Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1579/QĐ-UBND 2022 Kế hoạch sử dụng đất huyện Nghĩa Hành Quảng Ngãi
Số hiệu:
1579/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký:
Trần Phước Hiền
Ngày ban hành:
31/12/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1579/QĐ-UBND
Quảng
Ngãi, ngày 31 tháng 12 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh
mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất
lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 833/QĐ-UBND
ngày 15/9/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm
2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Nghĩa
Hành;
Căn cứ Quyết định số 913/QĐ-UBND
ngày 18/8/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung dự án xây dựng
công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai
đoạn 2021-2025 vào Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất
năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Nghĩa Hành;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Nghĩa Hành tại Tờ trình số 191/TTr-UBND ngày
27/12/2022 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
6825/TTr-STNMT ngày 31/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 của huyện Nghĩa Hành, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch (Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 (Chi
tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2023 (Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2023 (Chi tiết tại Bi ể u 04 kèm theo).
3. Danh mục các công trình, dự án thực
hiện trong năm 2023:
a) Tổng danh mục các công trình dự án
thu hồi đất là 07 công trình, dự án với tổng diện tích là 50,67ha. Trong đó:
- Có 03 công trình, dự án phải thu hồi
đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 27,91ha,
được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 (Chi
tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 04 công trình, dự án thu hồi đất
xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023, với diện tích 22,76ha, được HĐND tỉnh
thông qua tại Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 (Chi tiết tại Phụ
biểu 02 kèm theo).
b) Có 01 công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất lúa (diện tích 4,02ha ) sang đất phi nông nghiệp năm
2023 huyện Nghĩa Hành được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số
36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
c) Danh mục các công trình, dự án
không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai:
Có 02 công trình, dự án không thuộc
Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích 0,3ha (Chi tiết tại Phụ biểu 04
kèm theo).
4. Danh mục công trình, dự án tổ chức
đấu giá quyền sử dụng đất năm 2023:
Trong năm 2023, UBND huyện Nghĩa Hành
đăng ký tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất 24 công trình, dự án với tổng diện
tích 176,61ha (Chi tiết tại Phụ biểu 05
kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Nghĩa Hành chịu trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và chịu trách nhiệm nội dung
đăng ký danh mục công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất
theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh
công trình, dự án mới trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông
qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng
đất theo quy định; trường hợp triển khai thực hiện thủ tục đất đai mà phát hiện
công trình, dự án đăng ký trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm chưa đúng theo
quy định pháp luật đất đai thì kịp thời đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài
nguyên và Môi trường) xem xét điều chỉnh quyết định cho đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND huyện Nghĩa Hành và Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, cPCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, các Phòng N/cứu, CB-TH;
- Lưu: VT, KTN (lnphong21)
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
Biểu 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định
số 1579 /QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
S T T
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Chợ chùa
Xã Hành
Thuận
Xã Hành Dũng
Xã Hành Trung
Xã
Hành Nhân
Xã Hành
Đức
Xã
Hành Minh
Xã Hành
Phước
Xã Hành
Thiện
Xã Hành Thịnh
Xã Hành
Tín Tây
Xã
Hành Tín Đông
(1)
(2)
(3)
(4)= ( 5)+...+( 16)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
