|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 870/QĐ-UBND 2021 Kế hoạch sử dụng đất thành phố Hải Dương tỉnh Hải Dương
Số hiệu:
|
870/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hải Dương
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Dương Thái
|
Ngày ban hành:
|
17/03/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 870/QĐ-UBND
|
Hải Dương, ngày
17 tháng 03 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ
HẢI DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 Luật liên quan đến Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 195/TTr-STNMT ngày 12 tháng 3 năm
2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
1. Phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Hải Dương, với các nội dung
chủ yếu sau đây:
a) Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch
Đơn
vị tính: ha
TT
|
CHỈ TIÊU
|
Tổng diện tích
|
Phân theo địa giới hành chính cấp xã
|
Phường Cẩm Thượng
|
Phường Bình Hàn
|
Phường Ngọc Châu
|
Phường Nhị Châu
|
Phường Quang Trung
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
11.168,20
|
263,54
|
238,11
|
194,24
|
316,76
|
104,30
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
4.144,94
|
1,30
|
7,90
|
15,17
|
109,09
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
2.640,97
|
0,31
|
3,31
|
3,22
|
94,15
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
2.640,59
|
0,31
|
3,31
|
3,22
|
94,15
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
190,05
|
0,38
|
1,46
|
10,83
|
9,89
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
574,33
|
|
3,07
|
|
|
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
573,61
|
0,61
|
0,06
|
1,13
|
5,05
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
165,98
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
7.013,05
|
262,24
|
230,21
|
179,07
|
207,67
|
104,30
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
27,81
|
0,02
|
0,03
|
3,61
|
0,01
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
15,04
|
0,03
|
0,63
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
234,03
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
249,70
|
46,78
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
105,05
|
7,43
|
2,16
|
1,13
|
0,11
|
0,78
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
402,62
|
34,42
|
21,92
|
7,40
|
20,42
|
2,29
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng
|
2.513,16
|
60,60
|
68,50
|
46,85
|
71,43
|
29,03
|
2.9
|
Đất có di tích lịch sử-văn
hoá
|
0,46
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
8,71
|
0,07
|
0,05
|
3,33
|
|
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
1.587,99
|
55,62
|
74,03
|
72,76
|
62,41
|
34,15
|
2.12
|
Đất ở tại nông thôn
|
583,59
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
69,71
|
0,62
|
1,51
|
0,48
|
0,32
|
4,52
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
12,59
|
|
0,48
|
2,49
|
0,07
|
0,66
|
2.15
|
Đất công trình sự nghiệp khác
|
0,07
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
29,06
|
0,52
|
0,04
|
0,53
|
0,01
|
0,32
|
2.17
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hoả táng
|
103,18
|
3,45
|
3,07
|
2,25
|
3,00
|
|
2.18
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
gốm sứ
|
72,73
|
17,37
|
11,55
|
|
2,18
|
|
2.19
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
1,25
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
115,64
|
2,99
|
0,20
|
1,24
|
4,07
|
7,45
|
2.21
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
20,90
|
0,71
|
1,73
|
0,41
|
1,73
|
0,22
|
2.22
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
758,87
|
27,02
|
17,08
|
36,47
|
41,89
|
0,18
|
2.23
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
96,99
|
4,59
|
27,23
|
0,10
|
|
24,69
|
2.24
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
3,90
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
10,20
|
|
|
|
|
|
TT
|
CHỈ TIÊU
|
Phân theo địa giới hành chính cấp xã
|
Phường Nguyễn Trãi
|
Phường Phạm Ngũ Lão
|
Phường Trần Hưng Đạo
|
Phường Trần Phú
|
Phường Thanh Bình
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
55,90
|
82,73
|
35,66
|
71,00
|
262,82
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
|
0,06
|
|
0,41
|
1,85
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
|
|
|
|
0,00
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
|
|
|
|
0,00
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
|
|
|
|
0,40
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
0,03
|
|
|
0,05
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
|
0,02
|
|
0,41
|
1,39
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
55,90
|
82,67
|
35,66
|
70,59
|
260,97
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
3,36
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
2,77
|
0,03
|
0,01
|
0,03
|
5,86
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
7,59
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
0,10
|
0,07
|
0,06
|
4,48
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
3,25
|
8,50
|
1,15
|
1,30
|
14,01
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng
|
17,05
|
23,64
|
11,02
|
23,55
|
114,54
|
2.9
|
Đất có di tích lịch sử-văn
hoá
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
|
0,01
|
|
0,08
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
20,11
|
38,04
|
13,39
|
20,22
|
101,97
|
2.12
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
0,08
|
3,08
|
4,94
|
15,43
|
6,01
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
2,76
|
|
0,12
|
1,37
|
0,18
|
2.15
|
Đất công trình sự nghiệp khác
|
|
0,01
|
|
|
|
2.16
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
0,14
|
0,17
|
|
0,23
|
0,36
|
2.17
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hoả táng
|
0,18
|
0,09
|
|
0,73
|
0,28
|
2.18
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
gốm sứ
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
2,84
|
1,40
|
0,29
|
0,27
|
4,19
|
2.21
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
0,20
|
0,65
|
0,09
|
0,98
|
2.22
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
1,93
|
0,39
|
4,01
|
6,91
|
|
2.23
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
1,43
|
7,02
|
|
0,40
|
0,45
|
2.24
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
|
|
TT
|
CHỈ TIÊU
|
Phân theo địa giới hành chính cấp xã
|
Phường Tân Bình
|
Phường Lê Thanh Nghị
|
Phường Hải Tân
|
Phường Tứ Minh
|
Phường Việt Hoà
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
277,37
|
127,44
|
411,54
|
746,01
|
651,11
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
3,42
|
|
18,58
|
23,09
|
249,96
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
|
|
|
-3,75
|
173,21
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
|
|
|
-3,75
|
173,21
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
0,52
|
|
17,35
|
1,73
|
5,93
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1,98
|
|
0,22
|
0,38
|
1,57
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
0,93
|
|
1,01
|
24,72
|
60,35
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
8,90
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
273,95
|
127,44
|
392,96
|
722,92
|
399,26
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
0,32
|
2,30
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
0,10
|
0,09
|
0,10
|
3,78
|
0,26
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
125,54
|
46,07
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
35,47
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
10,01
|
|
2,83
|
21,35
|
6,54
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
10,29
|
10,73
|
18,04
|
66,97
|
14,81
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng
|
104,08
|
42,48
|
146,70
|
227,85
|
144,99
|
2.9
|
Đất có di tích lịch sử-văn
hoá
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
0,18
|
0,09
|
|
0,00
|
0,01
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
103,70
|
43,23
|
152,28
|
192,01
|
96,48
|
2.12
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
7,29
|
2,32
|
1,09
|
0,74
|
9,41
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
0,42
|
0,01
|
2,85
|
|
|
2.15
|
Đất công trình sự nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
1,00
|
|
0,38
|
2,11
|
|
2.17
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hoả táng
|
4,81
|
0,01
|
7,97
|
8,23
|
3,29
|
2.18
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
gốm sứ
|
|
0,31
|
4,58
|
|
8,82
|
2.19
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
9,87
|
1,18
|
7,07
|
20,82
|
7,96
|
2.21
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
0,26
|
|
0,81
|
0,97
|
0,99
|
2.22
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
18,90
|
15,74
|
45,04
|
52,39
|
24,16
|
2.23
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
2,73
|
8,94
|
0,20
|
0,15
|
|
2.24
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
3,03
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
|
1,89
|
TT
|
CHỈ TIÊU
|
Phân theo địa giới hành chính cấp xã
|
Phường Ái Quốc
|
Xã An Thượng
|
Phường Nam Đồng
|
Phường Thạch Khôi
|
Phường Tân Hưng
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
833,62
|
664,15
|
889,49
|
545,72
|
502,08
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
361,37
|
325,80
|
413,72
|
156,42
|
221,27
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
232,08
|
220,99
|
262,17
|
122,69
|
148,63
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
232,08
|
220,97
|
262,17
|
122,69
|
148,63
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
5,88
|
12,18
|
36,56
|
8,70
|
18,65
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
80,05
|
50,29
|
22,26
|
0,00
|
0,12
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
38,55
|
42,33
|
92,74
|
23,08
|
53,86
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
4,80
|
|
|
1,94
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
472,25
|
331,34
|
475,38
|
389,30
|
280,80
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
1,65
|
5,48
|
8,14
|
2,88
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
1,21
|
|
0,06
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
51,38
|
|
11,04
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
16,29
|
|
44,04
|
16,68
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
4,62
|
6,14
|
|
4,65
|
1,19
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
47,70
|
0,73
|
28,52
|
21,27
|
2,51
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng
|
165,77
|
126,65
|
137,49
|
161,71
|
124,33
|
2.9
|
Đất có di tích lịch sử-văn
hoá
|
0,27
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
0,15
|
1,55
|
0,33
|
0,22
|
0,26
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
130,91
|
|
117,90
|
118,09
|
113,08
|
2.12
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
91,27
|
|
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
2,18
|
0,48
|
3,63
|
0,84
|
0,89
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
0,32
|
0,87
|
|
|
|
2.15
|
Đất công trình sự nghiệp khác
|
|
|
|
|
0,06
|
2.16
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
3,02
|
0,58
|
0,60
|
1,73
|
9,04
|
2.17
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hoả táng
|
7,73
|
4,75
|
9,85
|
6,49
|
10,90
|
2.18
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
gốm sứ
|
6,49
|
15,23
|
5,44
|
|
|
2.19
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
2,65
|
4,31
|
0,40
|
21,88
|
9,18
|
2.21
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
0,45
|
0,44
|
2,85
|
1,00
|
3,08
|
2.22
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
29,43
|
70,88
|
100,89
|
27,75
|
5,55
|
2.23
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
0,02
|
1,97
|
4,21
|
3,94
|
0,73
|
2.24
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
|
0,15
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
7,02
|
0,38
|
|
|
TT
|
CHỈ TIÊU
|
Phân theo địa giới hành chính cấp xã
|
Xã Gia Xuyên
|
Xã Liên Hồng
|
Xã Ngọc Sơn
|
Xã Tiền Tiến
|
Xã Quyết Thắng
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
505,52
|
926,50
|
486,99
|
1.077,62
|
898,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
265,60
|
515,62
|
257,80
|
603,06
|
593,48
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
177,35
|
252,71
|
171,93
|
322,23
|
459,72
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
177,35
|
252,71
|
171,93
|
321,88
|
459,72
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
17,68
|
1,54
|
12,96
|
27,15
|
0,28
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
13,14
|
15,92
|
50,40
|
229,80
|
105,04
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
57,43
|
113,07
|
22,50
|
5,92
|
28,45
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
132,38
|
|
17,97
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
239,92
|
410,88
|
228,47
|
474,56
|
304,32
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
0,03
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
|
|
|
0,03
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
43,25
|
|
39,60
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
7,50
|
20,48
|
0,50
|
|
2,92
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
0,78
|
|
8,24
|
50,91
|
6,45
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng
|
92,24
|
227,08
|
83,48
|
145,74
|
116,36
|
2.9
|
Đất có di tích lịch sử-văn
hoá
|
|
|
0,19
|
|
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
0,17
|
|
0,35
|
1,49
|
0,36
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
6,13
|
21,48
|
|
|
|
2.12
|
Đất ở tại nông thôn
|
75,00
|
101,97
|
55,71
|
144,68
|
114,96
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
0,45
|
1,59
|
0,38
|
0,74
|
0,69
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất công trình sự nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
1,25
|
3,14
|
0,06
|
1,63
|
2,17
|
2.17
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hoả táng
|
3,73
|
4,05
|
4,99
|
6,89
|
6,45
|
2.18
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
gốm sứ
|
|
|
|
0,76
|
|
2.19
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
|
0,41
|
0,84
|
2.20
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
0,72
|
2,46
|
0,67
|
|
1,51
|
2.21
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
0,82
|
0,32
|
0,93
|
0,84
|
0,40
|
2.22
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
6,32
|
28,03
|
33,37
|
115,69
|
48,82
|
2.23
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
0,82
|
0,27
|
|
4,71
|
2,39
|
2.24
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
0,72
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
0,72
|
|
0,20
|
b) Kế hoạch thu hồi năm 2021
Đơn
vị tính: ha
STT
|
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
|
Tổng diện tích
|
Phân theo địa giới hành chính cấp xã
|
Phường Cẩm Thượng
|
Phường Bình Hàn
|
Phường Ngọc Châu
|
Phường Nhị Châu
|
Phường Quang Trung
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
387,17
|
2,22
|
0,33
|
0,77
|
0,40
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
273,67
|
1,30
|
|
0,73
|
0,40
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
23,92
|
|
0,33
|
0,04
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
23,42
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
66,17
|
0,92
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
173,45
|
1,38
|
7,40
|
1,38
|
0,09
|
2,07
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
0,27
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất khu công nghiệp
|
40,80
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
2,60
|
0,23
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,95
|
|
0,61
|
|
|
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
36,53
|
|
5,65
|
|
|
1,22
|
2.6
|
Đất phát triển hạ tầng
|
55,86
|
1,15
|
0,54
|
0,77
|
0,07
|
0,01
|
|
Đất giao thông
|
27,85
|
0,43
|
0,43
|
0,76
|
0,07
|
0,01
|
|
Đất thủy lợi
|
20,95
|
0,72
|
0,11
|
0,01
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính
viễn thông
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
1,13
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
3,53
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể
thao
|
1,47
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
0,91
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
0,60
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất ở tại đô thị
|
15,07
|
|
0,48
|
0,11
|
|
0,21
|
2.9
|
Đất ở tại nông thôn
|
1,37
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
4,48
|
|
0,10
|
|
0,02
|
0,63
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
0,30
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hoả táng
|
2,06
|
|
|
0,50
|
|
|
2.13
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
gốm sứ
|
0,01
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
0,79
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
0,68
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
7,02
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
4,05
|
|
0,02
|
|
|
|
STT
|
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
|
Phân theo địa giới hành chính cấp xã
|
Phường Nguyễn Trãi
|
Phường Phạm Ngũ Lão
|
Phường Trần Hưng Đạo
|
Phường Trần Phú
|
Phường Thanh Bình
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
|
0,04
|
|
|
2,44
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
|
|
|
|
1,76
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
|
|
|
|
0,33
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
0,04
|
|
|
0,11
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
|
|
|
|
0,24
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
8,29
|
5,27
|
0,11
|
1,82
|
6,36
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
0,27
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
|
0,10
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
6,89
|
4,06
|
|
0,03
|
1,39
|
2.6
|
Đất phát triển hạ tầng
|
0,38
|
1,18
|
0,08
|
1,42
|
3,96
|
|
Đất giao thông
|
|
1,18
|
0,03
|
0,04
|
1,52
|
|
Đất thủy lợi
|
|
|
|
|
1,53
|
|
Đất công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính
viễn thông
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
0,38
|
|
0,05
|
0,03
|
|
|
Đất cơ sở y tế
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể
thao
|
|
|
|
1,35
|
|
|
Đất chợ
|
|
|
|
|
0,91
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất ở tại đô thị
|
|
0,03
|
0,03
|
0,08
|
0,91
|
2.9
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
|
0,29
|
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
0,30
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hoả táng
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
gốm sứ
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
0,45
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
STT
|
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
|
Phân theo địa giới hành chính cấp xã
|
Phường Tân Bình
|
Phường Lê Thanh Nghị
|
Phường Hải Tân
|
Phường Tứ Minh
|
Phường Việt Hoà
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
0,22
|
|
9,17
|
53,80
|
49,29
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
|
|
|
18,05
|
33,69
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
0,03
|
|
6,81
|
0,75
|
1,91
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
0,19
|
|
|
3,87
|
1,80
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
|
|
2,36
|
31,13
|
11,89
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
0,30
|
5,09
|
9,10
|
67,69
|
9,02
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
40,80
|
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
0,97
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,02
|
|
0,04
|
|
0,18
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
|
0,86
|
2,00
|
3,64
|
2,55
|
2.6
|
Đất phát triển hạ tầng
|
|
0,31
|
2,54
|
7,05
|
4,37
|
|
Đất giao thông
|
|
0,21
|
1,42
|
4,03
|
2,20
|
|
Đất thủy lợi
|
|
0,01
|
0,62
|
2,55
|
2,06
|
|
Đất công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính
viễn thông
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
|
0,09
|
|
0,43
|
0,03
|
|
Đất cơ sở y tế
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
|
|
0,50
|
0,04
|
0,08
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể
thao
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
|
|
0,58
|
0,02
|
2.8
|
Đất ở tại đô thị
|
0,15
|
0,32
|
0,23
|
9,40
|
0,93
|
2.9
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
0,10
|
0,02
|
0,01
|
3,28
|
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hoả táng
|
|
|
0,14
|
0,28
|
|
2.13
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
gốm sứ
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
0,03
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
0,68
|
|
2.16
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
|
2,15
|
3,43
|
0,28
|
|
2.17
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
|
1,43
|
0,71
|
1,70
|
|
STT
|
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
|
Phân theo địa giới hành chính cấp xã
|
Phường Ái Quốc
|
Xã An Thượng
|
Phường Nam Đồng
|
Phường Thạch Khôi
|
Phường Tân Hưng
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
32,91
|
20,32
|
22,20
|
29,50
|
37,26
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
23,93
|
8,32
|
18,00
|
25,41
|
29,12
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
2,05
|
0,23
|
0,18
|
3,29
|
6,60
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
3,43
|
5,89
|
1,50
|
|
0,10
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
3,50
|
5,89
|
2,53
|
0,81
|
1,44
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
3,41
|
4,12
|
1,59
|
7,51
|
16,58
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
0,31
|
0,31
|
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
|
0,78
|
0,09
|
2,09
|
4,82
|
2.6
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
2,77
|
2,68
|
1,01
|
4,23
|
9,54
|
|
Đất giao thông
|
1,63
|
0,91
|
0,68
|
1,53
|
4,65
|
|
Đất thủy lợi
|
1,14
|
1,71
|
0,33
|
2,02
|
2,47
|
|
Đất công trình năng lượng
|
|
0,01
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính
viễn thông
|
|
0,01
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
|
0,01
|
|
0,01
|
0,10
|
|
Đất cơ sở y tế
|
|
0,01
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
|
0,02
|
|
0,55
|
2,32
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể
thao
|
|
|
|
0,12
|
|
|
Đất chợ
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất ở tại đô thị
|
0,31
|
|
0,03
|
0,55
|
1,30
|
2.9
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
0,41
|
|
|
|
2.10
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
0,01
|
|
0,01
|
0,01
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hoả táng
|
|
0,06
|
0,01
|
0,19
|
0,67
|
2.13
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
gốm sứ
|
0,01
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
0,31
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
2.17
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
0,01
|
0,06
|
0,01
|
|
0,11
|
STT
|
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
|
Phân theo địa giới hành chính cấp xã
|
Xã Gia Xuyên
|
Xã Liên Hồng
|
Xã Ngọc Sơn
|
Xã Tiền Tiến
|
Xã Quyết Thắng
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
13,05
|
53,80
|
30,21
|
3,78
|
25,47
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
11,44
|
48,30
|
28,81
|
1,16
|
23,26
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
0,18
|
0,18
|
0,28
|
0,61
|
0,12
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
0,74
|
1,54
|
0,79
|
1,68
|
1,76
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
0,69
|
3,79
|
0,34
|
0,34
|
0,34
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
1,02
|
6,98
|
1,44
|
0,60
|
4,83
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
0,31
|
|
0,47
|
|
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
0,09
|
|
0,09
|
0,18
|
0,09
|
2.6
|
Đất phát triển hạ tầng
|
0,20
|
6,57
|
0,60
|
0,14
|
4,32
|
|
Đất giao thông
|
0,01
|
3,61
|
0,38
|
0,01
|
2,10
|
|
Đất thủy lợi
|
0,17
|
2,96
|
0,22
|
0,13
|
2,22
|
|
Đất công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính
viễn thông
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
0,02
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể
thao
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất ở tại nông thôn
|
0,28
|
0,28
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
2.10
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hoả táng
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,15
|
2.13
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
gốm sứ
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
2.17
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
c) Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2021
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Tổng diện tích
|
Phân theo địa giới hành chính cấp xã
|
Phường Cẩm Thượng
|
Phường Bình Hàn
|
Phường Ngọc Châu
|
Phường Nhị Châu
|
Phường Quang Trung
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
419,46
|
6,08
|
0,68
|
0,77
|
0,66
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
297,06
|
1,36
|
|
0,73
|
0,40
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
26,74
|
|
0,33
|
0,04
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
23,56
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
72,10
|
4,72
|
0,35
|
|
0,26
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
12,64
|
|
|
|
|
|
21
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nông nghiệp khác
|
3,07
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển
sang đất nông nghiệp khác
|
9,57
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
65,26
|
0,27
|
3,03
|
1,19
|
0,07
|
0,08
|
STT
|
Chỉ tiêu
|
Phân theo địa giới hành chính cấp xã
|
Phường Nguyễn Trãi
|
Phường Phạm Ngũ Lão
|
Phường Trần Hưng Đạo
|
Phường Trần Phú
|
Phường Thanh Bình
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
|
0,04
|
|
|
2,44
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
|
|
|
|
1,76
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
|
|
|
|
0,33
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
0,04
|
|
|
0,11
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
|
|
|
|
0,24
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
21
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển
sang đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
2,64
|
3,72
|
|
0,48
|
2,88
|
STT
|
Chỉ tiêu
|
Phân theo địa giới hành chính cấp xã
|
Phường Tân Bình
|
P. Lê Thanh Nghị
|
Phường Hải Tân
|
Phường Tứ Minh
|
Phường Việt Hoà
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang
phi nông nghiệp
|
0,23
|
|
9,17
|
55,45
|
53,49
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
|
|
|
18,05
|
37,89
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
0,03
|
|
6,81
|
0,75
|
1,91
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
0,20
|
|
|
4,00
|
1,80
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
(NTTS)
|
|
|
2,36
|
32,65
|
11,89
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
8,90
|
21
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
1,32
|
2.2
|
Đất NTTS chuyển sang đất nông
nghiệp khác
|
|
|
|
|
7,58
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
0,03
|
3,34
|
3,53
|
17,95
|
2,91
|
STT
|
Chỉ tiêu
|
Phân theo địa giới hành chính cấp xã
|
Phường Ái Quốc
|
Xã An Thượng
|
Phường Nam Đồng
|
Phường Thạch Khôi
|
Phường Tân Hưng
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
36,60
|
21,60
|
22,20
|
29,50
|
37,26
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
24,80
|
9,60
|
18,00
|
25,41
|
29,12
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
4,87
|
0,23
|
0,18
|
3,29
|
6,60
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
3,43
|
5,89
|
1,50
|
|
0,10
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
(NTTS)
|
3,50
|
5,89
|
2,53
|
0,81
|
1,44
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng trong
nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
1,75
|
|
21
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nông nghiệp khác
|
|
|
|
1,75
|
|
2.2
|
Đất NTTS chuyển sang đất nông
nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
1,22
|
1,62
|
0,06
|
3,98
|
9,63
|
STT
|
Chỉ tiêu
|
Phân theo địa giới hành chính cấp xã
|
Xã Gia Xuyên
|
Xã Liên Hồng
|
Xã Ngọc Sơn
|
Xã Tiền Tiến
|
Xã Quyết Thắng
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
13,55
|
53,80
|
30,21
|
11,40
|
34,33
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
11,94
|
48,30
|
28,81
|
8,78
|
32,12
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
0,18
|
0,18
|
0,28
|
0,61
|
0,12
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
0,74
|
1,54
|
0,79
|
1,68
|
1,76
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
0,69
|
3,79
|
0,34
|
0,34
|
0,34
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
1,99
|
|
|
|
21
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất NTTS chuyển sang đất nông
nghiệp khác
|
|
1,99
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
0,06
|
3,34
|
0,18
|
|
3,05
|
2. Nội dung chi tiết Kế hoạch sử
dụng đất năm 2021 của thành phố Hải Dương theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp, Bản
đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 do Sở Tài nguyên và Môi trường ký ngày 09
tháng 3 năm 2021.
Điều 2.
Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, UBND thành phố Hải
Dương có trách nhiệm công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định
của pháp luật về đất đai; đồng thời cập nhật các công trình, dự án chưa có
trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Hải Dương tích hợp vào
quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thành phố Hải Dương, các quy hoạch
có liên quan theo quy định của pháp luật để đảm bảo đồng bộ và thống nhất; thực
hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt và đúng trình tự, thẩm quyền quy định
của pháp luật đất đai; thường xuyên đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử
dụng đất, báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban
nhân dân thành phố Hải Dương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- TTCNTT (Văn phòng UBND tỉnh);
- Lưu: VT.NNTNMT (Hoàn 15b).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Dương Thái
|
Quyết định 870/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 870/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 17/03/2021 của thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
793
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|