|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 10/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục hành chính Xây dựng Ủy ban huyện Thừa Thiên Huế
Số hiệu:
|
10/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Ngọc Thọ
|
Ngày ban hành:
|
03/01/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 10/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 03 tháng 01 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN
HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08
tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14
tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31
tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ
tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính (TTHC) được chuẩn hóa trong lĩnh vực Xây dựng thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế, bao gồm 03 lĩnh vực hoạt động với 17 TTHC (xem Phụ lục
kèm theo); cụ thể như sau:
1. Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật: 01 TTHC
2. Lĩnh vực Hoạt động xây dựng: 07 TTHC
3. Lĩnh vực Quy hoạch: 09 TTHC
Điều 2. Sở Xây dựng có trách nhiệm cập nhật
các TTHC được công bố tại Quyết định này vào Hệ thống thông tin thủ tục hành
chính tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định; công khai TTHC này trên trang
Thông tin điện tử của đơn vị.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm
cập nhật TTHC được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ
tục hành chính.
Điều 3. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và
thành phố Huế có trách nhiệm:
1. Công bố, công khai các TTHC này tại Trung
tâm hành chính công cấp huyện và trên Trang thông tin điện tử của địa phương;
thực hiện giải quyết các TTHC thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm
theo Quyết định này.
2. Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày Quyết định
này có hiệu lực, xây dựng quy trình cụ thể giải quyết các TTHC này theo Tiêu
chuẩn TCVN ISO 9001:2015 và đăng ký áp dụng với Sở Khoa học và Công nghệ.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký và thay thế các Quyết định do Chủ tịch UBND tỉnh công bố TTHC trong
lĩnh vực Xây dựng trước đây và thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân
cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Xây dựng, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ
tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị
trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 5; (gửi qua mạng)
- Cục Kiểm soát TTHC
(Văn phòng Chính phủ) (gửi qua mạng);
- CT và các PCT UBND tỉnh (gửi qua mạng);
- Các cơ quan chuyên môn cấp tỉnh (gửi qua mạng);
- UBND các xã, phường, thị trấn (gửi qua mạng);
- Cổng TTĐT tỉnh (gửi qua mạng);
- Trung tâm Hành chính công tỉnh (gửi qua mạng);
- UBND các huyện, thị xã, TP. Huế (bản chính);
- Các PCVP và các CV;
- Lưu: VT, KSTH.
|
CHỦ TỊCH
Phan Ngọc Thọ
|
PHỤ
LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HOÁ TRONG LĨNH VỰC XÂY DỰNG
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 10/QĐ-UBND ngày 03 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
TT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Thời hạn giải quyết
(ngày
làm việc)
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC HẠ
TẦNG KỸ THUẬT (01 TTHC)
|
|
01
|
Cấp giấy
phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh đô thị
|
15
ngày
|
Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
|
Không
|
- Luật Quy
hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009;
- Luật Xây
dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định
số 64/2010/NĐ-CP ngày 11/06/2010 của Chính phủ về việc quản lý cây xanh đô
thị;
- Quyết
định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 27/01/2014 của UBND tỉnh ban hành quy định quản
lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
- Quyết
định số 348/QĐ-UBND ngày 22/02/2017 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh Danh mục
cây xanh kèm theo Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND .
|
II
|
LĨNH
VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG (07 TTHC)
|
|
02
|
Cấp giấy
phép xây dựng mới đối với công trình (gồm công trình
xây dựng không theo tuyến, công trình xây dựng theo tuyến trong đô thị, công
trình tôn giáo, dự án, nhà ở riêng lẻ)
|
12
ngày
|
Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
|
-
Nhà ở riêng lẻ: 50.000 đồng/giấy phép
-
Công trình khác: 100.000 đồng/giấy phép
|
- Luật
Quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
- Luật Xây
dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định
số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây
dựng công trình;
- Nghị định
số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều
Nghị định số 59/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây
dựng;
- Quyết
định số 65/2017/QĐ-UBND ngày 15/8/2017 của UBND tỉnh quy định một số nội dung
về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
- Quyết
định số 2811/2009/QĐ-UBND ngày 22/12/2009 của UBND tỉnh về việc quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng.
|
03
|
Cấp giấy
phép sửa chữa, cải tạo công trình
|
12
ngày
|
Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
|
04
|
Cấp giấy
phép di dời công trình
|
12
ngày
|
05
|
Điều chỉnh
giấy phép xây dựng
|
10
ngày
|
06
|
Gia hạn
giấy phép xây dựng
|
05
ngày
|
10.000
đồng/ 1 lần gia hạn giấy phép.
|
07
|
Cấp lại
giấy phép xây dựng
|
05
ngày
|
-
Nhà ở riêng lẻ: 50.000 đồng/giấy phép
-
Công trình khác: 100.000 đồng/giấy phép
|
08
|
Thẩm định
Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế
bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/ thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng
điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại
Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định 59/2015/NĐ-CP ; Điều 11 và Điều 12 Thông tư
số 18/2016/TT-BXD)
|
20
ngày
|
Theo
quy định của Bộ Tài chính
|
- Luật Xây
dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định
số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây
dựng công trình;
- Nghị định
số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều
Nghị định số 59/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp
dụng trong quản lý
hoạt động đầu tư XD;
- Thông tư số
18/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn
một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng
công trình.
|
III
|
LĨNH VỰC
QUY HOẠCH (09 TTHC)
|
|
09
|
Cấp
chứng chỉ quy hoạch
|
05
ngày
|
Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
|
Không
|
- Luật Quy
hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009;
- Quyết
định 63/2016/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 của UBND tỉnh ban hành quy định về việc
phân công, phân cấp và ủy quyền công tác quản lý quy hoạch - kiến trúc xây
dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
10
|
Cấp
giấy phép quy hoạch
|
15
ngày
|
2.000.000
đồng/giấy phép
|
- Luật Quy
hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009;
- Luật Xây
dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định
số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết về quy hoạch
xây dựng;
- Nghị định
số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và
quản lý quy hoạch đô thị;
- Thông tư số
171/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu,
chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép quy hoạch;
- Quyết
định 63/2016/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 của UBND tỉnh ban hành quy định về việc
phân công, phân cấp và ủy quyền công tác quản lý quy hoạch - kiến trúc xây
dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
11
|
Thẩm
định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch khu chức năng đặc thù (gồm quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết)
|
15
ngày
(trong
đó: Phòng chuyên môn: 12 ngày; UBND cấp huyện: 03 ngày)
|
Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
|
Thu
theo quyết định phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch hoặc dự toán chi phí quy hoạch
được phê duyệt
|
- Luật Xây
dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định
số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết về quy hoạch
xây dựng;
- Thông tư số
05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch
XD và quy hoạch đô thị;
- Thông tư số
12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ Xây dựng quy định về hồ sơ của nhiệm vụ và
đồ án quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng khu
chức năng đặc thù;
- Quyết
định 63/2016/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 của UBND tỉnh ban hành quy định về việc
phân công, phân cấp và ủy quyền công tác quản lý quy hoạch - kiến trúc xây dựng
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
12
|
Thẩm
định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch đô thị (gồm quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết)
|
15
ngày
(trong
đó: Phòng chuyên môn: 12 ngày; UBND cấp huyện: 03 ngày)
|
Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
|
Thu
theo quyết định phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch hoặc dự toán chi phí quy hoạch
được phê duyệt
|
- Luật Quy
hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009;
- Nghị định
số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và
quản lý quy hoạch đô thị;
- Thông tư số
05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch
XD và quy hoạch đô thị;
- Thông tư số
12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ Xây dựng quy định về hồ sơ của nhiệm vụ
và đồ án quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng khu
chức năng đặc thù;
- Quyết
định 63/2016/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 của UBND tỉnh ban hành quy định về việc
phân công, phân cấp và ủy quyền công tác quản lý quy hoạch - kiến trúc xây
dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
13
|
Thẩm
định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch xây dựng nông thôn
|
15
ngày
(trong
đó: Phòng chuyên môn: 12 ngày; UBND cấp huyện: 03 ngày)
|
- Luật Xây
dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định
số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết về quy hoạch
xây dựng;
- Thông tư số
05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch
XD và quy hoạch đô thị;
- Thông tư số
02/2017/TT-BXD ngày 01/3/2017 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về quy hoạch xây dựng
nông thôn;
- Quyết
định 63/2016/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 của UBND tỉnh ban hành quy định về việc
phân công, phân cấp và ủy quyền công tác quản lý quy hoạch - kiến trúc xây
dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
14
|
Thẩm
định, phê duyệt đồ án quy hoạch đô thị (gồm quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết)
|
25
ngày
(trong
đó: Phòng chuyên môn: 20 ngày; UBND cấp huyện: 05 ngày)
|
Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
|
Thu
theo quyết định phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch hoặc dự toán chi phí quy hoạch
được phê duyệt.
|
- Luật Quy
hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009;
- Nghị định
số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và
quản lý quy hoạch đô thị;
- Thông tư số
05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch
XD và quy hoạch đô thị;
- Thông tư số
12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ Xây dựng quy định về hồ sơ của nhiệm vụ
và đồ án quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng khu
chức năng đặc thù;
- Quyết
định 63/2016/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 của UBND tỉnh ban hành quy định về việc
phân công, phân cấp và ủy quyền công tác quản lý quy hoạch - kiến trúc xây
dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
15
|
Thẩm
định, phê duyệt đồ án quy hoạch khu chức năng đặc thù (gồm quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết)
|
25
ngày
(trong
đó: Phòng chuyên môn: 20 ngày; UBND cấp huyện: 05 ngày)
|
Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
|
Thu
theo quyết định phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch hoặc dự toán chi phí quy hoạch
được phê duyệt
|
- Luật Xây
dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định
số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết về quy hoạch
xây dựng;
- Thông tư số
05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch
XD và quy hoạch đô thị;
- Thông tư số
12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ Xây dựng quy định về hồ sơ của nhiệm vụ
và đồ án quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng khu
chức năng đặc thù;
- Quyết
định 63/2016/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 của UBND tỉnh ban hành quy định về việc
phân công, phân cấp và ủy quyền công tác quản lý quy hoạch - kiến trúc xây
dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
16
|
Thẩm
định, phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn
|
25
ngày
(trong
đó: Phòng chuyên môn: 20 ngày; UBND cấp huyện: 05 ngày)
|
- Luật Xây
dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định
số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết về quy hoạch
xây dựng;
- Thông tư số
02/2017/TT-BXD ngày 01/3/2017 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về quy hoạch xây dựng
nông thôn;
- Quyết
định 63/2016/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 của UBND tỉnh ban hành quy định về việc
phân công, phân cấp và ủy quyền công tác quản lý quy hoạch - kiến trúc xây
dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
17
|
Thẩm
định, phê duyệt Quy định quản lý theo đồ án quy hoạch xây dựng
|
15
ngày
(trong
đó: Phòng chuyên môn: 12 ngày; UBND cấp huyện: 03 ngày)
|
Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
|
Không
|
- Luật Quy
hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009;
- Luật Xây
dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định
số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết về quy hoạch
xây dựng;
- Nghị định
số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và
quản lý quy hoạch đô thị;
- Thông tư số
12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ Xây dựng quy định về hồ sơ của nhiệm vụ
và đồ án quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng khu
chức năng đặc thù;
- Quyết
định 63/2016/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 của UBND tỉnh ban hành quy định về việc
phân công, phân cấp và ủy quyền công tác quản lý quy hoạch - kiến trúc xây
dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 10/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 10/QĐ-UBND ngày 03/01/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
2.773
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|