Cử các cán bộ có chuyên môn,
nghiệp vụ phù hợp về hỗ trợ các cơ sở y tế tuyến huyện, xã nhằm nâng cao chất
lượng dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh, phòng bệnh; tăng cường sự tiếp cận của người
dân với các dịch vụ y tế; góp phần giảm quá tải cho cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
tuyến tỉnh.
Cử 128 cán bộ thuộc 03 đơn vị
tuyến tỉnh và 17 đơn vị tuyến huyện (09 trung tâm y tế huyện và 08 bệnh viện đa
khoa huyện) đi luân phiên hỗ trợ tuyến dưới. Trong đó: 02 Bác sĩ CKII, 34 Bác
sĩ CKI, 06 Thạc sĩ, 61 Bác sỹ đa khoa, 01 bác sĩ Y học cổ truyền, 01 CKI điều
dưỡng, 08 Cử nhân điều dưỡng, 01 Điều dưỡng, 08 Cử nhân Hộ sinh, 06 Kỹ thuật
viên.
Bệnh viện Đa khoa tỉnh cử 13 cán
bộ đi luân phiên hỗ trợ tuyến dưới. Trong đó: 04 Thạc sĩ, 01 Bác sĩ CKII, 07
Bác sĩ CKI, 01 Kỹ thuật viên.
Bệnh viện chuyên khoa (Y học cổ
truyền và Phục hồi chức năng) cử 05 cán bộ đi luân phiên hỗ trợ tuyến dưới.
Trong đó: 03 Bác sĩ CKI, 01 Điều dưỡng, 01 Kỹ thuật viên.
- Các bệnh viện đa khoa huyện
(08 bệnh viện) cử 31 cán bộ đi luân phiên hỗ trợ tuyến xã. Trong đó: 01 Thạc
sĩ, 01 Bác sĩ CKII, 09 Bác sĩ CKI, 11 Bác sỹ đa khoa, 01 bác sĩ Y học cổ truyền,
01 CKI điều dưỡng, 03 Cử nhân điều dưỡng, 04 Kỹ thuật viên.
- Các trung tâm y tế huyện,
thành phố (09 trung tâm) cử 79 cán bộ đi luân phiên hỗ trợ tuyến xã. Trong đó:
01 Thạc sĩ, 15 Bác sỹ CKI, 50 Bác sỹ đa khoa, 05 Cử nhân điều dưỡng, 08 Cử nhân
Hộ sinh.
Thực hiện trong năm 2022. Thời
gian cụ thể thực hiện linh hoạt, hiệu quả, phù hợp đơn vị cử cán bộ đi luân
phiên và đơn vị tiếp nhận cán bộ luân phiên.
Theo tính chất công việc cụ thể
tại đơn vị tiếp nhận luân phiên, từng cán bộ đi luân phiên thực hiện một hay
hơn một trong các nhiệm vụ sau:
- Thực hiện nhiệm vụ chuyên môn
phù hợp; hỗ trợ, hướng dẫn chuyên môn, thực hiện chuyển giao kỹ thuật và đào tạo
cán bộ tại chỗ nhằm nâng cao năng lực, chuyên môn cho cán bộ y tế tuyến cơ sở.
- Hướng dẫn, giúp đỡ triển khai
thực hiện hoàn thành Bộ tiêu chí quốc gia về y tế xã (chỉ tiêu 4, tiêu chí 2 về
nhân lực y tế tại Quyết định số 4667/QĐ- BYT ngày 07/11/2014 của Bộ Y tế ban
hành Bộ tiêu chí Quốc gia về y tế xã giai đoạn đến 2020) và Bộ tiêu chí quốc
gia về nông thôn mới.
- Hỗ trợ các công tác quản lý,
điều hành (cơ sở vật chất, nhân lực, trang thiết bị, thuốc, sổ sách, báo
cáo...).
- Tổng kinh phí đã giao tại Quyết
định số 4399/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Lào Cai: 1.717 triệu đồng,
trong đó:
+ Tuyến huyện/thị xã/thành phố:
1.608 triệu đồng.
- Triển khai kế hoạch cử cán bộ
đi luân phiên hỗ trợ tuyến huyện, tuyến xã năm 2022, chỉ đạo các đơn vị y tế sử
dụng dự toán kinh phí đã giao tại 4399/QĐ- UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh
Lào Cai phù hợp.
- Phân bổ dự toán kinh phí cho
các đơn vị y tế tuyến tỉnh, hướng dẫn các đơn vị tuyến huyện/ thành phố xây dựng
chi tiết dự toán kinh phí trình UBND cùng cấp phân bổ theo quy định hiện hành.
- Chủ trì chỉ đạo, xây dựng, hướng
dẫn, kiểm tra và tổ chức thực hiện chương trình, kế hoạch, chính sách cử cán bộ
y tế luân phiên xuống làm việc có thời hạn tại tuyến huyện, tuyến xã để khám bệnh,
chữa bệnh, phòng bệnh.
