|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 148/2021/NQ-HĐND nội dung chi công tác bầu cử đại biểu Quốc hội tỉnh Sơn La
Số hiệu:
|
148/2021/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thái Hưng
|
Ngày ban hành:
|
18/01/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 148/2021/NQ-HĐND
|
Sơn La, ngày 18 tháng 01 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC CHI, THỜI
GIAN ĐƯỢC HƯỞNG HỖ TRỢ KINH PHÍ ĐỐI VỚI CÁC NỘI DUNG CHI PHỤC VỤ CÔNG TÁC BẦU CỬ
ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI KHOÁ XV VÀ ĐẠI BIỂU HĐND CÁC CẤP NHIỆM KỲ 2021 - 2026 TỈNH
SƠN LA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN
LA
KHOÁ XIV, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban
hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm
2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm
2020;
Căn cứ Luật Bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng
nhân dân ngày 25 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị
định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Khoản
1, Khoản 2 Điều 4 Thông tư số
102/2020/TT-BTC ngày 23 tháng 11 năm 2020 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn việc
lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội
khóa XV và đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Xét đề nghị của
UBND tỉnh tại Tờ trình số 06/TTr-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2021; Báo cáo thẩm
tra số 939/BC-PC ngày 15 tháng 01 năm 2021 của Ban Pháp chế HĐND tỉnh và ý kiến
thảo luận tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều
1. Quy định mức chi, thời gian được hưởng hỗ trợ kinh phí đối
với các nội dung chi phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khoá XV và đại
biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026 tỉnh Sơn La, như sau:
1.
Mức chi, thời gian được hưởng hỗ trợ kinh phí đối với các nội dung chi phục vụ
công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khoá XV và đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ
2021 - 2026 tỉnh Sơn La (có Phụ lục chi tiết kèm theo).
2. Nguồn kinh phí
Kinh phí phục
vụ cuộc bầu cử đại biểu Quốc hội khoá XV và bầu cử đại biểu HĐND các cấp nhiệm
kỳ 2021 - 2026 tỉnh Sơn La do ngân sách Trung ương đảm bảo và được bổ sung một
phần từ ngân sách địa phương theo quy định tại Khoản 2 Điều 1 Thông tư số
102/2020/TT-BTC ngày 23 tháng 11 năm 2020 của Bộ Tài chính.
Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
1.
UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
2.
Thường trực HĐND, các Ban HĐND, các Tổ đại biểu HĐND và các vị đại biểu HĐND tỉnh
giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Điều khoản thi hành
Nghị
quyết này đã được HĐND tỉnh Sơn La khoá XIV, kỳ họp Chuyên đề lần thứ 6 thông
qua ngày 18 tháng 01 năm 2021 và có
hiệu lực thi hành từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Uỷ ban thường
vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng Chủ tịch nước, VPQH, VPCP;
- UB Tài chính -
Ngân sách của Quốc hội;
- Bộ Tư pháp, Bộ Tài chính;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính;
- Ban Công tác đại biểu của UBTVQH;
- Cục Kiểm tra Văn bản QPPL-Bộ Tư pháp;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT Huyện uỷ, Thành uỷ, HĐND, UBND, UBMTTQVN các huyện, thành phố;
- Các Văn phòng Tỉnh uỷ; Đoàn ĐBQH và HĐND tỉn; UBND tỉnh;
- TT Đảng ủy, HĐND, UBND, UBMTTQVN các xã, phường, thị trấn;
- Các Trung tâm: Thông tin tỉnh; Lưu trữ Lịch sử tỉnh;
- Lưu: VT, PC.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thái Hưng
|
PHỤ LỤC
QUY ĐỊNH MỨC CHI, THỜI GIAN ĐƯỢC HƯỞNG HỖ TRỢ KINH PHÍ ĐỐI
VỚI CÁC NỘI DUNG CHI PHỤC VỤ CÔNG TÁC BẦU CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI KHÓA XV VÀ ĐẠI
BIỂU HĐND CÁC CẤP NHIỆM KỲ 2021 - 2026 TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Nghị quyết số 148/2021/NQ-HĐND ngày 18/01/2021 của HĐND tỉnh)
STT
|
Nội dung
chi
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
1
|
Chi tổ chức hội nghị
|
|
|
|
a
|
Chi hội nghị thực hiện theo Thông tư số
40/2017/TT-BTC ngày 28/4/2017 của Bộ Tài chính quy định về chế độ công tác
phí, chế độ chi hội nghị; Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của
HĐND tỉnh quy định mức chi công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh
Sơn La.
