Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
916/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thái Bình
Người ký:
Lại Văn Hoàn
Ngày ban hành:
13/06/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 916/QĐ-UBND
Thái Bình, ngày
13 tháng 6 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN QUỲNH PHỤ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày
16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi
hành Luật đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của
Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm
2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 1735/QĐ-TTg ngày 29/12/2023
của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thái Bình thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12/3/2024 của
Thủ tướng Chính phủ điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ
tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 2964/QĐ-UBND ngày
29/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 của huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình;
Căn cứ Quyết định số 1957/QĐ-UBND ngày 29/8/2023
của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án
trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm
2023 của huyện Quỳnh Phụ;
Căn cứ Quyết định số 2497/QĐ-UBND ngày
13/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm và số
lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Vũ Thư và bổ sung kế
hoạch sử dụng đất năm 2023 của các huyện: Vũ Thư, Đông Hưng, Quỳnh Phụ, Hưng
Hà;
Căn cứ Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 08/12/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển
kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình;
Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 10/4/2024 của
Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất để phát
triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái
Bình năm 2024;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Quỳnh Phụ
tại Tờ trình số 115/TTr-UBND ngày 20/5/2024; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 286/TTr-STNMT ngày 11/6/2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch
sử dụng đất năm 2024 huyện Quỳnh Phụ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất
phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã An Ấp
Thị trấn An Bài
Xã An Cầu
Xã An Đồng
Xã An Dục
(1)
(2)
(3)
(4) = (5)+(6) +…+
(41)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
I
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
20.998,50
575,24
717,83
462,47
619,48
474,38
1
Đất nông nghiệp
NNP
13.924,16
411,27
379,45
288,56
436,71
348,56
Trong đó:
-
-
-
-
-
-
1.1
Đất trồng lúa
LUA
10.676,37
338,74
327,45
236,17
329,78
285,76
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
10.673,20
338,74
327,45
236,17
326,73
285,76
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
841,91
11,31
2,12
11,31
38,11
0,70
13
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.147,44
35,50
34,18
21,29
42,45
26,48
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.155,94
24,35
15,70
17,99
25,62
24,21
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
102,48
1,36
-
1,81
0,74
11,41
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7.059,42
163,48
338,37
173,80
180,62
125,82
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
6,84
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
8,09
-
0,90
-
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
378,96
-
77,26
47,15
-
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
193,13
-
-
-
-
-
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
52,00
0,15
1,92
0,31
0,70
1,48
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
109,23
-
8,19
-
6,61
1,54
2.7
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
31,66
-
29,70
-
-
0,66
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
4.253,12
128,87
141,53
95,56
108,21
90,41
Trong đó:
-
-
-
-
-
-
-
Đất giao thông
DGT
2.296,97
62,76
62,58
56,22
59,47
46,92
-
Đất thủy lợi
DTL
1.463,15
54,87
61,08
31,97
35,92
34,27
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
6,76
-
-
-
0,03
-
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
10,69
0,27
1,86
0,17
0,09
0,31
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
108,74
2,17
7,00
1,94
4,12
2,32
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
53,68
1,42
0,89
1,42
0,92
0,71
-
Đất công trình năng lượng
DNL
7,87
0,12
0,04
0,06
0,04
0,01
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
1,07
0,02
0,06
0,01
0,02
0,03
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
1,50
-
-
-
-
-
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
24,34
0,40
0,34
0,16
0,42
0,17
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
54,92
1,34
0,58
0,68
0,98
0,37
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
209,69
5,46
6,77
2,87
5,71
4,24
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
0,18
-
-
-
-
-
-
Đất chợ
DCH
13,55
0,04
0,36
0,06
0,49
1,05
2.9
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
23,98
0,38
1,27
0,28
0,58
1,14
2.10
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
6,00
-
0,36
0,05
0,44
-
2.11
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.486,00
31,50
-
27,45
38,21
29,17
2.12
Đất ở tại đô thị
ODT
94,01
-
55,98
-
-
-
2.13
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
24,35
0,48
0,89
0,25
0,33
0,57
2.14
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
1,06
-
0,25
-
-
-
2.15
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
51,33
0,68
1,34
0,60
1,28
0,86
2.16
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
324,88
-
16,76
1,97
24,06
-
2.17
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
13,48
1,42
0,87
0,16
0,20
-
2.18
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
1,31
-
1,15
-
-
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
14,92
0,48
0,02
0,12
2,16
-
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã An Hiệp
Xã An Khê
Xã An Lễ
Xã An Mỹ
Xã An Ninh
(1)
(2)
(3)
(4) = (5)+(6)
+…+(41)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
I
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
20.998,50
394,93
653,26
504,49
834,02
795,31
1
Đất nông nghiệp
NNP
13.924,16
272,99
429,56
339,96
579,10
387,43
Trong đó:
-
-
-
-
-
-
1.1
Đất trồng lúa
LUA
10.676,37
234,78
320,39
268,33
530,45
303,96
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
10.673,20
234,78
320,39
268,33
530,45
303,96
