND
ngày 25/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết
thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết
định này có hiệu lực.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Y tế;
- UBND các huyện, thành phố;
- C, PCVP UBND tỉnh, Cổng TTĐT tỉnh;
- Các phòng, đơn vị trực thuộc;
- Lưu: VT, TTPVHCC(HVT).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Xuân Huyên
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC Y,
DƯỢC CỔ TRUYỀN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH LẠNG SƠN (05 TTHC)
(Kèm theo Quyết định số 1036/QĐ-UBND ngày 10/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng
Sơn)
TT
|
Mã số
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết theo quy định
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí
(VNĐ)
|
Căn cứ pháp lý
|
01
|
1.012415 .000.00.0 0.H37
|
Cấp
giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 1,
2 và khoản 3 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT
|
35
ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ hợp lệ
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng,
phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn;
-
Cơ quan thực hiện: Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn, địa chỉ: Số 50, đường Đinh
Tiên Hoàng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
-
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;
-
Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
-
Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.langson.gov.vn.
|
2.500.000
|
-
Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023;
-
Thông tư số 02/2024/TT- BYT ngày 12/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định cấp
giấy chứng nhận lương y, giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy
chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền và kết hợp y học cổ truyền
với y học hiện đại tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
-
Thông tư số 59/2023/TT- BTC ngày 30/8/2023.
|
02
|
1.012416 .000.00.0 0.H37
|
Cấp
giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 4,
5 và khoản 6 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT
|
10
ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ hợp lệ
|
2.500.000
|
-
Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023;
-
Thông tư số 02/2024/TT- BYT ngày 12/3/2024.
-
Thông tư số 59/2023/TT- BTC ngày 30/8/2023.
|
03
|
1.012417 .000.00.0 0.H37
|
Cấp
lại giấy chứng nhận lương y
|
07
ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ hợp lệ
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng,
phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn;
-
Cơ quan thực hiện: Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn, địa chỉ: Số 50, đường Đinh
Tiên Hoàng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
-
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;
-
Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
-
Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.langson.gov.vn.
|
Không quy định
|
-
Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023;
-
Thông tư số 02/2024/TT- BYT ngày 12/3/2024.
|
04
|
1.012418 .000.00.0 0.H37
|
Cấp
giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có
phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
20
ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ hợp lệ
|
2.500.000
|
-
Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023;
-
Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12/3/2024;
-
Thông tư số 59/2023/TT- BTC ngày 30/8/2023.
|
05
|
1.012419 .000.00.0 0.H37
|
Cấp
lại giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có
phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
07
ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ hợp lệ
|
Không quy định
|
-
Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023;
-
Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12/3/2024.
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1036/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI
BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (05 TTHC)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
01
|
Cấp giấy chứng nhận lương y
theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 1, 2 và khoản 3 Điều 1
Thông tư số 02/2024/TT-BYT
|
|
02
|
Cấp giấy chứng nhận lương y
theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 4, 5 và khoản 6 Điều 1
Thông tư số 02/2024/TT-BYT
|
|
03
|
Cấp lại giấy chứng nhận lương
y
|
|
04
|
Cấp giấy chứng nhận người có
bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
|
05
|
Cấp lại giấy chứng nhận người
có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia
truyền
|
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT:
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công: TTPVHCC
- Thủ tục hành chính: TTHC
- Lãnh đạo phòng: LĐP
- Công chức Một cửa: CCMC
01. Cấp giấy
chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 1, 2 và
khoản 3 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT
Thời gian thực hiện TTHC: 35
ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là
scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số):
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp
nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ
cho Công chức giải quyết TTHC;
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: trả lại hồ sơ cho công dân kèm theo ghi chú yêu cầu công dân bổ sung chỉnh
sửa cụ thể hồ sơ.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
01 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ; dự thảo kết
quả sau thẩm định
|
Công chức được phân công giải quyết TTHC; Hội đồng kiểm tra sát hạch.
