|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1002/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lai Châu
|
|
Người ký:
|
Tống Thanh Hải
|
Ngày ban hành:
|
12/07/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1002/QĐ-UBND
|
Lai Châu, ngày 12
tháng 7 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC THÔNG QUA PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ Y TẾ TỈNH LAI CHÂU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Y tế tỉnh Lai Châu tại Tờ trình số 113/TTr- SYT ngày 06/7/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Thông qua phương án đơn giản hóa đối với 04 thủ tục hành
chính trong lĩnh vực An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Sở Y tế tỉnh Lai Châu.
(Có Phương án đơn giản hoá
chi tiết kèm theo).
Điều 2.
Giao các sở, ban, ngành có liên quan:
1. Sở Y tế dự thảo văn bản thực
thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy
ban nhân dân tỉnh.
2. Văn phòng UBND tỉnh có trách
nhiệm kiểm tra, đôn đốc các sở, ban, ngành liên quan thực hiện Quyết định này.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Y tế; Thủ trưởng cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - VPCP;
- U2;
- V: V1, V4, CB;
- Lưu: VT, KS.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Thanh Hải
|
PHỤ LỤC:
PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI,
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA Y TẾ TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số: 1002/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lai Châu
1. Thủ tục:
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng
cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
1.1. Nội dung đơn giản hóa
- Nội dung: Cắt giảm thời gian
giải quyết thủ tục hành chính từ 10 ngày làm việc xuống 07 ngày làm việc
- Lý do: Quy trình giải quyết
thủ tục hành chính đơn giản, không mất nhiều thời gian. Vì vậy, có thể rút ngắn
thời gian giải quyết thủ tục hành chính, tạo điều kiện thuận lợi cho tổ chức,
cá nhân trong giải quyết thủ tục hành chính.
1.2. Kiến nghị thực thi: Đề
nghị UBND tỉnh ban hành Quyết định công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính (giảm thời gian giải quyết thủ tục hành
chính).
1.3. Lợi ích của phương án
đơn giản hóa
- Tiết kiệm thời gian cho tổ chức,
cá nhân trong quá trình thực hiện thủ tục hành chính; tăng cường trách nhiệm của
công chức trong việc thực hiện giải quyết thủ tục hành chính. Sau khi cắt giảm
thời gian giải quyết hồ sơ từ 10 ngày làm việc xuống còn 7 ngày làm việc, tỷ lệ
cắt giảm thời gian giải quyết: 30% so với quy định.
- Tiết kiệm chi phí thực hiện
thủ tục hành chính:
+ Ước tính tần suất giải quyết
thủ tục hành chính trong 1 năm là: 20 hồ sơ.
+ Chi phí tuân thủ thực hiện thủ
tục hành chính trước khi đơn giản hóa: 44.256.190 đồng/năm.
+ Chi phí tuân thủ thực hiện thủ
tục hành chính sau khi đơn giản hóa: 29.081.515 đồng/năm..
+ Chi phí tiết kiệm sau đơn giản
hóa thủ tục hành chính: 15.174.675 đồng/năm. Giảm được 34,3% chi phí cho tổ chức,
cá nhân khi thực hiện thủ tục hành chính.
2. Thủ tục:
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực
phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng
tuổi
2.1. Nội dung đơn giản hóa
- Nội dung: Cắt giảm thời gian
giải quyết thủ tục hành chính từ 07 ngày làm việc xuống 4,5 ngày làm việc.
- Lý do: Quy trình giải quyết
thủ tục hành chính đơn giản, không mất nhiều thời gian. Vì vậy, có thể rút ngắn
thời gian giải quyết thủ tục hành chính, tạo điều kiện thuận lợi cho tổ chức,
cá nhân trong giải quyết thủ tục hành chính.
2.2. Kiến nghị thực thi: Đề
nghị UBND tỉnh ban hành Quyết định công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính (giảm thời gian giải quyết thủ tục hành
chính).
2.3. Lợi ích của phương án
đơn giản hóa
- Tiết kiệm thời gian cho tổ chức,
cá nhân trong quá trình thực hiện thủ tục hành chính; tăng cường trách nhiệm của
công chức trong việc thực hiện giải quyết thủ tục hành chính. Sau khi cắt giảm
thời gian giải quyết hồ sơ từ 7 ngày làm việc xuống còn 4,5 ngày làm việc, tỷ lệ
cắt giảm thời gian giải quyết: 35,7% so với quy định.
- Tiết kiệm chi phí thực hiện
thủ tục hành chính:
+ Ước tính tần suất giải quyết
thủ tục hành chính trong 1 năm là: 25 hồ sơ.
+ Chi phí tuân thủ thực hiện thủ
tục hành chính trước khi đơn giản hóa: 64.589.605 đồng/năm.
+ Chi phí tuân thủ thực hiện thủ
tục hành chính sau khi đơn giản hóa: 46.042.780 đồng/năm.
+ Chi phí tiết kiệm sau đơn giản
hóa thủ tục hành chính: 18.546.825 đồng/năm. Giảm được 28,7% chi phí cho tổ chức,
cá nhân khi thực hiện thủ tục hành chính.
3. Thủ tục:
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y
học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến
36 tháng tuổi
3.1. Nội dung đơn giản hóa
- Nội dung: Cắt giảm thời gian
giải quyết thủ tục hành chính từ 07 ngày làm việc xuống 4,5 ngày làm việc.
- Lý do: Quy trình giải quyết
thủ tục hành chính đơn giản, không mất nhiều thời gian. Vì vậy, có thể rút ngắn
thời gian giải quyết thủ tục hành chính, tạo điều kiện thuận lợi cho tổ chức,
cá nhân trong giải quyết thủ tục hành chính.
