|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3007/QĐ-UBND 2021 phê duyệt quy hoạch đất Sông Lô Vĩnh Phúc 2021 2030
Số hiệu:
|
3007/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Khước
|
Ngày ban hành:
|
02/11/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN NHÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3007/QĐ-UBND
|
Vĩnh Phúc,
ngày 02 tháng 11 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM ĐẦU CỦA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN SÔNG LÔ, TỈNH VĨNH PHÚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch số
21/2017/QH14 ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14
ngày 16/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất
đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; Nghị
định 148/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất ;
Căn cứ Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 25/10/2021 của HĐND huyện Sông Lô về
việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung trong Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày
02/8/2021 của Hội đồng nhân dân huyện về việc ban hành quy hoạch sử dụng đất
thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất
huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 414/TTr-STNMT ngày
30/10/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Sông Lô, tỉnh
Vĩnh Phúc với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
- Đất nông nghiệp là 9.868,18
ha.
- Đất phi nông nghiệp là 5.199,06
ha.
- Đất chưa sử dụng là 0,19 ha.
(Chi
tiết tại biểu số 01 kèm theo)
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
- Diện tích đất nông nghiệp chuyển
mục đích sang đất phi nông nghiệp là 2.296,75 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp là 68,35 ha.
- Chuyển đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở sang đất ở là 22,65 ha.
(Chi
tiết tại biểu số 02 kèm theo)
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng:
- Chuyển sang đất phi nông nghiệp
là 26,57 ha;
(Chi
tiết tại biểu số 03 kèm theo)
1.4. Danh mục các công trình dự án thực hiện
trong kỳ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Sông Lô: được thể hiện
chi tiết tại biểu số 10A/CH của Báo cáo thuyểt minh tổng hợp quy
hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy
hoạch sử dụng đất huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc kèm theo Tờ trình số
2161/TTr-UBND ngày 25/10/2021 của UBND huyện Sông Lô, có xác nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường kèm theo Tờ trình này.
2. Vị
trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo
bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1:10.000, Báo cáo thuyết minh
tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm
đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc.
Điều 2. Phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng
đất huyện Sông Lô với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Nội dung điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất
năm 2021
1.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong
năm 2021:
- Đất nông nghiệp là 11.637,05
ha.
- Đất phi nông nghiệp là 3.408,44
ha.
- Đất chưa sử dụng là 21,95
ha.
(Chi
tiết tại biểu số 04 kèm theo)
1.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021:
- Đất nông nghiệp là 498,22 ha.
- Đất phi nông nghiệp là 31,46 ha.
(Chi
tiết tại biểu số 05 kèm theo)
1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2021:
- Diện tích đất nông nghiệp chuyển
mục đích sang đất phi nông nghiệp năm 2021 là 524,96 ha.
- Chuyển đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở sang đất ở là 2,68 ha.
(Chi tiết tại
biểu số 06 kèm theo)
1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng năm 2021:
- Chuyển sang đất phi nông nghiệp
là 4,81 ha.
(Chi
tiết tại biểu số 07 kèm theo)
2. Danh mục các công trình dự án thực hiện
trong năm 2021 của huyện Sông Lô: được thể hiện chi tiết tại biểu số
10/CH của Báo cáo thuyểt minh tổng hợp quy
hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch
sử dụng đất huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc kèm theo
Tờ trình số 2161/TTr-UBND ngày 25/10/2021 của UBND huyện Sông Lô, có xác nhận
của Sở Tài nguyên và Môi trường kèm theo Tờ trình này.
Điều
3: Tổ chức thực hiện.
Sau khi
được UBND tỉnh phê duyệt, UBND huyện Sông Lô có trách nhiệm:
1. Công
bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật
về đất đai;
2. Thực
hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
3. Tổ
chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều
4: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn
phòng UBND huyện Sông Lô; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Sông Lô;
Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Sông Lô chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Điều 4;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NN2, CN1.
