|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
917/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Đặng Văn Minh
|
Ngày ban hành:
|
11/09/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 917/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
11 tháng 9 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023
HUYỆN NGHĨA HÀNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành
Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày
03/8/2023 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án
thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa
sang đất phi nông nghiệp năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số
1579/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của
huyện Nghĩa Hành; số 345/QĐ-UBND ngày 05/5/2023 về việc phê duyệt bổ sung các
công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Nghĩa Hành;
Theo đề nghị của UBND huyện Nghĩa Hành tại Tờ
trình số 169/TTr-UBND ngày 18/8/2023; đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 4741/TTr-STNMT ngày 29/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung
các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Nghĩa Hành, với
các nội dung sau:
1. Diện tích các loại đất trong năm 2023 của huyện
Nghĩa Hành (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 huyện Nghĩa Hành (chi
tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023
huyện Nghĩa Hành (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện
trong năm 2023:
Tổng danh mục các công trình, dự án thu hồi đất là
01 công trình, dự án, với tổng diện tích 0,39 ha; được HĐND tỉnh thông qua tại
Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 03/8/2023 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm
theo).
5. Danh mục công trình, dự án điều chỉnh thông tin
năm 2023:
Có 01 công trình, dự án; được HĐND tỉnh thông qua tại
Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 03/8/2023 (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm
theo).
6. Danh mục công trình, dự án không thuộc quy định
tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai:
Có 05 công trình, dự án không thuộc quy định tại
khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích 37,04 ha (Chi tiết tại Phụ biểu
03 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết
định này, UBND huyện Nghĩa Hành và Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
1. UBND huyện Nghĩa Hành:
a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ
sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2023 huyện Nghĩa Hành để các tổ chức, cá
nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác tên gọi của
công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.
b) Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất, tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng quy định
Luật Đất đai năm 2013.
c) Chịu trách nhiệm đối với danh mục công trình, dự
án xin tiếp tục thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất, trường hợp không hoàn
thành việc thu hồi đất, bồi thường giải phóng mặt bằng thì không đăng ký xin tiếp
tục thực hiện trong năm tiếp theo.
d) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng
đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã phê duyệt, chưa đầy
đủ về tính pháp lý thì tổng hợp báo cáo, đề xuất UBND tỉnh để xem xét, điều chỉnh
cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử
dụng đất theo đúng quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Theo dõi kết quả thực hiện của UBND huyện Nghĩa
Hành và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc, báo cáo UBND tỉnh xem xét chỉ
đạo thực hiện theo quy định.
b) Chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành, UBND huyện
Nghĩa Hành và các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất,
chuyển mục đích sử dụng đất, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định theo đúng quy
định.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Chủ tịch UBND huyện Nghĩa
Hành và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như
Điều 4;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, các Phòng N/Cứu, CB-TH;
- Lưu: VT, KTN (Vũ 787).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Đặng Văn Minh
|
Biểu 01/CH
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2023 CỦA HUYỆN
NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định
số 917/QĐ-UBND ngày 11/9/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Chợ chùa
|
Xã Hành Thuận
|
Xã Hành Dũng
|
Xã Hành Trung
|
Xã Hành Nhân
|
Xã Hành Đức
|
Xã Hành Minh
|
Xã Hành Phước
|
Xã Hành Thiện
|
Xã Hành Thịnh
|
Xã Hành Tín Tây
|
Xã Hành Tín Đông
