|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 16/2021/NQ-HĐND chế độ chi phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân Hải Phòng
Số hiệu:
|
16/2021/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Phạm Văn Lập
|
Ngày ban hành:
|
10/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 16/2021/NQ-HĐND
|
Hải
Phòng, ngày 10 tháng 12 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỘT SỐ CHẾ ĐỘ, ĐỊNH MỨC CHI TÀI CHÍNH PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số
1206/2016/NQ-UBTVQH13 ngày 13 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội
Quy định chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội
đồng nhân dân;
Căn cứ Nghị quyết số
524/2012/UBTVQH13 ngày 20 tháng 9 năm 2012 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về một
số chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Quốc hội;
Căn cứ Công văn số 452/BCTĐB-CTĐB
ngày 03 tháng 12 năm 2012 của Ban Công tác đại biểu Quốc hội về việc áp dụng định
mức chi tiêu tài chính;
Xét Tờ trình số 03/TTr-KTNS ngày
26 tháng 11 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân thành phố về
việc đề nghị ban hành Nghị quyết quy định một số chế độ, định mức chi tài chính
phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp thành phố Hải Phòng; Báo cáo thẩm
tra số 28/BC-BPC ngày 01 tháng 12 năm 2021 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân
thành phố, ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định
một số chế độ, định mức chi tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân
các cấp thành phố Hải Phòng
1. Nội dung chi
a) Chi phục vụ hoạt động của Hội đồng
nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ
đại biểu Hội đồng nhân dân, và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố, quận, huyện.
b) Chi phục vụ hoạt động của Hội đồng
nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại
biểu Hội đồng nhân dân cấp xã.
2. Chế độ và định mức chi: Thực hiện
theo Phụ lục kèm theo Nghị quyết này.
3. Các chế độ và định mức chi không
quy định tại Nghị quyết này thì thực hiện theo quy định của pháp luật hiện
hành.
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Thường trực Hội đồng nhân dân, Ủy
ban nhân dân các cấp và các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan thực hiện Nghị
quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các
Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng
nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết
số 157/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 về quy định một số chế độ, định mức chi
tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn
thành phố Hải Phòng.
Nghị quyết đã được Hội đồng nhân dân
thành phố khóa XVI, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 10/12/2021 và có hiệu lực kể từ
ngày 01/01/2022./.
Nơi nhận:
- Ủy ban TVQH, Chính phủ;
- VP: Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu (UBTVQH);
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Vụ Pháp chế (Bộ Tài chính);
- TTTU, TT HĐND, UBND TP;
- Đoàn ĐBQH Hải Phòng;
- Ủy ban MTTQVN TP;
- Các Ban của HĐND TP;
- Đại biểu HĐND TP khóa XVI;
- Các VP: TU, ĐĐBQH và HĐND, UBND TP;
- Các Sở: TC, TP;
- KBNN TP;
- Các Quận ủy, Huyện ủy;
- TT HĐND, UBND các quận, huyện;
- CVP, các PCVP Đoàn ĐBQH và HĐND TP;
- Công báo HP, Cổng TTĐTTP (để đăng);
- Báo HP, Đài PTTH HP;
- Các CV VP Đoàn ĐBQH và HĐND TP;
- Lưu: VT, HSKH.
