|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1026/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Lê Huyền
|
Ngày ban hành:
|
26/08/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1026/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày
26 tháng 8 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO
THÔNG VẬN TẢI TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi,
bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn Quyết định số 161/QĐ-BGTVT ngày 19/02/2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 922/QĐ-UBND ngày 30/7/2024
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải
tại Tờ trình số 2517/TTr-SGTVT ngày 22/8/2024;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận (đính kèm 02 phụ lục).
Điều 2. Giao Sở Giao thông
vận tải chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông trên cơ sở quy trình
nội bộ được phê duyệt, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều
36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số
01/2018/TTVPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế quy trình nội bộ các thủ tục số 03,
11, 12, 13, 14, 15, 16, 17 và sửa đổi quy trình nội bộ các thủ tục số 19, 20,
22 tại Quyết định số 1889/QĐ-UBND ngày 27/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các
Sở: Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục
vụ hành chính công và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Giao thông vận tải; (b/c)
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP); (b/c)
- Chủ tịch và PCT UBND tỉnh; (b/c)
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- TT. CNTT và TT (Sở TTTT)
- VPUB: LĐ, KTTH, PVHCC;
- Lưu VT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Huyền
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH
VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 1026/QĐ-UBND ngày 26/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
01
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
|
Sở Giao thông vận
tải
|
|
02
|
Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa
|
Sở Giao thông vận
tải
|
03
|
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa
|
Gia hạn đối với cảng thủy nội địa trên đường
thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội
địa địa phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng biển nối với đường thủy
nội địa địa phương trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trừ trường
hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Giao thông vận tải và các trường hợp khác do Bộ
Giao thông vận tải quyết định.
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Gia hạn bến thủy nội địa, bến khách ngang
sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính trên địa bàn tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương.
|
UBND cấp huyện
|
04
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội
địa
|
UBND cấp huyện
|
05
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách
ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
UBND cấp huyện
|
06
|
Công bố hoạt động bến thủy nội địa
|
UBND cấp huyện
|
07
|
Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy
nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
UBND cấp huyện
|
08
|
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa
|
UBND cấp huyện
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH
NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 1026/QĐ-UBND ngày 26/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh)
1. Thủ tục: Công bố hoạt động
cảng thủy nội địa (Đối với cảng thủy nội địa trên đường thủy nội địa
địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa
phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng biển nối với đường thủy nội địa
địa phương và bến thủy nội địa trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương, trừ trường hợp cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài và
các trường hợp khác do Bộ Giao thông vận tải quyết định).
Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Hướng dẫn, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của
hồ sơ;
- Trường hợp đầy đủ: quét (scan) và tạo lập hồ sơ
điện tử vào quy trình của hệ thống DVC tỉnh; lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả (Mẫu số 01); chuyển Văn thư Sở;
- Trường hợp chưa đầy đủ: hướng dẫn bổ sung một lần
đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do (Mẫu số 02);
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: nêu rõ lý do (Mẫu
số 03).
|
0,5 ngày
|
- Trường hợp nhận hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc
qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc bằng các hình thức phù hợp khác, nếu
hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có văn bản tổ chức, cá nhân qua hệ
thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc bằng các hình
thức phù hợp khác, nêu rõ lý do và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
02 ngày
|
Bước 2
|
Văn thư Sở
|
Chuyển hồ sơ TTHC cho Phòng Quản lý vận tải.
|
03 ngày
|
Phòng Quản lý vận tải
|
Chuyên viên được phân công thực hiện TTHC:
* Trường hợp 1: Đối với cảng thủy nội địa
tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài.
- Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ TTHC;
- Nếu đủ điều kiện thì dự thảo báo cáo thẩm định
gửi Bộ Giao thông vận tải.
(Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ và báo cáo thẩm định, Bộ Giao thông vận tải ban hành quyết định
công bố hoạt động cảng thủy nội địa)
* Trường hợp 2: Đối với cảng thủy nội địa không
tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài.
- Tiếp nhận, xử lý hồ sơ TTHC;
- Dự thảo kết quả TTHC trình lãnh đạo Phòng kiểm
duyệt;
Lãnh đạo Phòng kiểm tra, thông qua dự thảo kết quả
TTHC/báo cáo thẩm định, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt kết quả TTHC (Báo cáo thẩm định/Quyết
định công bố).
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư Sở
|
Phát hành, cập nhật kết quả giải quyết TTHC điện
tử vào hệ thống DVC tỉnh, chuyển trả kết quả điện tử, kết quả giấy cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
01 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Công chức tại TTPVHCC lưu trữ kết quả điện tử
và kết thúc quy trình giải quyết hồ sơ TTHC;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân.
|
Tổng thời gian
thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc
|
2. Thủ tục: Công bố lại hoạt
động cảng thủy nội địa (Thay đổi quy mô, công năng của cảng, bến thủy
nội địa; Thay đổi vùng đất, vùng nước của cảng, bến thủy nội địa; Thay đổi chủ
cảng, bến thủy nội địa).
Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Hướng dẫn, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của
hồ sơ;
- Trường hợp đầy đủ: quét (scan) và tạo lập hồ sơ
điện tử vào quy trình của hệ thống DVC tỉnh; lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả (Mẫu số 01); chuyển Văn thư Sở;
- Trường hợp chưa đầy đủ: hướng dẫn bổ sung một lần
đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do (Mẫu số 02);
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: nêu rõ lý do (Mẫu
số 03).
|
0,5 ngày
|
- Trường hợp nhận hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc
qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc bằng các hình thức phù hợp khác, nếu
hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có văn bản tổ chức, cá nhân qua hệ
thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc bằng các hình
thức phù hợp khác, nêu rõ lý do và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
02 ngày
|
Bước 2
|
Văn thư Sở
|
Chuyển hồ sơ TTHC cho Phòng Quản lý vận tải.
|
03 ngày
|
Phòng Quản lý vận tải
|
Chuyên viên được phân công thực hiện TTHC:
* Trường hợp 1: Đối với cảng thủy nội địa
tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài.
- Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ TTHC;
- Nếu đủ điều kiện thì dự thảo báo cáo thẩm định
gửi Bộ Giao thông vận tải.
(Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ và báo cáo thẩm định, Bộ Giao thông vận tải ban hành quyết định
công bố hoạt động cảng thủy nội địa)
* Trường hợp 2: Đối với cảng thủy nội địa không
tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài.
- Tiếp nhận, xử lý hồ sơ TTHC;
- Dự thảo kết quả TTHC trình lãnh đạo Phòng kiểm
duyệt;
Lãnh đạo Phòng kiểm tra, thông qua dự thảo kết quả
TTHC/báo cáo thẩm định, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt kết quả TTHC (Báo cáo thẩm định/Quyết
định công bố)
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư Sở
|
Phát hành, cập nhật kết quả giải quyết TTHC điện
tử vào hệ thống DVC tỉnh, chuyển trả kết quả điện tử, kết quả giấy cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
01 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Công chức tại TTPVHCC lưu trữ kết quả điện tử
và kết thúc quy trình giải quyết hồ sơ TTHC;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân.
|
Tổng thời gian
thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc
|
3. Thủ tục 3: Gia hạn hoạt động
cảng, bến thủy nội địa
a) Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải (Gia
hạn đối với cảng thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội
địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương, cảng thủy nội địa trong
vùng nước cảng biển nối với đường thủy nội địa địa phương trên địa bàn tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Giao
thông vận tải và các trường hợp khác do Bộ Giao thông vận tải quyết định).
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Hướng dẫn, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của
hồ sơ;
- Trường hợp đầy đủ: quét (scan) và tạo lập hồ sơ
điện tử vào quy trình của hệ thống DVC tỉnh; lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả (Mẫu số 01); chuyển Văn thư Sở;
- Trường hợp chưa đầy đủ: hướng dẫn bổ sung một lần
đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do (Mẫu số 02);
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: nêu rõ lý do (Mẫu
số 03).
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Văn thư Sở
|
Chuyển hồ sơ TTHC cho Phòng Quản lý vận tải.
|
03 ngày
|
Phòng Quản lý vận tải
|
Chuyên viên được phân công thực hiện TTHC:
- Tiếp nhận, xử lý hồ sơ TTHC;
- Dự thảo kết quả TTHC trình lãnh đạo Phòng kiểm
duyệt;
Lãnh đạo Phòng kiểm tra, thông qua dự thảo kết quả
TTHC, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt kết quả TTHC (Văn bản gia hạn)
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư Sở
|
Phát hành, cập nhật kết quả giải quyết TTHC điện
tử vào hệ thống DVC tỉnh, chuyển trả kết quả điện tử, kết quả giấy cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
01 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Công chức tại TTPVHCC lưu trữ kết quả điện tử
và kết thúc quy trình giải quyết hồ sơ TTHC;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân.
|
Tổng thời gian
thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc
|
b) Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện (Gia
hạn bến thủy nội địa, bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công
công trình chính trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương).
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
- Hướng dẫn, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của
hồ sơ.
- Trường hợp đầy đủ: quét (scan) và tạo lập hồ sơ
điện tử vào quy trình của hệ thống DVC tỉnh; lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả (Mẫu số 01); chuyển Phòng chuyên môn.
- Trường hợp chưa đầy đủ: hướng dẫn bổ sung một lần
đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do (Mẫu số 02).
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: nêu rõ lý do (Mẫu
số 03).
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyên viên được phân công thực hiện TTHC:
- Tiếp nhận, xử lý hồ sơ TTHC;
- Dự thảo kết quả TTHC trình lãnh đạo Phòng kiểm
duyệt;
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra, thông qua dự
thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt.
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Xem xét, ký duyệt kết quả TTHC (Văn bản gia hạn)
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư
|
Phát hành, cập nhật kết quả giải quyết TTHC điện
tử vào hệ thống DVC tỉnh, chuyển trả kết quả điện tử, kết quả giấy cho Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện.
|
01 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
- Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
cấp huyện lưu trữ kết quả điện tử và kết thúc quy trình giải quyết hồ sơ
TTHC;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân.
|
Tổng thời gian
thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày
|
4. Thủ tục: Thỏa thuận thông số
kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa
Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
- Hướng dẫn, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của
hồ sơ.
- Trường hợp đầy đủ: quét (scan) và tạo lập hồ sơ
điện tử vào quy trình của hệ thống DVC tỉnh; lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả (Mẫu số 01); chuyển Phòng chuyên môn.
- Trường hợp chưa đầy đủ: hướng dẫn bổ sung một lần
đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do (Mẫu số 02).
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: nêu rõ lý do (Mẫu
số 03).
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyên viên được phân công thực hiện TTHC:
* Trường hợp 1: Đối với bến thủy nội địa
trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường
thủy nội địa quốc gia.
- Tiếp nhận, xử lý hồ sơ TTHC;
- Dự thảo văn bản lấy ý kiến của Chi cục đường thủy
nội địa khu vực;
(Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được văn bản đề nghị của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chi cục đường thủy nội
địa khu vực có văn bản trả lời)
- Sau khi nhận được văn bản của Chi cục đường thủy
nội địa khu vực, dự thảo kết quả TTHC trình lãnh đạo Phòng kiểm duyệt.
* Trường hợp 2: Đối với bến thủy nội địa
trong vùng nước cảng biển.
- Tiếp nhận, xử lý hồ sơ TTHC;
- Dự thảo văn bản lấy ý kiến của Cảng vụ hàng hải;
(Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được văn bản đề nghị, Cảng vụ hàng hải có văn bản trả lời)
- Sau khi nhận được văn bản của Cảng vụ hàng hải,
dự thảo kết quả TTHC trình lãnh đạo Phòng kiểm duyệt.
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra, thông qua dự
thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt.
|
08 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Xem xét, ký duyệt kết quả TTHC (Văn bản thỏa thuận)
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư
|
Phát hành, cập nhật kết quả giải quyết TTHC điện
tử vào hệ thống DVC tỉnh, chuyển trả kết quả điện tử, kết quả giấy cho Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện.
|
01 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
- Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
cấp huyện lưu trữ kết quả điện tử và kết thúc quy trình giải quyết hồ sơ
TTHC;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân.
|
Tổng thời gian
thực hiện thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc
|
5. Thủ tục: Thỏa thuận thông số
kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công
trình chính
Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
- Hướng dẫn, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của
hồ sơ.
- Trường hợp đầy đủ: quét (scan) và tạo lập hồ sơ
điện tử vào quy trình của hệ thống DVC tỉnh; lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả (Mẫu số 01); chuyển Phòng chuyên môn.
- Trường hợp chưa đầy đủ: hướng dẫn bổ sung một lần
đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do (Mẫu số 02).
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: nêu rõ lý do (Mẫu
số 03).
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyên viên được phân công thực hiện TTHC:
- Tiếp nhận, xử lý hồ sơ TTHC;
- Dự thảo kết quả TTHC trình lãnh đạo Phòng kiểm
duyệt;
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra, thông qua dự
thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt.
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Xem xét, ký duyệt kết quả TTHC (Văn bản thỏa thuận)
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư
|
Phát hành, cập nhật kết quả giải quyết TTHC điện
tử vào hệ thống DVC tỉnh, chuyển trả kết quả điện tử, kết quả giấy cho Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện.
|
01 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
- Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
cấp huyện lưu trữ kết quả điện tử và kết thúc quy trình giải quyết hồ sơ
TTHC;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân.
|
Tổng thời gian thực
hiện thủ tục hành chính: 05 ngày
|
6. Thủ tục: Công bố hoạt động bến
thủy nội địa
Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
- Hướng dẫn, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của
hồ sơ.