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) +...+ (16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
19.565,10
|
470,65
|
645,77
|
2.634,53
|
611,39
|
1.484,70
|
1.117,44
|
766,52
|
1.331,34
|
2.169,01
|
1.609,22
|
3.635,70
|
3.088,82
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.538,07
|
119,40
|
272,66
|
329,32
|
270,40
|
318,47
|
458,89
|
191,51
|
508,84
|
317,32
|
367,60
|
251,69
|
131,97
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.373,89
|
119,40
|
272,66
|
306,71
|
256,10
|
312,12
|
415,85
|
191,51
|
501,16
|
305,91
|
341,79
|
228,80
|
121,88
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
2.960,27
|
109,49
|
89,56
|
417,84
|
330,47
|
504,10
|
176,25
|
356,13
|
206,96
|
235,13
|
163,63
|
154,41
|
216,29
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
2.831,32
|
241,67
|
261,83
|
345,32
|
10,52
|
307,16
|
89,74
|
49,26
|
295,81
|
257,90
|
380,60
|
317,94
|
273,57
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.021,96
|
|
|
|
|
|
21,93
|
|
|
105,87
|
|
894,16
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
9.162,29
|
|
|
1.541,99
|
|
354,65
|
367,89
|
165,70
|
318,81
|
1.248,87
|
684,81
|
2.016,86
|
2.462,71
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
1.804,72
|
|
|
131,84
|
|
|
|
|
|
59,27
|
|
221,94
|
1 391,67
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
18,64
|
0,09
|
0,05
|
0,06
|
|
0,32
|
0,56
|
0,15
|
0,92
|
2,77
|
12,58
|
0,64
|
0,50
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
32,55
|
|
21,67
|
|
|
|
2,18
|
3,77
|
|
1,15
|
|
|
3,78
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
3.770,38
|
282,75
|
192,06
|
345,09
|
227,20
|
262,29
|
524,88
|
186,90
|
347,81
|
353,21
|
450,13
|
273,78
|
324,27
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
57,77
|
|
|
|
|
|
14,66
|
|
|
|
38,81
|
|
4,30
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,66
|
0,91
|
0,09
|
0,20
|
|
|
|
|
0,10
|
|
0,20
|
|
0,16
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
18,10
|
18,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
1,70
|
0,56
|
0,42
|
|
0,08
|
|
0,07
|
0,29
|
0,10
|
0,18
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
17,27
|
0,31
|
|
0,04
|
0,07
|
|
4,70
|
5,96
|
4,26
|
1,82
|
|
|
0,11
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
50,96
|
|
4,05
|
|
0,40
|
|
2,69
|
|
|
36,57
|
2,44
|
|
4,81
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.524,87
|
111,36
|
110,77
|
152,03
|
101,98
|
153,71
|
139,91
|
97,73
|
165,33
|
119,48
|
201,73
|
106,13
|
64,71
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
578,65
|
55,57
|
51,15
|
59,06
|
36,83
|
62,46
|
56,12
|
33,65
|
45,04
|
49,34
|
52,82
|
38,78
|
37,83
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
432,65
|
9,12
|
30,37
|
33,88
|
24,72
|
55,54
|
34,44
|
33,07
|
53,88
|
31,15
|
76,90
|
38,62
|
10,96
|
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DTH
|
1,42
|
0,19
|
|
1,02
|
|
|
|
|
0,21
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
3,32
|
1,88
|
0,17
|
0,11
|
0,17
|
0,12
|
0,08
|
0,12
|
0,16
|
0,21
|
0,20
|
0,06
|
0,04
|
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
33,79
|
6,74
|
1,76
|
2,45
|
2,27
|
2,17
|
2,75
|
1,96
|
3,82
|
4,09
|
2,17
|
1,87
|
1,74
|
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
26,33
|
4,24
|
3,08
|
1,76
|
1,49
|
1,58
|
1,65
|
1,77
|
1,43
|
3,85
|
1,87
|
1,92
|
1,69
|
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
0,83
|
|
0,01
|
0,16
|
0,01
|
0,04
|
0,02
|
0,24
|
0,06
|
0,09
|
0,04
|
0,07
|
0,09
|
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,65
|
0,25
|
0,02
|
0,03
|
0,01
|
0,02
|
0,03
|
0,04
|
0,04
|
0,12
|
0,06
|
0,02
|
0,01
|
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
6,07
|
0,58
|
|
0,58
|
0,08
|
|
0,32
|
|
3,47
|
|
0,11
|
0,30
|
0,63
|
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
9,70
|
|
|
9,19
|
|
|
|
|
0,05
|
0,05
|
0,06
|
0,35
|
|
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
8,45
|
0,97
|
0,43
|
0,19
|
1,13
|
0,57
|
3,69
|
0,54
|
0,57
|
|
0,36
|
|
|
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
419,14
|
31,26
|
23,34
|
43,37
|
35,00
|
30,87
|
40,64
|
26,20
|
56,31
|
30,07
|
66,45
|
24,04
|
11,59
|
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
3,87
|
0,56
|
0,44
|
0,23
|
0,27
|
0,34
|
0,17
|
0,14
|
0,29
|
0,51
|
0,69
|
0,10
|
0,13
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
9,33
|
0,60
|
0,79
|
0,73
|
0,20
|
1,39
|
0,45
|
0,83
|
1,15
|
1,00
|
0,96
|
0,85
|
0,38
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
1,16
|
0,80
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
0,18
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.036,55
|
|
59,71
|
149,88
|
85,43
|
71,23
|
330,28
|
63,16
|
72,84
|
61,71
|
58,75
|
41,19
|
42,37
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
114,27
|
114,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
9,54
|
4,13
|
0,34
|
0,28
|
0,23
|
0,41
|
0,37
|
1,62
|
0,55
|
0,40
|
0,48
|
0,15
|
0,58
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
4,94
|
1,13
|
0,17
|
0,33
|
|
0,35
|
1,09
|
|
1,52
|
0,07
|
0,28
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
5,79
|
0,72
|
1,11
|
1,09
|
0,98
|
0,46
|
0,38
|
0,54
|
0,23
|
0,02
|
0,26
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
839,92
|
22,36
|
9,98
|
40,49
|
13,19
|
34,03
|
11,88
|
14,32
|
95,02
|
131,78
|
137,97
|
122,11
|
206,79
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
72,53
|
7,22
|
1,40
|
0,02
|
24,64
|
0,71
|
18,40
|
2,39
|
6,08
|
|
8,26
|
3,35
|
0,06
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
4,02
|
0,28
|
3,05
|
|
|
|
|
0,06
|
0,63
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
113,08
|
0,07
|
2,58
|
8,73
|
7,57
|
7,18
|
5,71
|
6,32
|
6,54
|
5,87
|
3,13
|
8,94
|
50,44
|
Biểu 02/CH
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG NĂM
2023 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định
số 917/QĐ-UBND ngày 11/9/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã SDĐ
|
Diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Chợ chùa
|
Xã Hành Thuận
|
Xã Hành Dũng
|
Xã Hành Trung
|
Xã Hành Nhân
|
Xã Hành Đức
|
Xã Hành Minh
|
Xã Hành Phước
|
Xã Hành Thiện
|
Xã Hành Thịnh
|
Xã Hành Tín Tây
|
Xã Hành Tín Đông
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
I
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
36,73
|
0,05
|
|
|
|
0,03
|
|
0,01
|
|
36,48
|
|
|
0,16
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
0,19
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
0,16
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
3,96
|
0,05
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
3,90
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
32,58
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32,58
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm
khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở
Biểu 03/CH
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2023 CỦA HUYỆN
NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định
số 917/QĐ-UBND ngày 11/9/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Chợ chùa
|
Xã Hành Thuận
|
Xã Hành Dũng
|
Xã Hành Trung
|
Xã Hành Nhân
|
Xã Hành Đức
|
Xã Hành Minh
|
Xã Hành Phước
|
Xã Hành Thiện
|
Xã Hành Thịnh
|
Xã Hành Tín Tây
|
Xã Hành Tín Đông
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) +...+ (16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
4,15
|
0,05
|
|
|
|
0,03
|
|
0,01
|
|
3,90
|
|
|
0,16
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
0,19
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
0,16
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
3,96
|
0,05
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
3,90
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
32,58
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32,58
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
0,58
|
0,21
|
|
0,24
|
|
0,02
|
|
0,02
|
|
0,09
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,30
|
0,01
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,09
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn
hóa
|
DTH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
0,02
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
Đất cơ sở nghiên
cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ
về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,02
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,24
|
0,20
|
|
0,20
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 1
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN
NGHĨA HÀNH (BỔ SUNG) (THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3, ĐIỀU 62, LUẬT ĐẤT
ĐAI NĂM 2013)
(Kèm theo Quyết định
số 917/QĐ-UBND ngày 11/9/2023 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH
(ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương (triệu đồng)
|
Ngân sách cấp tỉnh (triệu đồng)
|
Ngân sách cấp huyện (triệu đồng)
|
Ngân sách cấp xã (triệu đồng)
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8) + ... +(13)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Sửa chữa cầu Cây
Sanh và cầu Sông Giăng, tuyến đường tỉnh ĐT.628, tỉnh Quảng Ngãi
|
0,39
|
Xã Hành Minh, xã Hành Nhân và xã Hành Dũng, huyện
Nghĩa Hành
|
Tờ bản đồ số 02, xã Hành Minh; Tờ bản đồ số 02, xã
Hành Nhân; Tờ bản đồ số 18, 25 xã Hành Dũng
|
Quyết định số 248/QĐ-UBND ngày 10/4/2023 của UBND tỉnh
về việc phương án phân bổ nguồn tăng thu thực hiện của ngân sách cấp tỉnh so
với dự toán HĐND tỉnh giao năm 2022
|
200,0
|
|
200
|
|
|
|
Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 03/8/2023 của HĐND
tỉnh
|
TỔNG CỘNG
|
0,39
|
|
|
|
200,0
|
|
200,00
|
|
|
|
|
Phụ biểu 2
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN NĂM
2023 HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định
số 917/QĐ-UBND ngày 11/9/2023 của UBND tỉnh)
Stt
|
Tên công trình,
dự án
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
Diện tích QH
(ha)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
|
Lý do xin điều
chỉnh thông tin
|
Ghi chú
|
1
|
Khu tái định cư Đồng Giá, xã Hành Minh thuộc Tiểu
dự án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư dự án thành phần đoạn Quảng Ngãi - Hoài
Nhơn, đoạn qua tỉnh Quảng Ngãi thuộc dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc
Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021-2025
|
Xã Hành Minh và thị
trấn Chợ Chùa
|
12,77
|
Tờ bản đồ số 3, 5,
7, 10 xã Hành Minh và tờ bản đồ số 26 thị trấn Chợ Chùa
|
Dự án đã được HĐND
tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 06/9/2022, được UBND tỉnh
phê duyệt KHSD đất năm 2022 tại Quyết định số 1092/QĐ-UBND ngày 05/10/2022 với
địa điểm tại xã Hành Minh và tờ bản đồ địa chính số 3, 5, 7 và 10 xã Hành
Minh. Tuy nhiên, do sai sót trong việc xác định địa điểm thực hiện công trình
khi đăng ký bổ sung KHSD đất nên chỉ đăng ký đại điểm xã Hành Minh. Nay, bổ
sung địa điểm thị trấn Chợ Chùa và tờ bản đồ số 26 thị trấn Chợ Chùa để có cơ
sở thực hiện các thủ tục về đất đai theo đúng quy định
|
Nghị quyết số
20/2023/NQ-HĐND ngày 03/8/2023 của HĐND tỉnh
|
TỔNG
|
|
12,77
|
|
|
|
Phụ biểu 3
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI
KHOẢN 3, ĐIỀU 62, LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2023 HUYỆN NGHĨA HÀNH (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định
số 917/QĐ-UBND ngày 11/9/2023 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH
(ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ
hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu
đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7) = (8) +…+ (12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Trụ sở Công an xã
Hành Dũng
|
0,12
|
Xã Hành Dũng
|
Thửa đất số 1024, tờ bản đồ số 16, xã Hành Dũng
|
Quyết định số 1443/QĐ-UBND ngày 15/12/2022 của UBND tỉnh
về chủ trương đầu tư dự án Trụ sở làm việc Công an xã thuộc Công an các huyện
Ba Tơ, Mộ Đức, Nghĩa Hành và thị xã Đức Phổ
|
3,0
|
|
3,0
|
|
|
|
|
2
|
Trụ sở Công an xã
Hành Tín Đông
|
0,16
|
Xã Hành Tín Đông
|
Thửa đất số 352, tờ bản đồ số 4, xã Hành Tín Đông
|
Quyết định số 1443/QĐ-UBND ngày 15/12/2022 của UBND tỉnh
về chủ trương đầu tư dự án Trụ sở làm việc Công an xã thuộc Công an các huyện
Ba Tơ, Mộ Đức, Nghĩa Hành và thị xã Đức Phổ
|
3,0
|
|
3,0
|
|
|
|
|
3
|
Khai thác đất làm vật
liệu san lấp bằng phương pháp lộ thiên tại mỏ đất thôn Mễ Sơn, xã Hành Thiện,
huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi
|
19,81
|
Xã Hành Thiện
|
Tờ bản đồ số 10 và 40 xã Hành Thiện
|
Công văn 941/UBND- KTN ngày 09/3/2023 của UBND tỉnh về
việc khảo sát thăm dò lập hồ sơ khai thác các mỏ đất, mỏ cát làm vật liệu phục
vụ thi công xây dựng Gói thầu XL1: Thi công xây dựng đoạn Km0+000- Km30+000 Dự
án thành phần đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn
|
20,0
|
|
|
|
|
20,0
|
|
4
|
Khai thác đất làm vật
liệu san lấp bằng phương pháp lộ thiên tại mỏ đất thôn Vạn Xuân, xã Hành Thiện,
huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi
|
16,76
|
Xã Hành Thiện
|
Tờ bản đồ số 16, 20 và 41 xã Hành Thiện
|
Công văn 941/UBND- KTN ngày 09/3/2023 của UBND tỉnh về
việc khảo sát thăm dò lập hồ sơ khai thác các mỏ đất, mỏ cát làm vật liệu phục
vụ thi công xây dựng Gói thầu XL1: Thi công xây dựng đoạn Km0+000- Km30+000 Dự
án thành phần đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn
|
17,0
|
|
|
|
|
17,0
|
|
5
|
Nhà máy gia công
ván công nghiệp
|
0,19
|
Thị Trấn Chợ Chùa
|
Thửa đất số 16, tờ bản đồ số 2, thị trấn Chợ Chùa
|
Quyết định số 153/QĐ-UBND ngày 06/3/2023 của UBND tỉnh
quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư
|
12,0
|
|
|
|
|
12,0
|
Đã giao đất cho BQL DA ĐTXD&PTQĐ huyện Nghĩa
Hành, đăng ký KHSD đất để cho thuê đất
|
TỔNG CỘNG
|
37,04
|
|
|
|
55,00
|
|
6,00
|
|
|
49,00
|
|
Quyết định 917/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 917/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất ngày 11/09/2023 huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi
423
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|