|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1195/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Trăm
|
Ngày ban hành:
|
06/06/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1195/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày 06
tháng 06 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG
BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG CHUNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân
và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm
2003;
Căn cứ Nghị
định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày
07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ
tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục
hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp
tại Tờ trình số 86/TTr-STP ngày 26 tháng 5 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này bộ thủ tục hành chính áp dụng chung thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình
Phước.
Đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp
xã nhưng đã có Quyết định chuyển giao cho tổ chức khác thì được thực hiện theo
quyết định chuyển giao.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2057/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2012 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã; UBND
các xã, phường, thị trấn và các tổ chức
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
-
Cục
Kiểm soát TTHC, Bộ Tư pháp;
- CT, PCT;
- Như Điều 3;
- LĐVP, Phòng NC-NgV;
- Lưu: VT. DN12
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Trăm
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1195/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Phước)
PHẦN I. DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Mã số hồ sơ
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Trang
|
I. Lĩnh vực Tư pháp
|
8
|
1
|
257727
|
Chứng thực chữ ký
(bao gồm cả chứng thực chữ ký và chứng thực điểm chỉ);
|
8
|
2
|
257729
|
Chứng thực bản sao
từ bản chính
|
10
|
3
|
257731
|
Cấp bản sao các
giấy tờ từ sổ gốc
|
12
|
4
|
257732
|
Chứng thực di chúc
|
14
|
5
|
257734
|
Chứng thực văn bản
thỏa thuận phân chia di sản thừa kế
|
16
|
6
|
257737
|
Chứng thực văn bản
từ chối nhận di sản thừa kế
|
18
|
7
|
257739
|
Chứng thực văn bản
nhận tài sản thừa kế
|
20
|
8
|
257741
|
Chứng thực hợp đồng
thế chấp quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân
|
23
|
9
|
257744
|
Chứng thực hợp đồng
thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, cá
nhân
|
25
|
10
|
257747
|
Chứng thực hợp đồng
chuyển nhượng quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân
|
27
|
11
|
257791
|
Chứng thực hợp đồng
chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình,
cá nhân
|
29
|
12
|
257792
|
Chứng thực hợp đồng
tặng cho quyền sử dụng đất hoặc tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn
liền với đất
|
31
|
13
|
257797
|
Chứng thực hợp đồng
chuyển đổi QSDĐ nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
33
|
14
|
257800
|
Chứng thực hợp đồng
góp vốn bằng quyền sử dụng đất hoặc bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn
liền với đất
|
35
|
15
|
257805
|
Chứng thực hợp đồng
thuê quyền sử dụng đất hoặc thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với
đất.
|
37
|
16
|
257907
|
Chứng thực hợp đồng
mua, bán nhà ở nông thôn.
|
39
|
17
|
257909
|
Chứng thực hợp đồng
tặng cho nhà ở nông thôn
|
41
|
18
|
257910
|
Chứng thực Hợp đồng
đổi nhà ở nông thôn
|
43
|
19
|
257912
|
Chứng thực Hợp đồng
thế chấp nhà ở nông thôn
|
45
|
20
|
257914
|
Chứng thực hợp đồng
cho thuê nhà ở nông thôn
|
47
|
21
|
257919
|
Chứng thực Hợp đồng
cho mượn nhà ở nông thôn
|
49
|
22
|
257932
|
Chứng thực Hợp đồng
cho ở nhờ nhà ở nông thôn
|
51
|
23
|
257934
|
Cấp Giấy xác nhận
tình trạng hôn nhân cho công dân Việt Nam cư trú trong nước để đăng ký kết
