|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
987/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
Ngày ban hành:
|
28/04/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 987/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 28
tháng 4 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN LỘC HÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày
16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị
định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 cửa Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 100/NQ-HĐND ngày 16/12/2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần
thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng
đặc dụng năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 601/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3
năm 2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 của huyện Lộc Hà.
Xét đề nghị của UBND huyện Lộc Hà Tờ trình số
18/TTr-UBND ngày 23/3/2023 (kèm theo hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023); của
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1320/TTr-STMMT ngày
10/4/2023; sau khi các Thành viên UBND tỉnh biểu quyết đồng ý (qua Phần mềm Điện
tử TD và Phiếu giấy).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 huyện Lộc Hà (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 tỷ
lệ 1/10.000), với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm 2023:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Tỷ lệ (%)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
7.769,87
|
66,42
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.415,62
|
29,20
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2.843,03
|
24,30
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
572,57
|
4,89
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
809,25
|
6,92
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
873,56
|
7,47
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.122,84
|
9,60
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
876,37
|
7,49
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
50,98
|
0,44
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
401,82
|
3,44
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
113,29
|
0,97
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
157,14
|
1,34
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.423,79
|
29,27
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
35,01
|
0,30
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,14
|
0,02
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
15,33
|
0,13
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
122,84
|
1,05
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
33,87
|
0,29
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
4,05
|
0,03
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.792,62
|
15,33
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
890,88
|
7,62
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
490,38
|
4,19
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
32,77
|
0,28
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
7,10
|
0,06
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
47,37
|
0,40
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
116,75
|
1,00
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
2,82
|
0,02
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,61
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
1,22
|
0,01
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
7,59
|
0,06
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
13,82
|
0,12
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
171,44
|
1,47
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
8,87
|
0,08
|
2.1
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
19,22
|
0,16
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,42
|
0,01
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
622,26
|
5,32
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
125,54
|
1,07
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
17,32
|
0,15
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,29
|
0,01
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
30,40
|
0,26
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
459,04
|
3,92
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
141,36
|
1,21
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
503,66
|
4,31
|
II
|
Khu chức năng
|
|
6.622,53
|
|
1
|
Đất đô thị
|
KDT
|
125,54
|
1,90
|
2
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng
lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
3.716,59
|
56,12
|
3
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng,
rừng sản xuất)
|
KLN
|
1.999,21
|
30,19
|
4
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm
công nghiệp)
|
KPC
|
15,33
|
0,23
|
5
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
122,84
|
1,85
|
6
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
20,76
|
0,31
|
7
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
622,26
|
9,40
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
năm 2023:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
383,49
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
103,20
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
97,04
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
6,16
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
69,69
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
23,50
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
28,26
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
65,21
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