23.448,55
753,46
840,41
2.988,35
846,16
1.754,17
1.648,04
959,74
1.685,69
2.528,09
2.062,49
3.918,42
3.463,53
I
Loại đất
1
Đất nông
nghiệp
NNP
19.602,47
470,70
645,77
2.634,57
611,39
1.484,73
1.117,44
766,70
1.331,74
2.205,49
1.609,26
3.635,70
3.088,98
Trong đó :
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
3.538,13
119,40
272,66
329,32
270,40
318,47
458,89
191,51
508,89
317,32
367,62
251,69
131,97
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
3.373,96
119,40
272,66
306,71
256,10
312,12
415 , 85
191,51
501,21
305,91
341,81
228,80
121,88
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
2.960,68
109,49
89,56
417,88
330,47
504,13
176,25
356,30
206,97
235,13
163,63
154,41
216,45
1.3
Đ ấ t trồng cây lâu năm
CLN
2.835,64
241,72
261,83
345,32
10,52
307,16
89,74
49,27
296,15
261,80
380 , 62
317,94
273,57
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.021,96
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
21,93
0,00
0,00
105,87
0,00
894 , 16
0,00
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
000
0,00
0,00
0,00
0,00
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
9.194,87
0,00
0,00
1.541,99
0,00
354,65
367,89
165,70
318,81
1 281,45
684,81
2.016,86
2.462,71
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.804,72
0,00
0,00
131,84
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
59,27
0,00
221,94
1.391 , 67
1 . 7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
18,64
0,09
0,05
0,06
0,00
0,32
0,56
0,15
0,92
2,77
12,58
0,64
0,50
1 . 8
Đất làm muối
LMU
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
1 . 9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
32,55
0,00
21,67
0,00
0,00
0,00
2,18
3,77
0,00
1,15
0,00
0,00
3,78
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
3.733,00
282,69
192,06
345,05
227,20
262,26
524,89
186,72
347,41
316,73
450,10
273,78
324,11
Trong
đó :
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2 . 1
Đất quốc
phòng
CQP
57,77
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
14,66
0,00
0 , 00
0 , 00
38,81
0,00
4,30
2.2
Đất an ninh
CAN
1,30
0,91
0,09
000
0,00
0,00
0,00
0,00
0,10
0,00
0,20
0,00
0,00
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2.4
Đất cụm
công nghiệp
SKN
18,10
18,10
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2.5
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
1,70
0,56
0,42
0,00
008
0,00
0,07
0,29
0,10
0,18
0,00
0,00
0,00
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
17,27
0,31
0,00
0,04
0,07
0,00
4,70
5,96
4,26
1,82
0,00
0,00
0,11
2.7
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
0,00
0,00
0,00
000
0,00
0,00
0,00
0,00
000
0,00
0,00
0,00
0,00
2.8
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
14,39
0,00
4,05
000
0,40
0,00
2,69
0,00
0,00
0 , 00
2,44
0,00
4,81
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh , cấp huyện, cấp x ã
DHT
1.524,32
111,37
110,77
152,09
101,98
153,66
139,91
97,53
164,92
119,57
201,68
106,13
64,71
Trong đó:
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
Đất giao
thông
DGT
578,73
55,58
51,15
59,02
36,83
62,41
56,12
33,65
45,10
49,42
52,85
38,78
37,83
Đất thủy lợi
DTL
432,65
9,12
30,37
33,88
24,72
55,54
34,44
33,07
53 88
31,15
76,90
38,62
10,96
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
DVH
1,42
0,19
0,00
1,02
0,00
0,00
0,00
0,00
0,21
0,00
0,00
0,00
0,00
Đất xây
dựng cơ sở y tế
DYT
3,32
1,88
0,17
0 11
0,17
0,12
0,08
0,12
0,16
0,21
0,20
0,06
0,04
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
33,79
6,74
1,76
2,45
2,27
2,17
2,75
1,96
3,82
4,09
2,17
1 , 87
1,74
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
26,53
4,24
3 , 08
1,96
1,49
1,58
1,65
1,77
1,43
3,85
1,87
1,92
1,69
Đất công
trình năng lượng
DNL
0,42
0,00
0,01
0,02
0 , 01
0,04
0,02
0,07
0 , 00
0,09
0,00
0,07
0,09
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
0,55
0,25
0,02
0,02
0,01
0,02
0,03
0,01
0,02
0,12
0,02
0,02
0,01
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
0,00
0,00
0,00
0,00
000
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
Đất có di tích
lịch sử - văn h óa
DDT
6,07
0,58
0,00
0,58
0,08
0,00
0,32
0,00
3,47
0,00
0,11
0,30
0,63
Đất bãi thải , xử lý chất thải
DR A
9,70
0,00
0,00
9,19
0,00
0,00
0,00
0,00
0,05
0,05
0,06
0,35
0,00
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
8,45
0,97
0,43
0,19
1,13
0,57
3,69
0,54
0,57
0,00
0,36
0,00
0,00
