|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 934/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa Sở Tài nguyên Bình Dương
Số hiệu:
|
934/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Minh
|
Ngày ban hành:
|
19/04/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
934/QĐ-UBND
|
Bình
Dương, ngày 19 tháng 4 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG/ CHI NHÁNH VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI CẤP HUYỆN/ ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH BÌNH DƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương, ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ,
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP, ngày 07 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP , ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 90/TTr-STNMT, ngày 15 tháng 3 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này 130 thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/ Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình Dương. Cụ
thể:
- 83 thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường;
- 20 thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai;
- 15 thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- 04 thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của của Ủy ban nhân dân cấp xã;
- 07 thủ tục hành chính đặc
thù thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- 01 thủ tục hành chính đặc
thù thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã.
Điều 2. Tất
cả các Quyết định công bố danh mục, thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng
quản lý và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/
Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương trước đây hết hiệu lực thi
hành.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ
trưởng các Sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban
nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (Cục
Kiểm soát TTHC);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- UBND cấp xã (liên thông);
- LĐVP, NC, HCC, Website tỉnh;
- Lưu: VT, HKSTT.
|
CHỦ
TỊCH
Võ Văn Minh
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG/ CHI NHÁNH VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI CẤP HUYỆN/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 934/QĐ-UBND, ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
PHẦN
I.
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
STT
|
Mã TTHC (CSDLQG)
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
I
|
Lĩnh vực Môi
trường
|
1
|
1.010727
|
Cấp giấy phép
môi trường
|
1
|
2
|
1.010728
|
Cấp đổi giấy phép
môi trường
|
66
|
3
|
1.010729
|
Cấp điều chỉnh
giấy phép môi trường
|
69
|
4
|
1.010730
|
Cấp lại giấy
phép môi trường
|
74
|
5
|
1.004249
|
Thẩm định, phê duyệt
kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
124
|
6
|
1.004240
|
Thẩm định
phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo
cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)
|
150
|
7
|
1.008603
|
Kê khai, thẩm định
tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
|
161
|
8
|
1.008675
|
Cấp giấy phép
trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc
Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ
|
167
|
9
|
1.008682
|
Cấp Giấy chứng
nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
|
173
|
II
|
Lĩnh vực Khí
tượng, thủy văn
|
1
|
1.000987
|
Cấp giấy phép hoạt
động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
193
|
2
|
1.000970
|
Gia hạn, sửa đổi,
bổ sung, giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
200
|
3
|
1.000943
|
Cấp lại giấy
phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
207
|
III
|
Lĩnh vực Đất
đai
|
1
|
1.002109
|
Bán hoặc góp vốn
bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả
tiền hàng năm
|
212
|
2
|
1.002054
|
Đăng ký biến động
đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất
trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng
đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng
đất
|
219
|
3
|
1.002253
|
Giao đất, cho
thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải
trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận
đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước
ngoài có chức năng ngoại giao. (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để
thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi
ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian
thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà
không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng).
|
228
|
4
|
1.002040
|
Giao đất, cho
thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án
không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp
giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công
trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước
ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để
thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi
ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian
thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà
không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng)
|
235
|
5
|
1.004257
|
Chuyển mục đích
sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức.
|
242
|
6
|
1.001007
|
Thủ tục thu hồi
đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích
quốc gia, công cộng
|
249
|
7
|
1.001039
|
Thủ tục thu hồi
đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với
trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài
|
258
|
8
|
1.000964
|
Thủ tục thu hồi
đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người;
đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác
đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở
của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
|
270
|
9
|
1.001990
|
Gia hạn sử dụng
đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế (hoặc ngoài khu, cụm công nghiệp)
|
276
|
10
|
1.004217
|
Gia hạn sử dụng
đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo
|
285
|
11
|
1.004688
|
Điều chỉnh quyết
định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004
|
293
|
12
|
1.010200
|
Chấp thuận của
cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận
góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp
|
309
|
13
|
2.000962
|
Thẩm định phương
án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp
|
314
|
14
|
1.005398
|
Đăng ký quyền sử
dụng đất lần đầu
|
320
|
15
|
1.003003
|
Đăng ký và cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất lần đầu
|
334
|
16
|
2.000983
|
Cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
356
|
17
|
1.002255
|
Đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là
người sử dụng đất
|
370
|
18
|
2.000976
|
Đăng ký thay đổi
tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
385
|
19
|
1.002273
|
Đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây
dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
397
|
20
|
1.002993
|
Đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm
2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ
tục chuyển quyền theo quy định
|
414
|
21
|
2.000889
|
Đăng ký biến động
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp
chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn
bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; tăng thêm diện
tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng
nhận
|
424
|
22
|
1.004238
|
Xóa đăng ký cho
thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất
|
439
|
23
|
2.00088
|
Đăng ký biến động
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp
giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp,
góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi
hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc
phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng
đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng
đất vào doanh nghiệp
|
445
|
24
|
1.004227
|
Đăng ký biến động
về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được
cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa
chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử
dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất
so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
453
|
25
|
1.004221
|
Đăng ký xác lập
quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu
và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
463
|
26
|
1.004203
|
Tách thửa hoặc
hợp thửa đất
|
472
|
27
|
1.004199
|
Cấp đổi Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
483
|
28
|
1.005194
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
491
|
29
|
1.004193
|
Đính chính Giấy
chứng nhận đã cấp
|
499
|
30
|
1.001009
|
Chuyển nhượng vốn
đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất
|
505
|
31
|
1.00198
|
Đăng ký chuyển
mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
511
|
32
|
2.001938
|
Đăng ký đất đai
lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
520
|
33
|
1.004177
|
Thu hồi Giấy chứng
nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất,
chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
526
|
34
|
1.004267
|
Giải quyết tranh
chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
529
|
IV
|
Lĩnh vực Đo
đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý
|
1
|
1.000082
|
Cấp giấy phép/bổ
sung danh mục hoạt động đo đạc và bản đồ
|
534
|
2
|
1.000049
|
Cấp, gia hạn, cấp
lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II (Cấp chứng chỉ hành
nghề đo đạc và bản đồ hạng II).
|
555
|
3
|
1.001923
|
Cung cấp thông
tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ cấp tỉnh
|
564
|
V
|
Lĩnh vực Tài
nguyên nước
|
1
|
1.004232
|
Cấp giấy phép thăm
dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 20 m3/ngày đêm dưới
3.000m3/ngày đêm
|
574
|
2
|
1.004228
|
Gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng
từ 20 m3/ngày đêm dưới 3.000m3/ngày đêm
|
591
|
3
|
1.004223
|
Cấp giấy phép
khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 20
m3/ngày đêm dưới 3.000m3/ngày đêm
|
600
|
4
|
1.004211
|
Gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình
có lưu lượng từ 20 m3/ngày đêm dưới 3.000m3/ngày đêm
|
629
|
5
|
1.004179
|
Cấp giấy phép
khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với
lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho
các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm;
|
639
|
6
|
1.004167
|
Gia hạn/điều chỉnh
giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy
sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000
kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm;
|
662
|
7
|
1.000824
|
Cấp lại giấy
phép tài nguyên nước
|
671
|
8
|
1.004253
|
Cấp lại giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
677
|
9
|
1.004122
|
Cấp giấy phép
hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
681
|
10
|
2.001738
|
Gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
691
|
11
|
1.001740
|
Lấy ý kiến Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước
liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên
tỉnh
|
702
|
12
|
|
Chuyển
nhượng quyền khai thác tài nguyên nước
|
704
|
13
|
2.001850
|
Thẩm định, phê
duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy
điện và hồ chứa thủy lợi
|
708
|
14
|
1.009669
|
Tính tiền cấp
quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
|
710
|
15
|
2.001770
|
Tính tiền cấp
quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
|
718
|
16
|
1.004283
|
Điều chỉnh tiền
cấp quyền khai thác tài nguyên nước
|
725
|
VI
|
Lĩnh vực Địa
chất và Khoáng sản
|
1
|
1.004434
|
Đấu giá quyền
khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
|
732
|
2
|
1.004433
|
Đấu giá quyền khai
thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà
nước có thẩm quyền phê duyệt
|
739
|
3
|
1.000778
|
Cấp Giấy phép
thăm dò khoáng sản
|
746
|
4
|
1.004481
|
Gia hạn Giấy
phép thăm dò khoáng sản
|
761
|
5
|
2.001814
|
Chuyển nhượng
quyền thăm dò khoáng sản
|
769
|
6
|
1.005408
|
Trả lại Giấy
phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò
khoáng sản
|
778
|
7
|
2.001787
|
Phê duyệt trữ
lượng khoáng sản
|
785
|
8
|
1.004446
|
Cấp, điều chỉnh
Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực
có dự án đầu tư xây dựng công trình
|
800
|
9
|
2.001783
|
Gia hạn Giấy
phép khai thác khoáng sản
|
806
|
10
|
1.004345
|
Chuyển nhượng
quyền khai thác khoáng sản
|
814
|
11
|
1.004135
|
Trả lại Giấy
phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác
khoáng sản
|
822
|
12
|
1.004367
|
Đóng cửa mỏ
khoáng sản
|
836
|
13
|
2.001781
|
Cấp Giấy phép
khai thác tận thu khoáng sản
|
850
|
14
|
1.004343
|
Gia hạn Giấy phép
khai thác tận thu khoáng sản
|
855
|
15
|
2.001777
|
Trả lại Giấy
phép khai thác tận thu khoáng sản
|
863
|
16
|
1.004132
|
Đăng ký khai
thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng
công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu
tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm
cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
|
878
|
17
|
1.004083
|
Chấp thuận tiến
hành khảo sát thực địa, lấy mẫu, trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án
thăm dò khoáng sản
|
884
|
VII
|
Lĩnh vực Tổng
hợp
|
1
|
1.004237
|
Khai thác và sử
dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
888
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤT
ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CHI NHÁNH VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI CẤP HUYỆN
STT
|
Mã TTHC (CSDLQG)
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
1
|
1.005398
|
Đăng ký quyền sử
dụng đất lần đầu
|
920
|
2
|
1.003907
|
Đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm
2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ
tục chuyển quyền theo quy định
|
935
|
3
|
1.003886
|
Xóa đăng ký cho
thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất
|
944
|
4
|
1.003877
|
Đăng ký biến động
về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được
cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa
chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử
dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất
so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
950
|
5
|
1.003855
|
Đăng ký xác lập
quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu
và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
961
|
6
|
1.003013
|
Xác nhận tiếp tục
sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối
với trường hợp có nhu cầu
|
970
|
7
|
1.003000
|
Tách thửa hoặc
hợp thửa đất
|
980
|
8
|
1.002989
|
Cấp đổi giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
990
|
9
|
1.002978
|
Đính chính giấy
chứng nhận đã cấp
|
999
|
10
|
1.002969
|
Thu hồi Giấy chứng
nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất,
chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
1006
|
11
|
1.002335
|
Đăng ký và cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất lần đầu
|
1009
|
12
|
1.002291
|
Đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là
người sử dụng đất
|
1034
|
13
|
1.002277
|
Đăng ký thay đổi
tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
1050
|
14
|
1.002214
|
Đăng ký đất đai
lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
1067
|
15
|
2.000410
|
Đăng ký biến động
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp
chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn
bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của
chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng
cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận, xác định lại diện tích đất ở cho
hộ gia đình cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận
|
1074
|
16
|
2.000365
|
Đăng ký biến động
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp
giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp,
góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi
hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký
biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào
doanh nghiệp
|
1092
|
17
|
1.003620
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
1099
|
18
|
1.003595
|
Đăng ký chuyển
mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
1108
|
19
|
1.002314
|
Cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
1117
|
20
|
1.003572
|
Chuyển đổi quyền
sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi
thửa” (đồng loạt)
|
1134
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
STT
|
Mã TTHC (CSDLQG)
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
I
|
Lĩnh vực Môi
trường
|
1
|
1.010723
|
Cấp giấy phép
môi trường
|
1143
|
2
|
1.010724
|
Cấp đổi giấy
phép môi trường
|
1163
|
3
|
1.010725
|
Cấp điều chỉnh
giấy phép môi trường
|
1167
|
4
|
1.010726
|
Cấp lại giấy
phép môi trường
|
1172
|
5
|
1.008603
|
Kê khai, thẩm định
tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
|
1193
|
II
|
Lĩnh vực Đất
đai
|
1
|
2.001234
|
Thẩm định nhu cầu
sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu
giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
1194
|
2
|
1.000755
|
Đăng ký biến động
đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất
trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng
đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng
đất
|
1197
|
3
|
2.000381
|
Giao đất, cho
thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường
hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
1206
|
4
|
1.000798
|
Chuyển mục đích
sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia
đình, cá nhân
|
1219
|
5
|
1.003836
|
Gia hạn sử dụng
đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế (ngoài khu, cụm công nghiệp).
|
1227
|
6
|
2.000379
|
Bán hoặc góp vốn
bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả
tiền hàng năm
|
1235
|
7
|
1.005367
|
Thu hồi đất do
chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường
hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của
người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
1241
|
8
|
1.005187
|
Thu hồi đất ở
trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất
ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa
tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá
nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
1252
|
9
|
2.000395
|
Thủ tục giải
quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện
|
1256
|
III.
|
Lĩnh vực Tài
nguyên nước
|
1
|
1.001662
|
Đăng ký khai thác
nước dưới đất
|
1258
|
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
STT
|
Mã TTHC (CSDLQG)
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
I
|
Lĩnh vực Môi
trường
|
1
|
1.010736
|
Tham vấn trong đáng
giá tác động môi trường
|
1262
|
2
|
1.008603
|
Kê khai, thẩm định
tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
|
1266
|
3
|
1.004082
|
Xác nhận Hợp đồng
tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
|
1269
|
II
|
Lĩnh vực Đất
đai
|
1
|
1.003554
|
Hòa giải tranh
chấp đất đai
|
1271
|
E. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐẶC THÙ THUỘC
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC (Quyết định số
04/2019/QĐ-UBND ngày 11/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Quy
định Quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
I.
|
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
|
|
1
|
Cấp giấy phép
thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng trên 10m3/ngày
đêm đến dưới 20m3/ngày đêm
|
1273
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng trên
10m3/ngày đêm đến dưới 20m3/ngày đêm
|
1282
|
3
|
Cấp giấy phép
khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng trên 10m3/ngày
đêm đến dưới 20m3/ngày đêm
|
1289
|
4
|
Gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình
có lưu lượng trên 10m3/ngày đêm đến dưới 20m3/ngày đêm
|
1302
|
5
|
Cấp lại giấy
phép tài nguyên nước
|
1310
|
6
|
Chuyển nhượng quyền
khai thác tài nguyên nước
|
1314
|
7
|
Tính tiền cấp
quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình lưu lượng trên 10 m3/ngày
đêm đến dưới 20m3/ngày đêm
|
1316
|
II.
|
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
|
|
1
|
Đăng ký khai
thác nước dưới đất
|
1322
|
Quyết định 934/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/ Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 934/QĐ-UBND ngày 19/04/2022 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/ Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình Dương
4.586
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|