10,53
|
1.7
|
Đất làm muối
|
LMU
|
83,10
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
42,19
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,62
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,95
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,21
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
1,22
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,02
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,22
|
2.2
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,40
|
2.3
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,88
|
2.4
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
26,98
|
2.5
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
11,31
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2023:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
292,04
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
75,35
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
74,19
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK/PNN
|
1,16
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
68,09
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
23,50
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
28,26
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
65,21
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
10,53
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
21,10
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
5,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
5,00
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
7,64
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2023:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
49,06
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,15
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
1,45
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
7,75
|
2.5
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
30,88
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2,94
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
8,89
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
2,50
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
1,35
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
15,09
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,11
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
2.6
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
2.7
|
Đất sinh hoạt, cộng đồng
|
DSH
|
|
2.8
|
Đất khu vui chơi, giải trí cộng cộng
|
DKV
|
|
2.9
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
8,30
|
2.10
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,53
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
2.13
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
2.14
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
2.15
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
2.16
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
2.17
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
5. Danh mục các công trình, dự án
trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023: Trong năm kế hoạch trên địa bàn huyện Lộc
Hà có 144 công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất.
(Chi tiết thể hiện
ở các Biểu 01, 02, 03, 04, 05 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết
định này:
1. Ủy ban nhân dân huyện Lộc Hà có trách nhiệm:
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai và pháp luật có liên quan;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo theo đúng quy định và Kế hoạch sử dụng đất đã
được phê duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế
hoạch sử dụng đất.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
- Tham mưu UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định và Kế hoạch sử dụng đất
đã được phê duyệt.
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch
sử dụng đất theo quy định.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế
hoạch sử dụng đất
3. Sở Tài nguyên và Môi trường, Hội đồng thẩm định
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, UBND huyện Lộc Hà chịu trách nhiệm
trước pháp luật, UBND tỉnh và các cơ quan thanh tra, kiểm tra về các thông tin,
số liệu, nội dung thẩm định, đề xuất tại các văn bản nêu trên và quá trình tổ
chức thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Lộc Hà và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTr. Tỉnh ủy, TTr. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CB - TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
BIỂU
01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2023 CỦA HUYỆN LỘC HÀ
(Kèm theo Quyết định
số: 987/QĐ-UBND ngày 28/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Bình An
|
Xã Hộ Độ
|
Xã Hồng Lộc
|
Xã Ích Hậu
|
Xã Mai Phụ
|
Xã Phù Lưu
|
Xã Tân Lộc
|
Xã Thạch Châu
|
Xã Thạch Kim
|
Xã Thạch Mỹ
|
Thị trấn Lộc Hà
|
Xã Thịnh Lộc
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
7.769,87
|
715,65
|
345,13
|
1.732,99
|
563,04
|
293,50
|
565,95
|
932,96
|
516,78
|
3,26
|
725,26
|
440,32
|
935,03
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.415,62
|
391,38
|
|
509,26
|
448,74
|
83,95
|
365,11
|
492,20
|
302,61
|
|
347,28
|
160,56
|
314,53
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2.843,03
|
355,87
|
|
509,26
|
443,95
|
27,03
|
266,77
|
492,20
|
23,87
|
|
342,55
|
67,00
|
314,53
|
|
Đất trồng lúa nước
còn lại
|
LUK
|
572,57
|
35,50
|
|
|
4,79
|
56,91
|
98,34
|
|
278,74
|
|
4,73
|
93,56
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
809,25
|
144,40
|
0,53
|
197,56
|
6,58
|
93,18
|
60,09
|
12,15
|
3,77
|
|
140,90
|
58,87
|
91,22