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
NTD
418,81
31,26
23,34
43,42
35,00
30,87
40,64
26,20
55,92
30,08
66,45
24,04
11,59
Đất xây
dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
Đất chợ
DCH
3,87
0,56
0,44
0,23
0,27
0,34
0,17
0,14
0,29
0,51
0,69
0,10
0,13
2 . 10
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2 . 11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
9,33
0,60
0,79
0,73
0,20
1,39
0,45
0,83
1,15
1,00
0,96
0,85
0,38
2 . 12
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
1,16
0,80
0,18
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,18
0,00
0,00
0,00
2 . 13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
1.036,66
0,00
59,71
149,96
85,43
71,23
330,28
63,17
72,85
61,71
58,76
41,19
42,37
2 . 14
Đất ở tại đô thị
ODT
114,01
114,01
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2 . 15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
9,54
4,13
0,34
0,28
0,23
0,41
0,37
1,62
0,55
0,40
0,48
0,15
0,58
2 . 16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
4,94
1,13
0,17
0,33
0,00
0,35
1,09
0,00
1,52
0,07
0,28
0,00
0,00
2 . 17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2 . 18
Đất tín ngưỡng
TIN
5 , 79
0,72
1,11
1,09
0,98
0,46
0,38
0,54
0,23
0,02
0,26
0,00
0,00
2 . 19
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, su ối
SON
840,17
22,56
9,98
40,51
13,19
34,05
11,88
14,33
95,02
131,78
137,97
122,11
206,79
2 . 20
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
72,53
7,22
1,40
0,02
24,64
0,71
18,40
2,39
6,08
0,00
8,26
3,35
0,06
2 . 21
Đất phi nông
nghiệp khác
PNK
4,02
0,28
3,05
0,00
0,00
0,00
0,00
0,06
0,63
0,00
0,00
0,00
0,00
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
113,08
0,07
2,58
8,73
7,57
7,18
5,71
6,32
6,54
5,87
3,13
894
50,44
Biểu 02
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN
NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định
số 1579 /QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
Mục đích sử dụng
Mã SDĐ
Diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Ch ợ
Chùa
Xã Hành
Thuận
Xã Hành Dũng
Xã
Hành Trung
Xã Hành
Nhân
Xã Hành
Đức
Xã
Hành Minh
Xã Hành
Phước
Xã Hành
Thiện
Xã Hành Thịnh
Xã
Hành T ín Tây
Xã
Hành Tín Đông
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
( 8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
26,53
14,01
0,00
0,00
0,00
0,00
12,32
0,00
0,00
0,00
0,20
0,00
0,00
Trong
đó:
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
24,64
13,24
0,00
0,00
0,00
0,00
11,28
0,00
0,00
0,00
0,11
0,00
0,00
Trong đó :
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC / PNN
24,06
13,24
0,00
0,00
0.00
0,00
10 , 71
0,00
0,00
0,00
0,11
0,00
0,00
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
1,89
0,77
0,00
0,00
0,00
0,00
1,04
0,00
0,00
0,00
0,09
0,00
0,00
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0 , 00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0 , 00
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD/PNN
0,00
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
0,00
0,00
0,00
000
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
000
0,00
0,00
1 8
Đất làm muối
LMU/PNN
0,00
1 . 9
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
0,00
Trong đó :
0,00
2.1
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
0,00
2.2
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
0,00
2.3
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
0,00
0,00
2.4
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
0,00
2.5
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
000
2.6
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
0,00
2.7
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR (a)
0,00
2.8
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải
là rừng
RDD/NKR (a)
0,00
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RSX/NKR (a)
0,00
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR (a)
0,00
3
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang
đất ở
PKO/OCT
1,29
0,73
0,00
0,00
0,00
0,00
0,56
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
Biểu 03
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định
số 1579/ QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử d ụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Chợ chùa
Xã Hành
Thuận
X ã Hành Dũng
Xã Hành Trung
X ã Hành Nhân
Xã Hành Đức
X ã H à nh Minh
X ã H à nh Phước
Xã H à nh Thiện
