|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
07/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Giang
|
|
Người ký:
|
Hoàng Gia Long
|
Ngày ban hành:
|
06/01/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 07/QĐ-UBND
|
Hà Giang, ngày 06
tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ CỦA NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH HÀ GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019);
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8
năm 2017 của Chính phủ); Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ); Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành
chính trên môi trường điện tử; Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm
2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến
của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số
1501/QĐ-BGTVT ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về
việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong
lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Quyết định số 1503/QĐ-BGTVT ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung,
bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao
thông vận tải; Quyết định số 1504/QĐ-BGTVT ngày 09 tháng 12 năm 2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được
ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và Giám đốc Sở Giao thông vận tải tỉnh tại Tờ trình
số 227/TTr-SGTVT ngày 27 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ
sung, thay thế, bãi bỏ của ngành Giao thông vận tải áp dụng trên địa bàn tỉnh
Hà Giang (Có danh mục TTHC, quy trình liên thông và quy trình nội bộ giải
quyết TTHC kèm theo).
Điều 2. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Cổng dịch vụ công quốc gia;
- Lưu: VT, PVHCC, ĐM.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Gia Long
|
Phần I.
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG,
THAY THẾ, BÃI BỎ CỦA NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ
GIANG
(Kèm theo Quyết định số: 07/QĐ-UBND ngày 06 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hà Giang)
1. Danh mục TTHC mới ban
hành
TT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật
|
Thời gian giải quyết thực tế tại tỉnh
|
Cách thức thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý cho việc công bố
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I
|
Lĩnh vực: Đăng kiểm
|
1
|
1.013089
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định,
Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô
tô, xe gắn máy), xe máy chuyên dùng trong trường hợp miễn kiểm định lần đầu
|
Ngay trong ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định
|
01 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính
|
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính: Tại Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới tỉnh Hà Giang (Tổ 18, Phường
Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang).
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận:
40.000 đồng/01 Giấy chứng nhận kiểm định, riêng đối với ô tô dưới 10 chỗ ngồi
(không bao gồm xe cứu thương): 90.000 đồng/01 Giấy chứng nhận kiểm định
(Theo quy định tại
Thông tư số 36/2022/TT- BTC)
|
- Thông tư số 47/2024/TT- BGTVT
ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trình
tự, thủ tục kiểm định, miễn kiểm định lần đầu cho xe cơ giới, xe máy chuyên
dùng; trình tự, thủ tục chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối
với xe cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo; trình tự, thủ tục kiểm định
khí thải xe mô tô, xe gắn máy;
- Quyết định số 1504/QĐ-BGTVT
ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
2
|
1.013092
|
Cấp lại Giấy chứng nhận kiểm
định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ
xe mô tô, xe gắn máy), xe máy chuyên dùng
|
- Trường hợp bị sai thông
tin, bị hỏng: ngay trong ngày nhận được hồ sơ.
- Trường hợp tem kiểm định bị
mất hoặc tem kiểm định và giấy chứng nhận bị mất: Sau 15 ngày kể từ ngày đăng
cảnh báo, nếu tem kiểm định không được tìm thấy, chủ xe mang theo giấy tiếp
nhận thông tin báo mất tem kiểm định tới cơ sở đăng kiểm để được cấp lại giấy
chứng nhận kiểm định và tem kiểm định trong ngày.
|
- Trường hợp bị sai thông
tin, bị hỏng: ngay trong ngày nhận được hồ sơ.
- Trường hợp tem kiểm định bị
mất hoặc tem kiểm định và giấy chứng nhận bị mất: Sau 15 ngày kể từ ngày đăng
cảnh báo, nếu tem kiểm định không được tìm thấy, chủ xe mang theo giấy tiếp
nhận thông tin báo mất tem kiểm định tới cơ sở đăng kiểm để được cấp lại giấy
chứng nhận kiểm định và tem kiểm định trong ngày.
|
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính
|
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính: Tại Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới tỉnh Hà Giang (Tổ 18, Phường Nguyễn
Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang).
|
Giá dịch vụ in lại giấy chứng
nhận: 23.000 đồng/01 Giấy chứng nhận kiểm định, tem kiểm định xe cơ giới
(Theo quy định tại
Thông tư số 11/2024/TT- BGTVT)
|
- Thông tư số 47/2024/TT-
BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
trình tự, thủ tục kiểm định, miễn kiểm định lần đầu cho xe cơ giới, xe máy
chuyên dùng; trình tự, thủ tục chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường
đối với xe cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo; trình tự, thủ tục kiểm
định khí thải xe mô tô, xe gắn máy;
- Quyết định số 1504/QĐ-BGTVT
ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
3
|
1.013097
|
Cấp lại giấy chứng nhận cải tạo
|
- Trường hợp Giấy chứng nhận
cải tạo bị mất, hỏng, sai thông tin: trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ thời
điểm nhận được hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ lưu trữ tại cơ sở đăng kiểm;
trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ thời điểm nhận được hồ sơ đối với trường
hợp hồ sơ lưu trữ tại cơ sở đăng kiểm khác.
- Trường hợp giấy chứng nhận
xe cơ giới cải tạo có thời hạn theo các quy định của pháp luật: ngay trong
ngày nhận đủ hồ sơ và kết quả kiểm tra, đánh giá xe thực tế đạt yêu cầu.
|
- Trường hợp Giấy chứng nhận
cải tạo bị mất, hỏng, sai thông tin: trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ thời
điểm nhận được hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ lưu trữ tại cơ sở đăng kiểm;
trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ thời điểm nhận được hồ sơ đối với trường
hợp hồ sơ lưu trữ tại cơ sở đăng kiểm khác.
- Trường hợp giấy chứng nhận
xe cơ giới cải tạo có thời hạn theo các quy định của pháp luật: ngay trong
ngày nhận đủ hồ sơ và kết quả kiểm tra, đánh giá xe thực tế đạt yêu cầu.
|
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính
|
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính: Tại Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới tỉnh Hà Giang (Tổ 18, Phường
Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang).
|
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận:
40.000 đồng/01 Giấy chứng nhận, riêng đối với ô tô dưới 10 chỗ ngồi (không
bao gồm xe cứu thương): 90.000 đồng/01 Giấy chứng nhận.
(Theo quy định tại
Thông tư số 36/2022/TT- BTC)
- Giá dịch vụ kiểm định an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy
chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới
theo Thông tư số 238/2016/TT- BTC ngày 11/12/2016 và Thông tư số 55/2022/TT-
BTC ngày 24/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
- Thông tư số 47/2024/TT-
BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
trình tự, thủ tục kiểm định, miễn kiểm định lần đầu cho xe cơ giới, xe máy chuyên
dùng; trình tự, thủ tục chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối
với xe cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo; trình tự, thủ tục kiểm định
khí thải xe mô tô, xe gắn máy;
- Quyết định số 1504/QĐ-BGTVT
ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
4
|
1.013101
|
Chứng nhận kiểm định khí thải
xe mô tô, xe gắn máy
|
- Trường hợp nộp trực tiếp:
ngay trong ngày nhận đủ hồ sơ.