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
873,56
|
92,81
|
52,94
|
80,59
|
34,90
|
49,41
|
90,90
|
64,19
|
90,34
|
3,26
|
111,86
|
84,66
|
117,70
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.122,84
|
51,72
|
66,46
|
496,92
|
0,51
|
14,95
|
|
24,36
|
18,37
|
|
27,68
|
94,92
|
326,95
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
876,37
|
24,97
|
|
419,51
|
|
|
|
327,14
|
|
|
12,26
|
20,01
|
72,48
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
50,98
|
|
|
50,98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
401,82
|
2,04
|
136,17
|
16,71
|
26,47
|
48,74
|
9,75
|
|
79,36
|
|
70,76
|
10,22
|
1,60
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
113,29
|
|
87,78
|
|
|
3,28
|
|
|
22,23
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
157,14
|
8,33
|
1,25
|
12,44
|
45,84
|
|
40,10
|
12,92
|
0,11
|
|
14,52
|
11,08
|
10,55
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
3.423,79
|
208,02
|
288,94
|
319,85
|
300,64
|
272,32
|
268,64
|
270,93
|
225,47
|
85,05
|
278,20
|
435,35
|
470,38
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
35,01
|
|
|
22,96
|
|
|
|
6,39
|
|
|
|
5,66
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,14
|
0,13
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
1,74
|
0,12
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
15,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,33
|
|
10,00
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
122,84
|
0,55
|
5,05
|
0,30
|
0,28
|
3,50
|
0,13
|
0,11
|
0,91
|
7,00
|
0,15
|
6,65
|
98,21
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
33,87
|
0,71
|
7,95
|
10,09
|
0,31
|
|
|
|
1,18
|
0,31
|
0,44
|
2,94
|
9,94
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
4,05
|
3,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,35
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.792,62
|
131,80
|
114,04
|
184,09
|
136,17
|
106,37
|
118,88
|
168,74
|
113,37
|
22,32
|
167,24
|
256,07
|
273,53
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
890,88
|
77,70
|
54,43
|
15,72
|
92,84
|
53,92
|
67,42
|
83,41
|
77,59
|
15,94
|
101,46
|
155,72
|
94,73
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
490,38
|
30,80
|
38,84
|
136,73
|
25,74
|
25,94
|
24,19
|
74,19
|
9,86
|
0,12
|
37,67
|
28,44
|
57,86
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
32,77
|
0,43
|
0,09
|
0,19
|
0,78
|
0,12
|
0,02
|
0,12
|
0,14
|
|
0,07
|
10,84
|
19,97
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
7,10
|
0,18
|
0,22
|
0,17
|
0,16
|
0,19
|
0,16
|
0,24
|
2,90
|
0,16
|
0,18
|
2,35
|
0,19
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
47,37
|
4,60
|
4,71
|
3,60
|
5,48
|
2,34
|
3,62
|
1,67
|
7,44
|
2,44
|
1,80
|
7,12
|
2,55
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
116,75
|
3,48
|
1,99
|
2,65
|
1,72
|
1,96
|
3,87
|
2,35
|
3,54
|
1,08
|
3,43
|
8,38
|
82,30
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
2,82
|
0,10
|
0,11
|
0,03
|
0,02
|
0,53
|
0,06
|
0,05
|
1,02
|
0,02
|
0,05
|
0,81
|
0,02
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
1,61
|
0,05
|
0,05
|
0,06
|
0,02
|
0,05
|
0,12
|
0,11
|
0,07
|
0,03
|
0,12
|
0,88
|
0,05
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
1,22
|
|
|
|
0,88
|
|
|
|
|
|
|
|
0,34
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
7,59
|
0,27
|
|
5,61
|
|
|
0,18
|
0,15
|
0,22
|
|
0,10
|
0,06
|
1,00
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
13,82
|
0,68
|
3,65
|
|
|
4,40
|
0,73
|
|
|
1,09
|
0,26
|
3,01
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
171,44
|
12,12
|
9,39
|
18,60
|
8,00
|
15,32
|
18,20
|
5,97
|
10,11
|
0,76
|
21,52
|
37,34
|
14,11
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
8,87
|
1,39
|
0,56
|
0,73
|
0,53
|
1,60
|
0,31
|
0,48
|
0,48
|
0,68
|
0,58
|
1,12
|
0,41
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
19,22
|
2,48
|
2,34
|
1,55
|
0,74
|
1,35
|
1,45
|
0,96
|
1,27
|
0,26
|
2,56
|
3,15
|
1,11
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
1,42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,32
|
|
1,10
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
622,26
|
61,25
|
60,04
|
70,04
|
51,67
|
47,18
|
41,73
|
42,80
|
64,26
|
40,85
|
67,45
|
|
74,99
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
125,54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
125,54
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
17,32
|
0,84
|
0,19
|
0,51
|
0,23
|
0,67
|
1,25
|
1,07
|
0,77
|
1,07
|
0,84
|
8,81
|
1,07
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,29
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
30,40
|
2,67
|
0,69
|
1,46
|
2,10
|
2,38
|
3,50
|
1,13
|
4,86
|
0,54
|
5,88
|
2,96
|
2,23
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
459,04
|
0,21
|
98,30
|
10,93
|
109,12
|
106,05
|
48,68
|
|
38,15
|
7,07
|
28,59
|
9,28
|
2,66
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
141,36
|
3,68
|
0,36
|
17,90
|
0,01
|
4,81
|
52,87
|
49,64
|
0,69
|
|
4,71
|
0,16
|
6,53
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
503,66
|
4,43
|
11,87
|
66,30
|
53,59
|
8,54
|
7,79
|
54,64
|
2,10
|
70,99
|
28,85
|
83,33
|
111,23
|
II
|
Khu chức năng
|
|
6.622,53
|
587,17
|
190,35
|
1.576,62
|
531,31
|
142,07
|
399,53
|
950,80
|
197,75
|
71,34
|
561,95
|
408,78
|
1.004,86
|
1
|
Đất đô thị
|
KDT
|
125,54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
125,54
|
|
2
|
Khu sản xuất
nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công
nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
3.716,59
|
448,68
|
52,94
|
589,85
|
478,85
|
76,44
|
357,67
|
556,39
|
114,21
|
3,26
|
454,41
|
151,66
|
432,23
