|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1035/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Trương Hải Long
|
Ngày ban hành:
|
21/11/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1035/QĐ-UBND
|
Gia Lai, ngày 21
tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI 02 THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 2900/TTr-SGTVT ngày 13/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao
thông vận tải theo Quyết định số 995/QĐ-UBND ngày 07/11/2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính
công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Cục Kiểm soát TTHC- Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Sở TTTT (Phòng CNTT);
- Các sở: KHĐT, TNMT, NNPTNT, CT, XD;
- Phòng CNXD - VP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
|
CHỦ TỊCH
Trương Hải Long
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1035/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh) [
TT
|
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận, cán bộ, công chức, viên chức giải quyết hồ sơ
|
Thời gian tiếp nhận và giải quyết hồ sơ
|
Cơ quan phối hợp (nếu có)
|
Trình các cấp có thẩm quyền cao hơn (nếu có)
|
Mô tả quy trình
|
1. Thẩm
định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu
tư xây dựng điều chỉnh (Mã TTHC: 1.009972.000.00.00.H21)
|
1.1. Thẩm định Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
điều chỉnh đối với Dự án nhóm B
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Quầy số 17 - Sở Giao thông vận tải)
|
0,5 ngày (4 giờ)
|
Không
|
Không
|
Chủ đầu tư nộp hồ sơ trực tuyến
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh (Quầy số 17 - Sở Giao thông vận tải).
Nhân viên tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh (Quầy số 17 - Sở Giao thông vận tải) xem xét, kiểm
tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ,
hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật
vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử của tỉnh và chuyển tới
Sở Giao thông vận tải để giải quyết (sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số
hồ sơ được ghi trong Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để các tổ chức
tra cứu tình trạng giải quyết thủ tục hành chính).
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ thì phải hướng dẫn đơn vị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định
và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ thì phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành
chính.
|
2
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
01 ngày (08 giờ)
|
Không
|
Không
|
- Lãnh đạo Sở Giao thông vận
tải phân công cho lãnh đạo Phòng Quản lý Chất lượng công trình giao thông thụ
lý hồ sơ.
- Lãnh đạo phòng Quản lý Chất
lượng công trình giao thông phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ.
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Công chức Phòng Quản lý Chất
lượng công trình giao thông
|
16 ngày (128 giờ)
|
Các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Công Thương, Xây dựng và các cơ quan có liên quan khác
|
Không
|
Chuyên viên Phòng Quản lý chất
lượng công trình giao thông nhận hồ sơ, dự thảo văn bản lấy ý kiến thẩm định
hoặc tham gia thẩm định (nếu dự án hợp phần) của các cơ quan liên quan trình
lãnh đạo phòng và lãnh đạo Sở ban hành; Tổng hợp ý kiến, thẩm định và dự thảo
kết quả thẩm định trình lãnh đạo phòng xem xét; sau khi được lãnh đạo phòng
thống nhất, chuyên viên hoàn thiện dự thảo kết quả thẩm định và trình lãnh đạo
Sở.
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Chất
lượng công trình giao thông
|
5 ngày (40 giờ)
|
Không
|
Không
|
Lãnh đạo phòng kiểm tra kết
quả thẩm định dự án; sau đó trình lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
2 ngày (16 giờ)
|
Không
|
Không
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả
giải quyết TTHC; chuyển cho văn thư ban hành để phát hành hồ sơ cho Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả.
|
5
|
Bước 5
|
Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày (4 giờ)
|
Không
|
Không
|
Chuyển văn bản đã ban hành
cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.
|
6
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Quầy số 17 - Sở Giao thông vận tải)
|
Ngay sau khi nhận được kết quả giải quyết của Sở
|
Không
|
Không
|
Nhân viên Quầy số 17 - Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả giải quyết TTHC: Thông qua dịch
vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
(Theo nhu cầu của Chủ đầu tư).
|
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN
|
25 ngày (200 giờ)
|
|
|
|
1.2. Thẩm định Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
điều chỉnh đối với Dự án nhóm C
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Quầy số 17 - Sở Giao thông vận tải)
|
0,5 ngày (4 giờ)
|
Không
|
Không
|
Chủ đầu tư nộp hồ sơ trực tuyến
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh (Quầy số 17 - Sở Giao thông vận tải).
Nhân viên tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh (Quầy số 17 - Sở Giao thông vận tải) xem xét, kiểm
tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ,
hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật
vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử của tỉnh và chuyển tới
Sở Giao thông vận tải để giải quyết (sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số
hồ sơ được ghi trong Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để các tổ chức
tra cứu tình trạng giải quyết thủ tục hành chính).
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ thì phải hướng dẫn đơn vị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định
và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ
thì phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành
chính.
|
2
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
0,5 ngày (4 giờ)
|
Không
|
Không
|
- Lãnh đạo Sở Giao thông vận
tải phân công cho lãnh đạo Phòng Quản lý Chất lượng công trình giao thông thụ
lý hồ sơ.
- Lãnh đạo phòng Quản lý Chất
lượng công trình giao thông phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ.
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Công chức Phòng Quản lý Chất
lượng công trình giao thông
|
9 ngày (72 giờ)
|
Các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Công Thương, Xây dựng và các cơ quan có liên quan khác
|
Không
|
Chuyên viên Phòng Quản lý chất
lượng công trình giao thông nhận hồ sơ, dự thảo văn bản lấy ý kiến thẩm định
hoặc tham gia thẩm định (nếu dự án hợp phần) của các cơ quan liên quan trình
lãnh đạo phòng và lãnh đạo Sở ban hành; Tổng hợp ý kiến, thẩm định và dự thảo
kết quả thẩm định trình Lãnh đạo phòng xem xét; sau khi được lãnh đạo phòng
thống nhất, chuyên viên hoàn thiện dự thảo kết quả thẩm định và trình lãnh đạo
Sở.
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Chất
lượng công trình giao thông
|
2,5 ngày (20 giờ)
|
Không
|
Không
|
Lãnh đạo phòng kiểm tra kết
quả thẩm định dự án; sau đó trình lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
2 ngày (16 giờ)
|
Không
|
Không
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả
giải quyết TTHC; chuyển cho văn thư ban hành để phát hành hồ sơ cho Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả.
|
5
|
Bước 5
|
Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày (4 giờ)
|
Không
|
Không
|
Chuyển văn bản đã ban hành
cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.
|
6
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Quầy số 17 - Sở Giao thông vận tải)
|
Ngay sau khi nhận được kết quả giải quyết của Sở
|
Không
|
Không
|
Nhân viên Quầy số 17 - Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả giải quyết TTHC: Thông qua dịch
vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
(Theo nhu cầu của Chủ đầu tư).
|
TỔNG CỘNG THỜI GIAN
|
15 ngày (120 giờ)
|
|
|
|
2. Thẩm
định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh (Mã TTHC: 1.009973.000.00.00.H21)
|
2.1. Thẩm định thiết kế xây
dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế
cơ sở điều chỉnh đối với công trình cấp đặc biệt và công trình cấp I
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Quầy số 17 - Sở Giao thông vận tải)
|
0,5 ngày (4 giờ)
|
Không
|
Không
|
Chủ đầu tư nộp hồ sơ trực tuyến
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh (Quầy số 17 - Sở Giao thông vận tải).
Nhân viên tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh (Quầy số 17 - Sở Giao thông vận tải) xem xét, kiểm
tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ,
hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật
vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử của tỉnh và chuyển tới
Sở Giao thông vận tải để giải quyết (sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số
hồ sơ được ghi trong Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để các tổ chức
tra cứu tình trạng giải quyết thủ tục hành chính).
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ thì phải hướng dẫn đơn vị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định
và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ thì phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành
chính.
|
2
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
1 ngày (8 giờ)
|
Không
|
Không
|
- Lãnh đạo Sở Giao thông vận
tải phân công cho lãnh đạo Phòng Quản lý Chất lượng công trình giao thông thụ
lý hồ sơ.