hôn với người nước ngoài tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước
ngoài
|
53
|
24
|
257944
|
Đăng ký kết hôn có
yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới
|
58
|
25
|
257947
|
Đăng ký kết hôn cho
công dân Việt Nam thường trú trong nước
|
61
|
26
|
257952
|
Đăng ký lại việc
kết hôn công dân Việt Nam thường trú trong nước
|
63
|
27
|
257953
|
Đăng ký khai sinh
trong nước
|
66
|
28
|
257956
|
Đăng ký khai sinh
quá hạn trong nước
|
69
|
29
|
257960
|
Đăng ký lại việc
sinh
|
71
|
30
|
257963
|
Đăng ký khai sinh
cho trẻ em bị bỏ rơi
|
74
|
31
|
257969
|
Đăng ký khai sinh
cho con ngoài giá thú
|
76
|
32
|
257970
|
Đăng ký khai sinh
có yếu tố nước ngoài thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
78
|
33
|
257973
|
Đăng ký khai tử
trong nước
|
80
|
34
|
257977
|
Đăng ký khai tử quá
hạn
|
83
|
35
|
258053
|
Đăng ký khai tử cho
người bị tòa án tuyên là đã chết
|
85
|
36
|
258054
|
Đăng ký lại việc tử
|
87
|
37
|
258057
|
Đăng ký khai tử cho
trẻ chết sơ sinh
|
90
|
38
|
258067
|
Đăng ký khai tử có
yếu tố nước ngoài thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
92
|
39
|
258111
|
Đăng ký giám hộ
|
95
|
40
|
258071
|
Đăng ký thay đổi,
chấm dứt việc giám hộ
|
98
|
41
|
258073
|
Đăng ký nhận cha,
mẹ, con cho công dân Việt Nam thường trú trong nước
|
102
|
42
|
258075
|
Đăng ký nhận cha,
mẹ, con có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới
|
107
|
43
|
258080
|
Đăng ký việc nhận nuôi
con nuôi giữa công dân Việt Nam thường trú trong nước
|
110
|
44
|
258083
|
Giải quyết việc
người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt
Nam làm con nuôi
|
120
|
45
|
258095
|
Đăng ký lại việc
nuôi con nuôi
|
121
|
46
|
258096
|
Đăng ký việc nuôi
con nuôi thực tế
|
127
|
47
|
258097
|
Điều chỉnh nội dung
trong số hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác không phải sổ đăng ký khai sinh
và bản chính Giấy khai sinh
|
131
|
48
|
258099
|
Đăng ký thay đổi,
cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi và bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ
tịch cho mọi trường hợp không phân biệt độ tuổi
|
134
|
49
|
258100
|
Ghi vào sổ hộ tịch
các thay đổi hộ tịch khác bao gồm: xác định cha, mẹ, con (do Tòa án xác
định); thay đổi quốc tịch; ly hôn; hủy việc kết hôn trái pháp luật, chấm dứt
việc nuôi con nuôi
|
137
|
50
|
258102
|
Sửa chữa sai sót
trong nội dung sổ hộ tịch
|
139
|
51
|
258112
|
Đề nghị công nhận
tuyên truyền viên pháp luật
|
141
|
52
|
258113
|
Cho thôi làm tuyên
truyền viên pháp luật
|
143
|
II. Lĩnh vực Xây
dựng
|
01
|
257364
|
Cấp giấy phép
xây dựng nhà ở riêng lẻ tại nông thôn
|
147
|
02
|
257366
|
Cấp giấy phép
cải tạo, sửa chữa nhà ở riêng lẻ tại nông thôn
|
150
|
03
|
257367
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng nhà ở
riêng lẻ tại nông thôn
|
154
|
04
|
257365
|
Cấp lại giấy phép xây dựng nhà ở
riêng lẻ tại nông thôn
|
157
|
05
|
257740
|
Gia hạn giấy phép xây dựng nhà ở
riêng lẻ tại nông thôn
|
160
|
06
|
257368
|
Cấp phép xây
dựng tạm nhà ở nông thôn
|
163
|
III. Lĩnh vực tín
dụng
|
01
|
256599
|
Xác nhận vay vốn phát triển sản xuất
đối với hộ đồng bào dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn
|
166
|
02
|
256600
|
Xác nhận vay vốn giải quyết việc làm
|
168
|
03
|
256602
|
Xác nhận vay vốn xóa đói giảm nghèo
|
169
|
04
|
256603
|
Xác nhận vay vốn chương trình nước
sạch vệ sinh môi trường
|
170
|
05
|
256604
|
Xác nhận vay vốn học sinh, sinh viên
|
171
|
IV. Lĩnh vực Văn
hóa và Thể thao
|
01
|
256347
|
Đăng ký hoạt động Thư viện tư nhân có
vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản
|
173
|
02
|
256352
|
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
177
|
03
|
256354
|
Công nhận "Gia đình văn hóa".