- Trường hợp đầy đủ: quét (scan) và tạo lập hồ sơ
điện tử vào quy trình của hệ thống DVC tỉnh; lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả (Mẫu số 01); chuyển Phòng chuyên môn.
- Trường hợp chưa đầy đủ: hướng dẫn bổ sung một lần
đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do (Mẫu số 02).
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: nêu rõ lý do (Mẫu
số 03).
|
0,5 ngày
|
- Trường hợp nhận hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc
qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc bằng các hình thức phù hợp khác, nếu
hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có văn bản tổ chức, cá nhân qua hệ
thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc bằng các hình
thức phù hợp khác, nêu rõ lý do và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
02 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyên viên được phân công thực hiện TTHC:
- Tiếp nhận, xử lý hồ sơ TTHC;
- Dự thảo kết quả TTHC trình lãnh đạo Phòng kiểm
duyệt;
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra, thông qua dự
thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt.
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Xem xét, ký duyệt kết quả TTHC (Quyết định công bố)
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư
|
Phát hành, cập nhật kết quả giải quyết TTHC điện
tử vào hệ thống DVC tỉnh, chuyển trả kết quả điện tử, kết quả giấy cho Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện.
|
01 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
- Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
cấp huyện lưu trữ kết quả điện tử và kết thúc quy trình giải quyết hồ sơ
TTHC;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân.
|
Tổng thời gian
thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc
|
7. Thủ tục: Công bố hoạt động bến
khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
- Hướng dẫn, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của
hồ sơ.
- Trường hợp đầy đủ: quét (scan) và tạo lập hồ sơ
điện tử vào quy trình của hệ thống DVC tỉnh; lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả (Mẫu số 01); chuyển Phòng chuyên môn.
- Trường hợp chưa đầy đủ: hướng dẫn bổ sung một lần
đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do (Mẫu số 02).
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: nêu rõ lý do (Mẫu
số 03).
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyên viên được phân công thực hiện TTHC:
- Tiếp nhận, xử lý hồ sơ TTHC;
- Dự thảo kết quả TTHC trình lãnh đạo Phòng kiểm
duyệt;
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra, thông qua dự
thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt.
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Xem xét, ký duyệt kết quả TTHC (Quyết định công bố)
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư
|
Phát hành, cập nhật kết quả giải quyết TTHC điện
tử vào hệ thống DVC tỉnh, chuyển trả kết quả điện tử, kết quả giấy cho Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện.
|
01 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
- Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
cấp huyện lưu trữ kết quả điện tử và kết thúc quy trình giải quyết hồ sơ
TTHC;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân.
|
Tổng thời gian
thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày
|
8. Thủ tục: Công bố lại hoạt động
bến thủy nội địa (Thay đổi quy mô, công năng của cảng, bến thủy nội
địa; Thay đổi vùng đất, vùng nước của cảng, bến thủy nội địa; Thay đổi chủ cảng,
bến thủy nội địa).
Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
- Hướng dẫn, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của
hồ sơ.
- Trường hợp đầy đủ: quét (scan) và tạo lập hồ sơ
điện tử vào quy trình của hệ thống DVC tỉnh; lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả (Mẫu số 01); chuyển Phòng chuyên môn.
- Trường hợp chưa đầy đủ: hướng dẫn bổ sung một lần
đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do (Mẫu số 02).
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: nêu rõ lý do (Mẫu
số 03).
|
0,5 ngày
|
- Trường hợp nhận hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc
qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc bằng các hình thức phù hợp khác, nếu
hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có văn bản tổ chức, cá nhân qua hệ
thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc bằng các hình
thức phù hợp khác, nêu rõ lý do và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
02 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyên viên được phân công thực hiện TTHC:
- Tiếp nhận, xử lý hồ sơ TTHC;
- Dự thảo kết quả TTHC trình lãnh đạo Phòng kiểm
duyệt;
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra, thông qua dự
thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt.
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Xem xét, ký duyệt kết quả TTHC (Quyết định công bố)
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư
|
Phát hành, cập nhật kết quả giải quyết TTHC điện
tử vào hệ thống DVC tỉnh, chuyển trả kết quả điện tử, kết quả giấy cho Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện.
|
01 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
- Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
cấp huyện lưu trữ kết quả điện tử và kết thúc quy trình giải quyết hồ sơ
TTHC;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân.
|
Tổng thời gian
thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc
|
Quyết định 1026/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1026/QĐ-UBND ngày 26/08/2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận
132
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|