|
b
|
Chi tổ chức tập huấn cho cán bộ tham gia phục
vụ công tác tổ chức bầu cử thực hiện theo quy định tại Thông tư số
36/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc lập dự toán, quản
lý, sử dụng và quyết toán kinh phí dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ,
công chức, viên chức và Quyết định số 323/QĐ-BTC ngày 01/3/2019 của Bộ Tài
chính đính chính Thông tư số 36/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018; Nghị quyết số
88/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của HĐND tỉnh quy định về mức chi đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ, công chức trên địa bàn tỉnh Sơn La.
|
2
|
Chi bồi dưỡng các cuộc họp
|
|
|
|
a
|
Chi bồi dưỡng các cuộc họp của Ban chỉ đạo bầu
cử, Ủy ban bầu cử, Ban Thường trực Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
|
|
|
|
-
|
Chủ trì cuộc họp
|
200.000 đồng/người/buổi.
|
150.000 đồng/người/buổi.
|
100.000 đồng/người/buổi.
|
-
|
Thành viên tham dự
|
100.000 đồng/người/buổi.
|
70.000 đồng/người/buổi.
|
50.000 đồng/người/buổi.
|
-
|
Các đối tượng phục vụ
|
50.000 đồng/người/buổi.
|
40.000 đồng/người/buổi.
|
30.000 đồng/người/buổi.
|
b
|
Chi bồi dưỡng các cuộc họp khác liên quan đến
công tác bầu cử
|
|
|
|
-
|
Chủ trì cuộc họp:
|
150.000 đồng/người/buổi.
|
100.000 đồng/người/buổi.
|
50.000 đồng/người/buổi.
|
-
|
Thành viên tham dự
|
80.000 đồng/người/buổi.
|
70.000 đồng/người/buổi.
|
60.000 đồng/người/buổi.
|
-
|
Các đối tượng phục vụ
|
50.000 đồng/người/buổi.
|
40.000 đồng/người/buổi.
|
30.000 đồng/người/buổi.
|
3
|
Chi công tác chỉ đạo, kiểm tra, giám sát bầu cử
|
|
|
|
|
Ngoài chế độ thanh toán công tác phí theo quy
định hiện hành, các đoàn công tác được chi như sau:
|
a
|
Trưởng đoàn giám sát
|
200.000 đồng/người/buổi.
|
140.000 đồng/người/buổi.
|
100.000 đồng/người/buổi.
|
b
|
Thành viên chính thức của đoàn giám sát
|
100.000 đồng/người/buổi.
|
80.000 đồng/người/buổi.
|
60.000 đồng/người/buổi.
|
c
|
Cán bộ, công chức, viên chức phục vụ đoàn giám
sát
|
|
|
|
-
|
Phục vụ trực tiếp đoàn giám sát
|
80.000 đồng/
người /buổi.
|
70.000 đồng/người
/buổi.
|
50.000 đồng/
người/buổi.
|
-
|
Phục vụ gián tiếp đoàn giám sát (Lái xe, bảo vệ
lãnh đạo)
|
50.000 đồng/người/buổi.
|
40.000 đồng/người/buổi.
|
30.000 đồng/người/buổi.
|
d
|
Chi xây dựng báo cáo kết quả kiểm tra, giám
sát
|
|
|
|
-
|
Báo cáo tổng hợp kết quả của từng đoàn công
tác; báo cáo tổng hợp kết quả của đợt kiểm tra, giám sát; báo cáo tổng hợp kết
quả các đợt kiểm tra, giám sát trình Ủy ban bầu cử
|
2.500.000 đồng/báo
cáo
|
2.000.000 đồng/báo
cáo
|
1.500.000 đồng/báo
cáo
|
-
|
Xin ý kiến bằng văn bản các cá nhân, chuyên
gia
|
200.000 đồng/người/
lần, nhưng tối đa không quá 800.000 đồng /người/báo cáo
|
160.000 đồng/
người/lần, nhưng tối đa không quá 640.000 đồng/ người/báo cáo
|
120.000 đồng/
người/lần, nhưng tối đa không quá 480.000 đồng/ người/báo cáo
|
-
|
Chỉnh lý, hoàn chỉnh báo cáo
|
600.000 đồng/báo
cáo
|
500.000 đồng/báo
cáo
|
400.000 đồng/báo
cáo
|
4
|
Chi xây dựng văn bản:
|
|
|
|
a
|
Chi xây dựng các văn bản quy phạm pháp luật về
bầu cử: Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 338/2016/TT-BTC ngày
28/12/2016 của Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và
quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản
quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật; Nghị quyết số
46/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND tỉnh quy định mức phân bổ kinh phí
xây dựng văn bản QPPL và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh.