3.2. Kiến nghị thực thi: Đề
nghị UBND tỉnh ban hành Quyết định công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính (giảm thời gian giải quyết thủ tục hành
chính).
3.3. Lợi ích của phương án
đơn giản hóa:
- Tiết kiệm thời gian cho tổ chức,
cá nhân trong quá trình thực hiện thủ tục hành chính; tăng cường trách nhiệm của
công chức trong việc thực hiện giải quyết thủ tục hành chính. Sau khi cắt giảm
thời gian giải quyết hồ sơ từ 7 ngày làm việc xuống còn 4,5 ngày làm việc, tỷ lệ
cắt giảm thời gian giải quyết: 35,7% so với quy định.
- Tiết kiệm chi phí thực hiện
thủ tục hành chính:
+ Ước tính tần suất giải quyết
thủ tục hành chính trong 1 năm là: 30 hồ sơ.
+ Chi phí tuân thủ thực hiện thủ
tục hành chính trước khi đơn giản hóa: 75.574.160 đồng/năm.
+ Chi phí tuân thủ thực hiện thủ
tục hành chính sau khi đơn giản hóa: 53.655.185 đồng/năm.
+ Chi phí tiết kiệm sau đơn giản
hóa thủ tục hành chính: 21.918.975 đồng/năm. Giảm được 29% chi phí cho tổ chức,
cá nhân khi thực hiện thủ tục hành chính.
4. Thủ tục:
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất
thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
4.1. Nội dung đơn giản hóa
- Nội dung: Cắt giảm thời gian
giải quyết thủ tục hành chính từ 20 ngày làm việc xuống 14 ngày làm việc.
- Lý do: Quy trình giải quyết
thủ tục hành chính đơn giản, không mất nhiều thời gian. Vì vậy, có thể rút ngắn
thời gian giải quyết thủ tục hành chính, tạo điều kiện thuận lợi cho tổ chức,
cá nhân trong giải quyết thủ tục hành chính.
4.2. Kiến nghị thực thi: Đề
nghị UBND tỉnh ban hành Quyết định công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính (giảm thời gian giải quyết thủ tục hành
chính).
4.3. Lợi ích của phương án
đơn giản hóa:
- Tiết kiệm thời gian cho tổ chức,
cá nhân trong quá trình thực hiện thủ tục hành chính; tăng cường trách nhiệm của
công chức trong việc thực hiện giải quyết thủ tục hành chính. Sau khi cắt giảm
thời gian giải quyết hồ sơ từ 20 ngày làm việc xuống còn 14 ngày làm việc, tỷ lệ
cắt giảm thời gian giải quyết: 35% so với quy định.
- Tiết kiệm chi phí thực hiện
thủ tục hành chính:
+ Ước tính tần suất giải quyết
thủ tục hành chính trong 1 năm là: 50 hồ sơ.
+ Chi phí tuân thủ thực hiện thủ
tục hành chính trước khi đơn giản hóa: 169.106.030 đồng/năm.
+ Chi phí tuân thủ thực hiện thủ
tục hành chính sau khi đơn giản hóa: 132.012.380 đồng/năm.
+ Chi phí tiết kiệm sau đơn giản
hóa thủ tục hành chính: 37.093.650 đồng/năm. Giảm được 22% chi phí cho tổ chức,
cá nhân khi thực hiện thủ tục hành chính./.
CHI PHÍ TUÂN THỦ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
Đăng ký nội dung quảng cáo
đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản
phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
I. CHI PHÍ THỰC HIỆN TTHC HIỆN TẠI
STT
|
Các công việc khi thực hiện Thủ tục
hành chính (TTHC)
|
Các hoạt động/ cách thức thực hiện cụ
thể
|
Thời gian thực hiện (giờ)
|
Mức TNBQ/ 01 giờ làm việc (đồng)
|
Mức chi phí thuê tư vấn, dịch vụ (đồng)
|
Mức phí, lệ phí, chi phí khác (đồng)
|
Số lần thực hiện/ 01 năm
|
Số lượng đối tượng tuân thủ/01 năm
|
Chi phí thực hiện TTHC (đồng)
|
Tổng chi phí thực hiện TTHC/01 năm (đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
Chuẩn bị hồ sơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Thành
phần hồ sơ 1
|
Đơn
đăng ký xác nhận nội dung quảng cáo
|
1.0
|
44,962
|
|
|
1
|
20
|
44,962
|
899,240
|
|
1.2
|
Thành
phần hồ sơ 2
|
Giấy
tiếp nhận đăng ký bản công bố sản phẩm và Bản công bố sản phẩm đã được cơ
quan có thẩm quyền xác nhận (bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân)
|
1.0
|
44,962
|
|
|
1
|
20
|
44,962
|
899,240
|
|
1.3
|
Thành
phần hồ sơ 3
|
Mẫu
nhãn sản phẩm (bản có xác nhận của tổ chức, cá nhân)
|
1.0
|
44,962
|
|
|
1
|
20
|
44,962
|
899,240
|
|
1.4
|
Thành
phần hồ sơ 4
|
Đối
với quảng cáo trên báo nói, báo hình thì phải có kịch bản dự kiến quảng cáo và
nội dung dự kiến quảng cáo ghi trong đĩa hình, đĩa âm thanh; đối với quảng
cáo trên các phương tiện khác thì phải có ma két (mẫu nội dung) dự kiến quảng
cáo (bản có xác nhận của tổ chức, cá nhân)
|
1.0
|
44,962
|
|
|
1
|
20
|
44,962
|
899,240
|
|
1.5
|
Thành
phần hồ sơ 5
|
Đối
với nội dung quảng cáo ngoài công dụng, tính năng của sản phẩm ghi trong bản
công bố sản phẩm thì phải có tài liệu khoa học chứng minh (bản sao có xác nhận
của tổ chức, cá nhân)
|
1.0
|
44,962
|
|
|
1
|
20
|
44,962
|
899,240
|
|
|
|
Các
tài liệu trong hồ sơ đăng ký xác nhận nội dung quảng cáo phải được thể hiện bằng