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
841,91
13,57
63,09
5,78
6,36
14,21
13
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.147,44
14,41
15,94
36,59
4,89
22,83
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.155,94
10,20
22,23
24,88
37,03
45,07
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
102,48
0,02
7,91
4,39
0,37
1,35
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7.059,42
121,95
222,99
164,53
254,88
407,88
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
6,84
-
0,27
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
8,09
-
0,20
-
0,20
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
378,96
-
-
-
-
124,94
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
193,13
-
-
-
-
42,24
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
52,00
1,73
2,04
1,71
0,69
1,95
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
109,23
3,95
0,54
1,52
0,17
9,02
2.7
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
31,66
-
-
-
-
-
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
4.253,12
84,57
109,87
120,53
148,44
165,18
Trong đó:
-
-
-
-
-
-
-
Đất giao thông
DGT
2.296,97
53,07
44,66
76,47
72,32
84,49
-
Đất thủy lợi
DTL
1.463,15
22,14
51,05
34,36
62,87
56,38
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
6,76
0,24
0,42
0,12
-
0,42
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
10,69
0,15
0,14
0,10
0,15
0,22
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
108,74
1,45
2,51
2,66
2,14
2,42
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
53,68
1,01
2,35
0,89
1,48
3,88
-
Đất công trình năng lượng
DNL
7,87
0,02
0,06
0,17
0,07
0,32
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
1,07
0,02
0,04
0,04
0,02
0,02
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
1,50
-
-
-
-
-
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
24,34
0,65
0,79
0,34
0,16
1,20
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
54,92
0,22
0,53
0,91
2,36
1,61
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
209,69
5,46
6,58
4,00
6,50
13,62
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
0,18
-
-
-
-
-
-
Đất chợ
DCH
13,55
0,13
0,75
0,47
0,38
0,62
2.9
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
23,98
0,43
0,98
0,69
0,25
0,44
2.10
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
6,00
0,24
-
0,44
-
-
2.11
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.486,00
29,61
50,85
36,15
96,05
54,35
2.12
Đất ở tại đô thị
ODT
94,01
-
-
-
-
-
2.13
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
24,35
0,59
0,70
0,61
0,26
0,42
2.14
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
1,06
-
-
-
-
-
2.15
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
51,33
0,64
0,98
2,76
0,62
1,57
2.16
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
324,88
-
56,57
-
8,15
7,60
2 17
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
13,48
0,03
-
0,12
0,04
0,18
2.18
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
1,31
0,16
-
-
-
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
14,92
-
0,71
-
0,04
-
Đơn vị tính: h a
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã An Quý
Xã An Thái
Xã An Thanh
Xã An Tràng
Xã An Vinh
(1)
(2)
(3)
(4) = (5)+(6) +…+
(41)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
I
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
20.998,50
462,06
378,83
410,33
521,90
614,27
1
Đất nông nghiệp
NNP
13.924,16
256,35
231,55
180,38
372,47
431,87
Trong đó:
-
-
-
-
-
-
1.1
Đất trồng lúa
LUA
10.676,37
213,14
204,32
120,75
310,27
302,63
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
10.673,20
213,14
204,32
120,75
310,27
302,63
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
841,91
6,76
3,37
0,74
6,66
8,37
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.147,44
11,82
13,00
15,81
28,73
81,06
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.155,94
23,99
10,54
43,08
18,99
39,14
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
102,48
0,64
0,33
-
7,82
0,66
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7.059,42
205,70
147,23
229,95
149,43
182,41
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
6,84
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
8,09
0,16
-
0,10
0,15
0,20
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
378,96
-
22,28
107,33
-
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
193,13
30,21
-
-
-
-
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
52,00
3,23
1,01
0,41
5,27
0,08
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
109,23
1,52
0,17
2,60
0,78
3,38
2.7
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
31,66
-
-
-
0,77
-
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
4.253,12
115,81
80,86
71,84
109,74
133,28
Trong đó:
-
-
-
-
-
-
-
Đất giao thông
DGT
2.296,97
55,96
48,02
43,24
63,89
81,50
-
Đất thủy lợi
DTL
1.463,15
46,88
24,28
20,78
33,04
38,40
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
6,76
-
-
-
-
0,27
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
10,69
0,16
0,10
0,22
0,33
0,21
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
108,74
2,95
0,97
1,88
2,72
3,05
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
53,68
1,47
0,89
1,06
0,44
1,73
-
Đất công trình năng lượng
DNL
7,87
0,17
0,08
-
0,04
0,45
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
1,07
0,02
0,02
0,02
0,02
0,02
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
1,50
-
-
-
-
-
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
24,34
0,54
0,18
0,22
0,50
0,80
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
54,92
3,18
1,69
0,55
3,85
0,76
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
209,69
4,47
4,46
3,87
4,77
5,85
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
0,18
-
-
-
-
-
-
Đất chợ
DCH
13,55
-
0,17
-
0,13
0,25
2.9
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
23,98
0,78
0,48
0,17
0,07
0,96
2.10
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
6,00
-
1,53
-
0,47
-
2.11
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.486,00
47,08
29,66
39,24
30,35
41,93
2.12
Đất ở tại đô thị
ODT
94,01
-
-
-
-
-
2.13
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
24,35
1,11
0,23
0,32
1,05
0,51
2.14
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
1,06
-
-
-
-
-
2.15
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
51,33
1,25
8,34
0,33
0,78
2,07
2.16
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
324,88
-
2,54
7,61
-
-
2.17
