|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1005/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Lê Thành Đô
|
Ngày ban hành:
|
05/06/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1005/QĐ-UBND
|
Điện Biên, ngày
05 tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 ngày 6
tháng 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 ngày 8 tháng 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 545/QĐ-BGTVT ngày 10 tháng
5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên (có
Danh mục cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- HTTT giải quyết TTHC tỉnh (Sở TT&TT);
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.
|
CHỦ TỊCH
Lê Thành Đô
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số 1005/QĐ-UBND ngày 05 tháng 06 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Điện Biên)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực
hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Qua dịch vụ BCCI
|
1
|
Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp
luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng trường
hợp Cơ sở đào tạo đã cấp Chứng chỉ không còn hoạt động
|
Sau 05 ngày làm việc kể từ ngày đạt kết quả kiểm
tra
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Giao thông
vận tải tỉnh Điện Biên.
|
Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 72/2011/TTLT-
BTC-BGTVT ngày 27/5/2011 của Bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn
cơ chế quản lý tài chính đào tạo lái xe cơ giới đường bộ
|
- Thông tư số 06/2011/TT- BGTVT ngày 07/3/2011
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về bồi dưỡng kiến thức pháp luật
về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông
đường bộ;
- Thông tư số 05/2024/TT- BGTVT ngày 31/3/2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải
đường bộ, phương tiện và người lái;
- Thông tư liên tịch số 72/2011/TTLT-BTC- BGTVT
ngày 27/5/2011 của Bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn cơ chế quản
lý tài chính đào tạo lái xe cơ giới đường bộ.
|
x
|
|
|
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Cách thức thực
hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Qua dịch vụ BCCI
|
1
|
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị
cấp IDP đúng quy định.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Giao thông
vận tải tỉnh Điện Biên..
|
Lệ phí:
- Nộp trực tiếp: 135.000 đồng/lần.
- Nộp trực tuyến: 115.000 đồng/lần.
|
- Thông tư số 05/2024/TT- BGTVT ngày 31/3/2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải
đường bộ, phương tiện và người lái (Thông tư số 05/2024/TT- BGTVT ngày
31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải);
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các
loại phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng (Thông tư số
37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính);
- Thông tư số 63/2023/TT-BTC ngày 16/10/2023
sửa đổi, bổ sung một số điều của một số Thông tư quy định về phí, lệ phí của
Bộ trưởng Bộ Tài chính nhằm khuyến khích sử dụng dịch vụ công trực tuyến
(Thông tư số 63/2023/TT-BTC ngày 16/10/2023).
|
x
|
Toàn trình
|
|
2
|
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị
cấp IDP đúng quy định.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Giao thông
vận tải tỉnh Điện Biên.
|
Lệ phí:
- Nộp trực tiếp: 135.000 đồng/lần.
- Nộp trực tuyến: 115.000 đồng/lần.
|
- Thông tư số 05/2024/TT- BGTVT ngày 31/3/2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023
của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 63/2023/TT-BTC ngày 16/10/2023.
|
x
|
Toàn trình
|
|
3
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
10 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch
và trả giấy phép lái xe sau khi người đạt kết quả kỳ sát hạch đã hoàn thành nghĩa
vụ nộp lệ phí cấp giấy phép lái xe
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại cơ sở đào tạo giấy phép
lái xe.
|
- Phí sát hạch lái xe:
+ Đối với thi sát hạch xe các hạng xe A1, A2,
A3, A4: Sát hạch lý thuyết: 60.000 đồng/lần, sát hạch thực hành: 60.000
đồng/lần
+ Đối với thi sát hạch lái xe ô tô (hạng xe B1,
B2, C, D, E, F): Sát hạch lý thuyết: 100.000 đồng/lần, Sát hạch thực hành
trong hình: 350.000 đồng/lần, Sát hạch thực hành trên đường giao thông:
80.000 đồng/lần, Sát hạch lái xe ô tô bằng phần mềm mô phỏng các tình huống
giao thông: 100.000 đồng/lần.
- Lệ phí cấp giấy phép lái xe: 135.000 đồng/lần.
|
- Thông tư số 05/2024/TT- BGTVT ngày 31/3/2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023
của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 63/2023/TT-BTC ngày 16/10/2023.
|
x
|
|
|
4
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
- Trường hợp cấp lại Giấy phép lái xe bị mất,
còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 03 tháng:
+ Sau thời gian 02 tháng kể từ ngày nộp đủ hồ
sơ, chụp ảnh và nộp lệ phí theo quy định, nếu không phát hiện giấy phép lái
xe đang bị các cơ quan có thẩm quyền thu giữ, xử lý; có tên trong hồ sơ của
cơ quan quản lý sát hạch, thì được cấp lại giấy phép lái xe;
+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày
được xét cấp lại giấy phép lái xe, Sở Giao thông vận tải thực hiện cấp lại
giấy phép lái xe và trả giấy phép lái xe khi người lái xe đã hoàn thành nghĩa
vụ nộp lệ phí cấp giấy phép lái xe; trường hợp không cấp lại giấy phép lái xe
thì phải trả lời và nêu rõ lý do.
- Trường hợp cấp lại Giấy phép lái xe quá thời
hạn sử dụng; Giấy phép lái xe bị mất, quá thời hạn sử dụng từ 3 tháng trở
lên: 10 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch và trả giấy phép lái
xe sau khi người đạt kết quả kỳ sát hạch đã hoàn thành nghĩa vụ nộp lệ phí
cấp giấy phép lái xe.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Giao thông
vận tải tỉnh Điện Biên.
|
- Phí sát hạch lái xe:
+ Đối với thi sát hạch lái xe các hạng xe A1,
A2, A3, A4: Sát hạch lý thuyết: 60.000 đồng/lần, Sát hạch thực hành: 60.000
đồng/lần;
+ Đối với thi sát hạch lái xe ô tô (hạng xe B1,
B2, C, D, E, F): Sát hạch lý thuyết: 100.000 đồng/lần, Sát hạch thực hành
trong hình: 350.000 đồng/lần, Sát hạch thực hành trên đường giao thông:
80.000 đồng/lần, Sát hạch lái xe ô tô bằng phần mềm mô phỏng các tình huống
giao thông: 100.000 đồng/lần.
- Lệ phí cấp giấy phép lái xe: 135.000 đồng/lần.
|
- Thông tư số 05/2024/TT- BGTVT ngày 31/3/2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023
của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 63/2023/TT-BTG ngày 16/10/2023.
|
x
|
|
|
5
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải
cấp
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ đúng theo quy định (bao gồm xác thực tài khoản định danh điện tử
qua hệ thống định danh và xác thực điện tử)
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Giao thông
vận tải tỉnh Điện Biên.
|
Lệ phí:
- Nộp trực tiếp: 135.000 đồng/lần.
- Nộp trực tuyến: 115.000 đồng/lần.
|
- Thông tư số 05/2024/TT- BGTVT ngày 31/3/2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023
của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 63/2023/TT-BTC ngày 16/10/2023.
|
x
|
Toàn trình
|
|
6
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Giao thông vận
tải tỉnh Điện Biên.
|
Lệ phí: 135.000 đồng/lần
|
- Thông tư số 05/2024/TT- BGTVT ngày 31/3/2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
x
|
|
|
7
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Giao thông
vận tải tỉnh Điện Biên.
|
Lệ phí: 135.000 đồng/lần
|
- Thông tư số 05/2024/TT- BGTVT ngày 31/3/2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023
của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
x
|
|
|
8
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài
cấp
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Giao thông
vận tải tỉnh Điện Biên.
|
Lệ phí: 135.000 đồng/lần
|
- Thông tư số 05/2024/TT- BGTVT ngày 31/3/2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023
của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
x
|
|
|
9
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài
cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Giao thông
vận tải tỉnh Điện Biên.
|
Lệ phí: 135.000 đồng/lần
|
- Thông tư số 05/2024/TT- BGTVT ngày 31/3/2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 3 7/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023
của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
x
|
|
x
|
10
|
cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng lần đầu
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ, viết giấy hẹn kiểm
tra: 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ;
- Thời hạn kiểm tra: không quá 05 ngày kể từ
ngày viết giấy hẹn; trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết
ngoài địa phương cấp đăng ký: thời hạn kiểm tra không quá 05 ngày kể từ ngày
nhận được văn bản đề nghị;
- Thời hạn cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển
số: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm
tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương
cấp đăng ký.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Giao thông
vận tải tỉnh Điện Biên.
|
Lệ phí cấp lần đầu giấy đăng ký kèm theo biển số:
200.000 đồng/lần/phương tiện.
|
- Thông tư số 05/2024/TT- BGTVT ngày 31/3/2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023
của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
x
|
|
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên
dùng có thời hạn
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ, viết giấy hẹn kiểm
tra: 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ;
- Thời hạn kiểm tra: không quả 05 ngày kể từ
ngày viết giấy hẹn; trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết
ngoài địa phương cấp đăng ký: thời hạn kiểm tra không quá 05 ngày kể từ ngày
nhận được văn bản đề nghị;
- Thời hạn cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số:
03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra
đối với trường hợp xe máy chuyên dừng đang hoạt động, tập kết ngoài địa
phương cấp đăng ký.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Giao thông vận
tải tỉnh Điện Biên.
|
- Lệ phí cấp có thời hạn giấy đăng ký kèm theo
biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện
|
- Thông tư số 05/2024/TT- BGTVT ngày 31/3/2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023
của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
x
|
|
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy
chuyên dùng
|
- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Giao thông
vận tải tỉnh Điện Biên.
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kèm theo biển
số tạm thời: 70.000 đồng/lần/phương tiện.
|
- Thông tư số 05/2024/TT- BGTVT ngày 31/3/2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023
của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
x
|
|
|
13
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng
|
- Trường hợp thay đổi các thông tin liên quan
đến chủ sở hữu (không thay đổi chủ sở hữu); Giấy chứng nhận đăng ký hoặc biển
số bị hỏng:
+ Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký: 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định;
+ Cấp đổi biển số: trong thời gian không quá 15
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định.
- Trường hợp cải tạo, thay đổi màu sơn:
+ Thời hạn kiểm tra hồ sơ, viết giấy hẹn: 01
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ; + Thời hạn kiểm tra: 05 ngày kể từ
ngày viết giấy hẹn; trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết
ngoài địa phương thời hạn kiểm tra không quá 05 ngày kể từ ngày nhận được văn
bản đề nghị.
+ Thời hạn cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm
tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương
cấp đăng ký
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Giao thông
vận tải tỉnh Điện Biên.
|
- Lệ phí đổi giấy đăng ký kèm theo biển số:
200.000 đồng/lần/phương tiện;
- Lệ phí đổi giấy đăng ký không kèm theo biển số:
50.000 đồng/lần/phương tiện;
- Lệ phí đóng lại số khung, số máy: 50.000 đồng/lần/phương
tiện.
|
- Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023
của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
x
|
|
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên
dùng bị mất
|
- Thời hạn Sở thực hiện đăng tải trên Trang
thông tin điện tử của Sở Giao thông vận tải: 02 ngày làm việc kể từ khi nhận
hồ sơ;
- Thời hạn đăng tải: 15 ngày;
- Thời hạn cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký: 03
ngày làm việc kể từ ngày hết thời gian đăng tải.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Giao thông
vận tải tỉnh Điện Biên..
|
- Lệ phí đổi giấy đăng ký kèm theo biển số:
200.000 đồng/lần/phương tiện;
- Lệ phí đổi giấy đăng ký không kèm theo biển số:
50.000 đồng/lần/phương tiện.
|
- Thông tư số 05/2024/TT- BGTVT ngày 31/3/2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023
của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
x
|
|
|
15
|
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng
một tỉnh, thành phố
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ, viết giấy hẹn kiểm
tra: 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ;
- Thời hạn kiểm tra: không quá 05 ngày kể từ
ngày viết giấy hẹn; trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết
ngoài địa phương cấp đăng ký: thời hạn kiểm tra không quá 05 ngày kể từ ngày
nhận được văn bản đề nghị;
- Thời hạn cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển
số: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm
tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa
phương cấp đăng ký.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Giao thông
vận tải tỉnh Điện Biên.
|
Lệ phí: 50.000 đồng/lần/phương tiện
|
- Thông tư số 05/2024/TT- BGTVT ngày 31/3/2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính.
|
x
|
|
|
16
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ theo quy định.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Giao thông
vận tải tỉnh Điện Biên.
|
Không
|
- Thông tư số 05/2024/TT- BGTVT ngày 31/3/2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
x
|
|
|
17
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ, viết giấy hẹn kiểm
tra: 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ;
- Thời hạn kiểm tra: không quá 05 ngày kể từ
ngày viết giấy hẹn; trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết
ngoài địa phương cấp đăng ký: thời hạn kiểm tra không quá 05 ngày kể từ ngày
nhận được văn bản đề nghị;
- Thời hạn cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển
số: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm
tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng dang hoạt động, tập kết ngoài địa
phương cấp đăng ký.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Giao thông vận
tải tỉnh Điện Biên.
|
Lệ phí: 200.000 đồng/lần/phương tiện
|
- Thông tư số 05/2024/TT- BGTVT ngày 31/3/2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
x
|
|
|
18
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng
|
- 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Giao thông
vận tải tỉnh Điện Biên.
|
Không.
|
- Thông tư số 05/2024/TT- BGTVT ngày 31/3/2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
x
|
|
|
Lưu ý: Phần chữ in nghiêng là nội
dung sửa đổi, bổ sung./.
Quyết định 1005/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1005/QĐ-UBND ngày 05/06/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên
187
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|