- Lãnh đạo phòng Quản lý Chất
lượng công trình giao thông phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ.
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Công chức Phòng Quản lý Chất
lượng công trình giao thông
|
30 ngày (240 giờ)
|
Các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Công Thương, Xây dựng và các cơ quan có liên quan khác
|
Không
|
Chuyên viên Phòng Quản lý chất
lượng công trình giao thông nhận hồ sơ, dự thảo văn bản lấy ý kiến thẩm định
hoặc tham gia thẩm định (nếu dự án hợp phần) của các cơ quan liên quan trình
lãnh đạo phòng và lãnh đạo Sở ban hành; Tổng hợp ý kiến, thẩm định và dự thảo
kết quả thẩm định trình lãnh đạo phòng xem xét; sau khi được lãnh đạo phòng
thống nhất, chuyên viên hoàn thiện dự thảo kết quả thẩm định và trình lãnh đạo
Sở.
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Chất
lượng công trình giao thông
|
6 ngày (48 giờ)
|
Không
|
Không
|
Lãnh đạo phòng kiểm tra kết
quả thẩm định dự án; sau đó trình lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
2 ngày (16 giờ)
|
Không
|
Không
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC; chuyển cho Văn thư ban hành để phát hành hồ sơ cho Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả.
|
5
|
Bước 5
|
Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày (4 giờ)
|
Không
|
Không
|
Chuyển văn bản đã ban hành
cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.
|
6
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Quầy số 17 - Sở Giao thông vận tải)
|
Ngay sau khi nhận được kết quả giải quyết của Sở
|
Không
|
Không
|
Nhân viên Quầy số 17 - Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả giải quyết TTHC: Thông qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Theo
nhu cầu của Chủ đầu tư).
|
TỔNG CỘNG THỜI GIAN
|
40 ngày (320 giờ)
|
|
|
|
2.2. Thẩm định thiết kế xây
dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế
cơ sở điều chỉnh đối với công trình cấp II và công trình cấp III
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Quầy số 17 - Sở Giao thông vận tải)
|
0,5 ngày (4 giờ)
|
Không
|
Không
|
Chủ đầu tư nộp hồ sơ trực tuyến
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh (Quầy số 17 - Sở Giao thông vận tải).
Nhân viên tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh (Quầy số 17 - Sở Giao thông vận tải) xem xét, kiểm
tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ,
hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật
vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử của tỉnh và chuyển tới
Sở Giao thông vận tải để giải quyết (sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số
hồ sơ được ghi trong Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để các tổ chức
tra cứu tình trạng giải quyết thủ tục hành chính).
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ thì phải hướng dẫn đơn vị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định
và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ thì phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành
chính.
|
2
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
1 ngày (8 giờ)
|
Không
|
Không
|
- Lãnh đạo Sở Giao thông vận
tải phân công cho lãnh đạo Phòng Quản lý Chất lượng công trình giao thông thụ
lý hồ sơ.
- Lãnh đạo phòng Quản lý Chất
lượng công trình giao thông phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ.
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Công chức Phòng Quản lý Chất
lượng công trình giao thông
|
20 ngày (160 giờ)
|
Các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, Công Thương, Xây dựng và các cơ quan có liên quan khác
|
Không
|
Chuyên viên Phòng Quản lý chất
lượng công trình giao thông nhận hồ sơ, dự thảo văn bản lấy ý kiến thẩm định
hoặc tham gia thẩm định (nếu dự án hợp phần) của các cơ quan liên quan trình
lãnh đạo phòng và lãnh đạo Sở ban hành; Tổng hợp ý kiến, thẩm định và dự thảo
kết quả thẩm định trình lãnh đạo phòng xem xét; sau khi được lãnh đạo phòng
thống nhất, chuyên viên hoàn thiện dự thảo kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo
Sở.
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Chất
lượng công trình giao thông
|
6 ngày (48 giờ)
|
Không
|
Không
|
Lãnh đạo phòng kiểm tra kết
quả thẩm định dự án; sau đó trình lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
2 ngày (16 giờ)
|
Không
|
Không
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả
giải quyết TTHC; chuyển cho Văn thư ban hành để phát hành hồ sơ cho Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả.
|
5
|
Bước 5
|
Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày (4 giờ)
|
Không
|
Không
|
Chuyển văn bản đã ban hành
cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.
|
6
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Quầy số 17 - Sở Giao thông vận tải)
|
Ngay sau khi nhận được kết quả giải quyết của Sở
|
Không
|
Không
|
Nhân viên Quầy số 17 - Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả giải quyết TTHC: Thông qua dịch
vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
(Theo nhu cầu của Chủ đầu tư).
|
TỔNG CỘNG THỜI GIAN
|
30 ngày (240 giờ)
|
|
|
|
2.3. Thẩm định thiết kế xây
dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế
cơ sở điều chỉnh đối với công trình cấp IV
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Quầy số 17 - Sở Giao thông vận tải)
|
0,5 ngày (4 giờ)
|
Không
|
Không
|
Chủ đầu tư nộp hồ sơ trực tuyến
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh (Quầy số 17 - Sở Giao thông vận tải).
Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Quầy số 17 - Sở Giao thông vận tải) xem xét, kiểm tra
tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ,
hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật
vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử của tỉnh và chuyển tới
Sở Giao thông vận tải để giải quyết (sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số
hồ sơ được ghi trong Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để các tổ chức
tra cứu tình trạng giải quyết thủ tục hành chính).
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ thì phải hướng dẫn đơn vị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định
và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ thì phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành
chính.
|
2
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
1 ngày (8 giờ)
|
Không
|
Không
|
- Lãnh đạo Sở Giao thông vận
tải phân công cho lãnh đạo Phòng Quản lý Chất lượng công trình giao thông thụ
lý hồ sơ.
- Lãnh đạo phòng Quản lý Chất
lượng công trình giao thông phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ.
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Công chức Phòng Quản lý Chất
lượng công trình giao thông
|
13 ngày (104 giờ)
|
Các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Công Thương, Xây dựng và các cơ quan có liên quan khác
|
Không
|
Chuyên viên Phòng Quản lý chất
lượng công trình giao thông nhận hồ sơ, dự thảo văn bản lấy ý kiến thẩm định
hoặc tham gia thẩm định (nếu dự án hợp phần) của các cơ quan liên quan trình
lãnh đạo phòng và lãnh đạo Sở ban hành; Tổng hợp ý kiến, thẩm định và dự thảo
kết quả thẩm định trình Lãnh đạo phòng xem xét; sau khi được lãnh đạo phòng
thống nhất, chuyên viên hoàn thiện dự thảo kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo
Sở.
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Chất
lượng công trình giao thông
|
3 ngày (24 giờ)
|
Không
|
Không
|
Lãnh đạo phòng kiểm tra kết
quả thẩm định dự án; sau đó trình lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
2 ngày (16 giờ)
|
Không
|
Không
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả
giải quyết TTHC; chuyển cho văn thư ban hành để phát hành hồ sơ cho Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả.
|
5
|
Bước 5
|
Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày (4 giờ)
|
Không
|
Không
|
Chuyển văn bản đã ban hành
cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.
|
6
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Quầy số 17 - Sở Giao thông vận tải)
|
Ngay sau khi nhận được kết quả giải quyết của Sở
|
Không
|
Không
|
Nhân viên Quầy số 17 - Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả giải quyết TTHC: Thông qua dịch
vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
(Theo nhu cầu của Chủ đầu tư).
|
TỔNG CỘNG THỜI GIAN
|
20 ngày (160 giờ)
|
|
|
|
Quyết định 1035/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với 02 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Gia Lai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1035/QĐ-UBND ngày 21/11/2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với 02 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Gia Lai
452
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|