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
13,48
4,55
0,13
-
-
-
2.18
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
1,31
-
-
-
-
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
14,92
0,01
0,06
-
-
-
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
Xã An Vũ
Xã Đông Hải
Xã Đồng Tiến
Xã Quỳnh Bảo
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)+…+(41)
(20)
(21)
(22)
(23)
I
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
20.998,50
559,38
740,02
970,18
364,61
1
Đất nông nghiệp
NNP
13.924,16
385,21
501,02
712,13
268,41
Trong đó:
-
-
-
-
-
1.1
Đất trồng lúa
LUA
10.676,37
329,70
412,01
611,77
227,88
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
10.673,20
329,70
412,01
611,77
227,88
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
841,91
6,36
14,55
7,99
2,62
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.147,44
26,67
38,84
60,77
15,11
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.155,94
21,78
35,61
30,44
21,41
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
102,48
0,70
0,01
1,16
1,39
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7.059,42
174,17
238,99
258,04
96,20
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
6,84
-
-
-
3,17
2.2
Đất an ninh
CAN
8,09
-
0,20
0,14
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
378,96
-
-
-
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
193,13
-
33,64
9,06
-
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
52,00
0,72
2,90
0,13
0,03
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
109,23
4,82
2,65
-
-
2.7
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
31,66
-
-
-
-
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
4.253,12
130,81
152,71
191,54
63,11
Trong đó:
-
-
-
-
-
-
Đất giao thông
DGT
2.296,97
59,09
98,78
105,74
34,81
-
Đất thủy lợi
DTL
1.463,15
57,86
38,17
65,72
20,49
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
6,76
-
-
-
0,15
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
10,69
0,18
0,19
0,32
0,11
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
108,74
4,02
2,57
2,13
1,79
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
53,68
2,12
1,65
0,90
0,80
-
Đất công trình năng lượng
DNL
7,87
0,77
0,28
0,08
-
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
1,07
0,01
0,04
0,02
0,02
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
1,50
-
-
-
-
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
24,34
0,30
1,72
1,11
0,22
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
54,92
2,41
1,03
2,78
1,76
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
209,69
4,04
8,03
12,48
2,95
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
0,18
-
-
-
-
-
Đất chợ
DCH
13,55
-
0,25
0,27
-
2.9
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
23,98
0,67
1,05
0,47
0,86
2.10
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
6,00
-
-
-
-
2.11
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.486,00
34,98
43,31
54,12
27,22
2.12
Đất ở tại đô thị
ODT
94,01
-
-
-
-
2 13
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
24,35
0,58
0,40
1,23
0,37
2.14
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
1,06
-
-
-
-
2.15
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
51,33
1,32
2,13
1,35
1,41
2.16
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
324,88
-
-
-
-
2.17
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
13,48
0,27
-
-
0,03
2.18
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
1,31
-
-
-
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
14,92
-
-
-
-
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã Châu Sơn
Thị trấn Quỳnh
Côi
Xã Quỳnh Giao
Xã Quỳnh Hải
Xã Quỳnh Hoa
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) + (6)
+…+ (41)
(24)
(25)
(26)
(27)
(28)
I
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
20.998,50
802,50
121,75
465,72
641,42
772,04
1
Đất nông nghiệp
NNP
13.924,16
596,33
17,26
267,11
430,14
535,00
Trong đó:
-
-
-
-
-
-
1.1
Đất trồng lúa
LUA
10.676,37
398,50
13,05
172,17
279,22
363,71
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
10.673,20
398,50
13,05
172,17
279,14
363,71
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
841,91
15,19
0,02
11,04
101,76
87,50
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.147,44
71,75
2,21
35,12
30,24
40,27
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.155,94
103,29
1,98
41,74
17,43
39,86
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
102,48
7,61
-
7,04
1,50
3,67
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7.059,42
206,17
104,48
195,75
211,13
236,86
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
6,84
-
0,36
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
8,09
0,15
0,74
0,15
3,00
0,10
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
378,96
-
-
-
-
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
193,13
-
-
32,20
-
-
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
52,00
-
2,45
2,63
2,75
1,75
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
109,23
0,20
4,17
11,05
14,29
-
2.7
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
31,66
-
-
-
-
0,52
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
4.253,12
152,50
53,04
100,17
140,12
150,89
Trong đó:
-
-
-
-
-
-
-
Đất giao thông
DGT
2.296,97
89,71
22,16
56,22
86,87
72,88
-
Đất thủy lợi
DTL
1.463,15
43,38
7,55
32,24
37,21
65,85
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
6,76
0,35
1,33
0,25
0,19
0,38
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
10,69
0,24
1,64
0,14
0,98
0,14
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
108,74
2,63
12,65
1,80
2,85
1,62
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
53,68
1,66
2,26
1,63
1,77
0,72
-
Đất công trình năng lượng
DNL
7,87
1,45
0,01
0,02
0,11
0,01
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
1,07
0,03
0,22
0,01
0,02
0,03
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
1,50
-
1,08
0,43
-
-
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
24,34
0,50
1,67
0,49
1,69
0,56
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
54,92
3,00
-
2,74
1,48
3,67
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
209,69
9,56
1,38
3,97
5,78
4,96
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
0,18
-
0,18
-
-
-
-
Đất chợ
DCH
13,55
-
0,90
0,23
1,19
0,07
2.9
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
23,98
0,69
0,29
0,31
0,31
1,83
2.10
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
