|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 973/QĐ-UBND 2016 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Sông Lô Vĩnh Phúc
Số hiệu:
|
973/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Vũ Chí Giang
|
Ngày ban hành:
|
22/03/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 973/QĐ-UBND
|
Vĩnh Phúc, ngày 22 tháng 03 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN SÔNG LÔ
ỦY BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11
năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Văn bản số 4389/BTNMT-TCQLĐĐ
ngày 16 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
lập kế hoạch sử dụng đất năm 2016;
Căn cứ Nghị quyết số 38/NQ-CP ngày 28
tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch
sử dụng đất 5 năm kỳ đầu
(2011-2015) tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 77/QĐ-UBND ngày
10 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 -
2015) huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 72/TTr-STNMT ngày 18 tháng 2 năm 2016 và của UBND huyện
Sông Lô tại tờ trình số 994/TTr-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2015;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Xét duyệt xét duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 huyện Sông
Lô, với nội dung sau:
1. Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất của huyện Sông
Lô trong năm kế hoạch 2016:
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Hiện trạng ước đến
31/12/2015
|
KHSD đất
năm 2016
|
Tăng (+),
giảm (-) ha
|
|
TỔNG DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
14996,30
|
14996,30
|
0
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
11223,14
|
10996,73
|
-226,41
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3612,49
|
3589,31
|
-23,18
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
3612,49
|
3589,31
|
-23,18
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
984,24
|
930,22
|
-54,02
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2444,77
|
2356,96
|
-87,81
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1097,90
|
1097,90
|
0
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
2931,13
|
2875,57
|
-55,56
|
1.7
|
Đất nuôi trong thủy sản
|
NTS
|
152,60
|
146,17
|
-6,43
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
0,60
|
0,60
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2795,13
|
3041,73
|
246,60
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
5,39
|
5,39
|
0
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,71
|
1,71
|
0
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0
|
18,30
|
18,30
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,65
|
1,65
|
0
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
2,52
|
12,52
|
10,00
|
2.8
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
9,89
|
21,59
|
11,70
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp
tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1304,98
|
1433,03
|
128,05
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử-văn hóa
|
DDT
|
1,65
|
13,65
|
12,00
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
3,08
|
8,38
|
5,30
|
2.13
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
20,71
|
26,71
|
6,00
|
2.14
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
511,60
|
553,69
|
42,09
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
TSC
|
12,65
|
12,65
|
0
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
0,89
|
10,29
|
9,40
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
2.18
|
Đất tôn giáo
|
TON
|
12,47
|
22,56
|
10,09
|
2.19
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
97,59
|
100,28
|
2,69
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
49,90
|
49,90
|
0
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DHS
|
24,19
|
32,43
|
8,24
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
2.23
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
4,63
|
4,63
|
0
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
635,12
|
617,87
|
-17,25
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
94,49
|
94,49
|
0
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
DCS
|
978,03
|
957,84
|
-20,19
|
2. Kế hoạch sử dụng đất năm 2016,
trong đó:
2.1. Phân bổ diện tích
các loại đất trong năm kế hoạch
(Chi tiết thể hiện tại biểu 01 kèm
theo)
2.2. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2016
(Chi tiết thể hiện tại biểu 02 kèm
theo)
2.3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2016
(Chi tiết thể hiện tại biểu 03 kèm
theo)
2.4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016
(Chi tiết thể hiện tại biểu 04 kèm
theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Căn cứ Nội dung Quyết định này,
UBND huyện Sông Lô có
trách
nhiệm:
1.1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch
sử dụng đất năm 2016 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; có giải pháp
cụ thể huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện
phương kế hoạch sử dụng đất của huyện.
1.2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất
trồng lúa cần bảo vệ nghiêm ngặt theo quy định của Nghị định số 35/2015/NĐ-CP
ngày 13/4/2015 của Chính phủ về Quản lý, sử dụng đất trồng lúa.
1.3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt.
1.4. Tăng cường công tác
thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn
kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất,
các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.
1.5. Tăng cường công tác tuyên truyền,
phổ biến pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử
dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát
triển bền vững.