- Trường hợp qua hệ thống trực
tuyến: ngay trong ngày khi chủ xe đưa xe mô tô, xe gắn máy đến.
|
Ngay trong ngày nhận đủ hồ sơ
hoặc ngay trong ngày khi chủ xe đưa xe mô tô, xe gắn máy đến.
|
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính
|
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính: Tại Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới tỉnh Hà Giang (Tổ 18, Phường
Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang).
|
Theo quy định của Bộ trưởng Bộ
Tài chính
|
- Thông tư số 47/2024/TT-
BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
trình tự, thủ tục kiểm định, miễn kiểm định lần đầu cho xe cơ giới, xe máy
chuyên dùng; trình tự, thủ tục chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường
đối với xe cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo; trình tự, thủ tục kiểm
định khí thải xe mô tô, xe gắn máy;
- Quyết định số 1504/QĐ-BGTVT
ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
5
|
1.013105
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy
|
- Tiếp nhận hồ sơ: 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
- Kiểm tra, đánh giá thực tế:
15 ngày kể từ ngày lập thông báo tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ).
- Cấp Giấy chứng nhận: 05
ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra, đánh giá thực tế đạt yêu cầu.
|
- Tiếp nhận hồ sơ: 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
- Kiểm tra, đánh giá thực tế:
15 ngày kể từ ngày lập thông báo tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ).
- Cấp Giấy chứng nhận: 05
ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra, đánh giá thực tế đạt yêu cầu
|
Trực tiếp hoặc dịch vụ bưu
chính hoặc Dịch vụ công trực tuyến (một phần)
|
- Trực tiếp hoặc Dịch vụ bưu
chính: Quầy giao dịch của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh (Số 519, đường Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang).
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong .hagiang.gov.vn)
|
Không có
|
- Thông tư số 46/2024/TT-
BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
trình tự, thủ tục cấp mới, cấp lại, tạm đình chỉ hoạt động, thu hồi giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới của cơ sở đăng kiểm xe cơ giới,
cơ sở kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy.
- Quyết định số 1504/QĐ-BGTVT
ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
6
|
1.013110
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy
|
- Trường hợp cấp lại do giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy bị
mất, bị hỏng, thay đổi thông tin địa giới hành chính: 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đề nghị.
- Trường hợp cấp lại cơ sở kiểm
định khí thải thay đổi vị trí (địa điểm); tăng thêm số lượng thiết bị kiểm
tra; bị thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe
mô tô, xe gắn máy:
+ Tiếp nhận hồ sơ: 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
+ Kiểm tra, đánh giá thực tế:
15 ngày kể từ ngày lập thông báo tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ).
+ Cấp Giấy chứng nhận: 05
ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra, đánh giá thực tế đạt yêu cầu.
|
- Trường hợp cấp lại do giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy bị
mất, bị hỏng, thay đổi thông tin địa giới hành chính: 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đề nghị.
- Trường hợp cấp lại cơ sở kiểm
định khí thải thay đổi vị trí (địa điểm); tăng thêm số lượng thiết bị kiểm
tra; bị thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe
mô tô, xe gắn máy:
+ Tiếp nhận hồ sơ: 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
+ Kiểm tra, đánh giá thực tế:
15 ngày kể từ ngày lập thông báo tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ).
+ Cấp Giấy chứng nhận: 05
ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra, đánh giá thực tế đạt yêu cầu.
|
Trực tiếp hoặc dịch vụ bưu
chính hoặc Dịch vụ công trực tuyến (một phần)
|
- Trực tiếp hoặc Dịch vụ bưu
chính: Quầy giao dịch của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh (Số 519, đường Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang).
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong .hagiang.gov.vn)
|
Không có
|
- Thông tư số 46/2024/TT-
BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
trình tự, thủ tục cấp mới, cấp lại, tạm đình chỉ hoạt động, thu hồi giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới của cơ sở đăng kiểm xe cơ giới,
cơ sở kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy.
- Quyết định số 1504/QĐ-BGTVT
ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
7
|
1.005103
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định,
Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô
tô, xe gắn máy)
|
- Thời hạn kiểm tra, đánh giá
hồ sơ: ngay trong ngày nhận được hồ sơ;
- Thời hạn kiểm tra, đánh giá
xe:
+ Trường hợp kiểm định tại cơ
sở đăng kiểm: ngay khi nhận được hồ sơ đầy đủ, xe không bị từ chối kiểm định.
+ Trường hợp kiểm định ngoài
đơn vị đăng kiểm: trường hợp hồ sơ đầy đủ, xe không bị từ chối kiểm định, tiến
hành kiểm tra, đánh giá xe theo lịch hẹn.
- Thời hạn trả kết quả:
+ Trường hợp kiểm định tại cơ
sở đăng kiểm: ngay sau khi kết thúc việc kiểm tra, đánh giá;
+ Trường hợp kiểm định ngoài
đơn vị đăng kiểm: 03 ngày làm việc kể từ khi kết thúc kiểm tra.
|
- Thời hạn kiểm tra, đánh giá
hồ sơ: ngay trong ngày nhận được hồ sơ;
- Thời hạn kiểm tra, đánh giá
xe:
+ Trường hợp kiểm định tại cơ
sở đăng kiểm: ngay khi nhận được hồ sơ đầy đủ, xe không bị từ chối kiểm định.
+ Trường hợp kiểm định ngoài
đơn vị đăng kiểm: trường hợp hồ sơ đầy đủ, xe không bị từ chối kiểm định, tiến
hành kiểm tra, đánh giá xe theo lịch hẹn.
- Thời hạn trả kết quả:
+ Trường hợp kiểm định tại cơ
sở đăng kiểm: ngay sau khi kết thúc việc kiểm tra, đánh giá;
+ Trường hợp kiểm định ngoài
đơn vị đăng kiểm: 03 ngày làm việc kể từ khi kết thúc kiểm tra.
|
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính
|
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính: Tại Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới tỉnh Hà Giang (Tổ 18, Phường
Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang).
|
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận:
40.000 đồng/01 Giấy chứng nhận kiểm định, riêng đối với ô tô dưới 10 chỗ ngồi
(không bao gồm xe cứu thương): 90.000 đồng/01 Giấy chứng nhận kiểm định.
(Theo quy định tại
Thông tư số 36/2022/TT-BTC)
- Giá dịch vụ kiểm định an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy
chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới
theo Thông tư số 238/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 và Thông tư số 55/2022/TT-
BTC ngày 24/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
- Thông tư số 47/2024/TT-
BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
trình tự, thủ tục kiểm định, miễn kiểm định lần đầu cho xe cơ giới, xe máy
chuyên dùng; trình tự, thủ tục chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường
đối với xe cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo; trình tự, thủ tục kiểm
định khí thải xe mô tô, xe gắn máy;
- Quyết định số 1504/QĐ-BGTVT
ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
8
|
1.001322
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới
|
- Tiếp nhận hồ sơ: 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
- Kiểm tra, đánh giá thực tế:
15 ngày kể từ ngày lập thông báo tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ).
- Cấp Giấy chứng nhận: 05
ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra, đánh giá thực tế đạt yêu cầu.
|
- Tiếp nhận hồ sơ: 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
- Kiểm tra, đánh giá thực tế:
15 ngày kể từ ngày lập thông báo tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ).
- Cấp Giấy chứng nhận: 05
ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra, đánh giá thực tế đạt yêu cầu.
|
Trực tiếp hoặc dịch vụ bưu
chính hoặc Dịch vụ công trực tuyến (một phần)
|
- Trực tiếp hoặc Dịch vụ bưu
chính: Quầy giao dịch của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh (Số 519, đường Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang).
