|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định số 2277/QĐ-UBND 2015 thủ tục hành chính đất đai Tài nguyên Môi trường Bình Phước
Số hiệu:
|
2277/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Trăm
|
Ngày ban hành:
|
20/10/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2277/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày 20 tháng 10 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan
đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/2/2014
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục
hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày
27/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành
chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên
và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 46/2013/QĐ-UBND ngày
08/11/2013 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa Sở Tư pháp với các
sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc cập nhật, công bố, công
khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Tờ trình số 568/TTr-STNMT ngày 07/10/2015 và ý kiến của Sở Tư
pháp tại Công văn số 255/STP-KSTTHC ngày 05/10/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành
Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Phước.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế:
1. Quyết định số 2583/QĐ-UBND ngày 01/12/2014
của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính cấp tỉnh về lĩnh vực đất
đai, lĩnh vực giá đất, lĩnh vực đo đạc và bản đồ, lĩnh vực thanh tra thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Phước.
2. Mục X, phần I (từ 1 đến
38); Mục X, phần II (các thủ tục từ 1 đến 38) của thủ tục hành chính thuộc lĩnh
vực Tài nguyên và Môi trường được ban hành kèm theo Quyết định số 1301/QĐ-UBND ngày
17/6/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố bộ thủ tục
hành chính áp dụng chung tại UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
3. Mục X, phần I; Mục X, phần II của thủ
tục hành chính thuộc lĩnh vực đất đai được ban hành kèm theo Quyết định số 1195/QĐ-UBND
ngày 06/6/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính áp dụng
chung tại UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban,
ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường,
thị trấn và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm soát TTHC (Bộ Tư
pháp);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
-
Như
Điều 3;
- Sở Tư pháp (KSTTHC);
- LĐVP;
- Lưu: VT, NC-NgV, PC, KTN. DN43
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn
Trăm
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2277/QĐ-UBND ngày 20/10/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
STT
|
Mã số hồ sơ
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Trang
|
I
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
1
|
T-BPC-280619-TT
|
Chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường
hợp phải xin phép
|
|
2
|
T-BPC-280620-TT
|
Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an
ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
|
3
|
T-BPC-280621-TT
|
Giao đất, cho thuê đất (không qua đấu
giá quyền sử dụng đất) cho tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài (sau khi có văn bản chấp thuận địa
điểm của UBND tỉnh)
|
|
4
|
T-BPC-280622-TT
|
Giao đất, cho thuê đất đối với trường
hợp giao đất, cho thuê đất thông qua đấu giá quyền sử dụng đất
|
|
5
|
T-BPC-280623-TT
|
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm
môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người;
đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng
thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc
dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
6
|
T-BPC-280624-TT
|
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng
đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ
chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
7
|
T-BPC-280625-TT
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
|
8
|
T-BPC-280626-TT
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển
nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát
triển nhà ở
|
|
9
|
T-BPC-280627-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất mà chủ sở hữu tài sản không
đồng thời là người sử dụng đất
|
|
10
|
T-BPC-280628-TT
|
Chứng nhận bổ sung quyền sở hữu tài sản
khác gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
|
11
|
T-BPC-280629-TT
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận
quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng
|
|
12
|
T-BPC-280630-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận
quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng do bị mất
|
|
13
|
T-BPC-280631-TT
|
Chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
|
14
|
T-BPC-280632-TT
|
Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn
liền với đất trong các trường hợp trúng đấu giá quyền sử dụng đất; giải quyết
tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê
biên bán đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án
|
|
15
|
T-BPC-280633-TT
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
|
16
|
T-BPC-280634-TT
|
Chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền
hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất
không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao
đất có thu tiền sử dụng đất
|
|
17
|
T-BPC-280635-TT
|
Gia hạn sử dụng đất
|
|
18
|
T-BPC-280636-TT
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
|
19
|
T-BPC-280637-TT
|
Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền
sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
20
|
T-BPC-280638-TT
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền
sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
21
|
T-BPC-280639-TT
|
Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất
và tài sản gắn liền với đất
|
|
22
|
T-BPC-280640-TT
|
Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng
đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
23
|
T-BPC-280641-TT
|
Cung cấp dữ liệu đất đai
|
|
24
|
T-BPC-280642-TT
|
Đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất.
|
|
25
|
T-BPC-280643-TT
|
Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất.
