|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
601/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Đặng Ngọc Sơn
|
Ngày ban hành:
|
16/03/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 601/QĐ-UBND
|
Hà
Tĩnh, ngày 16 tháng 3 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN LỘC HÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số
điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Lộc Hà tại Tờ trình số 35/TTr-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2022 (kèm theo Bản
đồ hiện trạng năm 2020 và Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Tờ trình số 711/TTr-STMMT ngày 08/3/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2030 của huyện Lộc Hà (kèm Bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm
2020 và bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/10.000), với các nội
dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương
án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030.
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Hiện
trạng năm 2020 (ha)
|
Quy
hoạch đến năm 2030 (ha)
|
Tăng
(+), giảm(-) (ha)
|
Diện
tích (ha)
|
Tỷ
lệ (%)
|
Diện
tích (ha)
|
Tỷ
lệ (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)=(6)-(4)
|
I
|
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
11.697,31
|
100,00
|
11.697,31
|
100,00
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
8.052,57
|
68,84
|
7.085,42
|
60,57
|
-967,15
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.526,56
|
30,15
|
3.206,11
|
27,41
|
-320,45
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
2.945,72
|
25,18
|
2.473,62
|
21,15
|
-472,10
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
881,34
|
7,53
|
322,67
|
2,76
|
-558,67
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
904,43
|
7,73
|
764,93
|
6,54
|
-139,50
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.151,36
|
9,84
|
996,32
|
8,52
|
-155,04
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
941,58
|
8,05
|
745,04
|
6,37
|
-196,54
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN
|
50,98
|
0,44
|
50,98
|
0,44
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
318,29
|
2,72
|
474,95
|
4,06
|
156,66
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
196,39
|
1,68
|
58,44
|
0,50
|
-137,95
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
132,68
|
1,13
|
517,02
|
4,42
|
384,34
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.084,07
|
26,27
|
4.490,32
|
38,29
|
1.406,25
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
28,62
|
0,24
|
173,95
|
1,49
|
145,33
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,55
|
0,01
|
3,56
|
0,03
|
2,01
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
5,33
|
0,05
|
105,33
|
0,90
|
100,00
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
41,77
|
0,36
|
300,16
|
2,57
|
258,39
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
33,89
|
0,29
|
65,36
|
0,56
|
31,47
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
4,05
|
0,03
|
62,05
|
0,53
|
58,00
|
2.9
|
Đất PTHT cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp
xã
|
DHT
|
1.578,78
|
13,50
|
2.198,25
|
18,29
|
619,47
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
927,63
|
7,93
|
1.235,08
|
10,56
|
307,45
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
350,73
|
3,00
|
435,94
|
3,73
|
85,21
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
8,88
|
0,08
|
32,56
|
0,28
|
23,68
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
7,31
|
0,06
|
9,12
|
0,08
|
1,81
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
|
DGD
|
45,75
|
0,39
|
45,55
|
0,39
|
-0,20
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể
thao
|
DTT
|
36,33
|
0,31
|
126,97
|
1,09
|
90,64
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,55
|
0,00
|
73,07
|
0,62
|
72,52
|
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
1,29
|
0,01
|
2,74
|
0,02
|
1,45
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
1,32
|
0,01
|
1,32
|
0,01
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
7,59
|
0,06
|
9,04
|
0,08
|
1,45
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
12,17
|
0,10
|
20,54
|
0,18
|
8,37
|
|
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa
|
NTD
|
171,21
|
1,46
|
195,33
|
1,67
|
24,12
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
1,50
|
0,01
|
1,50
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
8,02
|
0,07
|
9,49
|
0,08
|
1,47
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
1,90
|
0,02
|
1,90
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
17,53
|
0,15
|
17,44
|
0,15
|
-0,09
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,42
|
0,01
|
6,92
|
0,06
|
5,50
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
564,35
|
4,82
|
889,23
|
7,60
|
324,88
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
120,27
|
1,03
|
195,54
|
1,67
|
75,27
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
16,09
|
0,14
|
19,61
|
0,17
|
3,52
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
1,29
|
0,01
|
1,29
|
0,01
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
30,44
|
0,26
|
36,81
|
0,31
|
6,37
|
2.18.
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
486,04
|
4,16
|
275,93
|
2,36
|
-210,11
|
2.19
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
152,67
|
1,31
|
137,01
|
1,17
|
-15,66
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
560,67
|
4,79
|
121,58
|
1,04
|
-439,10
|
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất:
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.402,44
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
489,81
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
381,46
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK/PNN
|
108,35
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
293,37
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
139,10
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
155,04
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
234,44
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
16,93
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
70,95
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
2,80
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
35,80
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
4,40
|
2.4
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
31,40
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
8,41
|
1.3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng:
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
243,41
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
92,00
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
92,00
|
1.2
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
69,30
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
2,00
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
80,11
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
195,69
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,15
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,12
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
17,97
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
24,14
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
5,45
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
24,00
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
75,34
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
33,59
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
11,90
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
2,50
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
|
DGD
|
1,00
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
17,39
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
4,37
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
0,38
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,70
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
3,40
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,11
|
2.10
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,43
|
2.11
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,03
|
2.12
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
27,07
|
2. Vị trí, diện tích
các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác dinh theo bản đồ quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lộc Hà.
(Chi
tiết số liệu thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04, 05, 10, 11, 12 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 và điều 2 của Quyết định này
Ủy ban nhân dân huyện Lộc Hà có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Quy hoạch sử dụng
đất được duyệt theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Lộc Hà và Thủ trưởng các đơn vị
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTr. Tỉnh ủy, TTr. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Phó VP/UB (phụ trách);
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL2.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Ngọc Sơn
|
Quyết định 601/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 601/QĐ-UBND ngày 16/03/2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh
3.817
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|