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong .hagiang.gov.vn)
|
Không có
|
- Thông tư số 46/2024/TT- BGTVT
ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trình
tự, thủ tục cấp mới, cấp lại, tạm đình chỉ hoạt động, thu hồi giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới của cơ sở đăng kiểm xe cơ giới,
cơ sở kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy.
- Quyết định số 1504/QĐ-BGTVT
ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
9
|
1.001296
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới
|
- Trường hợp Cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới do Giấy chứng nhận bị mất, bị
hỏng, thay đổi thông tin địa giới hành chính; cơ sở đăng kiểm xe cơ giới giảm
số lượng dây chuyền kiểm định so với nội dung đã được chứng nhận nhưng các
dây chuyền kiểm định còn lại vẫn đảm bảo điều kiện hoạt động: 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị.
- Trường hợp cấp lại do cơ sở
đăng kiểm xe cơ giới thay đổi vị trí (địa điểm); tăng thêm số lượng dây chuyền
kiểm định; thay đổi loại dây chuyền kiểm định; thay đổi thiết bị kiểm tra làm
thay đổi loại phương tiện được kiểm định; bị thu hồi giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới:
+ Tiếp nhận hồ sơ: 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
+ Kiểm tra, đánh giá thực tế:
15 ngày kể từ ngày lập thông báo tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ).
+ Cấp Giấy chứng nhận: 05
ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra, đánh giá thực tế đạt yêu cầu.
|
- Trường hợp Cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới do Giấy chứng nhận bị mất, bị
hỏng, thay đổi thông tin địa giới hành chính; cơ sở đăng kiểm xe cơ giới giảm
số lượng dây chuyền kiểm định so với nội dung đã được chứng nhận nhưng các
dây chuyền kiểm định còn lại vẫn đảm bảo điều kiện hoạt động: 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị.
- Trường hợp cấp lại do cơ sở
đăng kiểm xe cơ giới thay đổi vị trí (địa điểm); tăng thêm số lượng dây chuyền
kiểm định; thay đổi loại dây chuyền kiểm định; thay đổi thiết bị kiểm tra làm
thay đổi loại phương tiện được kiểm định; bị thu hồi giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới:
+ Tiếp nhận hồ sơ: 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
+ Kiểm tra, đánh giá thực tế:
15 ngày kể từ ngày lập thông báo tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ).
+ Cấp Giấy chứng nhận: 05 ngày
làm việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra, đánh giá thực tế đạt yêu cầu.
|
Trực tiếp hoặc dịch vụ bưu
chính hoặc Dịch vụ công trực tuyến (một phần)
|
- Trực tiếp hoặc Dịch vụ bưu
chính: Quầy giao dịch của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Số 519, đường Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang).
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong
.hagiang.gov.vn)
|
Không có
|
- Thông tư số 46/2024/TT-
BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
trình tự, thủ tục cấp mới, cấp lại, tạm đình chỉ hoạt động, thu hồi giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới của cơ sở đăng kiểm xe cơ giới,
cơ sở kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy.
- Quyết định số 1504/QĐ-BGTVT
ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
2. Danh mục TTHC được sửa đổi,
bổ sung
TT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật
|
Thời gian giải quyết thực tế tại tỉnh
|
Cách thức thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý cho việc sửa đổi, bổ sung
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I
|
Lĩnh vực: Đường bộ
|
1
|
1.000028
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá
tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ
|
Trong thời hạn 01 (một) ngày
làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trong thời hạn 01 (một) ngày
làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trực tiếp hoặc dịch vụ bưu
chính hoặc Dịch vụ công trực tuyến (một phần)
|
- Trực tiếp hoặc Dịch vụ bưu
chính: Quầy giao dịch của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh (Số 519, đường Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang).
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong. hagiang.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công quốc
gia (https://dichvucong. gov.vn)
|
Không
|
- Thông tư số 39/2024/TT-
BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tải trọng,
khổ giới hạn của đường bộ; lưu hành xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe
bánh xích trên đường bộ; hàng siêu trường, siêu trọng, vận chuyển hàng siêu
trường, siêu trọng; xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ; cấp giấy
phép lưu hành cho xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận
chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ.
- Quyết định số 1501/QĐ-BGTVT
ngày 09/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
2
|
1.001046
|
Chấp thuận thiết kế nút giao
đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc
kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc
kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trực tiếp hoặc dịch vụ bưu
chính hoặc Dịch vụ công trực tuyến (một phần)
|
- Trực tiếp hoặc Dịch vụ bưu
chính: Quầy giao dịch của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh (Số 519, đường Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang).
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong. hagiang.gov.vn) hoặc Cổng
dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong. gov.vn)
|
Không
|
- Thông tư số 41/2024/TT- BGTVT
ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý, vận
hành, khai thác và bảo trì kết cấu hạ tầng đường bộ.
- Quyết định số 1501/QĐ-BGTVT
ngày 09/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
3
|
1.001061
|
Cấp phép thi công nút giao đấu
nối vào đường quốc lộ đang khai thác
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc
kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc
kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trực tiếp hoặc dịch vụ bưu
chính hoặc Dịch vụ công trực tuyến (một phần)
|
- Trực tiếp hoặc Dịch vụ bưu
chính: Quầy giao dịch của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh (Số 519, đường Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang).
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong. hagiang.gov.vn) hoặc Cổng
dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong. gov.vn)
|
Không
|
- Thông tư số 41/2024/TT-
BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản
lý, vận hành, khai thác và bảo trì kết cấu hạ tầng đường bộ.
- Quyết định số 1501/QĐ-BGTVT
ngày 09/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
4
|
1.000660
|
Công bố đưa bến xe khách vào
khai thác
|
- Thời hạn kiểm tra: trong thời
hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định.
- Thời hạn công bố:
+ Trường hợp quyết định công
bố: trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra.
+ Trường hợp thông báo cho
đơn vị kinh doanh dịch vụ bến xe khách: trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ
ngày kết thúc kiểm tra.
|
- Thời hạn kiểm tra: trong thời
hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định.
- Thời hạn công bố:
+ Trường hợp quyết định công
bố: trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra.
+ Trường hợp thông báo cho
đơn vị kinh doanh dịch vụ bến xe khách: trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ
ngày kết thúc kiểm tra.
|
Trực tiếp hoặc dịch vụ bưu
chính hoặc Dịch vụ công trực tuyến (một phần)
|
- Trực tiếp hoặc Dịch vụ bưu
chính: Quầy giao dịch của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh (Số 519, đường Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang).
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong. hagiang.gov.vn)
|
Không
|
- Thông tư số 36/2024/TT-
BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức,
quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và hoạt động của bến xe, bãi đỗ xe, trạm
dừng nghỉ, điểm dừng xe trên đường bộ; quy định trình tự, thủ tục đưa bến xe,
trạm dừng nghỉ vào khai thác.
- Quyết định số 1501/QĐ-BGTVT
ngày 09/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
5
|
1.000672
|
Công bố lại bến xe khách
|
- Thời hạn kiểm tra: trong thời
hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định.
- Thời hạn công bố:
+ Trường hợp quyết định công
bố: trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra.
+ Trường hợp thông báo cho
đơn vị kinh doanh dịch vụ bến xe khách: trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ
ngày kết thúc kiểm tra
|
- Thời hạn kiểm tra: trong thời
hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định.
- Thời hạn công bố:
+ Trường hợp quyết định công
bố: trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra.