|
|
26
|
T-BPC-280644-TT
|
Xác định tiền sử dụng
đất của người sử dụng đất đối với trường hợp áp dụng các phương pháp so sánh,
chiết trừ, thu nhập, thặng dư để tính thu tiền sử dụng đất
|
|
27
|
T-BPC-280645-TT
|
Xác định tiền thuê đất của người sử dụng
đất đối với trường hợp áp dụng các phương pháp so sánh, chiết trừ, thu nhập, thặng
dư để tính thu tiền sử dụng đất
|
|
28
|
T-BPC-280646-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản
đồ
|
|
29
|
T-BPC-280647-TT
|
Bổ sung nội dung
giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
|
|
30
|
T-BPC-280648-TT
|
Kiểm tra, nghiệm thu bản đồ địa chính
|
|
31
|
T-BPC-280649-TT
|
Kiểm tra, nghiệm thu hồ sơ địa chính
|
|
32
|
T-BPC-280650-TT
|
Kiểm tra bản vẽ trích đo địa chính
|
|
33
|
T-BPC-280651-TT
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu (lần 1)
|
|
34
|
T-BPC-280652-TT
|
Giải quyết khiếu nại lần hai
|
|
35
|
T-BPC-280653-TT
|
Giải quyết tố cáo hành chính
|
|
36
|
T-BPC-280654-TT
|
Giải quyết tranh chấp đất đai
|
|
37
|
T-BPC-280655-TT
|
Trích đo địa chính thửa đất
|
|
38
|
T-BPC-280656-TT
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối
với trường hợp không phải xin phép
|
|
39
|
T-BPC-280657-TT
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường
hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
|
40
|
T-BPC-280658-TT
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
|
41
|
T-BPC-280659-TT
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
|
42
|
T-BPC-280660-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền
sử dụng đất lần đầu
|
|
43
|
T-BPC-280679-TT
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với
tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
|
44
|
T-BPC-280680-TT
|
Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền
với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận.
|
|
45
|
T-BPC-280681-TT
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển
nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát
triển nhà ở
|
|
46
|
T-BPC-280682-TT
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp
đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền
đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy
định
|
|
47
|
T-BPC-280683-TT
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế
thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi,
chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
|
48
|
T-BPC-280684-TT
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ
cao, khu kinh tế
|
|
49
|
T-BPC-280685-TT
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp
của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
|
50
|
T-BPC-280686-TT
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
|
51
|
T-BPC-280687-TT
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
52
|
T-BPC-280688-TT
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp
của hộ gia đình, cá nhân
|
|
53
|
T-BPC-280689-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất
|
|
54
|
T-BPC-280690-TT
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
|
55
|
T-BPC-280691-TT
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho
thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng.
|
|
56
|
T-BPC-280692-TT
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền
với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
|
57
|
T-BPC-280693-TT
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp
vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
|
58
|
T-BPC-280694-TT
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp,
khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu
giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp
nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình,
của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất
|
|
59
|
T-BPC-280695-TT
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi
tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện
tích thửa đất do sạt lở tự nhiên;
thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi
về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
|
60
|
T-BPC-280696-TT
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp
chuyển từ hình thức
thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê
hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê
đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
|
61
|
T-BPC-280697-TT
|
Cung cấp thông tin đất đai
|
|
62
|
T-BPC-280698-TT
|
Đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất
|
|
63
|
T-BPC-280699-TT
|
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp, bảo
lãnh đã đăng ký
|
|
64
|
T-BPC-2806701-TT
|
Sửa chữa sai sót trong nội dung đăng
ký thế chấp
|
|
65
|
T-BPC-2806702-TT
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử
lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
|
II
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
1
|
T-BPC-2806703-TT
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem
xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
|
2
|
T-BPC-2806704-TT
|
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình,
cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất
không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
|
3
|
T-BPC-2806705-TT
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được
phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
|
4
|
T-BPC-2806706-TT
|
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng
đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ
gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư
ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
|
5
|
T-BPC-2806707-TT
|
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm
môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt
lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng
thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của
hộ gia đình, cá nhân,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
|
6
|
T-BPC-2806708-TT
|
Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an
ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
|
7
|
T-BPC-2806709-TT
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không
đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn
liền với đất phát hiện.
|
|
8
|
T-BPC-2806710-TT
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm
quyền của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
III
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
XÃ
|
1
|
T-BPC-2806711-TT
|
Hòa giải tranh chấp đất đai
|
|
2
|
T-BPC-2806712-TT
|
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với
đất, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu và đăng
ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất
|
|
3
|
T-BPC-2806713-TT
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận
quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng
|
|
4
|
T-BPC-2806714-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận
quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng do bị mất
|
|
5
|
T-BPC-2806715-TT
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
|
6
|
T-BPC-2806716-TT
|
Chuyển đổi, chuyển nhượng,
cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng
|
|
7
|
T-BPC-2806717-TT
|
Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn
liền với đất trong các trường hợp trúng đấu giá quyền sử dụng đất; giải quyết
tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê
biên bán đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa
thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, nhóm người sử dụng đất
|
|
8
|
T-BPC-2806718-TT
|
Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn
liền với đất đo thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận; giảm diện
tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay
đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất
so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận; chuyển từ hình thức thuê đất
trả tiền
hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất
không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao
đất có thu tiền sử dụng đất
|
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 2277/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2277/QĐ-UBND ngày 20/10/2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Phước
1.913
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|