|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 18/2022/NQ-HĐND chính sách bảo đảm hoạt động Hội đồng nhân dân Điện Biên
Số hiệu:
|
18/2022/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Lò Văn Phương
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
18/2022/NQ-HĐND
|
Điện
Biên, ngày 09 tháng 12 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH, MỨC CHI BẢO ĐẢM HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN CÁC CẤP TỈNH ĐIỆN BIÊN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
KHOÁ XV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18
tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Hoạt động giám sát của
Quốc hội và Hội đồng nhân dân ngày 20 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 1206/2016/NQ-UBTVQH13 ngày 13 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định
về chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân;
Căn cứ Nghị quyết số 594/NQ-UBTVQH15, ngày 12 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội hướng dẫn hoạt
động giám sát của HĐND, Thường trực HĐND, Ban của HĐND, Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 40/2017/TT-BTC
ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị;
Xét Tờ trình số 240/TTr-TTHĐND
ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Thường trực HĐND tỉnh về quy định chế độ, chính
sách, mức chi bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Điện Biên;
Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định chế độ, chính sách, mức chi
bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Điện Biên.
2. Đối tượng áp dụng
Đại biểu Hội đồng
nhân dân các cấp và các cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân tham gia các hoạt động
của Hội đồng nhân dân.
Điều 2. Nguyên tắc
chung
1. Kinh phí hoạt động của Hội đồng
nhân dân cấp nào do ngân sách cấp đó bảo đảm.
2. Đại biểu Hội
đồng nhân dân các cấp và các cơ quan, tổ chức, cá nhân tham gia các hoạt động của
Hội đồng nhân dân được thanh toán tiền công tác phí, các
khoản chi khác theo quy định tại Nghị quyết này từ nguồn kinh phí hoạt động của
Hội đồng nhân dân; do Hội đồng nhân dân cấp triệu tập, mời
chi trả. Các chế độ chi khác cho đại biểu Hội đồng nhân
dân hoạt động không chuyên trách do cơ quan, tổ chức, đơn vị mà đại biểu
đang làm việc chi trả.
3. Các chế độ, chính sách và các điều
kiện đảm bảo hoạt động không được quy định tại Nghị quyết này được thực hiện
theo Nghị quyết số 1206/2016/NQ-UBTVQH13 ngày 13 tháng 5
năm 2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội và các chế độ, chính sách khác theo quy
định của pháp luật.
Điều 3. Chế độ,
chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động
Chế độ, chính sách và các điều kiện bảo
đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp (Chi tiết tại Phụ lục ban hành
kèm theo Nghị quyết này).
Điều 4. Nguồn
kinh phí, thời điểm áp dụng
1. Nguồn kinh phí: Nguồn ngân sách địa
phương hàng năm theo phân cấp.
2. Thời điểm áp dụng: từ ngày 01
tháng 01 năm 2023.
Điều 5. Tổ chức
thực hiện
1. Giao Thường trực Hội đồng nhân
dân, Ủy ban nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Điện Biên,
các cơ quan có liên quan tổ chức, thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân
tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng
nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 6. Điều khoản
thi hành
Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số
48/2016/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XIV
Quy định chế độ, chính sách, mức chi bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân
các cấp tỉnh Điện Biên.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Điện Biên Khoá XV, Kỳ họp thứ Mười thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022
và có hiệu lực từ ngày 19 tháng 12 năm 2022./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
Hội;
- Chính phủ;
- Vụ pháp chế - Bộ Tài chính;
- Cục kiểm tra Văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh; LĐ UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đại biểu QH tỉnh; đại biểu HĐND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- LĐ, CV VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh
- Cổng TT ĐT Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo tỉnh;
- Đài PTTH tỉnh; Báo Điện Biên Phủ;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Lò Văn Phương
|
PHỤ LỤC
NỘI DUNG CHI, MỨC CHI
(Kèm theo Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Điện Biên)
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
HĐND
tỉnh
|
HĐND
cấp huyện
|
HĐND
cấp xã
|
I
|
Kỳ họp HĐND
|
1
|
Chi bồi dưỡng kỳ họp của HĐND
|
-
|
Đại biểu HĐND, thành phần mời dự kỳ
họp
|
đồng/người/ buổi
|
150.000
|
100.000
|
70.000
|
-
|
Chủ tọa kỳ họp
|
đồng/người/ buổi
|
300.000
|
200.000
|
150.000
|
-
|
Nhân viên phục vụ
|
đồng/người/ buổi
|
100.000
|
70.000
|
50.000
|
2
|
Chế độ ăn, nghỉ
|
-
|
Chi hỗ trợ tiền ăn, nghỉ cho các đại
biểu HĐND, đại biểu mời ở xa trên 10km khi đăng ký ăn,
nghỉ; đại biểu không đăng ký ăn, nghỉ không được thanh toán.
|
-
|
Chi hỗ trợ tiền ăn cho các đại biểu
HĐND và đại biểu mời dự kỳ họp
|
đồng/người/ ngày
|
300.000
|
200.000
|
150.000
|
-
|
Chi hỗ trợ tiền nghỉ cho các đại biểu
HĐND và đại biểu mời dự kỳ họp
|
Mức chi tiền phòng nghỉ thực hiện theo
khoản 3, Điều 7, Thông tư số 40/2017/TT-BTC ngày 28/4/2017 của Bộ Tài chính
|
3
|
Chi công tác xây dựng, thẩm tra Báo cáo, Đề án và dự thảo Nghị quyết
|
3.1
|
Xây dựng dự thảo Nghị quyết do Thường
trực HĐND trình tại kỳ họp (không phải văn bản QPPL)
|
-
|
Đối với dự thảo Nghị quyết được xây
dựng mới, thay thế
|
đồng/nghị quyết
|
2.000.000
|
1.500.000
|
1.000.000
|
-
|
Đối với dự thảo Nghị quyết được xây
dựng sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh, bãi bỏ
|
đồng/nghị quyết
|
1.500.000
|
1.000.000
|
700.000
|
3.2
|
Chi cho các Ban thẩm tra Báo cáo, Đề
án và dự thảo Nghị quyết
|
-
|
Đối với Báo cáo, Đề án, dự thảo Nghị quyết được xây dựng mới,
thay thế
|
đồng/báo cáo thẩm tra
|
2.000.000
|
1.500.000
|
1.000.000
|
-
|
Đối với Báo cáo, Đề án, dự thảo Nghị quyết sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh, bãi bỏ
|
đồng/báo cáo thẩm tra
|
1.500.000
|
1.000.000
|
700.000
|
3.3
|
Chi cho các Ban phối hợp thẩm tra
Báo cáo, Đề án và dự thảo Nghị quyết
|
-
|
Đối với Báo cáo, Đề án, dự thảo Nghị quyết được xây dựng mới,
thay thế
|
đồng/báo cáo thẩm tra
|
750.000
|
500.000
|
350.000
|
-
|
Đối với Báo cáo, Đề án, dự thảo Nghị quyết sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh, bãi bỏ
|
đồng/báo cáo thẩm tra
|
750.000
|
500.000
|
350.000
|
3.4
|
Báo cáo của Thường trực giải trình,
tiếp thu, chỉnh lý, hoàn thiện Nghị quyết trước khi
trình HĐND biểu quyết
|
đồng/văn bản
|
700.000
|
500.000
|
350.000
|
3.5
|
Các Ban giải trình, tiếp thu, chỉnh
lý, hoàn thiện Nghị quyết trước khi trình HĐND biểu
quyết
|
đồng/nghị quyết
|
700.000
|
500.000
|
350.000
|
4
|
Thảo luận của các Tổ đại biểu
HĐND tại kỳ họp
|
|
Báo cáo tổng hợp
ý kiến thảo luận của các Tổ đại biểu HĐND tại kỳ họp
|
đồng/báo cáo
|
500.000
|
350.000
|
250.000
|
5
|
Xây dựng báo cáo, văn bản của kỳ
họp
|
-
|
Biên bản kỳ họp
|
đồng/văn bản
|
1.000.000
|
700.000
|
500.000
|
-
|
Đề cương Báo cáo kết quả kỳ họp phục
vụ đại biểu tiếp xúc cử tri
|
đồng/văn bản
|
500.000
|
350.000
|
250.000
|
-
|
Báo cáo đánh giá kết quả kỳ họp
|
đồng/văn bản
|
500.000
|
350.000
|
250.000
|
II
|
Hội nghị của
Thường trực HĐND
|
1
|
Chi bồi dưỡng hội nghị của Thường trực HĐND
|
-
|
Đại biểu HĐND, thành phần mời
dự hội nghị
|
đồng/người/buổi
|
150.000
|
100.000
|
70.000
|
-
|
Chủ tọa hội nghị
|
đồng/người/buổi
|
300.000
|
200.000
|
150.000
|
-
|
Nhân viên phục vụ
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
70.000
|
50.000
|
-
|
Báo cáo kết quả, kết luận hội nghị
|
đồng/văn bản
|
1.000.000
|
700.000
|
500.000
|
-
|
Chi xây dựng Báo cáo sơ kết giữa nhiệm kỳ, tổng kết nhiệm kỳ của Thường trực HĐND, các Ban HĐND
|
đồng/văn bản
|
1.000.000
|
700.000
|
500.000
|
2
|
Viết bài tham luận
|
-
|
Viết bài, tham luận của người có
kinh nghiệm trong các lĩnh vực phục vụ hoạt động của HĐND (khi Thường
trực HĐND, Lãnh đạo các Ban HĐND đặt bài tham luận).
|
đồng/bài
|
500.000
|
300.000
|
200.000
|
-
|
Viết bài tham luận cấp khu vực
|
đồng/bài
|
1.500.000
|
|
|
-
|
Viết bài tham luận hai cấp tỉnh -
huyện
|
đồng/bài
|
1.000.000
|
700.000
|
500.000
|
-
|
Viết bài tham luận hai cấp huyện -
xã
|
đồng/bài
|
700.000
|
500.000
|
300.000
|
3
|
Chế độ ăn, nghỉ
|
-
|
Chi hỗ trợ tiền ăn, nghỉ cho các đại
biểu HĐND, đại biểu mời ở xa trên 10km khi đăng ký ăn, nghỉ; đại biểu không
đăng ký ăn, nghỉ không được thanh toán.
|
-
|
Chi hỗ trợ tiền ăn cho các đại biểu
HĐND và đại biểu mời dự hội nghị
|
đồng/người/ngày
|
300.000
|
200.000
|
150.000
|
-
|
Chi hỗ trợ tiền
nghỉ cho các đại biểu HĐND và đại biểu mời dự hội nghị
|
Mức chi tiền phòng nghỉ thực hiện
theo khoản 3, Điều 7, Thông tư số 40/2017/TT-BTC ngày 28/4/2017 của Bộ Tài chính
|
Ill
|
Hoạt động
giám sát, khảo sát
|
1
|
Đối với giám sát
|
-
|
Xây dựng quyết định kế hoạch, đề cương giám sát
|
đồng/cuộc
|
1.000.000
|
700.000
|
500.000
|
-
|
Nghiên cứu, xây dựng Báo cáo kết quả
giám sát
|
đồng/cuộc
|
1.500.000
|
1.000.000
|
700.000
|
2
|
Chi bồi dưỡng giám sát
|
-
|
Trưởng đoàn, Phó đoàn
|
đồng/người/buổi
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
-
|
Đại biểu HĐND, thành viên chính thức đoàn giám sát
|
đồng/người/buổi
|
150.000
|
100.000
|
70.000
|
-
|
Nhân viên phục vụ (phóng viên, lái
xe)
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
70.000
|
50.000
|
3
|
Chi khảo sát
|
3.1
|
Chi bồi dưỡng khảo sát
|
-
|
Trưởng đoàn, Phó đoàn
|
đồng/người/buổi
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
-
|
Đại biểu HĐND, Thành viên chính thức
của đoàn khảo sát
|
đồng/người/buổi
|
150.000
|
100.000
|
70.000
|
-
|
Nhân viên phục vụ đoàn khảo sát
(Phóng viên, lái xe)
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
70.000
|
50.000
|
3.2
|
Chi xây dựng văn bản khảo sát
|
-
|
Xây dựng kế hoạch, quyết định thành
lập đoàn khảo sát, đề cương khảo sát
|
đồng/cuộc
|
700.000
|
500.000
|
350.000
|
-
|
Báo cáo kết quả khảo sát
|
đồng/cuộc
|
500.000
|
350.000
|
250.000
|
4
|
Chi hoạt động chất vấn, giải
trình tại Phiên họp của Thường trực HĐND
|
-
|
Xây dựng kế hoạch phiên giải trình,
chất vấn
|
đồng/văn bản
|
500.000
|
350.000
|
250.000
|
-
|
Xây dựng báo cáo tổng hợp kết quả
giải trình, chất vấn
|
đồng/văn bản
|
500.000
|
350.000
|
250.000
|
-
|
Xây dựng Nghị quyết hoặc kết luận
phiên chất vấn, giải trình
|
đồng/văn bản
|
500.000
|
350.000
|
250.000
|
IV
|
Hoạt động
tiếp xúc cử tri
|
1
|
Chi hỗ trợ điểm tiếp xúc cử tri
(trường hợp có sự phối hợp tiếp xúc cử tri nhiều cấp tại một điểm thì hỗ trợ
mức chi của HĐND cấp cao nhất), (chỉ áp dụng cho các Tổ đại biểu tiếp xúc cử tri theo chương trình phối hợp với UBMT TQ Việt
Nam các cấp)
|
đồng/điểm
|
2.000.000
|
1.500.000
|
1.000.000
|
2
|
Chi bồi dưỡng
|
-
|
Đại biểu HĐND, đại diện UB MTTQ Việt
Nam các cấp chủ trì hội nghị tiếp xúc cử tri
|
đồng/người/buổi
|
150.000
|
100.000
|
70.000
|
-
|
Nhân viên phục vụ
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
70.000
|
50.000
|
3
|
Báo cáo kết quả tiếp xúc cử tri
|
-
|
Báo cáo của Tổ đại biểu
|
đồng/báo cáo
|
200.000
|
150.000
|
|
-
|
Báo cáo tổng hợp kết quả tiếp xúc cử
tri của Thường trực HĐND
|
đồng/báo cáo
|
500.000
|
350.000
|
250.000
|
4
|