Xã Hành Thịnh
X ã Hành Tín Tây
X ã Hành Tín Đông
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+....+(16)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
1
Đất
nông nghiệp
NNP
26,53
14,01
0,00
0,00
0,00
0,00
12,32
0,00
0,00
0,00
0,20
0,00
0,00
Trong
đó:
0,00
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
24,64
13,24
0,00
0,00
0,00
0,00
11,28
0,00
0,00
0,00
0,11
0,00
0,00
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
24,06
13,24
0,00
0,00
0,00
0,00
10,71
0,00
0,00
0,00
0,11
0,00
0,00
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
1,89
0,77
0,00
0,00
0,00
0,00
1,04
0,00
0,00
0,00
0,09
0,00
0,00
1 . 3
Đất trồng c â y lâu
năm
CLN
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
1 . 5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
1 . 7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
1 . 8
Đất làm muối
LMU
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
1 . 9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
1,50
0,84
0,00
0,00
0,00
0,00
0,56
0,00
0,10
0,00
0,00
0,00
0,00
Trong
đó:
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2.2
Đất an ninh
CAN
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2.4
Đất cụm
công nghiệp
SKN
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2.5
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2.7
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2.8
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh , cấp huyện, cấp xã
DHT
1,10
0,57
0,00
0,00
0,00
0,00
0,53
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
Trong đó :
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
Đất giao
thông
DGT
0,06
0,05
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
Đất thủy lợi
DTL
0,99
0,50
0,00
0,00
0,00
0,00
0,49
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
Đất xây
dựng cơ sở y tế
DYT
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
Đất công trình năng lượng
DNL
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
Đất công trình bưu chính , viễn thông
DBV
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
Đất xây
dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
Đất có
di tích lịch sử - văn hóa
DDT
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
Đất bãi
thải, xử lý chất th ải
DRA
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa
tá ng
NTD
0,06
0,02
0,00
0,00
0,00
0,00
0,04
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
Đất xây
dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
Đất chợ
DCH
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2 . 10
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2 . 11
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2 . 12
Đất khu vui
ch ơi , giải trí công cộng
DKV
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2 . 13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2 . 14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2 . 15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
0,10
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,10
0,00
0,00
0,00
0,00
2 . 16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2 . 17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2 . 18
Đất tín ngưỡng
TIN
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2 . 19
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2 . 20
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
0,30
0,27
0,00
0,00
0,00
0,00
0,03
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2 . 21
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
3
Đất
chưa sử dụng
CSD
0,18
0,09
0,00
0,00
0,00
0,00
0,09
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 CỦA
HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định
số 1579 /QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Chợ chùa
Xã Hành
Thuận
X ã Hành Dũng
Xã Hành Trung
X ã Hành Nhân
Xã Hành Đức
X ã H à nh Minh
X ã H à nh Phước
Xã H à nh Thiện
Xã Hành Thịnh
X ã Hành Tín Tây
X ã Hành Tín Đông
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+…+ (16)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT CSD ĐƯA VÀO SD
0,18
0,09
0,00
0,00
0,00
0,00
0,09
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
Loại đất
1
Đất
nông nghiệp
NNP
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
Trong
đó:
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
1.2
Đất trồng c â y hàng năm khác
HNK
