|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
23/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Trương Hải Long
|
Ngày ban hành:
|
13/01/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 23/QĐ-UBND
|
Gia Lai, ngày 13
tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI
QUYẾT ĐỐI VỚI 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI TRONG LĨNH VỰC HỢP TÁC QUỐC TẾ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung
một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Văn hoá, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 06/TTr-SVHTTDL ngày 08/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục gồm 03 thủ
tục hành chính mới trong lĩnh vực Hợp tác quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch theo Quyết định số 4184/QĐ-BVHTTDL ngày
29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính mới được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hợp tác quốc tế thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch (Phụ lục I kèm theo).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ
giải quyết đối với 03 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Văn hoá, Thể thao và Du lịch được công bố tại khoản 1 Điều 1 của Quyết định này
(Phụ lục II kèm theo).
Điều 2.
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền
thông và các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện công khai thủ tục
hành chính theo quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giám đốc Sở Văn hoá, Thể thao
và Du lịch, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông (Phòng CNTT);
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Phòng: HCQT, phòng KGVX - VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
|
CHỦ TỊCH
Trương Hải Long
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 23/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
1.006412
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp hoặc gửi qua dịch
vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Quầy giao dịch của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch).
Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương,
Thành phố Pleiku, Gia Lai.
|
Không quy định
|
- Nghị định số 126/2018/NĐ-CP
ngày 20/9/2018 của Chính phủ quy định về việc thành lập và hoạt động của cơ sở
văn hóa nước ngoài tại Việt Nam.
- Nghị định số 89/2023/NĐ-CP
ngày 12/12/2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về hoạt động nhiếp ảnh và Nghị định
số 126/2018/NĐ-CP ngày 20/9/2018 của Chính phủ quy định về việc thành lập và
hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam.
|
2
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
1.001082
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc trực tuyến đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Quầy giao dịch của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch).
Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương,
Thành phố Pleiku, Gia Lai.
|
Không quy định
|
- Nghị định số 126/2018/NĐ-CP
ngày 20/9/2018 của Chính phủ quy định về việc thành lập và hoạt động của cơ sở
văn hóa nước ngoài tại Việt Nam.
- Nghị định số 89/2023/NĐ-CP
ngày 12/12/2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về hoạt động nhiếp ảnh và Nghị định
số 126/2018/NĐ-CP ngày 20/9/2018 của Chính phủ quy định về việc thành lập và
hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam.
|
3
|
Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận
thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
1.001091
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc trực tuyến đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Quầy giao dịch của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch).
Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương,
Thành phố Pleiku, Gia Lai.
|
Không quy định
|
- Nghị định số 126/2018/NĐ-CP
ngày 20/9/2018 của Chính phủ quy định về việc thành lập và hoạt động của cơ sở
văn hóa nước ngoài tại Việt Nam.
- Nghị định số 89/2023/NĐ-CP
ngày 12/12/2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về hoạt động nhiếp ảnh và Nghị định
số 126/2018/NĐ-CP ngày 20/9/2018 của Chính phủ quy định về việc thành lập và
hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam.
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 23/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận, công chức giải quyết hồ sơ
|
Thời gian tiếp nhận và giải quyết hồ sơ (ngày làm việc)
|
Cơ quan phối hợp (nếu có)
|
Trình các cấp có thẩm quyền cao hơn (nếu có)
|
Mô tả quy trình
|
1. Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước
ngoài tại Việt Nam
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
TTPVHCC tỉnh (Quầy Sở Văn
hoá, Thể thao và Du lịch)
|
0,5 ngày làm việc
|
|
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, cho tổ chức/cá nhân (TCCN);
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: Hướng dẫn, yêu cầu TCCN chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Số
hóa hồ sơ, nhập hồ sơ vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử; in Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả (02 phiếu trong đó 01 phiếu lưu, 01 phiếu trả cho
TCCN). Chuyển phòng Quản lý Văn hóa xử lý hồ sơ.
|
2
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Trưởng phòng Quản lý Văn hóa
|
1,5 ngày làm việc
|
|
|
Nhận hồ sơ từ bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả;
Kiểm tra, xử lý hồ sơ giao
chuyên viên giải quyết hồ sơ.
|
Thẩm định trình kiểm tra
|
Công chức phòng Quản lý Văn
hóa
|
2,5 ngày làm việc
|
|
|
Kiểm tra, giải quyết hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: In phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ gửi TCCN (Quay lại bước 1).
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Dự
thảo văn bản trình lãnh đạo phòng kiểm tra.
|
Kiểm tra trình Phê duyệt
|
Trưởng phòng Quản lý Văn hóa
|
02 ngày làm việc
|
|
|
Thẩm định, kiểm tra dự thảo
Văn bản.