|
3
|
Khu lâm nghiệp
(khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
1.999,21
|
76,69
|
66,46
|
916,43
|
0,51
|
14,95
|
|
351,50
|
18,37
|
|
39,94
|
114,93
|
399,43
|
4
|
Khu phát triển
công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
15,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,33
|
|
10,00
|
|
5
|
Khu thương mại -
dịch vụ
|
KTM
|
122,84
|
0,55
|
5,05
|
0,30
|
0,28
|
3,50
|
0,13
|
0,11
|
0,91
|
7,00
|
0,15
|
6,65
|
98,21
|
6
|
Khu đô thị -
thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
20,76
|
|
5,86
|
|
|
|
|
|
|
14,90
|
|
|
|
7
|
Khu dân cư nông
thôn
|
DNT
|
622,26
|
61,25
|
60,04
|
70,04
|
51,67
|
47,18
|
41,73
|
42,80
|
64,26
|
40,85
|
67,45
|
|
74,99
|
BIỂU
02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN LỘC HÀ
(Kèm theo Quyết định
số: 987/QĐ-UBND ngày 28/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Bình An
|
Xã Hộ Độ
|
Xã Hồng Lộc
|
Xã Ích Hậu
|
Xã Mai Phụ
|
Xã Phù Lưu
|
Xã Tân Lộc
|
Xã Thạch Châu
|
Xã Thạch Kim
|
Xã Thạch Mỹ
|
Thị trấn Lộc Hà
|
Xã Thịnh Lộc
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
383,49
|
3,57
|
46,81
|
12,45
|
13,72
|
54,68
|
29,43
|
8,54
|
3,29
|
0,30
|
8,96
|
47,66
|
154,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
103,20
|
2,74
|
|
7,47
|
8,96
|
7,01
|
27,08
|
4,79
|
1,80
|
|
8,56
|
13,16
|
21,63
|
|
Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
97,04
|
2,44
|
|
7,47
|
8,96
|
2,01
|
26,88
|
4,79
|
1,30
|
|
8,56
|
13,00
|
21,63
|
|
Đất trồng lúa nước
còn lại
|
LUK
|
6,16
|
0,30
|
|
|
|
5,00
|
0,20
|
|
0,50
|
|
|
0,16
|
|
1.2
|
Đất trong cây hàng
năm khác
|
HNK
|
69,69
|
0,50
|
0,01
|
1,30
|
|
6,51
|
1,60
|
0,65
|
0,70
|
|
|
13,56
|
44,86
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
23,50
|
0,30
|
2,16
|
1,68
|
1,76
|
0,48
|
0,75
|
3,00
|
0,79
|
0,30
|
0,40
|
4,20
|
7,68
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
28,26
|
|
2,22
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
5,74
|
19,30
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
65,21
|
|
|
2,00
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
2,50
|
60,61
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
10,53
|
0,03
|
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
8,50
|
|
1.7
|
Đất làm muối
|
LMU
|
83,10
|
|
42,42
|
|
|
40,68
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
42,19
|
0,23
|
11,98
|
|
|
|
1,10
|
|
15,00
|
|
0,05
|
3,06
|
10,77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 1
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,62
|
0,13
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
0,02
|
1,36
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,95
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
0,21
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
1,22
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
0,19
|
0,03
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,22
|
|
2.2
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
2.3
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,88
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
0,75
|
2.4
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
26,98
|
|
11,98
|
|
|
|
|
|
15,00
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất có mặt nước
chuyên đùng
|
MNC
|
11,31
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
1,70
|
9,51
|
BIỂU
03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN LỘC HÀ
(Kèm theo Quyết định
số: 987/QĐ-UBND ngày 28/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Bình An
|
Xã Hộ Độ
|
Xã Hồng Lộc
|
Xã Ích Hậu
|
Xã Mai Phụ
|
Xã Phù Lưu
|
Xã Tân Lộc
|
Xã Thạch Châu
|
Xã Thạch Kim
|
Xã Thạch Mỹ
|
Thị trấn Lộc Hà
|
Xã Thịnh Lộc
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
292,04
|
3,57
|
21,81
|
12,45
|
13,72
|
12,68
|
4,98
|
8,54
|
3,29
|
0,30
|
8,96
|
47,66
|
154,08
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
75,35
|
2,74
|
|
7,47
|
8,96
|
2,01
|
4,23
|
4,79
|
1,80
|
|
8,56
|
13,16
|
21,63
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
74,19
|
2,44
|
|
7,47
|
8,96
|
2,01
|
4,03
|
4,79
|
1,30
|
|
8,56
|
13,00
|
21,63
|
|
Đất trồng lúa nước
còn lại
|
LUK/PNN
|
1,16
|
0,30
|
|
|
|
|
0,20
|
|
0,50
|
|
|
0,16
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
68,09
|
0,50
|
0,01
|
1,30
|
|
6,51
|
|
0,65
|
0,70
|
|
|
13,56
|
44,86
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
23,50
|
0,30
|
2,16
|
1,68
|
1,76
|
0,48
|
0,75
|
3,00
|
0,79
|
0,30
|
0,40
|
4,20
|
7,68
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
28,26
|
|
2,22
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
5,74
|
19,30
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/FNN
|
65,21
|
|
|
2,00
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
2,50
|
60,61
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
10,53
|
0,03
|
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
8,50
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
21,10
|
|
17,42
|
|
|
3,68
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
5,00
|
|
|
|
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc đụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
7,64
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
7,54
|
BIỂU
04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 CỦA HUYỆN LỘC HÀ
(Kèm theo Quyết định
số: 987/QĐ-UBND ngày 28/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Bình An
|
Hộ Độ
|
Hồng Lộc
|
Ích Hậu
|
Mai Phụ
|
Phù Lưu
|
Tân Lộc
|
Thạch Châu
|
Thạch Kim
|
Thạch Mỹ
|
Thị trấn
|
Thịnh Lộc
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
FNN
|
49,06
|
1,10
|
0,69
|
6,40
