|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
844/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Khước
|
Ngày ban hành:
|
18/04/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 844/QĐ-UBND
|
Vĩnh Phúc,
ngày 18 tháng 4 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN SÔNG LÔ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy
hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14
ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thuờng vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ về hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Căn cứ Quyết định số 3007/QĐ-UBND
ngày 02/11/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất
thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện
Sông Lô;
Căn cứ Quyết định số 1917/QĐ-UBND ngày
24/10/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất
giai đoạn 2021-2030, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Phúc;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 144/Tr- STNMT ngày
14/4/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 huyện Sông Lô với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất năm
2023 huyện Sông Lô:
1.1. Đất nông nghiệp là 11.776,22 ha.
1.2. Đất phi nông nghiệp là 3.265,64 ha.
1.3. Đất chưa sử dụng là 25,58 ha.
(Chi tiết tại biểu 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích
năm 2023
2.1. Diện tích đất nông nghiệp chuyển
mục đích sang đất phi nông nghiệp là 388,11 ha;
2.2. Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp là 8,90 ha;
2.3. Chuyển đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
sang đất ở là 1,67 ha.
(Chi tiết tại
biểu 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi đất năm
2023
3.1. Kế hoạch thu hồi đất nông nghiệp là 124,83 ha;
3.2. Kế hoạch thu hồi đất phi nông nghiệp là 14,63
ha.
(Chi tiết tại
biểu 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2023
Đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng đất phi nông nghiệp
là 1,17 ha.
(Chi tiết tại
biểu 04 kèm theo)
5. Danh mục các công trình dự án thực hiện trong kế
hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sông Lô.
(Chi tiết tại biểu
05 kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. UBND huyện Sông Lô có trách
nhiệm:
1.1. Công bố công khai kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
1.2. Thực hiện thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng
đất đã được phê duyệt. Việc quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của
hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn, UBND huyện Sông Lô thực hiện theo đúng quy định
pháp luật đất đai hiện hành và các quy định khác có liên quan, chịu trách nhiệm
trước UBND tỉnh về kết quả thực hiện, không để xẩy ra thất thu ngân sách nhà nước.
1.3. Tăng cường công tác
thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn
kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất,
các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng;
1.4. Quản lý, theo dõi, báo
cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương qua Sở Tài
nguyên và Môi trường khi có yêu cầu.
1.5. Cập nhập đầy đủ các công
trình, dự án trong Kế hoạch này vào quy hoạch sử dụng đất điều chỉnh của huyện
giai đoạn 2021-2030.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm:
2.1. Chủ trì, phối hợp với
các Sở, ngành có liên quan hướng dẫn, đôn đốc UBND huyện Sông Lô thực hiện
kế hoạch sử dụng đất;
2.2. Chủ động thực hiện việc
thanh tra, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, kịp thời chấn chỉnh, xử
lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị UBND tỉnh xử lý kịp thời các vi phạm (nếu
có).
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng
các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND huyện Sông Lô và Thủ trưởng các cơ
quan, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Khước
|
Biểu số 01: Phân bổ các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất
năm 2023 đến từng đơn vị hành chính cấp xã
(Kèm theo Quyết định số 844/QĐ-UBND ngày
18/4/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc )
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Tam Sơn
|
Xã Bạch Lưu
|
Xã Cao Phong
|
Xã Đôn Nhân
|
Xã Đồng Quế
|
Xã Đồng Thịnh
|
Xã Đức Bác
|
Xã Hải Lựu
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(6)=(7)+...+(..)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
15.067,44
|
371,53
|
630,14
|
714,45
|
792,51
|
1.341,96
|
1.117,68
|
751,98
|
1.023,05
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
11.776,22
|
201,46
|
482,74
|
533,53
|
533,72
|
1.169,18
|
798,60
|
525,69
|
841,34
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.216,75
|
98,65
|
76,61
|
101,35
|
183,40
|
167,63
|
299,96
|
224,58
|
220,48
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2.193,71
|
5,10
|
54,27
|
47,05
|
180,01
|
130,76
|
174,74
|
114,93
|
143,48
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
1.264,38
|
28,02
|
39,60
|
213,28
|
134,78
|
48,77
|
132,63
|
143,18
|
51,67
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
2.905,20
|
65,94
|
84,42
|
195,92
|
135,05
|
138,77
|
261,46
|
137,36
|
233,65
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.527,48
|
|
|
|
|
501,25
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
2.507,75
|
2,39
|
260,04
|
8,49
|
42,50
|
297,54
|
65,81
|
2,65
|
329,17
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
2,56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
338,38
|
6,10
|
22,02
|
14,48
|
34,88
|
13,87
|
38,55
|
16,88
|
6,37
|
1.7
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
16,27
|
0,37
|
0,05
|
|
3,10
|
1,36
|
0,20
|
1,04
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
3.265,64
|
169,79
|
147,11
|
177,37
|
258,25
|
169,42
|
318,53
|
225,56
|
180,86
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
4,38
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,71
|
1,71
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
220,00
|
|
|
|
|
|
72,83
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
15,33
|
|
|
|
|
|
15,33
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
1,98
|
0,62
|
|
0,40
|
|
|
0,11
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
SKC
|
38,00
|
0,28
|
0,05
|
6,65
|
|
|
2,36
|
4,30
|
3,43
|
2.7
|
Đất cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
0,19
|
|
|
|
0,19
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng
|
SKX
|
91,07
|
|
|
2,68
|
|
|
4,49
|
3,70
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.530,77
|
97,84
|
45,10
|
88,47
|
81,10
|
129,16
|
158,45
|
107,19
|
72,86
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.008,11
|
68,61
|
20,50
|
53,28
|
53,80
|
60,76
|
122,94
|
75,26
|
46,16
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
276,83
|
8,10
|
17,42
|
20,72
|
16,62
|
46,52
|
12,88
|
18,21
|
13,01
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
35,18
|
5,93
|
0,69
|
1,92
|
0,95
|
1,00
|
4,09
|
1,58
|
3,17
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
6,88
|
0,27
|
0,13
|
0,14
|
0,33
|
0,25
|
0,22
|
0,15
|
0,08
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
65,09
|
8,44
|
3,47
|
4,83
|
2,48
|
2,45
|
7,91
|
3,06
|
4,34
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
21,43
|
1,10
|
1,10
|
0,14
|
2,60
|
1,30
|
|
1,45
|
0,97
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
10,37
|
0,26
|
0,26
|
0,35
|
0,42
|
0,39
|
1,94
|
0,62
|
0,27
|
-
|
Đất công trình bưu
chính viễn thông
|
DBV
|
0,76
|
0,20
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
0,02
|
0,04
|
0,07
|
0,05
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử-văn hoá
|
DDT
|
1,93
|
1,53
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
3,59
|
0,06
|
0,11
|
0,10
|
0,20
|
0,15
|
0,19
|
0,18
|
0,16
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
14,88
|
0,20
|
0,23
|
0,22
|
0,50
|
8,83
|
1,06
|
0,38
|
0,12
|
-
|
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa
|
NTD
|
80,57
|
2,78
|
1,17
|
6,20
|
2,74
|
7,22
|
6,80
|
5,78
|
4,31
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
5,15
|
0,36
|
|
0,55
|
0,45
|
0,28
|
0,37
|
0,45
|
0,24
|
2.10
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
10,90
|
3,50
|
|
0,10
|
|
|
|
|
0,07
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
564,16
|
|
12,83
|
34,67
|
37,35
|
34,91
|
62,94
|
35,42
|
26,70
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
34,64
|
34,64
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
16,76
|
3,55
|
0,76
|
0,76
|
0,18
|
0,28
|
0,93
|
0,44
|
2,68
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
5,48
|
0,26
|
0,13
|
|
0,57
|
0,08
|
1,08
|
0,68
|
0,06
|
2.16
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
641,17
|
27,37
|
88,23
|
43,63
|
138,64
|
4,99
|
|
72,78
|
52,46
|
2.17
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
88,09
|
|
|
|
0,12
|
|
|
0,15
|
22,60
|
2.18
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
0,95
|
|
|
|
0,05
|
|
|
0,90
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
25,58
|
0,28
|
0,29
|
3,54
|
0,55
|
3,36
|
0,55
|
0,72
|
0,85
|
Biểu số 01: Phân bổ các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất
năm 2023 đến từng đơn vị hành chính cấp xã (tiếp theo)
(Kèm theo Quyết định số 844/QĐ-UBND ngày
18/4/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc )
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Lãng Công
|
Xã Nhạo Sơn
|
Xã Nhân Đạo
|
Xã Như Thụy
|
Xã Phương Khoan
|
Xã Quang Yên
|
Xã Tân Lập
|
Xã Tứ Yên
|
Xã Yên Thạch
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
2.026,69
|
371,61
|
718,63
|
495,20
|
718,97
|
1.790,77
|
728,17
|
654,54
|
819,56
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.840,10
|
257,28
|
555,86
|
396,62
|
530,87
|
1.584,63
|
569,52
|
405,15
|
549,91
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
248,36
|
88,16
|
239,82
|
179,48
|
239,42
|
299,15
|
182,19
|
142,64
|
224,86
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
247,33
|
65,04
|
145,15
|
73,82
|
133,59
|
299,15
|
176,10
|
73,55
|
129,63
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
20,47
|
41,33
|
34,70
|
40,44
|
76,09
|
38,16
|
51,09
|
90,10
|
80,08
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
215,31
|
85,97
|
178,28
|
147,64
|
115,19
|
445,43
|
186,31
|
123,10
|
155,40
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
789,92
|
|
|
|
|
236,32
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
551,67
|
35,67
|
89,19
|
9,51
|
74,53
|
523,08
|
130,05
|
8,86
|
76,60
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
2,56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
13,34
|
6,16
|
13,48
|
19,55
|
24,48
|
37,31
|
17,52
|
40,42
|
12,97
|
1.7
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
1,05
|
|
0,38
|
|
1,15
|
5,18
|
2,36
|
0,04
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
183,00
|
112,36
|
162,34
|
97,12
|
187,53
|
204,47
|
158,03
|
246,18
|
267,74
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
1,08
|
|
0,27
|
|
|
|
|
3,00
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
54,00
|
93,17
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
0,14
|
0,31
|
0,30
|
|
|
0,06
|
0,04
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,44
|
0,04
|
|
0,62
|
|
2,92
|
|
16,89
|
|
2.7
|
Đất cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng
|
SKX
|
3,46
|
|
0,66
|
0,83
|
|
30,43
|
39,04
|
1,38
|
4,42
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
93,43
|
62,91
|
103,35
|
54,45
|
82,34
|
109,55
|
86,08
|
62,47
|
96,00
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
65,89
|
41,90
|
73,62
|
34,69
|
44,19
|
81,67
|
56,02
|
36,02
|
72,82
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
12,93
|
5,98
|
12,17
|
12,69
|
24,36
|
13,93
|
17,69
|
12,52
|
11,09
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
2,34
|
1,51
|
1,95
|
0,69
|
1,85
|
3,67
|
0,94
|
2,05
|
0,87
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
0,58
|
3,67
|
0,17
|
0,09
|
0,21
|
0,16
|
0,11
|
0,20
|
0,11
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
2,18
|
3,62
|
6,84
|
1,75
|
2,77
|
2,94
|
3,04
|
2,48
|
2,49
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
1,16
|
1,80
|
0,61
|
1,88
|
1,76
|
1,13
|
2,73
|
0,07
|
1,62
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
0,26
|
0,86
|
0,41
|
0,26
|
0,38
|
0,26
|
0,39
|
1,37
|
1,68
|
-
|
Đất công trình bưu
chính viễn thông
|
DBV
|
0,02
|
0,15
|
0,03
|
0,03
|
0,01
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử-văn hoá
|
DDT
|
|
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
0,40
|
0,81
|
0,15
|
0,06
|
0,05
|
0,15
|
0,54
|
0,18
|
0,09
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,26
|
|
0,22
|
0,21
|
0,58
|
0,17
|
0,46
|
1,08
|
0,37
|
-
|
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa
|
NTD
|
7,12
|
1,90
|
6,78
|
2,11
|
5,67
|
5,22
|
4,14
|
5,93
|
4,70
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,30
|
0,71
|
0,40
|
|
0,11
|
0,24
|
|
0,55
|
0,15
|
2.10
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
0,16
|
6,81
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
28,90
|
33,08
|
51,63
|
24,23
|
46,41
|
45,59
|
26,48
|
29,33
|
33,69
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,29
|
3,84
|
0,43
|
0,37
|
0,43
|
0,35
|
0,54
|
0,36
|
0,58
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,35
|
0,38
|
0,09
|
0,21
|
|
0,50
|
0,06
|
0,53
|
0,52
|
2.16
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
19,97
|
|
3,41
|
16,12
|
58,34
|
3,06
|
0,78
|
81,23
|
30,16
|
2.17
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
35,86
|
3,90
|
2,22
|
0,01
|
0,01
|
12,01
|
5,02
|
|
6,21
|
2.18
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
3,59
|
1,97
|
0,43
|
1,47
|
0,56
|
1,68
|
0,62
|
3,21
|
1,91
|
Biểu số 02: Diện tích cần phải chuyển mục đích sử dụng đất
trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023
(Kèm theo Quyết định số 844/QĐ-UBND ngày 18/4/2023
của UBND tỉnh Vĩnh Phúc )
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Tam Sơn
|
Xã Bạch Lưu
|
Xã Cao Phong
|
Xã Đôn Nhân
|
Xã Đồng Quế
|
Xã Đồng Thịnh
|
Xã Đức Bác
|
Xã Hải Lựu
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
388,11
|
32,32
|
1,70
|
0,27
|
5,38
|
4,29
|
96,91
|
11,08
|
5,84
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
224,78
|
22,83
|
0,33
|
0,10
|
1,30
|
1,67
|
64,31
|
8,00
|
5,26
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
186,79
|
9,47
|
0,33
|
0,10
|
1,30
|
1,47
|
63,52
|
7,08
|
5,04
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
104,92
|
5,72
|
1,28
|
0,03
|
2,84
|
0,16
|
29,17
|
2,57
|
0,09
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
25,79
|
3,61
|
|
0,06
|
0,86
|
0,62
|
2,58
|
0,43
|
0,30
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
28,51
|
0,09
|
0,09
|
0,08
|
0,16
|
1,84
|
0,65
|
0,08
|
0,17
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
4,00
|
0,07
|
|
|
0,22
|
|
0,20
|
|
0,02
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
8,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
3,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
1,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
4,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,67
|
0,46
|
|
|
0,32
|
|
0,79
|
|
|