1.6. Định kỳ hàng năm vào tháng 11,
UBND huyện phải lập báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của địa
phương (qua Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp) báo cáo UBND tỉnh để tổng hợp báo cáo
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
1.7. Cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất
trong KHSDĐ năm 2016 vào nội dung điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
của huyện Sông Lô, điều chỉnh KHSD
đất năm 2016 cho phù hợp với kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối
2016-2020 cấp tỉnh và các chỉ tiêu sử dụng đất do cấp trên phân bổ.
2. Giao Sở Tài nguyên và môi trường phối
hợp với các cơ quan liên hướng dẫn, kiểm tra quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất của
huyện Sông Lô theo quy định của Pháp luật hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng
các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND huyện Sông Lô và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân liên
quan căn cứ quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
-
TTTU, TTHĐND tỉnh (b/cáo);
-
CPCT, CPVP;
-
Như điều 3;
-
CViên: Khối
NCTH;
-
Lưu VT;
(T-35 b).
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Chí Giang
|
BIỂU 01
KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2016 CỦA HUYỆN SÔNG LÔ - TỈNH VĨNH PHÚC
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo địa giới hành
chính cấp xã
|
Bạch Lưu
|
Cao Phong
|
Đức Bác
|
Đôn Nhân
|
Đồng Quế
|
Đồng Thịnh
|
Hải Lựu
|
Lăng Công
|
Nhân Đạo
|
Nhạo Sơn
|
Như Thụy
|
Phương Khoan
|
Quang Yên
|
Tân Lập
|
Thị trấn Tam Sơn
|
Tử Yên
|
Yên Thạch
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
14,996.30
|
626.38
|
707.78
|
776.45
|
770.26
|
1,348.70
|
1,129.30
|
1,012.18
|
2,024.03
|
720.33
|
364.26
|
490.60
|
711.94
|
1,773.43
|
725.59
|
376.17
|
629.60
|
809.30
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
10,996.73
|
446.26
|
488.79
|
551.10
|
479.34
|
1,099.80
|
785.51
|
685.84
|
1,613.31
|
550.45
|
264.38
|
368.00
|
497.46
|
1,326.74
|
536.56
|
233.33
|
445.03
|
624.71
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3,589.31
|
84.28
|
128.93
|
222.26
|
223.34
|
160.70
|
412.65
|
226.28
|
192.62
|
236.52
|
129.13
|
109.15
|
247.70
|
249.31
|
217.57
|
148.80
|
175.41
|
334.68
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng
lúa nước
|
LUC
|
3,589.31
|
84.28
|
128.93
|
222.26
|
223.34
|
160.70
|
412.65
|
226.28
|
192.62
|
236.52
|
129.13
|
199.15
|
247.70
|
249.31
|
217.57
|
148.80
|
175.41
|
334.68
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
930.22
|
19.51
|
185.16
|
169.38
|
83.54
|
23.33
|
95.85
|
22.81
|
11.61
|
40.78
|
22.16
|
11.94
|
48.72
|
0.24
|
33.58
|
10.15
|
95.68
|
55.76
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2,356.96
|
95.00
|
164.12
|
141.00
|
123.77
|
131.57
|
202.06
|
157.27
|
143.91
|
158.54
|
78.23
|
141.66
|
135.88
|
209.40
|
143.47
|
67.58
|
100.27
|
163.22
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1,097.90
|
|
|
|
|
177.48
|
|
|
732.58
|
|
|
|
|
187.84
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
2,875.57
|
224.59
|
8.09
|
6.59
|
32.42
|
601.85
|
59.77
|
273.00
|
531.85
|
107.15
|
34.87
|
9.02
|
51.80
|
679.96
|
141.94
|
2.34
|
44.40
|
65.93
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
146.17
|
22.88
|
2.49
|
11.97
|
16.27
|
4.28
|
15.18
|
6.48
|
0.74
|
7.46
|
|
6.23
|
13.36
|
|
|
4.45
|
29.27
|
5.12
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0.60
|
|
|
|
|
0.60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP
|
PNN
|
3,041.73
|
140.94
|
209.14
|
225.25
|
229.58
|
150.57
|
300.93
|
264.30
|
134.95
|
140.23
|
99.85
|
120.96
|
202.44
|
196.16
|
157.87
|
141.00
|
163.72
|
163.83
