|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1009/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Hoàng Việt Phương
|
Ngày ban hành:
|
11/09/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1009/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
11 tháng 9 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG MỚI BAN HÀNH
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
336/QĐ-UBND ngày 17/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực
Việc làm; Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 58/TTr-SLĐTBXH ngày 30/8/2023,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này 04 quy trình nội bộ,
liên thông mới ban hành trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã
hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh
Tuyên Quang (có Quy trình kèm theo).
Điều 2.
Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện
công khai tại nơi giải quyết thủ tục hành chính, trên Trang thông tin điện tử của
Sở theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ và hoàn thiện quy trình điện tử đối với
thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này theo quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ quy trình nội bộ số
05-BTXH-X; 06-BTXH-X; 07-BTXH-X, khoản 1 (lĩnh vực Bảo trợ xã hội), mục I, phần
C tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 17/8/2022 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố quy trình nội bộ, liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở,
Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC-VPCP; (báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 4; (thực hiện)
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Viễn thông Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải)
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, THCBKS (Mai).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Việt Phương
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 1009/QĐ-UBND ngày 11 tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
I. QUY TRÌNH
LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01 QUY TRÌNH)
Quy trình liên thông số: 01/BTXH
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG NHẬN
HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO, HỘ THOÁT NGHÈO, HỘ THOÁT CẬN NGHÈO ĐỊNH KỲ HẰNG NĂM
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
* Trường hợp không có khiếu
nại
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
0,5 ngày
|
59,5 ngày làm việc
|
UBND xã
|
Bước 2
|
Lập danh sách hộ gia đình cần
rà soát trên cơ sở Giấy đề nghị rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo và hộ gia đình
thuộc danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo do Ủy ban nhân dân cấp xã đang quản lý
tại thời điểm rà soát.
|
BCĐ rà soát cấp xã
|
04 ngày
|
Bước 3
|
Thu thập thông tin hộ gia đình,
tính điểm, tổng hợp và phân loại hộ gia đình.
|
BCĐ rà soát cấp xã
|
50 ngày
|
Bước 4
|
Tổ chức họp dân để thống nhất
kết quả rà soát
|
BCĐ rà soát cấp xã; công chức được giao nhiệm vụ làm công tác giảm
nghèo cấp xã
|
05 ngày
|
Bước 5
|
Niêm yết, thông báo công khai
|
BCĐ rà soát cấp xã
|
03 ngày
|
06 ngày làm việc
|
UBND xã
|
Bước 6
|
Báo cáo bằng văn bản, gửi Chủ
tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo trên
địa bàn
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
03 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Có ý kiến trả lời bằng văn bản
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
UBND huyện
|
Bước 8
|
Tiếp thu ý kiến của Chủ tịch
UBND cấp huyện, ra Quyết định công nhận danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo và cấp
Giấy chứng nhận cho hộ nghèo, hộ cận nghèo; Quyết định công nhận danh sách hộ
thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
UBND xã
|
Bước 9
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có, thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có, thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Không tính thời gian
|
10 bước
|
|
|
72 ngày1
|
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
* Trường hợp có khiếu nại
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
0,5 ngày
|
75,5 ngày
|
UBND xã
|
Bước 2
|
Lập danh sách hộ gia đình cần
rà soát trên cơ sở Giấy đề nghị rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo và hộ gia đình
thuộc danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo do Ủy ban nhân dân cấp xã đang quản lý
tại thời điểm rà soát.
|
BCĐ rà soát cấp xã
|
04 ngày
|
Bước 3
|
Thu thập thông tin hộ gia
đình, tính điểm, tổng hợp và phân loại hộ gia đình.
