Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
917/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký:
Đặng Văn Minh
Ngày ban hành:
11/09/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 917/QĐ-UBND
Quảng Ngãi, ngày
11 tháng 9 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023
HUYỆN NGHĨA HÀNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành
Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày
03/8/2023 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án
thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa
sang đất phi nông nghiệp năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số
1579/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của
huyện Nghĩa Hành; số 345/QĐ-UBND ngày 05/5/2023 về việc phê duyệt bổ sung các
công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Nghĩa Hành;
Theo đề nghị của UBND huyện Nghĩa Hành tại Tờ
trình số 169/TTr-UBND ngày 18/8/2023; đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 4741/TTr-STNMT ngày 29/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung
các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Nghĩa Hành, với
các nội dung sau:
1. Diện tích các loại đất trong năm 2023 của huyện
Nghĩa Hành (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 huyện Nghĩa Hành (chi
tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023
huyện Nghĩa Hành (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện
trong năm 2023:
Tổng danh mục các công trình, dự án thu hồi đất là
01 công trình, dự án, với tổng diện tích 0,39 ha; được HĐND tỉnh thông qua tại
Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 03/8/2023 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm
theo).
5. Danh mục công trình, dự án điều chỉnh thông tin
năm 2023:
Có 01 công trình, dự án; được HĐND tỉnh thông qua tại
Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 03/8/2023 (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm
theo).
6. Danh mục công trình, dự án không thuộc quy định
tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai:
Có 05 công trình, dự án không thuộc quy định tại
khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích 37,04 ha (Chi tiết tại Phụ biểu
03 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết
định này, UBND huyện Nghĩa Hành và Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
1. UBND huyện Nghĩa Hành:
a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ
sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2023 huyện Nghĩa Hành để các tổ chức, cá
nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác tên gọi của
công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.
b) Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất, tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng quy định
Luật Đất đai năm 2013.
c) Chịu trách nhiệm đối với danh mục công trình, dự
án xin tiếp tục thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất, trường hợp không hoàn
thành việc thu hồi đất, bồi thường giải phóng mặt bằng thì không đăng ký xin tiếp
tục thực hiện trong năm tiếp theo.
d) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng
đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã phê duyệt, chưa đầy
đủ về tính pháp lý thì tổng hợp báo cáo, đề xuất UBND tỉnh để xem xét, điều chỉnh
cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử
dụng đất theo đúng quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Theo dõi kết quả thực hiện của UBND huyện Nghĩa
Hành và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc, báo cáo UBND tỉnh xem xét chỉ
đạo thực hiện theo quy định.
b) Chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành, UBND huyện
Nghĩa Hành và các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất,
chuyển mục đích sử dụng đất, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định theo đúng quy
định.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Chủ tịch UBND huyện Nghĩa
Hành và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như
Điều 4;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, các Phòng N/Cứu, CB-TH;
- Lưu: VT, KTN (Vũ 787).
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Đặng Văn Minh
Biểu 01/CH
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2023 CỦA HUYỆN
NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định
số 917/QĐ-UBND ngày 11/9/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Chợ chùa
