|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 556/NQ-HĐND 2021 số lượng đại biểu Hội đồng huyện tỉnh Kiên Giang 2021 2026
Số hiệu:
|
556/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Mai Văn Huỳnh
|
Ngày ban hành:
|
27/01/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 556/NQ-HĐND
|
Kiên
Giang, ngày 27 tháng 01 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
SỐ LƯỢNG ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ VÀ CÁC XÃ, PHƯỜNG,
THỊ TRẤN NHIỆM KỲ 2021-2026 TỈNH KIÊN GIANG
THƯỜNG TRỰC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Bầu cử đại biểu Quốc hội
và đại biểu Hội đồng nhân dân ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị quyết số
1187/NQ-UBTVQH14 ngày 11 tháng 01 năm 2021 của Ủy
ban Thường vụ Quốc hội hướng dẫn việc xác định dự kiến cơ cấu, thành phần và phân bổ số lượng người được giới thiệu ứng cử đại biểu
Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026;
Căn cứ Hướng dẫn số 36-HD/BTCTW
ngày 20 tháng 01 năm 2021 của Ban Tổ chức Trung
ương công tác nhân sự đại biểu Quốc hội khóa
XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ
2021-2026;
Căn cứ Quy định số 01-QĐi/TU ngày
25 tháng 10 năm 2018 của Ban thường vụ Tỉnh ủy Kiên Giang về phân cấp quản lý
cán bộ và bổ nhiệm, giới thiệu cán bộ ứng cử;
Theo số liệu của Cục Thống kê tỉnh
Kiên Giang tại Công văn số 259/CTK- DSVX ngày 26 tháng 10 năm 2020.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Số lượng
đại biểu Hội đồng nhân dân các huyện, thành phố và các xã, phường, thị trấn nhiệm
kỳ 2021-2026 tỉnh Kiên Giang
1. Tổng số đại biểu Hội đồng nhân dân
các huyện, thành phố: 482 đại biểu.
2. Tổng số đại biểu Hội đồng nhân dân
các xã, phường, thị trấn: 3.754 đại biểu.
(Phụ
lục Kèm theo)
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
Ủy ban Bầu cử đại biểu Quốc hội khoá
XV và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khoá X, nhiệm kỳ 2021-2026,
các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này.
Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số
554/NQ-HĐND ngày 25 tháng 01 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh và có có hiệu
lực từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Hội đồng Bầu cử Quốc gia;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban Bầu cử tỉnh Kiên Giang;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Thường trực HĐND cấp huyện;
- Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- Lãnh đạo VP HĐND, các phòng, chuyên viên;
- Lưu: VT, pvmau.
|
CHỦ
TỊCH
Mai Văn Huỳnh
|
PHỤ LỤC
SỐ LƯỢNG ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP HUYỆN,
CẤP XÃ NHIỆM KỲ 2021-2026 TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số
556/NQ-HĐND ngày 27 tháng 01 năm 2021 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
STT
|
CẤP HÀNH CHÍNH
|
DÂN
SỐ
|
SỐ
LƯỢNG ĐẠI BIỂU
|
LOẠI HÌNH
|
Cấp
huyện
|
Cấp
xã
|
TỔNG CỘNG
|
1.728.869
|
482
|
3.754
|
|
I
|
THÀNH PHỐ RẠCH
GIÁ
|
228.416
|
35
|
277
|
Thành
phố
|
1
|
Phường Vĩnh Thanh Vân
|
11.268
|
|
21
|
|
2
|
Phường Vĩnh Thanh
|
20.075
|
|
23
|
|
3
|
Phường Vĩnh Quang
|
39.554
|
|
26
|
|
4
|
Phường Vĩnh Hiệp
|
17.771
|
|
22
|
|
5
|
Phường Vĩnh Bảo
|
15.751
|
|
22
|
|
6
|
Phường Vĩnh Lạc
|
26.980
|
|
24
|
|
7
|
Phường An Hòa
|
27.531
|
|
24
|
|
8
|
Phường An Bình
|
19.622
|
|
22
|
|
9
|
Phường Rạch Sỏi
|
16.277
|
|
22
|
|
10
|
Phường Vĩnh Lợi
|
8.238
|
|
21
|
|
11
|
Phường Vĩnh Thông
|
9.765
|
|
21
|
|
12
|
Xã Phi Thông
|
15.584
|
|
29
|
Xã
|
II
|
THÀNH PHỐ
HÀ TIÊN
|
48.644
|
30
|
145
|
Thành
phố
|
1
|
Phường Tô Châu
|
6.844
|
|
21
|
|
2
|
Phường Đông Hồ
|
7.752
|
|
21
|
|
3
|
Phường Bình San
|
10.462
|
|
21
|
|
4
|
Phường Pháo Đài
|
7.429
|
|
21
|
|
5
|
Phường Mỹ Đức
|
7.617
|
|
21
|
|
6
|
Xã Tiên Hải
|
1.704
|
|
15
|
Xã hải
đảo
|
7
|
Xã Thuận Yên
|
6.836
|
|
25
|
Xã
|
III
|
THÀNH PHỐ
PHÚ QUỐC
|
144.460
|
32
|
222
|
Thành
phố
|
1
|
Phường Dương Đông
|
44.607
|
|
27
|
Phường
|
2
|
Phường An Thới (mới)
|
34.116
|
|
25
|
Phường
|
3
|
Xã Cửa Cạn
|
5.679
|
|
22
|
Xã hải
đảo
|
4
|
Xã Gành Dầu
|
8.907
|
|
25
|
Xã hải
đảo
|
5
|
Xã Cửa Dương
|
19.189
|
|
30
|
Xã hải
đảo
|
6
|
Xã Hàm Ninh
|
10.336
|
|
27
|
Xã hải
đảo
|
7
|
Xã Dương Tơ
|
15.853
|
|
30
|
Xã
hải đảo
|
8
|
Xã Bãi Thơm
|
3.904
|
|
21
|
Xã hải
đảo
|
9
|
Xã Thổ Châu
|
1.869
|
|
15
|
Xã hải
đảo
|
IV
|
HUYỆN KIÊN
HẢI
|
17.644
|
30
|
86
|
Huyện
hải đảo
|
1
|
Xã Hòn Tre
|
3.877
|
|
21
|
Xã hải
đảo
|
2
|
Xã Lại Sơn
|
6.283
|
|
23
|
Xã hải
đảo
|
3
|
Xã An Sơn
|
4.115
|
|
21
|
Xã hải
đảo
|
4
|
Xã Nam Du
|
3.369
|
|
21
|
Xã hải
đảo
|
V
|
HUYỆN CHÂU
THÀNH
|
161.230
|
35
|
286
|
|
1
|
Thị Trấn Minh Lương
|
22.838
|
|
30
|
|
2
|
Xã Mong Thọ A
|
9.937
|
|
26
|
|
3
|
Xã Mong Thọ B
|
14.267
|
|
28
|
|
4
|
Xã Mong Thọ
|
8.145
|
|
26
|
|
5
|
Xã Giục Tượng
|
16.619
|
|
29
|
|
6
|
Xã Vĩnh Hòa Hiệp
|
17.797
|
|
30
|
|
7
|
Xã Vĩnh Hòa Phú
|
14.522
|
|
28
|
|
8
|
Xã Minh Hòa
|
20.195
|
|
30
|
|
9
|
Xã Bình An
|
20.172
|
|
30
|
|
10
|
Xã Thạnh Lộc
|
16.738
|
|
29
|
|
VI
|
HUYỆN TÂN
HIỆP
|
125.858
|
33
|
300
|
|
1
|
Thị trấn Tân Hiệp
|
18.102
|
|
30
|
|
2
|
Xã Tân Hội
|
13.725
|
|
28
|
|
3
|
Xã Tân Thành
|
8.905
|
|
26
|
|
4
|
Xã Tân Hiệp B
|
7.883
|
|
26
|
|
5
|
Xã Tân Hòa
|
6.324
|
|
25
|
|
6
|
Xã Thạnh Đông B
|
7.679
|
|
26
|
|
7
|
Xã Thạnh Đông
|
15.501
|
|
29
|
|
8
|
Xã Tân Hiệp A
|
11.175
|
|
27
|
|
9
|
Xã Tân An
|
7.641
|
|
26
|
|
10
|
Xã Thạnh Đông A
|
16.338
|
|
29
|
|
11
|
Xã Thạnh Trị
|
12.585
|
|
28
|
|
VII
|
HUYỆN HÒN ĐẤT
|
156.770
|
35
|
380
|
|
1
|
Thị trấn Hòn Đất
|
12.676
|
|
28
|
|
2
|
Thị trấn Sóc Sơn
|
15.998
|
|
29
|
|
3
|
Xã Bình Sơn
|
14.289
|
|
28
|
|
4
|
Xã Bình Giang
|
14.920
|
|
28
|
|
5
|
Xã Mỹ Thái
|
3.594
|
|
25
|
|
6
|
Xã Nam Thái Sơn
|
10.755
|
|
27
|
|
7
|
Xã Mỹ Hiệp Sơn
|
12.598
|
|
28
|
|
8
|
Xã Sơn Kiên
|
11.233
|
|
27
|
|
9
|
Xã Sơn Bình
|
8.195
|
|
26
|
|
10
|
Xã Mỹ Thuận
|
6.412
|
|
25
|
|
11
|
Xã Lình Huỳnh
|
9.349
|
|
26
|
|
12
|
Xã Thổ Sơn
|
14.256
|
|
28
|
|
13
|
Xã Mỹ Lâm
|
17.849
|
|
30
|
|
14
|
Xã Mỹ Phước
|
4.646
|
|
25
|
|
VIII
|
HUYỆN KIÊN
LƯƠNG
|
79.351
|
30
|
198
|
|
1
|
Thị trấn Kiên Lương
|
30.917
|
|
30
|
|
2
|
Xã Kiên Bình
|
8.364
|
|
26
|
|
3
|
Xã Hòa Điền
|
9.836
|
|
26
|
|
4
|
Xã Bình An
|
11.606
|
|
27
|
|
5
|
Xã Bình Trị
|
6.060
|
|
25
|
|
6
|
Xã Dương Hòa
|
7.639
|
|
26
|
|
7
|
Xã Sơn Hải
|
2.495
|
|
19
|
Xã hải
đảo
|
8
|
Xã Hòn Nghệ
|
2.434
|
|
19
|
Xã hải
đảo
|
IX
|
HUYỆN GÒ
QUAO
|
133.776
|
33
|
303
|
|
1
|
Thị trấn Gò Quao
|
10.093
|
|
27
|
|
2
|
Xã Định An
|
17.992
|
|
30
|
|
3
|
Xã Định Hòa
|
15.270
|
|
29
|
|
4
|
Xã Vĩnh Tuy
|
11.038
|
|
27
|
|
5
|
Xã Vĩnh Thắng
|
6.914
|
|
25
|
|
6
|
Xã Vĩnh Phước A
|
8.263
|
|
26
|
|
7
|
Xã Vĩnh Phước B
|
7.548
|
|
26
|
|
8
|
Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc
|
13.671
|
|
28
|
|
9
|
Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam
|
15.416
|
|
29
|
|
10
|
Xã Thủy Liễu
|
11.302
|
|
27
|
|
11
|
Xã Thới Quản
|
16.269
|
|
29
|
|
X
|
HUYỆN GIỒNG
RIỀNG
|
225.369
|
35
|
518
|
|
1
|
Thị trấn Giồng Riềng
|
20.008
|
|
30
|
|
2
|
Xã Thạnh Hưng
|
16.338
|
|
29
|
|
3
|
Xã Thạnh Phước
|
8.435
|
|
26
|
|
4
|
Xã Thạnh Lộc
|
14.389
|
|
28
|
|
5
|
Xã Thạnh Hòa
|
7.866
|
|
26
|
|
6
|
Xã Thạnh Bình
|
8.564
|
|
26
|
|
7
|
Xã Bàn Thạch
|
11.976
|
|
27
|
|
8
|
Xã Bàn Tân Định
|
12.935
|
|
28
|
|
9
|
Xã Ngọc Chúc
|
11.904
|
|
27
|
|
10
|
Xã Ngọc Thành
|
9.498
|
|
26
|
|
11
|
Xã Ngọc Thuận
|
9.268
|
|
26
|
|
12
|
Xã Hòa Hưng
|
11.285
|
|
27
|
|
13
|
Xã Hòa Lợi
|
10.502
|
|
27
|
|
14
|
Xã Hòa An
|
10.224
|
|
27
|
|
15
|
Xã Long Thạnh
|
18.416
|
|
30
|
|
16
|
Xã Vĩnh Thạnh
|
10.161
|
|
27
|
|
17
|
Xã Vĩnh Phú
|
7.929
|
|
26
|
|
18
|
Xã Hòa Thuận
|
14.089
|
|
28
|
|
19
|
Xã Ngọc Hòa
|
11.582
|
|
27
|
|
XI
|
HUYỆN AN
BIÊN
|
115.584
|
32
|
248
|
|
1
|
Thị trấn Thứ Ba
|
11.981
|
|
27
|
|
2
|
Xã Tây Yên
|
13.915
|
|
28
|
|
3
|
Xã Tây Yên A
|
10.602
|
|
27
|
|
4
|
Xã Nam Yên
|
14.866
|
|
28
|
|
5
|
Xã Hưng Yên
|
14.935
|
|
28
|
|
6
|
Xã Nam Thái
|
13.020
|
|
28
|
|
7
|
Xã Nam Thái A
|
7.615
|
|
26
|
|
8
|
Xã Đông Thái
|
16.409
|
|
29
|
|
9
|
Xã Đông Yên
|
12.241
|
|
27
|
|
XII
|
HUYỆN AN
MINH
|
116.217
|
32
|
294
|
|
1
|
Thị trấn Thứ Mười Một
|
6.770
|
|
25
|
|
2
|
Xã Thuận Hòa
|
14.581
|
|
28
|
|
3
|
Xã Đông Hòa
|
20.747
|
|
30
|
|
4
|
Xã Đông Thạnh
|
10.736
|
|
27
|
|
5
|
Xã Tân Thạnh
|
10.644
|
|
27
|
|
6
|
Xã Đông Hưng
|
10.007
|
|
27
|
|
7
|
Xã Đông Hưng A
|
7.646
|
|
26
|
|
8
|
Xã Đông Hưng B
|
9.861
|
|
26
|
|
9
|
Xã Vân Khánh
|
10.772
|
|
27
|
|
10
|
Xã Vân Khánh Đông
|
8.489
|
|
26
|
|
11
|
Xã Vân Khánh Tây
|
5.964
|
|
25
|
|
XIII
|
HUYỆN VĨNH
THUẬN
|
82.626
|
30
|
213
|
|
1
|
Thị trấn Vĩnh Thuận
|
12.599
|
|
28
|
|
2
|
Xã Vĩnh Bình Bắc
|
14.870
|
|
28
|
|
3
|
Xã Vĩnh Bình Nam
|
9.260
|
|
26
|
|
4
|
Xã Bình Minh
|
5.855
|
|
25
|
|
5
|
Xã Vĩnh Thuận
|
12.068
|
|
27
|
|
6
|
Xã Tân Thuận
|
9.402
|
|
26
|
|
7
|
Xã Phong Đông
|
4.771
|
|
25
|
|
8
|
Xã Vĩnh Phong
|
13.801
|
|
28
|
|
XIV
|
HUYỆN
GIANG THÀNH
|
29.308
|
30
|
125
|
|
1
|
Xã Phú Mỹ
|
5.343
|
|
25
|
|
2
|
Xã Phú Lợi
|
4.010
|
|
25
|
|
3
|
Xã Tân Khánh Hòa
|
6.057
|
|
25
|
|
4
|
Xã Vĩnh Điều
|
6.635
|
|
25
|
|
5
|
Xã Vĩnh Phú
|
7.263
|
|
25
|
|
XV
|
HUYỆN U
MINH THƯỢNG
|
63.616
|
30
|
159
|
|
1
|
Xã Thạnh Yên
|
9.752
|
|
26
|
|
2
|
Xã Thạnh Yên A
|
6.895
|
|
25
|
|
3
|
Xã An Minh Bắc
|
10.980
|
|
27
|
|
4
|
Xã Vĩnh Hòa
|
6.953
|
|
25
|
|
5
|
Xã Hòa Chánh
|
9.803
|
|
26
|
|
6
|
Xã Minh Thuận
|
19.233
|
|
30
|
|
Nghị quyết 556/NQ-HĐND năm 2021 về số lượng đại biểu Hội đồng nhân dân các huyện, thành phố và các xã, phường, thị trấn nhiệm kỳ 2021-2026 tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 556/NQ-HĐND ngày 27/01/2021 về số lượng đại biểu Hội đồng nhân dân các huyện, thành phố và các xã, phường, thị trấn nhiệm kỳ 2021-2026 tỉnh Kiên Giang
1.676
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|