Biểu số 02: Diện tích cần phải chuyển mục đích sử dụng đất
trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 (tiếp theo)
(Kèm theo Quyết định số 844/QĐ-UBND ngày
18/4/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc )
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Lãng Công
|
Xã Nhạo Sơn
|
Xã Nhân Đạo
|
Xã Như Thụy
|
Xã Phương Khoan
|
Xã Quang Yên
|
Xã Tân Lập
|
Xã Tứ Yên
|
Xã Yên Thạch
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
7,95
|
16,11
|
6,99
|
5,44
|
1,36
|
7,44
|
6,58
|
69,12
|
109,34
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
3,41
|
12,74
|
2,54
|
4,33
|
0,41
|
4,78
|
2,94
|
24,61
|
65,24
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
3,18
|
10,63
|
2,20
|
3,12
|
0,33
|
4,78
|
2,94
|
6,07
|
65,24
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
0,85
|
1,12
|
1,02
|
0,58
|
0,84
|
0,08
|
0,73
|
24,19
|
33,66
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
3,34
|
1,47
|
1,38
|
0,45
|
|
0,45
|
1,97
|
1,40
|
6,89
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
0,32
|
0,70
|
0,26
|
0,08
|
0,11
|
2,11
|
0,88
|
17,75
|
3,15
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
0,04
|
0,08
|
1,80
|
|
|
0,02
|
0,07
|
1,08
|
0,40
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
4,90
|
4,00
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
3,50
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
1,40
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
4,00
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
0,07
|
|
Biểu số 03: Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 huyện Sông Lô
(Kèm theo Quyết định số 844/QĐ-UBND ngày
18/4/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Tam Sơn
|
Xã Bạch Lưu
|
Xã Cao Phong
|
Xã Đôn Nhân
|
Xã Đồng Quế
|
Xã Đồng Thịnh
|
Xã Đức Bác
|
Xã Hải Lựu
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(...)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
124,83
|
10,97
|
1,70
|
0,21
|
0,55
|
4,16
|
29,03
|
7,42
|
5,84
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
75,77
|
8,65
|
0,33
|
0,10
|
0,10
|
1,57
|
15,13
|
6,60
|
5,26
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
69,94
|
5,70
|
0,33
|
0,10
|
0,10
|
1,37
|
14,55
|
5,84
|
5,04
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
30,29
|
1,52
|
1,28
|
0,03
|
0,23
|
0,16
|
13,08
|
0,71
|
0,09
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
6,88
|
0,68
|
|
|
|
0,62
|
0,02
|
0,03
|
0,30
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
9,61
|
0,09
|
0,09
|
0,08
|
0,07
|
1,81
|
0,65
|
0,08
|
0,17
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
2,29
|
0,03
|
|
|
0,15
|
|
0,15
|
|
0,02
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
14,63
|
1,21
|
|
|
|
0,26
|
7,16
|
0,05
|
0,07
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
12,06
|
0,34
|
|
|
|
|
7,05
|
0,03
|
0,02
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
9,65
|
0,06
|
|
|
|
|
5,67
|
0,03
|
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1,72
|
0,10
|
|
|
|
|
1,08
|
|
0,02
|
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,18
|
0,18
|
|
|
|
|
0,00
|
|
|
|
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
0,30
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
2.6
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,50
|
|
|
|
|
0,26
|
0,11
|
0,02
|
0,05
|
2.7
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,82
|
0,82
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 03: Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 huyện Sông Lô (tiếp
theo)
(Kèm theo Quyết định số 844/QĐ-UBND ngày
18/4/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Lãng Công
|
Xã Nhạo Sơn
|
Xã Nhân Đạo
|
Xã Như Thụy
|
Xã Phương Khoan
|
Xã Quang Yên
|
Xã Tân Lập
|
Xã Tứ Yên
|
Xã Yên Thạch
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
5,67
|
12,37
|
4,49
|
0,97
|
1,23
|
7,00
|
0,71
|
3,03
|
29,49
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2,55
|
9,84
|
1,47
|
0,80
|
0,31
|
4,78
|
0,10
|
2,55
|
15,64
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2,32
|
9,23
|
1,33
|
0,79
|
0,23
|
4,78
|
0,10
|
2,50
|
15,64
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
0,05
|
0,41
|
1,02
|
0,09
|
0,84
|
0,08
|
0,03
|
0,39
|
10,28
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
2,81
|
1,37
|
0,04
|
|
|
0,01
|
0,50
|
0,01
|
0,50
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
0,22
|
0,67
|
0,17
|
0,08
|
0,08
|
2,11
|
0,08
|
0,08
|
3,08
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
0,04
|
0,08
|
1,80
|
|
|
0,02
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
0,17
|
0,50
|
0,26
|
|
0,07
|
0,32
|
|
0,10
|
4,47
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
2.5
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,03
|
0,10
|
0,20
|
|
0,06
|
0,02
|
|
0,10
|
4,11
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
0,10
|
|
|
0,03
|
|
|
0,07
|
3,68
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,02
|
|
0,03
|
|
|
0,02
|
|
0,02
|
0,42
|
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
0,01
|
|
0,17
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,14
|
0,40
|
0,06
|
|
|
0,10
|
|
|
0,36
|
2.7
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
0,19
|
|
|
|
Biểu số 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2023
(Kèm theo Quyết định số 844/QĐ-UBND ngày
18/4/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc )
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Tam Sơn
|
Xã Bạch Lưu
|
Xã Cao Phong
|
Xã Đôn Nhân
|
Xã Đồng Quế
|
Xã Đồng Thịnh
|
Xã Đức Bác
|
Xã Hải Lựu
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(...)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
1,17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Biểu số 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2023 (tiếp theo)
(Kèm theo Quyết định số 844/QĐ-UBND ngày 18/4/2023
của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Lãng Công
|
Xã Nhạo Sơn
|
Xã Nhân Đạo
|
Xã Như Thụy
|
Xã Phương Khoan
|
Xã Quang Yên
|
Xã Tân Lập
|
Xã Tứ Yên
|
Xã Yên Thạch
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
0,01
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
1,05
|
0,06
|
2.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,25
|
-
|
2.2
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,80
|
-
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
0,06
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
0,05
|
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
2.4
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Biểu
05: Danh mục công trình dự án thực hiện trong năm 2023 huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh
Phúc
(Kèm theo Quyết định số 844/QĐ-UBND ngày
18/4/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT
|
Hạng mục
|
Mã đất
|
Diện tích kế hoạch (ha)
|
Diện tích hiện trạng (ha)
|
Tăng thêm
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Chủ đầu tư/ Đơn vị đề xuất
|
Căn cứ pháp lý
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng vào loại đất
|
Căn cứ pháp lý (Ghi số, thời gian, thẩm
quyền, trích yếu văn bản)
|
Nghị quyết của HDNĐ cấp tỉnh
|
1
|
Công
trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
|
223,00
|
|
223,00
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Công
trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh
|
|
3,00
|
|
3,00
|
|
|
|
|
|
I
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
3,00
|
|
3,00
|
|
|
|
|
|
1
|
Thao
trường huấn luyện tổng hợp Ban CHQS huyện Sông Lô
|
CQP
|
3,00
|
|
3,00
|
RSX
|
Yên Thạch
|
Ban CHQS huyện Sông Lô
|
Quyết định số 124/QĐ-BQP ngày 12/1/2023 của
Bộ Quốc Phòng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình; Văn bản
số 9846/UBND-NC1 ngày 08/12/2017 của UBND tỉnh về việc chấp thuận địa điểm
thao trường huấn luyện huyện Sông Lô tại đồi Ngọc Đá, xã Yên Thạch của Ban
CHQSS huyện Sông Lô
|
|
1.2
|
Công
trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
|
220,00
|
|
220,00
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Công
trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà
phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Công trình,
dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
|
220,00
|
|
220,00
|
|
|
|
|
|
I
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
220,00
|
|
220,00
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án
ĐTXD và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Sông Lô I, huyện Sông Lô
(giai đoạn 1)
|
SKK
|
54,34
|
|
54,34
|
LUC (3,11) LUK (13,87); HNK (14,18); CLN
(1,3); NTS (1,08); NKH (0,1); RSX (17,67);ONT (0,16); NTD (0,04); DGT (2,01);
DTL (0,58); BCS (0,25)
|
Đồng Thịnh, Tứ Yên, Đức Bác
|
Công Ty TNHH đầu tư phát triển hạ tầng
Sông Lô
|
Quyết định số 387/QĐ-TTg ngày 17/03/2021
của Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng và
kinh doanh hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Sông Lô I, huyện Sông Lô
|
Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022
(RSX 31,29 ha)
|
3
|
Khu
công nghiệp Sông Lô II
|
SKK
|
165,66
|
|
165,66
|
LUA (95,92); HNK (55,42); CLN (4,53); DTL
(1,22); NTD (0,3); DGT (7,91); ONT (0,36)
|
Đồng Thịnh, Yên Thạch
|
Công ty Cổ phần phát triển hạ tầng Vĩnh
Phúc
|
Quyết định số 229/QĐ-TTg ngày 23/02/2021
của Thủ tướng Chính phủ về chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng và kinh
doanh kết cấu hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Sông Lô II; Quyết định số
59/QĐ-UBND ngày 10/1/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết;
QĐ số 102/QĐ-UBND ngày 18/1/1022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt điều
chỉnh QHCTXD tỷ lệ 1/500 Khu công nghiệp Sông Lô II, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh
Phúc
|
|
2
|
Các
công trình, dự án còn lại
|
|
240,39
|
18,92
|
221,47
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Công
trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
|
191,86
|
18,92
|
172,94
|
|
|
|
|
|
II
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
17,60
|
2,27
|
15,33
|
|
|
|
|
|
4
|
Cụm
công nghiệp Đồng Thịnh (trong đó đất giao cho Công ty may mặc xuất khẩu Vit
Garment (GĐ 1 là 2,27 ha; GĐ 2 là 1,7 ha)
|
SKN
|
17,60
|
2,27
|
15,33
|
LUC (6,95); LUK (0,21); BHK (5,07); NTS
(0,05); ONT (0,09); DGD (0,003); DGT (1,08); DTL (0,18); LUA (1,7)
|
Đồng Thịnh
|
Công ty CP đầu tư hạ tầng Sông Lô; Công
ty TNHH may mặc xuất khẩu Vit Garment
|
Quyết định số 2355/QĐ-UBND ngày
22/09/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Cụm
công nghiệp Đồng Thịnh xã Đồng Thịnh, huyện Sông Lô; Quyết định số 1735/QĐ-UBND
ngày 15/6/2017 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư xây dựng
nhà máy may của Công ty TNHH may mặc xuất khẩu Vit Garment (GĐ 2)
|
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022
(13,66 ha); Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 (LUC 1,7 ha);
|
III
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
90,05
|
7,30
|
82,75
|
|
|
|
|
|
5
|
Đường nội
thị huyện Sông Lô; Tuyến: TL307B (KM1+300) đi đường vành đai phía Nam (giai
đoạn 1)
|
DGT
|
1,42
|
|
1,42
|
LUA (0,86); HNK (0,34); ODT (0,02); CLN
(0,2)
|
TT Tam Sơn
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô
|
Quyết định số 1560/QĐ-CTUBND ngày
27/10/2015 của UBND huyện Sông Lô về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng
công trình; Quyết định số 333/QĐ-CTUBND ngày 30/3/2016 của UBND huyện Sông Lô
về việc phê duyệt báo cáo KTKT xây dựng công trình; Quyết định số 679/QĐ-UBND
ngày 24/6/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt gia hạn thời gian thực hiện dự
án;QĐ số 1895/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của UBND huyệnV/v phê duyệt phương án
thưởng GPMB nhanh cho các hộ gia đình cá nhân có đất thu hồi để thực hiện dự
án
|
Nghị quyết số 52/NQ-HDNĐ ngày 14/12/2020
(LUA 0,4 ha); Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (1,42 ha)
|
6
|
Đường nội
thị huyện Sông Lô, Tuyến: Bến xe khách đi đường vành đai phía Nam (giai đoạn
1)
|
DGT
|
0,77
|
|
0,77
|
LUK (0,29); HNK (0,35); ODT (0,1); DTL
(0,03)
|
TT Tam Sơn
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô
|
Quyết định số 1572/QĐ-UBND ngày
27/10/2015 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định
số 336/QĐ-CTUBND ngày 30/3/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt Báo cáo KTKT
xây dựng công trình; QĐ số 4200/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND huyện phê
duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ GPMB do thu hồi đất để thực hiện dự án
|
Nghị quyết số 52/NQ-HDNĐ ngày 14/12/2020
(LUA 0,51 ha); Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (0,77 ha)
|
7
|
Đường nội
thị huyện Sông Lô: tuyến ĐT307B (công an huyện) đi ĐT 307 kéo dài
|
DGT
|
0,78
|
0,62
|
0,16
|
CLN (0,08); ODT (0,08)
|
TT Tam Sơn
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô
|
Quyết định số 1572/QĐ-UBND ngày
27/10/2015 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định
số 1991/QĐ-CT ngày 10/10/2016 của Chủ tịch UBND huyện về việc phê duyệt báo
cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình; QĐ số 608/QĐ-UBND ngày 03/5/2018 của
UBND huyện phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ GPMB để thực hiện dự án
|
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022
(0,16 ha)
|
8
|
Đường nội
thị huyện sông Lô. Tuyến: Đê tả sông Lô đi bến xe khách; Đoạn từ km0+340 đến
km0+700 (giai đoạn 1)
|
DGT
|
1,10
|
|
1,10
|
LUK (0,9); CLN (0,15); ODT (0,05)
|
TT Tam Sơn
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô
|
Quyết định số 4907/QĐ-UBND ngày
30/12/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng
công trình; QĐ số 2737/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND huyện V/v phê duyệt
phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư để thực hiện dự án
|
Nghị quyết số 52/NQ-HDNĐ ngày 14/12/2020
(LUA 0,9); Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (1,1 ha)
|
9
|
Đường nội
thị huyện Sông Lô: Tuyến trường THCS Sông Lô đi bến xe khách
|
DGT
|
0,52
|
|
0,52
|
LUA (0,3); ODT (0,02); CLN (0,2)
|
TT. Tam Sơn, Nhạo Sơn
|
UBND huyện Sông Lô
|
Quyết định số 337/QĐ-CTUBND ngày
30/3/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng
công trình đường nội thị huyện Sông Lô, tuyến trường THCS Sông Lô đi bến xe
khách;QĐ số 2079/QĐ-UBND ngày 9/10/2017 của UBND huyện phê duyệt phương án bồi
thường, hỗ trợ GPMB để thực hiện dự án
|
Nghị quyết số 52/NQ-HDNĐ ngày 14/12/2020
(LUA 0,52); Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (0,52 ha)
|
10
|
Cải tạo,
nâng cấp ĐT 307B huyện Sông Lô, đoạn từ xã Nhạo Sơn đến ngã ba thị trấn Tam
Sơn
|
DGT
|
2,00
|
|
2,00
|
LUA (1,0); HNK(1,0)
|
TT. Tam Sơn, Nhạo Sơn
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô
|
Quyết định số 2825/QĐ-UBND ngày
08/11/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công - dự toán
công trình; Quyết định số 1319/QĐ-UBND ngày 19/6/2019 của UBND huyện về việc
phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư để thực hiện dự án
|
Nghị quyết số 52/NQ-HDNĐ ngày 14/12/2020
(LUA 1,0 ha); Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (2,0 ha)
|
11
|
Đường
vành đai phía Bắc huyện Sông lô, tỉnh Vỉnh Phúc, Tuyến Km18 đê tả Sông Lô đi
bến xe khách.
