|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 12/2021/NQ-HĐND chế độ phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam
Số hiệu:
|
12/2021/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Nam
|
|
Người ký:
|
Lê Thị Thủy
|
Ngày ban hành:
|
14/10/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH HÀ NAM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 12/2021/NQ-HĐND
|
Hà Nội, ngày 14
tháng 10 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
BAN HÀNH QUY ĐỊNH MỘT SỐ CHẾ ĐỘ, ĐỊNH MỨC CHI TIÊU TÀI CHÍNH PHỤC VỤ HOẠT
ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP TỈNH HÀ NAM
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương số 77/2015/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số
47/2019/QH14;
Căn cứ Luật Hoạt động giám sát của
Quốc hội và Hội đồng nhân dân ngày 20 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số
1206/2016/NQ-UBTVQH13 ngày 13/5/2016 của Ủy ban thường vụ Quốc hội quy định về
chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của Đại biểu Hội đồng nhân dân;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài
chính: số 338/2016/TT-BTC ngày 28/12/2016 quy định
lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm
cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật;
số 40/2017/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2017 quy định
chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị; số
71/2018/TT-BTC ngày 10/8/2018 quy định chế độ tiếp khách nước ngoài vào làm việc
tại Việt Nam, chế độ chi tổ chức hội nghị, hội thảo
quốc tế tại Việt Nam và chế độ tiếp khách trong nước; số 54/2021/TT-BTC sửa đổi, bổ sung khoản 4 Điều 35 Thông tư số
71/2018/TT-BTC ngày 10 tháng 8 năm 2018 của Bộ Tài chính;
Xét Tờ trình số 2707/TTr-UBND ngày
08 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về một số chế độ, định mức chi
tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các
cấp tỉnh Hà Nam; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận,
thống nhất của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành kèm theo Nghị
quyết này Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động
của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Hà Nam.
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết
số 36/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam về định mức
chi tiêu phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp.
2. Các quy định về chế độ, định mức
chi tiêu phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp được đảm bảo từ kinh
phí ngân sách nhà nước giao hàng năm. Đối tượng chi thuộc ngân sách cấp nào do
ngân sách cấp đó đảm bảo và quyết toán với ngân sách cùng cấp theo quy định của
Luật Ngân sách nhà nước.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo tổ chức thực hiện.
4. Thường trực Hội đồng nhân dân, các
Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Hà Nam khóa XIX, Kỳ họp thứ tư (Kỳ họp chuyên đề) thông qua
ngày 14 tháng 10 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 25 tháng 10 năm 2021.
Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Cục KTVBQPPL-BTP;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh; UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban, các Tổ, ĐB HĐND tỉnh;