+ Trường hợp thông báo cho
đơn vị kinh doanh dịch vụ bến xe khách: trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ
ngày kết thúc kiểm tra
|
Trực tiếp hoặc dịch vụ bưu
chính hoặc Dịch vụ công trực tuyến (một phần)
|
- Trực tiếp hoặc Dịch vụ bưu
chính: Quầy giao dịch của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh (Số 519, đường Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang).
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong. hagiang.gov.vn)
|
Không
|
- Thông tư số 36/2024/TT-
BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức,
quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và hoạt động của bến xe, bãi đỗ xe, trạm
dừng nghỉ, điểm dừng xe trên đường bộ; quy định trình tự, thủ tục đưa bến xe,
trạm dừng nghỉ vào khai thác.
- Quyết định số 1501/QĐ-BGTVT
ngày 09/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
6
|
1.002835
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
kết thúc kỳ sát hạch và người đạt kết quả kỳ sát hạch đã hoàn thành nghĩa vụ
nộp lệ phí cấp giấy phép lái xe
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
kết thúc kỳ sát hạch và người đạt kết quả kỳ sát hạch đã hoàn thành nghĩa vụ
nộp lệ phí cấp giấy phép lái xe
|
- Người học lái xe nộp trực
tiếp.
- Cơ sở đào tạo nộp trực tiếp
hoặc qua Dịch vụ bưu chính hoặc trên môi trường điện tử
|
* Đối với hồ sơ do người học
lái xe nộp:
- Trực tiếp: Tại các cơ sở
đào tạo lái xe (Trung tâm đào tạo điều khiển phương tiện GT Hà Giang; Trường
cao đẳng KT&CN Hà Giang; Trung tâm giáo dục nghề nghiệp và sát hạch lái
xe Bình vàng).
* Đối với hồ sơ do Cơ sở đào
tạo lái xe nộp:
- Trực tiếp hoặc Dịch vụ bưu
chính: Quầy giao dịch của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh (Số 519, đường Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang).
- Trên môi trường điện tử:
Văn bản điện tử đồng thời truyền dữ liệu qua hệ thống thông tin giấy phép lái
xe.
|
Theo quy định tại Thông tư
số 37/2023/TT- BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính):
- Phí sát hạch lái xe:
+ Đối với thi sát hạch lái xe
các hạng xe A1, A2, A3, A4: Sát hạch lý thuyết: 60.000 đồng/lần, Sát hạch thực
hành: 70.000 đồng/lần;
+ Đối với thi sát hạch lái xe
ô tô (hạng xe B1, B2, C, D, E, F): Sát hạch lý thuyết: 100.000 đồng/lần, Sát
hạch thực hành trong hình: 350.000 đồng/lần, Sát hạch thực hành trên đường
giao thông: 80.000 đồng/lần, Sát hạch lái xe ô tô bằng phần mềm mô phỏng các
tình huống giao thông: 100.000 đồng/lần.
- Lệ phí cấp giấy phép lái
xe: 135.000 đồng/lần. Trường hợp tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ theo hình thức trực
tuyến: Kể từ ngày 01/12/2023 đến hết ngày 31/12/2025, áp dụng mức thu lệ phí
là 115.000 đồng/lần cấp (Theo quy định tại Thông tư số 63/2023/TT-
BTC ngày 16/10/2023/TT -BTC)
|
- Thông tư số 35/2024/TT-
BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo,
sát hạch, cấp giấy phép lái xe; cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế; đào tạo,
kiểm tra, cấp chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ.
- Quyết định số 1503/QĐ-BGTVT
ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
7
|
1.002820
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định (bao gồm xác thực tài khoản định danh điện tử
qua hệ thống định danh và xác thực điện tử)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định (bao gồm xác thực tài khoản định danh điện tử
qua hệ thống định danh và xác thực điện tử)
|
Trực tiếp; Dịch vụ bưu chính
hoặc Dịch vụ công trực tuyến (một phần)
|
- Trực tiếp hoặc qua Dịch vụ
Bưu chính: Quầy giao dịch của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Số 519, đường Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang)
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong. hagiang.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công quốc
gia (http://dichvucong. gov.vn)
|
- Lệ phí cấp giấy phép lái
xe: 135.000 đồng/lần (theo quy định tại Thông tư số 37/2023/TT-
BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Trường hợp tổ chức, cá nhân nộp
hồ sơ theo hình thức trực tuyến: Kể từ ngày 01/12/2023 đến hết ngày
31/12/2025, áp dụng mức thu lệ phí là 115.000 đồng/lần cấp (theo quy
định tại Thông tư số 63/2023/TT- BTC)
|
- Thông tư số 35/2024/TT-
BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo,
sát hạch, cấp giấy phép lái xe; cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế; đào tạo,
kiểm tra, cấp chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ.
- Quyết định số 1503/QĐ-BGTVT
ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
8
|
1.002809
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành
Giao thông vận tải cấp
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định (bao gồm xác thực tài khoản định danh điện tử
qua hệ thống định danh và xác thực điện tử)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định (bao gồm xác thực tài khoản định danh điện tử
qua hệ thống định danh và xác thực điện tử)
|
Trực tiếp; Dịch vụ bưu chính
hoặc Dịch vụ công trực tuyến (một phần)
|
- Trực tiếp hoặc qua Dịch vụ
Bưu chính: Quầy giao dịch của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Số 519, đường Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang)
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
(https://dichvucong. hagiang.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công Cục đường bộ Việt
Nam (https://dvc4.gplx. gov.vn)
|
- Lệ phí cấp giấy phép lái
xe: 135.000 đồng/lần (theo quy định tại Thông tư số 37/2023/TT- BTC
ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Trường hợp tổ chức, cá nhân nộp
hồ sơ theo hình thức trực tuyến: Kể từ ngày 01/12/2023 đến hết ngày
31/12/2025, áp dụng mức thu lệ phí là 115.000 đồng/lần cấp (theo quy
định tại Thông tư số 63/2023/TT-BTC)
|
- Thông tư số 35/2024/TT-
BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo,
sát hạch, cấp giấy phép lái xe; cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế; đào tạo,
kiểm tra, cấp chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ.
- Quyết định số 1503/QĐ-BGTVT
ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
9
|
1.002804
|
Đổi giấy phép lái xe quân sự
do Bộ Quốc phòng cấp sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định (bao gồm xác thực tài khoản định danh điện tử
qua hệ thống định danh và xác thực điện tử)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định (bao gồm xác thực tài khoản định danh điện tử
qua hệ thống định danh và xác thực điện tử)
|
Trực tiếp; Dịch vụ bưu chính
hoặc Dịch vụ công trực tuyến (một phần)
|
- Trực tiếp hoặc qua Dịch vụ
Bưu chính: Quầy giao dịch của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Số 519, đường Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang).
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
trên Cổng dịch vụ công quốc gia (http://dichvucong. gov.vn) hoặc Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong. hagiang.gov.vn).
|
Lệ phí cấp giấy phép lái xe:
135.000 đồng/lần (theo quy định tại Thông tư số 37/2023/TT-
BTC)
|
- Thông tư số 35/2024/TT-
BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo,
sát hạch, cấp giấy phép lái xe; cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế; đào tạo,
kiểm tra, cấp chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ.
- Quyết định số 1503/QĐ-BGTVT
ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
10
|
1.002801
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành
Công an cấp sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định (bao gồm xác thực tài khoản định danh điện tử
qua hệ thống định danh và xác thực điện tử)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định (bao gồm xác thực tài khoản định danh điện tử
qua hệ thống định danh và xác thực điện tử)
|
Trực tiếp; Dịch vụ bưu chính
hoặc Dịch vụ công trực tuyến (một phần)
|
- Trực tiếp hoặc qua Dịch vụ
Bưu chính: Quầy giao dịch của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Số 519, đường Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang)
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
trên Cổng dịch vụ công quốc gia (http://dichvucong. gov.vn) hoặc Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong. hagiang.gov.vn)
|
Lệ phí cấp giấy phép lái xe:
135.000 đồng/lần (theo quy định tại Thông tư số 37/2023/TT-
BTC)
|
- Thông tư số 35/2024/TT-
BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo,
sát hạch, cấp giấy phép lái xe; cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế; đào tạo,
kiểm tra, cấp chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ.
- Quyết định số 1503/QĐ-BGTVT
ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
11
|
2.001002
|
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
Trực tiếp; Dịch vụ bưu chính
hoặc Dịch vụ công trực tuyến (một phần)
|
- Trực tiếp hoặc qua Dịch vụ
Bưu chính: Quầy giao dịch của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Số 519, đường Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang)
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
(https://dichvucong. hagiang.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công Cục đường bộ Việt
Nam (https://dvc4.gplx.gov. vn)
|
Nộp trực tiếp: 135.000 đồng/lần.
Trường hợp tổ chức, cá nhân nộp
hồ sơ theo hình thức trực tuyến: Kể từ ngày 01/12/2023 đến hết ngày
31/12/2025, áp dụng mức thu lệ phí là 115.000 đồng/lần cấp.
|
- Thông tư số 35/2024/TT-
BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo,
sát hạch, cấp giấy phép lái xe; cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế; đào tạo,
kiểm tra, cấp chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ.
- Quyết định số 1503/QĐ-BGTVT
ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
12
|
1.002796
|
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng
lái xe của nước ngoài sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định (bao gồm xác thực tài khoản định danh điện tử
qua hệ thống định danh và xác thực điện tử)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định (bao gồm xác thực tài khoản định danh điện tử
qua hệ thống định danh và xác thực điện tử)
|
Trực tiếp; Dịch vụ bưu chính
hoặc Dịch vụ công trực tuyến (một phần)
|
- Trực tiếp hoặc qua Dịch vụ
Bưu chính: Quầy giao dịch của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Số 519, đường Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang)
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
trên Cổng dịch vụ công quốc gia (http://dichvucong. gov.vn) hoặc Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong. hagiang.gov.vn).
|
Lệ phí cấp giấy phép lái xe:
135.000 đồng/lần (theo quy định tại Thông tư số 37/2023/TT-
BTC)
|
- Thông tư số 35/2024/TT-
BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo,
sát hạch, cấp giấy phép lái xe; cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế; đào tạo,
kiểm tra, cấp chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ.
- Quyết định số 1503/QĐ-BGTVT
ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
3. Danh mục TTHC thay thế
TT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC được thay thế
|
Tên TTHC thay thế
|
Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật
|
Thời gian giải quyết thực tế tại tỉnh
|
Cách thức thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý cho việc thay thế
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH,
HUYỆN, XÃ
|
I
|
Lĩnh vực: Đường bộ
|
1
|
2.001919
|
Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo
vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang
khai thác
|
Cấp giấy phép thi công công
trình trên đường bộ đang khai thác
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc
kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc
kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trực tiếp hoặc dịch vụ bưu chính hoặc Dịch vụ công trực tuyến (một phần)
|
- Trực tiếp hoặc Dịch vụ bưu
chính:
+ Cấp tỉnh: Quầy giao dịch của
Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 519, đường
Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang).
+ Cấp huyện: Tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả TTHC cấp huyện.
+ Cấp xã: Tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả TTHC cấp xã.
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong
.hagiang.gov.vn)
|
Không
|
- Thông tư số 41/2024/TT-
BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản
lý, vận hành, khai thác và bảo trì kết cấu hạ tầng đường bộ.
- Quyết định số 1501/QĐ-
BGTVT ngày 09/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
2
|
1.001087
|
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I
|
Lĩnh vực: Đăng kiểm
|
1
|
1.001261
|
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường
đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định,
Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô
tô, xe gắn máy)
|
- Thời hạn kiểm tra, đánh giá
hồ sơ: ngay trong ngày nhận được hồ sơ;
- Thời hạn kiểm tra, đánh giá
xe:
+ Trường hợp kiểm định tại cơ
sở đăng kiểm: ngay khi nhận được hồ sơ đầy đủ, xe không bị từ chối kiểm định.
+ Trường hợp kiểm định ngoài
đơn vị đăng kiểm: trường hợp hồ sơ đầy đủ, xe không bị từ chối kiểm định, tiến
hành kiểm tra, đánh giá xe theo lịch hẹn.
- Thời hạn trả kết quả:
+ Trường hợp kiểm định tại cơ
sở đăng kiểm: ngay sau khi kết thúc việc kiểm tra, đánh giá;
+ Trường hợp kiểm định ngoài
đơn vị đăng kiểm: 03 ngày làm việc kể từ khi kết thúc kiểm tra.
|
- Thời hạn kiểm tra, đánh giá
hồ sơ: ngay trong ngày nhận được hồ sơ;
- Thời hạn kiểm tra, đánh giá
xe:
+ Trường hợp kiểm định tại cơ
sở đăng kiểm: ngay khi nhận được hồ sơ đầy đủ, xe không bị từ chối kiểm định.
+ Trường hợp kiểm định ngoài
đơn vị đăng kiểm: trường hợp hồ sơ đầy đủ, xe không bị từ chối kiểm định, tiến
hành kiểm tra, đánh giá xe theo lịch hẹn.
- Thời hạn trả kết quả:
+ Trường hợp kiểm định tại cơ
sở đăng kiểm: ngay sau khi kết thúc việc kiểm tra, đánh giá;
+ Trường hợp kiểm định ngoài
đơn vị đăng kiểm: 03 ngày làm việc kể từ khi kết thúc kiểm tra.
|
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính: Tại Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới tỉnh Hà Giang (Tổ 18, Phường
Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang).
|
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận:
40.000 đồng/01 Giấy chứng nhận kiểm định, riêng đối với ô tô dưới 10 chỗ ngồi
(không bao gồm xe cứu thương): 90.000 đồng/01 Giấy chứng nhận kiểm định.
(Theo quy định tại
Thông tư số 36/2022/T T-BTC)
- Giá dịch vụ kiểm định an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy
chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới
theo Thông tư số 238/2016/ TT-BTC ngày 11/11/2016 và Thông tư số
55/2022/TT-BTC ngày 24/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
- Thông tư số 47/2024/TT-
BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
trình tự, thủ tục kiểm định, miễn kiểm định lần đầu cho xe cơ giới, xe máy
chuyên dùng; trình tự, thủ tục chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường
đối với xe cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo; trình tự, thủ tục kiểm
định khí thải xe mô tô, xe gắn máy;
- Quyết định số 1504/QĐ-
BGTVT ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
2
|
1.004325
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có
gắn động cơ
|
3
|
1.005005
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong
kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ
|
4
|
1.005018
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe
cơ giới cải tạo
|
Chứng nhận an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo
|
- Kiểm tra, đánh giá hồ sơ
thiết kế cải tạo (trường hợp phải lập hồ sơ thiết kế): 05 ngày làm việc kể từ
ngày tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ theo quy định);
- Cấp Giấy chứng nhận:
+ Trường hợp xe phải lập hồ
sơ thiết kế: 05 ngày kể từ ngày thông báo kiểm tra, đánh giá xe thực tế và kết
quả kiểm tra, đánh giá thực tế xe đạt yêu cầu.
+ Trường hợp không phải lập hồ
sơ thiết kế: ngay trong ngày nhận đủ hồ sơ và kết quả kiểm tra, đánh giá thực
tế xe đạt yêu cầu.
|
- Kiểm tra, đánh giá hồ sơ
thiết kế cải tạo (trường hợp phải lập hồ sơ thiết kế): 05 ngày làm việc kể từ
ngày tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ theo quy định);
- Cấp Giấy chứng nhận:
+ Trường hợp xe phải lập hồ
sơ thiết kế: 05 ngày kể từ ngày thông báo kiểm tra, đánh giá xe thực tế và kết
quả kiểm tra, đánh giá thực tế xe đạt yêu cầu.
+ Trường hợp không phải lập hồ
sơ thiết kế: ngay trong ngày nhận đủ hồ sơ và kết quả kiểm tra, đánh giá thực
tế xe đạt yêu cầu.
|
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính: Tại Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới tỉnh Hà Giang (Tổ 18, Phường
Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang).
|
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận:
40.000 đồng/01 Giấy chứng nhận kiểm định, riêng đối với ô tô dưới 10 chỗ ngồi
(không bao gồm xe cứu thương): 90.000 đồng/01 Giấy chứng nhận kiểm định.
(Theo quy định tại
Thông tư số 36/2022/TT-BTC)
- Giá dịch vụ kiểm định an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy
chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới theo
Thông tư số 238/2016/ TT-BTC ngày 11/11/201 6 và Thông tư số 55/2022/T T-BTC
ngày 24/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
- Thông tư số 47/2024/TT-
BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
trình tự, thủ tục kiểm định, miễn kiểm định lần đầu cho xe cơ giới, xe máy
chuyên dùng; trình tự, thủ tục chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường
đối với xe cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo; trình tự, thủ tục kiểm
định khí thải xe mô tô, xe gắn máy;
- Quyết định số 1504/QĐ-
BGTVT ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
5
|
1.012323
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe
máy chuyên dùng cải tạo
|
4. Danh mục TTHC bị bãi bỏ
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý cho việc bãi bỏ TTHC
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I
|
Lĩnh vực: Đường bộ
|
1
|
1.000583
|
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ
thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
- Thông tư số
41/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về quản lý, vận hành, khai thác và bảo trì kết cấu hạ tầng đường bộ.
- Quyết định số 1501/QĐ-BGTVT
ngày 09/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
2
|
1.001035
|
Cấp phép thi công xây dựng biển
quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang
khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý
|
3
|
1.002793
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng
lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
- Thông tư số 35/2024/TT-
BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo,
sát hạch, cấp giấy phép lái xe; cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế; đào tạo,
kiểm tra, cấp chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ.
- Quyết định số 1503/QĐ-BGTVT
ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
4
|
1.002030
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
- Luật Trật tự, an toàn giao
thông đường bộ ngày 27 tháng 6 năm 2024,
- Quyết định số 1503/QĐ-BGTVT
ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
5
|
2.000872
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
6
|
1.001919
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm
thời xe máy chuyên dùng
|
7
|
1.001896
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
8
|
2.000847
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
9
|
2.000881
|
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên
dùng trong cùng một tỉnh, thành phố
|
10
|
1.002007
|
Di chuyển đăng ký xe máy
chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
11
|
1.001994
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
|
12
|
1.001826
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
Phần II.
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG GIỮA CÁC CƠ QUAN THAM GIA GIẢI QUYẾT
TTHC TRONG CÙNG BỘ TTHC
A. TTHC
LIÊN THÔNG CẤP TỈNH
I. LĨNH VỰC:
ĐƯỜNG BỘ
1. Tên TTHC:
Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác
Bước 1: Sở Giao
thông vận tải tiếp nhận hồ sơ của chủ đầu tư dự án (khách hàng), kiểm tra, thẩm
định hồ sơ trình UBND tỉnh: 04 ngày làm việc.
|
Cách thức thực hiện: Trực
tiếp hoặc gửi liên thông qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Địa điểm gửi hồ sơ trực tiếp:
Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 519, đường Nguyễn Trãi, TP
Hà Giang, tỉnh Hà Giang).
|
Thành phần hồ sơ:
|
STT
|
Tên thành phần hồ sơ
|
Tiêu chuẩn hồ sơ
|
Số lượng
|
Gửi trực tiếp
|
Gửi liên thông qua HTTTGQ
TTHC
|
1
|
Văn bản trình UBND tỉnh
|
Bản chính văn bản giấy
|
Bản điện tử được ký số
|
01
|
2
|
Dự thảo Văn bản chấp thuận thiết
kế nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác
|
Bản dự thảo văn bản giấy
|
Bản dự thảo điện tử
|
01
|
3
|
Hồ sơ tiếp nhận của chủ đầu
tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Bản chính hoặc bản sao văn bản giấy
|
Bản điện tử được ký số hoặc Hồ sơ số hoá
|
01
|
Số lượng bộ hồ sơ: 01
bộ.
|
Bước 2: Ủy ban
nhân dân tỉnh xem xét, ban hành văn bản chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối
vào đường quốc lộ đang khai thác và gửi kết quả cho Sở Giao thông vận tải để trả
cho chủ đầu tư dự án. Trong trường hợp không chấp thuận phải có văn bản trả lời
và nêu rõ lý do: 02 ngày làm việc.
|
Cách thức thực hiện: Trực
tiếp hoặc gửi liên thông qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Địa điểm gửi kết quả trực
tiếp: Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 519, đường Nguyễn
Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang).
|
Kết quả giải quyết:
|
STT
|
Tên kết quả TTHC
|
Tiêu chuẩn kết quả
|
Số lượng
|
Gửi trực tiếp
|
Gửi liên thông qua HTTTGQ TTHC
|
1
|
Văn bản chấp thuận thiết kế
nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác
|
Bản chính văn bản giấy
|
Bản điện tử được ký số
|
Bản giấy: 02 bản; bản điện tử: 01 bản
|
Bước 3: Sở Giao
thông vận tải trả kết quả cho chủ đầu tư dự án theo quy định: 01 ngày làm việc.
|
Cách thức thực hiện: Trực
tiếp hoặc qua Dịch vụ bưu chính hoặc dịch vụ công trực tuyến.
|
Địa điểm trả kết quả:
- Trực tiếp hoặc qua Dịch vụ bưu
chính: Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 519, đường Nguyễn Trãi,
TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang).
- DVC trực tuyến: Qua tài khoản
của chủ đầu tư trên Cổng dịch vụ công quốc gia (dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh (dichvucong.hagiang.gov.vn).
|
Kết quả giải quyết:
|
STT
|
Tên kết quả TTHC
|
Tiêu chuẩn kết quả
|
Số lượng
|
Trả trực tiếp hoặc qua DV bưu chính
|
Trả trực tuyến
|
1
|
Văn bản chấp thuận thiết kế
nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác
|
Bản chính văn bản giấy
|
Bản điện tử được ký số
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tên
TTHC: Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang
khai
thác
Bước 1: Sở Giao
thông vận tải tiếp nhận hồ sơ của chủ đầu tư dự án (khách hàng), kiểm tra, thẩm
định hồ sơ trình UBND tỉnh: 04 ngày làm việc.
|
Cách thức thực hiện: Trực
tiếp hoặc gửi liên thông qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Địa điểm gửi hồ sơ trực tiếp:
Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 519, đường Nguyễn Trãi, TP
Hà Giang, tỉnh Hà Giang).
|
Thành phần hồ sơ:
|
STT
|
Tên thành phần hồ sơ
|
Tiêu chuẩn hồ sơ
|
Số lượng
|
Gửi trực tiếp
|
Gửi liên thông qua HTTTGQ TTHC
|
1
|
Văn bản trình UBND tỉnh
|
Bản chính văn bản giấy
|
Bản điện tử được ký số
|
01
|
2
|
Dự thảo Giấy phép thi công
nút giao đấu nối vào đường quốc lộ
|
Bản dự thảo văn bản giấy
|
Bản dự thảo điện tử
|
01
|
3
|
Hồ sơ tiếp nhận của chủ đầu
tư dự án tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Bản chính hoặc bản sao văn bản giấy
|
Bản điện tử được ký số hoặc Hồ sơ số hoá
|
01
|
Số lượng bộ hồ sơ: 01
bộ.
|
Bước 2: Ủy ban
nhân dân tỉnh xem xét, quyết định cấp giấy phép thi công nút giao đấu nối vào
đường quốc lộ và gửi kết quả cho Sở Giao thông vận tải để trả cho chủ đầu tư
dự án. Trong trường hợp không chấp thuận phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý
do: 02 ngày làm việc.
|
Cách thức thực hiện: Trực
tiếp hoặc gửi liên thông qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Địa điểm gửi kết quả trực
tiếp: Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 519, đường Nguyễn
Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang).
|
Kết quả giải quyết:
|
STT
|
Tên kết quả TTHC
|
Tiêu chuẩn kết quả
|
Số lượng
|
Gửi trực tiếp
|
Gửi liên thông qua HTTTGQ TTHC
|
1
|
Giấy phép thi công nút giao đấu
nối
|
Bản chính văn bản giấy
|
Bản điện tử được ký số
|
Bản giấy: 02 bản; bản điện tử: 01 bản
|
Bước 3: Sở Giao
thông vận tải trả kết quả cho chủ đầu tư dự án theo quy định: 01 ngày làm việc.
|
Cách thức thực hiện: Trực
tiếp hoặc qua Dịch vụ bưu chính hoặc dịch vụ công trực tuyến.
|
Địa điểm trả kết quả:
- Trực tiếp hoặc qua Dịch vụ
bưu chính: Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 519, đường Nguyễn
Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang).
- DVC trực tuyến: Qua tài khoản
của chủ đầu tư trên Cổng dịch vụ công quốc gia (dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh (dichvucong.hagiang.gov.vn).
|
Kết quả giải quyết:
|
STT
|
Tên kết quả TTHC
|
Tiêu chuẩn kết quả
|
Số lượng
|
Trả trực tiếp hoặc qua DV bưu chính
|
Trả trực tuyến
|
1
|
Giấy phép thi công nút giao đấu
nối
|
Bản chính văn bản giấy
|
Bản điện tử được ký số
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
B. TTHC
LIÊN THÔNG CẤP HUYỆN
I. LĨNH
VỰC: ĐƯỜNG BỘ
1. Tên
TTHC: Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác
Bước 1: Bộ phận
Một cửa cấp huyện tiếp nhận hồ sơ của chủ đầu tư dự án (khách hàng), Phòng Kinh
tế hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị kiểm tra, thẩm định hồ sơ trình UBND huyện,
thành phố: 04 ngày làm việc.
|
Cách thức thực hiện: Trực
tiếp hoặc gửi liên thông qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Thành phần hồ sơ:
|
STT
|
Tên thành phần hồ sơ
|
Tiêu chuẩn hồ sơ
|
Số lượng
|
Gửi trực tiếp
|
Gửi liên thông qua HTTTGQ TTHC
|
1
|
Văn bản trình UBND huyện
|
Bản chính văn bản giấy
|
Bản điện tử được ký số
|
01
|
2
|
Dự thảo Giấy phép thi công
công trình trên đường bộ đang khai thác
|
Bản dự thảo văn bản giấy
|
Bản dự thảo điện tử
|
01
|
3
|
Hồ sơ tiếp nhận của chủ đầu
tư tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Bản chính hoặc bản sao văn bản giấy
|
Bản điện tử được ký số hoặc Hồ sơ số hoá
|
01
|
Số lượng bộ hồ sơ: 01
bộ.
|
Bước 2: Ủy ban nhân
dân huyện xem xét, quyết định cấp giấy phép thi công và gửi kết quả cho Phòng
Kinh tế hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị để trả cho chủ đầu tư dự án. Trong trường
hợp không chấp thuận phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do: 02 ngày làm việc.
|
Cách thức thực hiện: Trực
tiếp hoặc gửi liên thông qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Địa điểm gửi kết quả trực
tiếp: Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC cấp huyện.
|
Kết quả giải quyết:
|
STT
|
Tên kết quả TTHC
|
Tiêu chuẩn kết quả
|
Số lượng
|
Gửi trực tiếp
|
Gửi liên thông qua HTTTGQ TTHC
|
1
|
Giấy phép thi công công trình
trên đường bộ đang khai thác
|
Bản chính văn bản giấy
|
Bản điện tử được ký số
|
Bản giấy: 02 bản;
|
|
|
|
|
bản điện tử: 01 bản
|
Bước 3: Bộ phận
Một cửa cấp huyện trả kết quả cho chủ đầu tư dự án theo quy định: 01 ngày làm
việc.
|
Cách thức thực hiện: Trực
tiếp hoặc qua Dịch vụ bưu chính hoặc dịch vụ công trực tuyến.
|
Địa điểm trả kết quả:
- Trực tiếp hoặc qua Dịch vụ bưu
chính: Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC cấp huyện.
- DVC trực tuyến: Qua tài khoản
của chủ đầu tư trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
(dichvucong.hagiang.gov.vn).
|
Kết quả giải quyết:
|
STT
|
Tên kết quả TTHC
|
Tiêu chuẩn kết quả
|
Số lượng
|
Trả trực tiếp hoặc qua DV bưu chính
|
Trả trực tuyến
|
1
|
Giấy phép thi công công trình
trên đường bộ đang khai thác
|
Bản chính văn bản giấy
|
Bản điện tử được ký số
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
Phần III.