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
15
Đất rừng đặc dụng
RDD
0,00
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
1.8
Đất làm muối
LMU
0,00
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2
Đất
phi nông nghiệp
PNN
0,18
0,09
0,00
0,00
0,00
0,00
0,09
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
Trong
đó:
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2.2
Đất an ninh
CAN
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2.4
Đất cụm
công nghiệp
SKN
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2 5
Đất thương
mại dịch vụ
TMD
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2.7
Đất cho hoạt
động khoáng sản
SKS
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2.8
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh , cấp huyện, cấp xã
DHT
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
Trong
đó:
Đất giao
thông
DGT
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
Đất thủy lợi
DTL
0,00
0,00
0,00
0,00
0 , 00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
Đất cơ sở
văn hóa
DVH
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
Đất cơ sở y tế
DYT
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
Đất cơ sở thể dục - thể thao
DTT
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
Đất công trình năng lượng
DNL
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
Đất công
trình bưu chính viễn thông
DBV
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
DRA
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
Đất xây
dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
0,00
Đất cơ sở
dịch vụ về xã hội
DXH
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
Đất chợ
DCH
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2 , 10
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2 , 11
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2 , 12
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2 , 13
Đất ở tại nông
thôn
ONT
0,09
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,09
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2 , 14
Đất ở tại
đô thị
ODT
0,09
0,09
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2 , 15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2 , 16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2 , 17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DN G
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2 , 18
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2 , 19
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2 , 20
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2 , 21
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
Phụ biểu 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN
NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định
số 1579 /QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT
Tên
công trình, dự án
Diện tích (ha)
Địa điểm (đến cấp
xã)
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ, thửa số )
Chủ
trương, quyết định, ghi vốn
Dự
kiến kinh phí bồi thường, h ỗ trợ, tái định cư
Ghi
chú
Tổng
(triệu đồng)
Ngân
sách Trung ương
Trong
đó
Ngân
sách tỉnh
Ngân
sách cấp huyện
Ngân
sách cấp xã
Vốn
khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Khu dân cư phía Nam Kênh N12
18,52
TT
Chợ Chùa và xã Hành Đức
Tờ
3,4 xã Hành Đức và tờ 24,25,26 thị trấn Chợ Chùa
Thu
hút đầu tư ngoài ngân sách
20,0
20,0
Thực
hiện đấu giá, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
2
Khu dân cư phía Bắc Kênh N 12
4,83
Xã
Hành Đức
Tờ
1,3,4 xã Hành Đức
Thu hút
đầu tư ngoài ngân sách
5,0
5,0
Thực
hiện đấu giá, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
3
Cụm công nghiệp Đồng Dinh
4,56
TT
Chợ Chùa
Tờ
2,6
50,0
50,0
Quyết
định số 20/QĐ-UBND ngày 28/4/2021 của UBND tỉnh về chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận Nhà đầu tư
Tổng
cộng
27,91
75,0
0,0
0,0
0,0
0,0
75,0
Phụ biểu 02
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC
THỰC HIỆN NĂM 2023 HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm
theo Quyết định số 1579/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12
năm 2022 của UBND tỉnh)
STT
Tên
công trình, dự án
Địa điểm
(đến cấp xã)
Diện tích QH
(ha)
Trong
đó
Tình
hình giao
Lý
do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023
Ghi
chú
Đã
thu hồi
Chưa
thu hồi
Đã
giao
Chưa
giao
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
1
Khu dân cư Đồng Dinh (giai đoạn 2)