|
178
|
V. Lĩnh vực Tôn
giáo
|
01
|
257437
|
Tiếp nhận thông báo người đại diện
hoặc Ban quản lý cơ sở tín ngưỡng
|
180
|
02
|
257439
|
Tiếp nhận thông báo dự kiến hoạt
động tín ngưỡng diễn ra vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng
|
182
|
03
|
257441
|
Chấp thuận đăng ký sinh hoạt tôn
giáo
|
185
|
04
|
257442
|
Tiếp nhận việc đăng ký người vào tu
|
187
|
05
|
257444
|
Đăng ký chương trình hoạt động tôn
giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở
|
189
|
06
|
257446
|
Chấp thuận việc tổ chức quyên góp
của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo
trong phạm vi một xã
|
191
|
07
|
257447
|
Tiếp nhận thông báo về việc sửa
chữa, cải tạo, nâng cấp công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo không phải
xin cấp giấy phép xây dựng
|
194
|
08
|
257448
|
Đăng ký sinh hoạt nhóm tin lành
|
196
|
VI. Lĩnh vực Nông
nghiệp và PTNT
|
01
|
257826
|
Phê duyệt, cấp phép khai thác rừng
trồng tập trung bằng vốn do chủ rừng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ
|
197
|
02
|
257834
|
Phê duyệt, cấp phép khai thác tận dụng
trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh, hay các hoạt động khai thác
lâm sinh phục vụ công tác nghiên cứu khoa học và đào tạo nghề đối với rừng
trồng do chủ rừng đầu tư hoặc nhà nước hỗ trợ
|
202
|
03
|
257840
|
Phê duyệt, cấp phép khai thác tận
dụng những cây gỗ đứng đã chết khô, chết cháy, cây đổ gãy và tận thu các loại
gỗ nằm, gốc, rễ, cành nhánh
|
204
|
04
|
257846
|
Phê duyệt, cấp phép khai thác gỗ
rừng trồng tập trung bằng vốn do chủ rừng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ
|
206
|
05
|
257853
|
Phê duyệt, cấp phép khai thác gỗ rừng
trồng trong vườn nhà, trang trại và cây gỗ trồng phân tán
|
208
|
06
|
257856
|
Phê duyệt, cấp phép khai thác tre,
nứa trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên
|
210
|
07
|
257870
|
Phê duyệt, cấp phép khai thác tận dụng trong
quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh
|
212
|
08
|
257871
|
Phê duyệt, cấp phép khai thác gỗ
rừng trồng trong vườn nhà, trang trại và cây gỗ trồng phân tán
|
214
|
09
|
257872
|
Phê duyệt, cấp phép khai thác tre,
nứa trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên
|
216
|
10
|
257874
|
Phê duyệt, cấp phép khai thác tận dụng
trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh
|
218
|
11
|
257881
|
Phê duyệt, cấp phép khai thác tận
dụng những cây gỗ đứng đã chết khô, chết cháy, cây đổ gãy và tận thu các loại
gỗ nằm, gốc, rễ, cành nhánh
|
220
|
12
|
257885
|
Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang
trại
|
222
|
13
|
257890
|
Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế
trang trại
|
225
|
14
|
257891
|
Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế
trang trại đã mất
|
228
|
VII
|
Lĩnh Vực
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
01
|
257129
|
Xác nhận tình hình thân nhân gia
đình liệt sỹ
|
231
|
02
|
257131
|
Cấp sổ theo dõi trợ cấp phương tiện
trợ giúp và dụng cụ chỉnh hình
|
235
|
03
|
257132
|
Lập hồ sơ người có công giúp đỡ cách
mạng
|
237
|
04
|
257133
|
Giải quyết trợ cấp một lần đối với
đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng
chính sách của Đảng và Nhà nước
|
240
|
05
|
257134
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với
người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc
|
247
|
06
|
257135
|
Giải quyết trợ cấp tuất, tiền mai
táng phí đối với thân nhân của người hoạt động cách mạng đã từ trần
|
249
|
07
|
257139
|
Giải quyết
chế độ chính sách theo Quyết định
142/2008/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
