|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 927/QĐ-UBND 2022 phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Quy hoạch Lạng Sơn 2021 2030
Số hiệu:
|
927/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
|
Người ký:
|
Lương Trọng Quỳnh
|
Ngày ban hành:
|
01/06/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 927/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 01
tháng 6 năm 2022
|
QUYẾT
ĐỊNH
PHÂN BỔ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG QUY HOẠCH TỈNH
LẠNG SƠN THỜI KỲ 2021 - 2030 TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH LẠNG
SƠN 05 NĂM (2021-2025) CHO CẤP HUYỆN
ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai
ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch
ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi,
bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số
điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
39/2021/NQ-QH15 ngày 13/11/2021 của Quốc hội về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia
thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm
2021-2025
Căn cứ Quyết định số
326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử
dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất
quốc gia 5 năm 2021-2025;
Xét đề nghị của Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 214/TTr-STNMT ngày 17/5/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân
bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Quy hoạch tỉnh Lạng Sơn thời kỳ 2021 - 2030 tầm
nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất tỉnh Lạng Sơn 05 năm 2021 - 2025 cho
các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh (chi tiết tại Phụ lục 01 - 11 kèm theo
Quyết định này).
Điều 2. Tổ
chức thực hiện:
Căn cứ chỉ tiêu quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất phân bổ tại Điều 1 Quyết định này các sở, ban,
ngành và UBND các huyện, thành phố thực hiện:
1. Sở Kế hoạch và đầu
tư có trách nhiệm khẩn trương tham mưu hoàn thành việc lập Quy hoạch tỉnh thời
kỳ 2021-2030, tầm nhìn 2050 bảo đảm đồng bộ, thống nhất, tuân thủ chỉ tiêu sử dụng
đất được Thủ tướng Chính phủ phân bổ cho tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và
Môi trường có trách nhiệm:
- Khẩn trương tham
mưu hoàn thành việc lập Kế hoạch sử dụng đất tỉnh Lạng Sơn 05 năm 2021-2025 bảo
đảm đồng bộ, thống nhất, tuân thủ chỉ tiêu sử dụng đất được Thủ tướng Chính phủ
phân bổ cho tỉnh.
- Tổ chức thẩm định,
tham mưu UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế
hoạch sử dụng đất hàng năm của các huyện, thành phố theo đúng quy định.
- Chủ trì xây dựng cơ
sở dữ liệu về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật.
- Thường xuyên kiểm
tra, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất ở trên địa
bàn các huyện, thành phố bảo đảm thực hiện đúng theo chỉ tiêu được phân bổ.
- Hàng năm, tổng hợp
báo cáo UBND tỉnh về kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa
bàn tỉnh để báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
3. Các sở, ban, ngành
liên quan có trách nhiệm rà soát, hoàn thành việc lập quy hoạch ngành, quy hoạch
đô thị, quy hoạch nông thôn, quy hoạch có tính chất kỹ thuật, chuyên ngành liên
quan có sử dụng đất bảo đảm tuân thủ chỉ tiêu sử dụng đất, đồng bộ, thống nhất
với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; triển khai thực hiện các dự án có
sử dụng đất của ngành, lĩnh vực quản lý; theo dõi, giám sát việc thực hiện các
chỉ tiêu phân bổ cho các huyện, thành phố phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất và nhu cầu sử dụng đất của ngành.
4. UBND các huyện,
thành phố có trách nhiệm:
- Căn cứ vào chỉ tiêu
sử dụng đất được phân bổ, khẩn trương thực hiện lập, trình thẩm định, phê duyệt
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất hàng
năm theo quy định.
- Thực hiện việc xác
định trên thực địa và khoanh định trên nền bản đồ địa chính đối với các chỉ
tiêu sử dụng đất được phân bổ và các chỉ tiêu sử dụng đất do địa phương xác định
để làm cơ sở xây dựng cơ sở dữ liệu về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo
đúng quy định của pháp luật.
- Tổ chức triển khai
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; việc chuyển mục đích
sử dụng đất, thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định
cư, giải phóng mặt bằng phải có kế hoạch cụ thể phù hợp với quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất hàng năm cấp huyện đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.
- Tăng cường công tác
thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai ngăn chặn và xử lý kịp thời
các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết không
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các
trường hợp không phù hợp quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các
trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng không
đúng mục đích theo quy định của pháp luật về đất đai;
- Định kỳ hàng năm, tổng
hợp báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất gửi UBND tỉnh
(qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh, Bộ Tài nguyên
và Môi trường theo quy định.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành và Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Bộ TN&MT (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Tổng cục QLĐĐ-Bộ TNMT;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- PCVP UBND tỉnh, Phòng TH-NC, Trung tâm TH-CB;
- Lưu: VT, KT(NNT).
