|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1001/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Trịnh Trường Huy
|
Ngày ban hành:
|
14/08/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1001/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 14
tháng 8 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY LỢI
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CAO
BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
3216/QĐ-BNN-TL ngày 07 tháng 8 năm 2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành
chính bị bãi bỏ lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính lĩnh vực thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của
thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này thực hiện theo
Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL ngày 07/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban ngành; Giám đốc Trung
tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC,Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VPUBND tỉnh: LĐVP, TTTT, TTPVHCC;
- Viễn thông Cao Bằng;
- Lưu: VT, TTPVHCC(A).
|
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trịnh Trường Huy
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC
THỦY LỢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1001/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TỈNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (12 TTHC)
LĨNH VỰC THỦY LỢI
* Danh mục các TTHC được công bố
tại Phụ lục này đã được công bố tại Quyết định số 1213/QĐ -UBND ngày 15/9/2022
của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được
chuẩn hóa và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong
lĩnh vực Thủy lợi,Phòng chống thiên tai, Hoạt động xây dựng, Quản lý chất lượng
xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
tỉnh Cao Bằng.
TT
|
Tên thủ tục hành chính
(mã TTHC)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến,
bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát
địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới
đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
(1.004427)
|
- Trong thời hạn 20 ngày làm
việc, việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
+ Tại đơn vị: 14 ngày
+ Tại UBND tỉnh: 06 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không quy định
|
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP
ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Thủy lợi.
|
- Sửa đổi, bổ sung: Thành phần
hồ sơ; căn cứ pháp lý TTHC.
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 25 ngày xuống 20 ngày làm việc.
|
2
|
Cấp giấy phép hoạt động trong
phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao,
nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
(2.001796)
|
- Trong thời hạn 12 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đầy đủ
+ Tại đơn vị: 09 ngày làm việc
+ Tại UBND tỉnh: 03 ngày làm
việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không quy định
|
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP
ngày 27/6/2023 của Chính phủ.
|
- Sửa đổi, bổ sung: Tên TTHC;
thành phần hồ sơ; căn cứ pháp lý TTHC.
- Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 15 ngày xuống 12 ngày làm việc.
|
3
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các
hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND tỉnh
(2.001795)
|
- Trong thời hạn 12 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đầy đủ
+ Tại đơn vị: 09 ngày làm việc
+ Tại UBND tỉnh: 03 ngày làm
việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không quy định
|
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP
ngày 27/6/2023 của Chính phủ.
|
- Sửa đổi, bổ sung: Tên TTHC;
thành phần hồ sơ; căn cứ pháp lý TTHC.
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 15 ngày xuống 12 ngày làm việc.
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động của
phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy,
phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
(2.001793)
|
- Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ:
+ Tại đơn vị: 3,5 ngày làm việc.
+ Tại UBND tỉnh: 1,5 ngày làm
việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không quy định
|
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP
ngày 27/6/2023 của Chính phủ.
|
- Sửa đổi, bổ sung: Tên TTHC;
thành phần hồ sơ; căn cứ pháp lý TTHC.
- Cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc.
|
5
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
(1.004385)
|
- Trong thời hạn 08 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ:
+ Tại đơn vị: 05 ngày làm việc.
+ Tại UBND tỉnh: 03 ngày làm
việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không quy định
|
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP
ngày 27/6/2023 của Chính phủ.
|
- Sửa đổi, bổ sung: Thành phần
hồ sơ; căn cứ pháp lý TTHC.
- Cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 10 ngày xuống 08 ngày làm việc.
|
6
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy
sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
(2.001791)
|
- Trong thời gian 12 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ:
+ Tại đơn vị: 09 ngày làm việc
+ Tại UBND tỉnh: 03 ngày làm
việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không quy định
|
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP
ngày 27/6/2023 của Chính phủ.
|
- Sửa đổi, bổ sung: Tên TTHC;
thành phần hồ sơ; căn cứ pháp lý TTHC.
- Cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 15 ngày xuống 12 ngày làm việc.
|
7
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt
động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
(1.003880)
|
- Trong thời gian 09 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ:
+ Tại đơn vị: 07 ngày làm việc.
+ Tại UBND tỉnh: 02 ngày làm
việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không quy định
|
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP
ngày 27/6/2023 của Chính phủ.
|
- Sửa đổi, bổ sung: Tên TTHC;
trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; căn cứ pháp lý TTHC.
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 10 ngày xuống 09 ngày làm việc.
|
8
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Nuôi trồng
thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
(1.003870)
|
- Trong thời gian 09 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ:
+ Tại đơn vị: 07 ngày làm việc;
+ Tại UBND tỉnh: 02 ngày làm
việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không quy định
|
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP
ngày 27/6/2023 của Chính phủ.
|
- Sửa đổi, bổ sung: Tên TTHC;
trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; căn cứ pháp lý TTHC.
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 10 ngày xuống 09 ngày làm việc.
|
9
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình
mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện;
Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng,
khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
(2.001426)
|
- Trong thời gian 12 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
+ Tại đơn vị: 09 ngày làm việc;
+ Tại UBND tỉnh: 03 ngày làm
việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình
|
Không quy định
|
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP
ngày 27/6/2023 của Chính phủ.
|
- Sửa đổi, bổ sung: Tên TTHC;
trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; căn cứ pháp lý TTHC.
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 15 ngày xuống 12 ngày làm việc.
|
10
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Trồng cây lâu năm;
Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe
gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
(2.001401)
|
- Trong thời gian 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
+ Tại đơn vị: 3,5 ngày làm việc;
+ Tại UBND tỉnh: 1,5 ngày làm
việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình
|
Không quy định
|
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP
ngày 27/6/2023 của Chính phủ.
|
- Sửa đổi, bổ sung: Tên TTHC;
trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; căn cứ pháp lý TTHC.
|
11
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị
rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
(1.003921)
|
- Trong thời gian 02 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ:
+ Tại đơn vị: 01 ngày làm việc;
+ Tại UBND tỉnh: 01 ngày làm
việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình
|
Không quy định
|
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP
ngày 27/6/2023 của Chính phủ.
|
- Sửa đổi, bổ sung: Trình tự
thực hiện; thành phần hồ sơ; mẫu đơn; căn cứ pháp lý TTHC.
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 03 ngày xuống 02 ngày làm việc.
|
12
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy
phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại
tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
(1.003893)
|
- Trong thời gian 02 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ:
+ Tại đơn vị: 01 ngày làm việc;
+ Tại UBND tỉnh: 01 ngày làm
việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình
|
Không quy định
|
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP
ngày 27/6/2023 của Chính phủ.
|
- Sửa đổi, bổ sung: Trình tự
thực hiện; thành phần hồ sơ; mẫu đơn; căn cứ pháp lý TTHC.
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 03 ngày xuống 02 ngày làm việc.
|
Tổng số danh mục TTHC công
bố
|
12
|
TTHC
|
Qua Dịch vụ công trực tuyến
toàn trình
|
12
|
TTHC
|
Qua Dịch vụ bưu chính công
ích
|
12
|
TTHC
|
Tổng số TTHC cắt giảm thời
hạn giải quyết
|
11
|
TTHC
|
Trong đó: - Đã cắt giảm tại
các QĐ trước:
|
08
|
TTHC
|
- Cắt giảm mới:
|
03
|
TTHC
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
THỦY LỢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1001/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Quy trình số: 01
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
Cấp giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công
trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện;
Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng,
khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh (1.004427).
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC của Sở Nông nghiệp và PTNT
tại TTPVHCC
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, phân công chuyên
viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý công trình thủy lợi và NSNT, Chi cục Thủy lợi
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn, nghiệp vụ
thụ lý giải quyết hồ sơ (kiểm tra hồ sơ, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm
định trình lãnh đạo đơn vị xem xét)
|
Chuyên viên Phòng Quản lý công trình thủy lợi và NSNT
|
96 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét báo cáo thẩm định,
trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả thẩm định, tờ trình phê duyệt cho UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo
UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả TTHC; chuyển hồ sơ, kết quả TTHC đến
TTPVHCC
|
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh
|
48 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên Hệ thống thông
tin một cửa về kết quả đã có tại TT PVHCC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến
nhận kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC
|
02 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
20 ngày làm việc
|
Quy trình số: 02
NHÓM QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
1. Cấp giấy
phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch,
thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh (2.001796).
2. Cấp giấy
phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (2.001795).
3. Cấp giấy
phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh (2.001791).
4. Cấp gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết
nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất,
thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây
dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (2.001426).
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC của Sở Nông nghiệp và PTNT
tại TTPVHCC
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, phân công chuyên
viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý công trình thủy lợi và NSNT, Chi cục Thủy lợi
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết hồ sơ (kiểm
tra hồ sơ, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo đơn vị
xem xét)
|
Chuyên viên Phòng Quản lý công trình thủy lợi và NSNT
|
56 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, phê duyệt báo cáo thẩm
định, trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở NN và PTNT
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả thẩm định, tờ trình phê duyệt cho UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo
Văn phòng, lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả TTHC; chuyển kết quả
cho Trung tâm phục vụ HCC
|
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh
|
24 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên Hệ thống thông
tin một cửa về kết quả đã có TTPVHCC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận
kết quả (trả kết quả)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại
TTPVHCC
|
02 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
12 ngày làm việc
|
Quy trình số: 03
NHÓM QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
1. Cấp giấy
phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô,
xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy
lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (2.001793).
2. Cấp gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa,
phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (2.001401).
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại
TTPVHCC
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, phân công
chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý CCTL và NSNT, Chi cục TL
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết hồ sơ (kiểm
tra hồ sơ, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo đơn vị
xem xét)
|
Công chức Phòng Quản lý công trình thủy lợi và NSNT
|
16 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, phê duyệt báo cáo thẩm
định, trình UBND tinh
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả thẩm định, tờ trình phê duyệt cho UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo
Văn phòng, lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả TTHC; chuyển kết quả
cho Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh
|
12 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận hành chính; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả (trả kết quả)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại
TTPVHCC
|
02 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
05 ngày làm việc
|
Quy trình số: 04
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
Cấp giấy
phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
thuộc quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh (1.004385).
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại
TTPVHCC
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, phân công
chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý CCTL và NSNT, Chi cục TL
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết hồ sơ (kiểm
tra hồ sơ, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo đơn vị
xem xét)
|
Công chức Phòng Quản lý công trình thủy lợi và NSNT
|
28 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, phê duyệt báo cáo thẩm
định, trình UBND tinh
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả thẩm định, tờ trình phê duyệt cho UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo
Văn phòng, lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả TTHC; chuyển kết quả
cho Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh
|
24 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận hành chính; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả (trả kết quả)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại
TTPVHCC
|
02 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
08 ngày làm việc
|
Quy trình số: 05
NHÓM QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
1. Cấp gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi đối với hoạt động: du l ịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh
doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (1.003880).
2. Cấp gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (1.003870).
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
hồ sơ
|
Công chức tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại
TTPVHCC
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, phân công chuyên
viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý công trình thủy lợi và NSNT, Chi cục Thủy lợi
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết hồ sơ (kiểm
tra hồ sơ, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo đơn vị
xem xét)
|
Chuyên viên Phòng Quản lý công trình thủy lợi và NSNT
|
40 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét báo cáo thẩm định, trình
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở NN và PTNT
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả thẩm định, tờ trình phê duyệt cho UBND tỉnh
|
Văn thư Sở NN và PTNT
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo
Văn phòng, lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả TTHC; chuyển kết quả
đến Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh
|
16 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên Hệ thống thông
tin một cửa về kết quả đã có tại TTPVHCC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến
nhận kết quả (trả kết quả)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại
TTPVHCC
|
02 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
09 ngày làm việc
|
Quy trình số: 06
NHÓM QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
1. Cấp lại
giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường
hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
(1.003921).
2. Cấp lại
giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường
hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia
tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (1.003893).
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
hồ sơ
|
Công chức tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại
TTPV HCC
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, phân công Chuyên
viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý công trình thủy lợi và NSNT, Chi cục Thủy lợi
|
01 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết hồ sơ (kiểm
tra hồ sơ, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo đơn vị
xem xét)
|
Công chức Phòng Quản lý công trình thủy lợi và NSNT
|
03 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, thẩm định, dự thảo
trình UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở NN&PTNT
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả thẩm định, tờ trình phê duyệt cho UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT
|
01 giờ làm việc
|
Bước 6
|
- Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo
UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển kết quả đến Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh
|
06 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên Hệ thống thông
tin một cửa điện tử về kết quả đã có tại TTPVHCC; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại
TTPVHCC
|
02 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
02 ngày làm việc
|
Quyết định 1001/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1001/QĐ-UBND ngày 14/08/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng
310
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|