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
5.39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.09
|
0.14
|
|
|
|
0.16
|
|
4.00
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1.71
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.71
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
18.30
|
|
|
|
|
|
18.30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
1.65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.72
|
|
|
|
0.23
|
0.37
|
|
0.33
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
12.52
|
|
0.25
|
0.69
|
|
|
|
|
|
|
|
0.22
|
10.00
|
|
0.04
|
1.31
|
|
|
2.8
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
21.59
|
|
|
|
|
|
|
1.33
|
|
|
|
|
|
8.56
|
11.70
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp
quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,
cấp xã
|
DHT
|
1,433.03
|
38.07
|
92.73
|
91.64
|
79.13
|
92.29
|
213.60
|
128.99
|
52.85
|
75.26
|
52.98
|
65.41
|
72.90
|
126.37
|
65.99
|
56.16
|
49.70
|
78.93
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
13.65
|
|
|
|
|
|
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
|
1.43
|
|
0.22
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
8.38
|
0.10
|
0.13
|
0.60
|
0.46
|
1.07
|
1.32
|
0.15
|
0.65
|
0.15
|
0.86
|
0.38
|
0.09
|
|
0.62
|
1.08
|
0.70
|
0.04
|
2.13
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
26.71
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.71
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
553.69
|
14.31
|
35.87
|
36.61
|
35.76
|
37.48
|
55.90
|
27.77
|
28.40
|
51.86
|
30.53
|
23.48
|
43.97
|
43.92
|
26.71
|
|
28.52
|
32.58
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
12.65
|
0.76
|
0.41
|
0.43
|
0.18
|
0.25
|
1.07
|
1.30
|
0.26
|
0.40
|
2.74
|
0.30
|
0.46
|
0.32
|
0.54
|
2.50
|
0.16
|
0.57
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
10.29
|
|
0.41
|
|
|
|
|
|
|
|
5.91
|
|
|
|
|
3.96
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tôn giáo
|
TON
|
22.56
|
0.15
|
0.05
|
0.22
|
0.25
|
9.01
|
0.78
|
10.00
|
0.16
|
0.27
|
|
0.20
|
0.43
|
0.19
|
0.39
|
|
0.18
|
0.28
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
100.28
|
1.49
|
6.23
|
10.05
|
4.23
|
6.31
|
6.87
|
9.17
|
7.26
|
6.71
|
4.06
|
6.71
|
4.22
|
8.95
|
7.82
|
2.54
|
3.82
|
3.83
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
49.90
|
0.60
|
7.64
|
|
0.81
|
|
|
2.13
|
|
|
|
1.23
|
|
|
30.86
|
|
2.12
|
4.51
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DHS
|
32.43
|
3.35
|
0.83
|
1.01
|
1.65
|
0.36
|
2.72
|
3.04
|
2.28
|
1.03
|
0.59
|
0.89
|
1.78
|
4.11
|
1.29
|
5.72
|
1.10
|
0.67
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
4.63
|
0.45
|
0.17
|
|
0.70
|
0.07
|
0.37
|
0.10
|
|
0.19
|
0.36
|
0.20
|
|
0.80
|
0.06
|
|
0.99
|
0.17
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
617.87
|
81.65
|
47.26
|
83.98
|
106.41
|
3.73
|
|
47.54
|
6.47
|
4.36
|
|
17.05
|
68.60
|
2.93
|
11.60
|
33.37
|
76.43
|
26.48
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
94.49
|
|
17.17
|
|
|
|
|
20.78
|
36.61
|
|
|
4.75
|
|
|
|
3.96
|
|
11.21
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
DCS
|
957.84
|
39.18
|
9.84
|
|
61.34
|
98.32
|
42.85
|
62.04
|
275.77
|
29.64
|
0.04
|
1.64
|
12.04
|
250.53
|
31.16
|
1.83
|
20.86
|
20.75
|
BIỂU 02
DIỆN
TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ
HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA HUYỆN SÔNG LÔ - TỈNH VĨNH PHÚC
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo địa giới hành
chính cấp xã
|
Bạch Lưu
|
Cao Phong
|
Đức Bác
|
Đôn Nhân
|
Đồng Quế
|
Đồng Thịnh
|
Hải Lựu
|
Lăng Công
|
Nhân Đạo
|
Nhạo Sơn
|
Như Thụy
|
Phương Khoan
|
Quang Yên
|
Tân Lập
|
Thị trấn Tam Sơn
|
Tử Yên
|
Yên Thạch
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
#REF!