- Phối hợp với các sở ngành và
đơn vị có liên quan triển khai thực hiện các chính sách, quy định liên quan đến
quyền lợi, nghĩa vụ, trách nhiệm của cán bộ y tế đi luân phiên tuyến dưới.
Tổng hợp báo cáo kết quả về việc
thực hiện chế độ luân phiên có thời hạn.
Phối hợp kiểm tra, thanh tra việc
thực hiện chế độ luân phiên có thời hạn đối với cán bộ của các cơ sở khám, chữa
bệnh công lập trên địa bàn tỉnh đảm bảo đúng quy trình, đáp ứng yêu cầu về nâng
cao năng lực khám, chữa bệnh của các cơ sở tuyến dưới.
Chỉ đạo, định hướng đối với các
cơ quan thông tấn báo chí: Báo Lào Cai, Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh, Đài
Truyền thanh - Truyền hình các huyện, thành phố về việc phối hợp thông tin kịp
thời tình hình cán bộ y tế đi luân phiên cơ sở theo Quyết định số
87/2016/QĐ-UBND tỉnh.
- Phê duyệt các chương trình, kế
hoạch luân phiên có thời hạn đối với các cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa
bàn và tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch.
- Hỗ trợ kinh phí thực hiện chế
độ luân phiên theo phân cấp ngân sách đối với các cơ sở y tế tuyến huyện, thị
xã, thành phố.
- Quyết định khen thưởng hoặc đề
nghị cấp có thẩm quyền khen thưởng cho các tổ chức, cá nhân có thành tích trong
thực hiện chế độ luân phiên có thời hạn.
Các sở, ngành, đơn vị liên
quan, UBND các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Kế hoạch triển khai thực hiện./.
TT
|
Họ và tên
|
Trình độ chuyên môn
|
Chức vụ, khoa phòng, đơn vị công tác
|
Đơn vị tuyến trên cử cán bộ hỗ trợ tuyến dưới
|
Đơn vị đến luân phiên
|
Hệ số lương
|
Phụ cấp chức vụ
|
Thời gian đi luân phiên (ngày)
|
1
|
Nguyễn Thế Bách
|
Thạc sĩ
|
Phụ trách khoa Sản
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Mường
Khương
|
4.40
|
0.50
|
24
|
2
|
Lê Quyết Thắng
|
Thạc sĩ
|
Phụ trách khoa Ngoại TH
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Mường
Khương
|
4.47
|
0.60
|
10
|
Trung tâm Y tế huyện Simacai
|
11
|
3
|
Trần Thị Đức
|
Bác sĩ CKI
|
Viên chức Trung tâm tim mạch
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Mường
Khương
|
4.40
|
|
14
|
4
|
Nguyễn Thành Đạt
|
Bác sĩ CKI
|
Viên chức khoa Răng - hàm - mặt
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Bảo
Thắng
|
2.67
|
|
14
|
5
|
Nguyễn Thế Cường
|
Bác sĩ CKI
|
Viên chức Trung tâm ung bướu
và y học hạt nhân
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Bảo
Thắng
|
4.40
|
|
10
|
6
|
Trịnh Xuân Tỉnh
|
Bác sĩ CKI
|
Viên chức khoa Chuẩn đoán
hình ảnh
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Bảo
Thắng
|
3.33
|
|
10
|
7
|
Nguyễn Thị Hà Giang
|
Bác sĩ CKI
|
Khoa Chuẩn đoán hình ảnh
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
Bệnh viện Đa khoa Thành phố
|
5.08
|
0.50
|
20
|
8
|
Phạm Xuân Trường
|
Kỹ thuật viên
|
Khoa Chuẩn đoán hình ảnh