|
29 ngày làm việc
|
B3
|
Xem xét kết quả, trình Lãnh đạo
Sở
|
LĐP Nghiệp vụ Y - Dược
|
01 ngày làm việc
|
B4
|
Xem xét, phê duyệt kết quả,
chuyển văn thư ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
B5
|
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành văn bản
|
Văn thư Sở
|
01 ngày làm việc
|
B6
|
Trả kết quả trên hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh, chuyển kết quả cho CCMC tại TTPVHCC
|
Công chức được phân công giải quyết TTHC
|
01 ngày làm việc
|
B6
|
Trả kết quả trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
|
Công chức được phân công giải quyết TTHC
|
01 ngày làm việc
|
B7
|
- Trả kết quả giải quyết
TTHC;
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian thực hiện
|
35 ngày làm việc
|
02. Cấp giấy
chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 4, 5 và
khoản 6 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT
Thời gian thực hiện TTHC: 10
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là
scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số):
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp
nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ
cho Công chức giải quyết TTHC;
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: trả lại hồ sơ cho công dân kèm theo ghi chú yêu cầu công dân bổ sung chỉnh
sửa cụ thể hồ sơ.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
01 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ; dự thảo kết
quả sau thẩm định
|
Công chức được phân công giải quyết TTHC
|
03 ngày làm việc
|
B3
|
Xem xét kết quả, trình Lãnh đạo
Sở
|
LĐP Nghiệp vụ Y - Dược
|
02 ngày làm việc
|
B4
|
Xem xét, phê duyệt kết quả,
chuyển văn thư ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
B5
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu
hồ sơ, phát hành văn bản
|
Văn thư Sở
|
01 này làm việc
|
B6
|
Trả kết quả trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh, chuyển kết quả cho CCMC tại TTPVHCC
|
Công chức được phân công giải quyết TTHC
|
02 ngày làm việc
|
B7
|
- Trả kết quả giải quyết
TTHC;
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian thực hiện
|
10 ngày làm việc
|
03. Cấp lại
giấy chứng nhận lương y
Thời gian thực hiện TTHC: 07
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là
scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số):
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp
nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ
cho Công chức giải quyết TTHC;
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: trả lại hồ sơ cho công dân kèm theo ghi chú yêu cầu công dân bổ sung chỉnh
sửa cụ thể hồ sơ.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ; dự thảo kết
quả sau thẩm định
|
Công chức được phân công giải quyết TTHC
|
2,5 ngày làm việc
|
B3
|
Xem xét kết quả, trình Lãnh đạo
Sở
|
LĐP Nghiệp vụ Y - Dược
|
01 ngày làm việc
|
B4
|
Xem xét, phê duyệt kết quả,
chuyển văn thư ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
B5
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu
hồ sơ, phát hành văn bản
|
Văn thư Sở
|
01 ngày làm việc
|
B6
|
Trả kết quả trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh, chuyển kết quả cho CCMC tại TTPVHCC
|
Công chức được phân công giải quyết TTHC
|
01 ngày làm việc
|
B7
|
- Trả kết quả giải quyết
TTHC;
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian thực hiện
|
07 ngày làm việc
|
04. Cấp giấy
chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp
chữa bệnh gia truyền
Thời gian thực hiện TTHC: 20
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là
scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số);
- Tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ cho Công chức giải quyết
TTHC.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
01 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ; dự thảo kết
quả sau thẩm định
|
Công chức được phân công giải quyết; Hội đồng thẩm định
|
13 ngày làm việc
|
B3
|
Xem xét kết quả, trình Lãnh đạo
Sở
|
LĐP Nghiệp vụ Y - Dược
|
02 ngày làm việc
|
B4
|
Xem xét, phê duyệt kết quả,
chuyển văn thư ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày làm việc
|
B5
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu
hồ sơ, phát hành văn bản
|
Văn thư Sở
|
01 ngày làm việc
|
B6
|
Trả kết quả trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển kết quả cho CCMC tại TTPVHCC
|
Công chức được phân công giải quyết TTHC
|
01 ngày làm việc
|
B7
|
- Trả kết quả giải quyết
TTHC;
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian thực hiện
|
20 ngày làm việc
|
05. Cấp lại
giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương
pháp chữa bệnh gia truyền
Thời gian thực hiện TTHC: 07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là
scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số):
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp
nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ
cho Công chức giải quyết TTHC;
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: trả lại hồ sơ cho công dân kèm theo ghi chú yêu cầu công dân bổ sung chỉnh
sửa cụ thể hồ sơ.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ; dự thảo kết
quả sau thẩm định
|
Công chức được phân công giải quyết TTHC
|
03 ngày làm việc
|
B3
|
Xem xét kết quả, trình Lãnh đạo
Sở
|
LĐP Nghiệp vụ Y - Dược
|
01 ngày làm việc
|
B4
|
Xem xét, phê duyệt kết quả,
chuyển văn thư ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
B5
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu
hồ sơ, phát hành văn bản
|
Văn thư Sở
|
01 ngày làm việc
|
B6
|
Trả kết quả trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển kết quả cho CCMC tại TTPVHCC
|
Công chức được phân công giải quyết TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
B7
|
- Trả kết quả giải quyết
TTHC;
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian thực hiện
|
07 ngày làm việc
|
Quyết định 1036/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Y, Dược cổ truyền thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1036/QĐ-UBND ngày 10/06/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Y, Dược cổ truyền thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn
157
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|