Xã Hành Thuận
Xã Hành Dũng
Xã Hành Trung
Xã Hành Nhân
Xã Hành Đức
Xã Hành Minh
Xã Hành Phước
Xã Hành Thiện
Xã Hành Thịnh
Xã Hành Tín Tây
Xã Hành Tín Đông
(1)
(2)
(3)
(4)=(5) +...+ (16)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
I
Loại đất
1
Đất nông nghiệp
NNP
19.565,10
470,65
645,77
2.634,53
611,39
1.484,70
1.117,44
766,52
1.331,34
2.169,01
1.609,22
3.635,70
3.088,82
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
3.538,07
119,40
272,66
329,32
270,40
318,47
458,89
191,51
508,84
317,32
367,60
251,69
131,97
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
3.373,89
119,40
272,66
306,71
256,10
312,12
415,85
191,51
501,16
305,91
341,79
228,80
121,88
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
2.960,27
109,49
89,56
417,84
330,47
504,10
176,25
356,13
206,96
235,13
163,63
154,41
216,29
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
2.831,32
241,67
261,83
345,32
10,52
307,16
89,74
49,26
295,81
257,90
380,60
317,94
273,57
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.021,96
21,93
105,87
894,16
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
9.162,29
1.541,99
354,65
367,89
165,70
318,81
1.248,87
684,81
2.016,86
2.462,71
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.804,72
131,84
59,27
221,94
1 391,67
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
18,64
0,09
0,05
0,06
0,32
0,56
0,15
0,92
2,77
12,58
0,64
0,50
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
32,55
21,67
2,18
3,77
1,15
3,78
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
3.770,38
282,75
192,06
345,09
227,20
262,29
524,88
186,90
347,81
353,21
450,13
273,78
324,27
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
57,77
14,66
38,81
4,30
2.2
Đất an ninh
CAN
1,66
0,91
0,09
0,20
0,10
0,20
0,16
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
18,10
18,10
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
1,70
0,56
0,42
0,08
0,07
0,29
0,10
0,18
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
17,27
0,31
0,04
0,07
4,70
5,96
4,26
1,82
0,11
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
50,96
4,05
0,40
2,69
36,57
2,44
4,81
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.524,87
111,36
110,77
152,03
101,98
153,71
139,91
97,73
165,33
119,48
201,73
106,13
64,71
Trong đó:
Đất giao thông
DGT
578,65
55,57
51,15
59,06
36,83
62,46
56,12
33,65
45,04
49,34
52,82
38,78
37,83
Đất thủy lợi
DTL
432,65
9,12
30,37
33,88
24,72
55,54
34,44
33,07
53,88
31,15
76,90
38,62
10,96
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
DTH
1,42
0,19
1,02
0,21
Đất xây dựng cơ
sở y tế
DYT
3,32
1,88
0,17
0,11
0,17
0,12
0,08
0,12
0,16
0,21
0,20
0,06
0,04
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
DGD
33,79
6,74
1,76
2,45
2,27
2,17
2,75
1,96
3,82
4,09
2,17
1,87
1,74
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
DTT
26,33
4,24
3,08
1,76
1,49
1,58
1,65
1,77
1,43
3,85
1,87
1,92
1,69
Đất công trình
năng lượng
DNL
0,83
0,01
0,16
0,01
0,04
0,02
0,24
0,06
0,09
0,04
0,07
0,09
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
DBV
0,65
0,25
0,02
0,03
0,01
0,02
0,03
0,04
0,04
0,12
0,06
0,02
0,01
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
DKG
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
6,07
0,58
0,58
0,08
0,32
3,47
0,11
0,30
0,63
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
9,70
9,19
0,05
0,05
0,06
0,35
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
8,45
0,97
0,43
0,19
1,13
0,57
3,69
0,54
0,57
0,36
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
419,14
31,26
23,34
43,37
35,00
30,87
40,64
26,20
56,31
30,07
66,45
24,04
11,59
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
DKH
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
DXH
Đất chợ
DCH
3,87
0,56
0,44
0,23
0,27
0,34
0,17
0,14
0,29
0,51
0,69
0,10
0,13
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
9,33
0,60
0,79
0,73
0,20
1,39
0,45
0,83
1,15
1,00
0,96
0,85
0,38
2.12
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
1,16
0,80
0,18
0,18
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.036,55
59,71
149,88
85,43
71,23
330,28
63,16
72,84
61,71
58,75
41,19
42,37
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
114,27
114,27
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
9,54
4,13
0,34
0,28
0,23
0,41
0,37
1,62
0,55
0,40
0,48
0,15
0,58
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
4,94
1,13
0,17
0,33
0,35
1,09
1,52
0,07
0,28
