|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Báo cáo 144/BC-UBND 2019 kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính quý III Hồ Chí Minh
Số hiệu:
|
144/BC-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Báo cáo
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Trần Vĩnh Tuyến
|
Ngày ban hành:
|
27/09/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 144/BC-UBND
|
Thành
phố Hồ Chí Minh, ngày 27 tháng 9 năm 2019
|
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH, KẾT QUẢ THỰC HIỆN KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUÝ III NĂM
2019
Thực hiện Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát
thủ tục hành chính (kiểm soát TTHC), Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh
(UBND thành phố) báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát TTHC quý III
năm 2019 như sau:
I. TÌNH HÌNH, KẾT
QUẢ THỰC HIỆN KIỂM SOÁT THỦ TỤC
1. Đánh giá tác động
quy định TTHC
Không phát sinh trong kỳ báo cáo
(Biểu số 01b/VPCP/KSTT đính kèm)
2. Thẩm định, thẩm
tra và cho ý kiến góp ý TTHC trong lập đề nghị xây dựng và dự án, dự thảo
VBQPPL
Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố
tiếp nhận và có ý kiến đối với 06 dự thảo thuộc thẩm quyền ban hành của
UBND/HĐND thành phố. Kết quả cho ý kiến:
- 03 dự thảo có dấu hiệu quy định
TTHC, đề nghị đơn vị soạn thảo làm rõ cơ sở pháp lý về thẩm quyền quy định
TTHC, thực hiện đánh giá tác động TTHC theo quy định: (1) Dự thảo Quy chế phát
triển và quản lý chợ trên địa bàn thành phố; (2) Dự thảo Quyết định ban hành Quy
định về việc cho phép tổ chức, cá nhân thuê đất trong phạm vi hành lang bảo vệ
trên bờ sông, kênh, rạch để xây dựng các công trình phục vụ hoạt động dịch vụ
có thời hạn trên địa bàn thành phố; (3) Dự thảo Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết
định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 21/7/2016 của UBND thành phố ban hành Quy chế cấp
thu và thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện tham gia “chuỗi thực phẩm an toàn”
thực hiện thí điểm tại thành phố.
- 01 dự thảo có quy định về TTHC trường
hợp ủy quyền: dự thảo sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phối hợp giải
quyết TTHC đất đai ban hành kèm theo Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND của Ủy ban
nhân dân thành phố.
- 01 dự thảo quy định nhóm TTHC liên
thông: dự thảo Quyết định ban hành Quy chế thực hiện liên thông nhóm thủ tục cấp
Phiếu LLTP và cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài đang làm việc tại
thành phố.
- 01 dự thảo không có dấu hiệu quy định
TTHC: dự thảo sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số nội dung của Quyết định số
23/2018/QĐ-UBND ngày 19/7/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố về hạn chế và cấp
phép ô tô chở hàng, ô tô tải lưu thông trong khu vực nội đô thành phố.
(Biểu số 02c/VPCP/KSTT đính kèm).
3. Về công bố,
công khai, nhập dữ liệu TTHC vào CSDLQG
a) Công bố thủ tục hành chính
Chủ tịch UBND thành phố đã ban hành 02
quyết định công bố danh mục 39 TTHC chuẩn hóa 09 TTHC, sửa đổi 14 TTHC, thay thế
04 TTHC, bãi bỏ 12 TTHC (bãi bỏ do bị thay thế 06 TTHC). Trong đó, cấp thành phố
mới 09 TTHC, sửa đổi 12 TTHC, thay thế 03 TTHC, bãi bỏ 08 TTHC (bãi bỏ do được
thay thế 04 TTHC); cấp huyện thay thế 01 TTHC, bãi bỏ 03 TTHC (bãi bỏ do được thay
thế 01 TTHC); cấp xã sửa đổi 02 TTHC, bãi bỏ 01 TTHC (bãi bỏ do bị
thay thế 01 TTHC).
Thành phố đã công bố 100 Quyết định với
1790 TTHC đang áp dụng, trong đó cấp thành phố là 1478 thủ tục, cấp quận, huyện
199 thủ tục, cấp phường, xã 113 thủ tục.
(Biểu số 03bVPCP/KSTT đính kèm).
b) Công khai thủ tục hành chính
- TTHC được niêm yết công khai, kịp
thời, đầy đủ, chính xác tại tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan thực
hiện TTHC và trên trang thông tin điện tử của đơn vị.
- Thành phố đã nhập dữ liệu vào cơ sở
dữ liệu Quốc gia về TTHC đối với 27 TTHC được công bố bằng hình thức danh mục
TTHC và xóa 12 TTHC.
- Tiếp tục thực hiện việc rà soát,
xóa bỏ dữ liệu TTHC dư thừa, trùng lắp trên cơ sở dữ liệu Quốc gia về TTHC.
4. Về tình hình,
kết quả giải quyết TTHC
Tổng số hồ sơ các sở, ban, UBND cấp
quận, huyện, UBND cấp phường, xã1 nhận giải quyết
trong kỳ báo cáo được tổng hợp là: 6.671.574 hồ sơ2
(bao gồm 73.498 hồ sơ kỳ trước chuyển qua, 4.575.304 hồ sơ tiếp nhận trong kỳ
và tiếp nhận trực tuyến: 2.022.772 hồ sơ), đã giải quyết 6.583.054 hồ sơ, đang
giải quyết 88.520 hồ sơ. Trong số hồ sơ đã giải quyết có 6.563.355 hồ sơ giải
quyết đúng hạn (chiếm tỷ lệ 99.70%) và 19.699 hồ sơ giải quyết quá hạn, chiếm tỷ
lệ 0,30%.
Trong số 19.753 hồ sơ giải quyết quá
hạn, có 16.441 hồ sơ đã được thực hiện Thư xin lỗi (chiếm tỷ lệ 83,23 %) và
3.312 hồ sơ chưa thực hiện Thư xin lỗi (chiếm tỷ lệ 16,77 %), tập trung vào
lĩnh vực đất đai.
Trong kỳ có 37 đơn vị giải quyết hồ
sơ đúng hạn 100%.3
(Biểu số 06đ/VPCP/KSTT/KTTH và Biểu số 6g/VPCP/KSTT đính kèm)
- Số lượng hồ sơ được cung cấp dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 là: 2.022.772 hồ sơ tăng so với kỳ trước
(quý II năm 2019 có 1.250.096 hồ sơ). Hiện nay, tổng số dịch vụ công trực tuyến
(tính đến tháng 9 năm 2019) là: 602/1790 TTHC đạt tỷ lệ 33.63% (sở, ban, ngành:
mức độ 3: 303 TTHC; mức độ 4: 86 TTHC; UBND quận, huyện: mức độ 3: 136 TTHC; mức
độ 4: 70 TTHC; UBND phường, xã, thị trấn: mức độ 3: 7 TTHC).
5. Về tiếp nhận
và xử lý phản ánh, kiến nghị về TTHC
Văn phòng UBND thành phố (cơ quan làm
đầu mối tiếp nhận phản ánh, kiến nghị) đã tiếp nhận 17 trường
hợp phản ánh, kiến nghị về hành vi chậm trễ, gây phiền hà hoặc không thực hiện,
thực hiện không đúng quy định của cơ quan hành chính nhà nước. Phần lớn nội
dung phản ánh liên quan đến việc giải quyết hồ sơ về nhà đất, cụ thể: 07 trường
hợp tiếp nhận qua văn bản (chiếm tỷ lệ 41 %); 09 trường hợp tiếp nhận qua hộp
thư điện tử (chiếm tỷ lệ 54 %); 01 trường hợp tiếp nhận qua điện thoại (chiếm tỷ
lệ 5 %).
Tiến độ xử lý: tiếp nhận mới và chuyển
xử lý 17/17 trường hợp (tỷ lệ 100%); đã phản hồi kết quả xử lý cho người có phản
ánh: 17 trường hợp (bao gồm cả kỳ trước 06 trường hợp), đang xử lý 11 trường hợp
(bao gồm cả kỳ trước 05 trường hợp).
(Biểu số 05b/VPCP/KSTT đính kèm).
6. Về rà soát,
đơn giản hóa TTHC
Căn cứ Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ
tục hành chính năm 2019 ban hành kèm theo Quyết định số 1214/QĐ-UBND ngày
28/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố, các đơn vị đã triển khai thực
hiện, xây dựng phương án đơn giản hóa, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố đã
phê duyệt Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính (Phương án số 3734/PA-UBND ngày 12/9/2019).