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
Bệnh viện Đa khoa Thành phố
|
3.66
|
0.50
|
20
|
9
|
Nguyễn Văn Hải
|
Thạc sĩ
|
Trưởng khoa Ngoại tiết niệu
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
Trung tâm Y tế huyện Si ma
Cai
|
5.76
|
0.60
|
11
|
10
|
Lù Tà Phìn
|
Bác sĩ CKII
|
Trưởng khoa Ngoại chấn thương
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
Trung tâm Y tế huyện Si ma
Cai
|
5.76
|
0.60
|
3
|
11
|
Nguyễn Phú Duy
|
Thạc sĩ
|
Khoa Ngoại chấn thương
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
Trung tâm Y tế huyện Si ma
Cai
|
5.42
|
0.50
|
3
|
12
|
Phạm Hải Bằng
|
Bác sĩ CKI
|
Khoa Ngoại chấn thương
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
Trung tâm Y tế huyện Si ma
Cai
|
4.74
|
0.50
|
3
|
13
|
Lưu Hồng Hà
|
Bác sĩ CKI
|
Khoa Ngoại chấn thương
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
Trung tâm Y tế huyện Si ma
Cai
|
4.74
|
0.50
|
3
|
14
|
Dương Quốc Nghị
|
Bác sĩ CKI
|
Trưởng phòng Kế hoạch - Tổng
hợp
|
Bệnh viện Y học cổ truyền
|
Trung tâm y tế huyện Si Ma
Cai
|
4.74
|
0.50
|
10
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Mường
Khương
|
10
|
15
|
Nguyễn Mỹ Bình
|
Bác sĩ CKI
|
Trưởng khoa Phục hồi chức
năng
|
Bệnh viện Y học cổ truyền
|
Bệnh viện đa khoa huyện Bắc
Hà
|
4.74
|
0.50
|
10
|
16
|
Trần Hoàng Cúc
|
Điều dưỡng
|
Viên chức khoa Phục hồi chức
năng
|
Bệnh viện Y học cổ truyền
|
Bệnh viện đa khoa huyện Bắc
Hà
|
2.26
|
|
10
|
17
|
Quốc Hữu Phúc
|
Bác sĩ CKI
|
Phó trưởng khoa khám bệnh
|
Bệnh viện Phục hồi chức năng
|
Bệnh viện đa khoa Mường
Khương
|
4.65
|
0.40
|
10
|
18
|
Trần Văn Trung
|
Kỹ thuật viên
|
Viên chức khoa trị liệu
|
Bệnh viện Phục hồi chức năng
|
Bệnh viện đa khoa Mường
Khương
|
3.06
|
|
10
|
19
|
Phạm Tuấn Nam
|
Bác sĩ CKI
|
Trưởng phòng Kế hoạch - Tổng
hợp
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Văn
Bàn
|
Trạm Y tế xã Nậm Má
|
3.33
|
0.50
|
48
|
20
|
Phùng Quán Tính
|
Bác sĩ đa khoa
|
Phó trưởng phòng Kế hoạch - Tổng
hợp
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Bảo
Yên
|
Trạm Y tế thị trấn Phố Ràng
|
3.06
|
0.40
|
64
|
21
|
Phạm Ngọc Cường
|
Bác sĩ đa khoa
|
Trưởng Phòng khám Đa khoa khu
vực Bảo Hà
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Bảo
Yên
|
Trạm Y tế xã Bảo Hà
|
4.65
|
0.50
|
64
|
22
|
Hoàng Văn Thưởng
|
Bác sĩ đa khoa
|
Phụ trách Phòng khám Đa khoa
khu vực Nghĩa Đô
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Bảo
Yên
|
Trạm Y tế xã Nghĩa Đô
|
3.66
|
|
64
|
23
|
Đào Diệu Linh
|
Bác sĩ đa khoa
|
Nhân viên Khoa Khám bệnh BVĐK
Bát Xát
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Bát
Xát
|
Trạm Y tế xã Trịnh Tường
|
3.26
|
|
90
|
24
|
Pờ Thị Mai
|
Bác sĩ CKI
|
Phó Trưởng khoa Xét nghiệm -
Chuẩn đoán hình ảnh
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Mường
Khương
|
Phòng khám Đa khoa khu vực Bản
Lầu
|
4.40
