|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 975/QĐ-UBND 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất Tam Dương Vĩnh Phúc
Số hiệu:
|
975/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Vũ Chí Giang
|
Ngày ban hành:
|
22/03/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
975/QĐ-UBND
|
Vĩnh
Phúc, ngày 22 tháng 3 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN TAM
DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ về quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Văn bản số
4389/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 16 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về
việc lập kế hoạch sử dụng đất năm 2016;
Căn cứ Nghị quyết số 38/NQ-CP
ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và
kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số
243/QĐ-UBND ngày 22/01/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc Về việc phê duyệt
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 -
2015) huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Tờ trình số 73/TTr- STNMT ngày 18 tháng 2 năm 2016 và của
UBND huyện Tam Dương tại tờ trình số 210/TTr-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.
Xét duyệt xét duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 huyện
Tam Dương, với nội dung sau:
1. Tổng hợp nhu cầu sử dụng
đất của huyện Tam Dương trong năm kế hoạch 2016:
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Hiện trạng năm 2015
|
Kế hoạch SDĐ năm 2016
|
Chênh lệch
|
Diện tích
(ha)
|
C.cấu
(%)
|
Diện tích
(ha)
|
C.cấu
(%)
|
DT
(ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
10.825,26
|
100,00
|
10.825,26
|
100,00
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
7.706,73
|
71,19
|
6.865,19
|
63,42
|
-841,54
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.934,06
|
36,34
|
3.471,49
|
32,07
|
-462,57
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.751,96
|
34,66
|
3.289,39
|
30,39
|
-462,57
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
HNK
|
492,57
|
4,55
|
414,31
|
3,83
|
-78,26
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.874,89
|
17,32
|
1.847,04
|
17,06
|
-27,85
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
994,21
|
9,18
|
686,94
|
6,35
|
-307,27
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
328,91
|
3,04
|
301,32
|
2,78
|
-27,59
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
82,09
|
0,76
|
144,09
|
1,33
|
62,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.093,98
|
28,58
|
3.940,18
|
36,40
|
846,20
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
189,59
|
1,75
|
194,88
|
1,80
|
5,29
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
11,80
|
0,11
|
12,93
|
0,12
|
1,13
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
197,34
|
1,82
|
607,26
|
5,61
|
409,92
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0
|
0
|
9,50
|
0,09
|
9,50
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
3,01
|
0,03
|
19,77
|
0,18
|
16,76
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
SKC
|
120,28
|
1,11
|
156,37
|
1,44
|
36,09
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng cấp
quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.318,72
|
12,18
|
1.603,37
|
14,81
|
284,65
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
13,02
|
0,12
|
13,02
|
0,12
|
0
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
3,30
|
0,03
|
4,37
|
0,04
|
1,07
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
820,54
|
7,58
|
840,22
|
7,76
|
19,68
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
83,02
|
0,77
|
99,26
|
0,92
|
16,24
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
TSC
|
12,54
|
0,12
|
13,04
|
0,12
|
0,50
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
|
DTS
|
25,28
|
0,23
|
26,24
|
0,24
|
0,96
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
10,85
|
0,10
|
11,39
|
0,11
|
0,54
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa
|
NTD
|
66,52
|
0,61
|
88,13
|
0,81
|
21,61
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu xây
dựng
|
SKX
|
32,15
|
0,30
|
52,15
|
0,48
|
20,00
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
28,23
|
0,26
|
33,45
|
0,31
|
5,22
|
2.18
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
0,20
|
0,00
|
0,20
|
0,00
|
0
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
2,04
|
0,02
|
1,19
|
0,01
|
-0,85
|
2.20
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
78,37
|
0,72
|
77,47
|
0,72
|
-0,90
|
2.21
|
Đất có mặt nước chuyên
dùng
|
MNC
|
65,05
|
0,60
|
64,05
|
0,59
|
-1,00
|
2.22
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
12,13
|
0,11
|
11,92
|
0,11
|
-0,21
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
24,55
|
0,23
|
19,89
|
0,18
|
-4,66
|
4
|
Đất đô thị (*)
|
KDT
|
873,80
|
8,07
|
873,80
|
8,07
|
0
|
2. Kế hoạch sử dụng đất năm
2016, trong đó:
2.1. Phân bổ
diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
(Chi tiết thể hiện tại biểu
01 kèm theo)
2.2. Kế hoạch
thu hồi đất năm 2016
(Chi tiết thể hiện tại biểu
02 kèm theo)
2.3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016
(Chi tiết thể hiện tại biểu
03 kèm theo)
2.4. Kế hoạch
đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016
(Chi tiết thể hiện tại biểu
04 kèm theo)
Điều 2.
Tổ chức thực hiện:
1. Căn cứ Nội dung Quyết định
này, UBND huyện Tam Dương có trách nhiệm:
1.1. Tổ chức công bố, công khai
kế hoạch sử dụng đất năm 2016 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; có
giải pháp cụ thể huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc
thực hiện phương kế hoạch sử dụng đất của huyện.
1.2. Xác định ranh giới và
công khai diện tích đất trồng lúa cần bảo vệ nghiêm ngặt theo quy định của Nghị
định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về Quản lý, sử dụng đất trồng
lúa.
1.3. Thực hiện thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất
đã được phê duyệt.
1.4. Tăng cường công tác
thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn
kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất,
các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.
1.5. Tăng cường công tác
tuyên truyền, phổ biến pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của
pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường
và phát triển bền vững.
1.6. Định kỳ hàng năm vào tháng
11, UBND huyện phải lập báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của địa
phương (qua Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp) báo cáo UBND tỉnh để tổng hợp
báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường.
1.7. Cập nhật các chỉ tiêu sử
dụng đất trong KHSDĐ năm 2016 vào nội dung điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 của huyện Tam Dương, điều chỉnh KHSD đất năm 2016 cho phù hợp với kế
hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối 2016-2020 cấp tỉnh và các chỉ tiêu sử dụng đất
do cấp trên phân bổ.
2. Giao Sở Tài nguyên và môi
trường phối hợp với các cơ quan liên hướng dẫn, kiểm tra quá trình thực hiện kế
hoạch sử dụng đất của huyện Tam Dương theo quy định của Pháp luật hiện hành.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND huyện Tam Dương và Thủ trưởng các
cơ quan, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- TTTU, TTHĐND tỉnh (b/cáo);
- CPCT, CPVP;
- Như điều 3;
- CViên: Khối NCTH;
- Lưu VT;
(T- b).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Chí Giang
|
BIỂU 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT
TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN TAM DƯƠNG - TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số 975/QĐ-UBND ngày 22/3/2016 của UBND tỉnh)
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Kế hoạch SDĐ năm 2016
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
TT Hợp Hòa
|
Xã Hoàng Hoa
|
Xã Đồng Tĩnh
|
Xã Kim Long
|
Xã Hướng Đạo
|
Xã Đạo Tú
|
Xã An Hòa
|
Xã Thanh Vân
|
Xã Duy Phiên
|
Xã Hoàng Đan
|
Xã Hoàng Lâu
|
Xã Vân Hội
|
Xã Hợp Thịnh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(6)
|
(7)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
10,825.26
|
100.00
|
873.80
|
760.63
|
1,036.75
|
1,511.24
|
1,294.78
|
761.85
|
736.72
|
872.54
|
795.95
|
680.16
|
664.46
|
396.53
|
439.85
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
6,865.19
|
63.42
|
580.93
|
504.32
|
663.62
|
738.70
|
842.45
|
457.94
|
489.68
|
599.45
|
577.85
|
442.80
|
454.17
|
289.35
|
223.93
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3,471.49
|
32.07
|
335.54
|
167.62
|
281.29
|
264.86
|
265.38
|
172.56
|
266.93
|
255.91
|
389.61
|
284.85
|
346.11
|
252.75
|
188.08
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3,289.39
|
30.39
|
335.54
|
167.62
|
281.29
|
263.39
|
265.38
|
172.56
|
266.25
|
255.91
|
350.32
|
229.66
|
260.64
|
252.75
|
188.08