|
1,50
|
0,12
|
0,81
|
0,12
|
0,02
|
16,65
|
0,08
|
4,18
|
17,39
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,15
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
1,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,45
|
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
7,75
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
7,00
|
|
|
0,70
|
2.5
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
30,88
|
1,10
|
0,32
|
6,20
|
1,50
|
|
0,61
|
0,12
|
0,02
|
2,04
|
0,08
|
2,20
|
16,69
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2,94
|
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
|
|
2,04
|
|
0,20
|
0,10
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
8,89
|
|
|
6,00
|
1,50
|
|
0,27
|
0,12
|
|
|
|
1,00
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
2,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
1,50
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
1,35
|
1,10
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
15,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15,09
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,11
|
|
0,02
|
|
|
|
0,04
|
|
0,02
|
|
0,03
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
8,30
|
|
0,37
|
0,20
|
|
0,12
|
|
|
|
7,61
|
|
|
|
2.10
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,53
|
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU
05. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG NĂM 2023 CỦA HUYỆN LỘC HÀ
(Kèm theo Quyết định
số: 987/QĐ-UBND ngày 28/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Công trình, dự án đưa vào kế hoạch
|
Mã loại đất
|
Diện tích kế hoạch (ha)
|
Diện tích hiện trạng (ha)
|
Diện tích tăng thêm được lấy các loại đất
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ KHSD đất 2023
|
Diện tích kế hoạch (ha)
|
LUA
|
RPH
|
Đất khác
|
I
|
Công trình, dự
án quốc gia và thu hồi không phải xin phép HĐND tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất công an
|
|
0,59
|
|
0,59
|
|
|
0,59
|
|
|
1
|
Đất trụ sở công an
xã Bình An
|
CAN
|
0,13
|
|
0,13
|
|
|
0,13
|
Xã Bình An
|
69
|
2
|
Đất trụ sở công an
xã Phù Lưu
|
CAN
|
0,15
|
|
0,15
|
|
|
0,15
|
Xã Phù Lưu
|
69
|
3
|
Đất trụ sở công an
thị trấn Lộc Hà
|
CAN
|
0,19
|
|
0,19
|
|
|
0,19
|
Thị trấn Lộc Hà
|
69
|
4
|
Đất trụ sở công an
Thịnh Lộc
|
CAN
|
0,12
|
|
0,12
|
|
|
0,12
|
Xã Thịnh Lộc
|
69
|
II
|
Công trình, dự
án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất giao thông
|
|
61,39
|
|
61,39
|
26,49
|
1,52
|
33,38
|
|
|
1
|
Nâng cấp mở rộng đường
giao thông liên xã Thạch Châu - thị trấn Lộc Hà, huyện Lộc Hà (LX03) đoạn nối
từ QL 281 đến tuyến nhánh đường 70, dài 1,8 km
|
DGT
|
1,00
|
|
1,00
|
1,00
|
|
|
Xã Thạch Châu
|
656
|
2
|
Kè kết hợp đường
ven sông Én từ Cầu Trù đi cầu Bến Én
|
DGT
|
2,00
|
|
2,00
|
2,00
|
|
|
Xã Ích Hậu
|
206
|
3
|
Đường giao thông
liên xã Thạch Mỹ - Thạch Châu (đường nối QL 281 tại vùng binh Thạch Mỹ đến đường
HL 5
|
DGT
|
2,00
|
|
2,00
|
2,00
|
|
|
Xã Thạch Mỹ
|
598
|
4
|
Nâng cấp mở rộng đường
nối QL1A tại ngã ba Thạch Long đến đường tỉnh lộ 549 (qua xã Thạch Mỹ)
|
DGT
|
0,50
|
|
0,50
|
0,50
|
|
|
Xã Thạch Mỹ
|
187
|
5
|
Công trình giao
thông thuộc dự án FMCR: Nâng cấp tuyến đường GTNT phục vụ dân sinh và sản xuất
các thôn Yên Định, Hòa Bình, Nam Sơn, xã Thịnh Lộc, huyện Lộc Hà
|
DGT
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
0,30
|
Xã Thịnh Lộc
|
166
|
6
|
Công trình giao
thông thuộc dự án FMCR: Nâng cấp 2 tuyến đường GTNT các thôn Đồng Xuân, Liên
Xuân phục vụ dân sinh kết hợp tuần tra bảo vệ rừng ven biển xã Hộ Độ, huyện Lộc
Hà
|
DGT
|
0,60
|
|
0,60
|
|
|
0,60
|
Xã Hộ Độ
|
166
|
7
|
Xây dựng bến cảng nội
địa và nhà chờ phục vụ khách du lịch
|
DGT
|
1,30
|
|
1,30
|
|
1,22
|
0,08
|
Xã Hộ Độ
|
159
|
8
|
Nâng cấp mở rộng
tuyến đường từ Thạch Kênh đến Hồng Lộc (Ích Hậu: 0.36ha; Hồng Lộc 0.64ha)
|
DGT
|
1,00
|
|
1,00
|
1,00
|
|
|
Xã Hồng Lộc, Ích Hậu
|
182
|
9
|
Hệ thống đường giao
thông khu đô thị (thị trấn Lộc Hà, đường nội vùng các giai đoạn)
|
DGT
|
3,04
|
|
3,04
|
2,00
|
|
1,04
|
Thị trấn Lộc Hà
|
199
|
10
|
Xây dựng hạ tầng (hệ
thống đường giao thông) trong khu đất quy hoạch mới
|
DGT
|
5,75
|
|
5,75
|
1,60
|
|
4,15
|
Thị trấn Lộc Hà
|
200
|
11
|
Hạ tầng ngoài hàng
rào cụm công nghiệp Thạch Bằng
|
DGT
|
6,50
|
|
6,50
|
|
|
6,50
|
Thị trấn Lộc Hà
|
198
|
12
|
Hạ tầng khu du lịch
biển Lộc Hà
|
DGT
|
10,00
|
|
10,00
|
3,82
|
0,30
|
5,88
|
TT, Thịnh Lộc
|
197
|
13
|
Xây dựng và mở rộng
đường giao thông nông thôn trên toàn xã
|
DGT
|
0,86
|
|
0,86
|
|
|
0,86
|
Xã Ích Hậu
|
205
|
14
|
Đường giao thông
nông thôn và đường nội đồng xã Hồng Lộc
|
DGT
|
5,00
|
|
5,00
|
3,00
|
|
2,00
|
Xã Hồng Lộc
|
181
|
15
|
Đường giao thông
liên xã Hồng Lộc Mai Phụ (ĐH.116)
|
DGT
|
8,80
|
|
8,80
|
7,92
|
|
0,88
|
Xã Hồng Lộc, Ích Hậu, Phù Lưu, Mai Phụ, Thạch Mỹ
|
203
|
16
|
Hạ tầng khu nuôi trồng
thủy sản
|
DGT
|
4,50
|
|
4,50
|
|
|
4,50
|
Xã Mai Phụ, Hộ Độ
|
157
|
17
|
Đường giao thông
Jika
|
DGT
|
2,00
|
|
2,00
|
|
|
2,00
|
Xã Hộ Độ, Mai Phụ
|
217
|
18
|
Xây dựng và mở rộng
đường giao thông nông thôn và giao thông nội đồng toàn xã
|
DGT
|
0,60
|
|
0,60
|
0,15
|
|
0,45
|
Xã Phù Lưu
|
191, 192
|
19
|
Hệ thống giao thông
nông thôn, giao thông nội đồng toàn xã
|
DGT
|
3,60
|
|
3,60
|
1,50
|
|
2,10
|
Xã Tân Lộc
|
172,173
|
20
|
Mở rộng Cảng cá Thạch
Kim thêm diện tích 2,04 ha (Tổng diện tích quy hoạch: 5,10ha, hiện trạng đã
có; 3,06 ha)
|
DGT
|
2,04
|
|
2,04
|
|
|
2,04
|
Xã Thạch Kim
|
179
|
2.2
|
Đất thủy lợi
|
|
26,99
|
|
26,99
|
12,22
|
3,00
|
11,77
|
|
|
1
|
Kênh tiêu úng liên
xã Bình An - Phù Lưu
|
DTL
|
0,25
|
|
0,25
|
0,25
|
|
|
Xã Bình An, xã Phù Lưu
|
235, 245
|
2
|
Nâng cấp tuyến
mương tiêu phục vụ sản xuất và dân sinh thị trấn Lộc Hà, huyện Lộc Hà (nằm trong
dự án Hệ thống mương tiêu thoát nước trên toàn thị trấn)
|
DTL
|
0,38
|
|
0,38
|
|
|
0,38
|
Thị trấn Lộc Hà
|
253
|
3
|
XD Kênh mương tưới
tiêu và hệ thống thoát nước trong khu dân cư trên toàn thị trấn và hệ thống
mương trong khu dân cư mới
|
DTL
|
2,46
|
|
2,46
|
1,52
|
|
0,94
|
Thị trấn Lộc Hà
|
249
|
4
|
Trạm xử lý nước sạch
thôn Đồng Sơn
|
DTL
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
0,03
|
Xã Mai Phụ
|
243
|
5
|
Mở rộng kênh mương
nội đồng trên toàn xã
|
DTL
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
0,20
|
Xã Ích Hậu
|
250
|
6
|
Kênh mương thủy lợi
và khu dân cư toàn xã
|
DTL
|
1,67
|
|
1,67
|
1,50
|
|
0,17
|
Xã Phù Lưu
|
246
|
7
|
XD hệ thống mương
trong khu cấp đất ở mới tại 11 xã
|
ĐTL
|
1,40
|
|
1,40
|
0,55
|
|
0,85
|
11 xã trong huyện
|
249
|
8
|
Hệ thống thủy lợi
(thoát nước và tưới tiêu toàn xã)
|
DTL
|
0,60
|
|
0,60
|
0,60
|
|
|
Xã Hồng Lộc
|
250
|
9
|
Xử lý cấp bách đê Tả
Nghèn huyện Lộc Hà: Có 2 đoạn: Đoạn 1: (tại thị trấn Lộc Hà dài 2 km). Đoạn
2: (từ Cầu Trù đến cống Đập Bùi, dài 8km)
|
DTL
|
14,00
|
|
14,00
|
5,00
|
2,00
|
7,00
|
Xã Ích hậu, TT. Lộc Hà
|
247
|
10
|
Kênh tiêu Đông Liên
xã Thịnh Lộc và Bình An, huyện Lộc Hà
|
DTL
|
2,00
|
|
2,00
|
2,00
|
|
|
Xã Thịnh Lộc, xã Bình An
|
231
|
11
|
XD đê tả nghèn qua
chùa Phổ Độ nối với Tỉnh lộ 9
|
DTL
|
2,00
|
|
2,00
|
|
1,00
|
1,00
|
Xã Hộ Độ
|
248
|
12
|
Hệ thống tưới, tiêu
thoát nước toàn xã
|
DTL
|
2,00
|
|
2,00
|
0,80
|
|
1,20
|
Xã Tân Lộc
|
237
|
2.3
|
Đất tôn giáo
|
|
1,65
|
|
1,65
|
0,15
|
|
1,50
|
|
|
1
|
Mở rộng khuôn viên
giáo xứ thôn Đông Kỳ
|
TON
|
0,15
|
|
0,15
|
0,15
|
|
|
Xã Thạch Mỹ
|
535
|
2
|
Mở rộng Chùa Triều
Sơn, thôn Đông Sơn
|
TON
|
1,50
|
|
1,50
|
|
|
1,50
|
Xã Mai Phụ
|
529
|
2.4
|
Đất văn hóa
|
|
22,50
|
|
22,50
|
6,70
|
1,00
|
14,80
|
|
|
1
|
XD Trung tâm Văn
hóa - Truyền thông huyện Lộc Hà
|
DVH
|
4,50
|
|
4,50
|
2,90
|
1,00
|
0,60
|
Thị trấn Lộc Hà
|
132a
|
2
|
Quảng trường biển Cửa
Sót Lộc Hà
|
DVH
|
2,00
|
|
2,00
|
|
|
2,00
|
Thị trấn Lộc Hà
|
131a
|
3
|
Mở rộng quảng trưởng
Mai Hắc Đế
|
DVH
|
15,70
|
|
15,70
|
3,50
|
|
12,20
|
Xã Thịnh Lộc
|
126
|
4
|
XD đài tưởng niệm
liệt sĩ xã Ích Hậu
|
DVH
|
0,30
|
|
0,30
|
0,30
|
|
|
Xã Ích Hậu
|
127
|
2.5
|
Đất giáo dục,
đào tạo
|
|
3,29
|
0,44
|
2,85
|
0,45
|
|
2,40
|
|
|
1
|
Trường mầm non xã
Bình An
|
DGD
|
1,10
|
|
1,10
|
|
|
1,10
|
Xã Bình An
|
134
|
2
|
Mở rộng khuôn viên
Trường tiểu học xã Hồng Lộc
|
DGD
|
0,30
|
|
0,30
|
0,10
|
|
0,20
|
Xã Hồng Lộc
|
136
|
3
|
Mở rộng khuôn viên
Trường Mầm non xã Hồng Lộc
|
DGD
|
0,15
|
|
0,15
|
0,15
|
|
|
Xã Hồng Lộc
|
137
|
4
|
Trường Mầm non Hộ Độ
|
DGD
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
1,00
|
Xã Hộ Độ
|
637
|
5
|
Mở rộng trường Mầm
non Thạch Mỹ
|
DGD
|
0,44
|
0,34
|
0,10
|
|
|
0,10
|
Xã Thạch Mỹ
|
636
|
6
|
Mở rộng khuôn viên
Trường THCS Hồng Tân (sân bóng)
|
DGD
|
0,30
|
0,1
|
0,20
|
0,20
|
|
|
Xã Hồng Lộc
|
135
|
2.6
|
Đất năng lượng
|
|
2,17
|
|
2,17
|
0,58
|
|
1,59
|
|
|
1
|
Xây dựng ĐZ, TBA khắc
phục tình trạng điện áp thấp tại các xã Hồng Lộc, Thị trấn, xã Mai Phụ, xã Hộ
Độ thuộc huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh
|
DNL
|
0,07
|
|
0,07
|
0,06
|
|
0,01
|
Hồng Lộc, TT Lộc Hà, Mai Phụ, xã Hộ Độ
|
|
2
|
Đường dây và trạm
biến áp 110kV Lộc Hà:
|
DNL
|
2,10
|
|
2,10
|
0,52
|
|
1,58
|
Các xã, thị trấn
|
|
2.7
|
Đất bưu chính viễn
thông
|
|
0,32
|
|
0,32
|
0,14
|
|
0,18
|
|
|
1
|
Đất bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
0,03
|
|
0,03
|
0,03
|
|
|
Xã Mai Phụ
|
139
|
2
|
Đất bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
0,02
|
Xã Thạch Châu
|
140
|
3
|
Đất bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
0,03
|
Xã Thịnh Lộc
|
139
|
4
|
Đất bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
0,04
|
|
0,04
|
0,04
|
|
|
Xã Tân Lộc
|
140
|
5
|
Đất bưu chính viễn
thông (02 điểm)
|
DBV
|
0,08
|
|
0,08
|
0,04
|
|
0,04
|
Xã Phù Lưu
|
140
|
6
|
Đất bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
0,03
|
|
0,03
|
0,03
|
|
|
Xã Hồng Lộc
|
663
|
7
|
Đất bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
0,03
|
Xã Thạch Mỹ
|
140
|
8
|
Đất bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
0,02
|
Xã Hộ Độ
|
140
|
9
|
Đất bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
0,04
|
Thị trấn Lộc Hà
|
139
|
2.8
|
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa
|
|
2,95
|
2,50
|
0,45
|
0,30
|
|
0,15
|
|
|
1
|
Mở rộng nghĩa trang
(thôn Kim Tân,Tân Thượng)
|
NTD
|
2,95
|
2,5
|
0,45
|
0,30
|
|
0,15
|
Xã Tân Lộc
|
513
|
2.9
|
Đất chợ
|
|
0,85
|
|
0,85
|
|
|
0,85
|
|
|
1
|
XD Chợ trung tâm
huyện Lộc Hà
|
DCH
|
0,85
|
|
0,85
|
|
|
0,85
|
Thị trấn Lộc Hà
|
559
|
2.10
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
|
1,14
|
|
1,14
|
1,14
|
|
|
|
|
1
|
Nhà văn hóa thôn tại
vùng đồng Bục Bục (thôn Bắc Kinh)
|
DSH
|
0,20
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
Xã Ích Hậu
|
537
|
2
|
Nhà văn hóa thôn
Ích Mỹ (phía Bắc đền thờ Nguyễn Văn Giai) kết hợp khu vui chơi, giải trí
|
DSH
|
0,24
|
|
0,24
|
0,24
|
|
|
Xã Ích Hậu
|
544
|
3
|
Mở rộng nhà văn hoá
thôn Hà Ân
|
DSH
|
0,20
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
Xã Thạch Mỹ
|
540
|
4
|
XD nhà văn hóa thôn
Tân Phú
|
DSH
|
0,50
|
|
0,50
|
0,50
|
|
|
Xã Thạch Mỹ
|
542
|
2.11
|
Đất cụm công
nghiệp
|
|
10,00
|
|
10,00
|
|
2,20
|
7,80
|
|
|
1
|
Cụm công nghiệp Thạch
Bằng
|
SKN
|
10,00
|
|
10,00
|
|
2,20
|
7,80
|
Thị trấn Lộc Hà
|
72a
|
2.12
|
Đất ở nông thôn
|
|
34,18
|
|
34,18
|
11,21
|
|
22,97
|
|
|
1
|
Vùng Đồng Trộp thôn
Hồng Lạc
|
ONT
|
0,50
|
|
0,50
|
0,50
|
|
|
Xã Thạch Châu
|
264a
|
2
|
Vùng hồi ông Lâm,
thôn An Lộc
|
ONT
|
0,13
|
|
0,13
|
|
|
0,13
|
Xã Thạch Châu
|
279a
|
3
|
Vùng dắm dân An Lộc
(hồi ông Lộc), thôn An Lộc
|
ONT
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
0,04
|
Xã Thạch Châu
|
258a
|
4
|
Vùng hồi ông Tám
thôn Lâm Châu
|
ONT
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
0,06
|
Xã Thạch Châu
|
269
|
5
|
Vừng dắm dân ở các
thôn, vùng cựa Nguyệt (cựa anh Duẩn), thôn Lâm Châu
|
ONT
|
0,07
|
|
0,07
|
|
|
0,07
|
Xã Thạch Châu
|
266a
|
6
|
Vùng cồn gia thép
(xen dắm hồi ông Ngụ, Long Lan) thôn An Lộc
|
ONT
|
0,09
|
|
0,09
|
|
|
0,09
|
Xã Thạch Châu
|
266a
|
7
|
Đất ở dân cư đồng
Thổ, thôn Nam Sơn
|
ONT
|
0,90
|
|
0,90
|
|
|
0,90
|
Xã Thịnh Lộc
|
323a
|
8
|
Đất ở nhà hội quán
xóm 10 cũ, thôn Hòa Bình
|
ONT
|
0,07
|
|
0,07
|
|
|
0,07
|
Xã Thịnh Lộc
|
336
|
9
|
Đất ở nhà hội quán
xóm 8 cũ, thôn Yên Định
|
ONT
|
0,13
|
|
0,13
|
|
|
0,13
|
Xã Thịnh Lộc
|
336
|
10
|
Đất ở phía Bắc trạm
y tế xã, thôn Hồng Thịnh
|
ONT
|
0,08
|
|
0,08
|
|
|
0,08
|
Xã Thịnh Lộc
|
338
|
11
|
Đất ở vùng ngã tư hội
quán xóm 4 cũ (còn lại 10 lô)
|
ONT
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
0,20
|
Xã Thịnh Lộc
|
336
|
12
|
Đất ở vùng thôn Yên
Điềm, thôn Quang Trung (vùng sân gôn Thịnh Lộc)
|
ONT
|
17,06
|
|
17,06
|
|
|
17,06
|
Xã Thịnh Lộc
|
337
|
13
|
Đất ở gần NVH thôn
Đông Vĩnh, thôn Đông Vĩnh
|
ONT
|
0,12
|
|
0,12
|
|
|
0,12
|
Xã Mai Phụ
|
366
|
14
|
Đất ở dặm dân tại
thôn Đông Thắng, Đồng Xuân, Đồng Sơn
|
ONT
|
1,25
|
|
1,25
|
0,45
|
|
0,80
|
Xã Mai Phụ
|
342, 356, 367
|
15
|
Đất ở vùng phía dưới
đường Hộ Đê, thôn Tân Phú
|
ONT
|
0,80
|
|
0,80
|
0,80
|
|
|
Xã Thạch Mỹ
|
420a
|
16
|
Đất ở vùng Vùng
Chánh giáo thôn Hà An
|
ONT
|
1,70
|
|
1,70
|
1,70
|
|
|
Xã Thạch Mỹ
|
412a
|
17
|
Đất ở nông thôn đường
Sông Nghèn
|
ONT
|
0,30
|
|
0,30
|
0,30
|
|
|
Xã Thạch Mỹ
|
415
|
18
|
Đất ở xen dắm các
thôn: Phú Mỹ, Liên Giang, Đáo Ân, Tây Giang, Hà Ân, Tân Phú
|
ONT
|
0,90
|
|
0,90
|
0,90
|
|
|
Xã Thạch Mỹ
|
422a; 430a
|
19
|
Đất ở thôn Vĩnh
Phong phía sau nhà văn hóa
|
ONT
|
0,40
|
|
0,40
|
|
|
0,40
|
Xã Hộ Độ
|
308
|
20
|
Đất ở phía sau Lý
Ngân đến giáp nhà ông Lĩnh thôn Yên Thọ
|
ONT
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
1,00
|
Xã Hộ Độ
|
310
|
21
|
Đất ở dặm dân các
thôn: Vĩnh Phong, Trung Châu, Yên Thọ, Vĩnh Phú
|
ONT
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
0,50
|
Xã Hộ Độ
|
301; 296
|
22
|
Đất ở sau Nguyễn
Hưng, thôn Tân Quý
|
ONT
|
0,46
|
|
0,46
|
|
|
0,46
|
Xã Hộ Độ
|
303a
|
23
|
Đất ở, dắm dân,
thôn Nam Hà
|
ONT
|
0,07
|
|
0,07
|
|
|
0,07
|
Xã Hộ Độ
|
298
|
24
|
Đất ở dặm dân vùng
ông Trình, thôn Trung Châu
|
ONT
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
0,06
|
Xã Hộ Độ
|
299a
|
25
|
Đất ở xen dắm vùng
Cây Dừa thôn 3, xen dắm thôn 3 và thôn 1
|
ONT
|
0,30
|
|
0,30
|
0,30
|
|
|
Xã Bình An
|
283a.294
|
26
|
Đất ở vùng Đồng Mọng
thôn 2
|
ONT
|
0,21
|
|
0,21
|
0,21
|
|
|
Xã Bình An
|
285a
|
27
|
Đất ở vùng Cửa Tùy
thôn Xuân Triều
|
ONT
|
1,00
|
|
1,00
|
1,00
|
|
|
Xã Bình An
|
281a
|
28
|
Đất ở tại thôn Phù
Ích
|
ONT
|
0,70
|
|
0,70
|
0,70
|
|
|
Xã Ích Hậu
|
318a
|
29
|
Đất ở vùng Nhà Găng
thôn Thống Nhất
|
ONT
|
0,80
|
|
0,80
|
0,80
|
|
|
Xã Ích Hậu
|
316
|
30
|
Đất ở các thôn
Trung Sơn (vùng Trọt Giếng - Bàu Trụ), Đại Lự (cầu Ao), Yến Giang (Đồng Lau)
|
ONT
|
1,30
|
|
1,30
|
0,80
|
|
0,50
|
Xã Hồng Lộc
|
394a
|
31
|
XD đất ở Hoa Thành,
thôn Xuân Phượng và xen dắm các thôn
|
ONT
|
0,13
|
|
0,13
|
|
|
0,13
|
Xã Thạch Kim
|
437, 438
|
32
|
Đất ở nông thôn dọc
đường Bình - Tân thôn Tân Thượng
|
ONT
|
0,77
|
|
0,77
|
0,77
|
|
|
Xã Tân Lộc
|
377
|
33
|
Đất ở xen dắm các
thôn Tân Thượng, Tân Trung, Kim Tân
|
ONT
|
1,30
|
|
1,30
|
1,30
|
|
|
Xã Tân Lộc
|
382a
|
34
|
Đất ở các thôn:
Thanh Hòa, Thanh Lương, Thanh Ngọc, Mỹ Hòa, Thanh Mỹ, Đông Châu, Bắc Sơn,
Thái Hòa
|
ONT
|
0,78
|
|
0,78
|
0,68
|
|
0,10
|
Xã Phù Lưu
|
373
|
2.13
|
Đất ở đô thị
|
|
3,08
|
|
3,08
|
0,39
|
|
2,69
|
|
|
1
|
Đất ở Trung tâm
hành chính huyện DO1, DO2 (N50, N51), N76, N77, N78 TPD Phú Xuân, Xuân Khánh
|
ODT
|
1,30
|
|
1,30
|
|
|
1,30
|
Thị trấn Lộc Hà
|
481a
|
2
|
Đất ở tại 10 tổ dân
phố
|
ODT
|
0,90
|
|
0,90
|
0,30
|
|
0,60
|
Thị trấn Lộc Hà
|
489
|
3
|
Đất ở đấu giá tại
TDP Yên Bình (đường 70m tuyến nhánh)
|
ODT
|
0,40
|
|
0,40
|
0,09
|
|
0,31
|
Thị trấn Lộc Hà
|
471a
|
4
|
Đất ở từ bà Minh đến
bà Hồng, TDP Xuân Khánh
|
ODT
|
0,08
|
|
0,08
|
|
|
0,08
|
Thị trấn Lộc Hà
|
467
|
5
|
Đất ở vùng nhà văn
hóa Yên Bình
|
ODT
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
0,03
|
Thị trấn Lộc Hà
|
473a
|
6
|
Đất ở vùng Bê Bung,
TDP Khánh Yên
|
ODT
|
0,12
|
|
0,12
|
|
|
0,12
|
Thị trấn Lộc Hà
|
483
|
7
|
Đất ở vùng trường mầm
non điểm 2 TDP Khánh Yên
|
ODT
|
0,25
|
|
0,25
|
|
|
0,25
|
Thị trấn Lộc Hà
|
485
|
2.14
|
Đất trụ sở cơ
quan
|
|
1,23
|
|
1,23
|
|
|
1,23
|
|
|
1
|
XD mái Trụ sở Ủy
ban nhân dân xã
|
TSC
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
1,00
|
Xã Phù Lưu
|
504
|
2
|
Mở rộng khuôn viên
Trụ sở Ủy ban nhân dân xã
|
TSC
|
0,23
|
|
0,23
|
|
|
0,23
|
Xã Mai Phụ
|
503
|
2.15
|
Đất thể dục, thể
thao
|
|
1,10
|
|
1,10
|
|
|
1,10
|
|
|
1
|
XD sân vận động xã,
thôn Đông Châu
|
DTT
|
0,40
|
|
0,40
|
|
|
0,40
|
Xã Phù Lưu
|
150
|
2
|
Khu sinh hoạt cộng
đồng và sân thể thao Đồng Xuân
|
DTT
|
0,70
|
|
0,70
|
|
|
0,70
|
Xã Hộ Độ
|
143
|
2.16
|
Đất nông nghiệp
khác
|
|
24,45
|
|
24,45
|
22,85
|
|
1,60
|
|
|
1
|
Trang trại Chăn
nuôi kết hợp trồng cây ăn quả xã Phù Lưu
|
NKH
|
7,45
|
|
7,45
|