TT.
Chợ Chùa
4,00
0,30
3,70
4,00
Đã
thông báo THĐ, chưa có Quyết định thu hồi đất (do chưa ban hành giá đất cụ thể
để thẩm định, phê duyệt Phương án BTHT)
Đăng
ký năm 2020
2
Trạm biến áp 1 10kV Nghĩa Hành và đấu nối
xã
Hành Thịnh, Hành Thiện, Hành Phước và xã Hành Đức
0,26
0,04
0,22
0,26
Đã
thực hiện thủ tục thu hồi một phần diện tích đất; chưa chuyển mục đích và
giao đất
Đăng
ký năm 2020
3
Đường tránh Đông huyện Nghĩa Hành
xã
Hành Thuận, thị trấn Chợ Chùa
12,50
2,35
10,15
12,5
Dự
án đang bồi thường, GPMB và đang triển khai thi công. Xin đăng ký thực hiện
công tác tiếp theo
Đăng
ký năm 2019
4
Đầu tư khẩn cấp dự án tái định cư để
di dời các hộ dân bị ảnh hưởng tại bãi chôn lấp rác sinh hoạt Nghĩa Kỳ
xã Hành
Dũng, Hành Thuận
6,00
6,00
6,00
Đã
có Quyết định thu hồi đất trên địa bàn xã Hành Dũng. Tuy nhiên, tại xã Hành
Thuận chưa đưa vào QHSD đất 2021-2030 nên chưa chuyển mục đích và giao đất
Đăng
ký năm 2020
Tổng
cộng
22,76
8,69
14,07
0,00
22,76
Phụ biểu 03
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2023 HUYỆN
NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định
số 1579 /QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT
Tên
công trình, dự án
Diện tích QH
(ha)
Trong
đó
Địa
điểm
(đến
cấp xã)
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện
trạng sử dụng đất cấp xã
Ghi
chú
Diện
tích đất LUA
(ha)
Diện
tích đất RPH
(ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
1
Cụm công nghiệp Đồng Dinh
4,56
4,02
TT
Chợ Chùa
Tờ bản
đồ số 2,6
Quyết
định số 20/QĐ-UBND ngày 28/4/2021 của UBND tỉnh về chấp thuận chủ trương đầu
tư đồng thời chấp thuận Nhà đầu tư
Tổng
cộng
4,56
4,02
0,00
Phụ biểu 04
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC
QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
(Kèm
theo Quyết định số 1579/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12
năm 2022 của UBND tỉnh)
STT
Tên
công trình, dự án
Diện
tích quy hoạch
(ha)
Địa điểm
(đến cấp xã)
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện
trạng sử dụng đất cấp xã
Chủ
trương, quyết định, ghi vốn
Ghi
chú
(1 )
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
1
Trụ sở Công an xã Hành Thịnh
0,20
Xã
Hành Thịnh
Thửa
255,257,277 tờ bản đồ số 33
Nghị
quyết số 34/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng
Ngãi thông qua Đề án đầu tư mới Trụ sở làm việc cho Công an xã, thị trấn trên
địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2022-2025, định hướng đến năm 2030; Quyết
định số 928/QĐ-UBND ngày 24/8/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc Quyết định
phê duyệt Đề án "Đầu tư mới trụ sở làm việc cho Công an xã, thị trấn
trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2022 - 2025, định hướng đến năm
2030"
2
Trụ sở Công an xã Hành Phước
0,10
Xã
Hành Phước
Thửa
158 tờ 29
Nghị
quyết số 34/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng
Ngãi thông qua Đề án đầu tư mới Trụ sở làm việc cho Công an xã, thị trấn trên
địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2022-2025, định hướng đến năm 2030; Quyết
định số 928/QĐ-UBND ngày 24/8/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc Quyết định
phê duyệt Đề án "Đầu tư mới trụ sở làm việc cho Công an xã, thị trấn
trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2022 - 2025, định hướng đến năm
2030"
Tổng
cộng
0,30
Phụ biểu 05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ TỔ
CHỨC ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NGHĨA HÀNH TRONG NĂM 2023
(Kèm
theo Quyết định số 1579/QĐ- UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT
T ê n công trình
Tổng diện tích đấu giá đất (ha)
Địa
điểm
(đến
cấp xã)
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản
đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
Ghi
chú
( 1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
1
Khu dân cư Đồng Dinh thị trấn Chợ
Chùa
1,05
TT
Chợ Chùa
Tờ bản
đồ số 7
Công
văn số 720/UBND ngày 22/5/2020 của UBND huyện Nghĩa Hành
2
Khu dân cư Thầy Ba, Hành Nhân
0,71
Xã
Hành Nhân
Tờ bản
đồ số 8 và số 9
Quyết
định số 3046/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND huyện Nghĩa Hành
3
Khu dân cư Bổ Dụng, Lễ Giai, Hành
Phước
0,14
Xã Hành
Phước
Tờ bản
đồ số 12 và số 29
Công
văn số 2013/UBND ngày 14/9/2021 của UBND huyện Nghĩa Hành
4
Đất thu hồi của Công ty TNHH Mỹ
Yên, xã Hành Dũng
172,18
Xã
Hành Dũng
Mảnh
bản đồ cơ sở số 668575.