( - b)
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Khước
|
Biểu số 01: Diện tích cơ cấu các loại đất trong kỳ quy hoạch
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của UBND
tỉnh Vĩnh Phúc)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Hiện trạng
năm 2020
|
Diện tích
quy hoạch đến 2030
|
Tăng (+),
giảm (-) ha
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu (%)
|
|
TỔNG DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
15.067,44
|
100,00
|
15.067,44
|
100,00
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
12.162,01
|
80,72
|
9.868,18
|
65,49
|
-2.293,83
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.445,19
|
22,87
|
2.487,75
|
16,51
|
-957,44
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2.158,44
|
14,33
|
1.546,85
|
10,27
|
-611,60
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.370,79
|
9,10
|
675,63
|
4,48
|
-695,15
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2.932,54
|
19,46
|
2.781,05
|
18,46
|
-151,49
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.527,48
|
10,14
|
1.389,55
|
9,22
|
-137,93
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
2.536,26
|
16,83
|
2.146,56
|
14,25
|
-389,70
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
337,38
|
2,24
|
267,71
|
1,78
|
-69,67
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
12,37
|
0,08
|
119,92
|
0,80
|
107,55
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.878,67
|
19,11
|
5.199,06
|
34,51
|
2.320,39
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
5,38
|
0,04
|
8,83
|
0,06
|
3,45
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,71
|
0,01
|
6,32
|
0,04
|
4,61
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
343,02
|
2,28
|
343,02
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
124,56
|
0,83
|
124,56
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,78
|
0,01
|
277,20
|
1,84
|
275,41
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
19,88
|
0,13
|
193,14
|
1,28
|
173,26
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0,19
|
0,00
|
0,19
|
0,00
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
91,07
|
0,60
|
250,73
|
1,66
|
159,66
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.432,72
|
9,51
|
2.213,72
|
14,69
|
781,01
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
926,76
|
6,15
|
1.304,78
|
8,66
|
378,02
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
276,14
|
1,83
|
437,96
|
2,91
|
161,82
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
31,55
|
0,21
|
51,55
|
0,34
|
20,00
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
6,88
|
0,05
|
10,80
|
0,07
|
3,92
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
63,93
|
0,42
|
85,24
|
0,57
|
21,32
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
18,67
|
0,12
|
118,35
|
0,79
|
99,68
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
4,18
|
0,03
|
16,55
|
0,11
|
12,37
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,76
|
0,01
|
0,93
|
0,01
|
0,17
|
|
Đất có di tích lịch sử-văn hoá
|
DDT
|
1,57
|
0,01
|
4,66
|
0,03
|
3,09
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
3,60
|
0,02
|
19,17
|
0,13
|
15,57
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
14,88
|
0,10
|
58,04
|
0,39
|
43,16
|
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hoả táng
|
NTD
|
79,00
|
0,52
|
97,51
|
0,65
|
18,51
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
4,81
|
0,03
|
8,20
|
0,05
|
3,39
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
5,00
|
0,03
|
5,00
|
2.11
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,59
|
0,00
|
64,78
|
0,43
|
64,19
|
2.12
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
547,61
|
3,63
|
886,70
|
5,88
|
339,09
|
2.13
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
25,24
|
0,17
|
55,31
|
0,37
|
30,07
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
16,78
|
0,11
|
24,96
|
0,17
|
8,18
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,05
|
0,00
|
0,05
|
0,00
|
|
2.16