6,00
-
0,79
-
-
-
2.11
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.486,00
50,59
-
31,56
46,52
38,92
2.12
Đất ở tại đô thị
ODT
94,01
-
38,03
-
-
-
2.13
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
24,35
0,51
3,87
0,67
2,37
0,69
2.14
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
1,06
-
0,73
-
-
-
2.15
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
51,33
1,47
0,02
0,87
1,32
2,27
2.16
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
324,88
-
-
16,10
-
39,67
2.17
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
13,48
0,06
-
0,04
0,44
0,22
2.18
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
1,31
-
-
-
-
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
14,92
-
0,01
2,86
0,14
0,17
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã Quỳnh Hoàng
Xã Quỳnh Hội
Xã Quỳnh Hồng
Xã Quỳnh Hưng
Xã Quỳnh Khê
(1)
(2)
(3)
(4)= (5)+(6) +…+
(41)
(29)
(30)
(31)
(32)
(33)
I
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
20.998,50
769,04
771,08
718,14
528,93
394,61
1
Đất nông nghiệp
NNP
13.924,16
530,37
549,30
500,90
366,88
283,93
Trong đó:
-
-
-
-
-
-
1.1
Đất trồng lúa
LUA
10.676,37
352,61
465,65
350,58
302,94
215,13
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
10.673,20
352,61
465,59
350,58
302,94
215,13
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
841,91
67,73
16,02
40,09
9,19
11,71
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.147,44
48,02
10,10
66,02
34,02
25,45
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.155,94
57,69
44,53
42,35
20,05
30,58
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
102,48
4,32
13,00
1,87
0,69
1,06
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7.05942
237,58
221,40
216,57
161,47
109,41
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
6,84
-
-
-
3,04
-
2.2
Đất an ninh
CAN
8,09
0,20
-
-
0,72
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
378,96
-
-
-
-
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
193,13
-
-
-
-
-
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
52,00
1,65
0,07
1,90
4,35
0,17
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
109,23
-
6,26
0,99
0,17
-
2.7
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
31,66
-
-
-
-
-
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
4.253,12
141,46
140,37
140,26
111,81
78,66
Trong đó:
-
-
-
-
-
-
-
Đất giao thông
DGT
2.296,97
59,86
68,13
78,64
69,47
47,56
-
Đất thủy lợi
DTL
1.463,15
62,71
60,85
45,86
31,34
22,32
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
6,76
0,10
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
10,69
0,12
0,12
0,09
0,16
0,09
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
108,74
2,16
2,73
3,30
3,05
1,96
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
53,68
3,21
1,42
0,88
1,54
0,96
-
Đất công trình năng lượng
DNL
7,87
1,28
0,03
0,01
0,70
0,78
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
1,07
0,02
0,02
0,02
0,01
0,04
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
1,50
-
-
-
-
-
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
24,34
1,13
0,29
0,33
0,28
0,18
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
54,92
2,06
1,62
0,78
0,63
0,88
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
209,69
8,27
4,65
8,61
4,37
3,81
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
0,18
-
-
-
-
-
-
Đất chợ
DCH
13,55
0,54
0,50
1,73
0,25
0,06
2.9
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
23,98
0,60
0,58
0,79
0,38
0,19
2.10
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
6,00
-
-
-
1,15
0,07
2.11
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.486,00
55,08
72,14
69,61
37,81
28,13
2.12
Đất ở tại đô thị
ODT
94,01
-
-
-
-
-
2.13
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
24,35
0,57
0,31
0,38
0,56
0,51
2.14
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
1,06
0,09
-
-
-
-
2.15
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
51,33
2,21
1,31
2,13
0,75
0,78
2.16
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
324,88
34,85
-
-
-
-
2.17
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
13,48
0,87
0,34
0,51
0,71
0,91
2.18
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
1,31
-
-
-
-
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
14,92
1,09
0,39
0,67
0,58
1,27
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã Quỳnh Lâm
Xã Quỳnh Minh
Xã Quỳnh Mỹ
Xã Quỳnh Ngọc
(1)
(2)
(3)
(4) = (5)+ (6) +…+
(41)
(34)
(35)
(36)
(37)
I
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
20.998,50
414,72
431,56
417,18
798,14
1
Đất nông nghiệp
NNP
13.924,16
261,58
294,89
223,94
544,06
Trong đó:
-
-
-
-
-
1.1
Đất trồng lúa
LUA
10.676,37
59,85
240,58
176,05
322,84
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
10.673,20
59,85
240,58
176,05
322,84
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
841,91
159,83
2,82
5,87
51,46
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.147,44
24,28
24,73
16,71
70,27
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.155,94
16,18
24,64
23,79
93,46
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
102,48
1,44
2,12
1,52
6,03
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7.059,42
153,11
136,67
193,05
250,93
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
6,84
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
8,09
0,18
-
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
378,96
-
-
-
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
193,13
-
-
45,63
-
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
52,00
-
0,76
0,86
1,18
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
109,23
-
1,19
0,11
-
2.7
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
31,66
-
-
-
-
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
4.253,12
59,19
101,18
93,54
168,07
Trong đó:
-
-
-
-
-
-
Đất giao thông
DGT
2.296,97
26,11
55,41
60,67
87,98
-
Đất thủy lợi
DTL
1.463,15
26,03
35,34
23,59
52,51
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
6,76
-
0,06
0,22
0,56
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
10,69
0,24
0,24
0,13
0,31
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
108,74
1,38
1,50
2,93
6,02
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
53,68
1,01
0,89
0,60
4,22
-
Đất công trình năng lượng
DNL
7,87
0,02
0,01
0,04
0,11
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
1,07
0,02
0,01
0,03
0,01