Rà soát, đề xuất phương án đơn giản
hóa đối với 13 thủ tục hành chính và 03 nhóm thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực
quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Tư pháp, cụ thể:
- Lĩnh vực quản lý của Sở Tư pháp: (1) thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch; (2)
thủ tục cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân; (3) thủ tục đăng ký kết
hôn có yếu tố nước ngoài; (4) thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính
các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng
nhận; (5) đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư; (6)
đăng ký hoạt động chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư; (7) thành lập
văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư; (8) đăng ký hoạt động
của chi nhánh, công ty luật nước ngoài; (9) cấp lại giấy đăng ký hoạt động
của chi nhánh, công ty luật nước ngoài; (10) đăng ký hoạt động của chi
nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam; (11) chuyển đổi công ty
luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển
đổi văn phòng luật sư thành công ty luật trong đó có thay đổi về địa chỉ trụ sở (12) nhóm thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc ly
hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài và đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài (đối với trường
hợp thuộc thẩm quyền tiếp nhận của cùng cơ quan đăng ký hộ tịch).
- Lĩnh vực quản lý của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội: (1) thủ tục đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp;
(2) thủ tục thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; (3)
nhóm thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài và cấp phiếu lý lịch
tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam; (4)
nhóm thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài đối với một số trường
hợp đặc biệt và cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước
ngoài đang cư trú tại Việt Nam.
7. Về công tác
truyền thông hỗ trợ hoạt động kiểm soát TTHC
Các chi cục trực thuộc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn đã in ấn, phát hành trên 8.000 tờ gấp tuyên truyền 23
thủ tục hành chính thực hiện trên dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 thông qua
hình thức phát cho người dân, doanh nghiệp tại các hội thảo, hội nghị của
ngành. Ngoài ra, tổ chức các cuộc hội thảo, tập huấn chuyên ngành (trên 4.000
lượt người tham dự) các đơn vị trực thuộc đã tổ chức tuyên truyền, phát tờ gấp
với các nội dung về thủ tục hành chính, văn bản quy phạm pháp luật (cơ chế -
chính sách) của ngành cho người dân, doanh nghiệp.
Hiện nay, tại Bộ phận tiếp nhận tại
UBND các quận, huyện, phường, xã, thị trấn và khu phố duy trì tổ tình nguyện tư
vấn dịch vụ công trực tuyến cấp quận (của Đoàn thanh niên Khối cơ quan chính
quyền) và cấp phường hỗ trợ cá nhân thực hiện dịch vụ hành chính công trực tuyến.
Công tác tuyên truyền, hướng dẫn thực
hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 cho người dân tiếp tục được
quan tâm và đẩy mạnh bằng nhiều hình thức: tuyên truyền
trên loa phát thanh, treo pano, băng rôn, trên ứng dụng Zalo...; công khai các
quy trình, thủ tục hồ sơ dịch vụ công trực tuyến; tổ chức các lớp đào tạo, tập
huấn hướng dẫn sử dụng dịch vụ; tổ chức điểm hỗ trợ người dân nộp hồ sơ trực
tuyến tại các phường, xã, thị trấn và khu phố; giảm lệ phí khi thực hiện các thủ
tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4. Ban Chỉ đạo CCHC
thành phố đã tổ chức Hội thảo “Những giải pháp nâng cao tỷ lệ sử dụng dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4” nhằm nâng cao tỷ lệ sử dụng dịch vụ công trực
tuyến mức độ 3, mức độ 4 tại các cơ quan, đơn vị.
Các đơn vị phối hợp với các đơn vị
truyền thông, báo, đài để thực hiện tuyên truyền về thủ tục hành chính của đơn
vị mình như Công an thành phố, Sở Văn hóa và Thể thao, Sở Thông tin truyền
thông...
Ủy ban nhân dân Quận 4 đã phối hợp với
Hội Liên hiệp Phụ nữ Quận 4 tổ chức tuyên truyền, phổ biến dịch vụ công trực
tuyến mức độ 3, mức độ 4 trong giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính tại Sở Tư
pháp và Ủy ban nhân dân Quận 4.
8. Về việc nghiên
cứu, đề xuất sáng kiến cải cách TTHC
Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân thành
phố
+ Hệ thống phòng họp không giấy: giúp
giảm tối đa việc sử dụng giấy trong các phiên họp, buổi họp
của UBND thành phố. Các thành viên có thể cho ý kiến và biểu quyết trên môi trường điện tử có thực hiện ký số. Hệ thống còn giúp quản
lý đầy đủ thành phần, nội dung, chương trình, tài liệu, biên bản và kết luận của
từng phiên họp, buổi họp nhằm tiết kiệm thời gian họp và nâng cao chất lượng
các phiên họp, buổi họp. Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố đã phối hợp với
đơn vị cung cấp nâng cấp đường truyền (cáp quang), các thiết bị phần cứng
(wifi, router ...) và băng thông chủ yếu phục vụ dùng riêng cho Hệ thống phòng
họp không giấy.
+ Ứng dụng giao
- nhắc việc thông minh: giúp lãnh đạo UBND thành phố giao việc, kiểm tra hằng
việc và nhắc việc trước khi đến hạn để đảm bảo tiến độ, đã triển khai đến thường
trực UBND thành phố, lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, lãnh đạo sở,
ban, ngành và lãnh đạo UBND quận, huyện.
+ Tiếp tục mở rộng triển khai thử
nghiệm hệ thống tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, đánh giá hài lòng, phục vụ người
dân, doanh nghiệp theo Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ.
Sở Quy hoạch Kiến trúc đang thực hiện
ứng dụng thông tin quy hoạch phục vụ nhu cầu tra cứu thông tin quy hoạch và
giúp cán bộ thụ lý hồ sơ rút ngắn thời gian giải quyết hồ sơ.
Ủy ban nhân dân quận, huyện triển
khai ứng dụng trực tuyến trên điện thoại thông minh như: quận 7 trực tuyến, quận
2 trực tuyến, Hóc Môn trực tuyến, Bình Thạnh trực tuyến, Phú Nhuận trực tuyến,
Cần Giờ trực tuyến, chuyên trang Zalo của quận 12... qua đó phục vụ người dân
và doanh nghiệp các nhu cầu về thông tin, tiếp nhận phản ánh, kiến nghị sự cố hạ
tầng kỹ thuật, hướng dẫn thủ tục hành chính, đánh giá sự hài lòng, tra cứu tình
trạng giải quyết hồ sơ, nộp hồ sơ trực tuyến, lấy số thứ tự thực hiện thủ tục
hành chính.
Tại quận 10, UBND 15 phường đã thực
hiện trang thông tin điện tử có chuyên mục công khai thủ tục hành chính để phục
vụ người dân và tổ chức tra cứu thông tin. Thủ tục hành chính trên trang thông
tin điện tử 15 phường được đồng bộ tự động từ Cổng thông tin thủ tục hành chính quốc gia nên việc công khai bảo đảm đầy đủ
và chính xác.
9. Tình hình triển
khai Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố
đã phê duyệt 40 quy trình nội bộ4 trong giải quyết
nhóm thủ tục hành chính theo Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND và liên thông giữa sở,
ngành và Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố (Quyết định số 2714/QĐ-UBND
ngày 27/6/2019, Quyết định số 3169/QĐ-UBND ngày 29/7/2019);
Hoàn thành việc kết nối phần mềm giữa
sở, ngành liên quan với Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố trong giải quyết 21
quy trình nội bộ đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt; tổ chức
tập huấn cho Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, các sở, ngành liên quan để vận
hành phần mềm liên thông điện tử; tham mưu Ủy ban nhân dân thành phố ban hành
văn bản chỉ đạo vận hành thử nghiệm liên thông điện tử đối với 21 quy trình nội
bộ (Công văn số 3039/UBND-KSTT ngày 25/7/2019).
- Ủy ban nhân dân thành phố ban hành
Kế hoạch xây dựng, công bố quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trên
địa bàn thành phố (Kế hoạch số 3230/KH-UBND ngày 05/8/2019) và tổ chức hội
nghị triển khai, hướng dẫn quy trình nội bộ giải quyết TTHC vào ngày 02 tháng 8
năm 2019; chủ trì, phối hợp với sở, ban, ngành và UBND cấp huyện có liên quan
xây dựng các quy trình nội bộ.