|
0.40
|
21
|
25
|
Lục Quang Thái
|
Bác sĩ CKI
|
Phó trưởng khoa Cấp cứu - Hồi
sức tích cực & Chống độc
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Mường
Khương
|
Phòng khám Đa khoa khu vực
Pha Long
|
3.00
|
0.40
|
21
|
26
|
Lương Đình Hải
|
Bác sĩ YHCT
|
Viên chức khoa YHCT
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Mường
Khương
|
Phòng khám Đa khoa khu vực Bản
Lầu
|
2.67
|
|
21
|
27
|
Sùng Seo Tỏa
|
Bác sĩ CKI
|
Trưởng khoa Phụ sản
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Mường
Khương
|
Phòng khám Đa khoa khu vực
Cao Sơn
|
4.40
|
0.50
|
21
|
28
|
Giàng Tỏ
|
Bác sĩ đa khoa
|
Viên chức khoa khám bệnh
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Mường
Khương
|
Phòng khám Đa khoa khu vực
Cao Sơn
|
3.00
|
|
21
|
29
|
Nguyễn Minh Ngọc
|
Kỹ thuật viên
|
Viên chức khoa Xét nghiệm -
Chuẩn đoán hình ảnh
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Mường
Khương
|
Phòng khám Đa khoa khu vực Bản
Lầu
|
2.46
|
|
21
|
30
|
Mai Thị Hiền
|
Cử nhân Điều dưỡng
|
Điều dưỡng trưởng khoa Nhi
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Mường
Khương
|
Phòng khám Đa khoa khu vực Bản
Lầu
|
3.33
|
0.40
|
21
|
31
|
Vàng Thị Tươi
|
Cử nhân Điều dưỡng
|
Điều dưỡng trưởng khoa Khám bệnh
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Mường
Khương
|
Phòng khám Đa khoa khu vực
Cao Sơn
|
3.33
|
0.40
|
21
|
32
|
Phan Thị Thanh Huyền
|
Kỹ thuật viên
|
Viên chức khoa Xét nghiệm -
Chuẩn đoán hình ảnh
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Mường
Khương
|
Phòng khám Đa khoa khu vực
Cao Sơn
|
2.86
|
|
21
|
33
|
Trương Hùng Thanh
|
Thạc sĩ
|
Trưởng phòng Tổ chức hành
chính - Kế toán
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Bắc
Hà
|
Phòng khám Đa khoa khu vực
Lùng Phình
|
3.99
|
0.50
|
96
|
34
|
Hoàng Văn Đài
|
Cử nhân Điều dưỡng
|
Trưởng phòng Kế hoạch - Tổng
hợp
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Bắc
Hà
|
Phòng khám Đa khoa khu vực Bảo
Nhai
|
4.98
|
0.50
|
96
|
35
|
Đỗ Thị Nhàn
|
Bác sĩ đa khoa
|
Viên chức khoa Liên chuyên
khoa
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Bảo
Thắng
|
Trạm Y tế xã Gia Phú
|
2.86
|
|
56
|
36
|
Hà Trung Hiếu
|
Bác sĩ đa khoa
|
Khoa XN&CĐHA
|
Bệnh viện đa khoa thị xã Sa
Pa
|
Trạm Y tế xã Ngũ Chỉ Sơn
|
3.33
|
0.50
|
60
|
37
|
Lương Văn Quang
|
Bác sĩ đa khoa
|
Khoa Ngoại -LCK
|
Bệnh viện đa khoa thị xã Sa
Pa
|
Trạm Y tế xã Mường Bo
|
2.86
|
0.40
|
60
|
38
|
Vũ Anh Dũng
|
Bác sĩ CKII
|
Giám đốc
|
Bệnh viện đa khoa thành phố
|
Trạm Y tế phường Cốc Lếu
|
6.20
|
0.70
|
44
|
39
|
Nguyễn Ánh Tuyết
|
Bác sĩ CKI
|
Phó Giám đốc
|
Bệnh viện đa khoa thành phố
|
Trạm Y tế phường Bắc Cường
|
4.47
|
0.50
|
44
|
40
|
Cao Thị Thúy Hoàn
|
Bác sĩ CKI
|
Trưởng phòng Kế hoạch tổng hợp
- Điều dưỡng
|
Bệnh viện đa khoa thành phố
|
Trạm Y tế phường Bắc Lệnh
|
4.47
|
0.40
|
88
|
41
|
Phạm Thị Thu
|
Bác sĩ đa khoa
|
Trưởng phòng Hành chính- Tổ
chức
|
Bệnh viện đa khoa thành phố
|
Trạm Y tế xã Tả Phời
|
4.65
|
0.40
|
88
|
42
|
Nguyễn Văn Du
|
Bác sĩ đa khoa
|
Viên chức khoa Nội tổng hợp
|
Bệnh viện đa khoa thành phố
|
Trạm Y tế phường Kim Tân
|
3.06
|
|
88
|
43
|
Nguyễn Văn Minh
|
Bác sĩ CKI
|
Giám đốc
|
Trung tâm Y tế thành phố Lào Cai
|
Trạm Y tế xã Đồng Tuyển
|
5.76
|
0.70
|
88
|
44
|
Nguyễn Thị Lan Anh
|
Bác sĩ đa khoa
|
Phó Giám đốc
|
Trung tâm Y tế thành phố Lào
Cai
|
Trạm Y tế phường Bình Minh
|
4.98
|
0.50
|
88
|
45
|
Trần Thị Thu
|
Bác sĩ CKI
|
Phó Giám đốc
|
Trung tâm Y tế thành phố Lào
Cai
|
Trạm Y tế phường Thống Nhất
|
4.98
|
0.50
|
88
|
46
|
Dương Văn Tiến
|
Bác sĩ đa khoa
|
Trưởng phòng Kế hoạch - tổng
hợp
|
Trung tâm Y tế thành phố Lào
Cai
|
Trạm Y tế phường Xuân Tăng
|
4.65
|
0.40
|
88
|
47
|
Nguyễn Thanh Hải
|
Bác sĩ CKI
|
Trưởng khoa Kiểm soát bệnh tật
|
Trung tâm Y tế thành phố Lào Cai
|
Trạm Y tế xã Cốc San
|
4.98
|
0.40
|
88
|
48
|
Hoàng Thị Minh Trâm
|
Bác sĩ đa khoa
|
Phó trưởng phòng Hành chính-Tổ
chức
|
Trung tâm Y tế thành phố Lào
Cai
|
Trạm Y tế phường Nam Cường
|
4.65
|
0.30
|
88
|
49
|
Trương Duy Thắng
|
Thạc sĩ
|
Phó trưởng khoa Y tế công cộng
|
Trung tâm Y tế thành phố Lào
Cai
|
Trạm Y tế xã Cam Đường
|
3.33
|
0.30
|
88
|
50
|
Nguyễn Thị Thanh Huyền
|
Bác sĩ đa khoa
|
Giám đốc
|
Trung tâm Y tế huyện Bảo Thắng
|
Trạm Y tế xã Sơn Hà
|
5.35
|
0.70
|
56
|
51
|
Nguyễn Tuấn Hùng
|
Bác sĩ đa khoa
|
Phó giám đốc
|
Trung tâm Y tế huyện Bảo Thắng
|
Trạm Y tế xã Sơn Hải
|
5.48
|
0.50
|
56
|
52
|
Phạm Quang Long
|
Bác sĩ đa khoa
|
Khoa KSBT-HIV/AIDS
|
Trung tâm Y tế huyện Bảo Thắng
|
Trạm Y tế xã Bản Cầm
|
3.30
|
0.30
|
56
|
53
|
Đồng Đức Hưng
|
Bác sĩ đa khoa
|
Khoa KSBT-HIV/AIDS
|
Trung tâm Y tế huyện Bảo Thắng
|
Trạm Y tế xã Xuân Quang
|
4.98
|
|
56
|
54
|
Đoàn Đức Hoàng
|
Bác sĩ đa khoa
|
Khoa ANTP
|
Trung tâm Y tế huyện Bảo Thắng
|
Trạm Y tế xã Trì Quang
|
3.63
|
0.30
|
56
|
55
|
Dương Thị Nguyệt
|
Bác sĩ CKI
|
Phó Giám đốc
|
Trung tâm Y tế huyện Bắc Hà
|
Trạm Y tế xã Tà Chải
|
5.42
|
0.50
|
30
|
56
|
Nguyễn Văn Tài
|
Bác sĩ CKI
|
Phó Giám đốc
|
Trung tâm Y tế huyện Bắc Hà
|
Trạm Y tế xã Lùng Phình
|
5.31
|
0.50
|
30
|
57
|
Đặng Văn Tung
|
Bác sĩ đa khoa
|
Trưởng phòng Hành chính- Tổ
chức
|
Trung tâm Y tế huyện Bắc Hà
|
Trạm Y tế xã Nậm Khánh
|
3.26
|
0.40
|
60
|
58
|
Hoàng Văn Tiến
|
Bác sĩ đa khoa
|
Viên chức
|
Trung tâm Y tế huyện Bắc Hà
|
Trạm Y tế xã Tả Củ Tỷ
|
3.33
|
|
60
|
59
|
Nguyễn Xuân Tú
|
Bác sĩ đa khoa
|
Trưởng khoa An toàn thực phẩm
|
Trung tâm Y tế huyện Bắc Hà
|
Trạm Y tế xã Tả Văn Chư
|
3.33
|
|
60
|
60
|
Mạc Đăng Dũng
|
Bác sĩ đa khoa
|
Viên chức
|
Trung tâm Y tế huyện Bắc Hà
|
Trạm Y tế xã Thải Giàng Phố
|
3.46
|
|
60
|
61
|
Phan Mạnh Hùng
|
Bác sĩ đa khoa
|
Trưởng khoa Kiểm soát bệnh tật
- HIV/AIDS
|
Trung tâm Y tế huyện Bắc Hà
|
Trạm Y tế xã Nậm Mòn
|
3.33
|
0.40
|
60
|
62
|
Hà Thị Nga
|
Bác sĩ đa khoa
|
Trưởng khoa Chăm sóc sức khỏe
sinh sản
|
Trung tâm Y tế huyện Bắc Hà
|
Trạm Y tế xã Nậm Đét
|
3.26
|
0.40
|
60
|
63
|
Hoàng Thị Hiền
|
Bác sĩ đa khoa
|
Viên chức
|
Trung tâm Y tế huyện Bắc Hà
|
Trạm Y tế xã Bản Cái
|
3.06
|
|
60
|
64
|
Vàng Thị Xuân
|
Bác sĩ đa khoa
|
Viên chức
|
Trung tâm Y tế huyện Bắc Hà
|
Trạm Y tế xã Cốc Lầu
|
3.06
|
|
60
|
65
|
Đường Quyết Thăng
|
Bác sĩ đa khoa
|
Phó phòng Kế hoạch - Tài
Chính
|
Trung tâm Y tế huyện Bắc Hà
|
Trạm Y tế xã Hoàng Thu Phố
|
3.33
|
0.30
|
60
|
66
|
Vàng Văn Hiếu
|
Cử nhân Hộ sinh
|
Viên chức
|
Trung tâm Y tế huyện Bắc Hà
|
Trạm Y tế xã Bản Liền
|
3.06
|
|
60
|
67
|
Ma Thị Gái
|
Cử nhân Hộ sinh
|
Viên chức
|
Trung tâm Y tế huyện Bắc Hà
|
Trạm Y tế xã Cốc Ly
|
3.06
|
|
60
|
68
|
Nguyễn Thị Thanh Ngân
|
Cử nhân Điều dưỡng
|
Trưởng phòng Truyền thông
|
Trung tâm Y tế huyện Bắc Hà
|
Trạm Y tế xã Nậm Lúc
|
3.66
|
0.40
|
60
|
69
|
Vũ Thị Khánh
|
Cử nhân Điều dưỡng
|
Viên chức
|
Trung tâm Y tế huyện Bắc Hà
|
Trạm Y tế xã Lùng Cải
|
3.33
|
|
60
|
70
|
Đặng Thị Thu
|
Cử nhân Hộ sinh
|
Viên chức
|
Trung tâm Y tế huyện Bắc Hà
|
Trạm Y tế xã Bảo Nhai
|
3.33
|
|
60
|
71
|
Vũ Đình Đông
|
Bác sĩ CKI
|
Giám đốc
|
Trung tâm Y tế huyện Bát Xát
|
Trạm Y tế xã Mường Vi
|
5.08
|
0.70
|
56
|
72
|
Trần Sơn Hải
|
Bác sĩ CKI
|
Phó GĐ
|
Trung tâm Y tế huyện Bát Xát
|
Trạm Y tế xã Nậm Chạc
|
5.42
|
0.50
|
56
|
73
|
Hoàng Đình Anh
|
Bác sĩ đa khoa
|
Phó GĐ
|
Trung tâm Y tế huyện Bát Xát
|
Trạm Y tế xã Dền Sáng
|
4.98
|
0.50
|
56
|
74
|
Lường Thị Ngoan
|
Bác sĩ CKI
|
CB khoa YTCC
|
Trung tâm Y tế huyện Bát Xát
|
Trạm Y tế xã Bản Vược
|
3.00
|
|
56
|
75
|
Vũ Ngọc Sơn
|
Bác sĩ CKI
|
Trưởng khoa YTCC
|
Trung tâm Y tế huyện Bát Xát
|
Trạm Y tế xã A Mú Sung
|
4.32
|
0.40
|
56
|
76
|
Trịnh Quang Hùng
|
Bác sĩ đa khoa
|
Trưởng khoa KSBT&HIV
|
Trung tâm Y tế huyện Bát Xát
|
Trạm Y tế xã Phìn Ngan
|
5.31
|
0.40
|
56
|
77
|
Nguyễn Văn Tài
|
Bác sĩ đa khoa
|
Phó khoa KSDT & HIV
|
Trung tâm Y tế huyện Bát Xát
|
Trạm Y tế xã Pa Cheo
|
4.65
|
0.30
|
56
|
78
|
Vũ Thị Phượng
|
Bác sĩ đa khoa
|
Trưởng khoa VSATTP
|
Trung tâm Y tế huyện Bát Xát
|
Trạm Y tế xã Cốc Mỳ
|
3.66
|
0.40
|
56
|
79
|
Nguyễn Đức Thắng
|
Bác sĩ đa khoa
|
Phòng KH-TC
|
Trung tâm Y tế huyện Bát Xát
|
Trạm Y tế xã Dền Thàng
|
3.08
|
|
56
|
80
|
Trần Thuý Hồng
|
Cử nhân Điều dưỡng
|
Trưởng khoa CSSKSS/KHHGĐ
|
Trung tâm Y tế huyện Bát Xát
|
Trạm Y tế xã A Lù
|
3.46
|
0.40
|
56
|
81
|
La Thị Mai
|
Cử nhân Điều dưỡng
|
Cán bộ phòng QLDS
|
Trung tâm Y tế huyện Bát Xát
|
Trạm Y tế xã Mường Hum
|
3.06
|
|
56
|
82
|
Đặng Văn Thân
|
Bác sĩ CKI
|
Giám đốc
|
Trung tâm Y tế huyện Bảo Yên
|
Trạm Y tế xã Điện Quan
|
4.98
|
0.70
|
55
|
83
|
Bùi Thị Minh Tiến
|
Bác sĩ đa khoa
|
Phó giám đốc
|
Trung tâm Y tế huyện Bảo Yên
|
Trạm Y tế xã Lương Sơn
|
4.65
|
0.50
|
55
|
84
|
Nguyễn Văn Phương
|
Bác sĩ đa khoa
|
Phó giám đốc
|
Trung tâm Y tế huyện Bảo Yên
|
Trạm Y tế xã Xuân Thượng
|
4.65
|
0.50
|
55
|
85
|
Nguyễn Liên Bang
|
Bác sĩ đa khoa
|
Trưởng khoa Kiểm soát bệnh tật
-HIV/AIDS
|
Trung tâm Y tế huyện Bảo Yên
|
Trạm Y tế xã Vĩnh Yên
|
4.65
|
0.40
|
96
|
86
|
Nguyễn Quang Bình
|
Bác sĩ đa khoa
|
Phó Trưởng khoa Kiểm soát bệnh
tật -HIV/AIDS
|
Trung tâm Y tế huyện Bảo Yên
|
Trạm Y tế xã Minh Tân
|
3.00
|
0.30
|
55
|
87
|
Ngô Thị Tố Uyên
|
Bác sĩ đa khoa
|
Viên chức Kiểm soát bệnh tật
-HIV/AIDS
|
Trung tâm Y tế huyện Bảo Yên
|
Trạm Y tế xã Việt Tiến
|
2.46
|
|
96
|
88
|
Đặng Thị Lan
|
Bác sĩ đa khoa
|
Trưởng khoa Y tế công cộng
Dinh dưỡng
|
Trung tâm Y tế huyện Bảo Yên
|
Trạm Y tế xã Tân Dương
|
3.33
|
0.40
|
55
|
89
|
Hoàng Ngọc Linh
|
Bác sĩ đa khoa
|
Phó trưởng khoa Y tế công cộng
- Dinh dưỡng
|
Trung tâm Y tế huyện Bảo Yên
|
Trạm Y tế xã Tân Tiến
|
3.00
|
0.30
|
96
|
90
|
Phạm Hoàng Thái Quang
|
Bác sĩ đa khoa
|
Trưởng phòng Tổ chức hành
chính
|
Trung tâm Y tế huyện Bảo Yên
|
Trạm Y tế xã Cam Cọn
|
3.33
|
0.40
|
96
|
91
|
Vũ Văn Hoàng
|
Bác sĩ đa khoa
|
Viên chức Phòng Tổ chức hành
chính
|
Trung tâm Y tế huyện Bảo Yên
|
Trạm Y tế xã Phúc Khánh
|
3.33
|
0.30
|
55
|
92
|
Hoàng Thị Thùy Dung
|
Bác sĩ đa khoa
|
Viên chức phòng Kế hoạch Tài
chính
|
Trung tâm Y tế huyện Bảo Yên
|
Trạm Y tế xã Yên Sơn
|
2.67
|
|
96
|
93
|
Phạm Thị Thanh Hoa
|
Cử nhân hộ sinh
|
Trưởng khoa Chăm sóc sức khỏe
sinh sản
|
Trung tâm Y tế huyện Bảo Yên
|
Trạm Y tế xã Xuân Hòa
|
3.99
|
0.40
|
96
|
94
|
Nguyễn Thị Hà
|
Cử nhân hộ sinh
|
Trưởng Phòng Quản lý dân số
|
Trung tâm Y tế huyện Bảo Yên
|
Trạm Y tế xã Thượng Hà
|
3.33
|
0.40
|
96
|
95
|
Nguyễn Văn Nghĩa
|
Bác sĩ CKI
|
Giám đốc
|
Trung tâm Y tế huyện Mường
Khương
|
Trạm Y tế xã Tả Thàng
|
4.98
|
0.70
|
40
|
96
|
Lý Văn Trường
|
Bác sĩ CKI
|
Phó Giám đốc
|
Trung tâm Y tế huyện Mường
Khương
|
Trạm Y tế xã Dìn Chin
|
4.32
|
0.50
|
40
|
97
|
Lý Văn Xa
|
Cử nhân Điều dưỡng
|
Phó Giám đốc
|
Trung tâm Y tế huyện Mường Khương
|
Trạm Y tế xã Bản Xen
|
4.98
|
0.50
|
40
|
98
|
Lục Thị Dín
|
Bác sĩ đa khoa
|
Phó trưởng khoa Chăm sóc sức
khỏe sinh sản
|
Trung tâm Y tế huyện Mường
Khương
|
Trạm Y tế xã Pha Long
|
3.33
|
0.30
|
75
|
99
|
Nguyễn Văn Tài
|
Bác sĩ đa khoa
|
Viên chức
|
Trung tâm Y tế huyện Mường Khương
|
Trạm Y tế xã Thanh Bình
|
4.65
|
|
75
|
100
|
Nguyễn Hùng Sơn
|
Bác sĩ đa khoa
|
Viên chức
|
Trung tâm Y tế huyện Mường
Khương
|
Trạm Y tế xã La Pan Tẩn
|
3.33
|
|
75
|
101
|
Trần Ngọc Tuyển
|
Bác sĩ đa khoa
|
Phó trưởng khoa Y tế công cộng
|
Trung tâm Y tế huyện Mường
Khương
|
Trạm Y tế xã Bản Lầu
|
2.86
|
0.30
|
75
|
102
|
Nông Văn Dương
|
Bác sĩ đa khoa
|
Phó trưởng khoa An toàn thực
phẩm
|
Trung tâm Y tế huyện Mường
Khương
|
Trạm Y tế xã Lùng Vai
|
2.86
|
0.30
|
75
|
103
|
Nguyễn Hoàng Anh
|
Bác sĩ đa khoa
|
Viên chức
|
Trung tâm Y tế huyện Mường
Khương
|
Trạm Y tế xã Tả Gia Khâu
|
2.86
|
|
75
|
104
|
Phạm Thị Xuân
|
Bác sĩ đa khoa
|
Viên chức
|
Trung tâm Y tế huyện Mường
Khương
|
Trạm Y tế xã Tả Ngải Chồ
|
2.66
|
|
75
|
105
|
Lục Văn Ngan
|
Bác sĩ đa khoa
|
Phó trưởng khoa Kiểm soát bệnh
tật - HIV/AIDD
|
Trung tâm Y tế huyện Mường Khương
|
Trạm Y tế xã Nậm Chảy
|
3.33
|
0.30
|
75
|
106
|
Lồ Thị Thu Phương
|
Cử nhân Hộ sinh
|
Phó trưởng khoa Chăm sóc sức
khỏe sinh sản
|
Trung tâm Y tế huyện Mường
Khương
|
Trạm Y tế xã Cao Sơn
|
3.33
|
0.30
|
75
|
107
|
Sin Thị Thủy
|
Cử nhân Hộ sinh
|
Phòng Quản lý dân số
|
Trung tâm Y tế huyện Mường
Khương
|
Trạm Y tế xã Lùng Khấu Nhin
|
3.66
|
0.30
|
75
|
108
|
Vũ Thị Lệ Thủy
|
Bác sĩ CKI
|
Giám đốc
|
Trung tâm Y tế thị xã Sa Pa
|
Trạm Y tế xã Mường Bo
|
4.98
|
0.70
|
96
|
109
|
Vù Seo Pao
|
Bác sĩ đa khoa
|
Trưởng khoa KSBT&HIV/AIDS
|
Trung tâm Y tế thị xã Sa Pa
|
Trạm Y tế xã Bản Hồ
|
3.66
|
0.40
|
96
|
110
|
Hoàng Trọng Nam
|
Bác sĩ đa khoa
|
Nhân viên Khoa
KSBT&HIV/AIDS
|
Trung tâm Y tế thị xã Sa Pa
|
Trạm Y tế xã Tả Phìn
|
3.00
|
|
96
|
111
|
Phạm Nhật Vũ
|
Bác sĩ đa khoa
|
Phó trưởng Khoa ATTP
|
Trung tâm Y tế thị xã Sa Pa
|
Trạm Y tế xã Thanh Bình
|
3.00
|
0.30
|
96
|
112
|
Nguyễn Thị Hường
|
Bác sĩ đa khoa
|
Viên chức Khoa CSSKSS- KHHGĐ
|
Trung tâm Y tế thị xã Sa Pa
|
Trạm Y tế xã Trung Chải
|
2.86
|
|
96
|
113
|
Nguyễn Thị Lan Anh
|
Cử nhân Hộ sinh
|
Phó trưởng Khoa CSSKSS- KHHGĐ
|
Trung tâm Y tế thị xã Sa Pa
|
Trạm Y tế xã Ngũ Chỉ Sơn
|
3.66
|
0.30
|
32
|
3.86
|
0.30
|
64
|
114
|
Hà Thị Hường
|
Bác sĩ CKI
|
Giám đốc
|
Trung tâm Y tế huyện Si Ma
Cai
|
Trạm Y tế xã Thào Chư Phìn
|
3.66
|
0.70
|
70
|
115
|
Nguyễn Huy Hà
|
Bác sĩ CKI
|
Phó Giám đốc
|
Trung tâm Y tế huyện Si Ma
Cai
|
Trạm Y tế xã Sán Chải
|
4.74
|
0.50
|
70
|
116
|
Nguyễn Anh Đức
|
Bác sĩ đa khoa
|
Viên chức khoa Liên chuyên
khoa
|
Trung tâm Y tế huyện Si Ma
Cai
|
Trạm Y tế xã Lùng Thẩn
|
3.00
|
|
70
|
117
|
Vũ Đình Chung
|
Bác sĩ đa khoa
|
Trưởng phòng Kế hoạch nghiệp
vụ
|
Trung tâm Y tế huyện Si Ma
Cai
|
Trạm Y tế xã Nàn Sín
|
3.99
|
0.40
|
70
|
118
|
Nguyễn Thị Thùy
|
Bác sĩ đa khoa
|
Trưởng khoa Đông y
|
Trung tâm Y tế huyện Si Ma
Cai
|
Trạm Y tế xã Nàn Sán
|
3.33
|
0.40
|
70
|
119
|
Giàng A Sở
|
Bác sĩ đa khoa
|
Phó trưởng khoa Sản
|
Trung tâm Y tế huyện Si Ma
Cai
|
Trạm Y tế xã Quan Hồ Thẩn
|
3.00
|
0.30
|
70
|
120
|
Hà Thị Thu
|
Bác sĩ đa khoa
|
Phó trưởng khoa Truyền nhiễm
|
Trung tâm Y tế huyện Si Ma
Cai
|
Trạm Y tế xã Bản Mế
|
3.66
|
0.30
|
70
|
121
|
Triệu Việt Ái
|
Bác sĩ đa khoa
|
Trưởng phòng Hành chính - Tổ
chức
|
Trung tâm Y tế huyện Văn Bàn
|
Trạm Y tế xã Dần Thàng
|
3.99
|
0.40
|
96
|