- Trường hợp không đồng ý:
Chuyển lại chuyên viên giải quyết hồ sơ yêu cầu chỉnh sửa, nêu rõ lý do.
- Trường hợp đồng ý: Trình
Lãnh đạo Sở phê duyệt dự thảo Văn bản.
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
|
|
Phê duyệt văn bản
- Trường hợp đồng ý: Chuyển
văn thư ban hành.
- Trường hợp không đồng ý:
Chuyển lại phòng chuyên môn yêu cầu chỉnh sửa, nêu rõ lý do (Quay lại Bước
2).
|
4
|
Bước 4
|
Ban hành Văn bản
|
Bộ phận văn thư
|
01 ngày làm việc
|
|
|
Ban hành văn bản; chuyển văn
bản đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh.
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
TTPVHCC tỉnh (Quầy Sở Văn
hoá, Thể thao và Du lịch)
|
0,5 ngày làm việc
|
|
|
Chuyển văn bản đến Nhân viên
Bưu điện tại quầy Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận.
|
6
|
Bước 6
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
TTPVHCC tỉnh (Quầy Văn phòng
UBND tỉnh)
|
0,5 ngày làm việc
|
|
|
Nhân viên Bưu điện tỉnh tại
quầy Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh.
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng chuyên môn thuộc Văn phòng xử lý
hồ sơ.
|
7
|
Bước 7
|
Tổ chức thẩm định nội dung
trình phê duyệt, tham mưu xét duyệt
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
Dự thảo văn bản trình lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt (trường hợp kết quả không đủ điều kiện tham mưu văn bản
trả lời cho Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch và nêu rõ lý do).
|
8
|
Bước 8
|
Phê duyệt Quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
|
|
UBND tỉnh phê duyệt Văn bản
(Giấy chứng nhận)
|
9
|
Bước 9
|
Trả kết quả
|
TTPVHCC tỉnh (Quầy Văn phòng
UBND tỉnh)
|
0,5 ngày làm việc
|
|
|
Văn thư UBND tỉnh ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống điện tử. Nhân viên quầy Văn phòng UBND
tỉnh lưu, chủ động luân chuyển kết quả sang quầy Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
lưu để thông báo trả kết quả.
|
|
Tổng cộng
|
15 ngày làm việc
|
|
|
|
2. Thủ
tục cấp lại Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn
hóa nước ngoài tại Việt Nam
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
TTPVHCC tỉnh (Quầy Văn phòng
UBND tỉnh)
|
02 giờ làm việc
|
|
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, cho tổ chức/cá nhân (TCCN);
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: Hướng dẫn, yêu cầu TCCN chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Số
hóa hồ sơ, nhập hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử; in Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả (02 phiếu trong đó 01 phiếu lưu, 01 phiếu trả cho TCCN),
chuyển phòng Quản lý Văn hóa xử lý hồ sơ.
|
2
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Trưởng phòng Quản lý Văn hóa
|
0,5 ngày làm việc
|
|
|
Nhận hồ sơ từ bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả;
Kiểm tra, xử lý hồ sơ giao
chuyên viên giải quyết hồ sơ.
|
Thẩm định trình kiểm tra
|
Công chức phòng Quản lý Văn
hóa
|
01 ngày làm việc
|
|
|
Kiểm tra, giải quyết hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ:
In phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ gửi TCCN (Quay lại Bước 1).
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Dự
thảo văn bản trình lãnh đạo phòng kiểm tra.
|
Kiểm tra trình Phê duyệt
|
Trưởng phòng Quản lý Văn hóa
|
0,5 ngày làm việc
|
|
|
Thẩm định, kiểm tra dự thảo
văn bản
- Trường hợp không đồng ý:
Chuyển lại chuyên viên giải quyết hồ sơ yêu cầu chỉnh sửa, nêu rõ lý do.
- Trường hợp đồng ý: Trình
Lãnh đạo Sở phê duyệt dự thảo Văn bản.
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
|
|
Phê duyệt Văn bản
- Trường hợp đồng ý: Chuyển
văn thư ban hành.
- Trường hợp không đồng ý:
Chuyển lại phòng chuyên môn yêu cầu chỉnh sửa, nêu rõ lý do (Quay lại Bước
2).
|
4
|
Bước 4
|
Ban hành Văn bản
|
Bộ phận Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
|
|
Ban hành văn bản; chuyển văn
bản đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh.
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
TTPVHCC tỉnh (Quầy Sở Văn
hoá, Thể thao và Du lịch)
|
02 giờ làm việc
|
|
|
Chuyển văn bản đến Nhân viên
Bưu điện tại quầy Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận.
|
6
|
Bước 6
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
TTPVHCC tỉnh (Quầy Văn phòng
UBND tỉnh)
|
02 giờ làm việc
|
|
|
Nhân viên Bưu điện tỉnh tại
quầy Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh.
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng chuyên môn thuộc Văn phòng xử lý
hồ sơ.
|
7
|
Bước 7
|
Tổ chức thẩm định nội dung
trình phê duyệt, tham mưu xét duyệt
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
1,5 ngày làm việc
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
Dự thảo văn bản trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt (trường hợp kết quả không đủ điều kiện tham mưu văn bản
trả lời cho Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch và nêu rõ lý do).
|
8
|
Bước 8
|
Phê duyệt Quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
|
|
UBND tỉnh phê duyệt văn bản
(Giấy chứng nhận).
|
9
|
Bước 9
|
Trả kết quả
|
TTPVHCC tỉnh (Quầy Văn phòng
UBND tỉnh)
|
02 giờ làm việc
|
|
|
Văn thư UBND tỉnh ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống điện tử. Nhân viên quầy Văn phòng UBND
tỉnh luân chuyển kết quả sang quầy Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch lưu để
thông báo trả kết quả.
|
|
Tổng cộng
|
07 ngày làm việc
|
|
|
|
3. Thủ
tục gia hạn Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn
hóa nước ngoài tại Việt Nam
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
TTPVHCC tỉnh (Quầy Sở Văn hoá,
Thể thao và Du lịch)
|
02 giờ làm việc
|
|
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, cho tổ chức/ cá nhân (TCCN);
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: Hướng dẫn, yêu cầu TCCN chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Số
hóa hồ sơ, nhập hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử; in Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả (02 phiếu trong đó 01 phiếu lưu, 01 phiếu trả cho TCCN).
Chuyển phòng Quản lý Văn hóa
xử lý hồ sơ.
|
2
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Trưởng phòng Quản lý Văn hóa
|
02 giờ làm việc
|
|
|
Nhận hồ sơ từ bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả;
Kiểm tra, xử lý hồ sơ giao
chuyên viên giải quyết hồ sơ.
|
Thẩm định trình kiểm tra
|
Công chức phòng Quản lý Văn
hóa
|
0,5 ngày làm việc
|
|
|
Kiểm tra, giải quyết hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: In phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ gửi TCCN (Quay lại Bước 1).
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Dự
thảo Văn bản trình lãnh đạo phòng kiểm tra.
|
Kiểm tra trình Phê duyệt
|
Trưởng phòng Quản lý Văn hóa
|
02 giờ làm việc
|
|
|
Thẩm định, kiểm tra dự thảo
văn bản
- Trường hợp không đồng ý:
Chuyển lại chuyên viên giải quyết hồ sơ yêu cầu chỉnh sửa, nêu rõ lý do.
- Trường hợp đồng ý: Trình
Lãnh đạo Sở phê duyệt dự thảo văn bản.
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
|
|
Phê duyệt văn bản
- Trường hợp đồng ý: Chuyển
văn thư ban hành.
- Trường hợp không đồng ý:
Chuyển lại phòng chuyên môn yêu cầu chỉnh sửa, nêu rõ lý do (Quay lại Bước
2).
|
4
|
Bước 4
|
Ban hành Văn bản
|
Bộ phận văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
|
|
Ban hành văn bản; chuyển văn
bản đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh.
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
TTPVHCC tỉnh (Quầy Sở Văn
hoá, Thể thao và Du lịch)
|
02 giờ làm việc
|
|
|
Chuyển văn bản đến Nhân viên Bưu
điện tại quầy Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận.
|
6
|
Bước 6
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
TTPVHCC tỉnh (Quầy Văn phòng
UBND tỉnh)
|
02 giờ làm việc
|
|
|
Nhân viên Bưu điện tỉnh tại
quầy Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh.
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng chuyên môn thuộc Văn phòng xử lý
hồ sơ.
|
7
|
Bước 7
|
Tổ chức thẩm định nội dung
trình phê duyệt, tham mưu xét duyệt
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
Dự thảo văn bản trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt (trường hợp kết quả không đủ điều kiện tham mưu văn bản
trả lời cho Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch và nêu rõ lý do).
|
8
|
Bước 8
|
Phê duyệt Quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
|
|
UBND tỉnh phê duyệt văn bản
(Giấy chứng nhận).
|
9
|
Bước 9
|
Trả kết quả
|
TTPVHCC tỉnh (Quầy Văn phòng
UBND tỉnh)
|
02 giờ làm việc
|
|
|
Văn thư UBND tỉnh ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống điện tử. Nhân viên quầy Văn phòng UBND
tỉnh luân chuyển kết quả sang quầy Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch để thông
báo trả kết quả.
|
|
Tổng cộng
|
05 ngày làm việc
|
|
|
|
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 03 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Hợp tác quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 23/QĐ-UBND ngày 13/01/2024 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 03 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Hợp tác quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai
187
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|