- Các sở, ngành: TC, Kho bạc tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT
|
CHỦ TỊCH
Lê Thị Thủy
|
QUY ĐỊNH
MỘT SỐ CHẾ ĐỘ, ĐỊNH MỨC CHI TIÊU TÀI CHÍNH PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN CÁC CẤP TỈNH HÀ NAM
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 12/2021/NQ-HĐND ngày 14/10/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam)
STT
|
Nội
dung chi
|
Đơn
vị tính
|
Mức
chi của Hội đồng nhân dân các cấp
|
Cấp
tỉnh
|
Cấp
huyện
|
Cấp
xã
|
1
|
Chi hoạt
động tại kỳ họp Hội đồng nhân dân
|
1.1
|
Bồi dưỡng đại biểu HĐND tham gia
xây dựng nghị quyết
|
đồng/người/nghị
quyết
|
100.000
|
70.000
|
30.000
|
1.2
|
Chi bồi dưỡng tham dự kỳ họp:
|
|
|
|
|
- Đại biểu HĐND nghiên cứu, tham gia
ý kiến vào các văn bản tại kỳ họp
|
đồng/người/ngày
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
- Đại biểu khách mời
|
đồng/người/ngày
|
150.000
|
100.000
|
70.000
|
- Đối tượng phục vụ
|
đồng/người/ngày
|
100.000
|
70.000
|
50.000
|
|
* Trường hợp kỳ họp tổ chức vào
ngày nghỉ (thứ 7, chủ nhật, ngày lễ,...) chi bồi dưỡng tham dự kỳ họp:
|
|
|
|
- Đại biểu HĐND nghiên cứu, tham
gia ý kiến vào các văn bản tại kỳ họp
|
đồng/người/ngày
|
400.000
|
300.000
|
200.000
|
- Đại biểu khách mời
|
đồng/người/ngày
|
300.000
|
200.000
|
140.000
|
- Đối tượng phục vụ
|
đồng/người/ngày
|
200.000
|
140.000
|
100.000
|
1.3
|
Hỗ trợ tiền ăn
|
|
|
|
|
- Đại biểu HĐND và khách mời
|
đồng/người/ngày
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
- Đối tượng phục vụ
|
đồng/người/ngày
|
100.000
|
70.000
|
50.000
|
- Chi nước uống, giải khát giữa giờ
|
đồng/người/ngày
|
50.000
|
30.000
|
15.000
|
1.4
|
Tiền phòng nghỉ cho Đại biểu HĐND
và khách mời tham dự kỳ họp
|
đồng/người/ngày
|
Theo
quy định hiện hành
|
1.5
|
Bồi dưỡng Chủ tọa kỳ họp
|
đồng/đại
biểu/ngày
|
400.000
|
250.000
|
150.000
|
1.6
|
Bồi dưỡng Thư ký kỳ họp
|
đồng/đại
biểu/ngày
|
150.000
|
100.000
|
70.000
|
1.7
|
Chi xây dựng, hoàn thiện các văn bản
Kỳ họp
|
|
|
|
|
|
- Dự thảo nghị quyết của Thường trực
HĐND trình Kỳ họp
|
đồng/văn
bản
|
1.000.000
|
700.000
|
500.000
|
- Các văn bản phục vụ điều hành kỳ
họp
|
đồng/văn
bản
|
500.000
|
300.000
|
200.000
|
- Báo cáo hoạt động; báo cáo kết quả
giám sát giải quyết ý kiến kiến nghị cử tri của Thường trực HĐND; báo cáo thẩm
tra trình tại Kỳ họp; báo cáo tổng hợp kết quả thảo luận tại Kỳ họp
|
đồng/văn
bản
|
500.000
|
300.000
|
200.000
|
|
- Chi hoàn thiện Nghị quyết
|
đồng/văn
bản
|
300.000
|
200.000
|
150.000
|
2
|
Chi hoạt
động thẩm tra, giám sát, khảo sát
|
|
|
|
|
2.1
|
Xây dựng kế hoạch, đề cương, chương
trình làm việc
|
đồng/văn
bản
|
500.000
|
300.000
|
200.000
|
2.2
|
Chi Hội nghị
|
|
|
|
|
- Người chủ trì
|
đồng/người/buổi
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
- Đại biểu tham gia
|
đồng/người/buổi
|
150.000
|
100.000
|
50.000
|
- Đối tượng phục vụ
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
50.000
|
30.000
|
2.3
|
Hoàn thiện thông báo kết quả
|
đồng/văn
bản
|
500.000
|
300.000
|
200.000
|
2.4
|
Mời chuyên gia tư vấn (Theo yêu
cầu của Thường trực HĐND, lãnh đạo các Ban của HĐND)
|
đồng/người/văn
bản
|
1.000.000
|
500.000
|
300.000
|
3
|
Chi hoạt động
tiếp xúc cử tri
|
|
|
|
|
3.1
|