253
|
08
|
257141
|
Giải quyết hỗ trợ mai táng phí cho
đối tượng bảo trợ xã hội theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của
Chính phủ
|
257
|
09
|
257212
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thường
xuyên tại cộng đồng cho đối tượng BTXH
|
260
|
10
|
257213
|
Giải quyết chế độ trợ cấp đột xuất
|
263
|
11
|
257216
|
Xác nhận xin hưởng chính sách hỗ trợ
phổ cập giáo dục trung học cơ sở dành cho học sinh tàn tật, học sinh mồ côi,
học sinh là dân tộc thiểu số, học sinh là con thương binh, bệnh binh, học
sinh là con hộ nghèo
|
266
|
12
|
257229
|
Bình xét cấp đất sản xuất, đất ở,
nhà ở và nước sinh hoạt cho đồng bào dân tộc thiểu số theo Chương trình 134:
|
269
|
13
|
257239
|
Giải quyết mai táng phí cho cán bộ, công chức, viên chức nhà nước, đảng, đoàn
thể, các đối tượng chính sách khi từ trần
|
270
|
14
|
257241
|
Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho những
người tham gia kháng chiến chống Mỹ theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày
08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ.
|
272
|
15
|
257250
|
Giải quyết trợ cấp xã hội hàng tháng
đối với gia đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi
|
278
|
16
|
257252
|
Giải quyết
hưởng trợ cấp thường xuyên đối với trẻ
em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi được gia đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng
|
282
|
17
|
257301
|
Trợ cấp mai táng phí và Tuất từ trần
cho thân nhân người có công với cách mạng
|
284
|
18
|
257298
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng
đối với người cao tuổi
|
287
|
19
|
257303
|
Điều chỉnh mức trợ cấp xã hội hàng
tháng đối với người cao tuổi
|
292
|
20
|
257304
|
Thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng
đối với người cao tuổi không còn đủ điều kiện hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng
|
294
|
21
|
257310
|
Trợ cấp xã hội hàng tháng khi người
cao tuổi thay đổi nơi cư trú
|
296
|
22
|
257311
|
Trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người
cao tuổi đủ điều kiện tiếp nhận vào sống trong cơ sở bảo trợ nhưng có người
nhận chăm sóc tại cộng đồng
|
298
|
23
|
257313
|
Tiếp nhận người cao tuổi vào nuôi
dưỡng, chăm sóc trong cơ sở bảo trợ xã hội
|
304
|
24
|
257314
|
Xác nhận hồ sơ đề nghị tiếp nhận
người cao tuổi vào nuôi dưỡng, chăm sóc trong cơ sở bảo trợ xã hội
|
308
|
25
|
257315
|
Xác nhận hồ sơ đề nghị trợ cấp xã
hội hàng tháng đối với người cao tuổi đủ điều kiện tiếp nhận vào sống trong
cơ sở bảo trợ xã hội nhưng có người nhận chăm sóc tại cộng đồng
|
310
|
26
|
257316
|
Hỗ trợ mai táng phí đối với người
cao tuổi đang hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng
|
316
|
27
|
256839
|
Giải quyết chế độ bảo hiểm y tế cho
đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở
Campuchia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc theo Quyết
định số 62/2011/QĐ-TTg .
|
318
|
28
|
256841
|
Giải quyết chế độ mai táng phí cho
đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở
Campuchia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc
theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg .
|
320
|
29
|
256778
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà
mẹ Việt Nam Anh hùng.
|
325
|
30
|
256814
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với
người HĐKC bị nhiễm chất độc hóa học
|
330
|
31
|
256818
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với con
đẻ của người HĐKC bị nhiễm chất độc hóa học
|
333
|
32
|
256824
|
Chế độ mai táng phí, trợ cấp một lần cho người có công khi từ trần.