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
5,25
|
0,03
|
6,66
|
0,04
|
1,41
|
2.17
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
641,18
|
4,26
|
637,41
|
4,23
|
-3,77
|
2.18
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
88,28
|
0,59
|
99,65
|
0,66
|
11,37
|
2.19
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,95
|
0,01
|
0,82
|
0,01
|
-0,13
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
26,76
|
0,18
|
0,19
|
0,00
|
-26,57
|
Biểu số 02: Diện
tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ quy hoạch
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của UBND
tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Tam Sơn
|
Xã Bạch Lưu
|
Xã Cao Phong
|
Xã Đôn Nhân
|
Xã Đồng Quế
|
Xã Đồng Thịnh
|
Xã Đức Bác
|
Xã Hải Lựu
|
Xã Lãng Công
|
Xã Nhạo Sơn
|
Xã Nhân Đạo
|
Xã Như Thụy
|
Xã Phương Khoan
|
Xã Quang Yên
|
Xã Tân Lập
|
Xã Tứ Yên
|
Xã Yên Thạch
|
(1)
|
(2)
|
(4)=(5)+…+(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Đất
nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
2.296,75
|
131,29
|
40,40
|
153,46
|
49,49
|
313,94
|
282,78
|
215,69
|
146,89
|
137,92
|
71,88
|
63,43
|
65,40
|
104,03
|
60,04
|
97,52
|
181,51
|
181,07
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
916,22
|
81,99
|
11,17
|
38,33
|
15,43
|
70,31
|
143,99
|
69,34
|
41,78
|
51,90
|
47,11
|
28,48
|
43,03
|
57,60
|
24,81
|
51,95
|
72,21
|
66,79
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
573,63
|
8,79
|
8,66
|
17,35
|
13,17
|
54,53
|
89,93
|
8,33
|
35,23
|
50,86
|
24,45
|
14,34
|
27,71
|
22,46
|
24,81
|
46,41
|
66,07
|
60,52
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
641,25
|
30,11
|
15,68
|
97,72
|
19,68
|
19,36
|
80,31
|
107,41
|
15,30
|
13,76
|
8,06
|
9,38
|
17,35
|
29,87
|
4,59
|
21,39
|
81,45
|
69,82
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
190,72
|
13,96
|
4,52
|
14,44
|
3,61
|
14,20
|
30,63
|
29,99
|
10,83
|
14,21
|
6,86
|
6,58
|
3,38
|
5,89
|
3,62
|
1,10
|
8,47
|
18,41
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
137,93
|
|
|
|
|
117,37
|
|
|
|
20,06
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
340,35
|
1,77
|
7,84
|
0,38
|
6,46
|
88,93
|
14,68
|
2,73
|
76,85
|
32,54
|
7,49
|
14,64
|
0,53
|
8,21
|
25,39
|
22,97
|
5,29
|
23,70
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
69,94
|
3,46
|
1,18
|
2,59
|
4,32
|
3,42
|
13,18
|
6,22
|
2,12
|
5,44
|
2,37
|
4,35
|
1,11
|
2,46
|
1,13
|
0,12
|
14,09
|
2,35
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
68,35
|
|
3,50
|
|
10,00
|
|
|
|
|
10,00
|
|
13,85
|
2,00
|
9,30
|
15,60
|
4,10
|
|
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
14,00
|
|
|
|
10,00
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
2,00
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
3,92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,92
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
1,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,08
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
49,35
|
|
3,50
|
|
|
|
|
|
|
10,00
|
|
11,85
|
|
4,30
|
15,60
|
4,10
|
|
|
3
|
Đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
22,65
|
4,07
|
0,18
|
4,24
|
0,82
|
0,13
|
4,24
|
2,55
|
0,61
|
1,30
|
0,69
|
1,46
|
0,47
|
0,09
|
|
1,47
|
0,03
|
0,30
|
Biểu số 03: Diện
tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích trong kỳ quy hoạch
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng
năm 2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT
|
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Tam Sơn
|
Xã Bạch Lưu
|
Xã Cao Phong
|
Xã Đôn Nhân
|
Xã Đồng Quế
|
Xã Đồng Thịnh
|
Xã Đức Bác
|
Xã Hải Lựu
|
Xã Lãng Công
|
Xã Nhạo Sơn
|
Xã Nhân Đạo
|
Xã Như Thụy
|
Xã Phương Khoan
|
Xã Quang Yên
|
Xã Tân Lập
|
Xã Tứ Yên
|
Xã Yên Thạch
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+… +(21)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
26,57
|
0,28
|
0,14
|
3,54
|
0,55
|
3,36
|
0,55
|
0,72
|
0,80
|
3,60
|
2,01
|
0,43
|
1,47
|
0,56
|
1,71
|
0,62
|
4,25