Chi hỗ trợ tiếp xúc cử tri thường xuyên
cho các đại biểu HĐND
|
đồng/người/tháng
|
300.000
|
200.000
|
150.000
|
V
|
Chi nghiên
cứu tài liệu phục vụ hoạt động của HĐND của Đại biểu HĐND
|
đồng/người/tháng
|
300.000
|
200.000
|
150.000
|
VI
|
Chi may lễ
phục
|
1
|
Đại biểu HĐND (02 bộ/nhiệm kỳ, đại biểu tham gia HĐND 2 cấp thì được thanh toán một cấp có mức chi cao hơn)
|
đồng/người/bộ
|
5.000.000
|
Căn cứ khả năng cân đối ngân sách địa
phương, Thường trực HĐND cấp huyện, cấp xã trình HĐND xem
xét quyết định trong dự toán chi thường xuyên hàng năm của
HĐND bảo đảm mức tối đa không cao hơn cấp tỉnh
|
2
|
Công chức Văn phòng
phục vụ trực tiếp (01 bộ/nhiệm kỳ)
|
đồng/người/bộ
|
5.000.000
|
VII
|
Chi khám,
chăm sóc sức khỏe định kỳ đại biểu HĐND (đại biểu HĐND tham gia 2 cấp thì được
thanh toán một cấp có mức chi cao hơn)
|
đồng/người/năm
|
2.500.000
|
1.500.000
|
1.000.000
|
VIII
|
Kinh phí
cho các hoạt động văn hóa, thể thao các ngày lễ trong năm
|
Tổng kinh phí được cấp
|
0,3%
|
0,3%
|
0,3%
|
IX
|
Chi hỗ trợ
thông tin
|
|
Các đại biểu HĐND được cung cấp báo chí, khai thác Intenet theo hình thức
khoán (đại biểu tham gia HĐND 2 cấp thì
được thanh toán một cấp có mức chi cao hơn)
|
đồng/người/tháng
|
350.000
|
250.000
|
180.000
|
X
|
Thăm hỏi đại
biểu và thân nhân của đại biểu HĐND; chi công tác xã hội
|
1
|
Đại biểu HĐND
|
-
|
Ốm phải điều trị nội trú tại bệnh
viện, khi Thường trực HĐND đến thăm (1 năm không quá 2 lần)
|
đồng/người/lần
|
1.000.000
|
700.000
|
500.000
|
-
|
Mắc bệnh hiểm nghèo (1 năm không quá 2 lần)
|
đồng/người/lần
|
2.000.000
|
1.500.000
|
1.000.000
|
-
|
Từ trần (Đại biểu nguyên chức và
đương chức)
|
đồng/người
|
1.500.000
|
1.000.000
|
700.000
|
2
|
Thân nhân của đại biểu HĐND từ trần
|
-
|
Bố, mẹ đẻ; bố,
mẹ vợ (chồng); vợ (chồng), con.
|
đồng/người
|
1.000.000
|
700.000
|
500.000
|
3
|
Tặng quà đối với các đối tượng chính
sách; tập thể, cá nhân có thành tích xuất sắc trong chiến
đấu và lao động, công tác; các tập thể thuộc diện chính sách - xã hội (trại
điều dưỡng, Làng trẻ SOS, Trung tâm Bảo trợ xã hội, Trường Dân tộc nội trú, Đồn
Biên phòng ...); tập thể, cá nhân gặp thiên tai, hỏa hoạn...
|
-
|
Chủ tịch, phó Chủ tịch HĐND tặng
quà cho tập thể mức cao nhất không quá
|
đồng/lần
|
3.000.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
-
|
Chủ tịch, Phó Chủ tịch HĐND tặng quà cho cá nhân mức cao nhất không quá
|
đồng /lần
|
1.500.000
|
1.000.000
|
700.000
|
-
|
Ủy viên Thường trực HĐND tặng quà cho tập thể mức cao nhất không quá
|
đồng/lần
|
2.000.000
|
1.500.000
|
1.000.000
|
-
|
Ủy viên Thường trực HĐND tặng quà
cho cá nhân mức cao nhất không quá
|
đồng /lần
|
1.000.000
|
700.000
|
500.000
|
-
|
Tặng quà cho đại biểu HĐND khi kết
thúc nhiệm kỳ, chuyển vùng, nghỉ chế độ
|
đồng/người/
nhiệm kỳ
|
2.000.000
|
1.500.000
|
1.000.000
|
Nghị quyết 18/2022/NQ-HĐND quy định chế độ chính sách, mức chi bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Điện Biên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 18/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 quy định chế độ chính sách, mức chi bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Điện Biên
4.990
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|