|
BCĐ rà soát cấp xã
|
50 ngày
|
Bước 4
|
Tổ chức họp dân để thống nhất
kết quả rà soát
|
BCĐ rà soát cấp xã; công chức được giao nhiệm vụ làm công tác giảm
nghèo cấp xã
|
05 ngày
|
Bước 5
|
Niêm yết, thông báo công khai
|
BCĐ rà soát cấp xã
|
03 ngày
|
Bước 6
|
Trong thời gian niêm yết,
thông báo công khai, có khiếu nại của người dân; tiến hành phúc tra kết quả
rà soát theo đúng quy trình; niêm yết công khai kết quả phúc tra tại nhà văn
hóa hoặc nhà sinh hoạt cộng đồng thôn và trụ sở UBND cấp xã
|
BCĐ rà soát cấp xã
|
10 ngày
|
Bước 7
|
Báo cáo bằng văn bản, gửi Chủ
tịch Ủy UBND huyện về kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
03 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Có ý kiến trả lời bằng văn bản
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
UBND huyện
|
Bước 9
|
Tiếp thu ý kiến của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp huyện, ra Quyết định công nhận danh sách hộ nghèo, hộ cận
nghèo và cấp Giấy chứng nhận cho hộ nghèo, hộ cận nghèo; Quyết định công nhận
danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
UBND xã
|
Bước 10
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có, thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có, thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Không tính thời gian
|
11 bước
|
|
|
82 ngày2
|
|
II. QUY
TRÌNH NỌI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (03 QUY TRÌNH)
Quy trình số: 01/BTXH
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG NHẬN HỘ
NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO THƯỜNG XUYÊN HẰNG NĂM
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
* Trường hợp không có khiếu
nại
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển bộ phận
chuyên môn xử l.
|
0,5 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Bước 2
|
Thu thập thông tin hộ gia đình,
tính điểm, tổng hợp và phân loại hộ gia đình.
|
03 ngày
|
Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã
|
Bước 3
|
Tổ chức họp dân để thống nhất
kết quả rà soát
|
01 ngày
|
BCĐ rà soát cấp xã, công chức được giao nhiệm vụ công tác giảm nghèo.
|
Bước 4
|
Niêm yết, thông báo công khai
|
03 ngày làm việc
|
Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã
|
Bước 5
|
Ra quyết định công nhận danh
sách hộ nghèo, hộ cận nghèo và cấp Giấy chứng nhận cho hộ nghèo, hộ cận
nghèo. Trường hợp không đủ điều kiện theo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý
do.
|
01 ngày
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Văn thư
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có, thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
07 bước
|
|
09 ngày3
|
|
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
* Trường hợp có khiếu nại
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Bước 2
|
Thu thập thông tin hộ gia
đình, tính điểm, tổng hợp và phân loại hộ gia đình.
|
03 ngày
|
Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã
|
Bước 3
|
Tổ chức họp dân để thống nhất
kết quả rà soát
|
01 ngày
|
BCĐ rà soát cấp xã, công chức được giao nhiệm vụ công tác giảm nghèo.
|
Bước 4
|
Niêm yết, thông báo công khai
|
03 ngày làm việc
|
Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã
|
Bước 5
|
Tổ chức phúc tra kết quả rà
soát theo đúng quy trình; niêm yết công khai kết quả phúc tra tại nhà văn hóa
hoặc nhà sinh hoạt cộng đồng thôn và trụ sở UBND cấp xã
|
10 ngày làm việc
|
Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã
|
Bước 6
|
Ra quyết định công nhận danh sách
hộ nghèo, hộ cận nghèo và cấp Giấy chứng nhận cho hộ nghèo, hộ cận nghèo. Trường
hợp không đủ điều kiện, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
0,25 ngày
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
Bước 7
|
Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Văn thư
|
Bước 8
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có, thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
08 bước
|
|
18 ngày
|
|
Quy trình số: 02/BTXH
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG NHẬN HỘ
THOÁT NGHÈO, HỘ THOÁT CẬN NGHÈO THƯỜNG XUYÊN HẰNG NĂM
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
* Trường hợp không có khiếu
nại
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Bước 2
|
Thu thập thông tin hộ gia đình,
tính điểm, tổng hợp và phân loại hộ gia đình.
|
03 ngày
|
Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã
|
Bước 3
|
Tổ chức họp dân để thống nhất
kết quả rà soát
|
01 ngày
|
BCĐ rà soát cấp xã, công chức được giao nhiệm vụ công tác giảm nghèo.
|
Bước 4
|
Niêm yết, thông báo công khai
|
03 ngày làm việc
|
Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã
|
Bước 5
|
Ra quyết định công nhận danh
sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo. Trường hợp không đủ điều kiện theo,
trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
01 ngày
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Văn thư
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có, thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
07 bước
|
|
09 ngày4
|
|
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
* Trường hợp có khiếu nại
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Bước 2
|
Thu thập thông tin hộ gia
đình, tính điểm, tổng hợp và phân loại hộ gia đình.
