|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 01/2021/NQ-HĐND mức chi bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV Hải Phòng
Số hiệu:
|
01/2021/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Phạm Văn Lập
|
Ngày ban hành:
|
29/06/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
01/2021/NQ-HĐND
|
Hải
Phòng, ngày 29 tháng 6 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC CHI CHO CÔNG TÁC BẦU CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI KHÓA XV VÀ ĐẠI
BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP NHIỆM KỲ 2021-2026
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ NHẤT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Bầu cử đại biểu Quốc hội
và đại biểu Hội đồng nhân dân năm ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 102/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng
và quyết toán kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng
nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026;
Xét Tờ trình số 28/TTr-UBND ngày
16 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc ban hành Nghị quyết
quy định mức chi cho công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng
nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân
sách Hội đồng nhân dân thành phố; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân
dân thành phố tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ
Điều 1. Quy định
mức chi cho công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân
dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026, cụ thể như sau:
1. Mức chi cho công tác bầu cử đại biểu
Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026: Thực
hiện theo phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết này.
2. Các nội dung không quy định tại
Nghị quyết này thì thực hiện theo các quy định khác của pháp luật hiện hành.
3. Khi các văn bản dẫn chiếu áp dụng
tại Nghị quyết này được sửa đổi, bổ sung, thay thế thì áp dụng theo các văn bản
sửa đổi, bổ sung, thay thế đó.
(Kèm
theo phụ lục)
Điều 2. Nguồn
kinh phí thực hiện
Kinh phí phục vụ cho công tác bầu cử
Đại biểu quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ
2021-2026 do ngân sách Trung ương và ngân sách địa phương đảm bảo.
Điều 3. Tổ chức
thực hiện.
1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố chỉ
đạo các cấp, các ngành, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Nghị quyết theo đúng
quy định của pháp luật, đảm bảo hiệu quả, tiết kiệm.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân
thành phố, các Ban của Hội đồng nhân dân thành phố, các tổ đại biểu và đại biểu
Hội đồng nhân dân thành phố giám sát thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân thành phố khóa XVI, kỳ họp thứ Nhất thông qua ngày 29 tháng 6 năm 2021 và
có hiệu lực từ ngày 09 tháng 7 năm 2021./.
Nơi nhận:
- Ủy ban TVQH, Chính phủ;
- VP: Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu (UBTVQH);
- Bộ Tài chính;
- Vụ Pháp chế (Bộ Tài chính);
- Cục kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- TTTU, TT HĐND, UBNDTP;
- Đoàn đại biểu Quốc hội HP;
- Ủy ban MTTQ VNTP;
- Ủy ban bầu cử TP;
- Đại biểu HĐND TP khóa XVI;
- Các VP: TU, UBNDTP, Đoàn ĐBQH và HĐNDTP;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể TP;
- Các quận ủy, huyện ủy;
- TT HĐND, UBND các quận/huyện;
- CVP, các PCVP Đoàn ĐBQH và HĐND TP;
- Công báo TP, Cổng TTĐTTP (để đăng);
- Các CV VP Đoàn ĐBQH và HĐNDTP;
- Lưu: VT, Hồ sơ kỳ họp.
|
CHỦ
TỊCH
Phạm Văn Lập
|
PHỤ LỤC
MỨC CHI CHO CÔNG TÁC BẦU CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI
KHÓA XV VÀ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP NHIỆM KỲ 2021-2026 TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2021/NQ-HĐND ngày 29 tháng 6 năm 2021 của
Hội đồng nhân dân thành phố)
TT
|
Nội
dung chi
|
Đơn
vị tính
|
Mức
chi
|
|
Khối
Thành phố
|
Khối
Quận, huyện
|
Khối
xã, phường, thị trấn
|
Ghi
chú
|
1
|
Chi tổ chức hội nghị và chi công tác
phí
|
|
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND ngày
12/7/2018 của HĐND thành phố Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tiêu Hội
nghị sử dụng ngân sách địa phương
|
|
2
|
Chi bồi dưỡng các cuộc họp
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Các cuộc họp của Ban Chỉ đạo bầu cử,
Ủy ban bầu cử, Tổ công tác phục vụ bầu cử, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
các cấp
|
|
|
|
|
|
a
|
Chủ trì cuộc họp
|
đồng/người/buổi
|
200
000
|
140
000
|
140
000
|
|
b
|
Thành viên tham dự và đại biểu
khách mời
|