Theo
quyết định số 244/QĐ-UBND ngày 22/3/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
5
Nhà làm việc UBND thị trấn Chợ Chùa
0,15
TT
Chợ Chùa
Thửa
227, Tờ bản đồ: 17
Theo
quyết định số 1626/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
6
Nhà làm việc UB MTTQ Việt Nam thị
trấn Chợ Chùa
0,02
TT
Chợ Chùa
Thửa
205, Tờ bản đồ: 17
Theo
quyết định số 1626/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
7
Hội chữ thập đỏ thị trấn Chợ Chùa
0,02
TT
Chợ Chùa
Thửa
422, Tờ bản đồ: 7
Theo
quyết định số 1626/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
8
Điểm Mầm non đội 6 thị trấn Chợ
Chùa
0,04
TT
Chợ Chùa
Thửa
số 72, Tờ bản đồ: 8
Theo
quyết định số 1626/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
9
Điểm Mầm non đội 7 thị trấn Chợ
Chùa
0,07
TT
Chợ Chùa
Thửa
số 77, Tờ bản đồ: 13
Theo
quyết định số 1626/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
10
Điểm Mầm non đội 8 thị trấn Chợ
Chùa
0,19
TT
Chợ Chùa
Thửa
số 30, Tờ bản đồ: 18
Theo
quyết định số 1626/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
11
Điểm Mầm non đội 9 thị trấn Chợ
Chùa
0,09
TT
Chợ Chùa
Thửa
số 113, Tờ bản đồ: 16
Theo
quyết định số 1626/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
12
Điểm Mầm non đội 14 thị trấn Chợ
Chùa
0,05
TT
Chợ Chùa
Thửa
số 209, Tờ bản đồ: 24
Theo
quyết định số 1626/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
13
Chuyển trường mẫu giáo Long Bàn Nam
sang đấu giá đất ở
0,07
Xã
Hành Minh
Thửa
số 275, Tờ bản đồ: 7
Theo
quyết định số 1626/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
14
Chuyển đất mẫu giáo đội 1 sang đất ở
0,05
Xã
Hành Phước
Thửa
số 626 tờ số 20
Theo
quyết định số 1626/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
15
Chuyển đất mẫu giáo đội 5 sang đất ở
0,10
Xã
Hành Phước
Thửa
số 50 tờ số 32
Theo
quyết định số 1626/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
16
Chuyển đất mẫu giáo đội 7 sang đất ở
0,03
Xã
Hành Phước
Thửa
s ố 350 tờ số 17
Theo
quyết định số 1626/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
17
Điểm dân cư Cây Da, thôn Kỳ Thọ Nam
1, xã Hành Đức
0,26
Xã
Hành Đức
Thửa
679 tờ 18
Nghị
quyết số 21/2022/NQ-HĐND ngày 28/12/2021 của HĐND xã Hành Đức về cho chủ trươ ng quy hoạch, đấu giá quyền sử dụng đất của các khu dân cư xen ghép
trên địa bàn xã Hành Đức giai đoạn 2022-2025
18
Khu dân cư Đồng phần dưới phía Bắc
0,85
Xã
Hành Phước
Thửa
số 502, 513, 514, 530, 553, 573, 516, 531, 533, 534, 535, 536, 554, 555, 556,
517, 574, 537, 575, 591, 1049, 557, 1063, 558, tờ số 17
Theo
Nghị Quyết số 14/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của Hội đồng nhân dân xã Hành Phước
19
Khu dân cư ông Bùa
0,37
Xã
Hành Phước
Thửa
số 522 tờ số 17
Theo
Nghị Quyết số 14/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của Hội đồng nhân dân xã Hành Phước
20
Chuyển đất mẫu giáo đội 14 sang đất
ở
0,07
Xã
Hành Phước
Thửa
số 756 tờ số 6
Theo
Nghị Quyết số 14/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của Hội đồng nhân dân xã Hành Phước
21
Chuyển đất mẫu giáo Hòa Thọ 1 sang
đất ở
0,03
Xã
Hành Phước
Thửa
9 tờ số 28
Theo
Nghị Quyết số 14/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của Hội đồng nhân dân xã Hành Phước
22
Chuyển đất mẫu giáo Hòa Thọ 2 sang
đất ở
0,05
Xã
Hành Phước
Thửa
565 tờ số 5
Theo
Nghị Quyết số 14/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của Hội đồng nhân dân xã Hành Phước
23
Đất vùng lõm VT1
0,01
TT
Chợ Chùa
Thửa
số 265, Tờ bản đồ: 07
Theo
Nghị Quyết số 14/NQ-HĐND ngày 30/7/2021 của Hội đồng nhân dân thị trấn Chợ
Chùa
24
Đất vùng lõm VT2
0,01
TT
Chợ Chùa
Thửa
số 265, Tờ bản đồ: 11
Theo
Nghị Quyết số 14/NQ-HĐND ngày 30/7/2021 của Hội đồng nhân dân thị trấn Chợ
Chùa
Tổng
176,61
Quyết định 1579/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1579/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi
700
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng