|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1032/QĐ-CT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Vũ Việt Văn
|
Ngày ban hành:
|
22/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1032/QĐ-CT
|
Vĩnh Phúc, ngày
22 tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC CÔNG TÁC DÂN TỘC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT TẠI UBND CẤP HUYỆN, UBND
CẤP XÃ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN DÂN TỘC TỈNH VĨNH PHÚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
988/QĐ-UBDT ngày 21 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về
việc công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ Quyết định số
109/QĐ-CT ngày 22/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố danh
mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực công tác dân tộc thuộc thẩm
quyền giải quyết tại UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc phạm vi chức, năng quản
lý của Ban Dân tộc tỉnh Vĩnh Phúc;
Theo đề nghị của Trưởng Ban
Dân tộc tại Tờ trình số: 20/TTr-BDT ngày 01/7/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
lĩnh vực Công tác dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết tại UBND cấp huyện, UBND
cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Vĩnh Phúc (Chi
tiết có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Căn cứ quyết định này, Ban Dân
tộc tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, đơn
vị xây dựng phần mềm xây dựng quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành
chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh để áp dụng
thống nhất; Ban Dân tộc tỉnh có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập nhật
thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành
chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định
tại Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23/4/2018 và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng Ban Dân tộc tỉnh; UBND các huyện, thành
phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Việt Văn
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
CÔNG TÁC DÂN TỘC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT TẠI UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN DÂN TỘC TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1032/QĐ-CT ngày 22 tháng 7 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
1. Thủ tục:
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Cá nhân, tổ chức thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả
|
1
|
Đối với UBND cấp xã
|
|
05 ngày
|
|
1.1
|
- Tiếp nhận hồ sơ của cấp
thôn (trực tiếp tại Bộ phận Một cửa)
- Kiểm tra; quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến cán bộ phụ trách công tác dân tộc xã.
|
Công chức Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
- In Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
1.2
|
Cán bộ phụ trách công tác dân
tộc xã phối hợp với Mặt Trận Tổ quốc, Công an xã và các đơn vị có liên quan
xem xét, kiểm tra kết quả bình chọn của các thôn, lập Biên bản kiểm tra (theo
Mẫu số 03 của Phụ lục I, ban hành kèm theo Quyết định số 988/QĐ-UBDT ngày
21/12/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc); lập hồ sơ đề nghị công
nhận người có uy tín trình lãnh đạo UBND cấp xã.
|
Cán bộ phụ trách công tác dân tộc cấp xã
|
3,5 ngày
|
Hồ sơ đề nghị công nhận người
có uy tín trình lãnh đạo UBND cấp xã
|
1.3
|
xem xét hồ sơ và ký duyệt văn
bản đề nghị, chuyển văn thư phát hành lãnh đạo ubnd cấp xã 0,5 ngày văn bản đề
nghị được ký duyệt và chuyển văn thư
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
Văn bản đề nghị được ký duyệt
và chuyển Văn thư
|
1.4
|
Lấy số, đóng dấu, vào sổ,
phát hành văn bản, chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện.
|
Văn thư UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ, văn bản được chuyển đến
UBND cấp huyện
|
2
|
Đối với UBND cấp huyện
|
|
05 ngày
|
|
2.1
|
Nhận hồ sơ đề nghị công nhận
người có uy tín do UBND cấp xã trình
|
Cán bộ được phân công của Phòng Dân tộc hoặc Văn phòng HĐND &UBND cấp
huyện
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được giao- nhận
|
2.2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Dân tộc, hoặc
Lãnh đạo Văn phòng HĐND&UBND huyện, thành phố
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển hồ sơ, phân công
chuyên viên phụ trách xử lý hồ sơ
|
2.3
|
Tổng hợp, kiểm tra, thẩm định
hồ sơ
|
Chuyên viên phụ trách
|
02 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: Lập
hồ sơ xin ý kiến Ban Dân tộc tỉnh.
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Dự thảo văn bản trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do
|
2.4
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng Dân tộc hoặc Lãnh đạo Văn phòng HĐND&UBND huyện,
thành phố
|
01 ngày
|
Hồ sơ, văn bản được chuyển
lãnh đạo UBND cấp huyện
|
2.5
|
Xem xét hồ sơ, ký duyệt văn bản
xin ý kiến Ban Dân tộc tỉnh, chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố
|
0,5 ngày
|
Văn bản đã được ký duyệt
|
2.6
|
Lấy số, đóng dấu, vào sổ, lưu
văn bản, chuyển Ban Dân tộc tỉnh
|
Văn thư UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Văn bản, hồ sơ được chuyển đến
Ban Dân tộc tỉnh
|
3
|
Đối với Ban Dân tộc tỉnh
|
|
05 ngày
|
|
3.1
|
Văn thư tiếp nhận hồ sơ, vào
sổ, chuyển Lãnh đạo Phòng Chính sách dân tộc.
|
Văn thư Ban dân tộc tỉnh
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được chuyển cho Lãnh đạo
Phòng Chính sách dân tộc
|
3.2
|
Xem xét, phân công chuyên
viên phụ trách xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng Chính sách dân tộc
|
0,25 ngày
|
Đã chuyển hồ sơ, phân công
chuyên xử lý hồ sơ
|
3.3
|
Chuyên viên phụ trách tham
mưu Lãnh đạo Phòng, Lãnh đạo Ban thống nhất với Công an tỉnh, Ủy ban MTTQ tỉnh
kiểm tra, rà soát về danh sách đề nghị công nhận người có uy tín; tổng hợp kết
quả kiểm tra, rà soát của Công an tỉnh, Ủy ban MTTQ tỉnh, tham mưu dự thảo
văn bản thống nhất của Ban Dân tộc trình Lãnh đạo Phòng Chính sách dân tộc
xem xét.
|
Chuyên viên Phòng Chính sách dân tộc
|
3,5 ngày
|
- Nhất trí: dự thảo văn bản
thống nhất của Ban Dân tộc
- Không nhất trí: dự thảo văn
bản, nêu rõ lý do
|
3.4
|
Xem xét, trình lãnh đạo Ban
ký duyệt văn bản thống nhất.
|
Lãnh đạo Phòng Chính sách dân tộc
|
0,5 ngày
|
Văn bản được trình ký
|
3.5
|
Lãnh đạo Ban Dân tộc xem xét,
ký duyệt văn bản, chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo Ban Dân tộc
|
0,25 ngày
|
Văn bản được ký duyệt, chuyển
Văn thư
|
3.6
|
Lấy số, vào sổ, đóng dấu,
phát hành văn bản gửi UBND cấp huyện
|
Văn thư Ban Dân tộc tỉnh
|
0,25 ngày
|
Văn bản được phát hành gửi đến
UBND cấp huyện
|
4
|
Hoàn thiện hồ sơ, phê duyệt
danh sách người có uy tín (UBND cấp huyện)
|
|
10 ngày
|
|
4.1
|
Nhận văn bản của Ban Dân tộc
tỉnh, chuyển đến Lãnh đạo Phòng Dân tộc hoặc Lãnh đạo Văn phòng HĐND&UBND
huyện, thành phố để xử lý
|
Văn thư UBND cấp huyện
|
0,25 ngày
|
Văn bản được chuyển đến Lãnh
đạo Phòng Dân tộc hoặc Lãnh đạo Văn phòng HĐND&UBND huyện, thành phố
|
4.2
|
Giao chuyên viên phụ trách thực
hiện.
|
Lãnh đạo Phòng Dân tộc hoặc Lãnh đạo Văn phòng HĐND&UBND huyện,
thành phố
|
0,25 ngày
|
Phân công nhiệm vụ cụ thể cho
chuyên viên
|
4.3
|
Chuyên viên phụ trách tổng hợp,
kiểm tra và lập 01 bộ hồ sơ theo quy định trình Lãnh đạo cơ quan công tác dân
tộc hoặc Lãnh đạo HĐND&UBND huyện xem xét.
|
Chuyên viên phụ trách công tác dân tộc cấp huyện
|
6,5 ngày
|
Hồ sơ được trình Lãnh đạo
Phòng Dân tộc hoặc Lãnh đạo HĐND&UBND huyện
|
4.4
|
Xem xét, duyệt hồ sơ gửi Lãnh
đạo UBND huyện, thành phố.
|
Lãnh đạo Phòng Dân tộc hoặc Lãnh đạo Văn phòng HĐND&UBND huyện,
thành phố
|
01 ngày
|
Hồ sơ đã được duyệt, trình Lãnh
đạo UBND huyện, thành phố
|
4.5
|
Xem xét hồ sơ, ký duyệt Quyết
định công nhận, phê duyệt danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc
thiểu số và chuyển bộ phận Một cửa UBND huyện, chuyển Văn thư UBND huyện
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt,
chuyển Văn thư phát hành
|
4.6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
kết quả cho bộ phận Một cửa cấp xã
|
Văn thư UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Kết quả TTHC đã được lấy số,
đóng dấu, chuyển cho bộ phận Một cửa cấp xã
|
4.7
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức,
công dân
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho công dân, tổ chức
nhận kết quả
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
|
25 ngày làm việc
|
|
2. Thủ tục:
Đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc
thiểu số
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Cá nhân, tổ chức thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả
|
1
|
Đối với UBND cấp xã
|
|
05 ngày
|
|
1.1
|
- Tiếp nhận hồ sơ của cấp
thôn (trực tiếp tại Bộ phận Một cửa)
- Kiểm tra; quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến cán bộ phụ trách công tác dân tộc
|
Công chức Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
- In Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
1.2
|
Cán bộ công tác dân tộc xã phối
hợp với Mặt Trận Tổ quốc, Công an xã và các đơn vị có liên quan xem xét, kiểm
tra kết quả đề nghị đưa ra khỏi danh sách và bình chọn thay thế, bổ sung người
có uy tín của các thôn; lập các Biên bản kiểm tra (theo Mẫu số 07 và Mẫu số
03 của Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 988/QĐ-UBDT ngày 21/12/2023
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc); lập hồ sơ đề nghị đưa ra khỏi danh
sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trình lãnh đạo UBND xã xem xét.
|
Cán bộ phụ trách công tác dân tộc xã
|
3,5 ngày
|
Hồ sơ đề nghị đưa ra khỏi
danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trình lãnh đạo UBND xã xem xét
|
1.3
|
Xem xét hồ sơ và ký duyệt văn
bản đề nghị, chuyển Văn thư phát hành
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
Văn bản đề nghị được ký duyệt
và chuyển văn thư
|
1.4
|
Lấy số, đóng dấu, vào sổ,
phát hành văn bản, chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện.
|
Văn thư UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ, văn bản được chuyển đến
UBND cấp huyện
|
2
|
Đối với cấp huyện
|
|
05 ngày
|
|
2.1
|
Nhận hồ sơ đề nghị công nhận
người có uy tín do UBND cấp xã trình
|
Cán bộ được phân công của Phòng Dân tộc hoặc Văn phòng HĐND &UBND cấp
huyện
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được giao- nhận
|
2.2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Dân tộc hoặc Lãnh đạo Văn phòng HĐND&UBND huyện,
thành phố
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển hồ sơ, phân công
chuyên viên phụ trách xử lý hồ sơ
|
2.3
|
Tổng hợp, kiểm tra, thẩm định
hồ sơ
|
Chuyên viên phụ trách
|
02 ngày
|
- Đủ điều kiện: Lập hồ sơ xin
ý kiến Ban Dân tộc tỉnh
- Không đủ điều kiện: Dự thảo
văn bản trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do
|
2.4
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố.
|
Lãnh đạo Phòng Dân tộc hoặc Lãnh đạo Văn phòng HĐND&UBND huyện,
thành phố
|
01 ngày
|
Văn bản được chuyển, trình
lãnh đạo UBND huyện ký duyệt
|
2.5
|
Xem xét hồ sơ, ký duyệt văn bản
xin ý kiến Ban Dân tộc tỉnh, chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố
|
0,5 ngày
|
Văn bản được ký duyệt
|
2.6
|
Lấy số, đóng dấu, vào sổ, lưu
văn bản, chuyển Ban Dân tộc tỉnh
|
Văn thư UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Văn bản, hồ sơ được chuyển đến
Ban Dân tộc tỉnh
|
3
|
Đối với Ban Dân tộc tỉnh
|
|
05 ngày
|
|
3.1
|
Văn thư tiếp nhận hồ sơ, vào sổ,
chuyển Lãnh đạo Phòng Chính sách dân tộc.
|
Văn thư Ban Dân tộc tỉnh
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được chuyển cho Lãnh đạo
Phòng Chính sách dân tộc
|
3.2
|
Xem xét, phân công chuyên
viên phụ trách xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng Chính sách dân tộc
|
0,25 ngày
|
Đã chuyển hồ sơ, phân công
chuyên viên phụ trách xử lý
|
3.3
|
Chuyên viên phụ trách tham
mưu Lãnh đạo Phòng Chính sách dân tộc, Lãnh đạo Ban kiểm tra, rà soát danh
sách đề nghị đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín; tổng
hợp kết quả kiểm tra, rà soát và tham mưu dự thảo văn bản thống nhất của Ban
Dân tộc trình Lãnh đạo Phòng Chính sách dân tộc xem xét.
|
Chuyên viên phụ trách
|
3,5 ngày
|
- Nhất trí: Dự thảo văn bản
thống nhất của Ban Dân tộc trình Lãnh đạo Phòng Chính sách dân tộc xem xét.
- Không nhất trí: dự thảo văn
bản, nêu rõ lí do
|
3.4
|
Xem xét trình Lãnh đạo Ban
Dân tộc ký duyệt văn bản thống nhất.
|
Lãnh đạo Phòng Chính sách dân tộc
|
0,5ngày
|
Văn bản được trình ký
|
3.5
|
Xem xét, ký duyệt văn bản thống
nhất, chuyển văn thư phát hành
|
Lãnh đạo Ban Dân tộc
|
0,25 ngày
|
Văn bản được ký duyệt, chuyển
Văn thư
|
3.6
|
Lấy số, vào sổ, đóng dấu,
phát hành văn bản gửi UBND cấp huyện
|
Văn thư Ban Dân tộc tỉnh
|
0,25 ngày
|
Văn bản được phát hành gửi đến
UBND cấp huyện
|
4
|
Hoàn thiện hồ sơ, quyết định
đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín (UBND cấp huyện)
|
|
10 ngày
|
|
4.1
|
Nhận văn bản của Ban Dân tộc
tỉnh, chuyển đến Lãnh đạo Phòng Dân tộc hoặc Lãnh đạo Văn phòng HĐND&UBND
huyện, thành phố để xử lý
|
Văn thư UBND cấp huyện
|
0,25 ngày
|
Văn bản được chuyển đến Lãnh đạo
Phòng Dân tộc hoặc Lãnh đạo Văn phòng HĐND&UBND huyện, thành phố
|
4.2
|
Giao chuyên viên phụ trách thực
hiện.
|
Lãnh đạo Phòng Dân tộc hoặc Lãnh đạo Văn phòng HĐND&UBND huyện,
thành phố
|
0,25 ngày
|
Phân công nhiệm vụ cụ thể cho
chuyên viên
|
4.3
|
Chuyên viên tổng hợp, kiểm
tra và lập hồ sơ theo quy định trình Lãnh đạo cơ quan tham mưu công tác dân tộc
cấp huyện xem xét.
|
Chuyên viên phụ trách
|
6,5 ngày
|
Hồ sơ đã được trình Lãnh đạo
cơ quan tham mưu công tác dân tộc cấp huyện
|
4.4
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố.
|
Lãnh đạo Phòng Dân tộc hoặc Lãnh đạo Văn phòng HĐND&UBND huyện,
thành phố
|
01 ngày
|
Hồ sơ, văn bản được duyệt,
trình lãnh đạo UBND huyện, thành phố
|
4.5
|
Xem xét hồ sơ, ký duyệt Quyết
định đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trong đồng
bào dân tộc thiểu số và chuyển Văn thư UBND huyện
|
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố
|
01 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt,
chuyển Văn thư UBND huyện
|
4.6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
kết quả cho bộ phận Một cửa cấp xã
|
Văn thư UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Kết quả TTHC đã được lấy số,
đóng dấu, chuyển cho bộ phận Một cửa cấp xã
|
4.7
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức,
công dân
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho công dân, tổ chức
nhận kết quả
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
|
25 ngày làm việc
|
|
Quyết định 1032/QĐ-CT năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công tác dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1032/QĐ-CT ngày 22/07/2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công tác dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Vĩnh Phúc
129
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|