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
414.31
|
3.83
|
17.95
|
54.71
|
58.84
|
42.68
|
10.51
|
13.81
|
154.28
|
24.44
|
8.17
|
25.48
|
2.17
|
0.20
|
1.07
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1,847.04
|
17.06
|
127.95
|
241.43
|
201.63
|
288.63
|
395.61
|
136.84
|
47.90
|
151.14
|
101.48
|
60.89
|
50.68
|
26.80
|
16.06
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
686.94
|
6.35
|
44.47
|
8.09
|
104.63
|
112.72
|
122.17
|
109.64
|
9.52
|
85.42
|
51.76
|
38.52
|
|
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
301.32
|
2.78
|
14.81
|
13.49
|
8.73
|
29.81
|
38.07
|
24.85
|
9.03
|
40.37
|
25.95
|
32.74
|
37.92
|
9.25
|
16.30
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
144.09
|
1.33
|
40.21
|
18.98
|
8.50
|
|
10.71
|
0.24
|
2.02
|
42.17
|
0.88
|
0.32
|
17.29
|
0.35
|
2.42
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3,940.18
|
36.40
|
291.65
|
255.94
|
367.14
|
770.90
|
450.80
|
303.56
|
245.23
|
268.95
|
217.47
|
236.69
|
209.04
|
107.02
|
215.79
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
194.88
|
1.80
|
1.77
|
|
16.73
|
142.83
|
10.57
|
|
|
0.03
|
9.74
|
|
5.92
|
|
7.29
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
12.93
|
0.12
|
2.52
|
|
|
5.07
|
|
|
5.34
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
607.26
|
5.61
|
8.88
|
76.05
|
8.96
|
219.62
|
250.16
|
43.59
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
9.50
|
0.09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.50
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
19.77
|
0.18
|
0.69
|
2.00
|
5.00
|
5.06
|
|
0.19
|
|
0.15
|
0.02
|
|
|
0.07
|
6.59
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
156.37
|
1.44
|
10.20
|
1.77
|
1.06
|
9.79
|
12.38
|
13.63
|
4.94
|
28.65
|
10.06
|
4.47
|
10.12
|
5.14
|
44.16
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,603.37
|
14.81
|
144.00
|
90.10
|
125.54
|
223.79
|
113.55
|
162.24
|
113.75
|
148.59
|
102.99
|
115.17
|
103.03
|
66.50
|
94.12
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
13.02
|
0.12
|
3.58
|
0.73
|
3.42
|
|
0.66
|
|
1.02
|
0.53
|
1.57
|
0.43
|
0.53
|
0.22
|
0.33
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
4.37
|
0.04
|
1.78
|
0.18
|
0.04
|
0.25
|
0.25
|
0.08
|
0.20
|
0.07
|
0.09
|
0.18
|
0.39
|
0.10
|
0.76
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
840.22
|
7.76
|
|
76.56
|
146.29
|
102.45
|
57.94
|
64.59
|
73.05
|
55.89
|
82.42
|
64.35
|
49.83
|
24.74
|
42.11
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
99.26
|
0.92
|
99.26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
13.04
|
0.12
|
3.87
|
2.71
|
0.36
|
0.49
|
0.52
|
0.40
|
0.32
|
0.47
|
0.76
|
1.11
|
0.33
|
0.52
|
1.18
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
26.24
|
0.24
|
0.65
|
|
1.22
|
15.15
|
|
|
0.05
|
8.79
|
|
0.09
|
|
0.29
|
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
11.39
|
0.11
|
0.20
|
0.93
|
0.50
|
2.95
|
0.61
|
0.28
|
0.53
|
1.43
|
1.57
|
1.05
|
|
1.30
|
0.04
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
88.13
|
0.81
|
6.51
|
1.52
|
4.06
|
25.58
|
2.19
|
4.04
|
5.67
|
8.17
|
5.10
|
10.45
|
6.49
|
3.89
|
4.46
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
52.15
|
0.48
|
|
|
31.65
|
|
|
0.18
|
10.11
|
|
0.11
|
10.10
|
|
|
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
33.45
|
0.31
|
0.96
|
3.30
|
0.99
|
3.20
|
1.12
|
4.19
|
1.98
|
7.72
|
2.03
|
2.44
|
2.07
|
1.96
|
1.49
|
2.18
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0.20
|
0.00
|
0.20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
1.19
|
0.01
|
0.01
|
0.04
|
|
-0.32
|
|
0.41
|
-0.12
|
0.43
|
0.02
|
0.40
|
0.09
|
0.23
|
|
2.20
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
77.47
|
0.72
|
4.84
|
|
16.96
|
5.18
|
|
9.32
|
28.39
|
7.98
|
|
|
4.80
|
|
|
2.21
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
64.05
|
0.59
|
1.73
|
0.05
|
4.36
|
0.24
|
0.85
|
0.27
|
|
0.05
|
0.99
|
26.45
|
25.44
|
|
3.62
|
2.22
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
11.92
|
0.11
|
|
|
|
9.57
|
|
0.15
|
|
|
|
|
|
2.06
|
0.14
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
19.89
|
0.18
|
1.22
|
0.37
|
5.99
|
1.64
|
1.53
|
0.35
|
1.81
|
4.14
|
0.63
|
0.67
|
1.25
|
0.16
|
0.13
|
4
|
Đất đô thị (*)
|
KDT
|
873.80
|
8.07
|
873.80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CỦA
HUYỆN TAM DƯƠNG - TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số 975/QĐ-UBND ngày 22/3/2016 của UBND tỉnh)
STT
|
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
|
Mã
|
Diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
TT Hợp Hòa
|
Xã Hoàng Hoa
|
Xã Đồng Tĩnh
|
Xã Kim Long
|
Xã Hướng Đạo
|
Xã Đạo Tú
|
Xã An Hòa
|
Xã Thanh Vân
|
Xã Duy Phiên
|
Xã Hoàng Đan
|
Xã Hoàng Lâu
|
Xã Vân Hội
|
Xã Hợp Thịnh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
760.84
|
50.36
|
23.60
|
21.98
|
157.46
|
210.89
|
77.87
|
28.73
|
48.11
|
18.19
|
44.16
|
32.87
|
15.40
|
31.22
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
408.51
|
40.44
|
19.05
|
20.89
|
34.41
|
90.30
|
46.04
|
14.10
|
11.26
|
17.89
|
38.26
|
30.00
|
15.40
|
30.47
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
408.51
|
40.44
|
19.05
|
20.89
|
34.41
|
90.30
|
46.04
|
14.10
|
11.26
|
17.89
|
38.26
|
30.00
|
15.40
|
30.47
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
42.28
|
1.00
|
2.00
|
0.69
|
4.50
|
21.26
|
1.72
|
4.63
|
0.05
|
|
4.86
|
1.57
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
24.65
|
2.20
|
1.25
|
0.30
|
6.91
|
0.57
|
9.62
|
2.30
|
1.30
|
|
|
0.20
|
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
262.92
|
4.47
|
1.00
|
0.00
|
109.07
|
92.24
|
19.91
|
1.00
|
35.00
|
|
0.23
|
|
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
22.48
|
2.25
|
0.30
|
0.10
|
2.57
|
6.52
|
0.58
|
6.70
|
0.50
|
0.30
|
0.81
|
1.10
|
|
0.75
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
153.22
|
3.21
|
|
1.37
|
39.36
|
83.75
|
23.67
|
0.62
|
0.50
|
|
0.45
|
|
|
0.29
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1.71
|
|
|
0.02
|
1.69
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
42.61
|
2.05
|
|
0.45
|
11.50
|
13.79
|
13.63
|
0.50
|
0.50
|
|
|
|
|
0.19
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
103.00
|
|
|
|
24.20
|
68.32
|
9.99
|
|
|
|
0.45
|
|
|
0.04
|
2.9
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1.16
|
1.16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
1.65
|
|
|
|
1.20
|
0.40
|
0.05
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0.08
|
|
|
|
0.08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
1.05
|
|
|
|
0.69
|
0.24
|
|
0.12
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0.90
|
|
|
0.90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
1.00
|
|
|
|
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0.06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.06
|
BIỂU 03
DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN TAM DƯƠNG - TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số 975/QĐ-UBND ngày 22/3/2016 của UBND tỉnh)
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
TT Hợp Hòa
|
Xã Hoàng Hoa
|
Xã Đồng Tĩnh
|
Xã Kim Long
|
Xã Hướng Đạo
|
Xã Đạo Tú
|
Xã An Hòa
|
Xã Thanh Vân
|
Xã Duy Phiên
|
Xã Hoàng Đan
|
Xã Hoàng Lâu
|
Xã Vân Hội
|
Xã Hợp Thịnh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
841.54
|
60.53
|
27.00
|
28.84
|
160.33
|
210.89
|
77.87
|
38.84
|
48.26
|
22.69
|
54.16
|
33.67
|
20.22
|
58.24
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
450.07
|
49.71
|
19.05
|
21.95
|
36.63
|
90.30
|
46.04
|
14.21
|
11.41
|
17.89
|
38.26
|
30.00
|
19.74
|
54.88
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
450.07
|
49.71
|
19.05
|
21.95
|
36.63
|
90.30
|
46.04
|
14.21
|
11.41
|
17.89
|
38.26
|
30.00
|
19.74
|
54.88
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
67.76
|
1.00
|
2.00
|
5.69
|
4.50
|
21.26
|
1.72
|
14.63
|
0.05
|
|
14.86
|
1.57
|
0.48
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
26.85
|
2.20
|
2.65
|
0.30
|
6.91
|
0.57
|
9.62
|
2.30
|
1.30
|
|
|
1.00
|
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
271.77
|
5.37
|
3.00
|
0.80
|
109.72
|
92.24
|
19.91
|
1.00
|
35.00
|
4.50
|
0.23
|
|
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
25.09
|
2.25
|
0.30
|
0.10
|
2.57
|
6.52
|
0.58
|
6.70
|
0.50
|
0.30
|
0.81
|
1.10
|
|
3.36
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
63.08
|
16.00
|
|
8.52
|
|
|
|
|
36.00
|
|
|
2.50
|
|
0.06
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
LUA/NKH
|
12.50
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
6.00
|
|
|
2.50
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
HNK/NKH
|
10.50
|
2.00
|
|
8.50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
CLN/NKH
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
NTS/NKH
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
NTS/CLN
|
0.50
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
35.50
|
5.50
|
|
|
|
|
|
|
30.00
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0.08
|
|
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.06
|
BIỂU 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 CỦA HUYỆN TAM DƯƠNG - TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số 975/QĐ-UBND ngày 22/3/2016 của UBND tỉnh)
STT
|
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
|
Mã
|
Diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
TT Hợp Hòa
|
Xã Hoàng Hoa
|
Xã Đồng Tĩnh
|
Xã Kim Long
|
Xã Hướng Đạo
|
Xã Đạo Tú
|
Xã An Hòa
|
Xã Thanh Vân
|
Xã Duy Phiên
|
Xã Hoàng Đan
|
Xã Hoàng Lâu
|
Xã Vân Hội
|
Xã Hợp Thịnh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.66
|
0.29
|
-
|
-
|
1.23
|
1.29
|
1.81
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.04
|
-
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
2.13
|
0.07
|
-
|
-
|
0.70
|
1.29
|
0.07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.26
|
0.02
|
-
|
-
|
0.50
|
-
|
1.74
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0.03
|
-
|
-
|
-
|
0.03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0.20
|
0.20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0.04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.04
|
-
|
2.11
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Quyết định 975/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 975/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 22/03/2016 của huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc
1.412
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|