|
1,96
|
2.1
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
3,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,14
|
|
2.2
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
2,11
|
|
|
|
|
|
0,49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,42
|
|
1,20
|
2.3
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,93
|
|
|
0,06
|
|
0,35
|
|
|
0,10
|
1,42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
3,06
|
|
|
2,24
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,80
|
|
2.5
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
2.6
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
10,73
|
0,28
|
0,14
|
0,70
|
0,55
|
3,01
|
0,06
|
0,70
|
0,70
|
1,06
|
0,04
|
0,43
|
1,47
|
0,56
|
|
|
0,31
|
0,70
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
2,36
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
1,06
|
|
0,43
|
0,83
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
5,36
|
0,28
|
0,14
|
0,70
|
0,55
|
|
0,06
|
0,70
|
0,70
|
0,00
|
|
|
0,64
|
0,56
|
|
|
0,31
|
0,70
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
2,97
|
|
|
|
|
2,97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
4,25
|
|
|
0,54
|
|
|
|
|
|
|
1,94
|
|
|
|
1,71
|
|
|
0,06
|
2.9
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 04: Phân
bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2021
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của UBND
tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Hiện trạng
năm 2020
|
Diện tích
kế hoạch SDĐ năm 2021
|
Tăng (+),
giảm (-) ha
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu (%)
|
|
TỔNG DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
15.067,44
|
100,00
|
15.067,44
|
100,00
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
12.162,01
|
80,72
|
11.637,05
|
77,23
|
-524,96
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.445,19
|
22,87
|
3.182,17
|
21,12
|
-263,02
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2.158,44
|
14,33
|
1.943,53
|
12,90
|
-214,91
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.370,79
|
9,10
|
1.167,10
|
7,75
|
-203,68
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2.932,54
|
19,46
|
2.899,26
|
19,24
|
-33,28
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.527,48
|
10,14
|
1.527,48
|
10,14
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
2.536,26
|
16,83
|
2.523,32
|
16,75
|
-12,94
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
337,38
|
2,24
|
325,34
|
2,16
|
-12,04
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
12,37
|
0,08
|
12,37
|
0,08
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.878,67
|
19,11
|
3.408,44
|
22,62
|
529,77
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
5,38
|
0,04
|
5,38
|
0,04
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,71
|
0,01
|
1,71
|
0,01
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
343,02
|
2,28
|
343,02
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
10,32
|
0,07
|
10,32
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,78
|
0,01
|
2,26
|
0,01
|
0,47
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
19,88
|
0,13
|
37,97
|
0,25
|
18,09
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0,19
|
0,00
|
0,19
|
0,00
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
91,07
|
0,60
|
102,77
|
0,68
|
11,70
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.432,72
|
9,51
|
1.531,16
|
10,16
|
98,45
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
926,76
|
6,15
|
1.008,07
|
6,69
|
81,31
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
276,14
|
1,83
|
288,84
|
1,92
|
12,70
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
31,55
|
0,21
|
31,80
|
0,21
|
0,25
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
6,88
|
0,05
|
6,88
|
0,05
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
63,93
|
0,42
|
66,26
|
0,44
|
2,33
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
18,67
|
0,12
|
18,67
|
0,12
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