tiếng Việt; trường hợp có tài liệu bằng tiếng nước ngoài thì phải được dịch
sang tiếng Việt và được công chứng.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nộp hồ sơ
|
Trực
tiếp
|
8.0
|
44,962
|
|
|
1
|
20
|
359,696
|
7,193,920
|
|
|
|
Bưu
điện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Internet
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nộp phí, lệ phí, chi phí khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Phí
|
|
0.5
|
44,962
|
|
1,100,000
|
1
|
20
|
1,122,481
|
22,449,620
|
|
3.2
|
Lệ
phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Chi
phí khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chuẩn bị, phục vụ việc kiểm tra, đánh giá của cơ quan có thẩm quyền (nếu có)
|
|
|
44,962
|
|
|
1
|
20
|
0
|
0
|
|
5
|
Công việc khác (sửa đổi, bổ
sung hồ sơ theo yêu cầu của cơ quan tiếp nhận)
|
|
13.0
|
44,962
|
|
|
1
|
5
|
584,506
|
2,922,530
|
|
6
|
Nhận kết quả
|
Trực
tiếp
|
8.0
|
44,962
|
|
|
1
|
20
|
359,696
|
7,193,920
|
|
|
|
Bưu
điện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Internet
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG
|
34.5
|
|
0
|
1,100,000
|
|
|
2,651,189
|
44,256,190
|
|
II. CHI
PHÍ THỰC HIỆN THỦ SAU ĐƠN GIẢN HÓA
STT
|
Các công việc khi thực hiện Thủ tục
hành chính (TTHC)
|
Các hoạt động/ cách thức thực hiện cụ
thể
|
Thời gian thực hiện (giờ)
|
Mức TNBQ/ 01 giờ làm việc (đồng)
|
Mức chi phí thuê tư vấn, dịch vụ (đồng)
|
Mức phí, lệ phí, chi phí khác (đồng)
|
Số lần thực hiện/01 năm
|
Số lượng đối tượng tuân thủ/01 năm
|
Chi phí thực hiện TTHC (đồng)
|
Tổng chi phí thực hiện TTHC/ 01 năm (đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
Chuẩn bị hồ sơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Thành
phần hồ sơ 1
|
Đơn
đăng ký xác nhận nội dung quảng cáo
|
1.0
|
44,962
|
|
|
1
|
20
|
44,962
|
899,240
|
|
1.2
|
Thành
phần hồ sơ 2
|
Giấy
tiếp nhận đăng ký bản công bố sản phẩm và Bản công bố sản phẩm đã được cơ
quan có thẩm quyền xác nhận (bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân)
|
1.0
|
44,962
|
|
|
1
|
20
|
44,962
|
899,240
|
|
1.3
|
Thành
phần hồ sơ 3
|
Mẫu
nhãn sản phẩm (bản có xác nhận của tổ chức, cá nhân)
|
1.0
|
44,962
|
|
|
1
|
20
|
44,962
|
899,240
|
|
1.4
|
Thành
phần hồ sơ 4
|
Đối
với quảng cáo trên báo nói, báo hình thì phải có kịch bản dự kiến quảng cáo
và nội dung dự kiến quảng cáo ghi trong đĩa hình, đĩa âm thanh; đối với quảng
cáo trên các phương tiện khác thì phải có ma két (mẫu nội dung) dự kiến quảng
cáo (bản có xác nhận của tổ chức, cá nhân)
|
1.0
|
44,962
|
|
|
1
|
20
|
44,962
|
899,240
|
|
1.5
|
Thành
phần hồ sơ 5
|
Đối
với nội dung quảng cáo ngoài công dụng, tính năng của sản phẩm ghi trong bản
công bố sản phẩm thì phải có tài liệu khoa học chứng minh (bản sao có xác nhận
của tổ chức, cá nhân)
|
1.0
|
44,962
|
|
|
1
|
20
|
44,962
|
899,240
|
|
|
|
Các
tài liệu trong hồ sơ đăng ký xác nhận nội dung quảng cáo phải được thể hiện bằng
tiếng Việt; trường hợp có tài liệu bằng tiếng nước ngoài thì phải được dịch
sang tiếng Việt và được công chứng.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nộp hồ sơ
|
Trực
tiếp
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
Bưu
điện
|
0.5
|
44,962
|
|
|
1
|
10
|
22,481
|
224,810
|
|
|
|
Internet
|
0.5
|
44,962
|
|
|
1
|
10
|
22,481
|
224,810
|
|
3
|
Nộp phí, lệ phí, chi phí khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Phí
|
|
0.5
|
44,962
|
|
1,100,000
|
1
|
20
|
1,122,481
|
22,449,620
|
|
3.2
|
Lệ
phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Chi
phí khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chuẩn bị, phục vụ việc kiểm tra, đánh giá của cơ quan có thẩm quyền (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Công việc khác (sửa đổi, bổ
sung hồ sơ theo yêu cầu của cơ quan tiếp nhận)
|
|
5.5
|
44,962
|
|
|
1
|
5
|
247,291
|
1,236,455
|
|
6
|
Nhận kết quả
|
Trực
tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bưu
điện
|
0.5
|
44,962
|
|
|
1
|
10
|
22,481
|
224,810
|
|
|
|
Internet
|
0.5
|
44,962
|
|
|
1
|
10
|
22,481
|
224,810
|
|
|
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG
|
13.0
|
|
0
|
1,100,000
|
|
|
1,684,506
|
29,081,515
|
|
Ghi chú: Chi phí soạn Giấy đề
nghị 01 giờ/trang; Chi phí xăng xe đi lại để nộp thủ tục hành chính tính bình
quân từ các huyện về Trung tâm tỉnh là 80 km là 100.000đồng/lượt (cả đi và về);
Thu nhập bình quân trên đầu người là 44.962 đồng/giờ (tổng sản phẩm trong nước
năm 2022 là 9.444,8 nghìn tỷ đồng với 99,46 triệu người).
III. SO
SÁNH CHI PHÍ
*
Ghi chú: Số liệu trong Bảng tính chỉ mang tính chất minh họa.
CHI PHÍ TUÂN THỦ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
Đăng ký bản công bố sản phẩm
nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thục phẩm dùng cho chế độ ăn đặc
biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
I. CHI PHÍ THỰC HIỆN TTHC HIỆN TẠI
STT
|
Các công việc khi thực hiện Thủ tục hành chính (TTHC)
|
Các hoạt động/ cách thức thực hiện cụ thể
|
Thời gian thực hiện (giờ)
|
Mức TNBQ/01 giờ làm việc (đồng)
|
Mức chi phí thuê tư vấn, dịch vụ (đồng)
|
Mức phí, lệ phí, chi phí khác (đồng)
|
Số lần thực hiện/ 01 năm
|
Số lượng đối tượng tuân thủ/01 năm
|
Chi phí thực hiện TTHC (đồng)
|
Tổng chi phí thực hiện TTHC/ 01 năm
(đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
Chuẩn bị hồ sơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Thành phần hồ sơ 1
|
Bản công bố sản phẩm
|
1.0
|
44,962
|
|
|
1
|
25
|
44,962
|
1,124,050
|
|
1.2
|
Thành phần hồ sơ 2
|
Giấy chứng nhận lưu hành tự
do (Certificate of Free Sale) hoặc Giấy chứng nhận xuất khẩu (Certificate of
Exportation) hoặc Giấy chứng nhận y tế (Health Certificate) của cơ quan có thẩm
quyền của nước xuất xứ/xuất khẩu cấp có nội dung bảo đảm an toàn cho người sử
dụng hoặc được bán tự do tại thị trường của nước sản xuất/xuất khẩu (hợp pháp
hóa lãnh sự);
|
1.0
|
44,962
|
|
|
1
|
25
|
44,962
|
1,124,050
|
|
1.3
|
Thành phần hồ sơ 3
|
Phiếu kết quả kiểm nghiệm an toàn
thực phẩm của sản phẩm trong thời hạn 12 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ được cấp
bởi phòng kiểm nghiệm được chỉ định hoặc phòng kiểm nghiệm được công nhận phù
hợp ISO 17025 gồm các chỉ tiêu an toàn do Bộ Y tế ban hành theo nguyên tắc quản
lý rủi ro phù hợp với quy định của quốc tế hoặc các chỉ tiêu an toàn theo các
quy chuẩn, tiêu chuẩn tương ứng do tổ chức, cá nhân công bố trong trường hợp
chưa có quy định của Bộ Y tế (bản chính hoặc bản sao chứng thực)
|
1.0
|
44,962
|
|
|
1
|
25
|
44,962
|
1,124,050
|
|
1.4
|
Thành phần hồ sơ 4
|
Bằng chứng khoa học chứng
minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố
(bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng
chứng khoa học về công dụng thành phần của sản phẩm để làm công dụng cho sản
phẩm thì liều sử dụng hàng ngày của sản phẩm tối thiểu phải lớn hơn hoặc bằng
15% lượng sử dụng thành phần đó đã nêu trong tài liệu
|
1.0
|
44,962
|
|
|
1
|
25
|
44,962
|
1,124,050
|
|
1.5
|
Thành phần hồ sơ 5
|
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đạt yêu cầu Thực hành sản xuất tốt (GMP) hoặc chứng nhận
tương đương trong trường hợp sản phẩm nhập khẩu là thực phẩm bảo vệ sức khỏe
áp dụng từ ngày 01 tháng 7 năm 2019 (bản có xác nhận của tổ chức, cá nhân)
|
1.0
|
44,962
|
|
|
1
|
25
|
44,962
|
1,124,050
|
|
2
|
Nộp hồ sơ
|
Trực tiếp
|
8.0
|
44,962
|
|
|
1
|
25
|
359,696
|
8,992,400
|
|
|
|
Bưu điện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Internet
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nộp phí, lệ phí, chi phí
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Phí
|
|
0.5
|
44,962
|
|
1,500,000
|
1
|
25
|
1,522,481
|
38,062,025
|
|
3.2
|
Lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Chi phí khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chuẩn bị, phục vụ việc kiểm
tra, đánh giá của cơ quan có thẩm quyền (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Công việc khác (sửa đổi,
bổ sung hồ sơ theo yêu cầu của cơ quan tiếp nhận)
|
|
13.0
|
44,962
|
|
|
1
|
5
|
584,506
|
2,922,530
|
|
6
|
Nhận kết quả
|
Trực tiếp
|
8.0
|
44,962
|
|
|
1
|
25
|
359,696
|
8,992,400
|
|
|
|
Bưu điện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Internet
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG
|
34.5
|
|
0
|
1,500,000
|
|
|
3,051,189
|
64,589,605
|
|
II. CHI
PHÍ THỰC HIỆN THỦ SAU ĐƠN GIẢN HÓA
STT
|
Các công việc khi thực hiện Thủ tục hành chính (TTHC)
|
Các hoạt động/ cách thức thực hiện cụ thể
|
Thời gian thực hiện (giờ)
|
Mức TNBQ/01 giờ làm việc (đồng)
|
Mức chi phí thuê tư vấn, dịch vụ (đồng)
|
Mức phí, lệ phí, chi phí khác (đồng)
|
Số lần thực hiện/ 01 năm
|
Số lượng đối tượng tuân thủ/01 năm
|
Chi phí thực hiện TTHC (đồng)
|
Tổng chi phí thực hiện TTHC/ 01 năm
(đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
Chuẩn bị hồ sơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Thành phần hồ sơ 1
|
Bản công bố sản phẩm
|
1.0
|
44,962
|
|
|
1
|
25
|
44,962
|
1,124,050
|
|
1.2
|
Thành phần hồ sơ 2
|
Giấy chứng nhận lưu hành tự
do (Certificate of Free Sale) hoặc Giấy chứng nhận xuất khẩu (Certificate of
Exportation) hoặc Giấy chứng nhận y tế (Health Certificate) của cơ quan có thẩm
quyền của nước xuất xứ/xuất khẩu cấp có nội dung bảo đảm an toàn cho người sử
dụng hoặc được bán tự do tại thị trường của nước sản xuất/xuất khẩu (hợp pháp
hóa lãnh sự);
|
1.0
|
44,962
|
|
|
1
|
25
|
44,962
|
1,124,050
|
|
1.3
|
Thành phần hồ sơ 3
|
Phiếu kết quả kiểm nghiệm an toàn
thực phẩm của sản phẩm trong thời hạn 12 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ được cấp
bởi phòng kiểm nghiệm được chỉ định hoặc phòng kiểm nghiệm được công nhận phù
hợp ISO 17025 gồm các chỉ tiêu an toàn do Bộ Y tế ban hành theo nguyên tắc quản
lý rủi ro phù hợp với quy định của quốc tế hoặc các chỉ tiêu an toàn theo các
quy chuẩn, tiêu chuẩn tương ứng do tổ chức, cá nhân công bố trong trường hợp
chưa có quy định của Bộ Y tế (bản chính hoặc bản sao chứng thực)
|
1.0
|
44,962
|
|
|
1
|
25
|
44,962
|
1,124,050
|
|
1.4
|
Thành phần hồ sơ 4
|
Bằng chứng khoa học chứng
minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố
(bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng
chứng khoa học về công dụng thành phần của sản phẩm để làm công dụng cho sản
phẩm thì liều sử dụng hàng ngày của sản phẩm tối thiểu phải lớn hơn hoặc bằng
15% lượng sử dụng thành phần đó đã nêu trong tài liệu
|
1.0
|
44,962
|
|
|
1
|
25
|
44,962
|
1,124,050
|
|
1.5
|
Thành phần hồ sơ 5
|
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đạt yêu cầu Thực hành sản xuất tốt (GMP) hoặc chứng nhận
tương đương trong trường hợp sản phẩm nhập khẩu là thực phẩm bảo vệ sức khỏe
áp dụng từ ngày 01 tháng 7 năm 2019 (bản có xác nhận của tổ chức, cá nhân)
|
1.0
|
44,962
|
|
|
1
|
25
|
44,962
|
1,124,050
|
|
2
|
Nộp hồ sơ
|
Trực tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bưu điện
|
0.5
|
44,962
|
|
|
1
|
10
|
22,481
|
224,810
|
|
|
|
Internet
|
0.5
|
44,962
|
|
|
1
|
15
|
22,481
|
337,215
|
|
3
|
Nộp phí, lệ phí, chi phí
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Phí
|
|
0.5
|
44,962
|
|
1,500,000
|
1
|
25
|
1,522,481
|
38,062,025
|
|
3.2
|
Lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Chi phí khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chuẩn bị, phục vụ việc kiểm
tra, đánh giá của cơ quan có thẩm quyền (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Công việc khác (sửa đổi,
bổ sung hồ sơ theo yêu cầu của cơ quan tiếp nhận)
|
|
5.5
|
44,962
|
|
|
1
|
5
|
247,291
|
1,236,455
|
|
6
|
Nhận kết quả
|
Trực tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bưu điện
|
0.5
|
44,962
|
|
|
1
|
10
|
22,481
|
224,810
|
|
|
|
Internet
|
0.5
|
44,962
|
|
|
1
|
15
|
22,481
|
337,215
|
|
|
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG
|
13.0
|
|
0
|
1,500,000
|
|
|
2,084,506
|
46,042,780
|
|
Ghi chú: Chi phí soạn Giấy đề
nghị 01 giờ/trang; Chi phí xăng xe đi lại để nộp thủ tục hành chính tính bình quân
từ các huyện về Trung tâm tỉnh là 80 km là 100.000đồng/lượt (cả đi và về); Thu
nhập bình quân trên đầu người là 44.962 đồng/giờ (tổng sản phẩm trong nước năm
2022 là 9.444,8 nghìn tỷ đồng với 99,46 triệu người).
III. SO
SÁNH CHI PHÍ
*
Ghi chú: Số liệu trong Bảng tính chỉ mang tính chất minh họa.
CHI PHÍ TUÂN THỦ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
đăng ký bản công bố sản phẩm
sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thục phẩm dùng cho chế
độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
I. CHI PHÍ THỰC HIỆN TTHC HIỆN TẠI
STT
|
Các công việc khi thực hiện Thủ tục hành chính (TTHC)
|
Các hoạt động/ cách thức thực hiện cụ thể
|
Thời gian thực hiện (giờ)
|
Mức TNBQ/ 01 giờ làm việc (đồng)
|
Mức chi phí thuê tư vấn, dịch vụ (đồng)
|
Mức phí, lệ phí, chi phí khác (đồng)
|
Số lần thực hiện/ 01 năm
|
Số lượng đối tượng tuân thủ/01 năm
|
Chi phí thực hiện TTHC (đồng)
|
Tổng chi phí thực hiện TTHC/ 01 năm (đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
Chuẩn bị hồ sơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Thành phần hồ sơ 1
|
Bản công bố sản phẩm
|
1.0
|
44,962
|
|
|
1
|
30
|
44,962
|
1,348,860
|
|
1.2
|
Thành phần hồ sơ 2
|
Phiếu kết quả kiểm nghiệm an toàn
thực phẩm của sản phẩm trong thời hạn 12 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ được cấp
bởi phòng kiểm nghiệm được chỉ định hoặc phòng kiểm nghiệm được công nhận phù
hợp ISO 17025 gồm các chỉ tiêu an toàn do Bộ Y tế ban hành theo nguyên tắc quản
lý rủi ro phù hợp với quy định của quốc tế hoặc các chỉ tiêu an toàn theo các
quy chuẩn, tiêu chuẩn tương ứng do tổ chức, cá nhân công bố trong trường hợp
chưa có quy định của Bộ Y tế (bản chính hoặc bản sao chứng thực)
|
1.0
|
44,962
|
|
|
1
|
30
|
44,962
|
1,348,860
|
|
1.3
|
Thành phần hồ sơ 3
|
Bằng chứng khoa học chứng
minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố
(bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng
chứng khoa học về công dụng thành phần của sản phẩm để làm công dụng cho sản
phẩm thì liều sử dụng hàng ngày của sản phẩm tối thiểu phải lớn hơn hoặc bằng
15% lượng sử dụng thành phần đó đã nêu trong tài liệu;
|
1.0
|
44,962
|
|
|
1
|
30
|
44,962
|
1,348,860
|
|
1.4
|
Thành phần hồ sơ 4
|
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm trong trường hợp cơ sở thuộc đối tượng phải cấp giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo quy định (bản sao có xác
nhận của tổ chức, cá nhân)
|
1.0
|
44,962
|
|
|
1
|
15
|
44,962
|
674,430
|
|
1.5
|
Thành phần hồ sơ 5
|
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đạt yêu cầu Thực hành sản xuất tốt (GMP) trong trường
hợp sản phẩm sản xuất trong nước là thực phẩm bảo vệ sức khỏe áp dụng từ ngày
01 tháng 7 năm 2019 (bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân)
|
1.0
|
44,962
|
|
|
1
|
15
|
44,962
|
674,430
|
|
2
|
Nộp hồ sơ
|
Trực tiếp
|
8.0
|
44,962
|
|
|
1
|
30
|
359,696
|
10,790,880
|
|
|
|
Bưu điện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Internet
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nộp phí, lệ phí, chi phí
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Phí
|
|
0.5
|
44,962
|
|
1,500,000
|
1
|
30
|
1,522,481
|
45,674,430
|
|
3.2
|
Lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Chi phí khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chuẩn bị, phục vụ việc kiểm
tra, đánh giá của cơ quan có thẩm quyền (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Công việc khác (sửa đổi,
bổ sung hồ sơ theo yêu cầu của cơ quan tiếp nhận)
|
|
13.0
|
44,962
|
|
|
1
|
5
|
584,506
|
2,922,530
|
|
6
|
Nhận kết quả
|
Trực tiếp
|
8.0
|
44,962
|
|
|
1
|
30
|
359,696
|
10,790,880
|
|
|
|
Bưu điện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Internet
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG
|
34.5
|
|
0
|
1,500,000
|
|
|
3,051,189
|
75,574,160
|
|
II.
CHI PHÍ THỰC HIỆN THỦ SAU ĐƠN GIẢN HÓA
STT
|
Các công việc khi thực hiện Thủ tục hành chính (TTHC)
|
Các hoạt động/ cách thức thực hiện cụ thể
|
Thời gian thực hiện (giờ)
|
Mức TNBQ/ 01 giờ làm việc (đồng)
|
Mức chi phí thuê tư vấn, dịch vụ (đồng)
|
Mức phí, lệ phí, chi phí khác (đồng)
|
Số lần thực hiện/ 01 năm
|
Số lượng đối tượng tuân thủ/01 năm
|
Chi phí thực hiện TTHC (đồng)
|
Tổng chi phí thực hiện TTHC/ 01 năm (đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
Chuẩn bị hồ sơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Thành phần hồ sơ 1
|
Bản công bố sản phẩm
|
1.0
|
44,962
|
|
|
1
|
30
|
44,962
|
1,348,860
|
|
1.2
|
Thành phần hồ sơ 2
|
Phiếu kết quả kiểm nghiệm an
toàn thực phẩm của sản phẩm trong thời hạn 12 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ được
cấp bởi phòng kiểm nghiệm được chỉ định hoặc phòng kiểm nghiệm được công nhận
phù hợp ISO 17025 gồm các chỉ tiêu an toàn do Bộ Y tế ban hành theo nguyên tắc
quản lý rủi ro phù hợp với quy định của quốc tế hoặc các chỉ tiêu an toàn
theo các quy chuẩn, tiêu chuẩn tương ứng do tổ chức, cá nhân công bố trong
trường hợp chưa có quy định của Bộ Y tế (bản chính hoặc bản sao chứng thực)
|
1.0
|
44,962
|
|
|
1
|
30
|
44,962
|
1,348,860
|
|
1.3
|
Thành phần hồ sơ 3
|
Bằng chứng khoa học chứng minh
công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản
chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng
khoa học về công dụng thành phần của sản phẩm để làm công dụng cho sản phẩm
thì liều sử dụng hàng ngày của sản phẩm tối thiểu phải lớn hơn hoặc bằng 15%
lượng sử dụng thành phần đó đã nêu trong tài liệu;
|
1.0
|
44,962
|
|
|
1
|
30
|
44,962
|
1,348,860
|
|
1.4
|
Thành phần hồ sơ 4
|
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm trong trường hợp cơ sở thuộc đối tượng phải cấp giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo quy định (bản sao có xác
nhận của tổ chức, cá nhân)
|
1.0
|
44,962
|
|
|
1
|
15
|
44,962
|
674,430
|
|
1.5
|
Thành phần hồ sơ 5
|
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đạt yêu cầu Thực hành sản xuất tốt (GMP) trong trường
hợp sản phẩm sản xuất trong nước là thực phẩm bảo vệ sức khỏe áp dụng từ ngày
01 tháng 7 năm 2019 (bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân)
|
1.0
|
44,962
|
|
|
1
|
15
|
44,962
|
674,430
|
|
2
|
Nộp hồ sơ
|
Trực tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
Bưu điện
|
0.5
|
44,962
|
|
|
1
|
10
|
22,481
|
224,810
|
|
|
|
Internet
|
0.5
|
44,962
|
|
|
1
|
20
|
22,481
|
449,620
|
|
3
|
Nộp phí, lệ phí, chi phí
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Phí
|
|
0.5
|
44,962
|
|
1,500,000
|
1
|
30
|
1,522,481
|
45,674,430
|
|
3.2
|
Lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Chi phí khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chuẩn bị, phục vụ việc kiểm
tra, đánh giá của cơ quan có thẩm quyền (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
5
|
Công việc khác (sửa đổi,
bổ sung hồ sơ theo yêu cầu của cơ quan tiếp nhận)
|
|
5.5
|
44,962
|
|
|
1
|
5
|
247,291
|
1,236,455
|
|
6
|
Nhận kết quả
|
Trực tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bưu điện
|
0.5
|
44,962
|
|
|
1
|
10
|
22,481
|
224,810
|
|
|
|
Internet
|
0.5
|
44,962
|
|
|
1
|
20
|
22,481
|
449,620
|
|
|
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG
|
13.0
|
|
0
|
1,500,000
|
|
|
2,084,506
|
53,655,185
|
|
Ghi
chú: Chi phí soạn Giấy đề nghị 01 giờ/trang; Chi phí xăng xe đi lại để nộp thủ
tục hành chính tính bình quân từ các huyện về Trung tâm tỉnh là 80 km là
100.000đồng/lượt (cả đi và về); Thu nhập bình quân trên đầu người là 44.962 đồng/giờ
(tổng sản phẩm trong nước năm 2022 là 9.444,8 nghìn tỷ đồng với 99,46 triệu người).
III. SO SÁNH CHI PHÍ
*
Ghi chú: Số liệu trong Bảng tính chỉ mang tính chất minh họa.
CHI PHÍ TUÂN THỦ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
Cấp giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch
vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
I. CHI PHÍ THỰC HIỆN TTHC HIỆN TẠI
STT
|
Các công việc khi thực hiện Thủ tục hành chính (TTHC)
|
Các hoạt động/ cách thức thực hiện cụ thể
|
Thời gian thực hiện (giờ)
|
Mức TNBQ/ 01 giờ làm việc (đồng)
|
Mức chi phí thuê tư vấn, dịch vụ (đồng)
|
Mức phí, lệ phí, chi phí khác (đồng)
|
Số lần thực hiện/ 01 năm
|
Số lượng đối tượng tuân thủ/01 năm
|
Chi phí thực hiện TTHC (đồng)
|
Tổng chi phí thực hiện TTHC/ 01 năm (đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
Chuẩn bị hồ sơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Thành phần hồ sơ 1
|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
|
1.0
|
44,962
|
|
|
1
|
50
|
44,962
|
2,248,100
|
|
1.2
|
Thành phần hồ sơ 2
|
Bản sao Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh
|
1.0
|
44,962
|
|
|
1
|
50
|
44,962
|
2,248,100
|
|
1.3
|
Thành phần hồ sơ 3
|
Bản thuyết minh về cơ sở vật
chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm
|
3.0
|
44,962
|
|
|
1
|
50
|
134,886
|
6,744,300
|
|
1.4
|
Thành phần hồ sơ 4
|
Giấy xác nhận đủ sức khoẻ của
chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm do cơ sở y tế cấp
huyện trở lên cấp
|
8.0
|
44,962
|
|
|
1
|
50
|
359,696
|
17,984,800
|
|
1.5
|
Thành phần hồ sơ 5
|
Giấy xác nhận đã được tập huấn
kiến thức về an toàn vệ sinh thực phẩm của chủ cơ sở và của người trực tiếp sản
xuất, kinh doanh thực phẩm
|
2.0
|
44,962
|
|
|
1
|
50
|
89,924
|
4,496,200
|
|
2
|
Nộp hồ sơ
|
Trực tiếp
|
8.0
|
44,962
|
|
|
1
|
50
|
359,696
|
17,984,800
|
|
|
|
Bưu điện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Internet
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nộp phí, lệ phí, chi phí
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Phí đối với cơ sở kinh doanh dịch
vụ ăn uống (Phục vụ từ 200 suất ăn trở lên)
|
|
0.5
|
44,962
|
|
1,000,000
|
1
|
25
|
1,022,481
|
25,562,025
|
12
|
3.2
|
Phí đối với cơ sở sản xuất
khác (bao gồm cả cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh) được cấp giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
|
|
0.5
|
44,962
|
|
2,500,000
|
1
|
25
|
2,522,481
|
63,062,025
|
|
3.3
|
Lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Chi phí khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chuẩn bị, phục vụ việc kiểm
tra, đánh giá của cơ quan có thẩm quyền (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Công việc khác (sửa đổi,
bổ sung hồ sơ theo yêu cầu của cơ quan tiếp nhận)
|
|
24.0
|
44,962
|
|
|
1
|
10
|
1,079,088
|
10,790,880
|
|
6
|
Nhận kết quả
|
Trực tiếp
|
8.0
|
44,962
|
|
|
1
|
50
|
359,696
|
17,984,800
|
|
|
|
Bưu điện
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
Internet
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
TỔNG
|
56.0
|
|
0
|
3,500,000
|
|
|
6,017,872
|
169,106,030
|
|
II.