|
10.96
|
5.59
|
8.61
|
22.80
|
11.74
|
23.18
|
28.01
|
4.83
|
5.24
|
12.09
|
5.44
|
38.02
|
8.99
|
13.67
|
19.80
|
5.23
|
2.33
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
#REF!
|
1.75
|
0.55
|
0.65
|
1.42
|
1.45
|
7.10
|
0.57
|
0.41
|
0.70
|
0.60
|
0.62
|
1.77
|
2.67
|
0.66
|
1.29
|
0.54
|
0.42
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
#REF!
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
#REF!
|
3.38
|
1.43
|
1.90
|
1.10
|
3.24
|
6.61
|
8.31
|
1.29
|
1.15
|
4.34
|
1.71
|
5.96
|
1.76
|
3.87
|
6.45
|
0.86
|
0.50
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
#REF!
|
2.36
|
2.53
|
4.15
|
8.97
|
4.23
|
5.37
|
11.42
|
2.43
|
2.24
|
5.92
|
2.73
|
18.60
|
3.71
|
2.67
|
7.37
|
1.92
|
0.93
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
#REF!
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
#REF!
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
#REF!
|
3.12
|
0.68
|
1.58
|
10.90
|
2.52
|
4.10
|
7.19
|
0.21
|
0.71
|
1.22
|
0.06
|
11.41
|
0.85
|
6.48
|
2.55
|
1.62
|
0.38
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
#REF!
|
0.36
|
0.41
|
0.34
|
0.41
|
0.30
|
|
0.52
|
0.49
|
0.44
|
|
0.33
|
0.29
|
|
|
2.15
|
0.29
|
0.10
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
#REF!
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
#REF!
|
|
|
|
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
LUA/NKH
|
#REF!
|
|
|
|
|
0.03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng cây lâu năm chuyển
sang đất nông nghiệp khác
|
CLN/NKH
|
#REF!
|
|
|
|
|
0.29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất
nông nghiệp khác
|
HNK/NKH
|
0.18
|
|
|
|
|
0.18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng rừng chuyển sang đất nuôi trồng
thủy sản
|
RSX/NTS
|
#REF!
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
#REF!
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất
làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông
nghiệp không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang
đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 03
KẾ
HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN SÔNG LÔ - TỈNH VĨNH PHÚC
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo địa giới hành
chính cấp xã
|
Bạch Lưu
|
Cao Phong
|
Đức Bác
|
Đôn Nhân
|
Đồng Quế
|
Đồng Thịnh
|
Hải Lựu
|
Lăng Công
|
Nhân Đạo
|
Nhạo Sơn
|
Như Thụy
|
Phương Khoan
|
Quang Yên
|
Tân Lập
|
Thị trấn Tam Sơn
|
Tử Yên
|
Yên Thạch
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
216.51
|
10.96
|
5.59
|
8.61
|
22.80
|
11.74
|
23.18
|
28.01
|
4.83
|
5.24
|
12.09
|
5.44
|
28.02
|
8.99
|
13.67
|
19.80
|
5.23
|
2.33
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
23.15
|
1.75
|
0.55
|
0.65
|
1.42
|
1.45
|
7.10
|
0.57
|
0.41
|
0.70
|
0.60
|
0.62
|
1.77
|
2.67
|
0.66
|
1.29
|
0.54
|
0.42
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng
lúa nước
|
LUC
|
23.15
|
1.75
|
0.55
|
10.65
|
1.42
|
1.45
|
7.10
|
0.57
|
0.41
|
0.70
|
0.60
|
0.62
|
1.77
|
2.67
|
0.66
|
1.29
|
0.54
|
0.42
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
50.84
|
3.38
|
1.43
|
1.90
|
1.10
|
3.24
|
6.61
|
8.31
|
1.29
|
1.15
|
4.34
|
1.71
|
2.96
|
1.76
|
3.87
|
6.45
|
0.86
|
0.50
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
82.52
|
2.36
|
2.53
|
4.15
|
8.97
|
4.23
|
5.37
|
11.42
|
2.43
|
2.24
|
5.92
|
2.73
|
13.60
|
3.71
|
2.67
|
7.37
|
1.92
|
0.93
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
53.56
|
3.12
|
0.68
|
1.58
|
10.90
|
2.52
|
4.10
|
7.19
|
0.21
|
0.71
|
1.22
|
0.06
|
9.41
|
0.85
|
6.48
|
2.55
|
1.62
|
0.38
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
6.43
|
0.36
|
0.41
|
0.34
|
0.41
|
0.30
|
|
0.52
|
0.49
|
0.44
|
|
0.33
|
0.29
|
|
|
2.15
|
0.29
|
0.10
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP
|
PNN
|
#REF!