|
b
|
Chi xây dựng các văn bản ngoài phạm vi điều chỉnh
của Thông tư số 338/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính; Nghị quyết số
46/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND tỉnh liên quan đến công tác bầu cử do
Ủy ban bầu cử, các Tổ giúp việc của Ủy ban bầu cử ban hành (kế hoạch, văn bản
chỉ đạo, hướng dẫn, báo cáo sơ kết, tổng kết, biên bản tổng kết cuộc bầu cử):
|
-
|
Xây dựng văn bản (tính cho sản phẩm cuối cùng,
bao gồm cả tiếp thu, chỉnh lý).
|
2.000.000 đồng/văn
bản
|
1.500.000 đồng/văn
bản
|
1.000.000 đồng/văn
bản
|
-
|
Xin ý kiến bằng văn bản các cá nhân, chuyên
gia
|
200.000 đồng/
người/ lần, nhưng tối đa không quá 800.000 đồng/ người/báo cáo
|
160.000 đồng/
người/lần, nhưng tối đa không quá 640.000 đồng/ người/báo cáo
|
120.000 đồng/
người/lần, nhưng tối đa không quá 480.000 đồng/ người/báo cáo.
|
5
|
Chi bồi dưỡng kinh phí cho những người trực tiếp
phục vụ trong đợt bầu cử:
|
|
|
|
a
|
Bồi dưỡng theo mức khoán/tháng đối với các đối
tượng sau:
|
|
|
|
-
|
Trưởng, phó Ban Chỉ đạo; Chủ tịch, Phó Chủ tịch
Ủy ban bầu cử; Trưởng các Tổ giúp việc phục vụ bầu cử
|
1.900.000/đồng/
người/tháng
|
1.400.000 đồng/
người/tháng
|
900.000 đồng/
người/tháng
|
-
|
Thành viên Ban chỉ đạo, Thành viên Ủy ban bầu
cử; Phó Trưởng các Tổ giúp việc
|
1.700.000đồng/
người/tháng
|
1.200.000 đồng/
người/tháng
|
700.000 đồng
/người/tháng
|
-
|
Thành viên các Tổ giúp việc phục vụ bầu cử
|
1.500.000 đồng
/người/tháng
|
1.000.000đồng/
người/tháng
|
600.000 đồng/
người/tháng
|
|
Thời gian hưởng chế độ bồi dưỡng phục vụ công
tác bầu cử thực hiện theo thực tế; tính từ thời điểm Hội đồng bầu cử thành lập
đến khi Hội đồng bầu cử kết thúc nhiệm vụ; nhưng tối đa không quá 5 tháng.
Trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau chỉ được hưởng mức bồi dưỡng
cao nhất. Danh sách chi bồi dưỡng thực hiện theo Nghị quyết, Quyết định thành
lập đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
|
b
|
Bồi dưỡng đối với các đối tượng là thành viên
các Ban bầu cử, tổ bầu cử trong đợt bầu cử và các đối tượng được huy động, trưng
tập trực tiếp phục vụ công tác bầu cử (ngoài các đối tượng đã được huy động,
trưng tập tham gia tại các tổ giúp việc Ủy ban bầu cử); thời gian hưởng chế độ
chi bồi dưỡng không quá 15 ngày (không bao gồm những ngày tham gia đoàn kiểm
tra, giám sát; phục vụ trực tiếp dân và giải quyết khiếu nại, tố cáo về bầu cử,
ngày trước ngày bầu cử và ngày bầu cử).
|
100.000 đồng/
người/ngày
|
100.000 đồng
/người/ngày
|
100.000 đồng/
người/ngày
|
|
Thực hiện chi bồi dưỡng theo mức khoán trong
trường hợp thời gian huy động, trưng tập trực tiếp phục vụ công tác bầu cử lớn
hơn 15 ngày; trên cơ sở quyết định, văn bản huy động, trưng tập được cấp có
thẩm quyền phê duyệt.
|
1.500.000
đồng/ người/tháng
|
1.500.000
đồng/ người/tháng
|
1.500.000
đồng/ người/tháng
|
c
|
Riêng 02 ngày (ngày trước ngày bầu cử và ngày
bầu cử) áp dụng đối với tất cả các lực lượng trực tiếp tham gia phục vụ bầu cử;
danh sách đối tượng được hưởng chế độ chi bồi dưỡng theo các quyết định, văn
bản của cấp có thẩm quyền phê duyệt.