4,18
|
0,03
|
5,40
|
0,04
|
1,22
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,76
|
0,01
|
1,03
|
0,01
|
0,27
|
|
Đất có di tích lịch sử-văn hoá
|
DDT
|
1,57
|
0,01
|
1,97
|
0,01
|
0,40
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
3,60
|
0,02
|
3,60
|
0,02
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
14,88
|
0,10
|
14,88
|
0,10
|
|
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hoả táng
|
NTD
|
79,00
|
0,52
|
78,62
|
0,52
|
-0,38
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
4,81
|
0,03
|
5,15
|
0,03
|
0,34
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,59
|
0,00
|
4,30
|
0,03
|
3,71
|
2.12
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
547,61
|
3,63
|
582,91
|
3,87
|
35,30
|
2.13
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
25,24
|
0,17
|
35,71
|
0,24
|
10,47
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
16,78
|
0,11
|
16,78
|
0,11
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,05
|
0,00
|
0,05
|
0,00
|
|
2.16
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
5,25
|
0,03
|
5,25
|
0,03
|
|
2.17
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
641,18
|
4,26
|
639,42
|
4,24
|
-1,76
|
2.18
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
88,28
|
0,59
|
88,28
|
0,59
|
|
2.19
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,95
|
0,01
|
0,95
|
0,01
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
26,76
|
0,18
|
21,95
|
0,15
|
-4,81
|
Biểu số 05: Điều
chỉnh kế hoạch thu hồi đất trong năm kế hoạch 2021
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của UBND
tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT
|
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Tam Sơn
|
Xã Bạch Lưu
|
Xã Cao Phong
|
Xã Đôn Nhân
|
Xã Đồng Quế
|
Xã Đồng Thịnh
|
Xã Đức Bác
|
Xã Hải Lựu
|
Xã Lãng Công
|
Xã Nhạo Sơn
|
Xã Nhân Đạo
|
Xã Như Thụy
|
Xã Phương Khoan
|
Xã Quang Yên
|
Xã Tân Lập
|
Xã Tứ Yên
|
Xã Yên Thạch
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(21)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
498,22
|
45,24
|
1,51
|
2,01
|
4,49
|
4,88
|
102,01
|
27,50
|
1,63
|
9,13
|
24,25
|
10,13
|
15,21
|
3,99
|
3,24
|
8,69
|
124,90
|
109,39
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
256,02
|
33,40
|
0,42
|
0,75
|
1,20
|
2,70
|
53,56
|
3,01
|
0,42
|
6,82
|
19,78
|
3,73
|
12,68
|
2,14
|
2,23
|
6,57
|
59,48
|
47,08
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
213,14
|
7,71
|
0,42
|
0,75
|
1,20
|
2,70
|
52,91
|
3,01
|
0,42
|
6,82
|
5,75
|
3,73
|
10,82
|
2,14
|
2,23
|
6,57
|
59,48
|
46,43
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
183,55
|
6,92
|
0,38
|
0,16
|
2,62
|
0,70
|
43,10
|
23,29
|
0,53
|
1,49
|
1,69
|
1,90
|
1,41
|
1,46
|
0,01
|
0,02
|
46,69
|
51,21
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
33,67
|
4,88
|
0,46
|
1,09
|
0,50
|
0,98
|
3,30
|
1,20
|
0,46
|
0,50
|
1,88
|
0,72
|
0,97
|
0,33
|
0,30
|
0,62
|
4,78
|
10,69
|
1.4
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
12,94
|
|
0,08
|
0,01
|
0,09
|
0,35
|
|
|
0,08
|
0,17
|
0,63
|
3,64
|
0,15
|
0,04
|
0,70
|
1,48
|
5,27
|
0,27
|
1.5
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
12,04
|
0,04
|
0,17
|
|
0,07
|
0,15
|
2,05
|
|
0,14
|
0,15
|
0,27
|
0,14
|
|
0,02
|
|
|
8,68
|
0,14
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
31,46
|
2,25
|
0,38
|
0,05
|
0,41
|
0,84
|
5,01
|
4,25
|
0,38
|
0,61
|
0,77
|
0,61
|
0,64
|
0,27
|
|
0,46
|
11,05
|
3,47
|
2.1
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,04
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
0,01
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
24,11
|
1,13
|
0,12
|
|
0,32
|
0,25
|
4,96
|
3,40
|
0,12
|
0,23
|
0,37
|
0,22
|
0,17
|
0,10
|
|
0,20
|
10,34
|
2,20
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
20,79
|
1,03
|
0,12
|
|
0,31
|
0,13
|
3,43
|
3,30
|
0,12
|
0,12
|
0,19
|
0,22
|
0,15
|
|
|
0,17
|
9,66
|
1,86
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
2,89
|
0,03
|
|
|
0,01
|
0,10
|
1,23
|
0,10
|
|
0,10
|
0,18
|
|
0,02
|
0,10
|
|
0,03
|
0,65
|
0,34
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,02
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
-
|
Đất
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
0,37
|
0,07
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
4,43
|
|
0,02
|
0,05
|
0,09
|
0,28
|
0,05
|
0,85
|
0,02
|
0,04
|
0,40
|
0,15
|
0,47
|
0,02
|
|
0,26
|
0,71
|
1,04
|
2.4
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
1,12
|
1,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1,76
|
|
0,24
|
|
|
0,32
|
|
|
0,24
|
0,32
|
|
0,24
|
|
0,15
|
|
|
|
0,24
|
Biểu số 06: Điều
chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm kế hoạch 2021
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của UBND
tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Tam Sơn
|
Xã Bạch Lưu
|
Xã Cao Phong
|
Xã Đôn Nhân
|
Xã Đồng Quế
|
Xã Đồng Thịnh
|
Xã Đức Bác
|
Xã Hải Lựu
|
Xã Lãng Công
|
Xã Nhạo Sơn
|
Xã Nhân Đạo
|
Xã Như Thụy
|
Xã Phương Khoan
|
Xã Quang Yên
|
Xã Tân Lập
|
Xã Tứ Yên
|
Xã Yên Thạch
|
(1)
|
(2)
|
(4)=(5)+…+(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Đất
nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
524,96
|
44,96
|
1,51
|
2,01
|
4,49
|
4,88
|
102,69
|
28,52
|
1,63
|
9,13
|
24,25
|
10,13
|
15,89
|
3,99
|
3,24
|
19,70
|
137,87
|
110,07
|
|
Trong
đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
263,02
|
33,10
|
0,42
|
0,75
|
1,20
|
2,70
|
54,06
|
3,17
|
0,42
|
6,82
|
19,78
|
3,73
|
13,18
|
2,14
|
2,23
|
7,60
|
64,09
|
47,58
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
214,91
|
7,41
|
0,42
|
0,75
|
1,20
|
2,70
|
53,41
|
3,01
|
0,42
|
6,82
|
5,75
|
3,73
|
11,32
|
2,14
|
2,23
|
7,14
|
59,48
|
46,93
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
203,68
|
7,42
|
0,38
|
0,16
|
2,62
|
0,70
|
43,24
|
24,15
|
0,53
|
1,49
|
1,69
|
1,90
|
1,55
|
1,46
|
0,01
|
10,00
|
55,05
|
51,35
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
33,28
|
4,40
|
0,46
|
1,09
|
0,50
|
0,98
|
3,33
|
1,20
|
0,46
|
0,50
|
1,88
|
0,72
|
1,00
|
0,33
|
0,30
|
0,62
|
4,78
|
10,72
|
1.4
|
Đất
rừng sản xuất
|
12,94
|
|
0,08
|
0,01
|
0,09
|
0,35
|
|
|
0,08
|
0,17
|
0,63
|
3,64
|
0,15
|
0,04
|
0,70
|
1,48
|
5,27
|
0,27
|
1.5
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
12,04
|
0,04
|
0,17
|
|
0,07
|
0,15
|
2,05
|
|
0,14
|
0,15
|
0,27
|
0,14
|
|
0,02
|
|
|
8,68
|
0,14
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
2,68
|
0,46
|
|
|
0,32
|
0,01
|
0,96
|
0,10
|
|
|
0,33
|
0,10
|
0,17
|
|
|
0,20
|
|
0,03
|
Biểu số 07: Điều
chỉnh kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm kế hoạch 2021
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của UBND
tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT
|
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Tam Sơn
|
Xã Bạch Lưu
|
Xã Cao Phong
|
Xã Đôn Nhân
|
Xã Đồng Quế
|
Xã Đồng Thịnh
|
Xã Đức Bác
|
Xã Hải Lựu
|
Xã Lãng Công
|
Xã Nhạo Sơn
|
Xã Nhân Đạo
|
Xã Như Thụy
|
Xã Phương Khoan
|
Xã Quang Yên
|
Xã Tân Lập
|
Xã Tứ Yên
|
Xã Yên Thạch
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(21)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
4,81
|
|
|
|
|
0,04
|
0,50
|
|
|
0,02
|
0,05
|
|
|
|
|
0,20
|
3,94
|
0,06
|
2.1
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
3,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,14
|
|
2.2
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,50
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,80
|
|
2.4
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
2.5
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,06
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
0,06
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
0,0024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
Quyết định 3007/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3007/QĐ-UBND ngày 02/11/2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc
5.172
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|