|
03 ngày
|
Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã
|
Bước 3
|
Tổ chức họp dân để thống nhất
kết quả rà soát
|
01 ngày
|
BCĐ rà soát cấp xã, công chức được giao nhiệm vụ công tác giảm nghèo.
|
Bước 4
|
Niêm yết, thông báo công khai
|
03 ngày làm việc
|
Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã
|
Bước 5
|
Tổ chức phúc tra kết quả rà
soát theo đúng quy trình; niêm yết công khai kết quả phúc tra tại nhà văn hóa
hoặc nhà sinh hoạt cộng đồng thôn và trụ sở UBND cấp xã
|
10 ngày làm việc
|
Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã
|
Bước 6
|
Ra quyết định công nhận danh sách
hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo. Trường hợp không đủ điều kiện theo, trả lời
bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
0,25 ngày
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
Bước 7
|
Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Văn thư
|
Bước 8
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có, thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
08 bước
|
|
19 ngày
|
|
Quy trình số: 03/BTXH
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG NHẬN HỘ
NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP NGƯ NGHIỆP VÀ DIÊM NGHIỆP CÓ MỨC SỐNG TRUNG BÌNH
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
* Trường hợp không có khiếu
nại
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Bước 2
|
Thu thập thông tin hộ gia
đình, tính điểm, tổng hợp và phân loại hộ gia đình.
|
02 ngày
|
Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã
|
Bước 3
|
Tổ chức họp dân để thống nhất
kết quả rà soát
|
01 ngày
|
BCĐ rà soát cấp xã, công chức được giao nhiệm vụ công tác giảm nghèo.
|
Bước 4
|
Niêm yết, thông báo công khai
|
05 ngày làm việc
|
Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã
|
Bước 5
|
Ra quyết định công nhận hộ
làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung
bình. Trường hợp không đủ điều kiện, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
01 ngày
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Văn thư
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có, thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
07 bước
|
|
10 ngày5
|
|
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
* Trường hợp có khiếu nại
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Bước 2
|
Thu thập thông tin hộ gia
đình, tính điểm, tổng hợp và phân loại hộ gia đình.
|
02 ngày
|
Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã
|
Bước 3
|
Tổ chức họp dân để thống nhất
kết quả rà soát
|
01 ngày
|
BCĐ rà soát cấp xã, công chức được giao nhiệm vụ công tác giảm nghèo.
|
Bước 4
|
Niêm yết, thông báo công khai
|
05 ngày làm việc
|
Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã
|
Bước 5
|
Trong thời gian niêm yết,
thông báo công khai, có khiếu nại; tiến hành phúc tra kết quả rà soát theo
đúng quy trình
|
03 ngày làm việc
|
Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã
|
Bước 6
|
Ra quyết định công nhận hộ làm
nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình.
Trường hợp không đủ điều kiện, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
01 ngày
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
Bước 7
|
Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Văn thư
|
Bước 8
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có, thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
08 bước
|
|
13 ngày6
|
|
1 Cắt giảm 31,4%
thời gian giải quyết thủ tục hành chính (từ 105 ngày cắt giảm còn 72 ngày)
2 Cắt giảm 21,9%
thời gian giải quyết thủ tục hành chính (từ 105 ngày cắt giảm còn 82 ngày)
3 Cắt giảm 40% thời
gian giải quyết thủ tục hành chính (từ 15 ngày cắt giảm còn 09 ngày)
4 Cắt giảm 40% thời
gian giải quyết thủ tục hành chính (từ 15 ngày cắt giảm còn 09 ngày)
5 Cắt giảm 33,3%
thời gian giải quyết thủ tục hành chính (từ 15 ngày cắt giảm còn 10 ngày)
6 Cắt giảm 13,3%
thời gian giải quyết thủ tục hành chính (từ 15 ngày cắt giảm còn 13 ngày)
Quyết định 1009/QĐ-UBND năm 2023 công bố quy trình nội bộ, liên thông mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1009/QĐ-UBND ngày 11/09/2023 công bố quy trình nội bộ, liên thông mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang
287
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|