|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
03/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Hoàng Xuân Ánh
|
Ngày ban hành:
|
05/01/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 03/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 05
tháng 01 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, BỊ BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH
NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tố chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
3385/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về
việc công bố Công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực giáo dục và đào
tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cao Bằng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục
thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải
quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo
dục quốc dân thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của của Sở Giáo dục và
Đào tạo tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của
thủ tục hành chính được công bố mới không nêu trong quyết định này thực hiện
theo Quyết định số 3385/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Thủ trưởng các sở, ban,
ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ Hành chính công và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 03 /QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2022 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
|
1
|
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ
trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở
giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp
và giáo dục đại học
|
- Đối với cơ sở giáo dục công
lập: Kinh phí hỗ trợ chi phí học tập được cấp không quá 9 tháng/năm học và
chi trả 2 lần trong năm: Lần 1 chi trả 4 tháng vào tháng 10 hoặc tháng 11;
Lần 2 chi trả 5 tháng vào tháng 3 hoặc tháng 4.
- Đối với các cơ sở giáo dục
dân lập, tư thục; cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học thuộc doanh nghiệp
nhà nước, tổ chức kinh tế kinh phí chi trả tiền miễn, giảm học phí và hỗ trợ
chi phí học tập đối với người học không quá 9 tháng/năm học đối với trẻ em
mầm non, học sinh phổ thông, học viên tại cơ sở giáo dục thường xuyên và 10
tháng/năm học đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề
nghiệp, giáo dục đại học và thực hiện chi trả cho người học 2 lần trong năm
vào đầu các học kỳ của năm học
cấp bù tiền miễn, giảm học
phí và hỗ trợ chi phí học tập được cấp không quá 9 tháng/năm học và thực hiện
2 lần trong năm: Lần 1 chi trả 4 tháng vào tháng 10 hoặc tháng 11; Lần 2 chi
trả 5 tháng vào tháng 3 hoặc tháng 4.
|
Cơ sở giáo dục trực thuộc Sở
GD&ĐT
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;
- Qua Dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
mức độ 4.
|
Không
|
Nghị định số 81/2021/NĐ- CP
ngày 27/8/2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với
cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học
phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục
|
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN
|
1
|
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ
trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở
giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề
nghiệp và giáo dục đại học
|
- Đối với cơ sở giáo dục công
lập: Kinh phí hỗ trợ chi phí học tập được cấp không quá 9 tháng/năm học và
chi trả 2 lần trong năm: Lần 1 chi trả 4 tháng vào tháng 10 hoặc tháng 11;
Lần 2 chi trả 5 tháng vào tháng 3 hoặc tháng 4.
- Đối với các cơ sở giáo dục
dân lập, tư thục; cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học thuộc doanh nghiệp
nhà nước, tổ chức kinh tế kinh phí chi trả tiền miễn, giảm học phí và hỗ trợ
chi phí học tập đối với người học không quá 9 tháng/năm học đối với trẻ em
mầm non, học sinh phổ thông, học viên tại cơ sở giáo dục thường xuyên và 10
tháng/năm học đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề
nghiệp, giáo dục đại học và thực hiện chi trả cho người học 2 lần trong năm
vào đầu các học kỳ của năm học
cấp bù tiền miễn, giảm học
phí và hỗ trợ chi phí học tập được cấp không quá 9 tháng/năm học và thực hiện
2 lần trong năm: Lần 1 chi trả 4 tháng vào tháng 10 hoặc tháng 11; Lần 2 chi
trả 5 tháng vào tháng 3 hoặc tháng 4.
|
Cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở
giáo dục phổ thông trực thuộc Phòng GD&ĐT, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và
giáo dục đại học
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả cấp huyện;
- Qua Dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
mức độ 4.
|
Không
|
Nghị định số 81/2021/NĐ- CP
ngày 27/8/2021 của Chính phủ
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT
|
Quyết định công bố TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên văn bản quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH (01 TTHC)
|
1
|
Quyết định số 1500/QĐ-UBND
ngày 19 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Đề nghị miễn, giảm học phí và
hỗ trợ chi phí học tập cho trẻ em, học sinh, sinh viên
|
Nghị định số 81/2021/NĐ-CP
ngày 27/8/2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với
cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học
phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục
|
Danh mục TTHC mới: 02 TTHC
Danh mục TTHC bị bãi bỏ: 01
TTHC
Qua Dịch vụ công trực tuyến
mức độ 4: 02 TTHC
Qua dịch vụ bưu chính công
ích: 02 TTHC.
|
PHỤ LỤC 2
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 03/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2022 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Quy trình giải quyết thủ tục
hành chính: Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền
đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ
thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Nộp Đơn cho cơ sở giáo dục
|
Cha mẹ (hoặc người giám hộ)
học sinh phổ thông, học viên học tại cơ sở giáo dục thường xuyên
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận, xét duyệt hồ sơ và
lập danh sách học sinh được miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập gửi
Sở GD&ĐT thẩm định
|
Cơ sở giáo dục
|
|
Bước 3
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài
chính
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Kế hoạch -
Tài chính
|
13,5 ngày
|
Bước 6
|
Duyệt kết quả hồ sơ thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài
chính
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Phê duyệt kết quả hồ sơ TTHC
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
hồ sơ
|
Văn thư Sở GD&ĐT
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Trả kết quả cho đối tượng
thực hiện TTHC
|
Trung tâm PVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
16 ngày
|
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
a) Đối với cơ sở giáo dục thuộc
Phòng GD&ĐT
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Nộp đơn cho cơ sở giáo dục
|
Cha mẹ (hoặc người giám hộ)
trẻ em mầm non, học sinh phổ thông, học viên học tại cơ sở giáo dục thường
xuyên
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận, xét duyệt hồ sơ và
lập danh sách học sinh được miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập, hỗ
trợ tiền đóng học phí học sinh tiểu học tư thục gửi Phòng GD&ĐT thẩm định
|
Cơ sở giáo dục
|
|
Bước 3
|
Tổng hợp danh sách gửi Phòng
GD&ĐT
|
Cơ sở giáo dục
|
|
Bước 4
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng GD&ĐT
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Tổng hợp, lập danh sách và dự
toán kinh phí; Thẩm định, tổng hợp báo cáo
|
Chuyên viên Phòng GD&ĐT
|
14 ngày
|
Bước 7
|
Phê duyệt kết quả hồ sơ TTHC
|
Lãnh đạo Phòng GD&ĐT
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển hồ sơ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
Văn thư Phòng GD&ĐT
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Trả kết quả cho đối tượng
thực hiện TTHC
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
16 ngày
|
b) Đối với cơ sở giáo dục nghề nghiệp
và giáo dục đại học công lập
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Nộp Đơn cho cơ sở giáo dục
nghề nghiệp và giáo dục đại học công lập
|
Học sinh, sinh viên, học viên
|
45 ngày kể từ ngày khai giảng năm học
|
Bước 2
|
Tiếp nhận, xét duyệt hồ sơ và
quyết định miễn, giảm học phí đối với học sinh, sinh viên và học viên
|
Cơ sở giáo dục
|
10 ngày
|
Bước 3
|
Tổng hợp danh sách gửi Phòng
LĐTB&XH cấp huyện
|
Cơ sở giáo dục
|
|
Bước 4
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng LĐTB&XH
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Tổng hợp, lập danh sách và dự
toán kinh phí; Thẩm định, tổng hợp báo cáo
|
Chuyên viên Phòng LĐTB&XH
|
14 ngày
|
Bước 7
|
Phê duyệt kết quả hồ sơ TTHC
|
Lãnh đạo phòng Phòng LĐTB&XH
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển hồ sơ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
Văn thư Phòng LĐTB&XH
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Trả kết quả cho đối tượng
thực hiện TTHC
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
16 ngày
|
c) Đối với cơ sở giáo dục mầm
non dân lập, tư thục; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục; cơ sở giáo dục thường
xuyên tư thục, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học tư thục
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Nộp Đơn cho cơ sở giáo dục
|
Cha mẹ trẻ em, học sinh, sinh
viên, học viên
|
45 ngày kể từ ngày khai giảng năm học
|
Bước 2
|
Tiếp nhận, xét duyệt hồ sơ và
quyết định miễn, giảm học phí đối với học sinh, sinh viên và học viên
|
Cơ sở giáo dục
|
10 ngày
|
Bước 3
|
Tổng hợp danh sách gửi Phòng
LĐTB&XH cấp huyện
|
Cơ sở giáo dục
|
|
Bước 4
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng LĐTB&XH
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Tổng hợp, lập danh sách và dự
toán kinh phí; Thẩm định, tổng hợp báo cáo
|
Chuyên viên Phòng LĐTB&XH
|
14 ngày
|
Bước 7
|
Phê duyệt kết quả hồ sơ TTHC
|
Lãnh đạo phòng Phòng LĐTB&XH
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển hồ sơ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
Văn thư Phòng GD&ĐT
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Trả kết quả cho đối tượng
thực hiện TTHC
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
16 ngày
|
|
Quyết định 03/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 03/QĐ-UBND ngày 05/01/2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cao Bằng
4.197
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|