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lương Trọng Quỳnh
|
PHỤ LỤC 01:
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC SƠN
(Kèm theo Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Hiện
trạng năm 2020
|
Kế
hoạch sử dụng đất đến năm 2025
|
Quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2030
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
69,941.4
|
69,941.4
|
69,941.4
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
55,492.4
|
55,646.9
|
56,377.1
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
4,490.4
|
4,352.0
|
4,286.5
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
851.9
|
834.0
|
812.0
|
1.2
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1,924.9
|
2,058.0
|
2,014.5
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
10,094.0
|
10,303.6
|
11,320.7
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
955.1
|
955.1
|
955.1
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
32,162.6
|
31,979.6
|
31,716.5
|
|
Trong đó: Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
18,776.2
|
18,656.9
|
18,458.0
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3,226.4
|
3,489.2
|
3,810.7
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
28.8
|
46.2
|
81.2
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
0.9
|
2.5
|
6.3
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
25.0
|
25.0
|
2.5
|
Đất thương mại dịch
vụ
|
TMD
|
2.5
|
14.3
|
37.5
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
2.8
|
8.7
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
13.5
|
13.5
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,434.1
|
1,594.2
|
1,723.7
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
1,104.8
|
1,204.2
|
1,255.1
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
182.7
|
184.3
|
184.0
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
2.2
|
4.5
|
7.5
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
3.3
|
4.7
|
7.6
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
38.0
|
45.7
|
47.4
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
13.4
|
18.9
|
19.2
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
0.4
|
5.8
|
16.3
|
-
|
Đất công trình bưu
chính viễn thông
|
DBV
|
0.4
|
0.7
|
0.7
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử văn hóa
|
DDT
|
12.6
|
43.1
|
97.5
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
3.6
|
7.9
|
12.9
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0.4
|
0.4
|
0.4
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
68.5
|
69.7
|
69.5
|
2.9
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
-
|
1.0
|
1.0
|
2.10
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
983.2
|
997.3
|
1,030.3
|
2.11
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
62.6
|
71.9
|
104.1
|
2.12
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
6.6
|
8.9
|
8.4
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0.3
|
0.7
|
0.6
|
2.14
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
11,222.5
|
10,805.2
|
9,753.6
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ
cao
|
KCN
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
|
1,490.8
|
1,490.8
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp
(khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây lâu năm)
|
KNN
|
|
1,863.0
|
1,819.3
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu
vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
|
43,238.3
|
43,992.3
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
22.4
|
22.4
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên
và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
955.1
|
955.1
|
8
|
Khu phát triển công
nghiệp
|
KPC
|
|
25.0
|
25.0
|
9
|
Khu đô thị
|
DTC
|
|
111.8
|
111.8
|
10
|
Khu thương mại - dịch
vụ
|
KTM
|
|
14.3
|
37.5
|
11
|
Khu dân cư nông
thôn
|
DNT
|
|
1,085.7
|
1,085.7
|
PHỤ LỤC 02:
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BÌNH GIA
(Kèm theo Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Hiện
trạng năm 2020
|
Kế
hoạch sử dụng đất đến năm 2025
|
Quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2030
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
109,415.1
|
109,415.1
|
109,415.1
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
105,275.3
|
105,173.6
|
104,937.9
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
3,229.5
|
3,187.6
|
3,153.8
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2,087.6
|
2,077.7
|
2,036.9
|
1.2
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
680.0
|
722.9
|
692.2
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
15,728.4
|
12,175.2
|
9,948.2
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
83,208.5
|
86,738.2
|
88,707.1
|
|
Trong đó: Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
56,467.4
|
56,354.8
|
56,354.9
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3,395.0
|
3,539.2
|
3,780.4
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
15.5
|
31.5
|
91.5
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
1.2
|
3.8
|
8.4
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
15.0
|
2.5
|
Đất thương mại dịch
vụ
|
TMD
|
16.3
|
22.9
|
26.3
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
2.2
|
6.8
|
11.6
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
0.4
|
0.4
|
0.4
|
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
14.4
|
14.1
|
20.1
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,417.8
|
1,496.5
|
1,613.0
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1,246.4
|
1,293.9
|
1,375.7
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
77.9
|
80.4
|
81.4
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0.7
|
3.8
|
5.2
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
4.6
|
5.5
|
8.9
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
43.3
|
47.5
|
49.6
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
1.6
|
4.9
|
8.3
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
11.1
|
19.2
|
35.8
|
-
|
Đất công trình bưu
chính viễn thông
|
DBV
|
0.6
|
0.8
|
0.9
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
0.1
|
2.6
|
3.8
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
0.2
|
4.6
|
6.6
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
28.2
|
28.7
|
31.0
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
609.2
|
630.2
|
638.2
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
93.1
|
105.5
|
119.9
|
2.13
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
8.7
|
9.4
|
18.3
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0.3
|
0.5
|
0.5
|
2.15
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
744.8
|
702.3
|
696.9
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ
cao
|
KCN
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
|
3,742.0
|
3,742.0
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp
(khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây lâu năm)
|
KNN
|
|
2,439.1
|
2,383.0
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu
vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
|
98,913.4
|
98,655.3
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
11.9
|
11.9
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên
và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
-
|
-
|
8
|
Khu phát triển công
nghiệp
|
KPC
|
|
-
|
15.0
|
9
|
Khu đô thị
|
DTC
|
|
25.4
|
25.4
|
10
|
Khu thương mại - dịch
vụ
|
KTM
|
|
22.9
|
26.3
|
11
|
Khu dân cư nông
thôn
|
DNT
|
|
1,537.9
|
1,537.9
|
PHỤ LỤC 03:
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CAO LỘC
(Kèm theo Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Hiện
trạng năm 2020
|
Kế
hoạch sử dụng đất đến năm 2025
|
Quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2030
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
61,908.8
|
61,908.8
|
61,908.8
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
57,372.3
|
56,771.7
|
55,870.1
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
4,188.9
|
4,029.3
|
3,942.69
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2,321.0
|
2,245.9
|
2,199.20
|
1.2
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1,688.6
|
1,906.9
|
2,032.68
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
8,636.4
|
8,860.9
|
8,628.80
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
1,678.2
|
1,670.0
|
1,670.02
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
36,822.4
|
35,907.8
|
35,228.97
|
|
Trong đó: Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
5,901.9
|
5,807.6
|
5,888.55
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3,652.7
|
4,265.5
|
5,175.8
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
143.8
|
291.6
|
372.0
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
26.3
|
33.1
|
46.9
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
8.5
|
55.4
|
55.4
|
2.5
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
TMD
|
80.8
|
133.5
|
192.5
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
69.4
|
85.8
|
149.1
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
40.4
|
40.4
|
40.4
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,536.6
|
1,802.8
|
2,400.9
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
1,357.6
|
1,461.2
|
1,939.6
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
49.8
|
59.0
|
61.7
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
4.3
|
12.6
|
18.1
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
24.5
|
25.7
|
30.1
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
39.7
|
49.4
|
59.5
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
7.3
|
12.5
|
20.9
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
4.0
|
72.8
|
121.9
|
-
|
Đất công trình bưu
chính viễn thông
|
DBV
|
0.6
|
2.0
|
3.1
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử văn hóa
|
DDT
|
2.2
|
15.0
|
22.7
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
1.0
|
33.1
|
37.5
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
1.4
|
1.4
|
1.4
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
42.1
|
50.3
|
65.2
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
732.5
|
756.7
|
871.7
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
148.8
|
172.9
|
184.1
|
2.13
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
14.4
|
22.4
|
31.0
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
12.7
|
13.1
|
13.1
|
2.15
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
883.8
|
871.5
|
862.9
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ
cao
|
KCN
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
20,021.0
|
20,021.0
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
|
734.9
|
734.9
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp
(khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây lâu năm)
|
KNN
|
|
3,199.3
|
3,215.5
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu
vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
|
46,438.7
|
45,527.8
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
42.3
|
42.3
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên
và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
1,670.0
|
1,670.0
|
8
|
Khu phát triển công
nghiệp
|
KPC
|
|
55.4
|
55.4
|
9
|
Khu đô thị
|
DTC
|
|
155.3
|
155.3
|
10
|
Khu thương mại - dịch
vụ
|
KTM
|
|
133.5
|
192.5
|
11
|
Khu dân cư nông
thôn
|
DNT
|
|
3,771.0
|
3,771.0
|
PHỤ LỤC 04:
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHI LĂNG
(Kèm theo Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Hiện
trạng năm 2020
|
Kế
hoạch sử dụng đất đến năm 2025
|
Quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2030
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
70,428.6
|
70,428.6
|
70,428.6
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
53,715.1
|
53,288.5
|
52,597.9
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
4,840.1
|
4,569.0
|
4,569.2
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1,531.4
|
1,451.6
|
1,389.2
|
1.2
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3,287.1
|
4,208.2
|
4,072.3
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
6,975.2
|
6,425.2
|
5,590.2
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
252.5
|
260.7
|
260.7
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
32,364.5
|
32,463.7
|
32,819.0
|
|
Trong đó: Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
14,464.8
|
14,371.5
|
14,454.9
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3,825.0
|
4,442.4
|
5,156.0
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
92.6
|
119.7
|
222.2
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
2.0
|
4.2
|
8.6
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
30.8
|
106.2
|
162.0
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
100.0
|
161.0
|
2.5
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
TMD
|
2.8
|
22.2
|
63.4
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
8.3
|
15.1
|
31.0
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
51.5
|
75.5
|
91.0
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,829.6
|
2,135.8
|
2,456.3
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
1,546.0
|
1,666.8
|
1,866.1
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
98.3
|
95.2
|
100.3
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0.1
|
3.6
|
6.1
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
3.1
|
5.0
|
10.6
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
46.7
|
51.8
|
68.0
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
17.1
|
25.0
|
29.9
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
2.3
|
80.1
|
99.9
|
-
|
Đất công trình bưu
chính viễn thông
|
DBV
|
0.6
|
0.9
|
0.9
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
55.5
|
104.2
|
122.2
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
1.5
|
30.6
|
30.4
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0.2
|
0.2
|
0.2
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
55.0
|
68.4
|
112.7
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
680.8
|
698.0
|
762.4
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
185.0
|
208.1
|
245.5
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
13.9
|
17.3
|
17.2
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
0.3
|
0.3
|
2.15
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
12,888.5
|
12,697.6
|
12,674.6
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ
cao
|
KCN
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
3,209.0
|
3,209.0
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
|
5,627.4
|
5,627.4
|
4
|
Khu sản xuất nông
nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây lâu năm)
|
KNN
|
|
3,555.6
|
3,425.4
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu
vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
|
39,149.6
|
38,670.0
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
727.9
|
727.9
|
7
|
Khu bảo tồn thiên
nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
260.7
|
260.7
|
8
|
Khu phát triển công
nghiệp
|
KPC
|
|
206.2
|
323.0
|
9
|
Khu đô thị
|
DTC
|
|
126.5
|
126.5
|
10
|
Khu thương mại - dịch
vụ
|
KTM
|
|
22.2
|
63.4
|
11
|
Khu dân cư nông
thôn
|
DNT
|
|
905.2
|
905.2
|
PHỤ LỤC 05:
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐÌNH LẬP
(Kèm theo Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Hiện
trạng năm 2020
|
Kế
hoạch sử dụng đất đến năm 2025
|
Quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2030
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
118,954.9
|
118,954.9
|
118,954.9
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
99,555.4
|
103,707.2
|
106,129.1
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
2,026.4
|
1,959.7
|
1,942.9
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
325.8
|
350.4
|
334.4
|
1.2
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1,351.6
|
1,556.8
|
1,519.2
|
1.3
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
12,969.6
|
14,008.6
|
15,007.6
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
81,823.9
|
84,657.1
|
86,088.4
|
|
Trong đó: Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
7,825.0
|
7,732.8
|
7,813.8
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
10,231.2
|
10,667.8
|
11,207.4
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
7,655.2
|
7,690.7
|
7,750.7
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
4.2
|
5.2
|
5.9
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
71.4
|
71.4
|
2.5
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
TMD
|
13.0
|
25.2
|
30.4
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
13.3
|
19.5
|
21.4
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,021.9
|
1,287.5
|
1,731.8
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
904.3
|
1,021.1
|
1,220.7
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
39.8
|
72.6
|
240.7
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
5.4
|
7.9
|
10.6
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
4.0
|
4.6
|
7.6
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
31.3
|
32.6
|
35.5
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
6.9
|
13.3
|
13.3
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
1.9
|
76.6
|
141.5
|
-
|
Đất công trình bưu
chính viễn thông
|
DBV
|
0.7
|
1.6
|
3.3
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử văn hóa
|
DDT
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
0.7
|
26.3
|
26.3
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
25.9
|
28.7
|
30.2
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
290.3
|
295.1
|
317.5
|
2.12
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
43.1
|
62.3
|
70.2
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
8.9
|
8.9
|
9.4
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