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
5,79
0,72
1,11
1,09
0,98
0,46
0,38
0,54
0,23
0,02
0,26
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
839,92
22,36
9,98
40,49
13,19
34,03
11,88
14,32
95,02
131,78
137,97
122,11
206,79
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
72,53
7,22
1,40
0,02
24,64
0,71
18,40
2,39
6,08
8,26
3,35
0,06
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
4,02
0,28
3,05
0,06
0,63
3
Đất chưa sử dụng
CSD
113,08
0,07
2,58
8,73
7,57
7,18
5,71
6,32
6,54
5,87
3,13
8,94
50,44
Biểu 02/CH
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG NĂM
2023 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định
số 917/QĐ-UBND ngày 11/9/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã SDĐ
Diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Chợ chùa
Xã Hành Thuận
Xã Hành Dũng
Xã Hành Trung
Xã Hành Nhân
Xã Hành Đức
Xã Hành Minh
Xã Hành Phước
Xã Hành Thiện
Xã Hành Thịnh
Xã Hành Tín Tây
Xã Hành Tín Đông
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
I
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
36,73
0,05
0,03
0,01
36,48
0,16
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
0,19
0,03
0,16
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
3,96
0,05
0,01
3,90
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
32,58
32,58
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS/PNN
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm
khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSN/NKR(a)
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
3
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,21
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở
Biểu 03/CH
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2023 CỦA HUYỆN
NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định
số 917/QĐ-UBND ngày 11/9/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Chợ chùa
Xã Hành Thuận
Xã Hành Dũng
Xã Hành Trung
Xã Hành Nhân
Xã Hành Đức
Xã Hành Minh
Xã Hành Phước
Xã Hành Thiện
Xã Hành Thịnh
Xã Hành Tín Tây
Xã Hành Tín Đông
(1)
(2)
(3)
(4)=(5) +...+ (16)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
1
Đất nông nghiệp
NNP
4,15
0,05
0,03
0,01
3,90
0,16
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
0,19
0,03
0,16
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
3,96
0,05
0,01
3,90
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
32,58
32,58
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
0,58
0,21
0,24
0,02
0,02
0,09
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,30
0,01
0,20
0,09
Trong đó:
Đất giao thông
DGT
0,09
0,01
0,08
Đất thủy lợi
DTL
Đất cơ sở văn
hóa
DTH
Đất xây dựng cơ
sở y tế
DYT
Đất cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
Đất cơ sở thể dục
thể thao
DTT
0,02
0,02
Đất công trình
năng lượng
DNL
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
DBV
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
DKG
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,01
0,01
Đất cơ sở nghiên
cứu khoa học
DKH
Đất cơ sở dịch vụ
về xã hội
DXH
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,02
0,02
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
0,02
0,02
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
0,24
0,20
0,20
0,02
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
Phụ biểu 1
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN
NGHĨA HÀNH (BỔ SUNG) (THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3, ĐIỀU 62, LUẬT ĐẤT
ĐAI NĂM 2013)
(Kèm theo Quyết định
số 917/QĐ-UBND ngày 11/9/2023 của UBND tỉnh)
STT
Tên công trình, dự án
Diện tích QH
(ha)
Địa điểm (đến
cấp xã)
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
Ghi chú
Tổng (triệu đồng)
Trong đó
Ngân sách Trung ương (triệu đồng)
Ngân sách cấp tỉnh (triệu đồng)
Ngân sách cấp huyện (triệu đồng)
Ngân sách cấp xã (triệu đồng)
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)=(8) + ... +(13)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Sửa chữa cầu Cây
Sanh và cầu Sông Giăng, tuyến đường tỉnh ĐT.628, tỉnh Quảng Ngãi
0,39
Xã Hành Minh, xã Hành Nhân và xã Hành Dũng, huyện
Nghĩa Hành
Tờ bản đồ số 02, xã Hành Minh; Tờ bản đồ số 02, xã
Hành Nhân; Tờ bản đồ số 18, 25 xã Hành Dũng
Quyết định số 248/QĐ-UBND ngày 10/4/2023 của UBND tỉnh
về việc phương án phân bổ nguồn tăng thu thực hiện của ngân sách cấp tỉnh so
với dự toán HĐND tỉnh giao năm 2022
200,0
200
Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 03/8/2023 của HĐND
tỉnh
TỔNG CỘNG
0,39
200,0
200,00
Phụ biểu 2
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN NĂM
2023 HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định
số 917/QĐ-UBND ngày 11/9/2023 của UBND tỉnh)
Stt
Tên công trình,
dự án
Địa điểm (đến cấp
xã)
Diện tích QH
(ha)
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
Lý do xin điều
chỉnh thông tin
Ghi chú
1
Khu tái định cư Đồng Giá, xã Hành Minh thuộc Tiểu
dự án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư dự án thành phần đoạn Quảng Ngãi - Hoài
Nhơn, đoạn qua tỉnh Quảng Ngãi thuộc dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc
Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021-2025
Xã Hành Minh và thị
trấn Chợ Chùa
12,77
Tờ bản đồ số 3, 5,
7, 10 xã Hành Minh và tờ bản đồ số 26 thị trấn Chợ Chùa
Dự án đã được HĐND
tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 06/9/2022, được UBND tỉnh
phê duyệt KHSD đất năm 2022 tại Quyết định số 1092/QĐ-UBND ngày 05/10/2022 với
địa điểm tại xã Hành Minh và tờ bản đồ địa chính số 3, 5, 7 và 10 xã Hành
Minh. Tuy nhiên, do sai sót trong việc xác định địa điểm thực hiện công trình
khi đăng ký bổ sung KHSD đất nên chỉ đăng ký đại điểm xã Hành Minh. Nay, bổ
sung địa điểm thị trấn Chợ Chùa và tờ bản đồ số 26 thị trấn Chợ Chùa để có cơ
sở thực hiện các thủ tục về đất đai theo đúng quy định
Nghị quyết số
20/2023/NQ-HĐND ngày 03/8/2023 của HĐND tỉnh
TỔNG
12,77
Phụ biểu 3
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI
KHOẢN 3, ĐIỀU 62, LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2023 HUYỆN NGHĨA HÀNH (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định
số 917/QĐ-UBND ngày 11/9/2023 của UBND tỉnh)
STT
Tên công trình, dự án
Diện tích QH
(ha)
Địa điểm (đến
cấp xã)
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ
hiện trạng sử dụng đất cấp xã
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
Ghi chú
Tổng (triệu
đồng)
Trong đó
Ngân sách Trung ương
Ngân sách tỉnh
Ngân sách cấp huyện
Ngân sách cấp xã
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7) = (8) +…+ (12)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Trụ sở Công an xã
Hành Dũng
0,12
Xã Hành Dũng
Thửa đất số 1024, tờ bản đồ số 16, xã Hành Dũng
Quyết định số 1443/QĐ-UBND ngày 15/12/2022 của UBND tỉnh
về chủ trương đầu tư dự án Trụ sở làm việc Công an xã thuộc Công an các huyện
Ba Tơ, Mộ Đức, Nghĩa Hành và thị xã Đức Phổ
3,0
3,0
2
Trụ sở Công an xã
Hành Tín Đông
0,16
Xã Hành Tín Đông
Thửa đất số 352, tờ bản đồ số 4, xã Hành Tín Đông
Quyết định số 1443/QĐ-UBND ngày 15/12/2022 của UBND tỉnh
về chủ trương đầu tư dự án Trụ sở làm việc Công an xã thuộc Công an các huyện
Ba Tơ, Mộ Đức, Nghĩa Hành và thị xã Đức Phổ
3,0
3,0
3
Khai thác đất làm vật
liệu san lấp bằng phương pháp lộ thiên tại mỏ đất thôn Mễ Sơn, xã Hành Thiện,
huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi
19,81
Xã Hành Thiện
Tờ bản đồ số 10 và 40 xã Hành Thiện
Công văn 941/UBND- KTN ngày 09/3/2023 của UBND tỉnh về
việc khảo sát thăm dò lập hồ sơ khai thác các mỏ đất, mỏ cát làm vật liệu phục
vụ thi công xây dựng Gói thầu XL1: Thi công xây dựng đoạn Km0+000- Km30+000 Dự
án thành phần đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn
20,0
20,0
4
Khai thác đất làm vật
liệu san lấp bằng phương pháp lộ thiên tại mỏ đất thôn Vạn Xuân, xã Hành Thiện,
huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi
16,76
Xã Hành Thiện
Tờ bản đồ số 16, 20 và 41 xã Hành Thiện
Công văn 941/UBND- KTN ngày 09/3/2023 của UBND tỉnh về
việc khảo sát thăm dò lập hồ sơ khai thác các mỏ đất, mỏ cát làm vật liệu phục
vụ thi công xây dựng Gói thầu XL1: Thi công xây dựng đoạn Km0+000- Km30+000 Dự
án thành phần đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn
17,0
17,0
5
Nhà máy gia công
ván công nghiệp
0,19
Thị Trấn Chợ Chùa
Thửa đất số 16, tờ bản đồ số 2, thị trấn Chợ Chùa
Quyết định số 153/QĐ-UBND ngày 06/3/2023 của UBND tỉnh
quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư
12,0
12,0
Đã giao đất cho BQL DA ĐTXD&PTQĐ huyện Nghĩa
Hành, đăng ký KHSD đất để cho thuê đất
TỔNG CỘNG
37,04
55,00
6,00
49,00
Quyết định 917/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 917/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất ngày 11/09/2023 huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi
522
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng