DANH
MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN TIẾP
NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 17/5/2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh An Giang)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Quyết định công bố
|
Ghi chú
|
1
|
2.002096.000.00.00.H01
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm
công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện
|
Công nghiệp địa phương (Bộ
Công Thương)
|
549/QĐ-UBND ngày 17/03/2021
|
|
2
|
2.001261.000.00.00.H01
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
Kinh doanh khí (Bộ Công
Thương)
|
549/QĐ-UBND ngày 17/03/2021
|
|
3
|
2.001270.000.00.00.H01
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
Kinh doanh khí (Bộ Công
Thương)
|
549/QĐ-UBND ngày 17/03/2021
|
|
4
|
2.001283.000.00.00.H01
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
Kinh doanh khí (Bộ Công
Thương)
|
549/QĐ-UBND ngày 17/03/2021
|
|
5
|
1.001005.000.00.00.H01
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu
đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
(Bộ Công Thương)
|
124/QĐ-UBND ngày 21/01/2021
|
Phân cấp theo Quyết định
78/2017/QĐ-UBND ngày 08/11/2017
|
6
|
2.000459.000.00.00.H01
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu
kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
(Bộ Công Thương)
|
124/QĐ-UBND ngày 21/01/2021
|
Phân cấp theo Quyết định
78/2017/QĐ- UBND ngày 08/11/2017
|
7
|
2.000615.000.00.00.H01
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán lẻ rượu
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
(Bộ Công Thương)
|
549/QĐ-UBND ngày 17/03/2021
|
|
8
|
2.000620.000.00.00.H01
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
(Bộ Công Thương)
|
549/QĐ-UBND ngày 17/03/2021
|
|
9
|
2.001240.000.00.00.H01
|
Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ
rượu
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
(Bộ Công Thương)
|
549/QĐ-UBND ngày 17/03/2021
|
|
10
|
1.001279.000.00.00.H01
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất
rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
(Bộ Công Thương)
|
549/QĐ-UBND ngày 17/03/2021
|
|
11
|
2.000629.000.00.00.H01
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
(Bộ Công Thương)
|
549/QĐ-UBND ngày 17/03/2021
|
|
12
|
2.000633.000.00.00.H01
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu
thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
(Bộ Công Thương)
|
549/QĐ-UBND ngày 17/03/2021
|
|
13
|
2.000150.000.00.00.H01
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản
phẩm thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
(Bộ Công Thương)
|
549/QĐ-UBND ngày 17/03/2021
|
|
14
|
2.000162.000.00.00.H01
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
(Bộ Công Thương)
|
549/QĐ-UBND ngày 17/03/2021
|
|
15
|
2.000181.000.00.00.H01
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
(Bộ Công Thương)
|
549/QĐ-UBND ngày 17/03/2021
|
|
16
|
2.001839.000.00.00.H01
|
Cho phép trường phổ thông dân
tộc bán trú hoạt động giáo dục
|
Cơ sở vật chất và thiết bị
trường học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021
|
|
17
|
2.001824.000.00.00.H01
|
Chuyển đổi trường phổ thông
dân tộc bán trú
|
Cơ sở vật chất và thiết bị
trường học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021
|
|
18
|
1.005090.000.00.00.H01
|
Xét tuyển sinh vào trường
PTDTNT
|
Giáo dục Dân tộc (Bộ Giáo dục
và Đào tạo)
|
660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021
|
|
19
|
1.008951.000.00.00.H01
|
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm
non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu
công nghiệp
|
Giáo dục Mầm non (Bộ Giáo dục
và Đào tạo)
|
660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021
|
|
20
|
1.008950.000.00.00.H01
|
Trợ cấp đối với trẻ em mầm
non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp
|
Giáo dục Mầm non (Bộ Giáo dục
và Đào tạo)
|
660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021
|
|
21
|
1.005097.000.00.00.H01
|
Quy trình đánh giá, xếp loại
Cộng đồng học tập cấp xã
|
Giáo dục Thường xuyên (Bộ
Giáo dục và Đào tạo)
|
660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021
|
|
22
|
1.006445.000.00.00.H01
|
Sáp nhập, chia, tách trường
mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ
thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021
|
|
23
|
1.006444.000.00.00.H01
|
Cho phép trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ
thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021
|
|
24
|
1.008725.000.00.00.H01
|
Chuyển đổi trường tiểu học tư
thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp
học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang
trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ
thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021
|
|
25
|
1.008724.000.00.00.H01
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường
mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà
trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ
thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021
|
|
26
|
1.002407.000.00.00.H01
|
Xét, cấp học bổng chính sách
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ
thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021
|
|
27
|
1.001714.000.00.00.H01
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh
phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại
các cơ sở giáo dục
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ
thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021
|
|
28
|
1.001000.000.00.00.H01
|
Xác nhận hoạt động giáo dục
kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ
thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021
|
|
29
|
1.003734.000.00.00.H01
|
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ
ứng dụng công nghệ thông tin
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ
thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021
|
|
30
|
1.005143.000.00.00.H01
|
Đề nghị phê duyệt việc dạy và
học bằng tiếng nước ngoài
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ
thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021
|
|
31
|
1.006390.000.00.00.H01
|
Cho phép trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ
thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021
|
|
32
|
1.001639.000.00.00.H01
|
Giải thể trường tiểu học
(theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ
thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021
|
|
33
|
1.004496.000.00.00.H01
|
Cho phép trường phổ thông dân
tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ
thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021
|
|
34
|
1.005106.000.00.00.H01
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ
cập giáo dục, xóa mù chữ
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ
thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021
|
|
35
|
1.004439.000.00.00.H01
|
Thành lập trung tâm học tập
cộng đồng
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ
thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021
|
|
36
|
1.004440.000.00.00.H01
|
Cho phép trung tâm học tập
cộng đồng hoạt động trở lại
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ
thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021
|
|
37
|
1.004442.000.00.00.H01
|
Thành lập trường trung học cơ
sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ
thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021
|
|
38
|
1.004444.000.00.00.H01
|
Cho phép trường trung học cơ
sở hoạt động giáo dục
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ
thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021
|
|
39
|
2.001809.000.00.00.H01
|
Sáp nhập, chia, tách trường
trung học cơ sở
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ
thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021
|
|
40
|
1.004475.000.00.00.H01
|
Cho phép trường trung học cơ
sở hoạt động trở lại
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ
thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021
|
|
41
|
2.001818.000.00.00.H01
|
Giải thể trường trung học cơ
sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ
thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021
|
|
42
|
1.004487.000.00.00.H01
|
Thành lập lớp năng khiếu thể
dục thể thao thuộc trường trường tiểu học, trường trung học cơ sở
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ
thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021
|
|
43
|
1.004494.000.00.00.H01
|
Thành lập trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ
thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021
|
|
44
|
1.004515.000.00.00.H01
|
Giải thể trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ
thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021
|
|
45
|
1.004555.000.00.00.H01
|
Thành lập trường tiểu học
công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ
thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021
|
|
46
|
2.001842.000.00.00.H01
|
Cho phép trường tiểu học hoạt
động giáo dục
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ
thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021
|
|
47
|
1.004563.000.00.00.H01
|
Sáp nhập, chia, tách trường
tiểu học
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ
thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021
|
|
48
|
1.004552.000.00.00.H01
|
Cho phép trường tiểu học hoạt
động giáo dục trở lại
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ
thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021
|
|
49
|
1.004545.000.00.00.H01
|
Thành lập trường phổ thông
dân tộc bán trú
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ
thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021
|
|
50
|
2.001837.000.00.00.H01
|
Sáp nhập, chia, tách trường
phổ thông dân tộc bán trú
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ
thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021
|
|
51
|
1.004438.000.00.00.H01
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ
đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở
xã, thôn đặc biệt khó khăn
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ
thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021
|
|
52
|
1.003702.000.00.00.H01
|
Hỗ trợ học tập đối với trẻ
mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu
số rất ít người
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ
thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021
|
|
53
|
2.001914.000.00.00.H01
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng,
chứng chỉ
|
Hệ thống văn bằng, chứng chỉ
(Bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021
|
|
54
|
1.005092.000.00.00.H01
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng
chỉ từ sổ gốc
|
Hệ thống văn bằng, chứng chỉ
(Bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021
|
|
55
|
1.004901.000.00.00.H01
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của
hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019
|
|
56
|
1.004982.000.00.00.H01
|
Giải thể tự nguyện hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của
hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019
|
|
57
|
2.001958.000.00.00.H01
|
Thông báo về việc góp vốn,
mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của
hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019
|
|
58
|
1.004979.000.00.00.H01
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của
hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019
|
|
59
|
2.001973.000.00.00.H01
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
Thành lập và hoạt động của
hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019
|
|
60
|
1.004972.000.00.00.H01
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp
nhập
|
Thành lập và hoạt động của
hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019
|
|
61
|
1.005121.000.00.00.H01
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp
nhất
|
Thành lập và hoạt động của
hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019
|
|
62
|
2.002120.000.00.00.H01
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
Thành lập và hoạt động của
hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019
|
|
63
|
2.002122.000.00.00.H01
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
Thành lập và hoạt động của
hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019
|
|
64
|
1.005277.000.00.00.H01
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của
hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019
|
|
65
|
1.005010.000.00.00.H01
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của
hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019
|
|
66
|
1.005377.000.00.00.H01
|
Tạm ngừng hoạt động của hợp
tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của
hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019
|
|
67
|
1.005378.000.00.00.H01
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của
hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019
|
|
68
|
1.004895.000.00.00.H01
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp
tác xã
|
Thành lập và hoạt động của
hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019
|
|
69
|
2.002123.000.00.00.H01
|
Đăng ký thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của
hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019
|
|
70
|
1.005280.000.00.00.H01
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của
hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019
|
|
71
|
2.000575.000.00.00.H01
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hộ kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp
(hộ kinh doanh) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
|
72
|
1.001266.000.00.00.H01
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh
doanh
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp
(hộ kinh doanh) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
|
73
|
1.001570.000.00.00.H01
|
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh
doanh
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp
(hộ kinh doanh) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
|
74
|
2.000720.000.00.00.H01
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hộ kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp
(hộ kinh doanh) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
|
75
|
1.001612.000.00.00.H01
|
Đăng ký thành lập hộ kinh
doanh
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp
(hộ kinh doanh) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
|
76
|
2.002303.000.00.00.H01
|
Lập danh sách đối tượng tham
gia bảo hiểm y tế do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý
|
Bảo hiểm xã hội (Bộ Lao động
- Thương Binh và Xã hội)
|
1088/QĐ-UBND ngày 14/05/2020
|
|
77
|
2.000294.000.00.00.H01
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động -
Thương Binh và Xã hội)
|
34/QĐ-UBND ngày 11/01/2021
|
|
78
|
2.000286.000.00.00.H01
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ
xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động -
Thương Binh và Xã hội)
|
3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017
|
|
79
|
1.001310.000.00.00.H01
|
Tiếp nhận đối tượng là người
chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại
xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động -
Thương Binh và Xã hội)
|
2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
|
80
|
2.000777.000.00.00.H01
|
Trợ giúp xã hội đột xuất đối
với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm
sóc
|
Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động -
Thương Binh và Xã hội)
|
2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
|
81
|
1.001731.000.00.00.H01
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho
đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)
|
Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động -
Thương Binh và Xã hội)
|
2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
|
82
|
1.001739.000.00.00.H01
|
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi
dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động -
Thương Binh và Xã hội)
|
2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
|
83
|
1.001753.000.00.00.H01
|
Quyết định trợ cấp xã hội
hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh
|
Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động -
Thương Binh và Xã hội)
|
34/QĐ-UBND ngày 11/01/2021
|
|
84
|
1.001758.000.00.00.H01
|
Chi trả trợ cấp xã hội hàng
tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị
xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động -
Thương Binh và Xã hội)
|
34/QĐ-UBND ngày 11/01/2021
|
|
85
|
1.001776.000.00.00.H01
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi
hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng
tháng
|
Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động -
Thương Binh và Xã hội)
|
34/QĐ-UBND ngày 11/01/2021
|
|
86
|
2.002127.000.00.00.H01
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ
sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động -
Thương Binh và Xã hội)
|
2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
|
87
|
2.000335.000.00.00.H01
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện
vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động -
Thương Binh và Xã hội)
|
2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
|
88
|
1.000674.000.00.00.H01
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ
xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động -
Thương Binh và Xã hội)
|
2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
|
89
|
1.000684.000.00.00.H01
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép
hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao
động - Thương binh và Xã hội cấp
|
Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động -
Thương Binh và Xã hội)
|
2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
|
90
|
2.000298.000.00.00.H01
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động -
Thương Binh và Xã hội)
|
2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
|
91
|
1.000669.000.00.00.H01
|
Đăng ký thay đổi nội dung
giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công
lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động -
Thương Binh và Xã hội)
|
34/QĐ-UBND ngày 11/01/2021
|
|
92
|
2.000291.000.00.00.H01
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động -
Thương Binh và Xã hội)
|
34/QĐ-UBND ngày 11/01/2021
|
|
93
|
2.002284.000.00.00.H01
|
Cấp chính sách nội trú cho
học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung
cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị
xã, thành phố trực thuộc tỉnh
|
Giáo dục nghề nghiệp (Bộ Lao
động - Thương Binh và Xã hội)
|
1088/QĐ-UBND ngày 14/05/2020
|
|
94
|
2.001960.000.00.00.H01
|
Cấp chính sách nội trú cho
học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung
cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu
tư nước ngoài
|
Giáo dục nghề nghiệp (Bộ Lao
động - Thương Binh và Xã hội)
|
2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
|
95
|
1.004959.000.00.00.H01
|
Giải quyết tranh chấp lao
động tập thể về quyền
|
Lao động (Bộ Lao động -
Thương Binh và Xã hội)
|
2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
|
96
|
2.002308.000.00.00.H01
|
Giải quyết chế độ mai táng
phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
|
Người có công (Bộ Lao động - Thương
Binh và Xã hội)
|
34/QĐ-UBND ngày 11/01/2021
|
|
97
|
2.002307.000.00.00.H01
|
Giải quyết chế độ mai táng
phí đối với cựu chiến binh
|
Người có công (Bộ Lao động - Thương
Binh và Xã hội)
|
34/QĐ-UBND ngày 11/01/2021
|
|
98
|
1.006779.000.00.00.H01
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ
cúng liệt sĩ
|
Người có công (Bộ Lao động - Thương
Binh và Xã hội)
|
3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017
|
|
99
|
1.004964.000.00.00.H01
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một
lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia
|
Người có công (Bộ Lao động - Thương
Binh và Xã hội)
|
34/QĐ-UBND ngày 11/01/2021
|
|
100
|
1.001257.000.00.00.H01
|
Giải quyết trợ cấp một lần
đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của
Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen
của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ,
Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Người có công (Bộ Lao động - Thương
Binh và Xã hội)
|
3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017
|
|
101
|
1.003159.000.00.00.H01
|
Hỗ trợ, di chuyển hài cốt
liệt sĩ
|
Người có công (Bộ Lao động - Thương
Binh và Xã hội)
|
3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017
|
|
102
|
1.003057.000.00.00.H01
|
Thực hiện chế độ ưu đãi trong
giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
Người có công (Bộ Lao động - Thương
Binh và Xã hội)
|
3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017
|
|
103
|
1.002745.000.00.00.H01
|
Bổ sung tình hình thân nhân
trong hồ sơ liệt sĩ
|
Người có công (Bộ Lao động - Thương
Binh và Xã hội)
|
3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017
|
|
104
|
1.002741.000.00.00.H01
|
Xác nhận thương binh, người
hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực
lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước
không còn giấy tờ
|
Người có công (Bộ Lao động - Thương
Binh và Xã hội)
|
3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017
|
|
105
|
1.002519.000.00.00.H01
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối
với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
Người có công (Bộ Lao động - Thương
Binh và Xã hội)
|
3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017
|
|
106
|
1.003423.000.00.00.H01
|
Giải quyết chế độ người có
công giúp đỡ cách mạng
|
Người có công (Bộ Lao động - Thương
Binh và Xã hội)
|
3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017
|
|
107
|
1.002440.000.00.00.H01
|
Giải quyết chế độ người HĐKC
giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
Người có công (Bộ Lao động - Thương
Binh và Xã hội)
|
3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017
|
|
108
|
1.002429.000.00.00.H01
|
Giải quyết chế độ người hoạt
động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
Người có công (Bộ Lao động - Thương
Binh và Xã hội)
|
3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017
|
|
109
|
1.003351.000.00.00.H01
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu
đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Người có công (Bộ Lao động -
Thương Binh và Xã hội)
|
3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017
|
|
110
|
1.002410.000.00.00.H01
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu
đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Người có công (Bộ Lao động - Thương
Binh và Xã hội)
|
3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017
|
|
111
|
1.002377.000.00.00.H01
|
Giải quyết chế độ đối với
thương binh và người hưởng chính sách như thương binh
|
Người có công (Bộ Lao động - Thương
Binh và Xã hội)
|
3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017
|
|
112
|
1.002363.000.00.00.H01
|
Giải quyết chế độ đối với Anh
hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
|
Người có công (Bộ Lao động - Thương
Binh và Xã hội)
|
3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017
|
|
113
|
1.002305.000.00.00.H01
|
Giải quyết chế độ đối với
thân nhân liệt sĩ
|
Người có công (Bộ Lao động - Thương
Binh và Xã hội)
|
3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017
|
|
114
|
1.002271.000.00.00.H01
|
Giải quyết trợ cấp tiền tuất
hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần
|
Người có công (Bộ Lao động -
Thương Binh và Xã hội)
|
3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017
|
|
115
|
1.002252.000.00.00.H01
|
Hưởng mai táng phí, trợ cấp
một lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
Người có công (Bộ Lao động - Thương
Binh và Xã hội)
|
3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017
|
|
116
|
1.005387.000.00.00.H01
|
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế
độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng
huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được
hưởng chế độ ưu đãi.
|
Người có công (Bộ Lao động - Thương
Binh và Xã hội)
|
1656/QĐ-UBND ngày 07/07/2019
|
|
117
|
2.001378.000.00.00.H01
|
Hỗ trợ người có công đi làm
phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng
|
Người có công (Bộ Lao động - Thương
Binh và Xã hội)
|
2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
|
118
|
2.001375.000.00.00.H01
|
Cấp giấy giới thiệu đi thăm
viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ
|
Người có công (Bộ Lao động - Thương
Binh và Xã hội)
|
2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
|
119
|
1.000123.000.00.00.H01
|
Miễn chấp hành quyết định áp
dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
(Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)
|
2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
|
120
|
2.000049.000.00.00.H01
|
Hoãn chấp hành quyết định áp
dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
(Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)
|
2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
|
121
|
2.001661.000.00.00.H01
|
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề,
trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
(Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)
|
2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
|
122
|
1.008365.000.00.00.H01
|
Hỗ trợ người sử dụng lao động
vay vốn để trả lương ngừng việc đối với người lao động phải ngừng việc do đại
dịch COVID- 19
|
Tiền lương (Bộ Lao động -
Thương Binh và Xã hội)
|
2614/QĐ-UBND ngày 11/11/2020
|
|
123
|
1.008360.000.00.00.H01
|
Hỗ trợ người lao động tạm
hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch
COVID-19
|
Tiền lương (Bộ Lao động -
Thương Binh và Xã hội)
|
2614/QĐ-UBND ngày 11/11/2020
|
|
124
|
1.004944.000.00.00.H01
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay
thế cho trẻ em
|
Trẻ em (Bộ Lao động - Thương
Binh và Xã hội)
|
2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
|
125
|
1.008362.000.00.00.H01
|
Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm
ngừng kinh doanh do đại dịch COVID-19
|
Việc làm (Bộ Lao động -
Thương Binh và Xã hội)
|
1088/QĐ-UBND ngày 14/05/2020
|
|
126
|
1.008364.000.00.00.H01
|
Hỗ trợ người lao động không
có giao kết hợp đồng lao động bị mất việc làm do đại dịch COVID-19
|
Việc làm (Bộ Lao động -
Thương Binh và Xã hội)
|
1088/QĐ-UBND ngày 14/05/2020
|
|
127
|
1.008363.000.00.00.H01
|
Hỗ trợ người lao động bị chấm
dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc do đại dịch COVID-19 nhưng không đủ
điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Việc làm (Bộ Lao động -
Thương Binh và Xã hội)
|
1088/QĐ-UBND ngày 14/05/2020
|
|
128
|
1.005393.000.00.00.H01
|
Thủ tục tiếp nhận vào làm
viên chức
|
Công chức, viên chức (Bộ Nội
vụ)
|
233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021
|
|
129
|
1.005392.000.00.00.H01
|
Thủ tục xét tuyển viên chức
|
Công chức, viên chức (Bộ Nội
vụ)
|
233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021
|
|
130
|
1.005388.000.00.00.H01
|
Thủ tục thi tuyển Viên chức
|
Công chức, viên chức (Bộ Nội
vụ)
|
233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021
|
|
131
|
2.000356.000.00.00.H01
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình
|
Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội
vụ)
|
2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
|
132
|
2.000364.000.00.00.H01
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại
|
Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội
vụ)
|
2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
|
133
|
1.000804.000.00.00.H01
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất
|
Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội
vụ)
|
2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
|
134
|
2.000374.000.00.00.H01
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội
vụ)
|
2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
|
135
|
2.000385.000.00.00.H01
|
Thủ tục tặng danh hiệu Lao
động tiên tiến
|
Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội
vụ)
|
2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
|
136
|
1.000843.000.00.00.H01
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến
sĩ thi đua cơ sở
|
Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội
vụ)
|
2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
|
137
|
2.000402.000.00.00.H01
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập
thể lao động tiên tiến
|
Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội
vụ)
|
2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
|
138
|
2.000414.000.00.00.H01
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp huyện huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội
vụ)
|
2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
|
139
|
1.003817.000.00.00.H01
|
Thủ tục thẩm định việc giải
thể đơn vị sự nghiệp công lập
|
Tổ chức - Biên chế (Bộ Nội vụ)
|
233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021
|
|
140
|
1.003693.000.00.00.H01
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại
đơn vị sự nghiệp công lập
|
Tổ chức - Biên chế (Bộ Nội vụ)
|
233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021
|
|
141
|
1.003719.000.00.00.H01
|
Thủ tục thẩm định thành lập
đơn vị sự nghiệp công lập
|
Tổ chức - Biên chế (Bộ Nội vụ)
|
233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021
|
|
142
|
1.009334.000.00.00.H01
|
Thủ tục hành chính thẩm định
thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
Tổ chức - Biên chế (Bộ Nội vụ)
|
233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021
|
|
143
|
1.009335.000.00.00.H01
|
Thủ tục hành chính thẩm định
tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân
dân cấp huyện
|
Tổ chức - Biên chế (Bộ Nội vụ)
|
233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021
|
|
144
|
1.009336.000.00.00.H01
|
Thủ tục hành chính thẩm định
giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
Tổ chức - Biên chế (Bộ Nội vụ)
|
233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021
|
|
145
|
1.005203.000.00.00.H01
|
Thủ tục đổi tên quỹ cấp huyện
|
Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội
vụ)
|
2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
|
146
|
1.001180.000.00.00.H01
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ
sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)
|
2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
|
147
|
1.001199.000.00.00.H01
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo
ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy
mô tổ chức ở một huyện
|
Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)
|
2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
|
148
|
1.001204.000.00.00.H01
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc
lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một
huyện
|
Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)
|
2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
|
149
|
1.001212.000.00.00.H01
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại
hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)
|
2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
|
150
|
1.001220.000.00.00.H01
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội
nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở một huyện
|
Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)
|
2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
|
151
|
1.000316.000.00.00.H01
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
nhiều xã thuộc một huyện
|
Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)
|
2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
|
152
|
2.000267.000.00.00.H01
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã
thuộc một huyện
|
Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)
|
2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
|
153
|
1.001228.000.00.00.H01
|
Thủ tục thông báo mở lớp bồi
dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)
|
2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
|
154
|
1.002277.000.00.00.H01
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn
liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp.(643)
|
Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi
trường)
|
2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
|
155
|
1.003572.000.00.00.H01
|
Thủ tục chuyển đổi quyền sử
dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi
trường)
|
2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
|
156
|
1.003855.000.00.00.H01
|
Thủ tục đăng ký xác lập quyền
sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng
ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi
trường)
|
2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
|
157
|
1.002335.000.00.00.H01
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
lần đầu
|
Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi
trường)
|
2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
|
158
|
2.000955.000.00.00.H01
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng
trong các dự án phát triển nhà ở
|
Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi
trường)
|
2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
|
159
|
2.000348.000.00.00.H01
|
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng
đất lần đầu
|
Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi
trường)
|
2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
|
160
|
1.002214.000.00.00.H01
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối
với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi
trường)
|
2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
|
161
|
1.003907.000.00.00.H01
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm
2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ
tục chuyển quyền theo quy định
|
Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi
trường)
|
2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
|
162
|
1.003595.000.00.00.H01
|
Đăng ký chuyển mục đích sử
dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi
trường)
|
2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
|
163
|
1.003877.000.00.00.H01
|
Thủ tục đăng ký biến động về
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp
Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ);
giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng
đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với
nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi
trường)
|
2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
|
164
|
1.002291.000.00.00.H01
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người
sử dụng đất
|
Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi
trường)
|
2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
|
165
|
1.002978.000.00.00.H01
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng
nhận đã cấp
|
Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi
trường)
|
2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
|
166
|
2.000365.000.00.00.H01
|
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải
quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp,
góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi
hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất;
đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng
đất vào doanh nghiệp
|
Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi
trường)
|
2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
|
167
|
1.003836.000.00.00.H01
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất
ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi
trường)
|
2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
|
168
|
1.000755.000.00.00.H01
|
Đăng ký biến động đối với
trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả
tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng
đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử
dụng đất
|
Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi
trường)
|
2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
|
169
|
1.003000.000.00.00.H01
|
Thủ tục tách thửa hoặc hợp
thửa đất
|
Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi
trường)
|
2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
|
170
|
1.003620.000.00.00.H01
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc
cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi
trường)
|
2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
|
171
|
1.002969.000.00.00.H01
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng
nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất,
chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi
trường)
|
2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
|
172
|
1.003886.000.00.00.H01
|
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê,
cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất
|
Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi
trường)
|
2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
|
173
|
1.002989.000.00.00.H01
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi
trường)
|
2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
|
174
|
2.000379.000.00.00.H01
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản
gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi
trường)
|
2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
|
175
|
1.003013.000.00.00.H01
|
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử
dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với
trường hợp có nhu cầu
|
Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi
trường)
|
446/QĐ-UBND ngày 07/03/2018
|
|
176
|
2.001234.000.00.00.H01
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất
để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng
đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi
trường)
|
2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
|
177
|
2.000381.000.00.00.H01
|
Thủ tục giao đất, cho thuê
đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường
hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi
trường)
|
2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
|
178
|
2.000395.000.00.00.H01
|
Thủ tục giải quyết tranh chấp
đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện
|
Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi
trường)
|
2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
|
179
|
2.000410.000.00.00.H01
|
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển
nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng
|
Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi
trường)
|
2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
|
180
|
1.000798.000.00.00.H01
|
Thủ tục chuyển mục đích sử
dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia
đình, cá nhân
|
Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi
trường)
|
2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
|
181
|
1.002314.000.00.00.H01
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng,
thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được
cấp Giấy chứng nhận
|
Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi
trường)
|
2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
|
182
|
1.004138.000.00.00.H01
|
Đăng ký/đăng ký xác nhận lại
kế hoạch bảo vệ môi trường
|
Môi trường (Bộ Tài nguyên và
Môi trường)
|
2139/QĐ-UBND ngày 09/09/2020
|
|
183
|
1.001662.000.00.00.H01
|
Đăng ký khai thác nước dưới
đất (TTHC cấp huyện)
|
Tài nguyên nước (Bộ Tài
nguyên và Môi trường)
|
2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
|
184
|
2.001880.000.00.00.H01
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Phát thanh, truyền hình và
thông tin điện tử (Bộ Thông tin và Truyền thông)
|
2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
|
185
|
2.001884.000.00.00.H01
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Phát thanh, truyền hình và
thông tin điện tử (Bộ Thông tin và Truyền thông)
|
2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
|
186
|
2.001786.000.00.00.H01
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Phát thanh, truyền hình và
thông tin điện tử (Bộ Thông tin và Truyền thông)
|
2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
|
187
|
2.001885.000.00.00.H01
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Phát thanh, truyền hình và
thông tin điện tử (Bộ Thông tin và Truyền thông)
|
2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
|
188
|
2.001762.000.00.00.H01
|
Thay đổi thông tin khai báo
hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (cấp huyện)
|
Xuất Bản, In và Phát hành (Bộ
Thông tin và Truyền thông)
|
2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
|
189
|
2.001931.000.00.00.H01
|
Khai báo hoạt động cơ sở dịch
vụ photocopy (cấp huyện)
|
Xuất Bản, In và Phát hành (Bộ
Thông tin và Truyền thông)
|
2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
|
190
|
1.003226.000.00.00.H01
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền
của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)
|
Gia đình (Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch)
|
2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
|
191
|
1.003185.000.00.00.H01
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của
Uỷ ban nhân dân cấp huyện)
|
Gia đình (Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch)
|
2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
|
192
|
1.003140.000.00.00.H01
|
Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm
quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)
|
Gia đình (Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch)
|
2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
|
193
|
1.003103.000.00.00.H01
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
(thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)
|
Gia đình (Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch)
|
2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
|
194
|
1.001874.000.00.00.H01
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm
quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)
|
Gia đình (Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch)
|
2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
|
195
|
1.003243.000.00.00.H01
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình(thẩm quyền của
Uỷ ban nhân dân cấp huyện)
|
Gia đình (Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch)
|
2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
|
196
|
1.000831.000.00.00.H01
|
Thủ tục cấp Giấy phép điều
chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý
nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)
|
Karaoke, Vũ trường (Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch)
|
539/QĐ-UBND ngày 16/03/2021
|
|
197
|
1.000903.000.00.00.H01
|
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp
huyện cấp)
|
Karaoke, Vũ trường (Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch)
|
539/QĐ-UBND ngày 16/03/2021
|
|
198
|
1.004646.000.00.00.H01
|
Thủ tục công nhận lần đầu Xã
đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới
|
Lữ hành (Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch)
|
2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
|
199
|
1.008900.000.00.00.H01
|
Thủ tục thông báo chấm dứt
hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo
dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công
lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
Thư viện (Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch)
|
161/QĐ-UBND ngày 27/01/2021
|
|
200
|
1.008899.000.00.00.H01
|
Thủ tục thông báo sáp nhập,
hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ
sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài
công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
Thư viện (Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch)
|
161/QĐ-UBND ngày 27/01/2021
|
|
201
|
1.008898.000.00.00.H01
|
Thủ tục thông báo thành lập
đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ
sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân
có phục vụ cộng đồng
|
Thư viện (Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch)
|
161/QĐ-UBND ngày 27/01/2021
|
|
202
|
1.004634.000.00.00.H01
|
Thủ tục công nhận lần đầu
Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị
|
Văn hóa cơ sở (Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch)
|
2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
|
203
|
1.004648.000.00.00.H01
|
Thủ tục công nhận lần đầu Cơ
quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn
hóa
|
Văn hóa cơ sở (Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch)
|
2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
|
204
|
1.004644.000.00.00.H01
|
Thủ tục công nhận lại Xã đạt
chuẩn văn hóa nông thôn mới
|
Văn hóa cơ sở (Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch)
|
2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
|
205
|
1.004622.000.00.00.H01
|
Thủ tục công nhận lại Phường,
Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị
|
Văn hóa cơ sở (Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch)
|
2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
|
206
|
1.003635.000.00.00.H01
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ
hội cấp huyện
|
Văn hóa cơ sở (Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch)
|
3027/QĐ-UBND ngày 30/11/2018
|
|
207
|
1.003645.000.00.00.H01
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ
hội cấp huyện
|
Văn hóa cơ sở (Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch)
|
3027/QĐ-UBND ngày 30/11/2018
|
|
208
|
1.000933.000.00.00.H01
|
Thủ tục xét tặng Giấy khen
Khu dân cư văn hóa
|
Văn hóa cơ sở (Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch)
|
3027/QĐ-UBND ngày 30/11/2018
|
|
209
|
2.000440.000.00.00.H01
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
Khu dân cư văn hóa hàng năm
|
Văn hóa cơ sở (Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch)
|
3027/QĐ-UBND ngày 30/11/2018
|
|
210
|
1.009477
|
Thủ tục đăng ký đề nghị hỗ
trợ đầu tư (cấp huyện)
|
Dịch vụ du lịch khác (Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch)
|
622/QĐ-UBND ngày 29/03/2021
|
|
211
|
1.007262.000.00.00.H01
|
Cấp giấy phép xây dựng đối
với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong
khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công
trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
Quản lý hoạt động xây dựng (Bộ
Xây dựng)
|
1975/QĐ-UBND ngày 20/08/2020
|
|
212
|
1.007254.000.00.00.H01
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế -
kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự
toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường
hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP ;
Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP
|
Quản lý hoạt động xây dựng
(Bộ Xây dựng)
|
1975/QĐ-UBND ngày 20/08/2020
|
|
213
|
1.007255.000.00.00.H01
|
Thẩm định dự án/dự án điều
chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại
Khoản 4 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP)
|
Quản lý hoạt động xây dựng
(Bộ Xây dựng)
|
1975/QĐ-UBND ngày 20/08/2020
|
|
214
|
1.007266.000.00.00.H01
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải
tạo đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm
xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý,
trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung
ương, cấp tỉnh.
|
Quản lý hoạt động xây dựng
(Bộ Xây dựng)
|
1975/QĐ-UBND ngày 20/08/2020
|
|
215
|
1.007285.000.00.00.H01
|
Cấp giấy phép di dời công
trình đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm
xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý,
trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung
ương, cấp tỉnh.
|
Quản lý hoạt động xây dựng
(Bộ Xây dựng)
|
1975/QĐ-UBND ngày 20/08/2020
|
|
216
|
1.007287.000.00.00.H01
|
Gia hạn đối với công trình,
nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn,
khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc
thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
Quản lý hoạt động xây dựng
(Bộ Xây dựng)
|
1975/QĐ-UBND ngày 20/08/2020
|
|
217
|
1.007288.000.00.00.H01
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã,
trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ
các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương,
cấp tỉnh.
|
Quản lý hoạt động xây dựng (Bộ
Xây dựng)
|
1975/QĐ-UBND ngày 20/08/2020
|
|
218
|
1.007257.000.00.00.H01
|
Thẩm định thiết kế, dự toán
xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại Khoản 12 Điều 1
Nghị định số 42/2017/NĐ- CP
|
Quản lý hoạt động xây dựng
(Bộ Xây dựng)
|
1975/QĐ-UBND ngày 20/08/2020
|
|
219
|
1.007286.000.00.00.H01
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng
đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã,
trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ
các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương,
cấp tỉnh.
|
Quản lý hoạt động xây dựng
(Bộ Xây dựng)
|
1975/QĐ-UBND ngày 20/08/2020
|
|
220
|
1.008455.000.00.00.H01
|
Cung cấp thông tin về quy
hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
(Bộ Xây dựng)
|
1651/QĐ-UBND ngày 15/07/2020
|
|
221
|
1.002662.000.00.00.H01
|
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ,
nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình
theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
(Bộ Xây dựng)
|
2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
|
222
|
1.003141.000.00.00.H01
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
(Bộ Xây dựng)
|
2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
|
223
|
1.009455.000.00.00.H01
|
Công bố hoạt động bến khách
ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
Đường thủy nội địa (Bộ Giao
thông vận tải)
|
714/QĐ-UBND ngày 06/04/2021
|
|
224
|
1.009447.000.00.00.H01
|
Công bố đóng cảng, bến thủy
nội địa
|
Đường thủy nội địa (Bộ Giao
thông vận tải)
|
714/QĐ-UBND ngày 06/04/2021
|
|
225
|
1.009444.000.00.00.H01
|
Gia hạn hoạt động cảng, bến
thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa (Bộ Giao
thông vận tải)
|
714/QĐ-UBND ngày 06/04/2021
|
|
226
|
1.009453.000.00.00.H01
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình
chính
|
Đường thủy nội địa (Bộ Giao
thông vận tải)
|
714/QĐ-UBND ngày 06/04/2021
|
|
227
|
2.001211.000.00.00.H01
|
Xóa đăng ký phương tiện hoạt
động vui chơi, giải trí dưới nước
|
Đường thủy nội địa (Bộ Giao
thông vận tải)
|
304/QĐ-UBND ngày 19/02/2021
|
Trường hợp được phân cấp
|
228
|
2.001212.000.00.00.H01
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
|
Đường thủy nội địa (Bộ Giao
thông vận tải)
|
304/QĐ-UBND ngày 19/02/2021
|
Trường hợp được phân cấp
|
229
|
2.001214.000.00.00.H01
|
Đăng ký lại phương tiện hoạt
động vui chơi, giải trí dưới nước
|
Đường thủy nội địa (Bộ Giao
thông vận tải)
|
304/QĐ-UBND ngày 19/02/2021
|
Trường hợp được phân cấp
|
230
|
2.001215.000.00.00.H01
|
Đăng ký phương tiện hoạt động
vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu
|
Đường thủy nội địa (Bộ Giao
thông vận tải)
|
304/QĐ-UBND ngày 19/02/2021
|
Trường hợp được phân cấp
|
231
|
1.006391.000.00.00.H01
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú
của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
Đường thủy nội địa (Bộ Giao
thông vận tải)
|
2350/QĐ-UBND ngày 19/08/2016
|
|
232
|
2.001659.000.00.00.H01
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
Đường thủy nội địa (Bộ Giao
thông vận tải)
|
2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
|
233
|
1.003930.000.00.00.H01
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện
|
Đường thủy nội địa (Bộ Giao
thông vận tải)
|
2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
|
234
|
1.003970.000.00.00.H01
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
Đường thủy nội địa (Bộ Giao
thông vận tải)
|
2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
|
235
|
1.004002.000.00.00.H01
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
Đường thủy nội địa (Bộ Giao
thông vận tải)
|
2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
|
236
|
2.001711.000.00.00.H01
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
Đường thủy nội địa (Bộ Giao
thông vận tải)
|
2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
|
237
|
1.004036.000.00.00.H01
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy
nội địa
|
Đường thủy nội địa (Bộ Giao
thông vận tải)
|
2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
|
238
|
1.004047.000.00.00.H01
|
Đăng ký lần đầu đối với
phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa (Bộ Giao
thông vận tải)
|
2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
|
239
|
1.004088.000.00.00.H01
|
Đăng ký phương tiện lần đầu
đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa (Bộ Giao
thông vận tải)
|
2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
|
240
|
1.003319.000.00.00.H01
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài
huyện, trong tỉnh
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển
nông thôn (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
|
241
|
1.003281.000.00.00.H01
|
Bố trí ổn định dân cư trong
huyện
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển
nông thôn (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
|
242
|
1.003434.000.00.00.H01
|
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp
huyện)
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển
nông thôn (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
2275/QĐ-UBND ngày 23/09/2019
|
|
243
|
1.003605.000.00.00.H01
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến
nông địa phương (cấp huyện)
|
Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn)
|
2275/QĐ-UBND ngày 23/09/2019
|
|
244
|
2.001819.000.00.00.H01
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm,
thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị
mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy
chứng nhận ATTP)
|
Quản lý chất lượng nông lâm
sản và thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
709/QĐ-UBND ngày 30/03/2020
|
|
245
|
2.001823.000.00.00.H01
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm,
thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết
hạn).
|
Quản lý chất lượng nông lâm
sản và thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
709/QĐ-UBND ngày 30/03/2020
|
|
246
|
2.001827.000.00.00.H01
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản
|
Quản lý chất lượng nông lâm
sản và thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
709/QĐ-UBND ngày 30/03/2020
|
|
247
|
1.003347.000.00.00.H01
|
Thẩm định, phê duyệt, điều
chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền
của UBND huyện
|
Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
|
2778/QĐ-UBND ngày 20/11/2019
|
|
248
|
1.003456.000.00.00.H01
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa
bàn từ 02 xã trở lên)
|
Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
|
2778/QĐ-UBND ngày 20/11/2019
|
|
249
|
1.003459.000.00.00.H01
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công
thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)
|
Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
|
2778/QĐ-UBND ngày 20/11/2019
|
|
250
|
1.003471.000.00.00.H01
|
Thẩm định, phê duyệt đề
cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của
UBND huyện
|
Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
|
2778/QĐ-UBND ngày 20/11/2019
|
|
251
|
2.001627.000.00.00.H01
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy
trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do
UBND cấp tỉnh phân cấp
|
Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
|
2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
|
252
|
1.004478.000.00.00.H01
|
Công bố mở cảng cá loại 3
|
Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
|
2275/QĐ-UBND ngày 23/09/2019
|
|
253
|
1.004498.000.00.00.H01
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung
quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa
bàn quản lý)
|
Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
|
2275/QĐ-UBND ngày 23/09/2019
|
|
254
|
1.003956.000.00.00.H01
|
Công nhận và giao quyền quản
lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
|
2275/QĐ-UBND ngày 23/09/2019
|
|
255
|
2.001052.000.00.00.H01
|
Thủ tục chứng thực văn bản
khai nhận di sản mà di sản là động sản
|
Chứng thực (Bộ Tư pháp)
|
540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021
|
|
256
|
2.001050.000.00.00.H01
|
Thủ tục chứng thực văn bản
thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản
|
Chứng thực (Bộ Tư pháp)
|
540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021
|
|
257
|
2.001044.000.00.00.H01
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng,
giao dịch liên quan đến tài sản là động sản
|
Chứng thực (Bộ Tư pháp)
|
540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021
|
|
258
|
2.001008.000.00.00.H01
|
Thủ tục chứng thực chữ ký
người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật
|
Chứng thực (Bộ Tư pháp)
|
540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021
|
|
259
|
2.000992.000.00.00.H01
|
Thủ tục chứng thực chữ ký
người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
Chứng thực (Bộ Tư pháp)
|
540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021
|
|
260
|
2.000843.000.00.00.H01
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ
bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài;
cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
Chứng thực (Bộ Tư pháp)
|
540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021
|
|
261
|
2.000942.000.00.00.H01
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng
thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
Chứng thực (Bộ Tư pháp)
|
540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021
|
|
262
|
2.000927.000.00.00.H01
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong
hợp đồng, giao dịch
|
Chứng thực (Bộ Tư pháp)
|
540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021
|
|
263
|
2.000913.000.00.00.H01
|
Thủ tục chứng thực việc sửa
đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Chứng thực (Bộ Tư pháp)
|
540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021
|
|
264
|
2.000884.000.00.00.H01
|
Thủ tục chứng thực chữ ký
trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và
trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
Chứng thực (Bộ Tư pháp)
|
540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021
|
|
265
|
2.000815.000.00.00.H01
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ
bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Chứng thực (Bộ Tư pháp)
|
540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021
|
|
266
|
2.000908.000.00.00.H01
|
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
Chứng thực (Bộ Tư pháp)
|
540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021
|
|
267
|
1.000655.000.00.00.H01
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm (Bộ
Tư pháp)
|
540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021
|
|
268
|
1.001696.000.00.00.H01
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp
quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm (Bộ
Tư pháp)
|
540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021
|
|
269
|
2.000801.000.00.00.H01
|
Đăng ký văn bản thông báo về
việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm (Bộ
Tư pháp)
|
540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021
|
|
270
|
1.003046.000.00.00.H01
|
Sửa chữa sai sót nội dung
biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
do lỗi của cơ quan đăng ký
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm (Bộ
Tư pháp)
|
540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021
|
|
271
|
1.003625.000.00.00.H01
|
Đăng ký thay đổi nội dung
biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm (Bộ
Tư pháp)
|
540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021
|
|
272
|
1.003688.000.00.00.H01
|
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu
trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm (Bộ
Tư pháp)
|
540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021
|
|
273
|
1.003862.000.00.00.H01
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn
liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được
chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm (Bộ
Tư pháp)
|
540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021
|
|
274
|
1.004550.000.00.00.H01
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư
xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm (Bộ
Tư pháp)
|
540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021
|
|
275
|
1.004583.000.00.00.H01
|
Đăng ký thế chấp quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm (Bộ
Tư pháp)
|
540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021
|
|
276
|
2.000748.000.00.00.H01
|
Thủ tục thay đổi, cải chính,
bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
Hộ tịch (Bộ Tư pháp)
|
540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021
|
|
277
|
2.000554.000.00.00.H01
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch
việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
Hộ tịch (Bộ Tư pháp)
|
540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021
|
|
278
|
2.002189.000.00.00.H01
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài
|
Hộ tịch (Bộ Tư pháp)
|
540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021
|
|
279
|
2.000547.000.00.00.H01
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch
việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định
cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
Hộ tịch (Bộ Tư pháp)
|
540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021
|
|
280
|
2.000779.000.00.00.H01
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ,
con có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch (Bộ Tư pháp)
|
540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021
|
|
281
|
2.000497.000.00.00.H01
|
Thủ tục đăng ký lại khai tử
có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch (Bộ Tư pháp)
|
540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021
|
|
282
|
2.000522.000.00.00.H01
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh
có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch (Bộ Tư pháp)
|
540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021
|
|
283
|
2.000513.000.00.00.H01
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn
có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch (Bộ Tư pháp)
|
540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021
|
|
284
|
1.001766.000.00.00.H01
|
Thủ tục đăng ký khai tử có
yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch (Bộ Tư pháp)
|
540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021
|
|
285
|
1.001695.000.00.00.H01
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết
hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch (Bộ Tư pháp)
|
540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021
|
|
286
|
1.000893.000.00.00.H01
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có
yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
Hộ tịch (Bộ Tư pháp)
|
540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021
|
|
287
|
2.000528.000.00.00.H01
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có
yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch (Bộ Tư pháp)
|
540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021
|
|
288
|
2.000806.000.00.00.H01
|
Thủ tục đăng ký kết hôn có
yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch (Bộ Tư pháp)
|
540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021
|
|
289
|
1.001669.000.00.00.H01
|
Thủ tục đăng ký giám hộ có
yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch (Bộ Tư pháp)
|
540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021
|
|
290
|
2.000756.000.00.00.H01
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám
hộ có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch (Bộ Tư pháp)
|
540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021
|
|
291
|
2.000635.000.00.00.H01
|
Thủ tục cấp bản sao Trích lục
hộ tịch
|
Hộ tịch (Bộ Tư pháp)
|
540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021
|
|
292
|
2.000424.000.00.00.H01
|
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi
hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong
khi thực hiện hoạt động hòa giải
|
Phổ biến giáo dục pháp luật
(Bộ Tư pháp)
|
540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021
|
|
293
|
1.003216.000.00.00.H01
|
Cấp giấy chuyển hộ khẩu (thực
hiện tại cấp huyện)
|
Đăng ký, quản lý cư trú (Bộ
Công an)
|
2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
|
294
|
1.004364.000.00.00.H01
|
Cấp lại Chứng minh nhân dân
(9 số) thực hiện tại cấp huyện
|
Cấp, quản lý chứng minh nhân
dân (Bộ Công an)
|
338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020
|
Quyết định số 1291/QĐ-TTg
ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ
|
295
|
1.003092.000.00.00.H01
|
Đổi Chứng minh nhân dân (9
số) thực hiện tại cấp huyện
|
Cấp, quản lý chứng minh nhân
dân (Bộ Công an)
|
338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020
|
Quyết định số 1291/QĐ-TTg
ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ
|
296
|
2.001238.000.00.00.H01
|
Cấp Chứng minh nhân dân (9
số) thực hiện tại cấp huyện
|
Cấp, quản lý chứng minh nhân
dân (Bộ Công an)
|
338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020
|
Quyết định số 1291/QĐ-TTg
ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ
|
297
|
2.000485.000.00.00.H01
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện về an ninh, trật tự (thực hiện ở cấp huyện)
|
Quản lý ngành nghề đầu tư,
kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự (Bộ Công an)
|
338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020
|
Quyết định số 1291/QĐ-TTg
ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ
|
298
|
2.000556.000.00.00.H01
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đủ
điều kiện về an ninh, trật tự (thực hiện tại cấp huyện)
|
Quản lý ngành nghề đầu tư, kinh
doanh có điều kiện về an ninh, trật tự (Bộ Công an)
|
338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020
|
Quyết định số 1291/QĐ-TTg
ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ
|
299
|
2.000569.000.00.00.H01
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ
điều kiện về an ninh, trật tự (thực hiện tại cấp huyện)
|
Quản lý ngành nghề đầu tư,
kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự (Bộ Công an)
|
338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020
|
Quyết định số 1291/QĐ-TTg
ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ
|
300
|
2.000677.000.00.00.H01
|
Xác nhận số Chứng minh nhân
dân khi đã được cấp thẻ Căn cước công dân (thực hiện tại cấp huyện)
|
Cấp, quản lý căn cước công
dân (Bộ Công an)
|
338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020
|
Quyết định số 1291/QĐ-TTg
ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ
|
301
|
2.000408.000.00.00.H01
|
Đổi thẻ Căn cước công dân
(thực hiện tại cấp huyện)
|
Cấp, quản lý căn cước công
dân (Bộ Công an)
|
338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020
|
Quyết định số 1291/QĐ-TTg
ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ
|
302
|
2.000377.000.00.00.H01
|
Cấp lại thẻ Căn cước công dân
(thực hiện tại cấp huyện)
|
Cấp, quản lý căn cước công
dân (Bộ Công an)
|
338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020
|
Quyết định số 1291/QĐ-TTg
ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ
|
303
|
2.001174.000.00.00.H01
|
Cấp thẻ Căn cước công dân khi
chưa có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư (thực hiện tại cấp
huyện)
|
Cấp, quản lý căn cước công
dân (Bộ Công an)
|
338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020
|
Quyết định số 1291/QĐ-TTg
ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ
|
304
|
2.001177.000.00.00.H01
|
Cấp thẻ Căn cước công dân khi
đã có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư (thực hiện tại cấp
huyện)
|
Cấp, quản lý căn cước công
dân (Bộ Công an)
|
338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020
|
Quyết định số 1291/QĐ-TTg
ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ
|
305
|
1.002759.000.00.00.H01
|
Cấp lại, đổi, điều chỉnh
thông tin trên sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế
|
Cấp sổ bảo hiểm xã hội, thẻ
bảo hiểm y tế (Bảo hiểm xã hội)
|
338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020
|
Quyết định số 1291/QĐ-TTg
ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ
|
306
|
1.001601.000.00.00.H01
|
Ủy quyền lĩnh thay lương hưu,
trợ cấp BHXH, trợ cấp thất nghiệp
|
Chi trả các chế độ bảo hiểm
xã hội (Bảo hiểm xã hội)
|
338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020
|
Quyết định số 1291/QĐ-TTg
ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ
|
307
|
2.000717.000.00.00.H01
|
Truy lĩnh lương hưu, trợ cấp
BHXH của người hưởng đã chết nhưng còn chế độ chưa nhận
|
Chi trả các chế độ bảo hiểm
xã hội (Bảo hiểm xã hội)
|
338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020
|
Quyết định số 1291/QĐ-TTg
ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ
|
308
|
2.000740.000.00.00.H01
|
Người hưởng lĩnh chế độ BHXH
hàng tháng bằng tiền mặt chuyển sang lĩnh bằng tài khoản cá nhân và ngược
lại, hoặc thay đổi tài khoản cá nhân, hoặc thay đổi nơi nhận trong địa bàn
tỉnh
|
Chi trả các chế độ bảo hiểm
xã hội (Bảo hiểm xã hội)
|
338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020
|
Quyết định số 1291/QĐ-TTg
ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ
|
309
|
1.002179.000.00.00.H01
|
Đăng ký, đăng ký lại, điều
chỉnh đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện; cấp sổ bảo hiểm xã hội
|
Thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm
y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp (Bảo
hiểm xã hội)
|
338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020
|
Quyết định số 1291/QĐ-TTg
ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ
|
310
|
1.001939.000.00.00.H01
|
Đăng ký đóng, cấp thẻ bảo
hiểm y tế đối với người chỉ tham gia bảo hiểm y tế
|
Thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm
y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp (Bảo
hiểm xã hội)
|
338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020
|
Quyết định số 1291/QĐ-TTg
ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ
|
311
|
1.002051.000.00.00.H01
|
Đăng ký, điều chỉnh đóng bảo
hiểm xã hội bắt buộc, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn
lao động - bệnh nghề nghiệp; cấp sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế
|
Thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm
y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp (Bảo
hiểm xã hội)
|
338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020
|
Quyết định số 1291/QĐ-TTg
ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ
|
312
|
1.001646.000.00.00.H01
|
Giải quyết hưởng trợ cấp đối
với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương
hưu theo Nghị định số 14/2020/NĐ-CP
|
Thực hiện chính sách bảo hiểm
xã hội (Bảo hiểm xã hội)
|
338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020
|
Quyết định số 1291/QĐ-TTg
ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ
|
313
|
1.001742.000.00.00.H01
|
Giải quyết di chuyển đối với
người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng và người chờ hưởng lương
hưu, trợ cấp hàng tháng từ tỉnh này đến tỉnh khác
|
Thực hiện chính sách bảo hiểm
xã hội (Bảo hiểm xã hội)
|
338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020
|
Quyết định số 1291/QĐ-TTg
ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ
|
314
|
2.000809.000.00.00.H01
|
Giải quyết hưởng tiếp lương
hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng đối với người chấp hành xong hình phạt tù, người
xuất cảnh trái phép trở về nước định cư hợp pháp, người được Tòa án hủy quyết
định tuyên bố mất tích
|
Thực hiện chính sách bảo hiểm
xã hội (Bảo hiểm xã hội)
|
338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020
|
Quyết định số 1291/QĐ-TTg
ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ
|
315
|
2.000821.000.00.00.H01
|
Giải quyết hưởng chế độ tử
tuất
|
Thực hiện chính sách bảo hiểm
xã hội (Bảo hiểm xã hội)
|
338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020
|
Quyết định số 1291/QĐ-TTg
ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ
|
316
|
1.001710.000.00.00.H01
|
Giải quyết điều chỉnh, hủy
quyết định, chấm dứt hưởng BHXH
|
Thực hiện chính sách bảo hiểm
xã hội (Bảo hiểm xã hội)
|
338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020
|
Quyết định số 1291/QĐ-TTg
ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ
|
317
|
2.000755.000.00.00.H01
|
Giải quyết hưởng trợ cấp một
lần đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng ra nước ngoài
để định cư và công dân nước ngoài đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng
tháng không còn cư trú ở Việt Nam
|
Thực hiện chính sách bảo hiểm
xã hội (Bảo hiểm xã hội)
|
338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020
|
Quyết định số 1291/QĐ-TTg
ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ
|
318
|
2.000605.000.00.00.H01
|
Giải quyết hưởng lương hưu
trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã
|
Thực hiện chính sách bảo hiểm
xã hội (Bảo hiểm xã hội)
|
338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020
|
Quyết định số 1291/QĐ-TTg
ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ
|
319
|
1.001643.000.00.00.H01
|
Giải quyết trợ cấp tai nạn
lao động, bệnh nghề nghiệp đối với người lao động đã bị tai nạn lao động,
bệnh nghề nghiệp, nay tiếp tục bị tai nạn lao động hoặc bệnh nghề nghiệp
|
Thực hiện chính sách bảo hiểm
xã hội (Bảo hiểm xã hội)
|
338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020
|
Quyết định số 1291/QĐ-TTg
ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ
|
320
|
1.001521.000.00.00.H01
|
Giải quyết hưởng chế độ tai
nạn lao động, bệnh nghề nghiệp do thương tật, bệnh tật tái phát
|
Thực hiện chính sách bảo hiểm
xã hội (Bảo hiểm xã hội)
|
338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020
|
Quyết định số 1291/QĐ-TTg
ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ
|
321
|
1.001632.000.00.00.H01
|
Giải quyết hưởng chế độ tai
nạn lao động, bệnh nghề nghiệp đối với trường hợp bị tai nạn lao động, bệnh
nghề nghiệp lần đầu
|
Thực hiện chính sách bảo hiểm
xã hội (Bảo hiểm xã hội)
|
338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020
|
Quyết định số 1291/QĐ-TTg
ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ
|
322
|
2.000693.000.00.00.H01
|
Giải quyết hưởng chế độ thai
sản
|
Thực hiện chính sách bảo hiểm
xã hội (Bảo hiểm xã hội)
|
338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020
|
Quyết định số 1291/QĐ-TTg
ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ
|
323
|
1.001613.000.00.00.H01
|
Giải quyết hưởng bảo hiểm xã
hội một lần
|
Thực hiện chính sách bảo hiểm
xã hội (Bảo hiểm xã hội)
|
338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020
|
Quyết định số 1291/QĐ-TTg
ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ
|
324
|
1.001598.000.00.00.H01
|
Giải quyết hưởng trợ cấp
dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh
nghề nghiệp
|
Thực hiện chính sách bảo hiểm
xã hội (Bảo hiểm xã hội)
|
338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020
|
Quyết định số 1291/QĐ-TTg
ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ
|
325
|
1.001667.000.00.00.H01
|
Giải quyết hưởng chế độ ốm đau
|
Thực hiện chính sách bảo hiểm
xã hội (Bảo hiểm xã hội)
|
338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020
|
Quyết định số 1291/QĐ-TTg
ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ
|
DANH
MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN
TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 17/5/2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh An Giang)