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
1,50
-
-
-
-
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
24,34
0,35
1,86
0,12
1,70
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
54,92
0,20
1,88
0,24
4,66
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
209,69
3,46
3,68
4,96
9,39
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
0,18
-
-
-
-
-
Đất chợ
DCH
13,55
0,36
0,30
-
0,59
2.9
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
23,98
0,58
1,38
0,18
0,48
2.10
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
6,00
-
0,08
0,15
0,15
2.11
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.486,00
23,17
29,50
51,59
57,82
2.12
Đất ở tại đô thị
ODT
94,01
-
-
-
-
2.13
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
24,35
0,45
0,28
0,21
0,80
2.14
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
1,06
-
-
-
-
2.15
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
51,33
0,67
1,56
0,66
1,22
2.16
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
324,88
68,77
-
-
21,03
2.17
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
13,48
0,10
0,73
0,12
0,18
2.18
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
1,31
-
-
-
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
14,92
0,03
-
0,19
3,15
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã Quỳnh Nguyên
Xã Quỳnh Thọ
Xã Quỳnh Trang
Xã Quỳnh Xá
(1)
(2)
(3)
(4) = (5)+(6) +…+
(41)
(38)
(39)
(40)
(41)
I
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
20.998,50
476,64
540,95
515,05
366,02
1
Đất nông nghiệp
NNP
13.924,16
343,81
362,53
350,55
252,60
Trong đó:
-
-
-
-
-
1.1
Đất trồng lúa
LUA
10.676,37
298,64
295,57
278,44
182,56
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
10.673,20
298,64
295,57
278,44
182,56
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
841,91
5,40
17,54
8,21
6,58
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.147,44
14,75
23,40
25,99
37,76
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.155,94
23,50
25,88
31,23
25,51
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
102,48
1,53
0,15
6,68
0,19
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7.059,42
132,82
178,42
163,74
113,41
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
6,84
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
8,09
0,20
0,20
-
0,20
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
378,96
-
-
-
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
193,13
-
-
0,15
-
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
52,00
1,38
2,29
1,31
0,02
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
109,23
1,09
0,73
13,36
8,13
2.7
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
31,66
-
-
-
-
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
4.253,12
83,84
114,64
101,00
79,52
Trong đó:
-
-
-
-
-
-
Đất giao thông
DGT
2.296,97
37,74
63,46
59,45
44,66
-
Đất thủy lợi
DTL
1.463,15
33,17
38,89
28,59
25,20
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
6,76
0,15
1,52
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
10,69
0,27
0,12
0,22
0,15
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
108,74
1,35
4,70
2,80
2,49
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
53,68
0,55
1,11
0,79
2,44
-
Đất công trình năng lượng
DNL
7,87
0,05
0,03
0,04
0,37
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
1,07
0,05
-
0,05
0,01
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
1,50
-
-
-
-
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
24,34
0,61
0,60
1,44
0,34
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
54,92
1,34
0,41
1,08
0,66
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
209,69
8,08
3,54
5,85
3,21
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
0,18
-
-
-
-
-
Đất chợ
DCH
13,55
0,47
0,27
0,69
-
2.9
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
23,98
0,53
1,36
0,67
0,85
2.10
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
6,00
-
0,09
-
-
2.11
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.486,00
45,13
38,55
45,12
23,53
2.12
Đất ở tại đô thị
ODT
94,01
-
-
-
-
2.13
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
24,35
0,22
0,40
0,66
0,00
2.14
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
1,06
-
-
-
-
2.15
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
51,33
0,42
0,95
1,46
0,95
2.16
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
324,88
-
19,20
-
-
2.17
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
13,48
0,01
-
-
0,21
2.18
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
1,31
-
-
-
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
14,92
0,01
-
0,77
0,01
2. Kế hoạch thu hồi đất
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã An Ấp
Thị trấn An Bài
Xã An Cầu
Xã An Đồng
Xã An Dục
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) +...+
(41)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
1
Đất nông nghiệp
NNP
219,51
0,79
2,87
3,05
10,80
-
Trong đó:
-
1.1
Đất trồng lúa
LUA
192,53
0,54
2,17
2,85
10,70
-
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
192,61
0,62
2,17
2,85
10,70
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
14,85
-
0,70
-
-
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
0,89
0,02
-
-
-
-
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
10,52
0,23
-
-
0,10
-
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,72
-
-
0,20
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
37,35
0,06
0,48
4,45
0,11
0,04
Trong đó:
-
-
-
-
-
-
2.1
Đất khu công nghiệp
SKK
0,02
-
-
-
-
-
2.2
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,14
-
-
-
-
-
2.3
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
24,89
0,06
0,38
0,23
0,11
0,04
Trong đó:
-
-
-
-
-
-
-
Đất giao thông
DGT
8,01
-
-
0,18
0,06
-
-
Đất thủy lợi
DTL
12,66
0,06
0,08
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
1,79
-
0,30
0,05
0,05
0,04
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
1,06
-
-
-
-
-
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,03
-
-
-
-
-
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
1,32
-
-
-
-
-
-
Đất chợ
DCH
0,02
-
-
-
-
-
2.4
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,42
-
-
-
-
-
2.5
Đất ở tại nông thôn
ONT
11,03
-
-
4,22
-
-
2.6
Đất ở tại đô thị
ODT
0,10
-
0,10
-
-
-
2.7
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,63
-
-
-
-
-
2.8
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,12
-
-
-
-
-
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã An Hiệp
Xã An Khê
Xã An Lễ
Xã An Mỹ
Xã An Ninh
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) +...+
(41)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Đất nông nghiệp
NNP
219,51
0,79
2,87
3,05
10,80
-
Trong đó:
-
1.1
Đất trồng lúa
LUA
192,53
0,54
2,17
2,85
10,70
-
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
192,61
0,62
2,17
2,85
10,70
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
14,85
-
0,70
-
-
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
0,89
0,02
-
-
-
-
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
10,52
0,23
-
-
0,10
-
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,72
-
-
0,20
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
37,35
0,06
0,48
4,45
0,11
0,04
Trong đó:
-
-
-
-
-
-
2.1
Đất khu công nghiệp
SKK
0,02
-
-
-
-
-
2.2
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,14
-
-
-
-
-
2.3
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
24,89
0,06
0,38
0,23
0,11
0,04
Trong đó:
-
-
-
-
-
-
-
Đất giao thông
DGT
8,01
-
-
0,18
0,06
-
-
Đất thủy lợi
DTL
12,66
0,06
0,08
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
1,79
-
0,30
0,05
0,05
0,04
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
1,06
-
-
-
-
-
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,03
-
-
-
-
-
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
1,32
-
-
-
-
-
-
Đất chợ
DCH
0,02
-
-
-
-
-
2.4
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,42
-
-
-
-
-
2.5
Đất ở tại nông thôn
ONT
11,03
-
-
4,22
-
-
2.6
Đất ở tại đô thị
ODT
0,10
-
0,10
-
-
-
2.7
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,63
-
-
-
-
-
2.8
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,12
-
-
-
-
-
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã An Quý
Xã An Thái
Xã An Thanh
Xã An Tràng
Xã An Vinh
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) +...+
(41)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
1
Đất nông nghiệp
NNP
219,51
4,78
-
39,54
0,54
0,94
Trong đó:
-
1.1
Đất trồng lúa
LUA
192,53
4,78
-
37,27
0,54
0,94
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
192,61
4,78
-
37,27
0,54
0,94
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
14,85
-
-
0,44
-
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
0,89
-
-
0,49
-
-
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
10,52
-
-
1,34
-
-
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,72
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
37,35
0,46
0,10
3,55
0,07
0,06
Trong đó:
-
-
-
-
-
-
2.1
Đất khu công nghiệp
SKK
0,02
-
-
0,02
-
-
2.2
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,14
-
-
0,09
-
-
2.3
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
24,89
0,46
0,10
3,44
0,07
0,06
Trong đó:
-
-
-
-
-
-
-
Đất giao thông
DGT
8,01
0,01
-
0,88
-
0,03
-
Đất thủy lợi
DTL
12,66
0,24
-
2,56
0,01
0,03
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
1,79
-
0,10
-
0,06
-
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
1,06
0,21
-
-
-
-
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,03
-
-
-
-
-
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
1,32
-
-
-
-
-
-
Đất chợ
DCH
0,02
-
-
-
-
-
2.4
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,42
-
-
-
-
-
2.5
Đất ở tại nông thôn
ONT
11,03
-
-
-
-
-
2.6
Đất ở tại đô thị
ODT
0,10
-
-
-
-
-
2.7
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,63
-
-
-
-
-
2.8
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,12
-
-
-
-
-
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã An Vũ
Xã Đông Hải
Xã Đồng Tiến
Xã Quỳnh Bảo
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) +...+
(41)
(20)
(21)
(22)
(23)
1
Đất nông nghiệp
NNP
219,51
1,50
23,20
3,40
3,80
Trong đó:
-
1.1
Đất trồng lúa
LUA
192,53
0,50
22,20
3,40
3,80
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
192,61
0,50
22,20
3,40
3,50
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
14,85
1,00
0,50
-
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
0,89
-
-
-
-
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
10,52
-
0,30
-
-
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,72
-
0,20
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
37,35
0,50
4,93
0,67
0,33
Trong đó:
-
-
-
-
-
2.1
Đất khu công nghiệp
SKK
0,02
-
-
-
-
2.2
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,14
-
-
-
-
2.3
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
24,89
0,01
4,93
0,67
0,30
Trong đó:
-
-
-
-
-
-
Đất giao thông
DGT
8,01
(0,00)
1,80
0,11
0,15
-
Đất thủy lợi
DTL
12,66
-
2,63
0,30
0,15
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
1,79
-
-
0,26
-
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
1,06
-
-
-
-
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,03
-
-
-
-
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
1,32
0,01
0,50
-
-
-
Đất chợ
DCH
0,02
-
-
-
-
2.4
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,42
-
-
-
0,03
2.5
Đất ở tại nông thôn
ONT
11,03
0,49
-
-
-
2.6
Đất ở tại đô thị
ODT
0,10
-
-
-
-
2.7
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,63
-
-
-
-
2.8
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,12
-
-
-
-
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã Châu Sơn
Thị trấn Quỳnh
Côi
Xã Quỳnh Giao
Xã Quỳnh Hải
Xã Quỳnh Hoa
(1)
(2)
(3)
(4) =(5) +...+
(41)
(24)
(25)
(26)
(27)
(28)
1
Đất nông nghiệp
NNP
219,51
2,42
12,30
7,76
8,97
0,12
Trong đó:
-
1.1
Đất trồng lúa
LUA
192,53
1,69
11,86
7,49
5,66
0,12
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
192,61
1,69
11,86
7,49
5,66
0,12
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
14,85
0,65
-
-
2,37
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
0,89
-
0,21
-
0,03
-
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
10,52
0,08
0,23
0,27
0,79
-
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,72
-
-
-
0,12
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
37,35
2,09
1,51
1,40
2,14
0,15
Trong đó:
-
-
-
-
-
-
2.1
Đất khu công nghiệp
SKK
0,02
-
-
-
-
-
2.2
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,14
-
-
-
-
-
2.3
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
24,89
0,48
1,26
1,38
1,73
0,15
Trong đó:
-
-
-
-
-
-
-
Đất giao thông
DGT
8,01
0,10
0,28
0,85
0,76
-
-
Đất thủy lợi
DTL
12,66
0,14
0,98
0,47
0,84
-
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
1,79
0,20
-
0,04
0,03
0,15
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
1,06
-
-
-
-
-
