|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1001/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tấn Tuân
|
Ngày ban hành:
|
05/05/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1001/QĐ-UBND
|
Khánh Hòa, ngày
05 tháng 5 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội tại Tờ trình số 149/TTr-SNN ngày 25/04/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện được công bố
tại Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 28/3/2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính “Thực
hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm
sóc, nuôi dưỡng” (Mã số TTHC: 1.001776) được phê duyệt tại Quyết định này thay
thế cho Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cùng tên đã được phê duyệt
tại Quyết định số 2431/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch
UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (VBĐT);
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Ban Pháp chế HĐND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh, Cổng TTĐT CCHC tỉnh;
- Trung tâm CNTT&DVHCCTT tỉnh;
- Trung tâm Công báo;
- Lưu: VT, PT, HL, ĐL.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Tấn Tuân
|
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1001/QĐ-UBND ngày 05/5/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Khánh Hòa)
1. Thủ tục Thực hiện, điều chỉnh,
thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng. (Mã
số TTHC: 1.001776)
Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình:
1.001776.000.00.H32.01)
Thời gian giải quyết: 22 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ (UBND cấp xã: 12 ngày làm việc; UBND cấp huyện: 10 ngày
làm việc)
Cơ quan, đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Nội dung công
việc thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Thời gian
|
Ghi chú
|
UBND cấp xã
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin:
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và
in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển cán bộ/công chức phụ
trách.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp
nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình.
Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình.
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số
01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số
02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số
03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
|
0,5 ngày
|
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
|
|
|
5,5 ngày
|
|
|
Trường hợp 1: thẩm định hồ sơ đầy đủ nhưng chưa hợp
lệ, cần bổ sung:
|
- Công chức Văn hóa - xã hội;
- Lãnh đạo UBND cấp xã;
- Văn thư.
|
- Công chức Văn hóa - xã hội thẩm định, dự thảo Thông
báo đề bổ sung hồ sơ;
- Chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã duyệt Thông báo.
- Văn thư vào sổ, đóng dấu.
- Trường hợp Cá nhân/ đại diện cơ quan, đơn vị bổ
sung hồ sơ: chuyển trường hợp 2 hoặc 3.
|
- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ.
|
02 ngày
|
|
|
Trường hợp 2: thẩm định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (kể
cả hồ sơ bổ sung)
|
Công chức Văn hóa - xã hội
|
- Tiếp nhận hồ sơ bổ sung;
- Thẩm định hồ sơ;
- Dự thảo kết quả xét duyệt đối tượng;
- Chuyển Bước 3.
|
Dự thảo kết quả xét duyệt đối tượng
|
3,5 ngày
|
|
|
Trường hợp 3: thẩm định hồ sơ đầy đủ, không hợp lệ
(kể cả hồ sơ bổ sung)
|
Công chức Văn hóa -xã hội
|
- Tiếp nhận hồ sơ bổ sung;
- Thẩm định hồ sơ;
- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
(trong đó nêu rõ lý do từ chối)
- Chuyển Bước 6.
|
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong
đó nêu rõ lý do từ chối)
|
3,5 ngày
|
|
Bước 3
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp xã.
|
Xem xét hồ sơ Ký duyệt kết quả xét duyệt đối tượng
|
Kết quả xét duyệt đối tượng
|
01 ngày
|
|
Bước 4
|
Niêm yết công khai
|
Công chức Văn hóa - xã hội
|
Thực hiện niêm yết công khai tại bảng thông báo
|
Kết quả xét duyệt, trừ những thông tin về HIV của
đối tượng
|
02 ngày
|
|
Bước 5
|
Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ
|
Công chức Văn hóa - xã hội;
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ của đối tượng
|
|
02 ngày
|
|
|
Trường hợp 1: hồ sơ không có khiếu nại
|
Công chức Văn hóa - xã hội
|
- Dự thảo văn bản đề nghị thực hiện chế độ (kèm tổng
hợp ý kiến phản ánh liên quan sau thời gian công khai, nếu có)
- Hoặc dự thảo thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
- Chuyển Bước 6.
|
Dự thảo văn bản đề nghị thực hiện/ điều chỉnh/
thôi hưởng chế độ kèm hồ sơ của đối tượng
Hoặc dự thảo thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
(trong đó nêu rõ lý do từ chối)
|
02 ngày
|
|
|
Trường hợp 2: hồ sơ có khiếu nại
|
Công chức Văn hóa - xã hội; Lãnh đạo UBND cấp xã
|
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được khiếu nại, lãnh đạo UBND cấp xã tổ chức xem xét, kết luận, công khai nội
dung khiếu nại (thực hiện dừng tính 10 ngày);
- Căn cứ kết quả giải quyết khiếu nại, Công chức
Văn hóa - Xã hội dự thảo văn bản đề nghị thực hiện/ điều chỉnh/ thôi hưởng chế
độ kèm hồ sơ của đối tượng hoặc dự thảo thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
(trong đó nêu rõ lý do từ chối)
- Chuyển Bước 6.
|
Dự thảo văn bản đề nghị thực hiện/điều chỉnh/thôi
hưởng chế độ kèm hồ sơ của đối tượng Hoặc dự thảo thông báo từ chối giải quyết
hồ sơ (trong đó nêu rõ lý do từ chối)
|
02 ngày
|
|
Bước 6
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Xem xét hồ sơ Ký duyệt
|
|
0,5 ngày
|
|
|
Trường hợp 1: Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, xử
lý, đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
- Xem xét, ký duyệt hồ sơ.
- Chuyển bước tiếp theo.
|
Văn bản đề nghị thực hiện/điều chỉnh/thôi hưởng
chế độ
Hoặc thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
|
Trường hợp 2: Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, xử lý
hồ sơ cấp dưới trình nhưng không đồng ý.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
- Xem xét hồ sơ;
- Nêu rõ ý kiến không đồng ý;
- Chuyển lại Bước trước.
|
|
0,5 ngày
|
|
Bước 7
|
Phát hành và chuyển hồ sơ
|
Bộ phận văn thư/ Một cửa
|
Phát hành văn bản Chuyển hồ sơ/kết quả
|
Hồ sơ đề nghị thực hiện/điều chỉnh/thôi hưởng chế
độ (Hồ sơ của đối tượng và văn bản đề nghị thực hiện chế độ của lãnh đạo UBND
cấp xã). Chuyển bước 8; Hoặc thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. Chuyển bước
9.
|
0,5 ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 8
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
|
|
|
10 ngày
|
|
Bước 8.1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Tiếp nhận hồ sơ;
- Chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động - TBXH.
|
Hồ sơ đề nghị thực hiện/ điều chỉnh/ thôi hưởng
chế độ (Hồ sơ của đối tượng và văn bản đề nghị thực hiện chế độ của lãnh đạo
UBND cấp xã)
|
0,5 ngày
|
|
Bước 8.2
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
huyện
|
Phân công xử lý
Xem xét chuyển đến công chức xử lý.
|
Hồ sơ đề nghị thực hiện/ điều chỉnh/ thôi hưởng
chế độ (Hồ sơ của đối tượng và văn bản đề nghị thực hiện chế độ của lãnh đạo
UBND cấp xã)
|
01 ngày
|
|
Bước 8.3
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
Thẩm định hồ sơ:
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và dự thảo văn bản
trình Lãnh đạo Phòng duyệt;
Hoặc dự thảo thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đối
với trường hợp đối tượng không đảm bảo quy định (thực hiện chuyển trả hồ sơ
không hợp lệ cho UBND cấp xã để chuyển trả người nộp hồ sơ hoàn thiện)
|
Dự thảo Quyết định thực hiện/ điều chỉnh/ thôi hưởng
trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
cho đối tượng;
Hoặc dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ
(trong đó nêu rõ lý do từ chối)
|
05 ngày
|
|
Bước 8.4
|
Xem xét ký duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Xem xét ký duyệt
|
|
01 ngày
|
|
|
Trườnghợp 1: Lãnh đạo Phòng LĐ-TBXH xem xét hồ
sơ, đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
- Lãnh đạo Phòng LĐ-TBXH xem xét, xét ký duyệt hồ
sơ - Chuyển bước tiếp theo
|
Quyết định thực hiện/ điều chỉnh/ thôi hưởng trợ
cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng cho đối
tượng;
Hoặc dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
(trong đó nêu rõ lý do từ chối)
|
01 ngày
|
|
|
Trường hợp 2: Lãnh đạo Phòng LĐ-TBXH xem xét hồ
sơ nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình.
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
- Lãnh đạo Phòng LĐ-TBXH xem xét hồ sơ
- Nêu rõ ý kiến không đồng ý
- Chuyển lại bước trước
|
|
01 ngày
|
|
Bước 8.5
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Duyệt hồ sơ
|
|
02 ngày
|
|
|
Trường hợp 1: Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét hồ
sơ, đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình
|
- Lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
- Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt hồ sơ
- Chuyển bước tiếp theo
|
Quyết định thực hiện/điều chỉnh/ thôi hưởng trợ cấp
xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng cho đối tượng;
Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó
nêu rõ lý do từ chối)
|
02 ngày
|
|
|
Trường hợp 2: Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét hồ
sơ nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình.
|
- Lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
- Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét hồ sơ
- Nêu rõ ý kiến không đồng ý
- Chuyển lại bước trước
|
|
02 ngày
|
|
Bước 8.6
|
Phát hành và chuyển trả kết quả
|
Văn thư/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Phát hành và chuyển trả kết quả đến UBND cấp xã
|
Quyết định thực hiện/ điều chỉnh /thôi hưởng trợ
cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng cho đối
tượng; Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó nêu rõ lý do từ chối)
|
0,5 ngày
|
|
UBND cấp xã
|
Bước 9
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả
|
Quyết định thực hiện/ điều chỉnh/ thôi hưởng trợ
cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng cho đối
tượng;
Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó
nêu rõ lý do từ chối)
|
0
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại UBND cấp huyện theo quy định
hiện hành.
Thành phần hồ sơ lưu:
- Hồ sơ đề nghị thực hiện/ điều chỉnh/ thôi hưởng
trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng;
- Quyết định thực hiện/ điều chỉnh/ thôi hưởng trợ
cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng cho đối
tượng.
Quyết định 1001/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Khánh Hòa ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1001/QĐ-UBND ngày 05/05/2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Khánh Hòa ban hành
539
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|