|
DGT
|
2,50
|
|
2,50
|
LUA (0,5); CLN (0,80); HNK (0,8); ODT
(0,40)
|
TT Tam Sơn
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô
|
Quyết định số 2852/QĐ-UBND ngày
14/12/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt thiết kế BVTC và xây dựng công
trình; Quyết định số 504/QĐ-UBND ngày 17/4/2019 của UBND huyện về việc phê
duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ TĐC để thực hiện dự án;QĐ số 1236/QĐ-UBND
ngày 15/7/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ,
tái định cư để thực hiện dự án
|
Nghị quyết số 52/NQ-HDNĐ ngày 14/12/2020
(LUA 0,5); Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (2,5 ha)
|
12
|
Xây dựng
cầu Vĩnh Phú qua sông Lô kết nối tỉnh Vĩnh Phúc và tỉnh Phú Thọ
|
DGT
|
0,86
|
|
0,86
|
LUA (0,1); HNK (0,76)
|
Đức Bác
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình
giao thông tỉnh Vĩnh Phúc
|
Quyết định số 957/QĐ-UBND ngày 21/4/2020
của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án; Quyết định số 1650/QĐ-UBND ngày
25/6/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu
tư xây dựng công trình: xây dựng cầu Vĩnh Phú qua sông Lô kết nối tỉnh Vĩnh
Phúc và tỉnh Phú Thọ
|
Nghị quyết số 52/NQ-HDNĐ ngày 14/12/2020
(LUA 0,1); Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (0,86 ha)
|
13
|
Đường nội
thị huyện Sông Lô. Tuyến ĐT.307B đi đường vành đai phía Nam (giai đoạn 1)
|
DGT
|
1,65
|
|
1,65
|
LUA (1,24); ODT (0,06); CLN (0,35)
|
TT. Tam Sơn, Nhạo Sơn
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô
|
Quyết định số 2188/QĐ-UBND ngày
08/10/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Đường nội
thị huyện Sông Lô. Tuyến ĐT.307B đi đường vành đai phía Nam (giai đoạn 1); QĐ
số 1183/QĐ-UBND ngày 8/9/2022 của UBND huyện V/v phê duyệt phương án bồi thường,
hỗ trợ GPMB để thực hiện dự án
|
Nghị quyết 27/NQ-HĐND ngày 24/11/2020 của
HĐND tỉnh (LUA 1,24); Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (1,65 ha)
|
14
|
Đường từ
trung tâm y tế huyện Lập Thạch đến đê tả sông Lô
|
DGT
|
12,45
|
|
12,45
|
LUC (6,87); ONT+CLN (2,2); BHK (0,7); CLN
(0,15); NTS (0,4); RSX (0,05); DGT (1,6); DTL (0,09); DVH (0,3); DRA (0,01);
NTD (0,02); BCS (0,05)
|
xã Yên Thạch
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô
|
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 03/8/2021 của
HĐND tỉnh V/v quyết định chủ trương đầu tư dự án; QĐ số 788/QĐ-UBND ngày
15/7/2022 của UBND huyện Sông Lô V/v phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự
toán công trình
|
Nghị quyết số 37,38/NQ-HĐND ngày
12/12/2022 (12,45 ha; RSX 0,055ha)
|
15
|
Xây dựng
cầu Khu Lê xã Nhân Đạo
|
DGT
|
0,05
|
|
0,05
|
LUA
|
Nhân Đạo
|
UBND huyện Sông Lô
|
Nghị quyết số 139/NQ-HĐND ngày 14/09/2020
của HĐND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình;
|
Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021
(LUA 0,05 ha);Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (0,05ha)
|
16
|
Đường nội
thị huyện Sông Lô: Tuyến trường tiểu học sông lô (dự kiến) đi khu đất dịch vụ
|
DGT
|
1,43
|
1,14
|
0,29
|
CLN (0,15); ONT (0,14)
|
Nhạo Sơn
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô
|
Quyết định số 1986/QĐ-UBND ngày
10/10/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt BC KTKT xây dựng công trình; Quyết
định số 2776/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND huyện V/v phê duyệt phương án bồi
thường, hỗ trợ GPMB để thực hiện dự án
|
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022
(0,29ha)
|
17
|
Cải tạo,
nâng cấp đường du lịch huyện Sông Lô. Đoạn từ ĐT 307 (xã Đồng Quế) đi hồ Bò Lạc
|
DGT
|
2,02
|
|
2,02
|
LUA (1,0), ONT (0,26), CLN (0,52), RSX
(0,24)
|
xã Đồng Quế
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô
|
Quyết định số 2667/QĐ-UBND ngày
22/12/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt BC KTKT xây dựng công trình: Cải
tạo, nâng cấp đường du lịch huyện Sông Lô: đoạn từ Đt 307 (xã Đồng Quế) đi hồ
Bò Lạc
|
Nghị quyết số 52/NQ-HDNĐ ngày 14/12/2020
(LUA 1,0 ha);Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (2,02ha)
|
18
|
Cải tạo,
nâng cấp đường huyện ĐH 55. Từ ĐT 307 (trường THCS xã Nhạo Sơn) đi đường du lịch,
huyện Sông Lô
|
DGT
|
3,36
|
|
3,36
|
LUA (1,56), ONT (0,24), CLN (0,96), RSX
(0,6)
|
Nhạo Sơn
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô
|
Quyết định số 2664/QĐ-UBND ngày
22/12/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng
công trình: Cải tạo, nâng cấp đường huyện ĐH 55. Từ ĐT 307 (trường THCS xã Nhạo
Sơn) đi đường du lịch, huyện Sông Lô
|
Nghị quyết 35/NQ-HĐND ngày 03/8/2021 (LUA
1,56 ha);Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (3,36ha)
|
19
|
Cải tạo,
nâng cấp đường huyện ĐH 53. Đoạn từ TL 307B (Km4+400) đi xã Yên Thạch, xã Như
Thụy, huyện Sông Lô
|
DGT
|
1,92
|
|
1,92
|
LUA (1,14), ONT (0,24), CLN (0,54)
|
Yên Thạch, Như Thụy
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô
|
Quyết định số 2665/QĐ-UBND ngày
22/12/2020 của UBND huyện Sông Lô về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
xây dựng công trình
|
Nghị quyết 35/NQ-HĐND ngày 03/8/2021 (LUA
1,14 ha);Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (1,92ha)
|
20
|
Đường nội
thị huyện Sông Lô. Tuyến Ban chỉ huy quân sự huyện đi đường vành đai phía
Đông
|
DGT
|
1,44
|
|
1,44
|
LUA (1,38), ONT (0,024), CLN (0,036)
|
Nhạo Sơn
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô
|
Quyết định số 2666/QĐ-UBND ngày
22/12/2020 của UBND huyện Sông Lô về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
xây dựng công trình;
|
Nghị quyết 35/NQ-HĐND ngày 03/8/2021 (LUA
1,38 ha);Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (1,44ha)
|
21
|
Cải tạo,
nâng cấp đường huyện ĐH 56. Đoạn từ TL 307 Tân Lập -Yên Thạch, huyện Sông Lô
|
DGT
|
0,62
|
|
0,62
|
LUA (0,27), ONT (0,14), CLN (0,16); RSX
(0,05)
|
xã Tân Lập, Yên Thạch
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô
|
Quyết định số 2669/QĐ-UBND ngày
22/12/2020 của UBND huyện Sông Lô về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
xây dựng công trình; QĐ số 1040/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND huyện về việc
phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng để thực hiện dự
án
|
Nghị quyết 35/NQ-HĐND ngày 03/8/2021 (LUA
1,12 ha);Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (0,62 ha)
|
22
|
Cải tạo,
nâng cấp đường huyện 56B đoạn xã Tân Lập đi xã Yên Thạch, huyện Sông Lô
(Km0+00 đến Km1+700)
|
DGT
|
1,20
|
|
1,20
|
LUA (1,0), ONT (0,1), CLN (0,1)
|
xã Tân Lập, Yên Thạch
|
UBND huyện Sông Lô
|
Nghị quyết số 136/NQ-HĐND ngày 14/09/2020
của HĐND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình
|
Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021
(LUA 1,8 ha);Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (1,2 ha)
|
23
|
Cải tạo,
nâng cấp đường huyện ĐH 60. Đoạn từ đê tả Sông Lô đi nghĩa trang liệt sỹ xã Nhân
Đạo (Km0+00 đến Km1+900)
|
DGT
|
2,16
|
|
2,16
|
LUA (1,44), ONT (0,18), CLN (0,42), RSX
(0,12)
|
xã Đôn Nhân, Nhân Đạo
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô
|
Quyết định số 2668/QĐ-UBND ngày
22/12/2020 của UBND huyện Sông Lô về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
xây dựng công trình
|
Nghị quyết 35/NQ-HĐND ngày 03/8/2021 (LUA
1,44 ha);Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (2,16 ha)
|
24
|
Cải tạo
đường huyện ĐH 58. Đoạn từ ĐT.307 (xã Lãng Công) đi Hải Lựu (Km1+00 đến
Km2+00)
|
DGT
|
0,80
|
|
0,80
|
LUC (0,02); HNK (0,06); DGT (0,60); CLN
(0,1); DTL (0,02)
|
Hải Lựu
|
UBND huyện Sông Lô
|
Nghị quyết số 141/NQ-HĐND ngày 14/9/2020
của HĐND huyện Sông Lô V/v chấp thuận chủ trương đầu tư công trình
|
Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021
(LUA 0,43 ha);Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (0,8 ha)
|
25
|
Đường
vào mỏ khai thác đá thôn Đồng Găng, xã Quang Yên
|
DGT
|
3,20
|
|
3,20
|
LUA (1,2); RSX (2,0)
|
Quang Yên
|
Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng
Bảo Quân
|
Văn bản số 7473/UBND-CN2 ngày 24/11/2015
của UBND tỉnh về việc chấp thuận hướng tuyến đường vào mỏ khai thác đá thôn Đồng
Găng, xã Quang Yên
|
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022
(3,2 ha)
|
26
|
Đường
giao thông liên xã huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc. Tuyến: Từ ĐT 306 Đồng Thịnh
- Đức Bác. Đoạn tuyến: điểm đầu tại ĐT 306 đi trường tiểu học, đi thôn Chiến
Thắng, đi thôn Bằng Phú, đi thôn Yên Bình (xã Đồng Thịnh) đi thôn Nam Giáp
(xã Đức Bác).
|
DGT
|
1,78
|
|
1,78
|
LUA (0,96); HNK (0,4); CLN (0,42)
|
Đồng Thịnh, Đức Bác
|
UBND huyện Sông Lô
|
Quyết định số 1263/QĐ-UBND ngày 01/8/2016
của UBND huyện Sông Lô về việc phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, TĐC để
thực hiện dự án; Quyết định số 2637/QĐ-UBND ngày 29/11/2019 của UBND huyện về
việc phê duyệt phương án bồi thường,hỗ trợ, tái định cư để thực hiện dự án
|
Nghị quyết số 52/NQ-HDNĐ ngày 14/12/2020
(LUA 0,46 ha); Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (1,78 ha)
|
27
|
Cải tạo,
nâng cấp đường GTLX Phương Khoan - Nhân Đạo - Lãng Công, huyện Sông Lô. Đoạn
tuyến: km3+00 (xã Nhân Đạo) đến km5+500 (xã Lãng Công)
|
DGT
|
3,60
|
|
3,60
|
LUA (1,71); HNK (1,59); RSX (0,2); ONT
(0,05); CLN (0,05)
|
Nhân Đạo, Lãng Công
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô
|
Quyết định số 205/QĐ-UBND ngày 28/3/2017
của UBND huyện về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công
trình; Quyết định số 2706/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND huyện V/v phê duyệt
phương án bồi thường, hỗ trợ,tái định cư để thực hiện dự án
|
Nghị quyết số 52/NQ-HDNĐ ngày 14/12/2020
(LUA 1,71 ha); Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (3,6 ha)
|
28
|
Tuyến
đường du lịch đoạn từ ĐT 307 (Tân Lập) đi hồ Vân Trục huyện Sông Lô
|
DGT
|
5,50
|
|
5,50
|
LUA (2,08); HNK (0,70); RSX (0,74); NTS
(0,07); DTL (0,08); DGT (0,99); ONT (0,07); CLN (0,77)
|
xã Tân Lập
|
UBND huyện Sông Lô
|
QĐ số 21/QĐ-UBND ngày 15/1/2021 của UBND
huyện về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; Nghị quyết số
53/NQ-HĐND ngày 07/11/2022 của HĐND huyện về việc điều chỉnh chủ trương đầu
tư dự án Tuyến đường du lịch đoạn từ ĐT 307 (Tân Lập) đi hồ Vân Trục huyện
Sông Lô; Quyết định số 1893/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 của UBND huyện về việc
phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ GPMB để thực hiện dự án
|
NQ 35,36/NQ-HĐND ngày 03/8/2021; NQ
38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (RSX 0,74 ha)
|
29
|
Đường
nút giao lập thể đường cao tốc Nội Bài- Lào Cai khu vực xã Văn Quán, huyện Lập
Thạch đi trung tâm huyện Sông Lô và tuyến nhánh đi khu công nghiệp Sông Lô I
|
DGT
|
1,30
|
|
1,30
|
LUA
|
xã Yên Thạch
|
Sở GTVT
|
Quyết định số 1181/QĐ-CTUBND ngày
31/3/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
công trình
|
Nghị quyết số 52/NQ-HDNĐ ngày 14/12/2020
(LUA 1,9 ha);Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (1,9 ha)
|
DGT
|
0,60
|
|
0,60
|
LUA
|
xã Như Thụy
|
Sở GTVT
|
30
|
Đường nội
thị huyện Sông Lô. Tuyến: Từ trụ sở TT Tam Sơn (ĐT307B) đi đường vành đai
phía Bắc
|
DGT
|
6,60
|
|
6,60
|
LUC (2,88); LUK (1,77); HNK (0,32); CLN
(0,05); NTS (0,01); DGT (0,67); DTL (0,07); CAN (0,006); DGD (0,18); ODT+CLN
(0,6); DYT (0,003); TMD (0,024); TSC (0,018)
|
TT Tam Sơn
|
UBND huyện Sông Lô
|
Quyết định số 357/QĐ-UBND ngày 06/4/2021
của UBND huyện về việc phê duyệt dự án đường nội thị huyện Sông Lô: Tuyến từ
trụ sở TT Tam Sơn (TL 307B) đi đường vành đai phía Bắc; Thông báo số
95/TB-UBND ngày 8/6/2022 của UBND huyện để thực hiện dự án
|
Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 24/11/2020
(LUA 5,5 ha);Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (6,6 ha)
|
31
|
Xây dựng
mới cầu Nóng tại Km12+600 trên ĐT 307
|
DGT
|
0,02
|
|
0,02
|
LUA
|
Tân Lập
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao
thông tỉnh Vĩnh Phúc
|
Quyết định số 3213/QĐ-UBND ngày 18/12/019
của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số
1089/QĐ-UBND ngày 11/5/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ
thuật đầu tư công trình
|
Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021
(LUA 0,02 ha);Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (0,02 ha)
|
32
|
Cải tạo,
nâng cấp đường huyện ĐH.59 đoạn từ cầu Khu Lê đi UBND xã Nhân Đạo, huyện Sông
Lô
|
DGT
|
1,80
|
0,94
|
0,86
|
LUA (0,47); NTS (0,01); BHK (0,10); ONT
(0,03); DVH (0,17); DTL (0,03);CLN (0,01)
|
Nhân Đạo
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô
|
NQ 148/NQ-HĐND ngày 14/09/2020 của HĐND
huyện Sông Lô về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án: Cải tạo, nâng cấp
đường huyện ĐH.59 đoạn từ cầu Khu Lê đi UBND xã Nhân Đạo, huyện Sông Lô
|
Nghị quyết 37,38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022
(0,86 ha; LUA 0,47 ha)
|
33
|
Cải tạo,
nâng cấp ĐT.307 đoạn từ Km26+400 đến Km31+200 địa phận huyện Sông Lô
|
DGT
|
5,80
|
4,60
|
1,20
|
LUC (0,75); ONT (0,2); CLN (0,02); DTL (0,04);
BHK (0,04); RSX (0,07); NTS (0,04); BCS (0,02); DCH (0,01); SKC (0,01);
|
Lãng Công; Quang Yên
|
Sở GTVT
|
NQ 09/NQ-HĐND ngày 24/06/2022 của HĐND tỉnh
Vĩnh Phú về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án: Cải tạo, nâng cấp ĐT.307,
đoạn từ Km26+400 đến Km31+200 địa phận huyện Sông Lô
|
Nghị quyết số 37,38/NQ-HĐND ngày
12/12/2022 (1,2 ha; LUA 0,75 ha)
|
34
|
Cải tạo,
nâng cấp đường kết nối trung tâm đô thị Lãng Công đến trung tâm đô thị Hải Lựu,
huyện Sông Lô; Đoạn từ ĐT.307 (Km24+900) đi đê tả Sông Lô
|
DGT
|
2,50
|
|
2,50
|
LUC (1,0); LUK (0,43); CLN (0,4); ONT
(0,09); DGT (0,34); RSX (0,2); NTS (0,04)
|
Lãng Công, Hải Lựu
|
UBND huyện Sông Lô
|
NQ số 24/NQ-HĐND ngày 25/10/2021 của HĐND
huyện Sông Lô phê duyệt chủ trương đầu tư công trình; QĐ 737/QĐ-UBND ngày
06/7/2022 của UBND huyện Sông Lô phê duyệt BC NCKT dự án ĐTXD công trình
|
Nghị quyết 05/NQ-HĐND ngày 24/6/2022 (LUA
2,7 ha);Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (2,5 ha)
|
35
|
Cải tạo,
nâng cấp đường huyện 56B đoạn xã Tân Lập đi xã Yên Thạch, huyện Sông Lô
(Km1+700 đến KM3+400)
|
DGT
|
1,00
|
|
1,00
|
CLN
|
Tân Lập, Yên Thạch
|
UBND huyện Sông Lô
|
Nghị quyết số 147/NQ-HĐND ngày 14/09/2020
của HĐND huyện Sông Lô về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình
|
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022
(1,0 ha)
|
36
|
Đường
trung tâm đô thị xã Lãng Công, huyện Sông Lô
|
DGT
|
2,60
|
|
2,60
|
LUC
|
Xã Lãng Công
|
UBND huyện Sông Lô
|
Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 14/09/2020
của HĐND huyện Sông Lô về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình
|
Nghị quyết 37,38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022
(2,6 ha; LUC 2,6ha)
|
37
|
Đường
trung tâm đô thị xã Hải Lựu, huyện Sông Lô
|
DGT
|
3,90
|
|
3,90
|
LUC
|
Xã Hải Lựu
|
UBND huyện Sông Lô
|
Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 14/09/2020
của HĐND huyện Sông Lô về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình
|
Nghị quyết 37,38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022
(3,9 ha; LUC 3,9ha)
|
38
|
Đường
trung tâm đô thị xã Đức Bác, huyện Sông Lô
|
DGT
|
3,30
|
|
3,30
|
LUC
|
xã Đức Bác
|
UBND huyện Sông Lô
|
Nghị quyết số 151/NQ-HĐND ngày 14/09/2020
của HĐND huyện Sông Lô về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình
|
Nghị quyết 37,38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022
(3,3 ha; LUC 3,3ha)
|
39
|
Cải tạo,
nâng cấp tuyến đường du lịch, đoạn từ Thiền viện Trúc lâm Tuệ Đức đi Thác Bay
xã Đồng Quế, huyện Sông Lô
|
DGT
|
1,50
|
|
1,50
|
RSX
|
Đồng Quế
|
UBND huyện Sông Lô
|
Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 14/09/2020
của HĐND huyện Sông Lô về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình
|
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022
(1,5 ha)
|
40
|
Cải tạo,
nâng cấp ĐT.306, đoạn từ nút giao với đường Văn Quán-Sông Lô đi cầu Vĩnh Phú
|
DGT
|
5,00
|
|
5,00
|
LUC (4,90); ONT (0,03); DGT (0,02); CLN
(0,05)
|
Đức Bác, Đồng Thịnh
|
UBND huyện Sông Lô
|
Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 12/12/2022
của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc V/v quyết định chủ trương đầu tư dự án
|
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 21/12/2021
(5,0 ha)
|
41
|
Hoàn trả
đường giao thông, hệ thống cấp điện
|
DGT
|
1,00
|
|
1,00
|
LUA
|
Đồng Thịnh
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô
|
Quyết định số 169/QĐ-UBND ngày 28/02/2022
của UBND huyện Sông Lô về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình:
Hoàn trả đường giao thông và hệ thống cấp điện;Thông báo số 28/TB-UBND ngày
22/2/2023 của UBND tỉnh kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại buổi họp nghe Ban
quản lý các Khu công nghiệp báo cáo về các khó khăn vướng mắc trong GPMB, đầu
tư, quản lý, vận hành các Khu CN trên địa bàn tỉnh
|
Nghị quyết 05/NQ-HĐND ngày 24/06/2022
|
IV
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
3,71
|
|
3,71
|
|
|
|
|
|
42
|
Cải tạo,
nối dài cống tiêu Cầu Ngạc, xã Phương Khoan, huyện Sông Lô
|
DTL
|
0,53
|
|
0,53
|
LUC (0,01); BHK (0,09); DGT (0,03); DTL
(0,36); DVH (0,03); SON (0,01)
|
Phương Khoan
|
Chi cục thủy lợi
|
Quyết định số 3388/QĐ-CT ngày 31/12/2020
của UBND tỉnh về việc phê duyệt nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư các dự án thuộc lĩnh
vực NN&PTNT; Quyết định số 1513/QĐ-UBND ngày 09/6/2021 của UBND tỉnh về
việc phê duyệt báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án;Quyết định số
3228/QĐ-CT ngày 26/11/2021 V/v phê duyệt báo cáo KTKT công trình
|
Nghị quyết số 37,38/NQ-HĐND ngày
12/12/2022 (0,53ha; LUC 0,01)
|
43
|
Xử lý
khẩn cấp kè chống sạt lở bờ tả sông Lô đoạn từ K8+750 đến K8+960 tại địa phận
thôn Hạ, xã Đôn Nhân, huyện Sông Lô
|
DTL
|
0,50
|
|
0,50
|
HNK
|
Đôn Nhân
|
Chi cục thủy lợi
|
Quyết định số 2546/QĐ-UBND ngày 14/9/2021
của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án; Quyết định
số 3298/QĐ-CT ngày 3/12/2021 cảu UBND tỉnh về việc phê duyệt báo cáo KTKT đầu
tư xây dựng công trình
|
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022
(0,5 ha)
|
44
|
Kè chống
sạt lở bờ tả sông Lô tương ứng từ K21+250-K21+450 đê tả sông Lô
|
DTL
|
1,00
|
|
1,00
|
HNK
|
Tứ Yên
|
Chi cục thủy lợi; Sở NN&PTNT
|
Quyết định số 1517/QĐ-UBND ngày 09/6/2021
của UBND tỉnh về việc phê duyệt xây dựng công trình khẩn cấp, cấp bách; Quyết
định số 1196/QĐ-CT của UBND tỉnh ngày 27/6/2022 về việc phê duyệt Báo cáo
KTKT đầu tư xây dựng công trình
|
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022
(1,0 ha)
|
45
|
Cải tạo,
nâng cấp trạm bơm Hùng Mạnh
|
DTL
|
0,20
|
|
0,20
|
BHK (0,19); CLN (0,008); ONT (0,002)
|
Bạch Lưu
|
Chi cục Thủy lợi
|
Quyết định số 3388/QĐ-CT ngày 31/12/2020
của UBND tỉnh về việc phê duyệt nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư các dự án thuộc lĩnh
vực NN&PTNT; Văn bản số 4868/UBND-NN1 ngày 22/6/2021; Văn bản số
7023/UBND-NN1 ngày 17/8/2021; Quyết định 910/QĐ-CT ngày 13/5/2022 của UBND tỉnh
V/v Phê duyệt Báo cáo KTKT công trình
|
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022
(0,2 ha)
|
46
|
Kè chống
sạt lở bờ sông tương ứng đoạn từ K2+000-K2+250 đê tả Lô thuộc địa phận xã Bạch
Lưu, huyện Sông Lô
|
DTL
|
1,25
|
|
1,25
|
BHK
|
Bạch Lưu
|
Chi cục thủy lợi
|
Quyết định số 3397/QĐ-CT ngày 10/12/2021 của
UBND tỉnh về việc phê duyệt Báo cáo KTKT công trình; QĐ Số 1237/QĐ-UBND ngày
30/6/2022 của UBND tỉnh về việc phân bổ vốn cho công trình
|
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022
(1,25 ha)
|
47
|
Cải tạo,
nâng cấp trạm bơm Đôn Nhân, xã Đôn Nhân, huyện Sông Lô
|
DTL
|
0,20
|
|
0,20
|
BHK
|
Đôn Nhân
|
Chi cục Thủy lợi
|
Quyết định số 911/QĐ-CT ngày 13/5/2022 của
UBND tỉnh V/v Phê duyệt BC KTKT công trình
|
Nghị quyết sô 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022
(0,2 ha)
|
48
|
Hoàn trả
trạm bơm và hệ thống kênh mương thủy lợi cấp nước sản xuất nông nghiệp
|
DTL
|
0,03
|
|
0,03
|
LUA
|
Đồng Thịnh; Yên Thạch
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô
|
QĐ số 170/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 của
UBND huyện Sông Lô V/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình;Thông báo
số 28/TB-UBND ngày 22/2/2023 của UBND tỉnh kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại
buổi họp nghe Ban quản lý các Khu công nghiệp báo cáo về các khó khăn vướng mắc
trong GPMB, đầu tư, quản lý, vận hành các Khu CN trên địa bàn tỉnh
|
Nghị quyết 04,05/NQ-HĐND ngày 24/06/2022
|
V
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
6,15
|
|
6,15
|
|
|
|
|
|
49
|
TBA 220
kV Bá Thiện và đường dây 220 kV Việt Trì - Tam Dương - Bá Thiện
|
DNL
|
0,80
|
|
0,80
|
LUA (0,62); RSX (0,18)
|
Đôn Nhân, Phương Khoan, Nhân Đạo, Đồng Quế,
Nhạo Sơn, Tân Lập
|
BQLDA các công trình điện miền Bắc
|
Quyết định số 1195/QĐ-EVNNPT ngày
23/10/2020 của Tổng Công ty truyền tải điện Quốc gia về việc phê duyệt điều
chỉnh cơ cấu tổng mức đầu tư và thiết kế kỹ thuật-dự toán xây dựng công
trình: Trạm biến áp 220 kV Bá Thiện và Đường dây 220 kV Việt Trì - Tam Dương
- Bá Thiện; Văn bản số 7093/UBND-CN2 ngày 18/8/2021 của UBND tỉnh về việc điều
chỉnh cục bộ hướng tuyến đường dây 220 kV
|
Nghị quyết số 37,38/NQ-HĐND ngày
12/12/2022 (0,8 ha; RSX 0,18 ha)
|
50
|
Nâng
cao khả năng truyền tải lưới điện đường dây 110kV Việt Trì - Lập Thạch
|
DNL
|
0,21
|
|
0,21
|
RSX (0,025); LUC (0,05); BHK (0,1); DGT
(0,005); DTL (0,005); BCS (0,005); ONT (0,01); CLN (0,01)
|
Xã Yên Thạch, Đồng Thịnh, Tứ Yên
|
Ban DA Phát triển Điện lực tỉnh Vĩnh Phúc
|
QĐ 744/QĐ-EVNNPC ngày 3/4/2020 phê duyệt
BCNCKT; QĐ số 2759/QĐ- EVNNPC ngày 9/10/2020 phê duyệt TKBVTC, dự toán
|
Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021
(0,2 ha);Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (0,2 ha)
|
51
|
Đường
dây 110kV Lập Thạch - Tam Dương
|
DNL
|
0,05
|
|
0,05
|
RSX
|
Huyện Sông Lô
|
Ban DA Phát triển Điện lực tỉnh Vĩnh Phúc
|
Công văn số 6467/UBND-CN2 ngày 20/8/2019
của UBND tỉnh về việc chấp thuận hướng tuyến; Quyết định số 2433/QĐ-BCT ngày
15/9/2020 phê duyệt Fsi tiểu dự án đường dây 110 kV Lập Thạch, Tam Dương
|
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022
(0,05 ha)
|
52
|
Đường
dây 500kV Lào Cai - Vĩnh Yên
|
DNL
|
2,56
|
|
2,56
|
LUA (0,82); RSX (1,24); HNK (0,50)
|
Huyện Sông Lô
|
Công ty Điện lực tỉnh Vĩnh Phúc
|
Văn bản số 9278/UBND-CN2 ngày 10/12/2020
của UBND tỉnh về việc phương án hướng tuyến đường dây 500 kV Lào Cai - Vĩnh
Yên (đoạn đi trên địa bàn Vĩnh Phúc); VB số 83/EVNPMB1-GPMB V/v cập nhật nhu
cầu sử dụng đất của dự án
|
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022
(2,56 ha)
|
53
|
TBA
110kV Sông Lô và nhánh rẽ
|
DNL
|
1,50
|
|
1,50
|
LUA (0,90); HNK (0,57); DGT (0,03); DTL
(0,003)
|
Tứ Yên; Đồng Thịnh
|
BQLDA lưới điện
|
Quyết đinh số 2531/QĐ-EVNNPC ngày
05/10/2021 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc v/v phê duyệt dự án
|
Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (LUA
0,9 ha);Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (1,50 ha)
|
54
|
Tiểu dự
án: Mở rộng và cải tạo lưới điện trung, hạ áp tỉnh Vĩnh Phúc (JICA) - thuộc dự
án phát triển lưới điện truyền tải và phân phối lần 2 - vay vốn ngân hàng hợp
tác quốc tế Nhật Bản
|
DNL
|
0,03
|
|
0,03
|
LUA
|
Các xã, thị trấn
|
Công ty Điện lực Vĩnh Phúc
|
Quyết định số 1655/QĐ-BCT ngày 29/06/2021
của Bộ công thương về phê duyệt thiết kế dự án bản vẽ thi công- dự toán
|
Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021
(LUA 0,03);Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (0,03 ha)
|
55
|
TBA
110kV Sông Lô 2 và nhánh rẽ, tỉnh Vĩnh Phúc
|
DNL
|
1,00
|
|
1,00
|
LUC
|
Các xã, thị trấn
|
Ban DA Phát triển Điện lực tỉnh Vĩnh Phúc
|
QĐ số 4922/QĐ-BTC ngày 29/12/2017. Về việc
phê duyệt quy hoạch phát triển điện lực; VB số 2468/BTC-ĐL, ngày 09/52022, về
việc điều chỉnh QH phát triển ĐL
|
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022
(1,0 ha)
|
VI
|
Đất
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
5,40
|
0,77
|
4,63
|
|
|
|
|
|
56
|
Xây dựng
nhà văn hóa thôn Trung Sơn
|
DVH
|
0,12
|
|
0,12
|
DVH (0,11); RSX (0,01)
|
Như Thụy
|
UBND xã
|
Quyết định số 31/QĐ-UBND ngày 18/01/2018
của UBND huyện về việc phê duyệt quy hoạch điều chỉnh địa điểm xây dựng nhà
văn hóa thôn Trung Sơn, xã Như Thụy; Quyết định số 2881/QĐ-UBND ngày
25/12/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái
định cư để thực hiện dự án; Quyết định 593/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 của UBND
huyện về việc phê duyệt báo cáo KTKT
|
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022
(0,12 ha)
|
57
|
Xây dựng
nhà văn hóa thôn Liên Sơn
|
DVH
|
0,13
|
|
0,13
|
DVH (0,07); BHK (0,05); LUC (0,01);
|
Như Thụy
|
UBND xã
|
Quyết định số 1654/QĐ-UBND ngày
08/11/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt địa điểm; Quyết định số
57B/QĐ-UBND ngày 28/11/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt báo cáo KTKT - Dự
toán xây dựng công trình; Quyết định số 1822/QĐ-UBND ngày 30/07/2019 của UBND
huyện về việc thu hồi đất để thực hiện dự án
|
Nghị quyết số 37,38/NQ-HĐND ngày
12/12/2022 (0,13 ha; LUC 0,01 ha)
|
58
|
Xây dựng
nhà văn hóa thôn Bình Sơn
|
DVH
|
0,05
|
|
0,05
|
LUA (0,04); HNK (0,01)
|
Như Thụy
|
UBND xã
|
Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 11/4/2018
của UBND huyện về việc phê duyệt điều chỉnh địa điểm quy hoạch mở rộng nhà
văn hóa thôn Bình Sơn;
|
Nghị quyết số 52/NQ-HDNĐ ngày 14/12/2020 (LUA
0,02 ha);Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (0,05 ha)
|
59
|
Xây dựng
NVH TDP Bình Lạc
|
DVH
|
0,23
|
|
0,23
|
LUA
|
TT Tam Sơn
|
UBND thị trấn
|
Nghị quyết số 56/HĐND-TT ngày 20/01/2021
của HĐND thị trấn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và phân bổ NSXD công trình
giai đoạn 2021-2022
|
Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021
(LUA 0,5 ha);Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (0,23 ha)
|
60
|
Mở rộng
NVH TDP Lạc Kiều
|
DVH
|
0,16
|
0,09
|
0,07
|
ODT (0,01); BHK (0,02); NTS (0,02); CLN
(0,02)
|
TT Tam Sơn
|
UBND thị trấn
|
Nghị quyết số 56/HĐND-TT ngày 20/01/2021
của HĐND thị trấn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và phân bổ NSXD công
trình giai đoạn 2021-2022
|
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022
(0,07 ha)
|
61
|
Nhà văn
hóa thôn Đại Nghĩa
|
DVH
|
0,02
|
|
0,02
|
LUA
|
Nhân Đạo
|
UBND xã
|
Quyết định số 565/QĐ-CT UBND ngày
29/10/2021 của Chủ tịch UBND xã Nhân Đạo phê duyệt dự án bồi hỗ trợ giải
phóng mặt bằng để thực hiện Công trình mở rộng diện tích nhà văn hóa thôn Đại
Nghĩa xã Nhân Đạo
|
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022
(0,02 ha)
|
62
|
Nhà văn
hóa thôn Trần Phú
|
DVH
|
0,02
|
|
0,02
|
LUA
|
Nhân Đạo
|
UBND xã
|
Quyết định số: 566/QĐ-CT.UBND ngày
29/10/2021 của Chủ tịch UBND xã Nhân Đạo phê duyệt dự án bồi hỗ trợ giải
phóng mặt bằng để thực hiện Công trình mở rộng diện tích nhà văn hóa thôn Trần
Phú xã Nhân Dạo
|
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022
(0,02 ha)
|
63
|
Mở rộng
nhà văn hóa thôn Đoàn Kết
|
DVH
|
0,15
|
0,08
|
0,07
|
LUA
|
Đồng Quế
|
UBND xã
|
Quyết định số 1656/QĐ-UBND ngày
08/11/2021 của UBND huyện Sông Lô V/v Phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng:
Mở rộng Nhà văn hóa thôn Đoàn Kết, thôn Quế Trạo A, thôn Quế Trạo B, thôn Đồng
Văn Thôn Quế Nham, thôn Thanh Tú xã Đồng Quế huyện Sông Lô; Quyết định số
235/QĐ-UBND ngày 6/12/2021 của UBND xã về việc phê duyệt báo cáo KTKT-Thiết kế
dự toán xây dựng công trình
|
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022
|
64
|
Mở rộng
nhà văn hóa thôn Quế Trạo A
|
DVH
|
0,15
|
0,05
|
0,10
|
HNK
|
Đồng Quế
|
UBND xã
|
65
|
Mở rộng
nhà văn hóa thôn Quế Trạo B
|
DVH
|
0,08
|
0,05
|
0,03
|
HNK
|
Đồng Quế
|
UBND xã
|
66
|
Mở rộng
nhà văn hóa thôn Đồng Văn
|
DVH
|
0,15
|
0,05
|
0,10
|
CLN
|
Đồng Quế
|
UBND xã
|
67
|
Mở rộng
nhà văn hóa thôn Quế Nham
|
DVH
|
0,15
|
0,05
|
0,10
|
LUC
|
Đồng Quế
|
UBND xã
|
68
|
Mở rộng
nhà văn hóa thôn Thanh Tú
|
DVH
|
0,15
|
0,06
|
0,09
|
LUC
|
Đồng Quế
|
UBND xã
|
69
|
Mở rộng
nhà văn hóa thôn Thống Nhất
|
DVH
|
0,20
|
0,05
|
0,15
|
LUA
|
Lãng Công
|
UBND xã
|
Quyết định số 1616/QĐ-UBND ngày
03/11/2021 của UBND huyện Sông Lô V/v Phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng:
Mở rộng Nhà văn hóa thôn Thống Nhất xã Lãng Công huyện Sông Lô; Quyết định số
2425 ngày 14/11/2021 của UBND xã về việc phê duyệt báo cáo KTKT xây dựng công
trình
|
Nghị quyết số 37,38/NQ-HĐND ngày
12/12/2022 (0,15; LUA 0,15ha)
|
70
|
Nhà Văn
Hóa Tiến Bộ
|
DVH
|
0,13
|
0,08
|
0,05
|
LUA
|
Đồng Thịnh
|
UBND xã
|
Quyết định số 96/QĐ-UBND ngày 31/12/2020
của UBND xã về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật - Thiết kế dự toán xây
dựng công trình: Mở rộng khuôn viên các nhà văn hóa thôn Thắng Lợi; thôn Thiều
Xuân; thôn Cương Quyết; thôn Quyết Thắng; thôn Yên Tĩnh; thôn Tiến Bộ; thôn
Yên Thái; thôn Thượng Yên; thôn Yên Phú; thôn Bằng Phú; thôn Yên Bình; thôn
Hiệp Lực; thôn Vạn Thắng; thôn Đồng Tâm xã Đồng Thịnh
|
NQ số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (0,05ha)
|
71
|
Nhà Văn
Hóa Yên Thái
|
DVH
|
0,15
|
|
0,15
|
LUA
|
Đồng Thịnh
|
UBND xã
|
NQ số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (0,15ha)
|
72
|
Xây dựng
nhà văn hóa Thiều Xuân
|
DVH
|
0,30
|
|
0,30
|
LUA
|
Đồng Thịnh
|
UBND xã
|
NQ số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (0,3ha)
|
73
|
Mở rộng
nhà văn hóa thôn Đại Minh
|
DVH
|
0,08
|
|
0,08
|
LUA
|
Phương Khoan
|
UBND xã
|
QĐ 1658/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của UBND
huyện Sông Lô V/v Phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng: Mở rộng Nhà văn
hóa thôn Đại Minh xã Phương Khoan huyện Sông Lô; QĐ số 198/QĐ-UBND ngày
24/11/2021 của UBND xã việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và thiết kế dự
toán xây dựng công trình
|
Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 24/06/2022
(LUA 0,08 ha);NQ 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (0,08 ha)
|
74
|
Xây dựng
nhà văn hóa thôn Quyết Tiến
|
DVH
|
0,08
|
|
0,08
|
LUA
|
Phương Khoan
|
UBND xã
|
QĐ 1659/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của UBND huyện
Sông Lô V/v Phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng: Xây dựng Nhà văn hóa
thônQuyết Tiến xã Phương Khoan huyện Sông Lô; QĐ số 200/QĐ-UBND ngày
24/11/2021 của UBND xã việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và thiết kế dự
toán xây dựng công trình
|
Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 24/06/2022
(LUA 0,08 ha);NQ 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (0,08 ha)
|
75
|
Mở rộng
nhà văn hóa thôn Tiến Bộ
|
DVH
|
0,02
|
|
0,02
|
HNK
|
Phương Khoan
|
UBND xã
|
QĐ 881/QĐ-UBND ngày 26/06/2012 của UBND huyện
Sông Lô V/v Phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng: Xây dựng Nhà văn hóa
thôn Tiến Bộ xã Phương Khoan huyện Sông Lô; QĐ số 199/QĐ-UBND ngày 24/11/2021
của UBND xã việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và thiết kế dự toán xây dựng
công trình
|
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022
(0,02 ha)
|
76
|
Xây dựng
nhà văn hóa thôn Chiến Thắng
|
DVH
|
0,03
|
|
0,03
|
LUA
|
Phương Khoan
|
UBND xã
|
QĐ 880/QĐ-UBND ngày 26/06/2012 của UBND
huyện Sông Lô V/v Phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng: Xây dựng Nhà văn
hóa thôn Chiến Thắng xã Phương Khoan huyện Sông Lô; QĐ số 197/QĐ-UBND ngày
24/11/2021 của UBND xã việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và thiết kế dự
toán xây dựng công trình
|
Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 24/06/2022
(LUA 0,03 ha);Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (0,03 ha)
|
77
|
Mở rộng
nhà văn hóa thôn Ngọc Đèn
|
DVH
|
0,12
|
|
0,12
|
HNK
|
Nhạo Sơn
|
UBND xã
|
Quyết định số 1605/QĐ-UBND ngày
03/11/2021 của UBND huyện Sông Lô V/v Phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng;
Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt
Báo cáo KTKT-Thiết kế dự toán công trình
|
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022
(0,12 ha)
|
78
|
Mở rộng
nhà văn hóa thôn Ngọc Sơn
|
DVH
|
0,09
|
|
0,09
|
HNK
|
Nhạo Sơn
|
UBND xã
|
Quyết định số 1601/QĐ-UBND ngày 03/11/2021
của UBND huyện Sông Lô V/v Phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng; Quyết định
số 1725/QĐ-CTUBND ngày 25/11/2021 của UBND xã về việc phê duyệt Báo cáo
KTKT-Thiết kế dự toán công trình
|
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022
(0,09 ha)
|
79
|
Mở rộng
nhà văn hóa Then
|
DVH
|
0,05
|
|
0,05
|
LUA
|
TT Tam Sơn
|
UBND thị trấn
|
Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 27/6/2017 của
HĐND thị trấn Tam Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình
dự án; NQ số 17/NQ-HĐND ngày 18/01/2022 của HĐND Thị trấn Tam Sơn NQ V/v phê
duyệt chủ trương đầu tư và phân bổ ngân sách xây dựng công trình năm 2022
|
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022
(0,05 ha)
|
80
|
Mở rộng
NVH TDP Sơn Cầu
|
DVH
|
0,19
|
0,04
|
0,15
|
BHK
|
TT Tam Sơn
|
UBND thị trấn
|
Nghị quyết số 56/HĐND-TT ngày 20/01/2021
của HĐND thị trấn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và phân bổ NSXD công
trình giai đoạn 2021-2022
|
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022
(0,15 ha)
|
81
|
Mở rộng
nhà văn hóa thôn Khoái Thượng, xã Đức Bác
|
DVH
|
0,04
|
|
0,04
|
LUC
|
Đức Bác
|
UBND xã
|
QĐ số 1612/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của
UBND huyện Sông Lô Về việc phê duyệt địa điểm lập quy hoạch công trình; QĐ số
1852a/QĐ-UBND ngày 25/11/2021 của UBND xã Đức Bác Phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ
thuật đầu tư công trình
|
Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 24/06/2022
(LUA 0,04 ha);Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (0,04 ha)
|
82
|
Mở rộng
nhà văn hóa thôn Phú Cường, xã Tứ Yên
|
DVH
|
0,05
|
|
0,05
|
LUC
|
Tứ Yên
|
UBND xã
|
Quyết định số 1611/QĐ-UBND ngày 03/11/2021
của UBND huyện về việc phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng; Quyết định
số 606/QĐ-CT UBND ngày 26/11/2021 của UBND xã Tứ Yên về việc phê duyệt BC
KTKT thiết kế dự toán xây dựng công trình
|
Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 24/06/2022
(LUA 0,05 ha);Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (0,05 ha)
|
83
|
Mở rộng
nhà văn hóa thôn Thượng xã Đôn Nhân
|
DVH
|
0,15
|
|
0,15
|
NTS
|
Đôn Nhân
|
UBND xã
|
QĐ số 1735/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 của
UBND huyện Sông Lô Việc phê duyệt địa điểm xây dựng công trình: Mở rộng nhà văn
hóa thôn Thượng xã Đôn Nhân, huyện Sông Lô; QĐ số 527/QĐ-CTUBND ngày
26/11/2021 của CT UBND xã Đôn Nhân Về việc phê duyệt Báo cáo KTKT - Thiết kế
dự toán công trình: Mở rộng nhà văn hóa thôn Thượng xã Đôn Nhân , huyện Sông
Lô
|
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022
(0,15 ha)
|
84
|
Mở rộng
nhà văn hóa thôn Đoàn Kết, Đại Thắng, Minh Tân, Tiền Phong, Sông Lô, Minh
Khai
|
DVH
|
0,13
|
|
0,13
|
LUC
|
Yên Thạch
|
UBND xã
|
QĐ số 164/QĐ-UBND của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
ngày 24/01/2022 về việc phê duyệt kế hoạch ứng vốn từ quỹ phát triển đất tỉnh
Vĩnh Phúc năm 2022; Quyết định số 174/QĐ-CTUBND của UBND xã Yên Thạch ngày
01/12/2021 về việc phê duyệt báo cáo KTKT và thiết kế dự toán xây dựng công
trình
|
Nghị quyết 37,38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022
(0,13 ha; LUC 0,13ha)
|
85
|
Mở rộng
nhà văn hóa thôn Ngọc Sơn
|
DVH
|
0,03
|
|
0,03
|
LUC
|
Như Thụy
|
UBND xã
|
Quyết định số 1654/QĐ-UBND ngày
08/11/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng
|
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022
(0,03 ha)
|
86
|
Làng
văn hóa kiểu mẫu thôn Hòa Bình, xã Hải Lựu, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc
|
DVH
|
0,50
|
|
0,50
|
LUC
|
Hải Lựu
|
UBND xã
|
Quyết định số 2680/QĐ-UBND ngày
29/12/2022 về việc phê duyệt Đề án thí điểm xây dựng mô hình "Làng văn hóa
kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc"; Quyết định số 308/QĐ-UBND ngày
10/2/2023 V/v phê duyệt quy hoạch mở rộng địa điểm, tổng mặt bằng xây dựng
công trình
|
|
87
|
Làng
văn hóa kiểu mẫu thôn Khoái Trung, xã Đức Bác, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc
|
DVH
|
0,46
|
0,17
|
0,29
|
DVH 0,17; DGT 0,03; LUK 0,44
|
Đức Bác
|
UBND xã
|
Quyết định số 2680/QĐ-UBND ngày
29/12/2022 về việc phê duyệt Đề án thí điểm xây dựng mô hình "Làng văn
hóa kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc";Quyết định số 307/QĐ-UBND ngày
10/2/2023 V/v phê duyệt quy hoạch mở rộng địa điểm, tổng mặt bằng xây dựng
công trình
|
|
88
|
Làng
văn hóa kiểu mẫu thôn Đồng Dong, xã Quang Yên, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc
|
DVH
|
1,04
|
|
1,04
|
DVH (0,48); MNC 0,19; BHK 0,03; BCS 0,02;
LUC 0,32
|
Quang Yên
|
UBND xã
|
Quyết định số 2680/QĐ-UBND ngày
29/12/2022 về việc phê duyệt Đề án thí điểm xây dựng mô hình "Làng văn
hóa kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc";Quyết định số 309/QĐ-UBND ngày
10/2/2023 V/v phê duyệt quy hoạch mở rộng địa điểm, tổng mặt bằng xây dựng
công trình
|
|
VII
|
Đất
cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
2,81
|
1,46
|
1,35
|
|
|
|
|
|
89
|
Mở rộng
trường tiểu học Tam Sơn
|
DGD
|
1,49
|
1,03
|
0,46
|
HNK (0,28); LUA (0,18)
|
TT Tam Sơn
|
UBND thị trấn
|
Quyết định số 171/QĐ-UBND ngày 01/7/2021 của
UBND thị trấn về việc phê duyệt BC KTKT - dự toán xây dựng công trình; Văn bản
số 3000/UBND-CN3 ngày 29/4/2021 của UBND tỉnh về việc địa điểm mở rộng trường
mầm non và trường tiểu học thị trấn Tam Sơn, huyện Sông Lô; NQ số 17/NQ-HĐND
ngày 18/01/2022 của HĐND Thị trấn Tam Sơn NQ V/v phê duyệt chủ trương đầu tư
và phân bổ ngân sách xây dựng công trình năm 2022
|
Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 24/06/2022
(LUA 0,18 ha);Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (0,46 ha)
|
90
|
Mở rộng
trường Mầm non TT Tam Sơn
|
DGD
|
1,32
|
0,43
|
0,89
|
DTL (0,03); DGT (0,06); LUA (0,8)
|
TT Tam Sơn
|
UBND thị trấn
|
Văn bản số 3000/UBND-CN3 ngày 29/4/2021 của
UBND tỉnh về việc địa điểm mở rộng trường mầm non và trường tiểu học thị trấn
Tam Sơn, huyện Sông Lô; NQ số 17/NQ-HĐND ngày 18/01/2022 của HĐND Thị trấn
Tam Sơn NQ V/v phê duyệt chủ trương đầu tư và phân bổ ngân sách xây dựng công
trình năm 2022
|
Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 24/06/2022
(LUA 0,8 ha);Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (0,89 ha)
|
VIII
|
Đất
cơ sở thể dục- thể thao
|
DTT
|
8,18
|
5,42
|
2,76
|
|
|
|
|
|
91
|
Mở rộng
trung tâm văn hóa, thể thao vui chơi giải trí xã Đồng Quế
|
DTT
|
1,30
|
1,10
|
0,20
|
LUA
|
Đồng Quế
|
UBND xã
|
Quyết định số 1613/QĐ-UBND ngày
03/11/2021 của UBND huyện Sông Lô V/v Phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng:
Mở rộng Trung tâm văn hóa thể thao vui chơi giải trí xã Đồng Quế; Quyết định
số 236/QĐ-UBND ngày 6/12/2021 của UBND xã về việc phê duyệt báo cáo KTKT-Thiết
kế dự toán xây dựng công trình
|
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022
(0,2 ha)
|
92
|
Mở rộng
trung tâm văn hóa, thể thao vui chơi giải trí xã Lãng Công
|
DTT
|
1,79
|
0,92
|
0,87
|
LUA
|
Lãng Công
|
UBND xã
|
Quyết định số 1614/QĐ-UBND ngày
03/11/2021 của UBND huyện Sông Lô V/v Phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng:
Mở rộng Trung tâm văn hóa thể thao vui chơi giải trí xã Lãng Công huyện Sông
Lô; Quyết định số 2426 ngày 14/11/2022của UBND xã về việc phê duyệt báo cáo
kinh tế kỹ thuật và thiết kế dự toán xây dựng công trình
|
Nghị quyết số 37,38/NQ-HĐND ngày
12/12/2022 (0,87 ha; LUA 0,87ha)
|
93
|
Mở rộng
trung tâm văn hóa thể thao xã Nhân Đạo
|
DTT
|
1,40
|
1,20
|
0,20
|
LUA
|
Nhân Đạo
|
UBND xã
|
Quyết định số 1653/QĐ-UBND ngày
08/11/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng
công trình;
|
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022
(0,2 ha)
|
94
|
Mở rộng
trung tâm văn hóa thể thao, vui chơi giải trí xã Phương Khoan
|
DTT
|
0,30
|
|
0,30
|
HNK
|
Phương Khoan
|
UBND xã
|
Quyết định số 1660/QĐ-UBND ngày
08/11/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng công
trình; QĐ số 201/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 của UBND xã về việc phê duyệt báo
cáo kinh tế kỹ thuật và thiết kế dự toán xây dựng công trình
|
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022
(0,3 ha)
|
95
|
Mở rộng
trung tâm văn hóa, thể thao vui chơi giải trí xã Nhạo Sơn
|
DTT
|
1,42
|
1,12
|
0,30
|
LUA
|
Nhạo Sơn
|
UBND xã
|
Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày
03/11/2021 của UBND huyện Sông Lô V/v Phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng;
Quyết định số 1724/QĐ-CTUBND ngày 25/11/2021 của UBND xã về việc phê duyệt
Báo cáo KTKT-Thiết kế dự toán công trình
|
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022
(0,3 ha)
|
96
|
Mở rộng
trung tâm văn hóa, thể thao vui chơi giải trí xã Đức Bác
|
DTT
|
0,32
|
|
0,32
|
LUA
|
Đức Bác
|
UBND xã
|
Quyết định số 1657/QĐ-UBND ngày 03/11/2021
của UBND huyện Sông Lô V/v Phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng: Mở rộng
Trung tâm văn hóa thể thao vui chơi giải trí xã Đức Bác huyện Sông Lô; Quyết
định số 1852b/QĐ-UBND ngày 25/11/2021 của UBND xã về việc phê duyệt Báo cáo
KTKT đầu tư công trình
|
Nghị quyết 37,38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022
(0,32ha; LUA 0,32ha)
|
97
|
Mở rộng
trung tâm văn hóa, thể thao vui chơi giải trí xã Tứ Yên
|
DTT
|
0,07
|
|
0,07
|
LUC
|
Tứ Yên
|
UBND xã
|
QĐ 1615/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của UBND huyện
Sông Lô V/v phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng; Quyết định số
607/QĐ-CT UBND ngày 26/11/2021 của UBND xã Tứ Yên về việc phê duyệt BC KTKT
thiết kế dự toán xây dựng công trình
|
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022
(0,07 ha)
|
98
|
Mở rộng
trung tâm văn hoá thể thao xã Yên Thạch
|
DTT
|
1,58
|
1,08
|
0,50
|
LUC
|
Yên Thạch
|
UBND xã
|
Quyết định số 175/QĐ-CTUBND của UBND xã
ngày 01/12/2021 về việc phê duyệt báo cáo KTKT và thiết kế dự toán xây dựng
công trình
|
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022
(0,5 ha)
|
IX
|
Đất có
di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
0,40
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
99
|
Xây dựng
bia tưởng niệm chiến thắng Ghềnh Khoan bộ tại khu Bến Miếu, thôn Khoan Bộ
|
DDT
|
0,40
|
|
0,40
|
HNK
|
Phương Khoan
|
UBND huyện Sông Lô
|
Văn bản số 1809/UBND-TH1 ngày 11//2014 của
UBND tỉnh về việc xây dựng bia tưởng niệm chiến thắng Ghềnh Khoan bộ tại khu
Bến Miếu, thôn Khoan Bộ; Văn bản số 7383/UBND-TH1 ngày 04/12/2014 của UBND tỉnh
về việc chấp thuận phạm vi nghiên cứu địa điểm xây dựng công trình Bia tưởng
niệm chiến thắng Ghềnh Khoan Bộ, xã Phương Khoan
|
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022
(0,4 ha)
|
X
|
Đất
nghĩa trang nghĩa địa
|
NTD
|
2,00
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
100
|
Mở rộng
nghĩa trang nhân dân xã Tứ Yên, xã Đồng Thịnh phục vụ GPMB KCN Sông Lô I
(trong đó xã Đồng Thịnh tại thôn Đồng Tâm 0,19 ha; xã Tứ Yên tại thôn Lương
Thịnh 0,81 ha)
|
NTD
|
1,00
|
|
1,00
|
LUC
|
Tứ Yên; Đồng Thịnh
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô
|
Quyết định số 552/QĐ-UBND ngày 24/5/2022
của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình;Thông báo
số 28/TB-UBND ngày 22/2/2023 của UBND tỉnh kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại
buổi họp nghe Ban quản lý các Khu công nghiệp báo cáo về các khó khăn vướng mắc
trong GPMB, đầu tư, quản lý, vận hành các Khu CN trên địa bàn tỉnh
|
Nghị quyết số 37,38/NQ-HĐND ngày
12/12/2022 (1,0 ha; LUC 1,0 ha)
|
101
|
Hạ tầng
nghĩa trang nhân dân xã Đồng Thịnh, xã Yên Thạch
|
NTD
|
1,00
|
|
1,00
|
LUC (0,2); (HNK 0,23); RSX (0,57)
|
Yên Thạch; Đồng Thịnh
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô
|
QĐ số 168/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 của
UBND huyện Sông Lô V/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình;Thông
báo số 28/TB-UBND ngày 22/2/2023 của UBND tỉnh kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh
tại buổi họp nghe Ban quản lý các Khu công nghiệp báo cáo về các khó khăn vướng
mắc trong GPMB, đầu tư, quản lý, vận hành các Khu CN trên địa bàn tỉnh
|
Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 24/06/2022
(LUA 0,2 ha);Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (1,0 ha)
|
VII
|
Đất
chợ
|
DCH
|
0,35
|
|
0,35
|
|
|
|
|
|
102
|
Chợ Tứ
Yên
|
DCH
|
0,35
|
|
0,35
|
BHK (0,33); DGT (0,02)
|
Tứ Yên
|
UBND xã
|
Quyết định số 688/QĐ-CT ngày 18/6/2012 của
UBND huyện Sông Lô về việc phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng chợ xã Tứ
Yên; Quyết định số 3498/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND huyện về việc phê
duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ GPMB để thực hiện dự án: Xây dựng chợ xã Tứ
Yên, huyện Sông Lô (đợt 1); Tờ trình số 159/TTr-UBND ngày 31/10/2022 của UBND
xã Tứ Yên về việc xin thực hiện đầu tư xây dựng công trình
|
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022
(0,35 ha)
|
VIII
|
Đất
khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
9,21
|
|
9,21
|
|
|
|
|
|
103
|
Khu
Công viên, cây xanh trung tâm huyện Sông Lô
|
DKV
|
6,81
|
|
6,81
|
LUA (5,0);LUK (0,61); BCS (0,03); BHK
(0,38); CLN (0,04); DGT (0,10); LUC (0,57); NTS (0,08)
|
Xã Nhạo Sơn
|
UBND huyện Sông Lô
|
Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 28/03/2022
của HĐND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Khu công viên, cây
xanh trung tâm huyện Sông Lô
|
Nghị quyết 37,38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022
(6,81 ha; LUA 0,61ha)
|
104
|
Hồ điều
hoà khu vực phía trước chùa Vĩnh Khánh, huyện Sông Lô
|
DKV
|
2,40
|
|
2,40
|
LUC (2,1); ODT (0,3)
|
TT Tam Sơn
|
UBND huyện Sông Lô
|
Nghị quyết số 128/NQ-HĐND ngày 14/09/2020
của HĐND huyện Sông Lô về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình
|
Nghị quyết số 37,38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022
(2,4 ha; LUC 2,10 ha)
|
XI
|
Đất ở
nông thôn
|
ONT
|
28,21
|
0,54
|
27,67
|
|
|
|
|
|
105
|
Đấu giá
quyền sử dụng đất khu Đồng Vòng Đàng thôn Như Sơn
|
ONT
|
1,43
|
|
1,43
|
LUA
|
Như Thụy
|
UBND xã
|
Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 07/3/2019 của
UBND huyện về việc phê duyệt nhiệm vụ thiết kế lập quy hoạch chi tiết 1/500
khu đồng Vòng Đàng và đồng Rừng Đen; Quyết định số 1270/QĐ-UBND của UBND huyện
ngày 14/6/2019 về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tết tỷ lệ 1/500; Nghị
quyết số 28/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND xã về chủ trương đầu tư công
trình
|
Nghị quyết 37,38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022
(1,43 ha; LUA 1,43ha)
|
106
|
Đất dịch
vụ, đấu giá QSDĐ khu đồng Rừng Đen thôn Bình Sơn
|
ONT
|
1,60
|
|
1,60
|
LUA (1,2); HNK (0,4)
|
Như Thụy
|
UBND xã
|
Nghị quyết 37,38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022
(1,6ha; LUA 1,2ha)
|
107
|
Khu đất
dich vụ, đất giãn dân, đấu giá QSD đất tại xã Như Thụy (GĐ1)
|
ONT
|
0,42
|
|
0,42
|
LUA (0,3); HNK (0,09); DGT (0,03)
|
Như Thụy
|
UBND xã
|
QĐ số 1206/QĐ-UBND ngày 14/10/2011 của UBND
huyện Sông Lô về việc phê duyệt địa quy hoạch khu đất dịch vụ, giãn dân, đấu
giá QSD đất xã Như Thụy, huyện Sông Lô; QĐ số 452/QĐ-UBND ngày 18/08/2021 của
UBND xã Như Thụy Về việc Phê duyệt Báo cáo KTKT- Dự toán xây dựng công trình:
Khu đất dich vụ, đất giãn dân, đấu giá QSD đất tại xã Như Thụy, huyện Sông Lô
(GĐ1)
|
Nghị quyết số 04,05/NQ-HĐND ngày
24/6/2022 (0,42 ha; LUA 0,3 ha)
|
108
|
Đất đấu
giá QSD Đất, giao đất ở khu vực Hồ Mắc Me giáp xã Lãng Công và Hải Lựu thôn
Lê Xoay xã Nhân Đạo, huyện Sông Lô
|
ONT
|
0,74
|
|
0,74
|
NTS (0,69); HNK (0,05)
|
Nhân Đạo
|
UBND xã
|
Quyết định số 587/QĐ-CT UBND ngày
05/11/2021 của Chủ tịch UBND xã về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022
(0,74 ha)
|
109
|
Đất đấu
giá QSD Đất, giao đất ở khu vực Ao Làng thôn Liên Kết, thôn Đồng Tâm xã Nhân
Đạo,huyện Sông Lô
|
ONT
|
1,10
|
|
1,10
|
NTS
|
Nhân Đạo
|
UBND xã
|
Quyết định số 586/QĐ-CT UBND ngày
05/11/2021 của Chủ tịch UBND xã về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022
(1,10 ha)
|
110
|
Đất đấu
giá QSDĐ và đất giãn dân khu đồng Nhà Dâm, thôn Đồng Tâm
|
ONT
|
3,23
|
|
3,23
|
LUA (2,18); HNK (0,41); NTS (0,15); DGT
(0,36); DTL (0,1); ONT (0,03)
|
Đồng Thịnh
|
UBND xã
|
Quyết định số 2119/UBND-CN4 ngày
29/3/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận phạm vi địa điểm lập
QHCT tỷ lệ 1/500 các khu đấu giá QSDĐ và đất giãn dân tại xã Đồng Thịnh; Quyết
định số 1169/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt quy hoạch
chi tiết 1/500 tại khu Nhà Dâm, thôn Đồng Tâm
|
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022
(3,23ha)
|
111
|
Khu đất
đấu giá QSDĐ khu vực Đồng Cái, thôn Tân Lập
|
ONT
|
1,02
|
0,54
|
0,48
|
LUA (0,31); HNK (0,13); DGT (0,04)
|
Đôn Nhân
|
UBND xã
|
Quyết định số 2152a/QĐ-UBND ngày 25/10/2018
của UBND huyện về việc phê duyệt QHCT tỷ lệ 1/500 của 04 khu đất đấu giá
QSDĐ, giao đất ở và các khu đất xen ghép tại xã Đôn Nhân
|
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022
(0,48ha)
|
112
|
Đấu giá
QSDĐ khu Tràng Học-thôn Trung Kiên
|
ONT
|
0,71
|
|
0,71
|
LUA (0,06); HNK (0,44); DGT (0,21)
|
Đôn Nhân
|
UBND xã
|
Quyết định số 2152a/QĐ-UBND ngày
25/10/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt QHCT tỷ lệ 1/500 của 04 khu đất đấu
giá QSDĐ, giao đất ở và các khu đất xen ghép tại xã Đôn Nhân
|
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022
(0,71ha)
|
113
|
Khu đất
giãn dân, đấu giá QSDĐ ở Lò Ngói-thôn Hòa Bình
|
ONT
|
0,67
|
|
0,67
|
HNK (0,55); NTS (0,07); DGT (0,05)
|
Đôn Nhân
|
UBND xã
|
Quyết định số 2152a/QĐ-UBND ngày
25/10/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt QHCT tỷ lệ 1/500 của 04 khu đất đấu
giá QSDĐ, giao đất ở và các khu đất xen ghép tại xã Đôn Nhân
|
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022
(0,67ha)
|
114
|
Đấu giá
QSDĐ khu Gò Dưa- thôn Thượng
|
ONT
|
0,50
|
|
0,50
|
HNK (0,483); DGT (0,009); DTL (0,008)
|
Đôn Nhân
|
UBND xã
|
Quyết định số 2152a/QĐ-UBND ngày 25/10/2018
của UBND huyện về việc phê duyệt QHCT tỷ lệ 1/500 của 04 khu đất đấu giá
QSDĐ, giao đất ở và các khu đất xen ghép tại xã Đôn Nhân
|
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022
(0,5ha)
|
115
|
Quy hoạch
các vị trí xen ghép
|
ONT
|
0,51
|
|
0,51
|
HNK
|
Đôn Nhân
|
UBND xã
|
Văn bản số 4449/UBND-CN3 ngày 19/06/2018
của UBND tỉnh về việc chấp thuận điểm và quy hoạch chia lô tỷ lệ 1/500 4 khu
đất đấu giá QSD đất, giao đất ở và các khu đất xen ghép tại xã Đôn Nhân, huyện
Sông Lô
|
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022
(0,51ha)
|
116
|
Đất đấu
giá QSDĐ và đất giãn dân khu đồng Nhà Mối, thôn Chiến Thắng
|
ONT
|
2,81
|
|
2,81
|
LUA (2,44); ONT (0,04); DGT (0,19); DTL
(0,14)
|
Đồng Thịnh
|
UBND xã
|
Quyết định số 2119/UBND-CN4 ngày
29/3/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận phạm vi địa điểm lập
QHCT tỷ lệ 1/500 các khu đấu giá QSDĐ và đất giãn dân tại xã Đồng Thịnh; Quyết
định số 1169/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt quy hoạch
chi tiết 1/500 tại khu Nhà Dâm, thôn Đồng Tâm
|
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022
(2,81 ha)
|
117
|
Hạ tầng
khu đất dịch vụ, giải quyết tồn tại do giao đất trái thẩm quyền xã Nhạo Sơn,
huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc (GĐ 1)
|
ONT
|
1,50
|
|
1,50
|
LUA
|
Nhạo Sơn
|
UBND xã
|
Quyết định số 3232/QĐ-UBND ngày 05/10/2013
của UBND tỉnh về phê duyệt QH chi tiết; QĐ số 1747/QĐ-CT-UBND ngày 30/11/2021
của UBND xã Nhạo Sơn về việc phê duyệt báo cáo KTKT-TKDT công trình hạ tầng
khu dịch vụ, giải quyết tồn tại do giao đất trái thẩm quyền xã Nhạo Sơn, huyện
Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc (Giai đoạn 1)
|
Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 24/6/2022
(LUA 1,5 ha);Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (1,5 ha)
|
118
|
Đất dịch
vụ, giãn dân, đấu giá QSDĐ thôn Hoa Cao (Đồng Nhậu)
|
ONT
|
0,34
|
|
0,34
|
LUA
|
Nhạo Sơn
|
UBND xã
|
Quyết định số 1208/QĐ-UBND ngày
14/10/2011 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt địa điểm lập quy hoạch
khu đất dịch vụ, giãn dân, đấu giá QSDĐ xã Nhạo Sơn; Thông báo thu hồi đất số
73/TB-UBND ngày 29/7/2019
|
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022
(0,34 ha)
|
119
|
Xây dựng
khu giao đất, đấu giá, trả đất tồn tại cho nhân dân tại thôn Quang Viễn, xã
Quang Yên
|
ONT
|
3,10
|
|
3,10
|
LUA
|
Quang Yên
|
UBND xã
|
Quyết định số 193/QĐ-BND ngày 13/3/2020 của
UBND huyện về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu đất đấu giá QSDĐ
và đất để giải quyết tồn tại về đất ở tại xã Quang Yên; Văn bản số
8706/UBND-NN5 ngày 19/11/2020 của UBND tỉnh về việc giải quyết tồn tại về đất
đai tại xã Quang Yên; Quyết định số 536/QĐ-UBND ngày 13/10/2021 của UBND xã về
việc phê duyệt BC KTKT công trình
|
NQ 05/NQ-HĐND ngày 24/06/2022 (LUA 1,03
ha);Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (3,1 ha)
|
120
|
Khu đất
dịch vụ, đất giãn dân, đất đấu giá QSDĐ khu vực Đè Ngang
|
ONT
|
1,38
|
|
1,38
|
HNK
|
Đức Bác
|
UBND xã
|
Quyết định số 1687/QĐ-UBND ngày
02/12/2013 của UBND huyện Sông Lô về việc phê duyệt địa điểm quy hoạch khu đất
dịch vụ, giãn dân khu Đề Ngang xã Đức Bác; Thông báo thu hồi đất số
18/TB-UBND ngày 26/3/2014 của UBND huyện
|
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022
(1,38 ha)
|
121
|
Khu đất
tái định cư tập trung tại xã Đồng Thịnh phục tu công tác Bồi thường GPMB Khu
Công nghiệp Sông Lô I
|
ONT
|
0,95
|
|
0,95
|
LUK (0,58); HNK (0,37)
|
Đồng Thịnh
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô
|
VB số 773/UBND-CN ngày 31/12/2021 của UBND
tỉnh Vĩnh Phúc về việc địa điểm đất tái định cư và mở rộng nghĩa trang cát
táng xã Đồng Thịnh, phục vụ GPMB khu công nghiệp Sông Lô I; Quyết định số
550/QĐ-UBND ngày 24/5/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
xây dựng công trình
|
Nghị quyết 37,38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022
(0,9 ha; LUK 1,90 ha)
|
122
|
Khu đất
tái định cư tập trung tại xã Tứ Yên phục tu công tác Bồi thường GPMB Khu Công
nghiệp Sông Lô I
|
ONT
|
2,20
|
|
2,20
|
LUC (1,5); DTL (0,3); DGT (0,4)
|
Tứ Yên
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô
|
VB số 11723/UBND-CN ngày 31/12/2021 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc đia điển đất tái định cư và mở rộng nghĩa trang
cát táng xã Tứ Yên, phục vụ GPMB khu công nghiệp Sông Lô I; Quyết định số
551/QĐ-UBND ngày 24/5/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
xây dựng công trình
|
Nghị quyết 37,38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022
(2,2 ha; LUC 1,5 ha)
|
123
|
Hạ tầng
khu tái định cư phục vụ GPMB khu công nghiệp Sông Lô II
|
ONT
|
4,00
|
|
4,00
|
LUC
|
xã Đồng Thịnh 0,6 ha; xã Yên Thạch 3,4 ha
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô
|
Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày 24/01/2022
của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch ứng vốn từ quỹ phát triển đất tỉnh
Vĩnh Phúc năm 2022; QĐ số 167/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 của UBND huyện Sông Lô
V/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình;Thông báo số 28/TB-UBND
ngày 22/2/2023 của UBND tỉnh kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại buổi họp
nghe Ban quản lý các Khu công nghiệp báo cáo về các khó khăn vướng mắc trong
GPMB, đầu tư, quản lý, vận hành các Khu CN trên địa bàn tỉnh
|
Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 24/6/2022
(LUA 4,0 ha); Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (4,0 ha)
|
X
|
Đất ở
đô thị
|
ODT
|
17,40
|
1,00
|
16,40
|
|
|
|
|
|
124
|
Khu đất
ở cho CBCNV Huyện ủy, UBND huyện Sông Lô và đất đấu giá QSDĐ tại thị trấn Tam
Sơn
|
ODT
|
5,00
|
1,00
|
4,00
|
LUA (2,31); HNK (1,44); DGT (0,12); ODT
(0,13)
|
TT Tam Sơn
|
UBND huyện, UBND thị trấn
|
QĐ 3266/QĐ-UBND ngày 30/11/2012 của UBND
tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt địa điểm quy hoạch khu đất ở cho CBCNV Huyện
ủy, UBND huyện Sông Lô và đất đấu giá QSDĐ tại thị trấn Tam Sơn
|
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022
(4,0 ha)
|
125
|
Hạ tầng
khu đất đấu giá, đất tái định cư, đất giãn dân tại TT Tam Sơn, huyện Sông Lô
|
ODT
|
7,40
|
|
7,40
|
LUA (5,99); HNK (0,35); NTS (0,04); ODT
(0,62); CLN (0,01); DGT (0,39)
|
TT Tam Sơn
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô
|
Quyết định số 2031/QĐ-UBND ngày 14/9/2020
của UBND huyện về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự
án; Quyết định số 1975/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 Về việc thu hồi đất để thực hiện
dự án
|
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 03/8/2021
(LUA 3,8 ha); Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (7,4 ha)
|
126
|
Quy hoạch
khu đất dịch vụ, giãn dân, tái định cư và đấu giá QSDĐ tại TT Tam Sơn (TDP
Bình Lạc)
|
ODT
|
5,00
|
|
5,00
|
LUA (2,5); HNK (1,0); CLN (1,5)
|
TT Tam Sơn
|
UBND thị trấn
|
Quyết định số 2847/QĐ-UBND ngày
24/10/2011 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt địa điểm quy hoạch đất
xây dựng khu đất dịch vụ, giãn dân, tái định cư và đấu giá QSDĐ tại TT Tam
Sơn; Quyết định số 2185/QĐ-UBND ngày 07/10/2020 của UBND huyện về việc phê
duyệt điều chỉnh quy hoạch tổng thể mặt bằng sử dụng đất khu đất dịch vụ,
giãn dân, tái định cư và đấu giá QSDĐ tại TT Tam Sơn
|
Nghị quyết số 52/NQ-HDNĐ ngày 14/12/2020
(LUA 2,5 ha); Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (5,0 ha)
|
XIII
|
Đất
tín ngưỡng
|
TIN
|
0,39
|
0,16
|
0,23
|
|
|
|
|
|
127
|
Đình
Bình Sơn
|
TIN
|
0,19
|
0,14
|
0,05
|
ODT (0,03); CLN (0,02)
|
TT Tam Sơn
|
UBND thị trấn
|
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 18/01/2022
của HĐND thị trấn v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và phân bổ ngân sách xây dựng
công trình năm 2022;
|
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022
(0,05 ha)
|
128
|
Đình
Then
|
TIN
|
0,20
|
0,02
|
0,18
|
ODT (0,04); CLN (0,04); LUK (0,10)
|
TT Tam Sơn
|
UBND thị trấn
|
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 18/01/2022
của HĐND thị trấn v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và phân bổ ngân sách xây dựng
công trình năm 2022;
|
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022
(0,18 ha)
|
2.2
|
Công
trình dự án chuyển mục đích sử dụng đất
|
|
18,35
|
|
18,35
|
|
|
|
|
|
XIV
|
Đất
cơ sở sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
18,13
|
|
18,13
|
|
|
|
|
|
129
|
Dự án
nhà máy nước sạch Phúc Bình
|
SKC
|
18,13
|
|
18,13
|
LUA (4,77); HNK (9,22); DGT (3,34); BCS
(0,8)
|
Tứ Yên, Đức Bác
|
Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển Yên
Bình
|
Quyết định số 4206/QĐ-UBND của UBND tỉnh
ngày 23/12/2016 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án nhà máy nước sạch
Phúc Bình tại xã Đức Bác, Tứ Yên
|
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 03/8/2021;
|
XV
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
TMD
|
0,22
|
|
0,22
|
|
|
|
|
|
130
|
Cửa
hàng kinh doanh xăng dầu Tam Sơn
|
TMD
|
0,22
|
|
0,22
|
LUA (0,003); HNK (0,14); CLN (0,01); NTD
(0,07)
|
TT Tam Sơn
|
Chi nhánh xăng dầu Vĩnh Phúc - Công ty
xăng dầu khu vực 1
|
Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 14/01/2013
của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt địa điểm
|
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 03/8/2021;
|
2.3
|
Các
khu vực sử dụng đất khác
|
|
30,18
|
|
30,18
|
|
|
|
|
|
XVI
|
Đất ở
tại đô thị
|
ODT
|
0,21
|
|
0,21
|
|
|
|
|
|
131
|
Chuyển
mục đích đất vườn trong khu dân cư của các hộ gia đình sang đất ở nông thôn
|
ODT
|
0,21
|
|
0,21
|
CLN
|
TT Tam Sơn
|
Hộ gia đình cá nhân
|
Theo danh sách đăng ký nhu cầu sử dụng đất
của các hộ gia đình, cá nhân do UBND thị trấn rà soát, tổng hợp báo cáo
|
|
XVII
|
Đất ở
tại nông thôn
|
ONT
|
10,01
|
|
10,01
|
|
|
|
|
|
132
|
Chuyển
mục đích đất vườn trong khu dân cư của các hộ gia đình sang đất ở nông thôn
|
ONT
|
6,23
|
|
6,23
|
CLN
|
Các xã
|
Hộ gia đình cá nhân
|
Nhu cầu sử dụng đất của các hộ gia đình,
cá nhân (Cao Phong 0,03 ha; Đôn Nhân 0,60 ha; Đồng Thịnh 2,37 ha; Đức Bác
0,19 ha; Lãng Công 0,41 ha; Nhân Đạo 1,15 ha; Như Thụy 0,18 ha; Quang Yên
0,44 ha; Tân Lập 0,58 ha; Tứ Yên 0,09 ha; Yên Thạch 0,12 ha; Đồng Quế 0,03
ha; Nhạo Sơn 0,04 ha)
|
|
133
|
Xử lý vi
phạm theo KH54
|
ONT
|
3,78
|
|
3,78
|
RSX (3,19); HNK (0,1); LUC (0,08); CLN
(0,32)
|
Các xã
|
Hộ gia đình cá nhân
|
Quyết định số 1657/QĐ-UBND ngày 20/8/2020
về việc công nhận quyền sử dụng đất cho các hộ gia đình, cá nhân vi phạm pháp
luật về đất đai tại xã Nhạo Sơn;Nhu cầu sử dụng đất của các hộ gia đình, cá
nhân (Đôn Nhân 0,03 ha; Đồng Thịnh 0,71 ha; Nhạo Sơn 0,58 ha; Tân Lập 1,19
ha; Yên Thạch 1,06 ha; Bạch Lưu 0,22 ha)
|
|
XVIII
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
10,96
|
|
10,96
|
|
|
|
|
|
134
|
Đấu giá
cho thuê đất công ích xã Đồng Quế ( xứ đồng Gò Hựng: 3,32ha; xứ đồng Bãi Bằng:
2,14ha; xứ đồng Trại Ranh: 2,13ha)
|
BHK
|
7,59
|
|
7,59
|
BHK
|
Đồng Quế
|
UBND xã
|
Luật Luât Đai 2013; Thông tư số
07/2015/TT-BTNMT ngày 26/02/2015 quy định về việc lập phương án sử dụng đất,
lập hồ sơ ranh giới sử dụng đất, đo đạc lập bản đồ địa chính, xác định giá đất,
giao đất, cho thuê đất và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà và tài sản khác gắn liền với đất đối với công ty nông, lâm nghiệp;Nghị
quyết số 38/NQ-HĐND ngày 11/1/2023 của HĐND xã Đồng Quế về việc phê duyệt chủ
trương bán đấu giá QSDĐ nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích do UBND xã
quản lý cho hộ gia đình, cá nhân tại địa phương thuê đất để sản xuất nông
nghiệp
|
|
135
|
Đấu giá
cho thuê đất công ích xã Tứ Yển ( xứ đồng Nhà Dạ, Đè Thác :1,2ha; xứ đồng Đồng
Dự: 2,17ha;)
|
BHK+LUK
|
3,37
|
|
3,37
|
BHK+LUK
|
Tứ Yên
|
UBND xã
|
Luật Luât Đai 2013; Thông tư số
07/2015/TT-BTNMT ngày 26/02/2015 quy định về việc lập phương án sử dụng đất,
lập hồ sơ ranh giới sử dụng đất, đo đạc lập bản đồ địa chính, xác định giá đất,
giao đất, cho thuê đất và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà và tài sản khác gắn liền với đất đối với công ty nông, lâm nghiệp.
|
|
XIX
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
5,00
|
|
5,00
|
|
|
|
|
|
136
|
Dự án đầu
tư phát triển nuôi trồng thủy sản đảm bảo an toàn thực phẩm tại khu Đồng Mặn,
xã Phương Khoan, huyện Sông Lô
|
NTS
|
5,00
|
|
5,00
|
LUC (2,90); LUK (0,60); BHK (1,40);
DGT (0,02); DTL (0,08)
|
Phương Khoan
|
Công ty cổ phần tập đoàn Toàn Vĩ
|
Quyết định số 1914/QĐ-UBND ngày 15/7/2021
về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục các DA khuyến khích DN đầu tư
vào NN,NT trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025 (đợt 1)
|
|
XX
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
4,00
|
|
4,00
|
|
|
|
|
|
137
|
Xây dựng
khu chăn nuôi Công Nghệ Cao
|
NKH
|
4,00
|
|
4,00
|
RSX
|
Quang Yên
|
Công ty CP chăn nuôi công nghệ cao Long
Phát
|
Văn bản số 7628/UBND-NN5 ngày 26/10/2022
của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc nhận chuyện nhượng QSD đất để thực hiện dự án
chăn nuôi công nghệ cao tại khu chăn nuôi tập trung của Công ty CP chăn nuôi
công nghệ cao Long Phát
|
|
|
TỔNG
CỘNG 137 CÔNG TRÌNH
|
|
463,39
|
18,92
|
444,47
|
|
|
|
|
|
Quyết định 844/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 844/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 18/04/2023 huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc
632
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|