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,03
-
-
0,02
0,01
-
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
1,32
0,04
-
-
0,09
-
-
Đất chợ
DCH
0,02
-
-
-
-
-
2.4
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,42
0,10
-
-
0,29
-
2.5
Đất ở tại nông thôn
ONT
11,03
1,51
-
0,02
-
-
2.6
Đất ở tại đô thị
ODT
0,10
-
-
-
-
-
2.7
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,63
-
0,25
-
-
-
2.8
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,12
-
-
-
0,12
-
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã Quỳnh Hoàng
Xã Quỳnh Hội
Xã Quỳnh Hồng
Xã Quỳnh Hưng
Xã Quỳnh Khê
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) +...+
(41)
(29)
(30)
(31)
(32)
(33)
1
Đất nông nghiệp
NNP
219,51
3,96
4,21
-
1,38
2,62
Trong đó:
-
1.1
Đất trồng lúa
LUA
192,53
1,30
4,17
-
0,68
1,13
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
192,61
1,30
4,17
-
0,68
1,13
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
14,85
2,16
0,04
-
0,70
1,49
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
0,89
-
-
-
-
-
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
10,52
0,50
-
-
-
-
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,72
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
37,35
0,03
0,98
-
0,02
1,44
Trong đó:
-
-
-
-
-
-
2.1
Đất khu công nghiệp
SKK
0,02
-
-
-
-
-
2.2
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,14
-
-
-
-
-
2.3
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
24,89
0,03
0,98
-
0,02
0,15
Trong đó:
-
-
-
-
-
-
-
Đất giao thông
DGT
8,01
0,02
0,24
-
-
0,02
-
Đất thủy lợi
DTL
12,66
-
0,18
-
0,02
0,09
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
1,79
-
0,06
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
1,06
-
0,50
-
-
-
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,03
-
-
-
-
-
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
1,32
0,01
-
-
-
0,04
-
Đất chợ
DCH
0,02
-
-
-
-
-
2.4
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,42
-
-
-
-
-
2.5
Đất ở tại nông thôn
ONT
11,03
-
-
-
-
1,29
2.6
Đất ở tại đô thị
ODT
0,10
-
-
-
-
-
2.7
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,63
-
-
-
-
-
2.8
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,12
-
-
-
-
-
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã Quỳnh Lâm
Xã Quỳnh Minh
Xã Quỳnh Mỹ
Xã Quỳnh Ngọc
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) +...+
(41)
(34)
(35)
(36)
(37)
1
Đất nông nghiệp
NNP
219,51
0,56
0,10
31,89
20,08
Trong đó:
-
1.1
Đất trồng lúa
LUA
192,53
-
0,04
31,36
12,21
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
192,61
-
0,04
31,36
12,21
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
14,85
0,56
-
0,53
3,07
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
0,89
-
0,06
-
-
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
10,52
-
-
-
4,80
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,72
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
37,35
-
0,15
3,35
3,43
Trong đó:
-
-
-
-
-
2.1
Đất khu công nghiệp
SKK
0,02
-
-
-
-
2.2
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,14
-
0,05
-
-
2.3
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
24,89
-
0,03
2,33
0,97
Trong đó:
-
-
-
-
-
-
Đất giao thông
DGT
8,01
-
0,02
0,83
0,49
-
Đất thủy lợi
DTL
12,66
-
0,01
0,96
0,39
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
1,79
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
1,06
-
-
-
-
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,03
-
-
-
-
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
1,32
-
-
0,54
0,09
-
Đất chợ
DCH
0,02
-
-
-
-
2.4
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,42
-
-
-
-
2.5
Đất ở tại nông thôn
ONT
11,03
-
0,02
1,02
2,46
2.6
Đất ở tại đô thị
ODT
0,10
-
-
-
-
2.7
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,63
-
0,05
-
-
2.8
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,12
-
-
-
-
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã Quỳnh Nguyên
Xã Quỳnh Thọ
Xã Quỳnh Trang
Xã Quỳnh Xá
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) +...+
(41)
(38)
(39)
(40)
(41)
1
Đất nông nghiệp
NNP
219,51
0,35
1,90
-
0,48
Trong đó:
-
1.1
Đất trồng lúa
LUA
192,53
0,20
0,20
-
0,48
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
192,61
0,20
0,20
-
0,48
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
14,85
0,07
-
-
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
0,89
0,08
-
-
-
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
10,52
-
1,70
-
-
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,72
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
37,35
0,40
0,02
0,30
0,38
Trong đó:
-
-
-
-
-
2.1
Đất khu công nghiệp
SKK
0,02
-
-
-
-
2.2
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,14
-
-
-
-
2.3
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
24,89
0,40
0,02
0,30
0,05
Trong đó:
-
-
-
-
-
-
Đất giao thông
DGT
8,01
-
0,02
-
0,04
-
Đất thủy lợi
DTL
12,66
-
-
-
0,01
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
1,79
0,40
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
1,06
-
-
0,30
-
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,03
-
-
-
-
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
1,32
-
-
-
-
-
Đất chợ
DCH
0,02
-
-
-
-
2.4
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,42
-
-
-
-
2.5
Đất ở tại nông thôn
ONT
11,03
-
-
-
-
2.6
Đất ở tại đô thị
ODT
0,10
-
-
-
-
2.7
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,63
-
-
-
0,33
2.8
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,12
-
-
-
-
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng điện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã An Ấp
Thị trấn An Bài
Xã An Cầu
Xã An Đồng
Xã An Dục
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) +...+
(41)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
259,87
1,11
5,39
3,09
12,89
0,51
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
227,60
0,81
3,28
2,85
12,55
0,47
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
227,60
0,81
3,28
2,85
12,55
0,47
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
16,44
0,02
0,76
-
-
0,02
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
1,89
0,05
0,07
0,03
0,02
0,02
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
13,20
0,23
1,28
0,01
0,32
-
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
0,74
-
-
0,20
-
-
2
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
4,03
0,02
-
0,10
0,05
0,04