0.9
|
0.9
|
2.15
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
9,168.3
|
4,579.8
|
1,618.4
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ
cao
|
KCN
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
|
1,794.1
|
2,714.2
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp
(khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây lâu năm)
|
KNN
|
|
1,128.8
|
1,094.0
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu
vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
|
98,665.7
|
101,096.0
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
30.3
|
30.3
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên
và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
-
|
-
|
8
|
Khu phát triển công
nghiệp
|
KPC
|
|
71.4
|
71.4
|
9
|
Khu đô thị
|
DTC
|
|
35.6
|
35.6
|
10
|
Khu thương mại - dịch
vụ
|
KTM
|
|
25.2
|
30.4
|
11
|
Khu dân cư nông
thôn
|
DNT
|
|
5,709.7
|
5,709.7
|
PHỤ LỤC 06:
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HỮU LŨNG
(Kèm theo Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Hiện
trạng năm 2020
|
Kế
hoạch sử dụng đất đến năm 2025
|
Quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2030
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
80,763.1
|
80,763.1
|
80,763.1
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
58,139.9
|
56,565.5
|
57,800.3
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
6,656.6
|
6,209.8
|
6,010.2
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2,875.9
|
2,700.4
|
2,563.5
|
1.2
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
13,914.8
|
13,742.5
|
12,724.9
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
4,894.8
|
5,414.4
|
10,178.7
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
6,954.9
|
6,909.7
|
6,902.4
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
21,540.8
|
20,518.5
|
18,299.4
|
|
Trong đó: Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
609.9
|
609.9
|
609.9
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7,295.8
|
8,885.8
|
11,050.2
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
962.4
|
1,172.6
|
1,559.6
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
3.1
|
9.0
|
15.7
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
599.8
|
1,893.0
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
200.0
|
308.6
|
2.5
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
TMD
|
38.7
|
65.5
|
95.0
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
21.1
|
47.7
|
73.6
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,783.3
|
3,087.8
|
3,163.7
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1,814.5
|
1,922.3
|
1,990.4
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
189.8
|
198.5
|
193.7
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1.5
|
4.0
|
7.0
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
5.8
|
10.5
|
10.5
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
78.6
|
96.1
|
96.4
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
35.7
|
144.2
|
143.6
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
32.2
|
40.2
|
41.8
|
-
|
Đất công trình bưu
chính viễn thông
|
DBV
|
1.0
|
1.3
|
1.3
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
4.0
|
4.0
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử văn hóa
|
DDT
|
524.1
|
524.3
|
524.3
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
3.1
|
38.7
|
38.7
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
88.4
|
93.9
|
99.9
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
74.5
|
84.9
|
84.9
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,757.4
|
1,776.1
|
1,869.0
|
2.12
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
67.5
|
86.3
|
95.0
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
10.5
|
13.4
|
14.1
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
8.4
|
8.4
|
8.4
|
2.15
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
15,327.5
|
15,311.8
|
11,912.6
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ
cao
|
KCN
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
|
482.9
|
1,536.9
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp
(khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây lâu năm)
|
KNN
|
|
9,571.7
|
8,926.0
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu
vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
|
32,842.6
|
35,380.5
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
394.6
|
394.6
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên
và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
6,909.7
|
6,902.4
|
8
|
Khu phát triển công
nghiệp
|
KPC
|
|
799.8
|
2,201.6
|
9
|
Khu đô thị
|
DTC
|
|
52.3
|
52.3
|
10
|
Khu thương mại - dịch
vụ
|
KTM
|
|
65.5
|
95.0
|
11
|
Khu dân cư nông
thôn
|
DNT
|
|
2,759.4
|
2,759.4
|
PHỤ LỤC 07:
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LỘC BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Hiện
trạng năm 2020
|
Kế
hoạch sử dụng đất đến năm 2025
|
Quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2030
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
98,642.9
|
98,642.9
|
98,642.9
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
89,017.4
|
88,207.9
|
87,326.8
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
6,119.4
|
5,925.4
|
5,851.5
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3,355.5
|
3,250.5
|
3,201.3
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
1,668.3
|
2,409.8
|
2,569.4
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
9,815.7
|
9,994.2
|
9,729.9
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
2,219.0
|
2,213.8
|
2,211.8
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
64,103.7
|
62,480.7
|
61,792.7
|
|
Trong đó: Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
5,539.0
|
5,447.5
|
5,532.4
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8,112.7
|
9,069.3
|
9,961.8
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1,722.9
|
1,800.3
|
1,835.3
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
6.0
|
11.4
|
12.4
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
24.4
|
141.4
|
150.0
|
2.5
|
Đất thương mại dịch
vụ
|
TMD
|
17.9
|
30.4
|
63.2
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
32.9
|
95.0
|
101.0
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
240.7
|
347.4
|
413.3
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,549.4
|
2,893.9
|
3,189.8
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1,713.4
|
1,801.1
|
2,028.9
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
114.2
|
157.5
|
172.2
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
4.6
|
4.6
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
6.9
|
8.6
|
10.9
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
54.6
|
71.1
|
82.6
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
17.7
|
31.3
|
31.3
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
30.1
|
167.4
|
174.9
|
-
|
Đất công trình bưu
chính viễn thông
|
DBV
|
1.4
|
2.8
|
4.0
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử văn hóa
|
DDT
|
0.1
|
9.6
|
19.9
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
501.1
|
526.1
|
526.1
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
1.4
|
1.4
|
1.4
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
106.1
|
106.7
|
116.3
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
12.5
|
101.5
|
439.3
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
940.6
|
967.1
|
1,011.8
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
167.6
|
194.4
|
217.0
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
12.0
|
14.0
|
18.5
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2.7
|
4.5
|
4.3
|
2.15
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
1,512.8
|
1,365.7
|
1,354.3
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ
cao
|
KCN
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
7,950.0
|
7,950.0
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
|
2,922.8
|
2,922.8
|
4
|
Khu sản xuất nông
nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây lâu năm)
|
KNN
|
|
4,455.4
|
4,486.0
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu
vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
|
74,688.7
|
73,734.4
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
2,449.9
|
2,449.9
|
7
|
Khu bảo tồn thiên
nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
2,213.8
|
2,211.8
|
8
|
Khu phát triển công
nghiệp
|
KPC
|
|
141.4
|
150.0
|
9
|
Khu đô thị
|
DTC
|
|
107.3
|
107.3
|
10
|
Khu thương mại - dịch
vụ
|
KTM
|
|
30.4
|
63.2
|
11
|
Khu dân cư nông
thôn
|
DNT
|
|
1,649.1
|
1,649.1
|
PHỤ LỤC 08:
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TRÀNG ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Hiện
trạng năm 2020
|
Kế
hoạch sử dụng đất đến năm 2025
|
Quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2030
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
101,671.4
|
101,671.4
|
101,671.4
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
96,826.0
|
96,369.7
|
95,835.7
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
4,176.8
|
4,098.7
|
4,142.2
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2,644.9
|
2,590.2
|
2,563.3
|
1.2
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1,427.8
|
1,972.8
|
1,934.9
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
16,147.8
|
16,287.2
|
15,158.3
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
69,914.9
|
68,925.9
|
69,200.8
|
|
Trong đó: Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
42,439.8
|
42,200.2
|
42,248.2
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4,112.9
|
4,570.4
|
5,104.5
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
121.9
|
179.2
|
254.2
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
0.9
|
3.1
|
8.8
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
50.0
|
60.0
|
2.5
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
TMD
|
19.2
|
30.6
|
50.6
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
16.1
|
33.4
|
47.0
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,715.2
|
1,969.6
|
2,300.5
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
1,346.3
|
1,474.8
|
1,767.1
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
79.0
|
83.6
|
99.3
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1.0
|
5.2
|
6.3
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
3.5
|
7.8
|
7.8
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
34.9
|
48.1
|
54.0
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
7.2
|
15.5
|
18.0
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
113.2
|
170.6
|
175.6
|
-
|
Đất công trình bưu
chính viễn thông
|
DBV
|
0.4
|
0.6
|
1.5
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
0.3
|
2.2
|
2.2
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
50.6
|
76.4
|
78.8
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0.7
|
0.7
|
0.7
|
-
|
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
76.3
|
79.3
|
82.8
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
656.9
|
669.0
|
707.1
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
22.0
|
27.8
|
48.9
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
11.1
|
16.2
|
17.0
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1.3
|
1.8
|
1.7
|
2.15
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
732.5
|
731.3
|
731.2
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ
cao
|
KCN
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
|
2,843.2
|
2,847.2
|
4
|
Khu sản xuất nông
nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây lâu năm)
|
KNN
|
|
3,576.6
|
3,530.8
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu
vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
|
85,213.1
|
84,359.1
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
92.0
|
92.0
|
7
|
Khu bảo tồn thiên
nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
-
|
-
|
8
|
Khu phát triển công
nghiệp
|
KPC
|
|
50.0
|
60.0
|
9
|
Khu đô thị
|
DTC
|
|
53.8
|
53.8
|
10
|
Khu thương mại - dịch
vụ
|
KTM
|
|
30.6
|
50.6
|
11
|
Khu dân cư nông
thôn
|
DNT
|
|
2,994.0
|
2,994.0
|
PHỤ LỤC 09:
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VĂN LÃNG
(Kèm theo Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Hiện
trạng năm 2020
|
Kế
hoạch sử dụng đất đến năm 2025
|
Quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2030
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
56,741.4
|
56,741.4
|
56,741.4
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
51,198.7
|
50,760.1
|
50,060.8
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
3,410.9
|
3,310.5
|
3,276.0
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2,317.6
|
2,280.0
|
2,228.6
|
1.2
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1,658.1
|
1,636.3
|
2,783.9
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
6,772.9
|
6,993.0
|
6,721.2
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
34,019.4
|
33,577.7
|
31,963.1
|
|
Trong đó: Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
21,396.3
|
21,115.1
|
20,059.6
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2,875.6
|
3,351.0
|
4,079.5
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
41.7
|
79.6
|
125.2
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
1.6
|
7.4
|
8.1
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
87.4
|
87.4
|
2.5
|
Đất thương mại dịch
vụ
|
TMD
|
23.7
|
41.3
|
86.5
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
82.9
|
105.2
|
187.4
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
7.0
|
17.5
|
23.5
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,204.9
|
1,413.7
|
2,503.0
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
889.1
|
974.5
|
1,364.8
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
57.3
|
81.4
|
94.7
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
6.1
|
10.4
|
12.1
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
3.5
|
4.3
|
7.0
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
25.7
|
35.7
|
36.8
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
6.6
|
17.5
|
17.5
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
148.4
|
191.5
|
220.5
|
-
|
Đất công trình bưu
chính viễn thông
|
DBV
|
1.2
|
1.5
|
1.4
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử văn hóa
|
DDT
|
0.8
|
1.2
|
3.6
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
20.2
|
39.2
|
44.2
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
4.0
|
2.7
|
2.7
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
39.8
|
43.1
|
51.3
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
430.1
|
463.5
|
514.0
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
38.3
|
54.7
|
76.8
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
13.5
|
16.0
|
22.1
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
2.15
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
2,667.0
|
2,630.3
|
2,601.1
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ
cao
|
KCN
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
6,530.0
|
6,530.0
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
|
1,468.0
|
1,468.0
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp
(khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây lâu năm)
|
KNN
|
|
3,098.2
|
3,620.6
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu
vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
|
40,570.7
|
38,684.3
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
1,104.6
|
1,104.6
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên
và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
-
|
-
|
8
|
Khu phát triển công
nghiệp
|
KPC
|
|
87.4
|
87.4
|
9
|
Khu đô thị
|
DTC
|
|
35.0
|
35.0
|
10
|
Khu thương mại - dịch
vụ
|
KTM
|
|
41.3
|
86.5
|
11
|
Khu dân cư nông
thôn
|
DNT
|
|
2,847.2
|
2,847.2
|
PHỤ LỤC 10:
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VĂN QUAN
(Kèm theo Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Hiện
trạng năm 2020
|
Kế
hoạch sử dụng đất đến năm 2025
|
Quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2030
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
54,756.9
|
54,756.9
|
54,756.9
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
47,425.0
|
47,188.7
|
46,827.3
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
3,900.7
|
3,829.2
|
3,827.5
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2,281.2
|
2,236.9
|
2,216.1
|
1.2
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1,049.3
|
1,045.2
|
1,136.2
|
1.3
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
6,247.0
|
6,607.0
|
6,475.6
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
1,069.7
|
1,069.6
|
1,078.8
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
31,478.5
|
31,044.4
|
30,742.5
|
|
Trong đó: Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
13,522.9
|
13,432.9
|
13,522.9
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2,810.4
|
3,070.7
|
3,471.8
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
17.5
|
63.5
|
98.5
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
1.5
|
4.6
|
6.3
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
50.0
|
2.5
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
TMD
|
3.2
|
26.3
|
78.0
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
7.4
|
15.4
|
38.0
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
16.8
|
16.8
|
25.3
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,311.1
|
1,448.0
|
2,385.5
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
1,068.7
|
1,144.2
|
1,244.0
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
61.2
|
69.0
|
79.3
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1.8
|
5.6
|
8.9
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
4.3
|
5.4
|
8.1
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
39.4
|
42.1
|
44.3
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
18.2
|
20.5
|
22.7
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
72.1
|
100.0
|
123.6
|
-
|
Đất công trình bưu
chính viễn thông
|
DBV
|
1.0
|
1.1
|
1.3
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
0.2
|
1.5
|
2.7
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
9.7
|
18.8
|
22.2
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
27.4
|
32.4
|
34.4
|
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
6.9
|
7.4
|
8.8
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
0.4
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
619.0
|
629.2
|
670.5
|
2.12
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
57.6
|
78.8
|
89.4
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
8.7
|
7.2
|
11.5
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1.1
|
1.2
|
1.3
|
2.15
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
4,521.4
|
4,497.5
|
4,457.8
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ
cao
|
KCN
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
1,850.0
|
1,850.0
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
|
1,684.0
|
1,684.0
|
4
|
Khu sản xuất nông
nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây lâu năm)
|
KNN
|
|
2,759.5
|
2,784.2
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu
vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
|
38,721.0
|
38,296.9
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
308.9
|
308.9
|
7
|
Khu bảo tồn thiên
nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
1,069.6
|
1,078.8
|
8
|
Khu phát triển công
nghiệp
|
KPC
|
|
-
|
50.0
|
9
|
Khu đô thị
|
DTC
|
|
-
|
-
|
10
|
Khu thương mại - dịch
vụ
|
KTM
|
|
26.3
|
78.0
|
11
|
Khu dân cư nông
thôn
|
DNT
|
|
1,513.8
|
1,513.8
|
PHỤ LỤC 11:
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ LẠNG
SƠN
(Kèm theo Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Hiện
trạng năm 2020
|
Kế
hoạch sử dụng đất đến năm 2025
|
Quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2030
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
7,793.8
|
7,793.8
|
7,793.8
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
5,726.4
|
5,348.3
|
4,909.2
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
605.8
|
516.9
|
444.7
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
560.2
|
478.5
|
409.5
|
1.2
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
300.8
|
268.5
|
233.2
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
869.0
|
848.7
|
838.9
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
3,316.9
|
3,178.5
|
3,000.5
|
|
Trong đó: Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1,922.5
|
2,341.7
|
2,821.9
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
48.5
|
66.3
|
85.8
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
9.3
|
21.7
|
33.6
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
50.0
|
50.0
|
2.5
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
TMD
|
24.2
|
68.8
|
86.3
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
36.2
|
35.7
|
36.8
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
683.0
|
956.2
|
2,234.1
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
434.5
|
556.0
|
733.8
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
99.3
|
113.2
|
120.2
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
2.7
|
8.6
|
8.6
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
11.1
|
14.1
|
13.9
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
35.3
|
46.1
|
47.8
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
5.4
|
88.3
|
98.3
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
0.5
|
8.8
|
25.2
|
-
|
Đất công trình bưu
chính viễn thông
|
DBV
|
1.8
|
1.8
|
1.8
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
36.9
|
43.3
|
44.1
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
3.8
|
16.3
|
16.3
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
3.9
|
3.9
|
3.9
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
39.2
|
36.8
|
36.8
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
258.8
|
282.7
|
336.0
|
2.12
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
401.2
|
475.1
|
600.9
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
24.4
|
23.6
|
26.6
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
13.2
|
12.2
|
12.2
|
2.15
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
144.9
|
103.9
|
62.7
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ
cao
|
KCN
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
7,794.0
|
7,794.0
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
|
1,165.0
|
1,165.0
|
4
|
Khu sản xuất nông
nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây lâu năm)
|
KNN
|
|
612.8
|
526.1
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu
vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
|
4,027.2
|
3,839.4
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên
nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
-
|
-
|
8
|
Khu phát triển công
nghiệp
|
KPC
|
|
50.0
|
50.0
|
9
|
Khu đô thị
|
DTC
|
|
534.8
|
534.8
|
10
|
Khu thương mại - dịch
vụ
|
KTM
|
|
68.8
|
86.3
|
11
|
Khu dân cư nông
thôn
|
DNT
|
|
1,767.9
|
1,767.9
|
Quyết định 927/QĐ-UBND năm 2022 phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Quy hoạch tỉnh Lạng Sơn thời kỳ 2021-2030 tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất tỉnh Lạng Sơn 05 năm (2021-2025) cho cấp huyện
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 927/QĐ-UBND ngày 01/06/2022 phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Quy hoạch tỉnh Lạng Sơn thời kỳ 2021-2030 tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất tỉnh Lạng Sơn 05 năm (2021-2025) cho cấp huyện
3.927
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|