|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 554/NQ-HĐND 2021 số lượng đại biểu Hội đồng nhân dân các huyện tỉnh Kiên Giang
Số hiệu:
|
554/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Mai Văn Huỳnh
|
Ngày ban hành:
|
25/01/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 554/NQ-HĐND
|
Kiên
Giang, ngày 25 tháng 01 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
SỐ LƯỢNG ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ VÀ CÁC XÃ, PHƯỜNG,
THỊ TRẤN NHIỆM KỲ 2021-2026 TỈNH KIÊN GIANG
THƯỜNG TRỰC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Bầu cử đại biểu Quốc hội
và đại biểu Hội đồng nhân dân ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số
1187/NQ-UBTVQH14 ngày 11 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội hướng dẫn việc xác định dự kiến cơ cấu, thành phần và
phân bổ số lượng người được giới thiệu ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026;
Căn cứ Hướng dẫn số 36-HD/BTCTW
ngày 20 tháng 01 năm 2021 của Ban Tổ chức Trung ương công tác nhân sự đại biểu
Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các
cấp nhiệm kỳ 2021-2026;
Căn cứ Quy định số 01-QĐi/TU ngày
25 tháng 10 năm 2018 của Ban thường vụ Tỉnh ủy Kiên Giang về phân cấp quản lý
cán bộ và bổ nhiệm, giới thiệu cán bộ ứng cử;
Theo số liệu của Cục Thống kê tỉnh Kiên Giang tại Công văn số
259/CTK-DSVX ngày 26 tháng 10 năm 2020.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Số lượng
đại biểu Hội đồng nhân dân các huyện, thành phố và các xã, phường, thị trấn nhiệm
kỳ 2021-2026 tỉnh Kiên Giang
1. Số lượng đại
biểu Hội đồng nhân dân các huyện, thành phố: 486 đại biểu.
2. Số lượng đại biểu Hội đồng nhân
dân các xã, phường, thị trấn: 3.804 đại biểu.
(Phụ
lục Kèm theo)
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
Ủy ban Bầu cử đại biểu Quốc hội khóa
XV và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026, các Ban Hội đồng nhân dân, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
tỉnh và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết
này.
Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Hội đồng Bầu cử Quốc
gia;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban Bầu cử tỉnh Kiên Giang;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Thường trực HĐND cấp huyện;
- Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- Lãnh đạo VP HĐND, các phòng, chuyên viên;
- Lưu: VT, pvmau.
|
CHỦ TỊCH
Mai Văn Huỳnh
|
PHỤ LỤC
SỐ LƯỢNG ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, CẤP XÃ NHIỆM
KỲ 2021-2026 TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 554/NQ-HĐND ngày 22 tháng 01 năm 2021 của Thường
trực Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
STT
|
CẤP
HÀNH CHÍNH
|
DÂN
SỐ
|
SỐ
ĐẠI BIỂU
|
LOẠI HÌNH
|
I
|
Thành phố Rạch
Giá
|
228.416
|
35
|
Thành phố
|
1
|
Phường Vĩnh Thanh Vân
|
11.268
|
21
|
|
2
|
Phường Vĩnh Thanh
|
20.075
|
23
|
|
3
|
Phường Vĩnh Quang
|
39.554
|
26
|
|
4
|
Phường Vĩnh Hiệp
|
17.771
|
22
|
|
5
|
Phường Vĩnh Bảo
|
15.751
|
22
|
|
6
|
Phường Vĩnh Lạc
|
26.980
|
24
|
|
7
|
Phường An Hòa
|
27.531
|
24
|
|
8
|
Phường An Bình
|
19.622
|
22
|
|
9
|
Phường Rạch Sỏi
|
16.277
|
22
|
|
10
|
Phường Vĩnh Lợi
|
8.238
|
21
|
|
11
|
Phường Vĩnh Thông
|
9.765
|
21
|
|
12
|
Xã Phi Thông
|
15.584
|
30
|
Xã
|
II
|
Huyện Giồng
Riềng
|
225.369
|
35
|
|
1
|
Thị trấn Giồng Riềng
|
20.008
|
30
|
|
2
|
Xã Thạnh Hưng
|
16.338
|
30
|
|
3
|
Xã Thạnh Phước
|
8.435
|
26
|
|
4
|
Xã Thạnh Lộc
|
14.389
|
29
|
|
5
|
Xã Thạnh Hòa
|
7.866
|
26
|
|
6
|
Xã Thạnh Đinh
|
8.564
|
26
|
|
7
|
Xã Bàn Thạch
|
11.976
|
28
|
|
8
|
Xã Bàn Tân Định
|
12.935
|
28
|
|
9
|
Xã Ngọc Chúc
|
11.904
|
28
|
|
10
|
Xã Ngọc Thành
|
9.498
|
27
|
|
11
|
Xã Ngọc Thuận
|
9.268
|
27
|
|
12
|
Xã Hòa Hưng
|
11.285
|
28
|
|
13
|
Xã Hòa Lợi
|
10.502
|
27
|
|
14
|
Xã Hòa An
|
10.224
|
27
|
|
15
|
Xã Long Thạnh
|
18.416
|
30
|
|
16
|
Xã Vĩnh Thạnh
|
10.161
|
27
|
|
17
|
Xã Vĩnh Phú
|
7.929
|
26
|
|
18
|
Xã Hòa Thuận
|
14.089
|
29
|
|
19
|
Xã Ngọc Hòa
|
11.582
|
28
|
|
III
|
Huyện Châu
Thành
|
161.230
|
35
|
|
1
|
Thị Trấn Minh
Lương
|
22.838
|
30
|
|
2
|
Xã Mong Thọ A
|
9.937
|
27
|
|
3
|
Xã Mong Thọ B
|
14.267
|
29
|
|
4
|
Xã Mong Thọ
|
8.145
|
26
|
|
5
|
Xã Giục Tượng
|
16.619
|
30
|
|
6
|
Xã Vĩnh Hòa Hiệp
|
17.797
|
30
|
|
7
|
Xã Vĩnh Hòa Phú
|
14.522
|
29
|
|
8
|
Xã Minh Hòa
|
20.195
|
30
|
|
9
|
Xã Bình An
|
20.172
|
30
|
|
10
|
Xã Thạnh Lộc
|
16.738
|
30
|
|
IV
|
Huyện Hòn Đất
|
156.770
|
35
|
|
1
|
Thị trấn Hòn Đất
|
12.676
|
28
|
|
2
|
Thị trấn Sóc
Sơn
|
15.998
|
30
|
|
3
|
Xã Bình Sơn
|
14.289
|
29
|
|
4
|
Xã Bình Giang
|
14.920
|
29
|
|
5
|
Xã Mỹ Thái
|
3.594
|
25
|
|
6
|
Xã Nam Thái Sơn
|
10.755
|
27
|
|
7
|
Xã Mỹ Hiệp Sơn
|
12.598
|
28
|
|
8
|
Xã Sơn Kiên
|
11.233
|
28
|
|
9
|
Xã Sơn Bình
|
8.195
|
26
|
|
10
|
Xã Mỹ Thuận
|
6.412
|
25
|
|
11
|
Xã Lình Huỳnh
|
9.349
|
27
|
|
12
|
Xã Thổ Sơn
|
14.256
|
29
|
|
13
|
Xã Mỹ Lâm
|
17.849
|
30
|
|
14
|
Xã Mỹ Phước
|
4.646
|
25
|
|
V
|
Huyện Phú
Quốc
|
144.460
|
35
|
|
1
|
Phường Dương Đông
|
44.607
|
27
|
Phường
|
2
|
Phường An Thới
|
34.116
|
25
|
Phường
|
3
|
Xã Cửa Cạn
|
5.679
|
22
|
Xã hải đảo
|
4
|
Xã Gành Dầu
|
8.907
|
25
|
Xã hải đảo
|
5
|
Xã Cửa Dương
|
19.189
|
30
|
Xã hải đảo
|
6
|
Xã Hàm Ninh
|
10.336
|
27
|
Xã hải đảo
|
7
|
Xã Dương Tơ
|
15.853
|
30
|
Xã hải đảo
|
8
|
Xã Bãi Thơm
|
3.904
|
21
|
Xã hải đảo
|
9
|
Xã Thổ Châu
|
1.869
|
15
|
Xã hải đảo
|
VI
|
Huyện Gò
Quao
|
133.776
|
33
|
|
1
|
Thị trấn Gò Quao
|
10.093
|
27
|
|
2
|
Xã Định An
|
17.992
|
30
|
|
3
|
Xã Định Hòa
|
15.270
|
30
|
|
4
|
Xã Vĩnh Tuy
|
11.038
|
28
|
|
5
|
Xã Vĩnh Thắng
|
6.914
|
25
|
|
6
|
Xã Vĩnh Phước A
|
8.263
|
26
|
|
7
|
Xã Vĩnh Phước B
|
7.548
|
26
|
|
8
|
Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc
|
13.671
|
29
|
|
9
|
Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam
|
15.416
|
30
|
|
10
|
Xã Thủy Liễu
|
11.302
|
28
|
|
11
|
Xã Thới Quản
|
16.269
|
30
|
|
VII
|
Huyện Tân
Hiệp
|
125.858
|
33
|
|
1
|
Thị trấn Tân
Hiệp
|
18.102
|
30
|
|
2
|
Xã Tân Hội
|
13.725
|
29
|
|
3
|
Xã Tân Thành
|
8.905
|
26
|
|
4
|
Xã Tân Hiệp B
|
7.883
|
26
|
|
5
|
Xã Tân Hòa
|
6.324
|
25
|
|
6
|
Xã Thạnh Đông B
|
7.679
|
26
|
|
7
|
Xã Thạnh Đông
|
15.501
|
30
|
|
8
|
Xã Tân Hiệp A
|
11.175
|
28
|
|
9
|
Xã Tân An
|
7.641
|
26
|
|
10
|
Xã Thạnh Đông A
|
16.338
|
30
|
|
11
|
Xã Thạnh Trị
|
12.585
|
28
|
|
VIII
|
Huyện An
Minh
|
116.217
|
32
|
|
1
|
Thị trấn Thứ
Mười Một
|
6.770
|
25
|
|
2
|
Xã Thuận Hòa
|
14.581
|
29
|
|
3
|
Xã Đông Hòa
|
20.747
|
30
|
|
4
|
Xã Đông Thạnh
|
10.736
|
27
|
|
5
|
Xã Tân Thạnh
|
10.644
|
27
|
|
6
|
Xã Đông Hưng
|
10.007
|
27
|
|
7
|
Xã Đông Hưng A
|
7.646
|
26
|
|
8
|
Xã Đông Hưng B
|
9.861
|
27
|
|
9
|
Xã Vân Khánh
|
10.772
|
27
|
|
10
|
Xã Vân Khánh Đông
|
8.489
|
26
|
|
11
|
Xã Vân Khánh Tây
|
5.964
|
25
|
|
IX
|
Huyện An
Biên
|
115.584
|
32
|
|
1
|
Thị trấn Thứ
Ba
|
11.981
|
28
|
|
2
|
Xã Tây Yên
|
13.915
|
29
|
|
3
|
Xã Tây Yên A
|
10.602
|
27
|
|
4
|
Xã Nam Yên
|
14.866
|
29
|
|
5
|
Xã Hưng Yên
|
14.935
|
29
|
|
6
|
Xã Nam Thái
|
13.020
|
29
|
|
7
|
Xã Nam Thái A
|
7.615
|
26
|
|
8
|
Xã Đông Thái
|
16.409
|
30
|
|
9
|
Xã Đông Yên
|
12.241
|
28
|
|
X
|
Huyện Vĩnh
Thuận
|
82.626
|
30
|
|
1
|
Thị trấn Vĩnh
Thuận
|
12.599
|
28
|
|
2
|
Vĩnh Bình Bắc
|
14.870
|
29
|
|
3
|
Vĩnh Bình Nam
|
9.260
|
27
|
|
4
|
Bình Minh
|
5.855
|
25
|
|
5
|
Vĩnh Thuận
|
12.068
|
28
|
|
6
|
Tân Thuận
|
9.402
|
27
|
|
7
|
Phong Đông
|
4.771
|
25
|
|
8
|
Vĩnh Phong
|
13.801
|
29
|
|
XI
|
Huyện Kiên
Lương
|
79.351
|
30
|
|
1
|
Thị trấn Kiên
Lương
|
30.917
|
30
|
|
2
|
Xã Kiên Bình
|
8.364
|
26
|
|
3
|
Xã Hòa Điền
|
9.836
|
27
|
|
4
|
Xã Bình An
|
11.606
|
28
|
|
5
|
Xã Bình Trị
|
6.060
|
25
|
|
6
|
Xã Dương Hòa
|
7.639
|
26
|
|
7
|
Xã Sơn Hải
|
2.495
|
19
|
Xã hải đảo
|
8
|
Xã Hòn Nghệ
|
2.434
|
19
|
Xã hải đảo
|
XII
|
Huyện U
Minh Thượng
|
63.616
|
30
|
|
1
|
Xã Thạnh Yên
|
9.752
|
27
|
|
2
|
Xã Thạnh Yên A
|
6.895
|
25
|
|
3
|
Xã An Minh Bắc
|
10.980
|
27
|
|
4
|
Xã Vĩnh Hòa
|
6.953
|
25
|
|
5
|
Xã Hòa Chánh
|
9.803
|
27
|
|
6
|
Xã Minh Thuận
|
19.233
|
30
|
|
XIII
|
Thành phố
Hà Tiên
|
48.644
|
30
|
Thành phố
|
1
|
Phường Tô Châu
|
6.844
|
21
|
|
2
|
Phường Đông Hồ
|
7.752
|
21
|
|
3
|
Phường Bình San
|
10.462
|
21
|
|
4
|
Phường Pháo Đài
|
7.429
|
21
|
|
5
|
Phường Mỹ Đức
|
7.617
|
21
|
|
6
|
Xã Tiên Hải
|
1.704
|
15
|
Xã hải đảo
|
7
|
Xã Thuận Yên
|
6.836
|
25
|
Xã
|
XIV
|
Huyện
Giang Thành
|
29.308
|
30
|
|
1
|
Xã Phú Mỹ
|
5.343
|
25
|
|
2
|
Xã Phú Lợi
|
4.010
|
25
|
|
3
|
Xã Tân Khánh Hòa
|
6.057
|
25
|
|
4
|
Xã Vĩnh Điều
|
6.635
|
25
|
|
5
|
Xã Vĩnh Phú
|
7.263
|
26
|
|
XV
|
Huyện Kiên
Hải
|
17.644
|
30
|
Huyện hải đảo
|
1
|
Xã Hòn Tre
|
3.877
|
21
|
Xã hải đảo
|
2
|
Xã Lại Sơn
|
6.283
|
23
|
Xã hải đảo
|
3
|
Xã An Sơn
|
4.115
|
21
|
Xã hải đảo
|
4
|
Xã Nam Du
|
3.369
|
21
|
Xã hải đảo
|
Nghị quyết 554/NQ-HĐND năm 2021 về số lượng đại biểu Hội đồng nhân dân các huyện, thành phố và các xã, phường, thị trấn nhiệm kỳ 2021-2026 tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 554/NQ-HĐND ngày 25/01/2021 về số lượng đại biểu Hội đồng nhân dân các huyện, thành phố và các xã, phường, thị trấn nhiệm kỳ 2021-2026 tỉnh Kiên Giang
4.399
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|