|
150.000 đồng/
người/ngày
|
150.000 đồng/
người/ngày
|
150.000 đồng/
người/ngày
|
6
|
Chi khoán hỗ trợ cước điện thoại di động cho
những người trực tiếp phục vụ trong đợt bầu cử:
|
|
|
|
a
|
Trưởng, Phó Ban chỉ đạo; Chủ tịch, Phó Chủ tịch
Ủy ban bầu cử; Trưởng các Tổ giúp việc phục vụ bầu cử; Thành viên Ban chỉ đạo,
Thành viên Ủy ban bầu cử; Phó Trưởng các Tổ giúp việc; Thành viên các Tổ giúp
việc phục vụ bầu cử
|
400.000 đồng/
người/tháng
|
300.000 đồng/
người/tháng
|
150.000 đồng/
người/tháng
|
b
|
Trường hợp cần thiết, Chủ tịch UBND tỉnh; Chủ
tịch UBND các huyện, thành phố quyết định danh sách cán bộ tham gia phục vụ
công tác bầu cử được hỗ trợ cước điện thoại di động
|
300.000 đồng/
người/tháng
|
200.000 đồng/
người/tháng
|
0
|
c
|
Thời gian hưởng hỗ trợ cước điện thoại di động
theo thời gian thực tế phục vụ công tác bầu cử, tính từ thời điểm Hội đồng bầu
cử thành lập đến khi Hội đồng bầu cử kết thúc nhiệm vụ; nhưng tối đa không
quá 05 tháng.
|
7
|
Chi tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố
cáo về bầu cử:
|
|
|
|
a
|
Người được giao trực tiếp công dân
|
80.000 đồng/người/buổi
|
60.000 đồng/người/buổi
|
50.000 đồng/người/buổi;
|
b
|
Người phục vụ trực tiếp việc tiếp công dân
|
60.000 đồng/người/buổi;
|
50.000 đồng/người/buổi
|
40.000 đồng/người/buổi
|
c
|
Người phục vụ gián tiếp việc tiếp công dân
|
50.000 đồng/người/buổi
|
40.000 đồng/người/buổi
|
30.000 đồng/người/buổi
|
8
|
Chi đóng hòm phiếu
|
|
|
|
-
|
Chi đóng hòm phiếu tại nơi bỏ phiếu
|
350.000 đồng/hòm
phiếu
|
350.000 đồng/hòm
phiếu
|
350.000 đồng/hòm
phiếu.
|
-
|
Chi đóng hòm phiếu phụ (nếu có)
|
300.000 đồng/hòm
phiếu
|
300.000 đồng/hòm
phiếu
|
300.000 đồng/
hòm phiếu
|
9
|
Chi khắc dấu
|
250.000 đồng/dấu
|
0
|
0
|
10
|
Chi bảng niêm yết danh sách bầu cử
|
1.500.000 đồng/bảng
|
1.500.000 đồng/bảng.
|
1.500.000 đồng/bảng.
|
11
|
Chi xây dựng, cập nhật, vận hành trang thông
tin điện tử về công tác bầu cử của Hội đồng bầu cử: Thực hiện theo quy định tại
quy định tại Nghị định số 73/2019/NĐ-CP ngày 05 tháng 9 năm 2019 của Chính phủ
quy định quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân
sách nhà nước và quy định của pháp luật hiện hành.
|
12
|
Chi công tác tuyên truyền, in ấn: Thực hiện
theo quy định của pháp luật hiện hành về đấu thầu
|
13
|
Chi hỗ trợ cho địa điểm tổ chức gặp gỡ, tiếp
xúc cử tri (trang trí khánh tiết, điện, nước...)
|
300.000 đồng/cuộc
|
300.000 đồng/cuộc
|
300.000 đồng/cuộc
|
14
|
Hỗ trợ chi phí đảm bảo ánh sáng để kiểm phiếu,
đối với nơi không có điện lưới
|
|
|
100.000 đồng/ địa
điểm bỏ phiếu
|
15
|
Các nội dung chi khác: Thực hiện theo các quy
định của pháp luật hiện hành, thanh toán theo thực tế, chứng từ chi hợp pháp,
hợp lệ trên cơ sở dự toán đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Nghị quyết 148/2021/NQ-HĐND quy định về mức chi, thời gian được hưởng hỗ trợ kinh phí đối với nội dung chi phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khoá XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 148/2021/NQ-HĐND ngày 18/01/2021 quy định về mức chi, thời gian được hưởng hỗ trợ kinh phí đối với nội dung chi phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khoá XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 tỉnh Sơn La
2.810
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|