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC
I. QUY
TRÌNH NỘI BỘ CẤP TỈNH
1. Các
TTHC áp dụng quy trình 01 ngày làm việc
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
1
|
1.000028
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá
tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ
|
* Nội dung quy trình:
Thứ tự thực hiện
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(giờ làm việc)
|
Cơ quan phối hợp
(nếu có)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức Sở GTVT trực tại Trung tâm PVHCC
|
½ giờ
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông
|
½ giờ
|
|
Bước 3
|
Thụ lý hồ sơ
|
Chuyên viên phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông
|
04 giờ
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông
|
01 giờ
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Sở
|
01 giờ
|
|
Bước 6
|
Phát hành kết quả (cấp số, đóng dấu)
|
Văn thư
|
½ giờ
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Công chức Sở GTVT trực tại Trung tâm PVHCC
|
½ giờ
|
|
2. Các
TTHC áp dụng quy trình 07 ngày làm việc
a) TTHC áp dụng quy trình 07
ngày làm việc (trong đó Sở Giao thông vận tải 05 ngày làm việc, UBND tỉnh 02
ngày làm việc)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
1
|
1.001046
|
Chấp thuận thiết kế nút giao
đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác
|
2
|
1.001061
|
Cấp phép thi công nút giao đấu
nối vào đường quốc lộ đang khai thác
|
* Nội dung quy trình:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (giờ làm việc)
|
Cơ quan phối hợp (nếu có)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức Sở GTVT trực tại Trung tâm PVHCC
|
01 giờ
|
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông, Sở GTVT
|
02 giờ
|
|
Bước 3
|
- Nếu hồ sơ đáp ứng yêu cầu, tham mưu dự thảo văn bản Chấp thuận thiết
kế nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác hoặc văn bản Cấp phép
thi công nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đanh khai thác trình Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Chuyên viên phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông, Sở GTVT
|
32 giờ
|
|
- Nếu hồ sơ không đáp ứng yêu cầu tham mưu Sở phát hành văn bản trả lại
hồ sơ (1 ngày).
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra kết quả thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông, Sở GTVT
|
02 giờ
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
02 giờ
|
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả
|
UBND tỉnh
|
16 giờ
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Công chức Sở GTVT trực tại Trung tâm PVHCC
|
01 giờ
|
|
b) TTHC áp dụng quy trình 07
ngày làm việc do Sở Giao thông vận tải thực hiện.
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
1
|
1.013061
|
Cấp giấy phép thi công công
trình trên đường bộ đang khai thác
|
* Nội dung quy trình:
Thứ tự thực hiện
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (giờ làm việc)
|
Cơ quan phối hợp (nếu có)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức Sở GTVT trực tại Trung tâm PVHCC
|
½ giờ
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông
|
04 giờ
|
|
Bước 3
|
Thụ lý hồ sơ
|
Chuyên viên phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông
|
46 giờ
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông
|
02 giờ
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Sở
|
02 giờ
|
|
Bước 6
|
Phát hành kết quả (cấp số, đóng dấu)
|
Văn thư
|
01 giờ
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Công chức Sở GTVT trực tại Trung tâm PVHCC
|
½ giờ
|
|
3. Các TTHC
áp dụng quy trình 05 ngày làm việc
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
1
|
1.002820
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
2
|
1.002809
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành
Giao thông vận tải cấp
|
3
|
1.002804
|
Đổi giấy phép lái xe quân sự
do Bộ Quốc phòng cấp sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
|
4
|
1.002801
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành
Công an cấp sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
|
5
|
1.002796
|
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng
lái xe của nước ngoài sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
|
b) Nội dung quy trình:
Thứ tự thực hiện
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(giờ làm việc)
|
Cơ quan phối hợp
(nếu có)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức Sở GTVT trực tại Trung tâm PVHCC
|
½ giờ
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái
|
04 giờ
|
|
Bước 3
|
Thụ lý hồ sơ
|
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái
|
30 giờ
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái
|
02 giờ
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Sở
|
02 giờ
|
|
Bước 6
|
Phát hành kết quả (cấp số, đóng dấu)
|
Văn thư
|
01 giờ
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Công chức Sở GTVT trực tại Trung tâm PVHCC
|
½ giờ
|
|
4. TTHC áp
dụng quy trình 10 ngày làm việc (sau khi đạt kết quả kỳ sát hạch)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
1
|
1.002835
|
Cấp Giấy phép lái xe
|
* Nội dung quy trình:
Thứ tự thực hiện
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (giờ làm việc)
|
Cơ quan phối hợp (nếu có)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái
|
01 giờ
|
|
Bước 2
|
Thụ lý hồ sơ
|
62 giờ
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái
|
08 giờ
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ
|
|
Bước 5
|
In ấn GPLX
|
Công chức phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái
|
04 giờ
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Công chức phòng Quản lý vận tải PT và người lái
|
01 giờ
|
|
5. TTHC áp
dụng quy trình 15 ngày làm việc
STT
|
Mã thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
1
|
1.000660
|
Công bố đưa bến xe khách vào
khai thác
|
* Nội dung quy trình:
Thứ tự thực hiện
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(giờ làm việc)
|
Cơ quan phối hợp
(nếu có)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức Sở GTVT trực tại Trung tâm PVHCC
|
01 giờ
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái
|
04 giờ
|
|
Bước 3
|
Thụ lý hồ sơ
|
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái
|
104 giờ
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái
|
04 giờ
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ
|
|
Bước 6
|
Phát hành kết quả (cấp số, đóng dấu)
|
Văn thư
|
02 giờ
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Công chức Sở GTVT trực tại Trung tâm PVHCC
|
01giờ
|
|
6. TTHC áp
dụng quy trình 08 ngày làm việc
STT
|
Mã thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
01
|
1.000672
|
Công bố lại bến xe khách
|
* Nội dung quy trình:
Thứ tự thực hiện
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (giờ làm việc)
|
Cơ quan phối hợp (nếu có)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức Sở GTVT trực tại Trung tâm PVHCC
|
01 giờ
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái
|
02 giờ
|
|
Bước 3
|
Thụ lý hồ sơ
|
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái
|
54 giờ
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái
|
02 giờ
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Sở
|
02 giờ
|
|
Bước 6
|
Phát hành kết quả (cấp số, đóng dấu)
|
Văn thư
|
02 giờ
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Công chức Sở GTVT trực tại Trung tâm PVHCC
|
01giờ
|
|
II. QUY
TRÌNH NỘI BỘ CẤP HUYỆN
1. TTHC
áp dụng quy trình 07 ngày làm việc
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
1
|
1.013061
|
Cấp giấy phép thi công công
trình trên đường bộ đang khai thác
|
* Nội dung quy trình:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (giờ làm việc)
|
Cơ quan phối hợp (nếu có)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức trực tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
01 giờ
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Phòng Kinh tế và hạ tầng/ Phòng Quản lý đô thị
|
44 giờ
|
|
Bước 3
|
Trình UBND cấp huyện phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế và hạ tầng/ Phòng Quản lý đô thị
|
04 giờ
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
04 giờ
|
|
Bước 5
|
Phát hành kết quả (cấp sổ, đóng dấu)
|
Văn thư
|
02 giờ
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Công chức trực Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
01 giờ
|
|
III. QUY
TRÌNH NỘI BỘ CẤP XÃ
1. TTHC
áp dụng quy trình 07 ngày làm việc
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
1
|
1.013061
|
Cấp giấy phép thi công công
trình trên đường bộ đang khai thác
|
* Nội dung quy trình:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (giờ làm việc)
|
Cơ quan phối hợp (nếu có)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức trực tại Bộ phận Một cửa xã, phường, thị trấn
|
02 giờ
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức chuyên môn
|
42 giờ
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt kết quả hồ sơ
|
Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn
|
08 giờ
|
|
Bước 4
|
Phát hành kết quả (cấp sổ, đóng dấu)
|
Văn thư
|
02 giờ
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Công chức trực Bộ phận Một cửa xã, phường, thị trấn
|
02 giờ
|
|
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ của ngành Giao thông vận tải áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 07/QĐ-UBND ngày 06/01/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ của ngành Giao thông vận tải áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
25
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|