|
CHỦ
TỊCH
Phạm Văn Lập
|
PHỤ LỤC
CÁC NỘI DUNG QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ MỨC CHI TÀI
CHÍNH PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG HĐND CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm Nghị quyết số: 16/2021/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của
HĐND thành phố Hải Phòng)
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Mức
chi
|
Cấp
thành phố
|
Cấp
huyện
|
Cấp
xã
|
I
|
Công tác
chuẩn bị phục vụ kỳ họp Hội đồng nhân dân
|
|
|
|
|
1
|
Chuẩn bị các văn bản phục vụ kỳ
họp
|
|
|
|
|
1.1
|
Kế hoạch chuẩn bị kỳ họp, báo cáo kết
quả kỳ họp của Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân
|
1.000
đồng/ văn bản
|
1.200
|
800
|
400
|
1.2
|
Kế hoạch tiếp xúc cử tri
|
1.000
đồng/ văn bản
|
650
|
400
|
200
|
1.3
|
Kế hoạch tuyên truyền về kỳ họp
|
1.000
đồng/ văn bản
|
650
|
400
|
200
|
1.4
|
Báo cáo tổng hợp ý kiến, kiến nghị chung
của cử tri và báo cáo kết quả giám sát việc giải quyết kiến nghị cử tri trình
Hội đồng nhân dân
|
1.000
đồng/ văn bản
|
800
|
500
|
250
|
1.5
|
Báo cáo tổng hợp ý kiến cử tri, kiến
nghị cụ thể của cử tri, kết quả giải quyết kiến nghị
|
1.000
đồng/ văn bản
|
500
|
250
|
130
|
1.6
|
Báo cáo kết quả công tác của Thường
trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân; báo cáo hoạt động giám sát
của Hội đồng nhân dân 6 tháng, 1 năm trình kỳ họp
|
1.000
đồng/ văn bản
|
2.500
|
1.500
|
800
|
1.7
|
Chương trình điều hành kỳ họp
|
1.000
đồng/ văn bản
|
650
|
400
|
200
|
1.8
|
Xây dựng biên bản kỳ họp
|
1.000
đồng/ văn bản
|
1.200
|
800
|
400
|
1.9
|
Xây dựng chương trình, kế hoạch tổng
kết nhiệm kỳ; báo cáo kết quả nhiệm kỳ
|
1.000
đồng/ văn bản
|
3.500
|
2.500
|
1.500
|
2
|
Xây dựng tờ trình, đề án, dự thảo
nghị quyết do Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban trình kỳ họp Hội đồng
nhân dân
|
|
|
|
|
2.1
|
Xây dựng mới tờ trình, đề án, dự thảo
nghị quyết là văn bản quy phạm pháp luật
|
1.000
đồng/ văn bản
|
6.500
|
4.700
|
2.200
|
2.2
|
Xây dựng mới tờ trình, đề án, dự thảo
nghị quyết khác (gồm cả nghị quyết về chất vấn, nghị quyết về giám sát)
|
1.000
đồng/ văn bản
|
4000
|
2500
|
1200
|
2.3
|
Sửa đổi, bổ sung tờ trình, đề án, dự
thảo nghị quyết
|
1.000
đồng/ văn bản
|
5500
|
3800
|
1700
|
2.4
|
Sửa chữa, bổ sung, rà soát kỹ thuật,
hoàn thiện ban hành nghị quyết
|
1.000
đồng/ lần/văn bản
|
400
|
250
|
150
|
3
|
Xây dựng báo cáo thẩm tra, thẩm
định các tờ trình, báo cáo, đề án, dự thảo nghị quyết
|
|
|
|
|
3.1
|
Báo cáo thẩm tra, báo cáo thẩm định
tờ trình, đề án, báo cáo, dự thảo nghị quyết trình kỳ họp Hội đồng nhân dân
|
1.000
đồng/ văn bản
|
2.400
|
1.600
|
800
|
3.2
|
Báo cáo thẩm tra tờ trình, đề án,
báo cáo, dự thảo nghị quyết trình Thường trực Hội đồng nhân dân
|
1.000
đồng/ văn bản
|
1.700
|
1.000
|
600
|
4
|
Tổng hợp ý kiến thảo luận tại kỳ
họp, thông báo kết quả kỳ họp, nội dung khai mạc, tổng kết, bế mạc kỳ họp
|
1.000
đồng/ văn bản
|
1.300
|
900
|
400
|
5
|
Chi mời (thuê) chuyên gia (hồ sơ
quyết toán gồm hợp đồng thanh lý và sản phẩm kèm theo)
|
1.000
đồng/ văn bản
|
4.000
|
3.000
|
2.000
|
6
|
Chế độ tham dự các kỳ họp (thường
lệ, chuyên đề)
|
|
|
|
|
6.1
|
Chủ tọa kỳ họp
|
1.000
đồng/ người/buổi
|
400
|
250
|
130
|
6.2
|
Đại biểu Hội đồng nhân dân và khách
mời
|
1.000
đồng/ người/buổi
|
250
|
130
|
90
|
6.3
|
Thư ký kỳ họp
|
1.000
đồng/ người/buổi
|
300
|
200
|
100
|
6.4
|
Cán bộ, chuyên viên, nhân viên văn
phòng phục vụ trực tiếp
|
1.000
đồng/ người/buổi
|
130
|
80
|
65
|
6.5
|
Các đối tượng phục vụ khác
|
1.000
đồng/ người/buổi
|
70
|
50
|
30
|
7
|
Chế độ ăn, nghỉ của đại biểu
tham gia kỳ họp
|
|
|
|
|
7.1
|
Giải khát giữa giờ
|
1.000
đồng/ người/buổi
|
70
|
50
|
30
|
7.2
|
Hỗ trợ phòng nghỉ cho đại biểu ở xa
trên 10km
|
|
Thường
trực HĐND thành phố xem xét quyết định theo thực tế
|
II
|
Công tác phục
vụ hoạt động chất vấn, giải trình
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng các văn bản phục vụ hoạt
động chất vấn, giải trình
|
1.000
đồng/ văn bản
|
800
|
500
|
250
|
2
|
Báo cáo tổng kết phần chất vấn,
giải trình; báo cáo tổng hợp ý kiến chất vấn, giải trình
|
1.000
đồng/ văn bản
|
1.000
|
700
|
300
|
III
|
Công tác phục
vụ hoạt động giám sát, khảo sát của Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng
nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng văn bản phục vụ giám
sát, khảo sát thường xuyên
|
|
|
|
|
1.1
|
Xây dựng kế hoạch, quyết định thành
lập đoàn, đề cương giám sát, khảo sát
|
1.000
đồng/ văn bản
|
650
|
450
|
200
|
1.2
|
Xây dựng báo cáo, thông báo kết luận
sau đợt giám sát, khảo sát
|
1.000
đồng/ văn bản
|
1.000
|
700
|
300
|
2.1
|
Xây dựng văn bản phục vụ giám
sát, khảo sát chuyên đề
|
|
|
|
|
2.2
|
Xây dựng kế hoạch, quyết định thành
lập đoàn, đề cương giám sát, khảo sát
|
1.000
đồng/ văn bản
|
2.000
|
1.400
|
600
|
2.3
|
Xây dựng báo cáo, thông báo kết luận
sau đợt giám sát, khảo sát
|
1.000
đồng/ văn bản
|
3.000
|
2.100
|
900
|
3
|
Kết luận giám sát quyết định của
Ủy ban nhân dân cùng cấp, Nghị quyết, quyết định do Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân cấp dưới
|
1.000
đồng/ văn bản
|
500
|
300
|
130
|
4
|
Xây dựng văn bản điều hòa giám
sát
|
1.000
đồng/ văn bản
|
800
|
500
|
250
|
5
|
Xây dựng chương trình, kế hoạch,
thông báo kết luận giám sát, khảo sát của Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân
|
1.000
đồng/ văn bản
|
800
|
500
|
|
IV
|
Công tác phục
vụ hoạt động tiếp xúc cử tri
|
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ các điểm tiếp xúc cử tri
(khánh tiết, loa đài, nước uống, đại biểu cử tri)
|
1.000
đồng/ điểm
|
5.000
|
3.000
|
1.500
|
2
|
Báo cáo kết quả tiếp xúc cử tri
|
|
|
|
|
2.1
|
Điểm
|
1.000
đồng/ văn bản
|
400
|
280
|
120
|
2.2
|
Tổ đại biểu
|
1.000
đồng/ văn bản
|
500
|
300
|
|
V
|
Các chế độ
của đại biểu Hội đồng nhân dân
|
|
|
|
|
1
|
Trang phục cho đại biểu Hội đồng
nhân dân (02 bộ/nhiệm kỳ đối với đại biểu cấp thành
phố và 01 bộ/nhiệm kỳ đối với đại biểu cấp huyện, xã)
|
1.000
đồng/bộ
|
6.500
|
4.000
|
3200
|
2
|
Chi phí thông tin liên lạc, sử dụng
internet
|
1.000
đồng/ người/năm
|
650
|
400
|
200
|
3
|
Hoạt động phí hàng tháng cho đại
biểu Hội đồng nhân dân
|
1.000
đồng/ người/tháng
|
0,5
mức lương cơ sở
|
0,4
mức lương cơ sở
|
0,3
mức lương cơ sở
|
4
|
Các khoản chi phúc lợi xã hội
|
|
|
|
|
4.1
|
Chế độ khám sức khỏe định kỳ đối với
đại biểu Hội đồng nhân dân (trường hợp đại biểu Hội đồng nhân dân nhiều cấp
thì chỉ hưởng ở mức cao nhất, riêng năm chuyển giao giữa hai nhiệm kỳ hưởng mức
chi 50% theo quy định)
|
1.000
đồng/ người/năm
|
5.000
|
3.500
|
2.500
|
4.2
|
Thăm hỏi đại biểu Hội đồng nhân dân
khi ốm đau (tối đa 2 lần/người/năm)
|
1.000
đồng/ người/lần
|
1.000
|
700
|
500
|
4.3
|
Trợ cấp đại biểu Hội đồng nhân dân
bị bệnh hiểm nghèo (tối đa 2 lần/người/năm)
|
1.000
đồng/ người/lần
|
5.000
|
3.500
|
2.500
|
4.4
|
Đại biểu Hội đồng nhân dân đương nhiệm
từ trần được phúng viếng và hỗ trợ mai táng phí
|
1.000
đồng/ người
|
2.000
|
1.500
|
1.000
|
4.5
|
Đại biểu Hội đồng nhân dân đương
nhiệm có cha, mẹ đẻ, cha, mẹ vợ (chồng), vợ (chồng), con đẻ chết được trợ cấp
|
1.000
đồng/ người
|
1.000
|
700
|
500
|
4.6
|
Thăm hỏi đại biểu Hội đồng nhân dân
gặp khó khăn do thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn
|
1.000
đồng/ người/năm
|
Tùy
theo hoàn cảnh, mức độ thiệt hại do Thường trực HĐND quyết định nhưng không
vượt quá 5 triệu đồng/đại biểu/lần và không quá 2 lần/năm
|
4.7
|
Chi công tác xã hội đối với cán bộ,
công chức, nhân viên văn phòng trực tiếp phục vụ các hoạt động của Đoàn ĐBQH
và HĐND thành phố
|
|
Áp dụng
như đối với Đại biểu HĐND quy định tại mục 4.2, 4.3, 4.4, 4.5, 4.6
|
5
|
Chi thiết bị công nghệ thông tin
(máy tính hoặc máy tính bảng)
|
01
chiếc/ nhiệm kỳ/ đại biểu
|
Theo
mức do Thường trực HĐND quyết định (đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của đề án kỳ họp
HĐND không giấy tờ)
|
6
|
Hỗ trợ hoạt động đối với các chức
danh của Hội đồng nhân dân
|
|
|
|
|
6.1
|
Chủ tịch Hội đồng nhân dân
|
1.000
đồng/ người/tháng
|
1.700
|
1.100
|
500
|
6.2
|
Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân
|
1.000
đồng/ người/tháng
|
1.300
|
800
|
400
|
6.3
|
Trưởng Ban Hội đồng nhân dân
|
1.000
đồng/ người/tháng
|
1.000
|
600
|
400
|
6.4
|
Phó Trưởng Ban Hội đồng nhân dân
|
1.000
đồng/ người/tháng
|
650
|
400
|
250
|
7
|
Hỗ trợ thành viên Ban hoạt động
kiêm nhiệm
|
1.000
đồng/ người/tháng
|
300
|
200
|
150
|
8
|
Hỗ trợ Tổ trưởng, Tổ phó Tổ đại
biểu Hội đồng nhân dân
|
|
|
|
|
8.1
|
Tổ trưởng
|
1.000
đồng/ người/tháng
|
400
|
250
|
|
8.2
|
Tổ phó
|
1.000
đồng/ người/tháng
|
250
|
150
|
|
9
|
Chi công tác phí cho đại biểu Hội
đồng nhân dân, cán bộ, công chức tham gia hoạt động đoàn công tác theo kế hoạch
của Thường trực Hội đồng nhân dân
|
1.000
đồng/ người/ngày
|
200
|
100
|
50
|
VI
|
Chi hoạt động
khác
|
|
|
|
|
1
|
Văn bản thẩm tra giữa hai kỳ họp
trình Thường trực Hội đồng nhân dân
|
1.000
đồng/ văn bản
|
1.700
|
1.000
|
600
|
2
|
Chi các cuộc họp, hội nghị của Đảng
đoàn, Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại
biểu Hội đồng nhân dân (Đối với các Tổ đại biểu chỉ
thực hiện ở thành phố và cấp huyện)
|
|
|
|
|
2.1
|
Chủ trì
|
1.000
đồng/ người/buổi
|
250
|
200
|
150
|
2.2
|
Đại biểu tham dự
|
1.000
đồng/ người/buổi
|
130
|
100
|
70
|
2.3
|
Cán bộ, chuyên viên, nhân viên văn
phòng phục vụ trực tiếp
|
1.000
đồng/ người/buổi
|
100
|
70
|
50
|
2.4
|
Các đối tượng phục vụ khác
|
1.000
đồng/ người/buổi
|
70
|
50
|
30
|
3
|
Xây dựng các văn bản tham gia ý
kiến; báo cáo tổng hợp ý kiến xây dựng pháp luật; các báo cáo, tham luận của Đảng
đoàn, Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân tại hội
nghị
|
1.000
đồng/ văn bản
|
1.000
|
800
|
|
4
|
Báo cáo kết quả tiếp công dân, xử
lý đơn thư khiếu nại, tố cáo; xây dựng thông báo kết luận; báo cáo giải quyết
vụ khiếu nại, tố cáo của tiếp công dân; báo cáo công tác dân nguyện
|
1.000
đồng/ văn bản
|
1.300
|
900
|
600
|
5
|
Trang phục đối với cán bộ, công
chức, nhân viên văn phòng trực tiếp phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân
|
|
Thường
trực HĐND thành phố xem xét quyết định căn cứ vào khả năng chi của ngân sách
|
6
|
Chi xây dựng kỷ yếu nhiệm kỳ Hội
đồng nhân dân và tặng quà lưu niệm cho đại biểu Hội đồng nhân dân khi kết
thúc nhiệm kỳ
|
|
Thường
trực HĐND thành phố xem xét quyết định căn cứ vào khả năng chi của ngân sách
|
7
|
Chi cho ứng dụng công nghệ thông
tin, chuyển đổi số
|
|
Mức
chi do Thường trực HĐND thành phố quyết định
|
8
|
Chi hoạt động trao đổi, nghiên cứu
kinh nghiệm về hoạt động của Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng
nhân dân
|
|
Thực
hiện theo kế hoạch, đề án cụ thể được Thường trực HĐND phê duyệt và Thông tư
số 40/2017/TT-BTC ngày 28/4/2017 của Bộ Tài chính quy định chế độ công tác
phí
|
Nghị quyết 16/2021/NQ-HĐND quy định chế độ, định mức chi tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp thành phố Hải Phòng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 16/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 quy định chế độ, định mức chi tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp thành phố Hải Phòng
6.020
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|