CHI PHÍ THỰC HIỆN THỦ SAU ĐƠN GIẢN HÓA
STT
|
Các công việc khi
thực hiện Thủ tục hành chính (TTHC)
|
Các hoạt động/ cách thức
thực hiện cụ thể
|
Thời
gian thực hiện (giờ)
|
Mức
TNBQ/ 01 giờ làm việc (đồng)
|
Mức
chi phí thuê tư vấn, dịch vụ (đồng)
|
Mức
phí, lệ phí, chi phí khác (đồng)
|
Số
lần thực hiện/ 01 năm
|
Số
lượng đối tượng tuân thủ/01 năm
|
Chi
phí thực hiện TTHC (đồng)
|
Tổng
chi phí thực hiện TTHC/ 01 năm (đồng)
|
Ghi
chú
|
1
|
Chuẩn bị hồ sơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Thành phần hồ sơ 1
|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
|
1.0
|
44,962
|
|
|
1
|
50
|
44,962
|
2,248,100
|
|
1.2
|
Thành phần hồ sơ 2
|
Bản sao Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh
|
1.0
|
44,962
|
|
|
1
|
50
|
44,962
|
2,248,100
|
|
1.3
|
Thành phần hồ sơ 3
|
Bản thuyết minh về cơ sở vật
chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm
|
3.0
|
44,962
|
|
|
1
|
50
|
134,886
|
6,744,300
|
|
1.4
|
Thành phần hồ sơ 4
|
Giấy xác nhận đủ sức khoẻ của
chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm do cơ sở y tế cấp
huyện trở lên cấp
|
8.0
|
44,962
|
|
|
1
|
50
|
359,696
|
17,984,800
|
|
1.5
|
Thành phần hồ sơ 5
|
Giấy xác nhận đã được tập huấn
kiến thức về an toàn vệ sinh thực phẩm của chủ cơ sở và của người trực tiếp sản
xuất, kinh doanh thực phẩm
|
2.0
|
44,962
|
|
|
1
|
50
|
89,924
|
4,496,200
|
|
2
|
Nộp hồ sơ
|
Trực tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bưu điện
|
0.5
|
44,962
|
|
|
1
|
25
|
22,481
|
562,025
|
|
|
|
Internet
|
0.5
|
44,962
|
|
|
1
|
25
|
22,481
|
562,025
|
|
3
|
Nộp phí, lệ phí, chi phí
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Phí đối với cơ sở kinh doanh
dịch vụ ăn uống (Phục vụ từ 200 suất ăn trở lên)
|
|
0.5
|
44,962
|
|
1,000,000
|
1
|
25
|
1,022,481
|
25,562,025
|
|
3.2
|
Phí đối với cơ sở sản xuất khác
(bao gồm cả cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh) được cấp giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm
|
|
0.5
|
44,962
|
|
2,500,000
|
1
|
25
|
2,522,481
|
63,062,025
|
|
3.3
|
Lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Chi phí khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chuẩn bị, phục vụ việc
kiểm tra, đánh giá của cơ quan có thẩm quyền (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Công việc khác (sửa đổi,
bổ sung hồ sơ theo yêu cầu của cơ quan tiếp nhận)
|
|
16.5
|
44,962
|
|
|
1
|
10
|
741,873
|
7,418,730
|
|
6
|
Nhận kết quả
|
Trực tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bưu điện
|
0.5
|
44,962
|
|
|
1
|
25
|
22,481
|
562,025
|
|
|
|
Internet
|
0.5
|
44,962
|
|
|
1
|
25
|
22,481
|
562,025
|
|
|
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG
|
34.5
|
|
0
|
3,500,000
|
|
|
5,051,189
|
132,012,380
|
|
Ghi chú:
Chi phí soạn Giấy đề nghị 01 giờ/trang; Chi phí xăng xe đi lại để nộp TTHC tính
bình quân từ các huyện về Trung tâm tỉnh là 80km là 100.000đồng/lượt (cả đi và
về); Thu nhập bình quân trên đầu người là 44.962 đồng/giờ (tổng sản phẩm trong
nước năm 2022 là 9.444,8 nghìn tỷ đồng với 99,46 triệu người).
III. SO SÁNH CHI PHÍ
*
Ghi chú: Số liệu trong Bảng tính chỉ mang tính chất minh họa.
Quyết định 1002/QĐ-UBND năm 2023 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Lai Châu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1002/QĐ-UBND ngày 12/07/2023 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Lai Châu
833
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|