đồng/người/buổi
|
100
000
|
70 000
|
70 000
|
|
c
|
Các đối tượng phục vụ
|
đồng/người/buổi
|
50 000
|
35 000
|
35 000
|
|
2.2
|
Các cuộc họp khác liên quan đến
công tác bầu cử
|
|
|
|
|
|
a
|
Chủ trì cuộc họp
|
đồng/người/buổi
|
150
000
|
105
000
|
105
000
|
|
b
|
Thành viên tham dự
|
đồng/người/buổi
|
80 000
|
56 000
|
56 000
|
|
c
|
Các đối tượng phục vụ
|
đồng/người/buổi
|
50 000
|
35 000
|
35 000
|
|
3
|
Chi công tác chỉ đạo, kiểm tra,
giám sát bầu cử của Ban Chỉ đạo bầu cử, Ủy ban bầu cử, Tổ công tác phục vụ bầu
cử, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các cấp; Ngoài chế độ thanh toán công
tác phí theo quy định hiện hành, các đoàn công tác được chi như sau:
|
|
|
|
|
|
a
|
Trưởng đoàn giám sát
|
đồng/người/buổi
|
200
000
|
140
000
|
140
000
|
|
b
|
Thành viên chính thức của đoàn giám
sát
|
đồng/người/buổi
|
100
000
|
70 000
|
70 000
|
|
c
|
Cán bộ, công chức, viên chức phục vụ
đoàn giám sát như sau:
|
|
|
|
|
|
c1
|
Phục vụ trực tiếp đoàn giám sát
(các thành viên tham dự và khách mời)
|
đồng/người/buổi
|
80 000
|
56 000
|
56 000
|
|
c2
|
Phục vụ gián tiếp đoàn giám sát
(lái xe, bảo vệ, Iãnh đạo)
|
đồng/người/buổi
|
50 000
|
35 000
|
35 000
|
|
d
|
Chi xây dựng báo cáo kết quả kiểm
tra, giám sát:
|
|
|
|
|
|
d1
|
Báo cáo tổng hợp kết quả của từng
đoàn công tác; báo cáo tổng hợp kết quả của đợt kiểm tra, giám sát; báo cáo kết
quả trình Ban Chỉ đạo bầu cử, Ủy ban bầu cử
|
đồng/người/báo
cáo
|
2 500
000
|
1 750
000
|
1 750
000
|
|
d2
|
Chi tham gia ý kiến của Ban Chỉ đạo
bầu cử, Ủy ban bầu cử đối với báo cáo tổng hợp kết quả kiểm tra, giám sát:
|
đồng/người/văn
bản
|
200
000
|
140
000
|
140
000
|
200.000
đồng/người/lần nhưng tối đa không quá 1.000.000 đồng/người/ báo cáo
|
d3
|
Chỉnh lý, hoàn chỉnh báo cáo
|
đồng/người/báo
cáo
|
600
000
|
420
000
|
420
000
|
|
4
|
Chi xây dựng văn bản:
|
|
|
|
|
|
a
|
Chi xây dựng văn bản quy phạm pháp
luật về bầu cử
|
|
Thông tư 338/2016/TT-BTC ngày
28/12/2016 của Bộ Tài chính quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết
toán kinh phí ngân sách nhà Nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm
pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật và Nghị quyết 157/2016/NQ-HĐND
ngày 13/12/2016 của HĐND thành phố quy định một số chế độ, định mức chỉ tiêu
tài chính phục vụ hoạt động của HĐND các cấp trên địa bàn thành phố Hải Phòng
|
|
b
|
Chi xây dựng các văn bản ngoài phạm
vi điều chỉnh của Thông tư 338/2016/TT-BTC ngày 28/12/2016 của Bộ Tài chính
quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách Nhà
nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ
thống pháp luật (kế hoạch, văn bản chỉ đạo, hướng dẫn, báo cáo sơ kết, tổng kết,
biên bản tổng kết cuộc bầu cử):
|
|
|
|
|
|
b1
|
Xây dựng văn bản (tính đến sản phẩm
cuối cùng, bao gồm cả tiếp thu, chỉnh lý).
|
đồng/người/văn
bản
|
2 000
000
|
1 400
000
|
1 400
000
|
|
b2
|
Chi tham gia ý kiến bằng văn bản
các cá nhân, chuyên gia
|
đồng/người/văn
bản
|
200
000
|
140
000
|
140
000
|
200.000
đồng/người/lần nhưng tối đa không quá 1.000.000 đồng/người/ báo cáo
|
5
|
Chi bồi dưỡng cho những người trực
tiếp phục vụ trong đợt bầu cử
|
|
|
|
|
|
a
|
Bồi dưỡng theo mức khoán/tháng đối
với các đối tượng sau:
|
|
|
|
|
|
a1
|
Chủ tịch Ủy ban bầu cử các cấp
|
đồng/người/tháng
|
2 000
000
|
1 400
000
|
1 400
000
|
Thời
gian hưởng các chế độ bồi dưỡng theo thực tế; tối đa không quá 5 tháng. Trường
hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau chi được hưởng mức bồi dưỡng cao
nhất
|
a2
|
Các Phó Chủ tịch Ủy ban bầu cử các
cấp, Thư ký Ủy ban bầu cử các cấp
|
đồng/người/tháng
|
1
800000
|
1 260
000
|
1 260
000
|
a3
|
Các thành viên Ủy ban bầu cử, Tổ
trưởng, Tổ phó các tổ giúp việc, thành viên của các tổ giúp việc của Ủy ban bầu
cử các cấp
|
đồng/người/tháng
|
1 500
000
|
1 050
000
|
1 050
000
|
b
|
Đối với các đối tượng được huy động,
trưng tập trực tiếp phục vụ công tác bầu cử; không bao gồm những ngày tham
gia đoàn kiểm tra, giám sát, phục vụ trực tiếp dân (thời gian hưởng chế độ
chi bồi dưỡng không quá 15 ngày)
|
đồng/người/ngày
|
100
000
|
70 000
|
70 000
|
|
c
|
Trường hợp huy động, trưng tập trực
tiếp phục vụ công tác bầu cử trên 15 ngày, thực hiện bồi dưỡng theo mức chi tối
đa trên cơ sở quyết định, văn bản huy động, trưng tập được cấp có thẩm quyền
phê duyệt
|
đồng/người/tháng
|
1 500
000
|
1 050
000
|
1 050
000
|
|
d
|
Riêng 02 ngày (ngày trước bầu cử và
ngày bầu cử): chi bồi dưỡng áp dụng đối với tất cả các lực lượng trực tiếp tham
gia phục vụ bầu cử.
|
đồng/người/ngày
|
150
000
|
105
000
|
105
000
|
Danh
sách đối tượng được hưởng chế độ chi bồi dưỡng theo các quyết định, văn bản của
cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
6
|
Chi khoán hỗ trợ cước điện thoại di
động (Thời gian hỗ trợ cước điện thoại di động theo thực tế nhưng tối đa
không quá 5 tháng)
|
|
|
|
|
|
a
|
Thành viên Ủy ban bầu cử, trưởng,
phó các Tổ giúp việc cho Ủy ban bầu cử Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
các cấp, thường trực giúp việc cho Giám đốc Sở Nội vụ
|
đồng/người/tháng
|
500
000
|
350 000
|
350
000
|
|
b
|
Các trường hợp khác (được Chủ tịch Ủy
ban bầu cử đồng ý bằng văn bản)
|
đồng/người/tháng
|
300
000
|
210
000
|
210
000
|
|
7
|
Chi tiếp công dân, giải quyết khiếu
nại, tố cáo về bầu cử:
|
|
|
|
|
|
a
|
Người được giao trực tiếp công dân
|
đồng/người/buổi
|
80 000
|
56 000
|
56 000
|
|
b
|
Người phục vụ trực tiếp việc tiếp
công dân
|
đồng/người/
buổi
|
60 000
|
42 000
|
42 000
|
|
c
|
Người phục vụ gián tiếp việc tiếp
công dân
|
đồng/người/
buổi
|
50 000
|
35 000
|
35 000
|
|
8
|
Chi xây dựng, cập nhật, vận hành trang
thông tin điện tử về công tác bầu cử của Ủy ban bầu cử thành phố (nếu có):
|
|
Thực hiện theo nghị định số
73/2019/NĐ-CP ngày 05/9/2019 của Chính phủ quy định quản lý đầu tư ứng dụng
công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước và quy định của pháp
luật hiện hành.
|
|
9
|
Chi đóng hòm phiếu:
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp hòm phiếu cũ không thể sử
dụng, hoặc cần phải bổ sung, mức chi tối đa
|
đồng/hòm
phiếu.
|
350
000
|
|
|
|
10
|
Chi khắc dấu:
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp dấu cũ không thể sử dụng,
hoặc cần phải bổ sung, mức chi tối đa (mức chi không bao gồm lệ phí cấp giấy
chứng nhận đăng ký mẫu dấu lệ phí khắc dấu vì được miễn theo quy định tại
Thông tư số 218/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện về an ninh trật tự; sát
hạch cấp chứng chỉ nghiệp vụ bảo vệ; lệ phí cấp giấy chứng
nhận và đăng ký mẫu dấu; cấp giấy phép mang pháo hoa vào ra Việt Nam; cấp giấy
phép quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ do Bộ Tài chính ban hành và
Thông tư số 23/2019/TT-BTC ngày 19/4/2019 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 218/2016/TT-BTC)
|
đồng/dấu
|
250
000
|
175
000
|
175
000
|
Trường
hợp mức chi khắc dấu cao hơn mức quy định trên phải được Chủ tịch Ủy ban bầu
cử thành phố đồng ý bằng văn bản
|
11
|
Chi công tác in ấn tài liệu, ấn phẩm
phục vụ bầu cử
|
|
Chi
theo thực tế trên cơ sở quy định về đấu thầu
|
|
12
|
Chi bảng niêm yết danh sách bầu cử:
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp chưa có bảng niêm yết, hoặc
bảng cũ không thể sử dụng hoặc cần phải bổ sung, mức
|
đồng/bảng
|
1 500
000
|
1 050
000
|
1 050
000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 01/2021/NQ-HĐND quy định về mức chi cho công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 do thành phố Hải Phòng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 01/2021/NQ-HĐND ngày 29/06/2021 quy định về mức chi cho công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 do thành phố Hải Phòng ban hành
743
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|