|
336
|
33
|
256826
|
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng
tháng cho thân nhân khi người có công từ trần
|
340
|
34
|
256832
|
Giải quyết chế độ bảo hiểm y tế cho
người có công và thân nhân người có công
|
344
|
35
|
256834
|
Giải quyết chế độ thờ cúng liệt sĩ
|
348
|
36
|
256835
|
Giải quyết chế độ đối với thân nhân
liệt sĩ
|
352
|
37
|
256843
|
Trợ cấp
xã hội đối với người khuyết tật.
|
355
|
38
|
256849
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với gia
đình có người khuyết tật đặc biệt nặng.
|
359
|
39
|
256850
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với
người nhận nuôi dưỡng, chăm sóc người khuyết tật đặc biệt nặng.
|
364
|
40
|
256852
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với
người khuyết tật đang mang thai hoặc nuôi con dưới 36 tháng tuổi.
|
370
|
41
|
256859
|
Hỗ trợ chi phí
mai táng cho người khuyết tật.
|
374
|
42
|
256860
|
Tiếp nhận người khuyết tật đặc biệt
nặng vào nuôi dưỡng chăm sóc trong cơ sở bảo trợ xã hội.
|
375
|
43
|
256861
|
Đề nghị tặng, truy tặng danh hiệu
"Bà mẹ Việt Nam Anh hùng".
|
379
|
44
|
256869
|
Giải quyết
chế độ người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày.
|
384
|
45
|
256876
|
Giải quyết chế độ Anh hùng Lực lượng
vũ trang, Anh hùng Lao động trong kháng chiến.
|
389
|
46
|
256883
|
Người hoạt động kháng chiến giải
phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm
nghĩa vụ quốc tế.
|
393
|
47
|
256950
|
Giải quyết
trợ cấp hàng tháng hoặc một lần đối với
người có công giúp đỡ cách mạng.
|
396
|
48
|
256952
|
Cấp giấy chứng nhận thương binh và
trợ cấp thương tật.
|
399
|
VIII. Lĩnh vực giáo
dục
|
01
|
258336
|
Cho phép thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập tư thục
|
403
|
02
|
258337
|
Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp
mẫu giáo độc lập tư thục
|
406
|
03
|
258342
|
Đình chỉ hoạt động của nhóm trẻ, lớp
mẫu giáo độc lập tư thục
|
408
|
04
|
258346
|
Giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập tư thục
|
410
|
IX. Lĩnh vực đất
đai
|
01
|
258320
|
Giao đất
làm nhà ở đối với hộ gia đình cá nhân không thuộc trường hợp phải đấu giá
quyền sử dụng đất
|
412
|
02
|
258324
|
Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp thửa đất không có tài sản gắn liền
với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc
có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của chủ khác
|
415
|
03
|
258327
|
Cấp Giấy chứng nhận QSDĐ và tài sản
gắn liền với đất đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu
nhà ở, công trình xây dựng
|
421
|
04
|
258328
|
Cấp Giấy chứng
nhận cho người sử dụng đất đồng thời là
chủ sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng
|
424
|
05
|
258329
|
Giao đất
trồng cây hàng năm cho hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp
|
427
|
06
|
258331
|
Giao đất trồng cây lâu năm, đất rừng
sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất vùng đệm của rừng đặc dụng, đất nuôi trồng
thủy sản, đất nông nghiệp khác đối với hộ gia đình, cá nhân
|
429
|
07
|
258332
|
Cho thuê đất trồng cây lâu năm, đất
rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất vùng đệm của rừng đặc dụng, đất nuôi
trồng thủy sản, đất nông nghiệp khác đối với hộ gia đình, cá nhân.
|
731
|
08
|
258334
|
Xác nhận việc trích đo thửa đất
|
433
|
Quyết định 1195/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính áp dụng chung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1195/QĐ-UBND ngày 06/06/2014 công bố thủ tục hành chính áp dụng chung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước
5.896
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|