7,45
|
|
|
Xã Phù Lưu
|
46
|
2
|
Trang trại nông
nghiệp Tổng hợp Thái Hòa
|
NKH
|
8,00
|
|
8,00
|
8,00
|
|
|
Xã Phù Lưu
|
48a
|
3
|
Khu nông nghiệp
công nghệ cao
|
NKH
|
9,00
|
|
9,00
|
7,40
|
|
1,60
|
Xã Phù Lưu
|
47
|
III
|
Công trình, dự
án còn lại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
|
93,90
|
|
93,90
|
5,00
|
|
88,90
|
|
|
1
|
Đất nuôi trồng thủy
săn (nuôi tôm Công nghệ cao) tại thôn Đông Vĩnh, Liên Tiến, Đông Thắng, Mai
Lâm
|
NTS
|
37,00
|
|
37,00
|
|
|
37,00
|
Xã Mai Phụ
|
59
|
2
|
Đất nuôi trồng thủy
sản vùng Sở Bằng, thôn Liên Xuân, Xuân Tây, Đồng Xuân
|
NTS
|
25,00
|
|
25,00
|
|
|
25,00
|
Xã Hộ Độ
|
53
|
3
|
HTX nuôi ngao thôn
Lâm Châu
|
NTS
|
15,00
|
|
15,00
|
|
|
15,00
|
Xã Thạch Châu
|
62a
|
4
|
Mở rộng vùng đất
nuôi trồng thủy sản tại thôn Đồng Sơn (bao gồm tại đồng Hói Giai và tại đồng
Lập Thạch)
|
NTS
|
5,00
|
|
5,00
|
5,00
|
|
|
Xã Mai Phụ
|
55a
|
5
|
Đất NTTS Bình Hà,
thôn Xuân Tây
|
NTS
|
11,90
|
|
11,90
|
|
|
11,90
|
Xã Hộ Độ
|
52
|
3.2
|
Đất sản xuất muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất sản muối đưa
vào kế hoạch năm 2023 phục vụ công nhận và cấp GCNQSD đất (Diện tích 3 ha
không đưa vào chu chuyển)
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
Xã Thạch Châu
|
65
|
2
|
Đất sản xuất muối tại
các thôn Trung Châu, Yên Thọ, Liên Xuân. Diện tích 70 ha phục vụ công nhận và
hồ sơ cấp GCNQSD đất nên không đưa vào chu chuyển đất)
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hộ Độ
|
64
|
3.3
|
Đất thương mại dịch
vụ
|
|
81,30
|
|
81,30
|
15,30
|
20,84
|
45,16
|
|
|
1
|
Khu đất thương mại,
dịch vụ xã Thịnh Lộc, tại thôn Yên Điềm, thôn Quang Trung (Quy hoạch tổ hợp
nghỉ dưỡng quốc tế Thịnh Lộc)
|
TMD
|
63,04
|
|
63,04
|
15,30
|
19,30
|
28,44
|
Xã Thịnh Lộc
|
73
|
2
|
Trung tâm thương mại,
dịch vụ và Khu dân cư nông thôn mới, thôn Yên Thọ (XD khu TMDV)
|
TMD
|
1,05
|
|
1,05
|
|
|
1,05
|
Xã Hộ Độ
|
304
|
3
|
Đất thương mại dịch
vụ (nhà điều hành cống Cầu Trù)
|
TMD
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
0,05
|
Xã Phù Lưu
|
103
|
6
|
Đất thương mại dịch
vụ (Khu đất thương mại, dịch vụ Trung tâm Quỹ đất quản lý)
|
TMD
|
2,16
|
|
2,16
|
|
1,54
|
0,62
|
Thị trấn Lộc Hà
|
107
|
7
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
7,00
|
|
7,00
|
|
|
7,00
|
Xã Thạch Kim
|
90
|
8
|
Đất trụ sở quy tín
dụng Kim Bằng, TDP Phú Nghĩa
|
TMD
|
0,15
|
|
0,15
|
|
|
0,15
|
Thị trấn Lộc Hà
|
105
|
10
|
Đất thương mại, dịch
vụ thôn Đồng Sơn, đoạn phía Đông chùa Triều Sơn (Giai đoạn 1)
|
TMD
|
3,50
|
|
3,50
|
|
|
3,50
|
Xã Mai Phụ
|
99
|
11
|
Đất thương mại, dịch
vụ giáp cầu Cửa Sót thôn Trung Châu và về phía dọc đê 4617, thôn Trung Châu
|
TMD
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
1,00
|
Xã Hộ Độ
|
79a
|
12
|
Đất thương mại, dịch
vụ (dọc Quốc lộ 15B từ đất anh Cường đến giáp Lý Ngân), thôn Yên Thọ
|
TMD
|
2,85
|
|
2,85
|
|
|
2,85
|
Xã Hộ Độ
|
80
|
13
|
Bãi tập kết vật liệu
thôn 5
|
TMD
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
0,50
|
Xã Bình An
|
114
|
3.4
|
Đất giao thông
|
|
2,26
|
|
2,26
|
0,13
|
|
2,13
|
|
|
1
|
Đường giao thông từ
vùng Le Ve Cửa Trẹm đến vùng Cồn Trửa và Bãi rác xã Hồng Lộc
|
DGT
|
2,00
|
|
2,00
|
|
|
2,00
|
Xã Hồng Lộc
|
212
|
2
|
Đường liên huyện
Can Lộc - Lộc Hà
|
DGT
|
0,26
|
|
0,26
|
0,13
|
|
0,13
|
Xã Bình An
|
180
|
3.5
|
Đất thủy lợi
|
|
6,00
|
|
6,00
|
|
|
6,00
|
|
|
1
|
Nâng cấp đập chứa
nước Đồng Hố, xã Hồng Lộc
|
DTL
|
6,00
|
|
6,00
|
|
|
6,00
|
Xã Hồng Lộc
|
600
|
3.6
|
Đất thể dục, thể
thao
|
|
78,30
|
|
78,30
|
|
|
78,30
|
|
|
1
|
Sân golf Quốc tế Thịnh
Lộc
|
DTT
|
78,30
|
|
78,30
|
|
|
78,30
|
Xã Thịnh Lộc
|
145
|
3.7
|
Đất ở đô thị
|
|
1,05
|
|
1,05
|
|
|
1,05
|
|
|
1
|
Chuyển mục đích sử
dụng đất từ đất trồng cây lâu năm gắn liền với đất ở sang đất ở
|
ODT
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
1,00
|
Thị trấn Lộc Hà
|
490
|
2
|
Đất ở vùng đồng
Ngóc và từ cô Thanh đến anh Hoa, TDP Phú Đông, Đội Nạp, vùng Hạ Lụy
|
ODT
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
0,05
|
Thị trấn Lộc Hà
|
488a
|
3.8
|
Đất ở nông thôn
|
|
16,71
|
|
16,71
|
0,07
|
|
16,64
|
|
|
1
|
Chuyển mục đích SDĐ
từ đất trồng cây lâu năm gắn liền với đất ở sang đất ở
|
ONT
|
3,00
|
|
3,00
|
|
|
3,00
|
11 xã trong huyện
|
447
|
2
|
Đất ở Bắc hồ Cửa
Đình, thôn Kim Tân
|
ONT
|
0,07
|
|
0,07
|
0,07
|
|
|
Xã Tân Lộc
|
389
|
3
|
Đất ở các thôn Nam
Phong, Xuân Tây
|
ONT
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
0,30
|
Xã Hộ Độ
|
302a
|
4
|
Trung tâm thương mại,
dịch vụ và Khu dân cư nông thôn mới, thôn Yên Thọ (XD hạ tầng và khu dân cư)
|
ONT
|
5,86
|
|
5,86
|
|
|
5,86
|
Xã Hộ Độ
|
304
|
5
|
Khu dân cư và TMDV
tại xã Thạch Kim, thôn Xuân Phượng.
|
ONT
|
7,48
|
|
7,48
|
|
|
7,48
|
Xã Thạch Kim
|
436
|
3.9
|
Đất năng lượng
|
|
0,08
|
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng mới, cải tạo
hệ thống điện: Các trạm biến áp phân phối; các tuyến đường dây trung áp, đường
dây hạ áp. (Xã Hồng Lộc, Thịnh Lộc, Phù Lưu, Ích Hậu, TT Lộc Hà, Thạch Mỹ,
Mai Phụ, Tân Lộc, Bình An)
|
DNL
|
0,08
|
|
0,08
|
0,08
|
|
|
Tại 9 xã, thị trấn
|
|
3.10
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
0,20
|
|
|
1
|
Nhà văn hóa thôn
Liên Tiến
|
DSH
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
0,20
|
Xã Mai Phụ
|
541
|
|
Tổng: 144 CT, DA
|
|
477,68
|
2,94
|
474,74
|
103,20
|
28,56
|
342,98
|
|
|
Quyết định 987/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 987/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 28/04/2023 huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh
562
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|