ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 05/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 02
tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015, được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính
phủ;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung
tại Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
4242/QĐ-BVHTTDL ngày 30/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du
lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 208/TTr-SVHTTDL ngày 31/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê
duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau (kèm theo Danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ,
liên thông giải quyết thủ tục hành chính được nêu tại khoản 1 Điều này (kèm
theo Quy trình).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chủ
trì, phối hợp Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh) và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện công
khai Danh mục và Quy trình nêu tại Điều 1 Quyết định này tại Trung tâm Giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh theo đúng quy định. Hoàn thành trong thời hạn 03
ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Giám đốc Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (CDVCQG);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Phòng CCHC(VLi);
- Lưu: VT, M.A04/01.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Văn Bi
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số 05/QĐ-UBND ngày 02/01/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Cà Mau)
* CÁCH THỨC THỰC HIỆN
- Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ
tục hành chính đến Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thông qua Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số
298, đường Trần Hưng Đạo, Phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau); hoặc gửi qua
dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia,
địa chỉ website https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ
công trực tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ website https://dichvucong.camau.gov.vn (nếu đủ điều kiện
theo quy định).
- Thời gian tiếp nhận:
Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy
định), cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút
đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút
đến 17 giờ 00 phút.
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
2.001628.
000.00.00.H12
|
Cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
Trong thời hạn 08 ngày (cắt giảm 02/10 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện, có thẩm
quyền quyết định: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Phí thẩm định: 3.000.000 đồng/Giấy phép
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP
ngày 31/12/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Thông tư số
13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Thông tư số
33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số
04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “2.001628” trên Cổng dịch
vụ công quốc gia.
|
2
|
2.001616.
000.00.00.H12
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
Trong thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày làm việc, tỷ lệ
20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện, có thẩm
quyền quyết định: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Phí thẩm định: 1.500.000 đồng/Giấy phép
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP
ngày 31/12/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Thông tư số
13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Thông tư số
33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số
04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “2.001616” trên Cổng dịch
vụ công quốc gia.
|
3
|
2.001622.
000.00.00.H12
|
Cấp đổi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
Trong thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày làm việc, tỷ lệ
20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện, có thẩm
quyền quyết định: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Phí thẩm định: 2.000.000 đồng/Giấy phép
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP
ngày 31/12/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Thông tư số
13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Thông tư số
33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số
04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “2.001622” trên Cổng dịch
vụ công quốc gia.
|
4
|
1.001440.
000.00.00.H12
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
|
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày có kết quả kiểm tra.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện, có thẩm
quyền quyết định: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Phí thẩm định: 200.000 đồng/thẻ
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Thông tư số
13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Thông tư số
33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số
04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.001440” trên Cổng dịch
vụ công quốc gia.
|
5
|
1.004628.
000.00.00.H12
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện, có thẩm
quyền quyết định: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Phí thẩm định: 650.000 đồng/thẻ
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Thông tư số
13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Thông tư số
33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số
04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.004628” trên Cổng dịch
vụ công quốc gia.
|
6
|
1.004623.
000.00.00.H12
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện, có thẩm
quyền quyết định: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Phí thẩm định: 650.000 đồng/thẻ
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Thông tư số
13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Thông tư số
33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số
04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.004623” trên Cổng dịch
vụ công quốc gia.
|
7
|
1.001432.
000.00.00.H12
|
Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế và hướng dẫn viên du lịch
nội địa
|
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện, có thẩm
quyền quyết định: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Phí thẩm định: 650.000 đồng/thẻ
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch,
- Thông tư số
13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Thông tư số
33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL
ngày 26/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.001432” trên Cổng dịch
vụ công quốc gia.
|
8
|
1.004614.
000.00.00.H12
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện, có thẩm
quyền quyết định: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
- Phí thẩm định cấp lại thẻ
hướng dẫn viên du lịch quốc tế và nội địa: 650.000 đồng/thẻ
- Phí thẩm định cấp lại thẻ
hướng dẫn viên du lịch tại điểm: 200.000 đồng/thẻ
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Thông tư số
13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Thông tư số
33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số
04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.004614” trên Cổng dịch
vụ công quốc gia.
|
Ghi chú: Các thủ
tục hành chính được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại số thứ tự 1, 2,
3, 6, 7, 8, 9, 10 của Danh mục kèm theo Quyết định số 1488/QĐ-UBND ngày
24/7/2024 hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định công bố Danh mục các thủ
tục hành chính này có hiệu lực thi hành.
Tổng
số Danh mục có 08 thủ tục hành chính./.
QUY TRÌNH
NỘI
BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC DU LỊCH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số 05/QĐ-UBND ngày 02/01/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Cà Mau)
1. Cấp Giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa (Mã số TTHC: 2.001628.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong
thời hạn 08 ngày (cắt giảm 02/10 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà
Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ
vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu
hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Phòng
Quản lý Du lịch) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng
Quản lý Du lịch tiếp nhận (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra
file scan), kiểm tra, tổng hợp, thẩm định (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng
được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ); khi hồ
sơ đạt yêu cầu, chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file,
kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch duyệt, trình lãnh đạo
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
đúng theo quy định: 7,5 ngày (Trường hợp từ chối phải nêu rõ lý do bằng văn
bản).
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả
giải quyết đến Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ
hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp
kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo
quy định: 0,25 ngày.
Nhóm 02 thủ tục:
2. Cấp lại Giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa (Mã số TTHC: 2.001616.H12)
3. Cấp đổi Giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa (Mã số TTHC: 2.001622.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong
thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà
Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ
vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu
hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
(Phòng Quản lý Du lịch) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng
Quản lý Du lịch tiếp nhận (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra
file scan), kiểm tra, tổng hợp, thẩm định (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng
được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ); khi hồ
sơ đạt yêu cầu, chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file,
kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch duyệt trình lãnh đạo Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
đúng theo quy định: 3,5 ngày làm việc (Trường hợp từ chối phải nêu rõ lý do
bằng văn bản).
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả
giải quyết đến Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ
hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp
kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo
quy định: 0,25 ngày làm việc.
4. Cấp thẻ hướng dẫn viên du
lịch tại điểm (Mã số TTHC: 1.001440.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong
thời hạn 10 ngày kể từ ngày có kết quả kiểm tra.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà
Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ
vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu
hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Phòng
Quản lý Du lịch) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng
Quản lý Du lịch tiếp nhận (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra
file scan), kiểm tra, tổng hợp, thẩm định (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng
được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ); khi hồ
sơ đạt yêu cầu, chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file,
kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch duyệt trình lãnh đạo Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
đúng theo quy định: 9,5 ngày (Trường hợp từ chối phải nêu rõ lý do bằng văn
bản).
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả
giải quyết đến Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ
hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp
kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo
quy định: 0,25 ngày.
Nhóm 02 thủ tục:
5. Cấp thẻ hướng dẫn viên du
lịch quốc tế (Mã số TTHC: 1.004628.H12)
6. Cấp thẻ hướng dẫn viên du
lịch nội địa (Mã số TTHC: 1.004623.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong
thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà
Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ
vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu
hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Phòng
Quản lý Du lịch) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng
Quản lý Du lịch tiếp nhận (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra
file scan), kiểm tra, tổng hợp, thẩm định (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng
được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ); khi hồ
sơ đạt yêu cầu, chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file,
kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch duyệt trình lãnh đạo Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
đúng theo quy định: 14,5 ngày (Trường hợp từ chối phải nêu rõ lý do bằng văn
bản).
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả
giải quyết đến Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ
hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp
kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo
quy định: 0,25 ngày.
Nhóm 02 thủ tục:
7. Cấp đổi thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa (Mã số TTHC:
1.001432.H12)
8. Cấp lại thẻ hướng dẫn
viên du lịch (Mã số TTHC: 1.004614.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong
thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà
Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ
vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu
hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
(Phòng Quản lý Du lịch) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng
Quản lý Du lịch tiếp nhận (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra
file scan), kiểm tra, tổng hợp, thẩm định (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng
được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ); khi hồ
sơ đạt yêu cầu, chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính
kèm file, kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch duyệt trình
lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục
hành chính đúng theo quy định: 9,5 ngày (Trường hợp từ chối phải nêu rõ lý
do bằng văn bản).
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả
giải quyết đến Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ
hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp
kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo
quy định: 0,25 ngày.
Ghi chú: Các Quy
trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính được Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh phê duyệt tại số thứ tự 1, 2.1, 2.2, 3, 4.1, 4.2, 5.1, 5.2 kèm
theo Quyết định số 1488/QĐ-UBND ngày 24/7/2024 hết hiệu lực thi hành kể từ ngày
Quyết định phê duyệt Quy trình này có hiệu lực thi hành.
Lưu ý : Đối
với các Quy trình liên thông như trên đơn vị nào nhận hồ sơ đầu vào xuất phiếu
hẹn phải đảm bảo tổng thời gian thực hiện các Quy trình (từ khi nhận hồ sơ đầu
vào đến khi kết thúc các quy trình, kết quả cho tổ chức, cá nhân) và để đảm bảo
việc trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, cơ quan, đơn vị có thẩm
quyền giải quyết thủ tục hành chính liên thông/không liên thông chủ động
chuyển, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả trước 01 buổi. Đồng thời yêu cầu các cơ quan, đơn vị thực hiện đúng
theo Quy trình số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trong tiếp
nhận và giải quyết thủ tục hành chính; cấp kết quả giải quyết thủ tục hành
chính điện tử theo quy định.
Tổng
số có 08 Quy trình thủ tục hành chính./.