Hỗ trợ điểm tiếp xúc cử tri (Văn
phòng nơi tổ chức hội nghị): Tiếp xúc cử tri của đại biểu
HĐND cấp nào thì do HĐND cấp đó chi; trường hợp có sự phối hợp tiếp xúc cử
tri của nhiều cấp tại một điểm thì kinh phí hỗ trợ do HĐND cấp cao nhất chi
|
đồng/điểm
tiếp xúc
|
1.500.000
|
1.000.000
|
500.000
|
3.2
|
Chi bồi dưỡng đại biểu HĐND; Đại biểu
các ngành, đoàn thể dự Hội nghị tiếp xúc cử tri
|
đồng/người/buổi
|
150.000
|
100.000
|
50.000
|
3.3
|
Đối tượng phục vụ
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
70.000
|
50.000
|
3.4
|
Tổng hợp ý kiến, kiến nghị của cử
tri
|
đồng/văn
bản
|
300.000
|
200.000
|
150.000
|
3.5
|
Khoán chi tiếp xúc cử tri cho đại
biểu HĐND trong năm để đảm bảo việc giữ liên hệ thường xuyên với cử tri
|
đồng/đại
biểu/năm
|
1.000.000
|
500.000
|
300.000
|
4
|
Chi họp tổ
đại biểu HĐND các cấp
|
|
|
|
|
4.1
|
Người chủ trì
|
đồng/người/buổi
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
4.2
|
Đại biểu tham dự
|
đồng/người/buổi
|
150.000
|
100.000
|
50.000
|
4.3
|
Đối tượng phục vụ
|
đồng/người/buổi
|
70.000
|
50.000
|
30.000
|
5
|
Chi tiếp
công dân và xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo
|
|
|
|
|
5.1
|
Đại biểu HĐND được phân công
|
Áp dụng
theo quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử
lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh hiện hành của tỉnh
|
5.2
|
Cán bộ, công chức phục vụ trực tiếp
đại biểu HĐND tiếp công dân và xử lý đơn thư khiếu nại tố cáo
|
Áp dụng
theo quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử
lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh hiện hành của tỉnh
|
5.3
|
Xây dựng văn bản đề xuất giải quyết
vụ việc
|
đồng/văn
bản
|
150.000
|
100.000
|
50.000
|
6
|
Chi các
Phiên họp, hội thảo chuyên đề,giao ban, trao đổi kinh nghiệm hoạt động của
Thường trực HĐND, các Ban Hội đồng nhân dân các cấp, tham gia ý kiến các dự
án Luật, các văn bản do Quốc hội, Chính phủ yêu cầu
|
6.1
|
Xây dựng kế hoạch, báo cáo chuyên đề
|
đồng/văn
bản
|
500.000
|
300.000
|
200.000
|
6.2
|
Các phiên họp, hội nghị, hội thảo...
|
|
|
|
|
- Người chủ trì
|
đồng/người/buổi
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
- Đại biểu tham dự
|
đồng/người/buổi
|
150.000
|
100.000
|
50.000
|
- Đối tượng phục vụ
|
đồng/người/buổi
|
70.000
|
50.000
|
30.000
|
- Bài tham luận hội thảo chuyên đề,
trao đổi kinh nghiệm...
|
đồng/bài
|
300.000
|
200.000
|
150.000
|
6.3
|
Tổng hợp kết quả hội thảo, trao đổi
kinh nghiệm hoạt động, ý kiến đóng góp vào các văn bản dự thảo
|
đồng/văn
bản
|
300.000
|
200.000
|
150.000
|
7
|
Chi xây dựng
chương trình, kế hoạch công tác, báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ công tác
của Thường trực, các Ban; Báo cáo kết quả họp các Tổ đại biểu HĐND; Xây dựng
báo cáo theo yêu cầu của các cơ quan Trung ương; Xây dựng báo cáo, tờ trình của
Đảng đoàn HĐND tỉnh;...
|
|
|
|
7.1
|
Chi xây dựng chương trình, kế hoạch
công tác, báo cáo kết quả thực liên nhiệm vụ công tác của Thường trực, các
Ban; Báo cáo kết quả họp Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân
|
đồng/văn
bản
|
500.000
|
300.000
|
200.000
|
7.2
|
Xây dựng báo cáo theo yêu cầu của
các cơ quan Trung ương; Xây dựng báo cáo, tờ trình của Đảng đoàn HĐND tỉnh;...
|
đồng/văn
bản
|
500.000
|
|
|
8
|
Chi tổng kết
nhiệm kỳ HĐND
|
8.1
|
Nội dung và mức chi hoạt động tổ chức
tổng kết nhiệm kỳ HĐND được áp dụng theo quy định đối với tổ chức kỳ họp HĐND
cùng cấp
|
8.2
|
Chi khen thưởng (Khen thưởng của Chủ
tịch UBND cùng cấp): Thực hiện theo quy định hiện hành
|
8.3
|
Chi tặng quà lưu niệm cho đại biểu HĐND;
cán bộ, công chức, người lao động đã có đóng góp cho hoạt động của HĐND trong
nhiệm kỳ: Mức chi cụ thể do Thường trực HĐND cùng cấp quyết định tùy theo điều
kiện thực tế, đảm bảo phù hợp, tiết kiệm, hiệu quả
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Hỗ trợ hoạt
động của các tổ đại biểu HĐND
|
đồng/tổ/năm
|
15.000.000
|
Căn
cứ vào điều kiện thực tế, ngân sách địa phương, HĐND cấp
huyện xem xét, quyết định mức hỗ trợ cho phù hợp nhưng không quá 50% mức hỗ
trợ của cấp tỉnh
|
|
10
|
Chế độ
công tác phí, hoạt động phí
|
10.1
|
Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp
được cử đi công tác về hoạt động Hội đồng nhân dân thì được thanh toán chế độ
công tác phí theo quy định liên hành (do Hội đồng nhân dân nơi đại biểu hoạt
động chi trả từ ngân sách nhà nước)
|
10.2
|
Đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt động
không chuyên trách đang làm việc tại cơ quan, tổ chức, đơn vị trong thời gian
thực hiện nhiệm vụ đại biểu được bảo đảm trả lương, phụ cấp, các chế độ khác
theo quy định tại Khoản 2 Điều 103 của Luật Tổ chức chính quyền địa phương.
|
10.3
|
Đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt động
không chuyên trách mà không phải là người hưởng lương (kể cả người hưởng
lương hưu) hoặc hưởng trợ cấp hàng tháng từ ngân sách nhà nước hoặc từ quỹ bảo
hiểm xã hội thì được chi trả chế độ tiền công lao động theo ngày thực tế thực
hiện nhiệm vụ đại biểu Hội đồng nhân dân.
|
Mức
lương cơ sở/ ngày
|
0,14
|
0,12
|
0,1
|
10.4
|
Đại biểu Hội đồng nhân dân (bao gồm
cả đại biểu hoạt động chuyên trách và hoạt động không chuyên trách) được hưởng hoạt động phí hàng tháng
|
Mức lương
cơ sở/ tháng
|
0,5
|
0,4
|
0,3
|
11
|
Chế độ
nghiên cứu, học tập, bồi dưỡng nghiệp vụ công tác đại biểu
|
11.1
|
Đại biểu HĐND hoạt động chuyên
trách
|
đồng/đại
biểu/tháng
|
500.000
|
200.000
|
100.000
|
11.2
|
Đại biểu HĐND (không bao gồm đại biểu
HĐND hoạt động chuyên trách)
|
đồng/đại
biểu/tháng
|
200.000
|
100.000
|
50.000
|
11.3
|
Cán bộ, công chức, viên chức, người
lao động của Văn phòng trực tiếp phục vụ các hoạt động của HĐND
|
đồng/người/tháng
|
150.000
|
100.000
|
50.000
|
12
|
Hỗ trợ
thông tin liên lạc, tra cứu internet
|
12.1
|
Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
(chi hỗ trợ đại biểu HĐND hoạt động chuyên trách, tổ trưởng các tổ đại biểu
và đại biểu không hưởng lương ngân sách)
|
đồng/người/tháng
|
250.000
|
|
|
12.2
|
Hội đồng nhân dân huyện, thị xã,
thành phố
|
- Thường trực HĐND; Trưởng ban, Phó
trưởng ban HĐND.
|
đồng/người/tháng
|
|
150.000
|
|
- Tổ trưởng tổ đại biểu HĐND huyện,
thành phố, thị xã
|
đồng/người/tháng
|
|
100.000
|
|
12.3
|
Chủ tịch, Phó chủ tịch Hội đồng nhân
dân cấp xã
|
đồng/người/tháng
|
|
|
100.000
|
12.4
|
Trang cấp máy tính cho đại biểu
HĐND cấp tỉnh
|
|
|
|
|
Trong nhiệm kỳ, đại biểu HĐND cấp tỉnh
được trang cấp máy tính phục vụ cho hoạt động của hội đồng nhân dân. Thường
trực HĐND tỉnh quyết định cụ thể đảm bảo phù hợp với thực tế, hiệu quả, đáp ứng
ứng dụng yêu cầu công nghệ thông tin và tuân thủ theo các quy định của pháp
luật.
|
13
|
Phụ cấp
kiêm nhiệm
|
|
Đại biểu HĐND đang giữ chức danh lãnh
đạo ở các cơ quan khác nếu kiêm nhiệm chức danh Chủ tịch HĐND, Trưởng ban của
HĐND (cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã) thì được hưởng phụ cấp kiêm nhiệm hàng
tháng bằng 10% mức lương chức vụ hoặc mức lương chuyên môn, nghiệp vụ cộng với
phụ cấp chức vụ lãnh đạo và phụ cấp thâm niên vượt khung (nếu có) hiện hưởng
của người giữ chức danh lãnh đạo kiêm nhiệm.
|
14
|
Chế độ
cung cấp báo chí, tài liệu cho Đại biểu HĐND
|
14.1
|
Đại biểu HĐND tỉnh được cấp báo Đại
biểu nhân dân, báo Hà Nam. Đại biểu HĐND cấp huyện, Chủ tịch, Phó chủ tịch,
Trưởng ban, Phó trưởng ban HĐND cấp xã được cấp báo Đại biểu nhân dân. Trường
hợp, một người là Đại biểu HĐND ở nhiều cấp chỉ được cung cấp báo chí ở một mức
cao nhất.
|
14.2
|
Các tài liệu liên quan đến hoạt động
của HĐND được cung cấp theo quy định.
|
15
|
Hỗ trợ
khác đối với Đại biểu HĐND, bộ phận trực tiếp phục vụ hoạt động của HĐND
|
15.1
|
Hỗ trợ tiền may trang phục, lễ phục
(không quá 2 lần trong một nhiệm kỳ). Mức chi cụ thể do Thường trực HĐND cùng
cấp quyết định
|
- Đại biểu HĐND
|
đồng/đại
biểu/lần
|
không
quá 5.000.000
|
không
quá 4.000.000
|
không
quá 3.000.000
|
- Cán bộ, công chức, viên chức, người
lao động của Văn phòng trực tiếp phục vụ các hoạt động của hội đồng nhân dân
|
đồng/người/lần
|
không
quá 4.000.000
|
không
quá 3.000.000
|
không
quá 2.000.000
|
15.2
|
Trợ cấp ngày lễ, ngày tết và hỗ trợ
ăn trưa cho Đại biểu HĐND chuyên trách và cán bộ, công chức, người lao động
Văn phòng được trích từ nguồn kinh phí hoạt động của HĐND. Mức chi cụ thể do
Thường trực HĐND cùng cấp quyết định.
|
16
|
Chi thăm
hỏi ốm đau, trợ cấp mai táng cho Đại biểu HĐND, thân nhân đại biểu HĐND
|
16.1
|
Đại biểu HĐND đương nhiệm nằm viện
|
đồng/lần/đại
biểu
|
1.000.000
|
500.000
|
300.000
|
16.2
|
Đại biểu HĐND đương nhiệm bị bệnh hiểm
nghèo
|
đồng/đại
biểu (không quá 02 lần/năm)
|
2.000.000
|
1.500.000
|
1.000.000
|
16.3
|
Đại biểu HĐND
có cha, mẹ đẻ; cha, mẹ vợ (chồng); vợ (chồng); con từ trần được trợ cấp bằng tiền (không bao gồm vòng hoa phúng
viếng)
|
đồng/người
|
1.000.000
|
700.000
|
300.000
|
16.4
|
Đại biểu HĐND, nguyên Đại biểu HĐND
chuyên trách từ trần thì gia đình được trợ cấp bằng tiền (không bao gồm vòng
hoa phúng viếng)
|
đồng/người
|
2.000.000
|
1.000.000
|
500.000
|
17
|
Chi hỗ trợ
khám sức khỏe và bồi dưỡng chăm sóc sức
khỏe cho đại biểu HĐND
|
17.1
|
Đại biểu HĐND các cấp chưa có tiêu
chuẩn khám sức khỏe theo quy định thì được trợ cấp kinh phí khám sức khỏe
hàng năm. Riêng năm chuyển giao nhiệm kỳ, đại biểu HĐND (không bao gồm đại biểu
tái cử) được hỗ trợ bằng 50 % mức này.
|
đồng/đại
biểu/năm
|
1.000.000
|
700.000
|
500.000
|
17.2
|
Hỗ trợ bồi dưỡng, chăm sóc sức khỏe
hàng năm cho đại biểu
|
đồng/đại
biểu/năm
|
1.000.000
|
700.000
|
500.000
|
18
|
Chế độ bảo
hiểm cho đại biểu HĐND:
|
18.1
|
Đại biểu HĐND các cấp không hưởng lương
từ Ngân sách nhà nước được đảm bảo chế độ bảo hiểm y tế theo quy định của
pháp luật về bảo hiểm y tế.
|
18.2
|
Đại biểu HĐND cấp xã không hưởng
lương từ Ngân sách nhà nước nếu kiêm nhiệm chức danh phó trưởng ban HĐND cấp
xã thì được đảm bảo chế độ bảo hiểm xã hội theo quy định của pháp luật về bảo
hiểm xã hội.
|
19
|
Chế độ
khen thưởng cho đại biểu HĐND: Đại biểu HĐND hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ được xét khen thưởng theo
quy định của Luật Thi đua, khen thưởng.
|
20
|
Chế độ
công tác phí của đại biểu HĐND, đại biểu khách mời (kể cả tổ chức, cá nhân không phải là Đại biểu
HĐND) nếu được trưng tập để thực hiện các hoạt động của HĐND thì thanh toán
công tác phí theo quy định hiện hành, từ nguồn kinh phí hoạt động HĐND.
|
21
|
Chi cho
công tác đối ngoại của Thường trực HĐND và các Ban HĐND tỉnh: Tiếp khách trong và ngoài tỉnh mức chi theo
quy định chế độ đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam, chi tiêu
tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam và chi tiếp khách trong
nước.
|
22
|
Chế độ tặng
quà
|
Chế độ tặng quà được thực hiện đối
với các đối tượng sau: Các đối tượng chính sách được quy định tại Khoản 1 Điều
2 của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; các tập thể, cá nhân có
thành tích xuất sắc trong chiến đấu, trong lao động sản xuất, có đóng góp đối
với hoạt động HĐND; gia đình và cá nhân gặp rủi ro do thiên tai; các tập thể
thuộc diện chính sách xã hội, như trại điều dưỡng thương, bệnh binh, trại trẻ
mồ côi, người khuyết tật; trường dân tộc nội trú; các đơn vị bộ đội, công an ở
biên giới, hải đảo..., khi đoàn tổ chức thăm hỏi thì được tặng quà. Mức giá
trị quà tặng tối đa mỗi lần thăm hỏi được quy định như sau:
|
22.1
|
Tập thể
|
đồng/lần
|
5.000.000
|
1.000.000
|
500.000
|
22.2
|
Cá nhân
|
đồng/lần
|
1.000.000
|
300.000
|
200.000
|
23
|
Chi thuê
phần mềm Quản lý hoạt động của HĐND tỉnh; thuê dịch vụ Cổng thông tin điện tử
của HĐND tỉnh; Chi trả nhuận bút bản tin hoạt động của HĐND tỉnh; Chi trả nhuận
bút viết tin bài trên Trang thông tin điện tử Tổng hợp của HĐND tỉnh. Mức chi
do Thường trực HĐND tỉnh quyết định cho phù hợp với tình hình thực tế, đảm bảo
quy định.
|
24
|
Trong quá
trình hoạt động, để phục vụ các hoạt động mang tính đặc thù của HĐND mà phát
sinh những nội dung và mức chi không quy định tại Nghị quyết này. Theo điều kiện
thực tế, Thường trực HĐND cùng cấp quyết định mức chi cho phù hợp, đảm bảo tiết
kiệm và hiệu quả.
|
Nghị quyết 12/2021/NQ-HĐND quy định về một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Hà Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 12/2021/NQ-HĐND ngày 14/10/2021 quy định về một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Hà Nam
1.765
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|