|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 859/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Đồng Phú Bình Phước 2016
Số hiệu:
|
859/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Anh Minh
|
Ngày ban hành:
|
14/04/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 859/QĐ-UBND
|
Bình
Phước, ngày 14 tháng 04 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN ĐỒNG PHÚ.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Công văn số 463/HĐND-KT
ngày 22/12/2015 của Thường trực HĐND tỉnh
về việc thỏa thuận danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất năm 2016 trên
địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 222/TTr-STNMT ngày
08/4/2016 và của UBND huyện Đồng Phú tại Tờ trình số 38/TTr-UBND ngày 06/4/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện
Đồng Phú với những nội dung chủ yếu sau đây:
1. Diện tích các
loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)
|
TT.
Tân Phú
|
Xã
Thuận Lợi
|
Xã Đồng Tâm
|
Xã
Tân Phước
|
Xã Tân Hưng
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+...+(14)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
Tổng
diện tích tự nhiên (1+2+3)
|
93.635,89
|
3.289,95
|
7.658,95
|
8.943,82
|
9.736,02
|
11.958,70
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
85.696,50
|
2.632,73
|
6.889,52
|
8.325,71
|
9.335,51
|
11.359,61
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
138,55
|
-
|
44,08
|
-
|
28,82
|
-
|
|
- Đất chuyên trồng lúa nước
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
217,04
|
21,82
|
21,24
|
64,18
|
1,44
|
2,37
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
65.823,98
|
2.593,55
|
6.813,06
|
8.238,41
|
5.546,04
|
7.417,66
|
1.4
|
Đất trồng rừng
sản xuất
|
19.014,65
|
-
|
-
|
-
|
3.740,26
|
3.814,89
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng đặc dụng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
206,29
|
14,27
|
11,14
|
8,00
|
4,94
|
7,39
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
295,99
|
3,09
|
-
|
15,12
|
14,01
|
117,30
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
7.935,85
|
657,22
|
769,42
|
618,11
|
400,27
|
599,08
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
1.429,29
|
31,70
|
-
|
7,96
|
-
|
58,02
|
2.2
|
Đất an ninh
|
4,60
|
2,86
|
-
|
1,74
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
209,02
|
115,90
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
59,85
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
74,18
|
2,77
|
3,32
|
43,49
|
4,10
|
2,00
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
374,83
|
38,60
|
23,47
|
19,95
|
11,47
|
16,95
|
2.8
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
26,27
|
-
|
-
|
13,50
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
3.062,60
|
154,75
|
551,56
|
265,33
|
214,48
|
251,11
|
2.10
|
Đất bãi thải xử lý chất thải
|
27,48
|
0,15
|
0,02
|
-
|
-
|
27,18
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
629,48
|
-
|
65,61
|
47,99
|
52,58
|
45,76
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
130,95
|
130,95
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
35,86
|
18,57
|
0,44
|
2,06
|
1,20
|
1,33
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp
|
0,93
|
0,64
|
-
|
-
|
-
|
0,19
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
9,39
|
1,61
|
0,61
|
1,00
|
0,50
|
-
|
2.16
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
103,40
|
2,24
|
8,87
|
3,85
|
0,11
|
32,93
|
2.17
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
71,88
|
-
|
-
|
19,11
|
-
|
2,58
|
2.18
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
31,36
|
0,61
|
2,10
|
3,99
|
2,29
|
2,85
|
2.19
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
21,40
|
4,30
|
-
|
0,76
|
3,58
|
0,11
|
2.20
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
0,11
|
0,11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
1.396,77
|
34,69
|
105,45
|
187,35
|
109,97
|
157,77
|
2.22
|
Đất mặt nước chuyên dùng
|
222,40
|
116,77
|
7,98
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
13,83
|
-
|
-
|
0,03
|
|
0,29
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
3,55
|
-
|
-
|
-
|
0,25
|
-
|
(tiếp theo)
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)
|
Xã
Tân Lợi
|
Xã
Tân Lập
|
Xã
Tân Hòa
|
Xã
Thuận Phú
|
Xã Đồng
Tiến
|
Xã
Tân Tiến
|
(1)
|
(2)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
Tổng
diện tích tự nhiên (1+2+3)
|
12.385,05
|
7.359,31
|
13.575,23
|
9.072,44
|
6.250,06
|
3.406,37
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
11.911,79
|
6.500,35
|
12.561,03
|
8.281,86
|
5.004,17
|
2.894,21
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
46,54
|
-
|
-
|
-
|
19,11
|
-
|
|
- Đất chuyên trồng lúa nước
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
-
|
15,86
|
-
|
44,24
|
35,85
|
10,04
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
6.821,84
|
6.406,45
|
6.050,33
|
8.173,34
|
4.906,33
|
2.856,96
|
1.4
|
Đất trồng rừng
sản xuất
|
5.024,87
|
-
|
6.401,68
|
-
|
32,95
|
-
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng đặc dụng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
7,85
|
8,29
|
90,02
|
22,23
|
9,93
|
22,23
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
10,69
|
69,75
|
19,00
|
42,05
|
-
|
4,98
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
473,26
|
855,66
|
1.014,20
|
790,58
|
1.245,90
|
512,16
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
-
|
1,74
|
446,78
|
138,48
|
649,24
|
95,36
|
2.2
|
Đất an ninh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
-
|
69,31
|
-
|
23,80
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
-
|
9,85
|
-
|
50,00
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
2,82
|
2,38
|
2,23
|
5,01
|
3,78
|
2,28
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
29,14
|
38,66
|
10,91
|
56,44
|
111,10
|
18,15
|
2.8
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
-
|
-
|
-
|
12,77
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
238,84
|
491,36
|
321,63
|
211,81
|
203,20
|
158,53
|
2.10
|
Đất bãi thải xử lý chất thải
|
-
|
-
|
-
|
0,11
|
-
|
0,02
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
16,77
|
67,30
|
25,10
|
71,06
|
88,21
|
149,10
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
1,30
|
3,51
|
0,93
|
1,72
|
2,81
|
1,98
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
-
|
2,11
|
-
|
0,74
|
0,83
|
1,99
|
2.16
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
9,36
|
8,70
|
1,85
|
9,20
|
21,92
|
4,36
|
2.17
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
-
|
50,19
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
6,43
|
1,77
|
2,91
|
4,67
|
0,89
|
2,85
|
2.19
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
3,08
|
7,77
|
1,81
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
152,02
|
84,45
|
187,09
|
169,07
|
163,90
|
44,99
|
2.22
|
Đất mặt nước chuyên dùng
|
-
|
16,45
|
12,96
|
35,69
|
-
|
32,55
|
2.23
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
13,51
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
-
|
3,30
|
-
|
|
-
|
-
|
2. Kế hoạch thu hồi
các loại đất:
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)
|
TT
Tân Phú
|
Xã Thuận
Lợi
|
Xã Đồng
Tâm
|
Xã
Tân Phước
|
Xã
Tân Hưng
|
Xã
Tân Lợi
|
Xã
Tân Lập
|
Xã
Tân Hòa
|
Xã
Thuận Phú
|
Xã Đồng
Tiến
|
Xã
Tân Tiến
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4) +...+ (14)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất NN
|
911,03
|
19,93
|
13,04
|
100,97
|
69,78
|
92,39
|
111,82
|
92,26
|
205,55
|
59,01
|
12,54
|
133,74
|
1.1
|
Đất trồng cây lâu năm
|
859,72
|
19,93
|
13,04
|
100,97
|
69,78
|
92,39
|
111,82
|
92,26
|
154,55
|
59,01
|
12,23
|
133,74
|
1.2
|
Đất trồng rừng sản xuất
|
51,31
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
51,00
|
-
|
0,31
|
-
|
2
|
Đất phi NN
|
13,52
|
0,60
|
-
|
-
|
0,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12,67
|
-
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
12,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12,00
|
-
|
2.2
|
Đất khu công nghiệp
|
0,60
|
0,60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
0,92
|
-
|
-
|
-
|
0,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,67
|
-
|
3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất:
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)
|
TT
Tân Phú
|
Xã
Thuận Lợi
|
Xã Đồng
Tâm
|
Xã
Tân Phước
|
Xã
Tân Hưng
|
Xã
Tân Lợi
|
Xã
Tân Lập
|
Xã
Tân Hòa
|
Xã
Thuận Phú
|
Xã Đồng
Tiến
|
Xã
Tân Tiến
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4) +...+ (14)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
|
1.122,14
|
41,38
|
20,72
|
169,37
|
78,58
|
100,34
|
105,47
|
99,90
|
213,55
|
88,66
|
61,84
|
142,33
|
1.1
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
1.070,83
|
41,38
|
20,72
|
169,37
|
78,58
|
100,34
|
105,47
|
99,90
|
162,55
|
88,66
|
61,53
|
142,33
|
1.2
|
Đất trồng rừng sản xuất
|
51,31
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
51,00
|
-
|
0,31
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
33,91
|
-
|
0,03
|
-
|
0,02
|
-
|
1,00
|
2,56
|
19,00
|
11,30
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
0,03
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất trồng cây
lâu năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy
sản
|
2,56
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,56
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
31,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,00
|
-
|
19,00
|
11,30
|
-
|
-
|
3
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông
nghiệp
|
14,51
|
0,60
|
-
|
0,02
|
0,28
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,64
|
12,67
|
0,30
|
3.1
|
Đất khu công
nghiệp chuyển sang đất trụ sở cơ quan
|
0,60
|
0,60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.2
|
Đất quốc
phòng chuyển sang đất ở nông thôn
|
12,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12,00
|
-
|
3.3
|
Đất y
tế chuyển sang đất văn hóa
|
0,25
|
-
|
-
|
-
|
0,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.4
|
Đất giáo dục chuyển sang đất trụ sở cơ quan
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,30
|
3.5
|
Đất giáo dục
chuyển sang đất ở nông thôn
|
0,23
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,22
|
-
|
-
|
3.6
|
Đất giáo dục chuyển sang đất sinh
hoạt cộng đồng
|
0,42
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,42
|
-
|
-
|
3.7
|
Đất thể
thao chuyển sang đất giáo dục
|
0,67
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,67
|
-
|
3.8
|
Đất nghĩa địa chuyển sang đất giao
thông
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.9
|
Đất nghĩa địa chuyển sang đất ở nông thôn
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng:
Tổng diện tích theo kế hoạch sử dụng đất
năm 2016 là 3,55 ha, giữ nguyên so với hiện trạng.
Điều 2. Sau khi kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện
Đồng Phú được phê duyệt, UBND huyện Đồng Phú có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ngành: Tài nguyên
và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Công Thương, Giao thông vận tải, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa Thể
thao và Du lịch, Y tế, Ban Quản lý Khu kinh tế,
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Đồng Phú và Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT;
- Như điều 3;
- LĐVP, P. KTN, KTTH;
- Lưu: VT(HH262).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Huỳnh Anh Minh
|
Quyết định 859/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 859/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 14/04/2016 của huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước
1.423
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|