Văn bản đề nghị các đơn vị (Sở Kế hoạch
và Đầu tư, Sở Giao thông vận tải, Sở Y tế, Sở Tư pháp, Sở Tài nguyên và Môi trường)
tập trung xây dựng, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố công bố quy trình
nội bộ đối với các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực ưu tiên thực hiện tại Quyết
định số 274/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ (Công văn số 7492/VP-KSTT ngày
20/8/2019).
- Tiến hành khảo sát thực trạng tại
các sở, ban, ngành, quận, huyện công tác tổ chức đánh giá hài lòng về giải quyết
thủ tục hành chính (Công văn số 6905/VP-KSTT ngày 02/8/2019). Hiện nay
đang trong giai đoạn tổng hợp thông tin từ các sở, ban, ngành, quận-huyện, làm
cơ sở tham mưu Ủy ban nhân dân thành phố quy định tiêu chí đánh giá hài lòng về
giải quyết thủ tục hành chính.
- Tổ chức Hội nghị sơ kết triển khai
thử nghiệm hệ thống đánh giá hài lòng với việc tiếp nhận, giải quyết, trả kết
quả hồ sơ trên Cổng dịch vụ công
thành phố và hệ thống một cửa điện tử theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ.
- Hoàn thiện hệ thống thông tin một cửa
điện tử, cổng dịch vụ công thành phố theo tiêu chí, quy định thống nhất về chức
năng, tính năng, kỹ thuật yêu cầu kết nối đảm bảo tính hiệu quả, thống nhất,
tương thích và đồng bộ trong toàn hệ thống.
- Thiết lập, vận hành Cổng dịch vụ
công thành phố, một cửa điện tử tích hợp dịch vụ công trực tuyến, bưu chính
công ích, tiếp nhận, giải quyết, trả hồ sơ thủ tục hành chính theo quy trình nội
bộ, quy trình điện tử đã được Chủ tịch UBND thành phố phê duyệt, gắn với đánh
giá hài lòng việc giải quyết thủ tục hành chính theo Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
của Chính phủ.
- Đôn đốc, kiểm soát chất lượng dự thảo
quyết định và trình Chủ tịch UBND thành phố ban hành quyết định công bố thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành, UBND quận - huyện,
phường - xã, thị trấn, đặc biệt là lĩnh vực đất đai.
10. Nội dung
khác
- UBND thành phố ban hành Quyết định
thành lập Đoàn kiểm tra, khảo sát công tác kiểm soát thủ tục hành chính năm
2019 (Quyết định số 3477/QĐ-UBND ngày 16/8/2019).
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố
phê duyệt danh sách cán bộ, công chức làm đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ
tục hành chính tại sở, ban, ngành và cơ quan đăng ký đất đai (Quyết định số
2818/QĐ-UBND ngày 02/7/2019).
- Thành phố tổ chức đoàn học tập kinh
nghiệm triển khai một số nội dung cải cách TTHC, xây dựng chính quyền điện tử tại
Văn phòng Chính phủ và Quảng Ninh vào ngày 12 và 13/9/2019.
III. PHƯƠNG HƯỚNG
NHIỆM VỤ QUÝ IV NĂM 2019
- Tiếp tục triển khai thực hiện Quyết
định số 4541/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố về
Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ.
- Tiếp tục triển khai thực hiện Quyết
định số 03/2019/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2019 ban hành Quy chế phối hợp giải
quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định hoặc có ý kiến của Ủy
ban nhân dân thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố.
- Tổ chức thực hiện Kế hoạch kiểm tra
hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính (Quyết định số 1539/QĐ-UBND ngày
22/4/2019); chấn chỉnh, xử lý kịp thời các kết quả sau kiểm tra.
- Tổ chức thực hiện Kế hoạch xây dựng,
công bố quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố (Kế
hoạch số 3230/KH-UBND ngày 05/8/2019).
- Xây dựng kế hoạch triển khai hệ thống
Phòng họp không giấy và ứng dụng Giao việc tức thời - nhắc việc thông minh trên
địa bàn thành phố./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
(để báo cáo)
- Bộ Nội vụ; (để báo cáo)
- Thường trực Thành ủy; (để báo
cáo)
- Thường trực HĐND TP; (để báo
cáo)
- TTUB: CT, các
PCT;
- VPUB: CVP, các PVP;
- Lưu: VT, KSTTHC/Nghĩa
Kèm theo 06 biểu mẫu báo cáo.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Vĩnh Tuyến
|
Đơn vị
tính TTHC, Văn bản
TT
|
Đơn
vị thực hiện
|
Tổng
số
|
Phân
loại TTHC đã đánh giá tác động theo tên văn bản QPPL
|
Phân
loại TTHC đã đánh giá tác động về nội dung
|
Quyết
định của UBND
|
Nghị
quyết của HĐND
|
Số
TTHC được quy định mới
|
Số
TTHC được sửa đổi, bổ sung
|
Số
TTHC được bãi bỏ, hủy bỏ
|
TTHC
đã được ban hành
|
TTHC
đã được đánh giá tác động
|
VB
QPPL quy định TTHC đã được ban hành
|
Số
TTHC
|
Số
VBQPPL
|
Số TTHC
|
Số
VBQPPL
|
A
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không phát sinh trong kỳ báo cáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: TTHC, văn
bản
STT
|
Đơn
vị thực hiện
|
Tổng
số
|
Phân
loại theo tên VBQPPL
|
Dự
thảo Quyết định của UBND
|
Dự
thảo Nghị quyết của HĐND
|
Số
TTHC
|
Số
VB QPPL
|
Số
TTHC
|
Số
VB QPPL
|
Số
TTHC
|
Số
VB QPPL
|
|
Tổng số
|
20
|
6
|
20
|
6
|
0
|
0
|
1
|
Sở Công thương
|
1
|
1
|
1
|
1
|
0
|
0
|
2
|
Sở Giao thông và Vận tải
|
3
|
2
|
3
|
2
|
0
|
0
|
3
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
11
|
1
|
11
|
1
|
0
|
0
|
4
|
Ban quản lý An toàn thực phẩm
|
3
|
1
|
3
|
1
|
0
|
0
|
Đơn vị tính: TTHC, văn
bản
STT
|
Đơn
vị thực hiện
|
Công
bố danh mục TTHC
|
Số
lượng quyết định công bố TTHC đã ban hành
|
Số
VB, TTHC được công bố
|
Số
VB, TTHC đã được công khai/không công khai
|
Số
VB
|
Số
TTHC
|
VB
|
TTHC
|
Tổng
số
|
Chia
ra
|
Ban
hành mới hoặc sửa đổi bổ sung (công khai)
|
Hủy
bỏ hoặc bãi bỏ (không công khai)
|
Ban
hành mới hoặc sửa đổi bổ sung (công khai)
|
Hủy
bỏ hoặc bãi bỏ (không công khai)
|
Số
lượng quyết định công bố danh mục TTHC
|
Số
lượng TTHC công bố áp dụng tại địa phương
|
Số
lượng TTHC đã được tích hợp dữ liệu và nhập sửa đổi, bổ sung thông tin trên CSDLQG
|
Số
TTHC hủy bỏ, bãi bỏ
|
Số
TTHC quy định mới
|
Số
TTHC được sửa đổi, bổ sung
|
Số
TTHC hủy bỏ, bãi bỏ
|
A
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
1
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1
|
6
|
6
|
1
|
1
|
1
|
6
|
6
|
0
|
1
|
1
|
0
|
6
|
1
|
2
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
1
|
21
|
21
|
11
|
1
|
1
|
21
|
21
|
0
|
11
|
1
|
0
|
21
|
11
|
Tổng
số
|
2
|
27
|
27
|
12
|
2
|
2
|
27
|
27
|
0
|
12
|
2
|
0
|
27
|
12
|
Đơn vị
tính: Số phản ánh, kiến nghị
Ngành, lĩnh vực
có PAKN
|
Số
PAKN về quy định hành chính được tiếp nhận (bao gồm kỳ trước chuyển qua)
|
Kết
quả xử lý PAKN về quy định hành chính
|
Đăng
tải công khai kết quả xử lý
|
Tổng
số
|
Chia
ra
|
Đã
xử lý
|
Đang
xử lý
|
Số
PAKN về hành vi hành chính
|
Số
PAKN về nội dung quy định hành chính
|
Tổng
số
|
Chia
theo nội dung PAKN
|
Chia
theo thời điểm tiếp nhận
|
Tổng
số
|
Chia
ra
|
|
Số
PAKN về hành vi hành chính
|
Số
PAKN về nội dung quy định hành chính
|
Tiếp
nhận mới trong kỳ
|
Kỳ
trước chuyển qua
|
Số
PAKN về hành vi hành chính
|
Số
PAKN về nội dung quy định hành chính
|
Hộ tịch
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
Chứng thực
|
1
|
1
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Đất đai
|
16
|
16
|
0
|
8
|
8
|
0
|
0
|
3
|
8
|
8
|
0
|
8
|
Hòa giải tranh chấp đất đai
|
1
|
1
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
đăng ký kinh doanh
|
2
|
2
|
0
|
2
|
2
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
2
|
cấp biển số xe
|
1
|
1
|
0
|
1
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
lao động nước ngoài
|
2
|
2
|
0
|
2
|
2
|
0
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
kiến nghị
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
an toàn thực phẩm
|
1
|
1
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
hoạt động xây dựng
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
cấp phép xây dựng
|
1
|
1
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Tổng cộng:
|
28
|
28
|
0
|
17
|
17
|
0
|
4
|
6
|
11
|
11
|
0
|
17
|
Đơn vị tính: Số hồ sơ
TTHC
STT
|
Lĩnh vực, công việc giải quyết theo cấp
|
Số hồ sơ nhận giải quyết
|
Kết quả giải quyết
|
Số hồ sơ giải quyết theo cơ chế
một cửa
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Số hồ sơ đã giải quyết
|
Số hồ sơ đang
giải quyết
|
Tổng số
|
Đã giải
quyết
|
Đang giải quyết
|
Số mới tiếp nhận trực tuyến
|
Số kỳ trước chuyển qua
|
Số mới tiếp nhận (trực tiếp hoặc dịch vụ bưu chính)
|
Tổng số
|
Trả đúng thời hạn
|
Trả quá hạn
|
Tổng số
|
Chưa đến hạn
|
Quá hạn
|
Đúng thời hạn
|
Quá hạn
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
A
|
TTHC thuộc
phạm vi thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Sở Công
thương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công
nghiệp tiêu dùng
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Điện
|
11
|
0
|
0
|
11
|
9
|
9
|
0
|
2
|
2
|
0
|
11
|
9
|
0
|
2
|
3
|
Giám định
thương mại
|
1
|
0
|
0
|
1
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
4
|
Hiệp hội
doanh nghiệp nước ngoài
|
6
|
0
|
1
|
5
|
6
|
6
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6
|
6
|
0
|
0
|
5
|
Hóa chất
|
128
|
0
|
41
|
87
|
116
|
116
|
0
|
12
|
12
|
0
|
128
|
116
|
0
|
12
|
6
|
Khoa học
công nghệ
|
8
|
0
|
1
|
7
|
8
|
8
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8
|
8
|
0
|
0
|
7
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
208
|
0
|
101
|
107
|
191
|
191
|
0
|
17
|
17
|
0
|
208
|
191
|
0
|
17
|
8
|
Quản lý
Cạnh tranh
|
183
|
0
|
10
|
173
|
174
|
174
|
0
|
9
|
9
|
0
|
183
|
174
|
0
|
9
|
9
|
Thương mại
quốc tế
|
460
|
8
|
59
|
393
|
430
|
430
|
0
|
30
|
30
|
0
|
460
|
430
|
0
|
30
|
10
|
Xúc tiến
thương mại
|
16,429
|
15,900
|
46
|
483
|
16,397
|
16,396
|
1
|
32
|
32
|
0
|
16,429
|
16,396
|
1
|
32
|
II
|
Sở Giáo dục
và Đạo tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lĩnh vực
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
3,512
|
976
|
63
|
2,473
|
3,438
|
3,438
|
0
|
74
|
74
|
0
|
3,512
|
3,438
|
0
|
74
|
III
|
Sở Giao
thông vận tải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lĩnh vực
đường bộ
|
104,636
|
2
|
51
|
104,583
|
104,595
|
104,588
|
7
|
41
|
40
|
1
|
104,633
|
104,588
|
7
|
38
|
2
|
Lĩnh vực
đường thủy
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Lĩnh vực
Đường thủy nội địa
|
31,902
|
31,462
|
28
|
412
|
31,892
|
31,889
|
3
|
10
|
10
|
0
|
32,002
|
31,989
|
3
|
10
|
5
|
Lĩnh vực
đăng kiểm
|
22,308
|
0
|
0
|
22,308
|
22,308
|
22,308
|
0
|
0
|
0
|
0
|
22,308
|
22,308
|
0
|
0
|
6
|
Lĩnh vực
Hàng hải
|
41,889
|
31,472
|
0
|
10,417
|
41,895
|
41,895
|
0
|
0
|
0
|
0
|
41,895
|
41,895
|
0
|
0
|
IV
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đấu thầu
lựa chọn nhà đầu tư
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Đấu thầu
lựa chọn nhà thầu
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
1
|
3
|
Đầu Tư
|
4
|
0
|
1
|
3
|
2
|
2
|
0
|
2
|
2
|
0
|
4
|
2
|
0
|
2
|
4
|
Đầu tư bằng
nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ phi Chính phủ
nước ngoài
|
1
|
0
|
0
|
1
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
5
|
Đầu tư tại
Việt Nam
|
2,171
|
831
|
33
|
1,307
|
2,061
|
2,061
|
0
|
110
|
110
|
0
|
2,171
|
2,061
|
0
|
110
|
6
|
Đầu tư
theo hình thức đối tác công tư
|
1
|
0
|
0
|
1
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
7
|
Đầu tư
vào nông nghiệp, nông thôn
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Quản Lý Đầu Tư công
|
25
|
0
|
0
|
25
|
6
|
6
|
0
|
19
|
19
|
0
|
25
|
6
|
0
|
19
|
9
|
Thành lập
và hoạt động của doanh nghiệp
|
78,020
|
72,542
|
0
|
5,478
|
78,020
|
78,020
|
0
|
0
|
0
|
0
|
78,020
|
78,020
|
0
|
0
|
10
|
Thành lập
và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
11
|
Thành lập
và hoạt động doanh nghiệp xã hội
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
V
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hoạt động
khoa học và công nghệ
|
134
|
13
|
20
|
101
|
121
|
121
|
0
|
13
|
13
|
0
|
134
|
121
|
0
|
13
|
2
|
Năng lượng
nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
187
|
58
|
43
|
86
|
174
|
174
|
0
|
13
|
13
|
0
|
187
|
168
|
0
|
19
|
3
|
Sở hữu
trí tuệ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Tiêu chuẩn
đo lường chất lượng
|
7,266
|
6920
|
0
|
346
|
7,266
|
7,266
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7,266
|
7,266
|
0
|
0
|
VI
|
Sở Lao động,
Thương binh và xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
An toàn,
vệ sinh lao động
|
180
|
0
|
14
|
166
|
170
|
170
|
0
|
10
|
10
|
0
|
180
|
170
|
0
|
10
|
2
|
Bảo trợ xã hội
|
3
|
0
|
0
|
3
|
3
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
0
|
0
|
3
|
3
|
Bảo vệ và chăm sóc trẻ em
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Chính
sách có công
|
61
|
0
|
7
|
54
|
45
|
45
|
0
|
16
|
16
|
0
|
61
|
45
|
0
|
16
|
5
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
41
|
0
|
9
|
32
|
35
|
35
|
0
|
6
|
6
|
0
|
41
|
35
|
0
|
6
|
6
|
Lao động
- Tiền lương
|
216
|
0
|
23
|
193
|
199
|
199
|
0
|
17
|
17
|
0
|
216
|
199
|
0
|
17
|
7
|
Lao động
nước ngoài
|
12,542
|
2,183
|
738
|
9,621
|
11,823
|
11,823
|
0
|
719
|
719
|
0
|
12,542
|
11,823
|
0
|
719
|
8
|
Phòng,
chống tệ nạn xã hội
|
2
|
0
|
0
|
2
|
2
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Quản lý lao động nước ngoài
|
3
|
0
|
0
|
3
|
2
|
2
|
0
|
1
|
1
|
0
|
3
|
2
|
0
|
1
|
10
|
Việc làm
|
56,642
|
0
|
4
|
56,638
|
51,409
|
51,409
|
0
|
5,233
|
5,233
|
0
|
16,053
|
14,291
|
0
|
1,762
|
VII
|
Sở Nội vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
1
|
Lĩnh vực
Quản lý cán bộ, Công chức, viên chức; Tổ chức hành chính
và đơn vị sự nghiệp công lập
|
8
|
0
|
0
|
8
|
8
|
8
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8
|
8
|
0
|
0
|
2
|
Lĩnh vực
quản lý nhà nước về Hội - Tổ chức phi chính phủ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Lĩnh vực
quản lý Quỹ - Tổ chức phi Chính phủ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Lĩnh vực
thi đua khen thưởng
|
4,077
|
0
|
0
|
4,077
|
4,077
|
4,077
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4,077
|
4,077
|
0
|
0
|
5
|
Lĩnh vực
tôn giáo
|
22
|
0
|
0
|
22
|
16
|
16
|
0
|
6
|
6
|
0
|
22
|
16
|
0
|
6
|
6
|
Lĩnh vực
lưu trữ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
VIII
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bảo vệ
thực vật
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Lâm nghiệp
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Phát triển
Nông thôn
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Quản lý phân bón
|
86
|
78
|
0
|
8
|
65
|
65
|
0
|
21
|
21
|
0
|
86
|
65
|
0
|
21
|
5
|
Thú y
|
7,965
|
89
|
0
|
7,876
|
7,965
|
7,965
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7,965
|
7,965
|
0
|
0
|
6
|
Thủy sản
|
23
|
18
|
0
|
5
|
23
|
23
|
0
|
0
|
0
|
0
|
23
|
23
|
0
|
0
|
7
|
Trồng trọt
|
6
|
0
|
1
|
5
|
6
|
6
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6
|
6
|
0
|
0
|
IX
|
Sở Tài chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quản lý
công sản
|
50
|
0
|
18
|
32
|
28
|
28
|
0
|
22
|
22
|
0
|
50
|
28
|
0
|
22
|
2
|
Quản lý
giá
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Tin học và
thống kê tài chính
|
627
|
627
|
0
|
0
|
627
|
627
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
X
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lĩnh vực
Đo đạc bản đồ
|
35
|
0
|
0
|
35
|
30
|
29
|
1
|
5
|
5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Lĩnh vực
Tài nguyên nước
|
346
|
0
|
161
|
185
|
151
|
147
|
4
|
194
|
191
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Lĩnh vực
khoáng sản
|
0
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Lĩnh vực
Chất thải rắn
|
103
|
13
|
14
|
76
|
68
|
68
|
0
|
22
|
21
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Lĩnh vực
Khí tượng thủy văn
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Lĩnh vực
đất đai
|
234,173
|
0
|
15,960
|
218,213
|
214,444
|
199,024
|
15,420
|
19,729
|
17,406
|
2,323
|
234,173
|
199,024
|
15,420
|
19,729
|
7
|
Lĩnh vực
môi trường
|
24
|
0
|
9
|
15
|
19
|
19
|
0
|
5
|
5
|
0
|
24
|
19
|
0
|
5
|
XI
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Báo chí
|
1,162
|
9
|
49
|
1,104
|
1,094
|
1,094
|
0
|
68
|
68
|
0
|
1,162
|
1,094
|
0
|
68
|
2
|
Bưu chính và chuyển phát
|
3
|
0
|
0
|
3
|
3
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
3
|
0
|
0
|
3
|
Phát
thanh truyền hình và thông tin điện tử
|
52
|
6
|
5
|
41
|
48
|
48
|
0
|
4
|
4
|
0
|
52
|
48
|
0
|
4
|
4
|
Viễn
thông và Internet
|
195
|
31
|
27
|
137
|
188
|
178
|
10
|
7
|
7
|
0
|
195
|
178
|
10
|
7
|
5
|
Xuất bản
In và Phát hành
|
3,246
|
2,072
|
36
|
1,138
|
3,218
|
3,218
|
0
|
28
|
28
|
0
|
3,246
|
3,218
|
0
|
28
|
XII
|
Sở Tư pháp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công chứng
|
74
|
0
|
0
|
74
|
73
|
73
|
0
|
1
|
1
|
0
|
74
|
73
|
0
|
1
|
2
|
Giám định
tư pháp
|
1
|
0
|
0
|
1
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
3
|
Hộ tịch
|
1,964
|
237
|
0
|
1,727
|
1,939
|
1,939
|
0
|
25
|
25
|
0
|
1,964
|
1,939
|
0
|
25
|
4
|
Hòa giải
thương mại
|
7
|
0
|
0
|
7
|
6
|
6
|
0
|
1
|
1
|
0
|
7
|
6
|
0
|
1
|
5
|
Luật sư
|
313
|
0
|
0
|
313
|
313
|
312
|
1
|
0
|
0
|
0
|
313
|
312
|
1
|
0
|
6
|
Lý lịch
tư pháp
|
40,942
|
14,542
|
7,862
|
18,538
|
35,117
|
33,419
|
1,698
|
5,825
|
5,596
|
229
|
40,942
|
33,419
|
1,698
|
5,825
|
7
|
Phổ biến giáo dục pháp luật
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Quản tài viên và hành nghề quản
lý, thanh lý tài sản
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Quốc tịch
|
59
|
0
|
0
|
59
|
43
|
43
|
0
|
16
|
16
|
0
|
59
|
43
|
0
|
16
|
10
|
Thừa
phát lại
|
3
|
0
|
0
|
3
|
3
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
3
|
0
|
0
|
11
|
Trách
nhiệm bồi thường của nhà nước
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
12
|
Trợ giúp
pháp lý
|
138
|
0
|
18
|
120
|
126
|
126
|
0
|
12
|
12
|
0
|
138
|
126
|
0
|
12
|
13
|
Trọng
tài thương mại
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
14
|
Tư vấn
pháp luật
|
1
|
0
|
0
|
1
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
15
|
Chứng thực
(của các Phòng Công chứng)
|
218,086
|
0
|
0
|
218,086
|
218,086
|
218,086
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
16
|
Công thực
(của các Phòng Công chứng)
|
59,836
|
0
|
0
|
59,836
|
59,836
|
59,836
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
XIII
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Di sản văn hóa
|
15
|
0
|
1
|
14
|
14
|
14
|
0
|
1
|
1
|
0
|
15
|
14
|
0
|
1
|
2
|
Gia đình
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Mỹ thuật và Triển lãm
|
35
|
0
|
0
|
35
|
35
|
35
|
0
|
0
|
0
|
0
|
35
|
35
|
0
|
0
|
4
|
Nghệ thuật
biểu diễn
|
402
|
5
|
28
|
369
|
384
|
384
|
0
|
18
|
14
|
4
|
402
|
384
|
0
|
18
|
5
|
Nhập khẩu văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh
doanh
|
23
|
0
|
0
|
23
|
23
|
23
|
0
|
0
|
0
|
0
|
23
|
23
|
0
|
0
|
6
|
Nhiếp ảnh
|
11
|
0
|
0
|
11
|
11
|
11
|
0
|
0
|
0
|
0
|
11
|
11
|
0
|
0
|
7
|
Thể thao
|
91
|
3
|
8
|
80
|
85
|
85
|
0
|
6
|
6
|
0
|
85
|
85
|
0
|
|
8
|
Thi đua,
khen thưởng
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Thư viện
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10
|
Văn hóa
cơ sở
|
1,250
|
0
|
39
|
1,211
|
1,179
|
1,179
|
0
|
71
|
71
|
0
|
1,250
|
1,179
|
0
|
71
|
11
|
Xuất nhập
khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh
|
889
|
0
|
0
|
889
|
889
|
889
|
0
|
0
|
0
|
0
|
889
|
889
|
0
|
0
|
XIV
|
Sở Xây
dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Giám định tư
pháp xây dựng
|
1
|
0
|
0
|
1
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
2
|
Hoạt động
xây dựng
|
3,155
|
0
|
442
|
2713
|
2,692
|
2,692
|
0
|
463
|
463
|
0
|
3,155
|
2,692
|
0
|
463
|
3
|
Kinh
doanh bất động sản
|
132
|
132
|
0
|
0
|
130
|
130
|
0
|
2
|
2
|
0
|
132
|
130
|
0
|
2
|
4
|
Nhà ở
|
59
|
0
|
12
|
47
|
39
|
39
|
0
|
20
|
20
|
0
|
59
|
39
|
0
|
20
|
5
|
Phát triển
đô thị
|
43
|
0
|
5
|
38
|
37
|
37
|
0
|
6
|
6
|
0
|
43
|
37
|
0
|
6
|
6
|
Quản lý chất lượng công trình xây dựng
|
13
|
0
|
1
|
12
|
1
|
1
|
0
|
12
|
12
|
0
|
13
|
1
|
0
|
12
|
7
|
Vật liệu
xây dựng
|
954
|
776
|
23
|
155
|
931
|
931
|
0
|
23
|
23
|
0
|
954
|
931
|
0
|
23
|
8
|
Xây dựng
|
15
|
0
|
0
|
15
|
8
|
8
|
0
|
7
|
7
|
0
|
13
|
10
|
0
|
3
|
XV
|
Sở Y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dân số
và Kế hoạch hóa gia đình
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Dược - Mỹ
phẩm
|
3,738
|
1,893
|
1,056
|
789
|
2,639
|
2,639
|
0
|
1,089
|
1,089
|
0
|
3,725
|
2,629
|
0
|
1,096
|
3
|
Giám định
y khoa
|
18,238
|
2,032
|
171
|
16,035
|
18,018
|
18,018
|
0
|
238
|
234
|
4
|
113
|
52
|
2
|
59
|
4
|
Khám bệnh,
chữa bệnh
|
3,408
|
2,318
|
939
|
151
|
2,364
|
2,364
|
0
|
913
|
913
|
0
|
2,842
|
1,929
|
0
|
913
|
5
|
Y Dược học
cổ truyền
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
1
|
6
|
Y tế dự
phòng
|
136
|
47
|
3
|
86
|
131
|
131
|
0
|
5
|
5
|
0
|
136
|
131
|
0
|
5
|
XVI
|
Sở Du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Du lịch
khác
|
17
|
14
|
0
|
3
|
8
|
8
|
0
|
9
|
9
|
0
|
17
|
8
|
0
|
9
|
2
|
Lữ hành
|
1,200
|
878
|
95
|
227
|
1,177
|
1,177
|
0
|
154
|
153
|
1
|
1,331
|
1,177
|
0
|
154
|
|
Lưu trú
du lịch
|
36
|
0
|
7
|
29
|
31
|
31
|
0
|
5
|
5
|
0
|
36
|
31
|
0
|
5
|
XVII
|
Sở Quy hoạch
kiến trúc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khiếu nại tố cáo
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
1
|
XVIII
|
Thanh
tra
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khiếu nại,
tố cáo
|
560
|
0
|
24
|
536
|
522
|
522
|
0
|
38
|
34
|
4
|
321
|
321
|
0
|
0
|
XIX
|
Ban Quản
lý ĐT-XD-KĐTM Thủ Thiêm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lĩnh vực
quy hoạch
|
5
|
0
|
0
|
5
|
4
|
4
|
0
|
1
|
1
|
0
|
5
|
4
|
0
|
1
|
2
|
Lĩnh vực
đất đai
|
2
|
0
|
0
|
2
|
2
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
2
|
0
|
0
|
3
|
Lĩnh vực
xây dựng
|
4
|
0
|
0
|
4
|
4
|
4
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
4
|
0
|
0
|
XX
|
Ban Quản lý Khu Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lĩnh vực
xây dựng
|
17
|
0
|
4
|
13
|
14
|
14
|
0
|
3
|
3
|
0
|
17
|
14
|
0
|
3
|
2
|
Lĩnh vực
đất đai
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
3
|
Lĩnh vực
đầu tư
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Lĩnh vực
quy hoạch
|
11
|
0
|
2
|
9
|
9
|
9
|
0
|
2
|
2
|
0
|
11
|
9
|
0
|
2
|
XXI
|
Ban
Quản lý Khu công nghệ cao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lao động
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Xây dựng
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Quản lý
lao động nước ngoài
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Môi trường
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
XXII
|
Ban
Quản lý Khu Chế xuất - Khu Công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lao động
|
592
|
54
|
11
|
527
|
580
|
580
|
0
|
12
|
12
|
0
|
575
|
561
|
0
|
14
|
2
|
Môi trường
|
28
|
0
|
3
|
25
|
28
|
28
|
0
|
0
|
0
|
0
|
28
|
28
|
0
|
0
|
3
|
Quản lý
lao động nước ngoài
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Xây dựng
|
53
|
0
|
8
|
45
|
50
|
50
|
0
|
3
|
3
|
0
|
53
|
50
|
0
|
3
|
XXIII
|
Ban Dân tộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực
dân tộc
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
XXIV
|
BQL
An toàn thực phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lĩnh vực
an toàn thực phẩm
|
29,692
|
4,114
|
783
|
24,795
|
28,643
|
28,643
|
0
|
1,049
|
1,049
|
0
|
4,897
|
3,848
|
0
|
1,049
|
Tổng số
|
1,017,636
|
192,355
|
29,118
|
796,163
|
981,105
|
963,960
|
17,145
|
36,531
|
33,961
|
2,570
|
654,483
|
604,715
|
17,142
|
32,626
|
B
|
TTHC thuộc
phạm vi thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bảo trợ xã hội
|
554
|
0
|
0
|
554
|
554
|
554
|
0
|
0
|
0
|
0
|
554
|
554
|
0
|
0
|
2
|
An toàn
thực phẩm và Dinh dưỡng
|
54
|
0
|
27
|
27
|
54
|
54
|
0
|
0
|
0
|
0
|
54
|
54
|
0
|
0
|
3
|
Bảo vệ
chăm sóc trẻ em
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
An toàn
lao động
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Thành lập
và hoạt động của hộ kinh doanh, đăng
ký thuế
|
2,262
|
1,344
|
33
|
885
|
2,243
|
2,243
|
0
|
19
|
19
|
0
|
2,262
|
2,243
|
0
|
19
|
6
|
Giáo dục
và Đào tạo
|
207
|
28
|
10
|
169
|
188
|
188
|
0
|
9
|
9
|
0
|
68
|
65
|
0
|
3
|
7
|
Công sản
|
129
|
0
|
2
|
127
|
113
|
113
|
0
|
16
|
16
|
0
|
19
|
17
|
0
|
2
|
8
|
Giáo dục
nghề nghiệp
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Chứng thực
|
460,728
|
152
|
190
|
460,386
|
460,728
|
460,728
|
0
|
0
|
0
|
0
|
460,728
|
460,728
|
0
|
0
|
10
|
Hộ tịch
|
19,367
|
2,779
|
12
|
16,576
|
19,349
|
19,349
|
0
|
18
|
18
|
0
|
19,271
|
19,260
|
0
|
11
|
11
|
Quy hoạch
|
1,703
|
176
|
43
|
1,484
|
1,619
|
1,619
|
0
|
84
|
84
|
0
|
1,502
|
1,461
|
0
|
41
|
12
|
Tôn giáo
|
2
|
0
|
0
|
2
|
2
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
13
|
Gia đình
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
14
|
Chính
sách có công
|
110
|
11
|
2
|
97
|
110
|
110
|
0
|
0
|
0
|
0
|
110
|
110
|
0
|
0
|
15
|
Khám bệnh,
chữa bệnh
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
16
|
Tổ chức
phi Chính phủ
|
29
|
1
|
0
|
28
|
29
|
29
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
17
|
Cấp Giấy
phép xây dựng
|
25,678
|
4,946
|
3,565
|
17,167
|
22,219
|
22,216
|
3
|
3,459
|
3,458
|
1
|
25,677
|
22,218
|
2
|
3,457
|
18
|
Thành lập
và hoạt động của Hợp tác xã
|
31
|
0
|
0
|
31
|
31
|
31
|
0
|
0
|
0
|
0
|
31
|
31
|
0
|
0
|
19
|
Thành lập
và hoạt động của Hộ kinh doanh
|
14,628
|
8,133
|
127
|
6,368
|
14,558
|
14,558
|
0
|
70
|
70
|
0
|
14,628
|
14,558
|
0
|
70
|
20
|
An toàn
thực phẩm
|
28
|
2
|
3
|
23
|
28
|
28
|
0
|
0
|
0
|
0
|
28
|
28
|
0
|
0
|
21
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
476
|
132
|
12
|
332
|
462
|
462
|
0
|
14
|
14
|
0
|
460
|
446
|
0
|
14
|
22
|
Công
nghiệp tiêu dùng
|
21
|
15
|
0
|
6
|
20
|
20
|
0
|
1
|
1
|
0
|
21
|
20
|
0
|
1
|
23
|
Bồi thường
nhà nước
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
24
|
Đất đai
|
3,972
|
6
|
538
|
3,428
|
2,942
|
2,488
|
454
|
1,030
|
911
|
119
|
4,021
|
2,482
|
509
|
1,030
|
25
|
Văn hóa
cơ sở
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
26
|
Phổ biến
giáo dục pháp luật
|
48
|
0
|
0
|
48
|
48
|
48
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
27
|
Thi đua
khen thưởng
|
1,077
|
0
|
1
|
1,076
|
1,077
|
1,077
|
0
|
0
|
0
|
0
|
145
|
145
|
0
|
0
|
28
|
Cán bộ,
công chức
|
550
|
0
|
0
|
550
|
430
|
430
|
0
|
120
|
120
|
0
|
168
|
168
|
0
|
0
|
29
|
Thư viện
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
30
|
Lao động
tiền lương
|
1,165
|
422
|
58
|
685
|
1,160
|
1,160
|
0
|
5
|
5
|
0
|
994
|
994
|
0
|
0
|
31
|
Khiếu nại
tố cáo
|
7,281
|
16
|
627
|
6,638
|
6,860
|
6,759
|
101
|
431
|
228
|
203
|
717
|
561
|
101
|
55
|
32
|
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
9
|
0
|
0
|
9
|
5
|
5
|
0
|
4
|
4
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
33
|
Đấu thầu
lựa chọn nhà thầu
|
446
|
0
|
3
|
443
|
444
|
444
|
0
|
2
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
34
|
Phát triển
Nông thôn
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
35
|
Đầu tư
công
|
8
|
0
|
0
|
8
|
6
|
6
|
0
|
2
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
36
|
Chính
quyền địa phương
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
37
|
Nhà ở
|
2
|
0
|
0
|
2
|
2
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
2
|
0
|
0
|
Tổng số
|
540,565
|
18,163
|
5,253
|
517,149
|
535,281
|
534,723
|
558
|
5,284
|
4,961
|
323
|
531,461
|
526,146
|
612
|
4,703
|
C
|
TTHC thuộc
phạm vi thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bảo vệ chăm
sóc trẻ em
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Bảo trợ xã hội
|
17,157
|
1,533
|
164
|
15,460
|
16,855
|
16,855
|
0
|
302
|
302
|
0
|
17,157
|
16,855
|
0
|
302
|
3
|
Hòa giải cơ sở
|
763
|
26
|
0
|
737
|
759
|
759
|
0
|
4
|
4
|
0
|
763
|
759
|
0
|
4
|
4
|
Dân tộc
|
52
|
0
|
0
|
52
|
52
|
52
|
0
|
0
|
0
|
0
|
48
|
48
|
0
|
0
|
5
|
Chính
sách có công
|
3,904
|
95
|
26
|
3,783
|
3,804
|
3,804
|
0
|
100
|
100
|
0
|
2,378
|
2,315
|
0
|
63
|
6
|
Chứng thực
|
2,850,960
|
208,755
|
9,022
|
2,633,183
|
2,851,774
|
2,851,774
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2,851,774
|
2,851,774
|
0
|
0
|
7
|
Hộ tịch
|
157,899
|
37,018
|
869
|
120,012
|
157,684
|
157,684
|
0
|
215
|
215
|
0
|
157,899
|
157,684
|
0
|
215
|
8
|
Dân số -
Kế hoạch hóa gia đình
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Bồi thường
nhà nước
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10
|
Tôn giáo
|
68
|
0
|
0
|
68
|
67
|
67
|
0
|
1
|
1
|
0
|
68
|
67
|
0
|
1
|
11
|
Giáo dục
và Đào tạo
|
56
|
3
|
1
|
52
|
48
|
48
|
0
|
4
|
4
|
0
|
52
|
48
|
0
|
4
|
12
|
Phổ biến giáo dục pháp luật
|
67
|
3
|
0
|
64
|
67
|
67
|
0
|
0
|
0
|
0
|
34
|
34
|
0
|
0
|
13
|
Văn hóa
cơ sở
|
55,469
|
12
|
8,337
|
47,120
|
18,356
|
18,356
|
0
|
37,113
|
37,113
|
0
|
55,451
|
18,338
|
0
|
37,113
|
14
|
Thể thao
|
6
|
0
|
0
|
6
|
6
|
6
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
5
|
0
|
0
|
15
|
Thi đua,
khen thưởng
|
1,142
|
8
|
0
|
1,134
|
1,142
|
1,142
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1,142
|
1,142
|
0
|
0
|
16
|
Thư viện
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
17
|
Công
nghiệp tiêu dùng
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
18
|
Khiếu nại tố cáo
|
2,724
|
382
|
31
|
2,311
|
2,609
|
2,609
|
0
|
115
|
113
|
2
|
935
|
914
|
0
|
21
|
19
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
253
|
6
|
3
|
244
|
251
|
251
|
0
|
2
|
2
|
0
|
124
|
122
|
0
|
2
|
20
|
Hộ tịch,
đăng ký thường trú và bảo hiểm y tế
|
13,508
|
1,968
|
305
|
11,235
|
13,453
|
13,453
|
0
|
55
|
55
|
0
|
13,508
|
13,453
|
0
|
55
|
21
|
Phát triển
Nông thôn
|
33
|
0
|
0
|
33
|
33
|
33
|
0
|
0
|
0
|
0
|
28
|
28
|
0
|
0
|
22
|
Xóa đói giảm nghèo
|
1,966
|
138
|
30
|
1,798
|
1,943
|
1,943
|
0
|
23
|
23
|
0
|
942
|
927
|
0
|
15
|
23
|
Lâm nghiệp
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Tổng số
|
3,106,027
|
249,947
|
18,788
|
2,837,292
|
3,068,903
|
3,068,903
|
0
|
37,934
|
37,932
|
2
|
3,102,308
|
3,064,513
|
0
|
37,795
|
D
|
TTHC thuộc
phạm vi thẩm quyền giải quyết của các đơn vị ngành
dọc khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Sở Ngoại
vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lĩnh vực
về Hộ chiếu
|
532
|
0
|
0
|
532
|
532
|
532
|
0
|
0
|
0
|
0
|
532
|
532
|
0
|
0
|
2
|
Lĩnh vực
Cấp công hàm xin thị thực
|
157
|
0
|
0
|
157
|
157
|
157
|
0
|
0
|
0
|
0
|
157
|
157
|
0
|
0
|
3
|
Lĩnh vực
Chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự
|
13,660
|
0
|
0
|
13,660
|
13,660
|
13,660
|
0
|
0
|
0
|
0
|
13,660
|
13,660
|
0
|
0
|
|
Lĩnh vực
Cấp thị thực cho người nước ngoài
|
69
|
0
|
0
|
69
|
69
|
69
|
0
|
0
|
0
|
0
|
69
|
69
|
0
|
0
|
II
|
Hải quan
thành phố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lĩnh vực
hải quan
|
1,483,277
|
1,466,051
|
10,726
|
6,500
|
1,483,254
|
1,483,254
|
0
|
209
|
209
|
0
|
1,483,463
|
1,483,254
|
0
|
209
|
III
|
Công an
thành phố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lĩnh vực
quản lý xuất nhập cảnh
|
116,625
|
82,790
|
6,206
|
27,629
|
113,769
|
113,762
|
7
|
2,856
|
2,856
|
0
|
116,625
|
113,762
|
7
|
2,856
|
2
|
Phòng cháy và chữa cháy và cứu nạn,
cứu hộ
|
1,187
|
0
|
0
|
1,187
|
1,014
|
1,014
|
0
|
173
|
173
|
0
|
1,187
|
1,014
|
0
|
173
|
3
|
Lĩnh vực
cấp, quản lý căn cước công dân
|
135,822
|
13,466
|
1,344
|
121,012
|
131,257
|
129,269
|
1,988
|
3,569
|
3,569
|
0
|
134,826
|
129,269
|
1,988
|
3,569
|
4
|
Lĩnh vực
quản lý, đăng ký cư trú
|
95,929
|
0
|
2,061
|
93,868
|
93,969
|
93,969
|
0
|
1,960
|
1,960
|
0
|
95,929
|
93,969
|
0
|
1,960
|
5
|
Lĩnh vực
đăng ký, quản lý ngành nghề kinh doanh có điều kiện ANTT
|
519
|
0
|
2
|
517
|
515
|
515
|
0
|
4
|
4
|
0
|
519
|
515
|
0
|
4
|
6
|
Lĩnh vực
quản lý vũ khí, vật liệu nổ và
công cụ hỗ trợ
|
1,815
|
0
|
0
|
1,815
|
1,815
|
1,815
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1,815
|
1,815
|
0
|
0
|
7
|
Lĩnh vực
đăng ký, quản lý con dấu
|
854
|
0
|
0
|
854
|
854
|
854
|
0
|
0
|
0
|
0
|
854
|
854
|
0
|
0
|
8
|
Lĩnh vực
đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường
bộ
|
156,900
|
0
|
0
|
156,900
|
156,900
|
156,899
|
1
|
0
|
0
|
0
|
156,900
|
156,899
|
1
|
0
|
Tổng số
|
2,007,346
|
1,562,307
|
20,339
|
424,700
|
1,997,765
|
1,995,769
|
1,996
|
8,771
|
8,771
|
0
|
2,006,536
|
1,995,769
|
1,996
|
8,771
|
|
Tổng cộng (A+B+C+D)
|
6,671,574
|
2,022,772
|
73,498
|
4,575,304
|
6,583,054
|
6,563,355
|
19,699
|
88,520
|
85,625
|
2,895
|
6,294,788
|
6,191,143
|
19,750
|
83,895
|
Đơn vị
tính: Số hồ sơ TTHC
STT
|
Lĩnh
vực, công việc giải quyết
|
Số
lượng hồ sơ
|
Nguyên
nhân quá hạn
|
Ghi
chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
A. Sở, ban, ngành
|
I. Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
1
|
Lĩnh vực đất đai
|
15.420
|
A4
x D x 15.420
|
Cơ chế phối hợp giữa các cơ quan
chưa tốt
|
2
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước
|
04
|
D
x 04
|
Thời gian xác minh hồ sơ kéo dài
|
3
|
Lĩnh vực Chất thải rắn
|
01
|
D
x 01
|
Thời gian xác minh hồ sơ kéo dài
|
II. Sở Tư pháp
|
|
|
|
1
|
Lĩnh vực Lý lịch tư pháp (Sở tư
pháp)
|
1.698
|
B1
x D x 1.698
|
d. Nguyên nhân khác:
- Hồ sơ của công dân có án tích hoặc
trước đây bị Công an tạm giam, tạm giữ, ra quyết định khởi tố không rõ kết quả xử lý, Công an Thành phố và Trung tâm Lý lịch tư
pháp quốc gia phải xử lý theo quy trình xác minh riêng dẫn đến tình trạng chậm
có kết quả cho công dân.
- Đương sự có thời gian cư trú ở nước
ngoài hoặc có thời gian cư trú ở các tỉnh, thành phố khác trước khi nhập hộ
khẩu TPHCM ... nhưng cung cấp thông tin không rõ ràng dẫn đến tình trạng hẹn
sai ngày, cơ quan xác minh không có đủ thông tin để tra cứu, xác minh.
|
|
Lĩnh vực Luật sư
|
01
|
A1
x 01
|
|
III. Sở Giao thông vận tải
|
|
|
|
1
|
Lĩnh vực đường thủy nội địa
|
03
|
B2
x 03
|
|
3
|
Lĩnh vực Đường bộ
|
07
|
B2
x 07
|
|
IV. Sở
Thông tin và Truyền thông
|
|
|
|
1
|
Lĩnh vực viễn thông, internet
|
10
|
A1
x 10
|
|
V. Sở Công thương
|
|
|
|
1
|
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại
|
01
|
D
x 01
|
|
VI. Công
an thành phố
|
|
|
|
1
|
Lĩnh vực cấp, quản lý căn cước công
dân
|
1.988
|
D
x 1.988
|
Chờ cục C06 chuyển phôi thẻ CCCD
|
|
Lĩnh vực quản lý xuất nhập cảnh
|
07
|
D
x 07
|
Lỗi hệ thống, bổ sung thêm thông
tin người dân
|
|
Lĩnh vực đăng ký, quản lý phương tiện
giao thông cơ giới đường bộ
|
01
|
D
x 01
|
Chờ Bộ Công an chuyển phôi biển số
|
B. Cấp Quận - huyện
|
I
|
Quận 6
|
|
|
|
1
|
Lĩnh vực Khiếu nại - tố cáo
|
02
|
A4
x 02
|
Do hồ sơ giải quyết khiếu nại, tố
cáo liên quan bồi thường giải phóng mặt bằng, có tính chất phức tạp cần thời
gian kiểm tra, xác minh, phối hợp nhiều cơ quan, đơn vị.
|
II
|
Quận 7
|
|
|
|
1
|
Lĩnh vực Xây dựng
|
01
|
D
x 01
|
Do hồ sơ phức tạp cần xác minh; cơ chế
phối hợp giữa các đơn vị chưa tốt.
|
III
|
Huyện Bình Chánh
|
|
|
|
1
|
Lĩnh vực đất đai
|
16
|
D
x 16
|
|
2
|
Lĩnh vực Khiếu nại, tố cáo
|
101
|
D
x 101
|
|
IV
|
Huyện Hóc Môn
|
|
|
|
1
|
Lĩnh vực Đất đai
|
03
|
D
x 03
|
|
|
Lĩnh vực xây dựng
|
02
|
D
x 02
|
|
V
|
Huyện Cần Giờ
|
|
|
|
1
|
Lĩnh vực Đất đai
|
429
|
D
x 429
|
|
Tổng
số
|
19.699
|
|
|
II. CÁC TRƯỜNG HỢP QUÁ HẠN DO QUY
ĐỊNH HÀNH CHÍNH
1) a1x5:
STT
|
Tên
TTHC
|
Nội
dung vướng mắc
|
Văn
bản QPPL
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
Lĩnh vực luật sư
|
1
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh tổ chức hành nghề luật sư, luật sư hành nghề
với tư cách cá nhân.
|
Chưa quy định rõ việc luật sư vừa
hành nghề dưới dạng hợp đồng lao động cho tổ chức này, vừa làm Trưởng Chi
nhánh (theo dạng hợp đồng lao động) cho tổ chức khác
|
- Luật Luật sư (sửa đổi, bổ sung
năm 2012).
- Khoản 1 Điều 9 Thông tư số
17/2011/TT-BTP ngày 14/10/2011 của Bộ Tư pháp.
|
II
|
|
|
|
|
|
III
|
|
|
|
|
|
1
Theo báo cáo của 24/24 sở, ban và 24/24 UBND quận, huyện (bao gồm
số số liệu của UBND cấp xã)
2
Trong tổng số hồ sơ được giải quyết có 2.007.346
hồ sơ TTHC thuộc các đơn vị ngành dọc (Sở Ngoại vụ, Cục Hải quan thành phố, Công an thành phố) gửi báo cáo tổng hợp - Mục D biểu
6đ/VPCP/KSTT/KTTH.
3
Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, Sở Nội vụ, Sở Nông nghiệp
và Phát triển Nông thôn, Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Tài chính, Sở Văn hóa và
Thể thao, Sở Xây dựng, Sở Du lịch, Sở Y tế, Sở Quy hoạch kiến trúc, Thanh tra
thành phố, Ban quản lý (BQL) Đầu tư - Xây dựng - Khu đô thị mới Thủ Thiêm, BQL
Khu Nam, BQL Khu chế xuất - Khu công nghiệp, BQL An toàn thực phẩm; Ủy ban nhân
dân Quận 1, 2, 3, 4, 5, 8, 9, 10, 11, 12, Bình Thạnh, Bình Tân, Tân Phú, Phú
Nhuận, Gò Vấp, Tân Bình, Thủ Đức, huyện Củ Chi, huyện Nhà Bè.
4
Các sở, ngành xây dựng, trình CT UBND TP phê duyệt quy trình nội
bộ: STNMT, SCT, SGDĐT, STP, SNN, SKHĐT, SVHTT.
Báo cáo 144/BC-UBND về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính quý III năm 2019 do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Báo cáo 144/BC-UBND về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính quý III ngày 27/09/2019 do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
6.824
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|