|
#REF!
|
#REF!
|
#REF!
|
#REF!
|
#REF!
|
#REF!
|
#REF!
|
#REF!
|
#REF!
|
#REF!
|
#REF!
|
#REF!
|
#REF!
|
#REF!
|
#REF!
|
#REF!
|
#REF!
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
#REF!
|
#REF!
|
#REF!
|
#REF!
|
#REF!
|
#REF!
|
#REF!
|
#REF!
|
#REF!
|
#REF!
|
#REF!
|
#REF!
|
#REF!
|
#REF!
|
#REF!
|
#REF!
|
#REF!
|
#REF!
|
2.5
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
#REF!
|
#REF!
|
#REF!
|
#REF!
|
#REF!
|
#REF!
|
#REF!
|
#REF!
|
#REF!
|
#REF!
|
#REF!
|
#REF!
|
#REF!
|
#REF!
|
#REF!
|
#REF!
|
#REF!
|
#REF!
|
2.6
|
Đất phát triển hạ tầng cấp
quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,
cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất bải thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DHS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
17.25
|
0.41
|
|
|
9.49
|
|
|
|
|
|
|
|
7.35
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 4
DIỆN
TÍCH CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ CẤP
XÃ CỦA HUYỆN SÔNG LÔ - TỈNH VĨNH PHÚC
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo địa giới hành
chính cấp xã
|
Bạch Lưu
|
Cao Phong
|
Đức Bác
|
Đôn Nhân
|
Đồng Quế
|
Đồng Thịnh
|
Hải Lựu
|
Lăng Công
|
Nhân Đạo
|
Nhạo Sơn
|
Như Thụy
|
Phương Khoan
|
Quang Yên
|
Tân Lập
|
Thị trấn Tam Sơn
|
Tử Yên
|
Yên Thạch
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
#REF!
|
|
|
|
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
#REF!
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng
lúa nước
|
LUC
|
#REF!
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
#REF!
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
#REF!
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
#REF!
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
#REF!
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
#REF!
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
#REF!
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
#REF!
|
|
|
|
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
#REF!
|
|
|
|
7.58
|
2.09
|
1.60
|
0.73
|
0.43
|
0.69
|
0.29
|
0.44
|
|
0.48
|
4.00
|
1.75
|
|
0.01
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
#REF!
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
#REF!
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
#REF!
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
#REF!
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
#REF!
|
|
|
|
|
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
#REF!
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
#REF!
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất sử dụng cho hoạt động
|
SKS
|
#REF!
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.00
|
|
|
|
2.6
|
Đất phát triển hạ tầng cấp
quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,
cấp xã
|
DHT
|
#REF!
|
|
|
|
7.48
|
2.09
|
0.60
|
0.73
|
0.34
|
0.69
|
0.29
|
0.44
|
|
0.37
|
|
1.45
|
|
0.01
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
#REF!
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
#REF!
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất bải thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
#REF!
|
|
|
|
0.10
|
|
|
|
0.09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
#REF!
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
#REF!
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
#REF!
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
#REF!
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
#REF!
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
#REF!
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
#REF!
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
#REF!
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DHS
|
#REF!
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.11
|
|
0.30
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công
|
DKV
|
#REF!
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
#REF!
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
#REF!
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
#REF!
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
#REF!
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 973/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 973/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 22/03/2016 huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc
1.191
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|