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng điện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã An Hiệp
Xã An Khê
Xã An Lễ
Xã An Mỹ
Xã An Ninh
(1)
(2)
(3)
(4)= (5) +...+
(41)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
259,87
0,87
2,28
10,14
0,33
15,21
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
227,60
0,84
2,23
9,63
0,27
14,70
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
227,60
0,84
2,23
9,63
0,27
14,70
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
16,44
0,02
0,02
0,47
0,02
0,12
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
1,89
-
-
0,03
0,03
-
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
13,20
0,01
0,01
0,01
0,01
0,19
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
0,74
-
0,02
-
-
0,20
2
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
4,03
-
-
-
-
0,12
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã An Quý
Xã An Thái
Xã An Thanh
Xã An Tràng
Xã An Vinh
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) +...+
(41)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
259,87
6,25
2,35
39,59
1,70
0,98
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
227,60
6,19
2,09
37,27
0,87
0,94
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
227,60
6.19
2,09
37,27
0,87
0,94
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
16,44
0,02
0,12
0,46
0,82
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
1,89
0,03
0,03
0,51
-
0,03
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
13,20
0,01
0,11
1,35
0,01
0,01
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
0,74
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
4,03
-
0,10
1,00
0,06
-
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã An Vũ
Xã Đông Hải
Xã Đồng Tiến
Xã Quỳnh Bảo
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) +...+
(41)
(20)
(21)
(22)
(23)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
259,87
2,24
23,24
3,77
3,84
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
227,60
1,22
22,20
3,72
3,80
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
227,60
1,22
22,20
3,72
3,80
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
16,44
1,00
0,50
0,02
0,03
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
1,89
0,02
0,03
0,03
-
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
13,20
-
0,31
-
0,01
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
0,74
-
0,20
-
-
2
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
4,03
-
-
0,12
0,03
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã Châu Sơn
Thị trấn Quỳnh
Côi
Xã Quỳnh Giao
Xã Quỳnh Hải
Xã Quỳnh Hoa
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) +...+
(41)
(24)
(25)
(26)
(27)
(28)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
259,87
2,52
12,90
8,54
21,37
0,82
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
227,60
1,69
12,11
8,16
17,62
0,78
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
227,60
1,69
12,11
8,16
17,62
0,78
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
16,44
0,69
0,04
0,03
2,40
0,03
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
1,89
0,03
0,40
0,06
0,03
-
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
13,20
0,11
0,35
0,29
1,20
0,01
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
0,74
-
-
-
0,12
-
2
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
4,03
0,20
-
0,06
0,84
0,10
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã Quỳnh Hoàng
Xã Quỳnh Hội
Xã Quỳnh Hồng
Xã Quỳnh Hưng
Xã Quỳnh Khê
(1)
(2)
(3)
(4)=(5) +...+ (41)
(29)
(30)
(31)
(32)
(33)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
259,87
4,00
4,24
0,92
5,35
2,76
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
227,60
1,30
4,17
0,88
4,37
1,22
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
227,60
1,30
4,17
0,88
4,37
1,22
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
16,44
2,16
0,06
0,03
0,70
1,51
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
1,89
0,03
-
-
0,03
0,03
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
13,20
0,51
0,01
0,01
0,25
-
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
0,74
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
4,03
-
0,56
-
-
-
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã Quỳnh Lâm
Xã Quỳnh Minh
Xã Quỳnh Mỹ
Xã Quỳnh Ngọc
(1)
(2)
(3)
(4)= (5) +...+
(41)
(34)
(35)
(36)
(37)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
259,87
0,56
1,30
31,92
20,14
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
227,60
-
1,18
31,36
12,21
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
227,60
-
1,18
31,36
12,21
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
16,44
0,56
0,03
0,53
3,10
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
1,89
-
0,09
0,03
0,03
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
13,20
-
-
-
4,80
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
0,74
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
4,03
-
0,03
-
0,30
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã Quỳnh Nguyên
Xã Quỳnh Thọ
Xã Quỳnh Trang
Xã Quỳnh Xá
(1)
(2)
(3)
(4)= (5) +...+
(41)
(38)
(39)
(40)
(41)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
259,87
1,59
3,59
0,24
1,33
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
227,60
1,38
1,78
0,20
1,26
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
227,60
1,38
1,78
0,20
1,26
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
16,44
0,09
0,04
-
0,02
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
1,89
0,11
0,04
0,03
0,02
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
13,20
0,01
1,73
0,01
0,03
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
0,74
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
4,03
0,30
-
-
-
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1
của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Quỳnh Phụ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện Quỳnh Phụ, Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm
thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ban KTNS, HĐND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NNTNMT.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lại Văn Hoàn
Quyết định 916/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 916/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 13/06/2024 huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình
539
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng