|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 31/2021/NQ-HĐND chế độ bảo đảm hoạt động đại biểu Hội đồng nhân dân Hồ Chí Minh
Số hiệu:
|
31/2021/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Lệ
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
31/2021/NQ-HĐND
|
Thành
phố Hồ Chí Minh, ngày 09 tháng 12 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
BAN
HÀNH QUY ĐỊNH VỀ CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH VÀ CÁC ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM HOẠT ĐỘNG CỦA ĐẠI
BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NHIỆM KỲ 2021 - 2026
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số
524/2012/UBTVQH13 ngày 20 tháng 9 năm 2012 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về một
số chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Quốc hội;
Căn cứ Nghị quyết số
1206/2016/NQ-UBTVQH13 ngày 13 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội
quy định về chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu
Hội đồng nhân dân;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số
154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ hướng dẫn một số Điều của Luật Ngân
sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 40/2017/TT-BTC
ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí, chế độ
hội nghị;
Căn cứ Thông tư số 71/2018/TT-BTC
ngày 10 tháng 8 năm 2018 của Bộ Tài chính quy định chế độ tiếp khách nước ngoài
vào làm việc tại Việt Nam, chế độ chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế tại
Việt Nam và chế độ tiếp khách trong nước;
Xét Tờ trình số 834/TTr-TTHĐ ngày
06 tháng 12 năm 2021 của Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố quy định về
chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng
nhân dân các cấp tại Thành phố Hồ Chí Minh nhiệm kỳ 2021 - 2026; Báo cáo thẩm
tra số 850/BC-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội
đồng nhân dân thành phố và ý kiến thống nhất của các đại biểu Hội đồng nhân dân
thành phố tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Nghị quyết này, Quy định về chế độ, chính sách và các điều kiện
bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp tại Thành phố Hồ Chí
Minh nhiệm kỳ 2021 - 2026.
Điều 2. Phạm
vi điều chỉnh, đối tượng điều chỉnh
1. Phạm vi điều chỉnh:
Nghị quyết này quy định về chế độ,
chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động đối với đại biểu Hội đồng nhân
dân các cấp trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
2. Đối tượng áp dụng:
1. Đại biểu Hội đồng nhân dân nêu tại
Điều 1 Nghị quyết này, bao gồm: Đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt động chuyên
trách và đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt động không chuyên trách ở Thành phố Hồ
Chí Minh, cấp huyện (thành phố Thủ Đức và 5 huyện), cấp xã (các xã, thị trấn).
2. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị có
liên quan đến việc thực hiện chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt
động của đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp.
Điều 3. Các khoản chi và nguồn
kinh phí thực hiện
1. Các khoản chi của từng cấp Hội
đồng nhân dân do ngân sách cùng cấp đảm bảo và được bố trí trong dự toán chi
ngân sách hàng năm của từng cấp Hội đồng nhân dân.
2. Các khoản chi không nêu tại Quy
định kèm theo Nghị quyết này được thực hiện theo quy định pháp luật hiện hành.
3. Đại biểu Hội đồng nhân dân ở cấp
nào thì được hưởng hoạt động phí cấp đó; trường hợp là đại biểu Hội đồng nhân
dân hai cấp thì được hưởng hoạt động phí hàng tháng ở cấp cao nhất và hưởng một
lần với mức cao nhất đối với các nội dung mức chi: trang phục (lễ phục), chăm
sóc sức khỏe định kỳ hàng năm, chế độ tài liệu.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
1. Nghị quyết này có hiệu lực kể từ
ngày 20 tháng 12 năm 2021 và thay thế Nghị quyết số 129/2016/NQ-HĐND ngày 09
tháng 12 năm 2016 và Nghị quyết số 27/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017
của Hội đồng nhân dân thành phố khóa IX.
2. Tiếp tục thực hiện các chế độ,
chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân
các cấp tại Thành phố Hồ Chí Minh theo quy định tại Nghị quyết số
129/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 và Nghị quyết số 27/2017/NQ-HĐND ngày
07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố khóa IX, trong thời gian
từ đầu nhiệm kỳ 2021 - 2026 đến thời điểm Nghị quyết này có hiệu lực thi hành.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân Thành phố Hồ Chí Minh khóa X, kỳ họp thứ tư thông qua ngày 09 tháng 12 năm
2021./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu Quốc hội;
- Bộ Tài chính; Bộ Tư pháp;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh;
- Thường trực HĐND Thành phố Hồ Chí Minh;
- UBND Thành phố Hồ Chí Minh: Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Ban Thường trực Ủy ban MTTQVN Thành phố Hồ Chí Minh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội Thành phố Hồ Chí Minh;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh;
- Văn phòng Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh;
- Văn phòng ĐĐBQH và HĐND Thành phố Hồ Chí Minh;
- Văn phòng UBND Thành phố Hồ Chí Minh;
- Thủ trưởng các sở, ban, ngành Thành phố Hồ Chí Minh;
- Chủ tịch HĐND, UBND, UBMTTQVN các huyện và thành phố Thủ Đức;
- Trung tâm Công báo Thành phố Hồ Chí Minh;
- Lưu: VT, (P.CTHĐ-Tú).
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Thị Lệ
|
QUY ĐỊNH
VỀ CHẾ
ĐỘ, ĐỊNH MỨC CHI CHO HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP TẠI THÀNH PHỐ HỒ
CHÍ MINH NHIỆM KỲ 2016 - 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 31/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của
Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh)
STT
|
Nội
dung chi
|
Đơn
vị tính
|
Mức
chi các cấp
|
Thành
phố
|
Cấp
huyện
|
Cấp
xã
|
I
|
Chế độ tiền lương
|
|
|
|
|
|
Đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt
động không chuyên trách mà không phải là người hưởng lương (kể cả người hưởng
lương hưu) hoặc hưởng trợ cấp hàng tháng từ ngân sách nhà nước hoặc từ quỹ
bảo hiểm xã hội được chi trả chế độ tiền công lao động theo ngày thực
tế thực hiện nhiệm vụ
|
Mức
lương cơ sở/ngày
|
0,14
|
0,12
|
0,10
|
|
- Hoạt động phí của Đại biểu Hội
đồng nhân dân (bao gồm cả đại biểu hoạt động chuyên trách và hoạt động không
chuyên trách).
|
Mức
lương cơ sở/tháng
|
0,5
|
0,4
|
0,3
|
II
|
Chi cho công tác thẩm tra nghị
quyết của Hội đồng nhân dân
|
1
|
Xây dựng các báo cáo thẩm tra về:
báo cáo, đề án, tờ trình dự thảo nghị quyết trình Hội đồng nhân dân
|
1.1
|
Nội dung có độ phức tạp liên quan
đến nhiều ngành, nhiều lĩnh vực cơ chế chính sách, quy hoạch, dự toán, quyết
toán ngân sách, kinh tế xã hội.
|
1.1.1
|
Đối với cơ quan chủ trì thẩm tra
|
đồng/báo
cáo
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.000.000
|
1.1.2
|
Đối với cơ quan phối hợp thẩm tra
(chi soạn thảo báo cáo tham gia thẩm tra)
|
đồng/báo
cáo
|
2.000.000
|
1.200.000
|
700.000
|
1.2
|
Thẩm tra các nội dung còn lại
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Đối với cơ quan chủ trì
|
đồng/báo
cáo
|
2.000.000
|
1.200.000
|
700.000
|
1.2.2
|
Đối với cơ quan phối hợp thẩm tra
(chi soạn thảo báo cáo tham gia thẩm tra)
|
đồng/báo
cáo
|
1.000.000
|
600.000
|
350.000
|
2
|
Tổ chức các cuộc họp thẩm tra, góp
ý báo cáo thẩm tra
|
2.1
|
Bồi dưỡng nghiên cứu tài liệu
|
đồng/người
nội dung thẩm tra
|
400.000
|
250.000
|
150.000
|
2.2
|
Người chủ trì
|
đồng/người/buổi
|
200.000
|
120.000
|
70.000
|
2.3
|
Bồi dưỡng đại biểu dự họp
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
60.000
|
35.000
|
2.4
|
Cán bộ phục vụ trực tiếp
|
đồng/người/buổi
|
50.000
|
30.000
|
20.000
|
3
|
Chi cho chuyên gia viết bài tham
luận, góp ý phục vụ công tác thẩm tra báo cáo, đề án, tờ trình, dự thảo nghị
quyết (bằng văn bản)
|
3.1
|
Nội dung có độ phức tạp cao, liên
quan đến nhiều ngành, nhiều lĩnh vực: cơ chế chính sách, quy hoạch, dự toán,
quyết toán ngân sách, kinh tế xã hội
|
đồng/người/văn
bản góp ý
|
800.000
|
500.000
|
300.000
|
3.2
|
Các nội dung còn lại
|
đồng/người/văn
bản góp ý
|
400.000
|
250.000
|
150.000
|
4
|
Chi cho việc viết báo cáo tổng hợp
ý kiến thảo luận của các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tại các kỳ họp Hội
đồng nhân dân
|
đồng/người/văn
bản
|
800.000
|
500.000
|
300.000
|
5
|
Chi cho công việc theo dõi, tập
hợp, tổng hợp và phân loại ý kiến kết luận tại các kỳ họp Hội đồng nhân dân
|
đồng/văn
bản
|
400.000
|
250.000
|
150.000
|
6
|
Chi cho công việc hoàn thiện báo
cáo, đề án, nghị quyết
|
đồng/văn
bản
|
1.500.000
|
900.000
|
550.000
|
7
|
Chi cho công tác xây dựng Chương
trình, kế hoạch, báo cáo công tác nhiệm kỳ, hàng năm trình HĐND
|
|
|
|
|
7.1
|
Chi xây dựng chương trình, kế hoạch
công tác nhiệm kỳ, hàng năm của Thường trực HĐND.
|
đồng/văn
bản
|
2.000.000
|
1.200.000
|
700.000
|
7.2
|
Chi xây dựng báo cáo định kỳ, tờ
trình của Thường trực HĐND trình HĐND.
|
đồng/văn
bản
|
1.000.000
|
600.000
|
350.000
|
III
|
Chi lấy ý kiến tham gia các dự
án luật của Quốc hội; các đề án, kế hoạch, dự thảo Nghị quyết Hội đồng nhân
dân (đối với nội dung cần xin ý kiến do Thường trực HĐND quyết định)
|
1
|
Chi cho các tổ chức, cá nhân nghiên
cứu góp ý
|
|
|
|
|
1.1
|
Dự án luật mới
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Chi đối với tổ chức, chuyên gia
|
đồng/văn
bản
|
1.000.000
|
600.000
|
350.000
|
1.1.2
|
Xin ý kiến bằng văn bản các cá nhân
(tối đa không quá 3 lần/người/dự án luật)
|
đồng/người/lần
|
300.000
|
180.000
|
100.000
|
1.2
|
Dự án luật sửa đổi, bổ sung
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Chi đối với tổ chức, chuyên gia
|
đồng/văn
bản
|
1.000.000
|
600.000
|
350.000
|
1.2.2
|
Xin ý kiến bằng văn bản các cá nhân
(tối đa không quá 3 lần/người/dự án luật)
|
đồng/người/
lần
|
300.000
|
180.000
|
100.000
|
1.3
|
Đề án, kế hoạch, dự thảo nghị quyết
của Hội đồng nhân dân
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Chi đối với chuyên gia
|
đồng/văn
bản
|
1.000.000
|
600.000
|
350.000
|
1.3.2
|
Xin ý kiến bằng văn bản các cá nhân
(tối đa không quá 3 lần/người/văn bản)
|
đồng/người/
lần
|
300.000
|
180.000
|
100.000
|
2
|
Tổ chức họp góp ý kiến
|
|
|
|
|
2.1
|
Viết bài tham luận
|
đồng/người/
bài
|
500.000
|
300.000
|
180.000
|
2.2
|
Người chủ trì
|
đồng/người/
buổi
|
200.000
|
120.000
|
70.000
|
2.3
|
Bồi dưỡng đại biểu dự họp
|
đồng/người/
buổi
|
100.000
|
60.000
|
40.000
|
2.4
|
Cán bộ phục vụ trực tiếp
|
đồng/người/
buổi
|
80.000
|
50.000
|
30.000
|
2.5
|
Cán bộ phục vụ gián tiếp
|
đồng/người/
buổi
|
50.000
|
30.000
|
20.000
|
3
|
Viết báo cáo tổng hợp ý kiến tham
gia vào dự án luật; góp ý đề án, kế hoạch, dự thảo Nghị quyết của Hội đồng
nhân dân.
|
đồng/báo
cáo
|
800.000
|
500.000
|
300.000
|
IV
|
Chi cho công tác giám sát, khảo
sát
|
|
|
|
|
1
|
Đoàn giám sát, khảo sát của Thường
trực Hội đồng nhân dân
|
|
|
|
|
1.1
|
Chi xây dựng các văn bản
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Xây dựng quyết định thành lập đoàn
giám sát, khảo sát xây dựng nội dung kế hoạch giám sát
|
đồng/văn
bản/đợt
|
300.000
|
180.000
|
100.000
|
1.1.2
|
Xây dựng đề cương giám sát
|
đồng/văn
bản/đợt
|
1.000.000
|
600.000
|
350.000
|
1.1.3
|
Xây dựng báo cáo tổng hợp, thông
báo kết quả sau đợt giám sát, khảo sát
|
đồng/báo
cáo /đợt
|
1.000.000
|
600.000
|
350.000
|
1.2
|
Chi tổ chức cuộc họp
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Trưởng đoàn (người chủ trì cuộc họp)
|
đồng/người/
buổi
|
200.000
|
120.000
|
70.000
|
1.2.2
|
Bồi dưỡng đại biểu dự họp
|
đồng/người/
buổi
|
100.000
|
60.000
|
35.000
|
1.2.3
|
Chi cán bộ phục vụ trực tiếp
|
đồng/người/
buổi
|
50.000
|
30.000
|
20.000
|
1.2.4
|
Chi cán bộ phục vụ gián tiếp (lái
xe, tạp vụ...)
|
đồng/người/
buổi
|
50.000
|
30.000
|
20.000
|
2
|
Đoàn giám sát, khảo sát của các Ban
Hội đồng nhân dân và các Tổ đại biểu
|
|
|
|
|
2.1
|
Chi xây dựng các văn bản
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Xây dựng quyết định, kế hoạch thực
hiện giám sát khảo sát
|
đồng/văn
bản/đợt
|
300.000
|
180.000
|
100.000
|
2.1.2
|
Chi bồi dưỡng xây dựng báo cáo,
thông báo kết quả sau đợt giám sát, khảo sát
|
đồng/báo
cáo /đợt
|
1.000.000
|
600.000
|
350.000
|
2.2
|
Chi tổ chức cuộc họp
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Trưởng đoàn (người chủ trì cuộc họp)
|
đồng/người/
buổi
|
150.000
|
90.000
|
55.000
|
2.2.2
|
Thành viên chính thức đoàn giám
sát, khảo sát, khách mời
|
đồng/người/
buổi
|
100.000
|
60.000
|
35.000
|
2.2.3
|
Chi cán bộ phục vụ trực tiếp đoàn
khảo sát, giám sát
|
đồng/người/
buổi
|
50.000
|
30.000
|
20.000
|
2.2.4
|
Chi cán bộ phục vụ gián tiếp (lái
xe, tạp vụ)
|
đồng/người/
buổi
|
50.000
|
30.000
|
20.000
|
3
|
Hỗ trợ tiền ăn trưa khi thực hiện
giám sát tại các huyện của thành phố.
|
đồng/người
|
50.000
|
|
|
4
|
Tổ chức hoạt động giải trình tại
phiên họp Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố
|
|
|
|
|
4.1
|
Chi cho việc xây dựng văn bản
|
|
|
|
|
4.1.1
|
Xây dựng kế hoạch chi tiết phiên
giải trình
|
đồng/kế
hoạch
|
200.000
|
120.000
|
70.000
|
4.1.2
|
Xây dựng báo cáo tổng hợp Kết quả
giải trình
|
đồng/báo
cáo
|
1.000.000
|
600.000
|
350.000
|
4.2
|
Chi phiên họp
|
|
|
|
|
4.2.1
|
Trưởng đoàn (người chủ trì cuộc họp)
|
đồng/người/
buổi
|
150.000
|
90.000
|
55.000
|
4.2.2
|
Đại biểu Hội đồng nhân dân phố và
khách mời
|
đồng/người/
buổi
|
100.000
|
60.000
|
35.000
|
4.2.3
|
Cán bộ, công chức phục vụ trực tiếp
phiên họp
|
đồng/người/
buổi
|
80.000
|
50.000
|
30.000
|
4.2.4
|
Cán bộ, công chức và người lao động
phục vụ gián tiếp phiên họp
|
đồng/người/
buổi
|
50.000
|
30.000
|
20.000
|
5
|
Chi cho hoạt động chất vấn tại kỳ
họp
|
|
|
|
|
5.1
|
- Xây dựng báo cáo tổng hợp ý kiến
chất vấn
|
đồng/báo
cáo
|
1.000.000
|
600.000
|
350.000
|
5.2
|
- Xây dựng Nghị quyết về chất vấn
|
đồng/Nghị
quyết
|
2.000.000
|
1.200.000
|
700.000
|
V
|
Chi tiếp xúc cử tri của Hội đồng
nhân dân
|
1
|
Tổ chức tiếp xúc cử tri trước và
sau kỳ họp
|
|
|
|
|
1.1
|
Chi hỗ trợ để tổ chức tiếp xúc cử
tri của đại biểu Hội đồng nhân dân nhằm trang trải cho những chi phí cần
thiết như: trang trí, nước uống, thuê địa điểm, bảo vệ và các khoản khác.
|
|
|
|
|
1.1.1
|
- Quận, huyện và phường, xã, thị
trấn có 1 đơn vị
|
đồng/quận,
huyện, phường, xã, thị trấn/năm
|
6.000.000
|
3.600.000
|
2.000.000
|
1.1.2
|
- Quận, huyện và phường, xã, thị
trấn có 2 đơn vị
|
đồng/quận,
huyện, phường, xã, thị trấn/năm
|
12.000.000
|
7.200.000
|
|
1.2
|
Chi bồi dưỡng
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Đại biểu Hội đồng nhân dân
|
đồng/đại
biểu/năm
|
4.500.000
|
2.700.000
|
1.600.000
|
1.2.2
|
Cán bộ, công chức tham gia phục vụ
tiếp xúc cử tri
|
đồng/người/
đợt
|
200.000
|
120.000
|
70.000
|
1.3
|
Chi xây dựng báo cáo kết quả tổng
hợp ý kiến, tiếp xúc cử tri
|
đồng/báo
cáo/đợt
|
500.000
|
300.000
|
180.000
|
1.4
|
Chi báo cáo của Ủy ban nhân dân về
kết quả giải quyết kiến nghị của cử tri.
|
đồng/báo
cáo/đợt
|
1.000.000
|
600.000
|
350.000
|
2
|
Tổ chức tiếp xúc cử tri chuyên đề,
theo ngành, giới của Thường trực HĐND
|
|
|
|
|
2.1
|
Chi hỗ trợ các đơn vị phối hợp thực
hiện nhằm trang trải cho những chi phí cần thiết như: trang trí, nước uống,
thuê địa điểm, bảo vệ và các khoản khác.
|
đồng/cuộc
|
5.000.000
|
3.000.000
|
1.750.000
|
2.2
|
Chi dự họp
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Đại biểu Hội đồng nhân dân tham dự
|
đồng/cuộc
|
100.000
|
60.000
|
35.000
|
2.2.2
|
Cán bộ, công chức và người lao động
tham gia phục vụ tiếp xúc cử tri
|
đồng/cuộc
|
50.000
|
30.000
|
20.000
|
2.3
|
Chi xây dựng báo cáo kết quả tổng
hợp ý kiến tiếp xúc cử tri
|
Đồng/Báo
cáo
|
300.000
|
180.000
|
100.000
|
VI
|
Chi tiếp công dân tại trụ sở
tiếp công dân của đại biểu Hội đồng nhân dân
|
1
|
Chi tiếp công dân
|
|
|
|
|
1.1
|
Đại biểu Hội đồng nhân dân tiếp
công dân
|
đồng/người/
buổi
|
150.000
|
90.000
|
55.000
|
1.2
|
Đại diện lãnh đạo cơ quan được phân
công tiếp công dân
|
đồng/người/
buổi
|
100.000
|
60.000
|
35.000
|
1.3
|
Cán bộ, công chức tham mưu, phục vụ
đại biểu Hội đồng nhân dân tiếp công dân
|
đồng/người/
buổi
|
50.000
|
30.000
|
20.000
|
2
|
Tổ đại biểu báo cáo tình hình và
kết quả tiếp công dân
|
đồng/báo
cáo
|
200.000
|
120.000
|
70.000
|
VII
|
Chi phục vụ kỳ họp của Hội đồng
nhân dân, các hội nghị do Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố tổ chức
|
1
|
Chi cho kỳ họp Hội đồng nhân dân
|
|
|
|
|
1.1
|
Chủ tọa kỳ họp
|
đồng/người/
ngày
|
200.000
|
120.000
|
70.000
|
1.2
|
Thư ký kỳ họp
|
đồng/người/
ngày
|
150.000
|
90.000
|
55.000
|
1.3
|
Chuyên viên tổng hợp ý kiến thảo
luận tổ
|
đồng/người/
ngày
|
100.000
|
60.000
|
35.000
|
1.4
|
Chi tiền nước uống phục vụ kỳ họp
|
đồng/người/
ngày
|
70.000
|
30.000
|
30.000
|
1.5
|
Chi hỗ trợ cho đại biểu Hội đồng
nhân dân và đại biểu mời dự kỳ họp Hội đồng nhân dân, cán bộ, công chức, viên
chức, phóng viên báo đài trực tiếp phục vụ kỳ họp (kể cả họp thường kỳ, bất
thường, chuyên đề).
|
đồng/người/
ngày
|
100.000
|
60.000
|
35.000
|
1.6
|
Chi hỗ trợ cho lái xe của đại biểu
Hội đồng nhân dân và các bộ phận phục vụ gián tiếp cho kỳ họp.
|
đồng/người/
ngày
|
50.000
|
30.000
|
20.000
|
1.7
|
Các khoản chi khác đối với đại biểu
Hội đồng nhân dân, đại biểu khách mời và cán bộ, công chức Văn phòng Hội đồng
nhân dân thành phố (chế độ giải khát tại kỳ họp, chế độ nghỉ trưa, chế độ làm
việc vào ngày nghỉ, ngày lễ và các chế độ khác): Mức chi do Thường trực Hội
đồng nhân dân thành phố quyết định hàng năm nhưng không vượt quá mức chi phục
vụ kỳ họp Quốc hội hàng năm
|
Không
áp dụng
|
Không
áp dụng
|
2
|
Chi cho Hội nghị Thường trực Hội
đồng nhân dân các tỉnh khu vực miền Đông Nam Bộ do thành phố đăng cai tổ chức
|
2.1
|
Chi cho đại biểu Hội đồng nhân dân
thành phố, đại biểu khách mời; chế độ phòng nghỉ theo quy định chế độ hiện
hành.
|
đồng/người/
ngày
|
150.000
|
Không
áp dụng
|
Không
áp dụng
|
2.2
|
Chi cho cán bộ, công chức trực tiếp
phục vụ hội nghị.
|
đồng/người/
ngày
|
100.000
|
Không
áp dụng
|
Không
áp dụng
|
2.3
|
Các khoản chi khác phục vụ hội nghị
do Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố quyết định
|
3
|
Chi tổ chức Hội nghị giao ban giữa
Thường trực Hội đồng nhân dân với các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân, họp Đảng
đoàn Hội đồng nhân dân thành phố, họp Thường trực HĐND - UBND - UB.MTTQ, họp
Thường trực HĐND, hội nghị giao ban giữa Thường trực Hội đồng nhân dân thành
phố với Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố Thủ Đức, các huyện và xã, thị
trấn họp các Ban của HĐND.
|
3.1
|
Đại biểu Hội đồng nhân dân, đại
biểu khách mời.
|
đồng/người/
ngày
|
100.000
|
60.000
|
35.000
|
3.2
|
Cán bộ, công chức, phóng viên báo
đài.
|
đồng/người/
ngày
|
50.000
|
30.000
|
20.000
|
4
|
Chi cho hội nghị chuyên đề của Hội
đồng nhân dân
|
|
|
|
4.1
|
Chủ tọa hội nghị
|
đồng/người/
ngày
|
200.000
|
120.000
|
70.000
|
4.2
|
Thư ký hội nghị
|
đồng/người/
ngày
|
150.000
|
90.000
|
55.000
|
4.3
|
Đại biểu Hội đồng nhân dân, khách
mời
|
đồng/người/
ngày
|
100.000
|
60.000
|
35.000
|
4.4
|
Cán bộ, công chức, phóng viên báo
đài trực tiếp phục vụ
|
đồng/người/
ngày
|
50.000
|
30.000
|
20.000
|
4.5
|
Các báo cáo tham luận của chuyên
gia (nếu có) bằng văn bản
|
đồng/bài.
|
500.000
|
300.000
|
200.000
|
VIII
|
Chi cho công tác xã hội
|
|
|
|
|
1
|
Chế độ thăm hỏi ốm đau
|
|
|
|
|
1.1
|
Đối với đại biểu Hội đồng nhân dân
đương nhiệm
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Đại biểu Hội đồng nhân dân khi bị
ốm đau được chi tiền thăm hỏi (không quá 02 lần/năm). Cán bộ, công chức Văn
phòng Hội đồng nhân dân thành phố được hưởng các chế độ thăm hỏi ốm đau, thăm
viếng, trợ cấp khó khăn đột xuất.
|
đồng/trường
hợp
|
1.000.000
|
600.000
|
350.000
|
1.1.2
|
Khi bị bệnh hiểm nghèo có thể chi
tối đa đồng/trường hợp và các trường hợp khác do Chủ tịch Hội đồng nhân dân
quyết định (không quá 2 lần/người/năm)
|
đồng/trường
hợp
|
5.000.000
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.2
|
Chi thăm hỏi ốm đau, thăm viếng các
vị nguyên là Thường trực, Trưởng, phó Ban chuyên trách Hội đồng nhân dân
thành phố, Chánh, Phó Văn phòng Hội đồng đồng nhân dân thành phố, lãnh đạo
các Sở, ban-ngành và tương đương đã nghỉ hưu (không quá 02 lần/năm): vòng
hoa, trái cây thanh toán theo thực tế và chi hỗ trợ.
|
đồng/trường
hợp
|
1.000.000
|
600.000
|
350.000
|
1.3
|
Khi bị bệnh hiểm nghèo và các
trường hợp khác do Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố quyết định.
|
đồng/trường
hợp
|
Tối
đa 5.000.000
|
Tối
đa 3.000.000
|
Tối
đa 1.800.000
|
2
|
Chi thăm viếng
|
|
|
|
|
2.1
|
Chi phúng viếng
|
đồng/trường
hợp
|
|
|
|
2.1.1
|
Đại biểu Hội đồng nhân dân đương
nhiệm từ trần được phúng viếng và hỗ trợ mai táng phí
|
đồng/trường
hợp
|
2.000.000
|
1.200.000
|
700.000
|
2.1.2
|
Cha, mẹ đẻ; cha, mẹ vợ (chồng), vợ
(chồng); con đẻ, con nuôi hợp pháp của đại biểu Hội đồng nhân dân từ trần.
|
đồng/trường
hợp
|
2.000.000
|
1.200.000
|
700.000
|
2.1.3
|
Đối với các vị nguyên là Thường
trực Hội đồng nhân dân, đại biểu chuyên trách của Hội đồng nhân dân
|
đồng/trường
hợp
|
1.000.000
|
600.000
|
350.000
|
2.1.4
|
Đại biểu Hội đồng nhân dân nếu từ
trần mà người lo mai táng không đủ Điều kiện hưởng trợ cấp mai táng từ Quỹ
bảo hiểm xã hội hoặc không thuộc đối tượng hưởng trợ cấp mai táng từ ngân
sách nhà nước thì được hưởng một lần trợ cấp mai táng bằng 10 lần mức lương
cơ sở do Hội đồng nhân dân cấp đó chi trả từ ngân sách nhà nước.
|
đồng/đại
biểu
|
10
lần mức lương cơ sở
|
2.2
|
Hoa viếng thực hiện cho các đối
tượng theo mục 2.1.
|
|
Thanh
toán theo thực tế
|
3
|
Ngoài các chế độ khám, chăm sóc sức
khỏe theo quy định (nếu có), đại biểu Hội đồng nhân dân được hỗ trợ kinh phí
khám, chăm sóc sức khỏe định kỳ hằng năm theo mức khoán. Riêng năm chuyển
giao nhiệm kỳ, đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp (không bao gồm đại biểu tái
cử) được hỗ trợ bằng 50% mức chi năm.
|
đồng/người/
năm
|
4.000.000
|
4.000.000
|
4.000.000
|
4
|
Chế độ thăm hỏi, ốm đau, trợ cấp
đối với cán bộ, công chức, người lao động thuộc Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc
hội và Hội đồng nhân dân thành phố, Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân thành phố Thủ Đức và 5 huyện trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
đương nhiệm, nghỉ hưu được áp dụng như đối với đại biểu Hội đồng nhân dân
cùng cấp. Riêng trường hợp bị bệnh hiểm nghèo, khó khăn do thiên tai, hỏa
hoạn, tai nạn thì tùy theo hoàn cảnh, Chủ tịch Hội đồng nhân dân các cấp
quyết định mức trợ cấp nhưng không vượt quá 5.000.000 đồng/người.
|
IX
|
Chế độ chi may trang phục (lễ
phục)
|
1
|
- Mỗi nhiệm kỳ, đại biểu Hội đồng
nhân dân được cấp tiền may trang phục (lễ phục) hai lần.
|
đồng/người
/lần
|
5.000.000
|
5.000.000
|
5.000.000
|
2
|
- Cán bộ, công chức, viên chức
thuộc Văn phòng Hội đồng nhân dân thành phố trực tiếp phục vụ hoạt động của
Hội đồng nhân dân thành phố được cấp tiền may trang phục (lễ phục) một lần
trong nhiệm kỳ.
|
đồng/người/
lần
|
5.000.000
|
Không
áp dụng
|
Không
áp dụng
|
X
|
Chế độ khác
|
1
|
Trong nhiệm kỳ, mỗi đại biểu Hội
đồng nhân dân được trang cấp một thiết bị công nghệ thông tin (máy tính xách
tay hoặc máy tính bảng) phục vụ nhu cầu công việc của đại biểu và không thu
hồi thiết bị sau khi kết thúc nhiệm kỳ. Việc mua sắm thiết bị phải theo giá
thị trường và đảm bảo thực hiện đúng quy định về đấu thầu.
|
01
thiết bị/người/lần
|
(chỉ
áp dụng ở cấp Thành phố)
|
2
|
Chi khen thưởng cho tập thể, cá
nhân tích cực hoạt động trong nhiệm kỳ Hội đồng nhân dân; đối tượng khen
thưởng do Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố đề nghị vào cuối nhiệm kỳ,
mức chi theo quy định hiện hành.
|
|
Thực
hiện theo quy định về thi đua khen thưởng hiện hành
|
3
|
Đại biểu Hội đồng nhân dân không
hưởng (kể cả người hưởng lương hưu) hoặc hưởng trợ cấp hàng tháng từ ngân
sách nhà nước hoặc từ quỹ Bảo hiểm xã hội được hưởng chế độ Bảo hiểm y tế
theo quy định pháp luật về Bảo hiểm y tế. Hội đồng nhân dân nơi đại biểu đang
sinh hoạt có trách nhiệm chi trả kinh phí bảo hiểm y tế.
|
|
Thanh
toán theo thực tế
|
4
|
Chế độ chi tổ chức các hội nghị của
Thường trực và các Ban của Hội đồng nhân dân
|
|
|
|
|
|
Chủ trì hội nghị
|
đồng/người/
buổi
|
200.000
|
120.000
|
70.000
|
|
Bồi dưỡng đại biểu, khách mời
|
đồng/người/
buổi
|
100.000
|
60.000
|
35.000
|
|
Cán bộ, công chức, phóng viên báo
đài
|
đồng/người/
buổi
|
50.000
|
30.000
|
20.000
|
|
Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu, khách
mời
|
đồng/người/
buổi
|
100.000
|
60.000
|
35.000
|
5
|
Chi thực hiện Chương trình Lắng
nghe và trao đổi của Hội đồng nhân dân thành phố
|
|
|
|
|
5.1
|
Chi hỗ trợ cho cử tri tham dự khi
tổ chức chương trình tại Đài truyền hình thành , phố:
|
|
|
|
|
+ Ngày Tổng dợt
+ Ngày Chính thức
|
đồng/người/
buổi
|
50.000
100.000
|
|
|
5.2
|
Chi hỗ trợ để tổ chức chương trình
tại cơ sở:
|
|
|
|
|
|
Chi hỗ trợ cho cơ sở bố trí địa
điểm thực hiện (trang trí, nước uống và phục vụ...):
|
Đồng/chương
trình
|
10.000.000
|
|
|
|
- Chi hỗ trợ cho đại biểu HĐND,
khách mời tham dự, cử tri, cán bộ công chức phục vụ:
|
|
|
|
|
|
+ Ngày Tổng dợt
+ Ngày Chính thức
|
đồng/người/
buổi
|
50.000
100.000
|
|
|
6
|
Chi hỗ trợ hoạt động của Tổ Đại biểu
|
|
|
|
|
|
Tổ đại biểu có 1 đơn vị
|
đồng/Tổ/quý
|
2.000.000
|
1.200.000
|
|
|
Tổ đại biểu có 2 đơn vị
|
đồng/Tổ/quý
|
4.000.000
|
2.400.000
|
|
7
|
Đại biểu Hội đồng nhân dân được
cung cấp tài liệu:
|
|
|
|
|
7.1
|
Công báo, báo Nhân dân, phí khai
thác internet theo mức khoán
|
đồng/người
/tháng
|
700.000
|
400.000
|
250.000
|
7.2
|
Báo Đại biểu nhân dân được chuyển
trực tiếp đến từng đại biểu Hội đồng nhân dân
|
Thanh
toán theo thực tế
|
8
|
Chi xây dựng kỷ yếu nhiệm kỳ Hội
đồng nhân dân và tặng quà lưu niệm cho đại biểu Hội đồng nhân dân khi kết
thúc nhiệm kỳ.
|
đồng/người
|
Thường
trực HĐND quyết định
|
Không
quá 1.000.000
|
Không
quá 500.000
|
9
|
Cán bộ, công chức, người lao động
công tác tại Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân thành phố
khi chuyển công tác sang cơ quan khác, nghỉ hưu được tặng quà lưu niệm với
mức chi do Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố quyết định (chỉ áp dụng
cấp Thành phố)
|
10
|
Chi cho chuyên gia được mời làm
cộng tác viên, do Thường trực Hội đồng nhân dân yêu cầu, tùy theo nội dung,
chất lượng và tính cấp thiết của chuyên đề (chuyên đề không phức tạp, chuyên
đề lớn, chuyên đề phức tạp). Mức chi cụ thể sẽ do Chủ tịch Hội đồng nhân dân
thành phố quyết định.
|
đồng/
chuyên gia/ chuyên đề
|
2.000.000
|
Không
áp dụng
|
Không
áp dụng
|
11
|
Chi trao đổi học tập kinh nghiệm về
hoạt động của Thường trực Hội đồng nhân dân, của các Ban của Hội đồng nhân
dân trong nước
|
Ngoài tiền thuê phòng nghỉ, phụ cấp
lưu trú theo quy định hiện hành còn hỗ trợ thêm 150.000 đồng/người/ ngày (các
mức chi khác do Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố quyết định). Các ngày
tham dự hội nghị, ngày đi công tác đã được thanh toán tiền ăn thì không được
thanh toán phụ cấp lưu trú (kinh phí hỗ trợ tiền ăn và tiêu vặt)
|
Áp dụng theo Thông tư số
40/2017/TT-BTC ngày 28/4/2017 của Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí,
chế độ hội nghị và Nghị quyết số 13/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017
của Hội đồng nhân dân thành phố.
|
12
|
Chi tổ chức đoàn trao đổi, nghiên
cứu kinh nghiệm về hoạt động Hội đồng nhân dân tại nước ngoài: Theo kế hoạch,
đề án cụ thể được Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố phê duyệt.
|
13
|
Các chế độ, mức chi phục vụ cho chi
tiếp khách trong và ngoài nước của Thường trực và các Ban Hội đồng nhân dân
thành phố thực hiện theo Nghị quyết số 16/2019/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm
2019 của Hội đồng nhân dân thành phố về mức chi chế độ tiếp khách nước ngoài
vào làm việc, chế độ tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và chế độ tiếp khách
trong nước trên địa bàn thành phố; chế độ công tác phí và tổ chức hội nghị
thực hiện theo Nghị quyết số 13/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của
Hội đồng nhân dân thành phố về mức chi chế độ công tác phí và chế độ tổ chức
hội nghị trên địa bàn thành phố.
|
Nghị quyết 31/2021/NQ-HĐND quy định về chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp tại Thành phố Hồ Chí Minh nhiệm kỳ 2021-2026
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 31/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 quy định về chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp tại Thành phố Hồ Chí Minh nhiệm kỳ 2021-2026
7.607
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|