Nội dung
|
Số tiền
|
1. MỤC 6100: PHỤ CẤP
|
195.000.000
|
Phụ cấp đại biểu dân cử
|
|
650.000 x 0,5 x 50 đại biểu x 12 tháng
|
195.000.000
|
2. MỤC 6500: THANH TOÁN
DỊCH VỤ CÔNG CỘNG
|
225.010.400
|
a. Nhiên liệu đại biểu TXCT trước và sau
kỳ họp HĐND tỉnh
|
119.040.000
|
Huyện Dầu Tiếng: (999.680 đ/đợt)
|
|
15.500/lít x 110 km x 16 lít/100km x 4 ngày x
4 đợt x 6 đb
|
26.188.800
|
Huyện Phú Giáo: (999.680 đ/đợt)
|
|
15.200/lít x 110 km x 16 lít/100km x 4 ngày x
4 đợt x 4 đb
|
17.459.200
|
Huyện Tân Uyên: (727.040 đ.đợt)
|
|
15.500/lít x 80 km x 16 lít/100km x 4 ngày x 4
đợt x 7 đb
|
22.220.800
|
Huyện Bến cát: (636.160đ/đợt)
|
|
15.500/lít x 70 km x 16 lít/100km x 4 ngày x 4
đợt x 7 đb
|
19.443.200
|
Huyện Dĩ An: (454.400 đ/đợt)
|
|
15.500/lít x 50 km x 16 lít/100km x 4 ngày x 4
đợt x 8 đb
|
15.872.000
|
Huyện Thuận An: (272.640 đ/đợt)
|
|
15.500/lít x 30 km x 16 lít/100km x 4 ngày x 4
đợt x 9 đb
|
10.713.600
|
Thị xã: (181.760 đ/đợt)
|
|
15.500/lít x 20 km x 16 lít/100km x 4 ngày x 4
đợt x 9 đb
|
7.142.400
|
b. Nhiên liệu đại biểu dự hội thảo, tập
huấn do UB Quốc hội mời:
|
24.800.000
|
15.500 đ/lít x 1.000 km x 10 lần x 16/100km
|
|
c. Nhiên liệu TT và 03 Ban đi khảo sát,
giám sát 07 huyện, thị và các sở ngành đơn vị doanh nghiệp:
|
|
- THƯỜNG TRỰC HDND:
|
9.126.400
|
+ Giám sát, khảo sát 1 năm 2 đợt huyện, thị
xã:
|
|
* 04 huyện phía Bắc:
|
|
15.500 đ/lít x 100 km x 04 huyện x 2 đợt x 16
lít/100km x 2 xe
|
3.968.000
|
* 03 huyện phía Nam:
|
|
15.500 đ/lít x 40 km x 03 huyện x 2 đợt x 16
lít/100km x 2 xe
|
1.190.400
|
* Các sở ban ngành, đơn vị doanh nghiệp:
|
|
15.500 đ/lít x 40 km x 10 lượt x 2 đợt/năm x
16 lít/100km x 2 xe
|
3.968.000
|
- BAN KINH TẾ-NGÂN SÁCH:
|
9.126.400
|
+ Giám sát, khảo sát 1 năm 2 đợt huyện, thị
xã:
|
|
* 04 huyện phía Bắc:
|
|
15.500 đ/lít x 100 km x 04 huyện x 2 đợt x 16
lít/100km x 2 xe
|
3.968.000
|
* 03 huyện phía Nam:
|
|
15.500 đ/lít x 40 km x 03 huyện x 2 đợt x 16
lít/100km x 2 xe
|
1.190.400
|
* Các sở ban ngành, đơn vị doanh nghiệp:
|
|
15.500 đ/lít x 40 km x 10 lượt x 2 đợt/năm x
16 lít/100km x 2 xe
|
3.968.000
|
- BAN VĂN HÓA-XÃ HỘI:
|
9.126.400
|
+ Giám sát, khảo sát 1 năm 2 đợt huyện, thị
xã:
|
|
* 04 huyện phía Bắc:
|
|
15.500 đ/lít x 100 km x 04 huyện x 2 đợt x 16
lít/100km x 2 xe
|
3.968.000
|
* 03 huyện phía Nam:
|
|
15.500 đ/lít x 40 km x 03 huyện x 2 đợt x 16
lít/100km x 2 xe
|
1.190.400
|
* Các sở ban ngành, đơn vị doanh nghiệp:
|
|
15.500 đ/lít x 40 km x 10 lượt x 2 đợt/năm x
16 lít/100km x 2 xe
|
3.968.000
|
- BAN PHÁP CHẾ:
|
9.126.400
|
+ Giám sát, khảo sát 1 năm 2 đợt huyện, thị
xã:
|
|
* 04 huyện phía Bắc:
|
|
15.500 đ/lít x 100 km x 04 huyện x 2 đợt x 16
lít/100km x 2 xe
|
3.968.000
|
* 03 huyện phía Nam:
|
|
15.500 đ/lít x 40 km x 03 huyện x 2 đợt x 16
lít/100km x 2 xe
|
1.190.400
|
* Các sở ban ngành, đơn vị doanh nghiệp:
|
|
15.500 đ/lít x 40 km x 10 lượt x 2 đợt/năm x
16 lít/100km x 2 xe
|
3.968.000
|
d. Nhiên liệu dự hội thảo, tập huấn trao
đổi kinh nghiệm hoạt động trong và ngoài tỉnh:
|
15.500.000
|
15.500 đ/lít x 1.000 km
|
15.500.000
|
e. Đưa đón cử tri dự kỳ họp HĐND
|
29.164.800
|
15.500 đ/lít x 140 km x 7 huyện ,thị x 12 lần
x 16 lít/100 km
|
29.164.800
|
3. MỤC 6550: VĂN PHÒNG
PHẨM
|
11.040.000
|
Văn phòng phẩm cấp cho 01 đb/quý:
|
|
Giấy manh: 2 x 5.000
|
|
Viết bic: 1 x 10.000
|
|
Viết xóa: 1 x 23.000
|
|
Dạ quang: 1 x 17.000
|
|
60.000 x 46 đb x 4 quý
|
11.040.000
|
4. MỤC 6600: THÔNG TIN
LIÊN LẠC
|
80.936.000
|
- Báo Bình Dương(cấp cho đại biểu là chức
danh Phó Giám đốc các sở ban ngành và đại biểu không hưởng lương từ ngân sách
nhà nước:
|
|
431.800 đ/quý x 4 quý x 30 người
|
51.816.000
|
- Cước phí bưu chính
|
|
3.500.000 lần x 4 kỳ
|
14.000.000
|
- Công báo
|
|
7000 đ/cuốn x 270 cuốn/quý x 4 quý x 02 số
|
15.120.000
|
5. MỤC 6650: HỘI NGHỊ
|
471.640.000
|
Họp thường kỳ 1 năm 2 kỳ
|
239.900.000
|
- Bồi dưỡng đại biểu và khách mời dự họp:
|
|
40.000 đ/người/ngày x 250 người x 3 ngày x 2 kỳ
|
60.000.000
|
- Phòng nghỉ đại biểu dự hội nghị
|
|
200.000 đ/phòng x 20 phòng x 3 ngày x 2 kỳ
|
24.000.000
|
- Hoa tươi: 2 kỳ họp
|
6.000.000
|
Nước uống: 7.000đ/người x 250 người x 3 ngày x
2 kỳ
|
10.500.000
|
Trang trí hội trường: 1.000.000 đ/lần x 2 kỳ
|
2.000.000
|
- Thuê hội trường A UBND tỉnh
|
|
4.000.000 đ/ngày x 3 ngày x 2 kỳ
|
24.000.000
|
- Thuê hội trường thảo luận tổ đại biểu
|
|
1.000.000 đ/ngày x 3 ngày x 2 kỳ
|
6.000.000
|
- Bồi dưỡng nhân viên phục vụ, phóng viên báo,
đài
|
|
30.000 đ/ngày x 50 người x 3 ngày x 2 kỳ
|
9.000.000
|
- Bồi dưỡng và soạn thảo tổng hợp các ý kiến kỳ
họp để hoàn chỉnh nghị
|
|
quyết trình kỳ họp HĐND thông qua
|
|
100.000 đ/nghị quyết x 25 nghị quyết x 2 kỳ
|
5.000.000
|
- Tiền ăn cơm trong kỳ họp
|
|
60.000 đ/người/ngày x 250 người x 3 ngày x 2 kỳ
|
90.000.000
|
- Tiền thuê khiêng bàn ghế trong hội trường A
|
|
400.000 đ/lần x 2 người x 2 kỳ
|
1.600.000
|
- Tiền thuê giử xe máy họp HĐND tỉnh
|
|
300.000 đ/ngày x 3 ngày x 2 kỳ
|
1.800.000
|
Họp chuyên đề (2 lần/năm)
|
86.700.000
|
- Bồi dưỡng đại biểu và khách mời dự họp
|
|
40.000 đ/người/ngày x 250 người x 1 ngày x 2 kỳ
|
20.000.000
|
- Bồi dưỡng nhân viên phục vụ, phóng viên báo,
đài
|
|
30.000 đ/ngày x 50 người x 1 ngày x 2 kỳ
|
3.000.000
|
- Bồi dưỡng và soạn thảo tổng hợp các ý kiến kỳ
họp để hoàn chỉnh nghị
|
|
quyết trình kỳ họp HĐND thông qua
|
|
100.000 đ/nghị quyết x 20 nghị quyết x 2 kỳ
|
4.000.000
|
- Phòng nghỉ đại biểu dự hội nghị
|
|
200.000 đ/phòng x 20 phòng x 1 ngày x 2 kỳ
|
8.000.000
|
- Hoa tươi: 2 kỳ họp
|
6.000.000
|
Nước uống: 7.000đ/người x 250 người x 1 ngày x
2 kỳ
|
3.500.000
|
Trang trí hội trường: 1.000.000 đ/lần x 2 kỳ
|
2.000.000
|
- Thuê hội trường A UBND tỉnh
|
|
4.000.000 đ/ngày x 1 ngày x 2 kỳ
|
8.000.000
|
- Tiền ăn cơm trong kỳ họp
|
|
60.000 đ/người/ngày x 250 người x 1 ngày x 2 kỳ
|
30.000.000
|
- Tiền thuê khiêng bàn ghế trong hội trường A
|
|
400.000 đ/lần x 2 người x 2 kỳ
|
1.600.000
|
- Tiền thuê giử xe máy họp HĐND tỉnh
|
|
300.000 đ/ngày x 1 ngày x 2 kỳ
|
600.000
|
Họp giao ban TT HĐND tỉnh với HĐND huyện,
thị:
|
30.840.000
|
- Bồi dưỡng đại biểu dự họp giao ban 1 quý 1 lần
|
|
40.000đ/người/ngày x 130 người x 4 lần
|
20.800.000
|
- Trang trí khẩu hiệu
|
|
1.000.000 đ/lần x 4 lần
|
4.000.000
|
- Nước uống:
|
|
7.000 đ/người x 130 người x 4 lần
|
3.640.000
|
- Bồi dưỡng nhân viên phục vụ, phóng viên báo,
đài
|
|
30.000 đ/người/ngày x 20 người x 4 lần
|
2.400.000
|
Hỗ trợ trang trí khẩu hiệu, nước uống
các điểm tiếp xúc cử tri
|
109.200.000
|
300.000 đ/xã, phường x 91 xã, phường x 4 đợt
|
|
Trang trí hội trường, nước uống các đợt
tập huấn, hội thảo của UB Quốc hội:
|
5.000.000
|
6. MỤC 6700: CÔNG TÁC PHÍ
|
152.500.000
|
Dự họp Quốc hội, chuyên đề về tập huấn tại Hà
nội và các tỉnh:
|
|
- Vé máy bay
|
|
3.700.000 đ/vé x 10 vé
|
37.000.000
|
- Tiền thuê phòng nghỉ tại Tp.Hà Nội
|
|
450.000 đ/phòng x 10 phòng x 5 đợt
|
22.500.000
|
- Tiền thuê phòng nghỉ tại các tỉnh
|
|
400.000 đ/phòng x 10 phòng x 5 đợt
|
20.000.000
|
- Tiền thuê xe Taxi từ sân bay vào Hà Nội và
ngược lại
|
|
600.000 đ/lượt x 5 lượt
|
3.000.000
|
- Tiền công tác phí trong tỉnh và ngoài tỉnh của
đại biểu
|
70.000.000
|
7. MỤC 7000: NGHIỆP VỤ
CHUYÊN MÔN NGÀNH
|
1.219.160.000
|
Chi linh tinh phục vụ chuyên môn ngành
|
631.400.000
|
- Sổ tay đại biểu: 40.000 đ/cuốn x 250 cuốn
|
10.000.000
|
- Giấy in tài liệu các kỳ họp:
|
|
80.000 đ/ram x 400 ram x 4 kỳ
|
128.000.000
|
- Mực in tài liệu: 2.000.000 đ/ống x 10 ống x
4 kỳ
|
64.000.000
|
- Bản tin hoạt động HĐND tỉnh:
|
|
1 quý 2 kỳ x 8 số x 27.000.000 đ/số
|
216.000.000
|
- Các sách luật của Quốc hội ban hành cung cấp
cho đại biểu
|
10.000.000
|
- Tin tham khảo đặc biệt
|
|
600.000 đ/quý/bản x 4 quý x 5 người
|
12.000.000
|
- Báo NĐBND (50 đb và 5 Lãnh đạo Văn phòng)
|
|
460.000 đ/quý x 55 người x 4 quý
|
101.200.000
|
- Tạp chí nghiên cứu lập pháp, hiến kế lập
pháp(50 đb và 5 Lãnh đạo
|
|
15.000 đ/cuốn x 2 số x 55 cuốn x 12 tháng)
|
19.800.000
|
- Chi soạn thảo và tổng hợp báo cáo thẩm tra
các kỳ họp HĐND tỉnh
|
|
Soạn thảo báo cáo thẩm tra của Thường trực và
các Ban họp thường kỳ
|
|
200.000 đ/báo cáo x 60 báo cáo x 2 kỳ
|
24.000.000
|
- Bồi dưỡng thành viên dự họp thẩm tra báo cáo
|
|
50.000 đ/người/cuộc x 10 cuộc x 20 người x 4 kỳ
|
40.000.000
|
- Chi lấy ý kiến tham gia các dự án luật do
UBTVQH ủy quyền HĐND triển khai
|
|
Bồi dưỡng chủ trì cuộc họp
|
|
80.000 đ/buổi/người x 5 buổi
|
400.000
|
Bồi dưỡng đại biểu dự họp
|
|
50.000 đ/buổi/người x 20 người x 5 buổi
|
5.000.000
|
Chi viết báo cáo tổng hợp tham gia các dự án
luật, pháp lệnh
|
|
200.000 đ/dự án x 5 dự án
|
1.000.000
|
Đại biểu TXCT trước và sau kỳ họp HĐND tỉnh:
|
40.000.000
|
Huyện Tân Uyên: 50.000 x 07 đb x 4 ngày x 4 kỳ/năm
|
5.600.000
|
Huyện Phú Giáo: 50.000 x 04 đb x 4 ngày x 4 kỳ/năm
|
3.200.000
|
Huyện Dầu Tiếng: 50.000 x 06 đb x 4 ngày x 4 kỳ/năm
|
4.800.000
|
Huyện Bến Cát: 50.000 x 07 đb x 4 ngày x 4 kỳ/năm
|
5.600.000
|
Huyện Dĩ An: 50.000 x 08 đb x 4 ngày x 4 kỳ/năm
|
6.400.000
|
Huyện Thuận An: 50.000 x 09 đb x 4 ngày x 4 kỳ/năm
|
7.200.000
|
Thị xã Thủ Dầu Một: 50.000 x 09 đb x 4 ngày x
4 kỳ/năm
|
7.200.000
|
Chi đại diện cơ quan giải trình ý kiến cử
tri tại huyện, thị, thư ký phục vụ TXCT
|
13.440.000
|
40.000 đ/người/ngày x 4 ngày x 3 người x 7 huyện,
thị x 4 đợt
|
13.440.000
|
Chi CBCB, phóng viên báo, đài phục vụ
TXCT tại 7 huyện, thị xã
|
13.440.000
|
30.000 đ/người/ngày x 4 ngày x 4 người x 7 huyện
x 4 đợt
|
13.440.000
|
Bồi dưỡng đại biểu HĐND tham dự họp tổ đại
biểu và tổng hợp ý kiến họp tổ đại biểu
|
8.700.000
|
Bồi dưỡng họp tổ đại biểu
|
|
40.000 đ/người/lần x 50 người x 4 lần
|
8.000.000
|
Bồi dưỡng tổng hợp ý kiến họp tổ đại biểu
|
|
50.000 đ/tổ x 7 tổ x 2 lần
|
700.000
|
Bồi dưỡng soạn thảo báo cáo tổng hợp ý
kiến cử tri của các đoàn TXCT
|
2.000.000
|
200.000 đ/báo cáo x 10 báo cáo
|
2.000.000
|
Chi soạn thảo và tổng hợp ý kiến thảo luận,
chất vấn và trả lời ý kiến của cử tri tại kỳ họp HĐND tỉnh:
|
2.000.000
|
100.000 đ/văn bản x 20 văn bản
|
2.000.000
|
ĐOÀN KHẢO SÁT, GIÁM SÁT CỦA TT HĐND:
|
49.220.000
|
Đoàn giám sát, khảo sát gồm: đại biểu
HĐND tỉnh và đại biểu sở ngành, 07 huyện thị:
|
|
Trưởng đoàn giám sát: 80.000 đ/buổi/người x 07
buổi x 2 đợt
|
1.120.000
|
Đại biểu HĐND, đại biểu khách mời và
chuyên viên của đoàn giám sát
|
|
50.000 đ/buổi/người x 25 người x 7 buổi x 2 đợt
|
17.500.000
|
Giám sát các sở ban ngành, đơn vị doanh
nghiệp:
|
|
Trưởng đoàn giám sát:
|
|
80.000 đ/người/buổi x 10 buổi x 2 đợt
|
1.600.000
|
Đại biểu HĐND, đại biểu khách mời và
chuyên viên của đoàn giám sát
|
|
50.000 đ/người/buổi x 25 người x 10 buổi x 2 đợt
|
25.000.000
|
Phóng viên báo đài
|
|
20.000 đ/người/buổi x 6 người x 10 buổi x 2 đợt
|
2.400.000
|
Báo cáo kết quả giám sát của TT HĐND tỉnh:
|
|
80.000 đ/văn bản x 10 văn bản x 2 kỳ
|
1.600.000
|
BAN KINH TẾ NGÂN SÁCH KHẢO SÁT, GIÁM SÁT:
|
52.720.000
|
07 huyện thị:
|
|
Trưởng đoàn giám sát: 80.000 đ/buổi/người x 07
buổi x 2 đợt
|
1.120.000
|
Đại biểu HĐND, đại biểu khách mời và
chuyên viên của đoàn giám sát
|
|
50.000 đ/người/buổi x 20 người x 07 buổi x 2 đợt
|
14.000.000
|
Giám sát các sở ban ngành, đơn vị doanh
nghiệp:
|
|
Trưởng đoàn giám sát: 80.000 đ/buổi/người x 15
buổi x 2 đợt
|
2.400.000
|
Đại biểu HĐND, đại biểu khách mời và
chuyên viên của đoàn giám sát
|
|
50.000 đ/người/buổi x 20 người x 15 buổi x 2 đợt
|
30.000.000
|
CBCC, phóng viên báo đài:
|
|
20.000 đ/người/buổi x 6 người x 15 buổi x 2 đợt
|
3.600.000
|
Báo cáo kết quản giám sát của ban
|
|
80.000 đ/văn bản x 10 văn bản x 2 kỳ
|
1.600.000
|
BAN VĂN HÓA XÃ HỘI KHẢO SÁT, GIÁM SÁT:
|
52.720.000
|
07 huyện thị:
|
|
Trưởng đoàn giám sát: 80.000 đ/buổi/người x 07
buổi x 2 đợt
|
1.120.000
|
Đại biểu HĐND, đại biểu khách mời và
chuyên viên của đoàn giám sát
|
|
50.000 đ/người/buổi x 20 người x 07 buổi x 2 đợt
|
14.000.000
|
Giám sát các sở ban ngành, đơn vị doanh
nghiệp:
|
|
Trưởng đoàn giám sát: 80.000 đ/buổi/người x 15
buổi x 2 đợt
|
2.400.000
|
Đại biểu HĐND, đại biểu khách mời và
chuyên viên của đoàn giám sát
|
|
50.000 đ/người/buổi x 20 người x 15 buổi x 2 đợt
|
30.000.000
|
CBCC, phóng viên báo đài:
|
|
20.000 đ/người/buổi x 6 người x 15 buổi x 2 đợt
|
3.600.000
|
Báo cáo kết quản giám sát của ban
|
|
80.000 đ/văn bản x 10 văn bản x 2 kỳ
|
1.600.000
|
BAN PHÁP CHẾ KHẢO SÁT, GIÁM SÁT
|
52.720.000
|
07 huyện thị:
|
|
Trưởng đoàn giám sát: 80.000 đ/buổi/người x 07
buổi x 2 đợt
|
1.120.000
|
Đại biểu HĐND, đại biểu khách mời và
chuyên viên của đoàn giám sát
|
|
50.000 đ/người/buổi x 20 người x 07 buổi x 2 đợt
|
14.000.000
|
Giám sát các sở ban ngành, đơn vị doanh
nghiệp:
|
|
Trưởng đoàn giám sát: 80.000 đ/buổi/người x 15
buổi x 2 đợt
|
2.400.000
|
Đại biểu HĐND, đại biểu khách mời và
chuyên viên của đoàn giám sát
|
|
50.000 đ/người/buổi x 20 người x 15 buổi x 2 đợt
|
30.000.000
|
CBCC, phóng viên báo đài:
|
|
20.000 đ/người/buổi x 6 người x 15 buổi x 2 đợt
|
3.600.000
|
Báo cáo kết quản giám sát của ban
|
|
80.000 đ/văn bản x 10 văn bản x 2 kỳ
|
1.600.000
|
Chi hoạt động khảo sát bằng 1/2 hoạt động
giám sát
|
110.000.000
|
Tiền nhận bút bài viết, tin đưa lên
trang thông tin điện tử
|
70.000.000
|
Trang phục cho đại biểu và thành viên
UBND tỉnh nhiệm kỳ 2004-2011:
|
114.000.000
|
2.000.000 đ/bộ/nhiệm kỳ x 57 người (50 đại biểu
+ 07 thành viên UBND)
|
|
- Kẹp bướm kẹp tài liệu họp:
|
|
25.000 đ/hộp x 50 hộp x 4 kỳ họp
|
5.000.000
|
- Kim bấm tài liệu:
|
|
2000 đ/hộp x 50 hộp x 4 kỳ
|
400.000
|
- Bămg keo đóng cuốn trả lời kiến nghị cử
tri:
|
|
10.000 đ/cuộn x 10 cuộn x 4 kỳ
|
400.000
|
- Bìa giấy cứng đóng cuốn trả lời kiến nghị
cử tri
|
|
1000 đ/tờ x 250 tờ x 4 kỳ
|
1.000.000
|
8. MỤC 7750: CHI KHÁC
|
418.212.000
|
BHYT đại biểu không hưởng lương từ ngân
sách tỉnh
|
|
650.000 x 3% x 06 người x 36 tháng (năm 2009 đến
2011)
|
4.212.000
|
Trợ cấp khó khăn đột xuất cho đại biểu HĐND tỉnh
|
|
200.000 đ/ xuất x 20 xuất
|
4.000.000
|
Đại biểu HĐND bị bệnh hiểm nghèo mức chi trợ cấp
1 lần tồi đa không quá 2.000.000
|
|
2.000.000 đ/xuất x 10 xuất
|
20.000.000
|
Đại biểu HĐND tỉnh khi có cha mẹ đẻ, cha mẹ vợ
(chồng), vợ (chồng), con chết được trợ cấp:
|
|
800.000 đ/lần x 15 lần
|
12.000.000
|
Chi thăm hỏi ốm đau
|
|
200.000 đ/người/lần x 30 lần
|
6.000.000
|
Chi hợp đồng thuê chuyên gia giúp việc cho TT
HĐND và các Ban HĐND
|
|
3.000.000 đ/người/tháng x 12 tháng x 02 người
|
72.000.000
|
Chi tiếp khách HĐND, các ban HĐND các tỉnh đến
trao đổi kinh nghiệm
|
300.000.000
|
TỔNG CỘNG
|
2.773.498.400
|
(Hai tỷ bảy
trăm bảy mươi ba triệu bốn trăm chín mươi tám ngàn bốn trăm đồng)
|