|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 841/QĐ-UBND 2021 Quy hoạch sử dụng đất huyện Bình Liêu tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu:
|
841/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Cao Tường Huy
|
Ngày ban hành:
|
19/03/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
841/QĐ-UBND
|
Quảng
Ninh, ngày 19 tháng 3 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030 VÀ KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN BÌNH LIÊU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật số
47/2019/QH14 ngày 22/11/2019 sửa đổi, bổ sung một số
điều của luật tổ chức Chính phủ và luật tổ chức
Chính quyền địa
phương;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14
ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi
hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Bình Liêu tại Tờ trình số 326/TTr-UBND ngày 15/01/2021 và Tờ trình số 98/TTr-TNMT-QHKH ngày 18 tháng 03 năm 2021 của Sở Tài nguyên và Môi
trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 -
2030 của huyện Bình Liêu với các chỉ tiêu như sau:
a. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
- Đất nông nghiệp hiện trạng sử dụng
năm 2020 có 43.054,90 ha, quy hoạch đến năm 2030 diện tích là 40.826,83 ha, giảm
2.228,07 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.
- Đất phi nông nghiệp hiện trạng sử dụng
năm 2020 có 1.945,98 ha, quy hoạch đến năm 2030 diện tích là 4.548,52 ha, tăng
2.602,54 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.
- Đất chưa sử dụng hiện trạng sử dụng
năm 2020 có 2.074,84 ha, quy hoạch năm 2030 là 1.700,37 ha, giảm 374,47 ha so với
hiện trạng sử dụng đất năm 2020.
(Có Biểu số 1 chi tiết kèm theo)
b. Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất:
- Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục
đích sử dụng đất sang phi nông nghiệp là 2.248,14 ha.
- Diện tích đất chuyển mục đích trong
nội bộ đất nông nghiệp là 384,00 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải đất ở
chuyển sang đất ở là 30,60 ha.
(Có Biểu số 2 chi tiết kèm theo)
c. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục
đích:
- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào
sử dụng mục đích nông nghiệp là 10,73 ha.
- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào
sử dụng mục đích phi nông nghiệp là 363,74 ha.
(Có Biểu số 3 chi tiết kèm theo)
Điều 2. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện
Bình Liêu với các nội dung như sau:
a. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch.
- Đất nông nghiệp hiện trạng sử dụng
năm 2020 có 43.054,90 ha, kế hoạch năm 2021 diện tích là 42.862,30 ha, giảm
192,60 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.
- Đất phi nông nghiệp hiện trạng sử dụng
năm 2020 có 1.945,98 ha, kế hoạch năm 2021 diện tích là 2.146,26 ha, tăng 218,28 ha so với hiện trạng sử dụng
đất năm 2020.
- Đất chưa sử dụng hiện trạng sử dụng
năm 2020 có 2.074,84 ha, kế hoạch năm 2021 là 2.069,05 ha, giảm 5,79 ha so với
hiện trạng sử dụng đất năm 2020.
(Có Biểu số 4 chi tiết kèm theo)
b. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
- Đất nông nghiệp cần thu hồi là
127,34 ha;
- Đất phi nông nghiệp nghiệp cần thu hồi 1,81 ha;
(Có Biểu số 5 chi tiết kèm theo)
c. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
- Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục
đích sử dụng đất sang phi nông nghiệp là 194,49 ha.
- Diện tích đất chuyển mục đích trong
nội bộ đất nông nghiệp là 64,00 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải đất ở
chuyển sang đất ở là 0,65 ha.
(Có Biểu số 6 chi tiết kèm theo)
d. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử
dụng mục đích nông nghiệp là 5,79 ha.
(Có Biểu số 7 chi tiết kèm theo)
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài
nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện Bình Liêu và các đơn vị liên quan
có trách nhiệm:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện Quy
hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả
thực hiện Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất trên theo đúng quy định của
pháp luật hiện hành.
2. UBND huyện Bình Liêu.
- Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất đã được duyệt; Đối với các trường
hợp được Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3, Điều 62 chỉ thực hiện
việc thu hồi đất sau khi được HĐND tỉnh thông qua.
- Xác định ranh giới và công khai diện
tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Đối với khu vực chuyển mục đích sử
dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân: Chỉ được thực hiện thủ tục chuyển
mục đích sử dụng đất khi phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021 -
2030 của huyện Bình Liêu đã được phê duyệt và phù hợp với quy hoạch chung xây dựng
huyện Bình Liêu, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết xây dựng đã được phê
duyệt (đối với những nơi đã có quy
hoạch chi tiết được duyệt); đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về
đầu tư, xây dựng, các chỉ đạo có liên quan của Tỉnh ủy và Ủy ban nhân dân tỉnh đối với việc quản lý, sử dụng
đất đai trên địa bàn.
- Đối với khu vực chuyển mục đích còn
lại: Trước khi Ủy ban nhân dân huyện
Bình Liêu quyết định cho hộ gia đình,
cá nhân thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì phải có đầy đủ hồ sơ
theo quy định của pháp luật.
- Chỉ đạo thẩm định nhu cầu sử dụng đất
và quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng trình tự, quy định
của pháp Luật hiện hành.
- Tiến hành rà soát kỹ việc chuyển mục
đích sử dụng đất đối với diện tích đất có rừng tự nhiên hiện có sang mục đích sử
dụng khác; và chỉ được thực hiện khi đã đầy đủ các thủ tục đảm bảo theo đúng trình tự, quy định của pháp luật hiện
hành.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
1. Các Ông, bà: Chánh Văn phòng UBND
tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Bình Liêu; Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi
trường, Xây dựng, Ban quản lý khu kinh tế; Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Văn hóa và Thể thao; Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ
Quyết định thi hành.
2. Văn phòng UBND tỉnh, UBND huyện Bình Liêu chịu trách nhiệm đăng tin công
khai Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của Tỉnh và của huyện theo đúng
quy định hiện hành./.
Nơi nhận:
- CT, Các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- V0, V2, QH1,2, QLĐĐ1,2, TTTT;
- Lưu VT, QLĐĐ1.
10 bản - QĐ27.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Cao Tường Huy
|
Biểu 1: Diện tích, cơ cấu các loại đất:
(Kèm
theo Quyết định số 841/QĐ-UBND ngày 19/3/2021
của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Hiện trạng năm 2020
|
Quy hoạch năm 2030
|
Diện tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
|
Tổng diện tích đất tự nhiên
|
47075,72
|
100,0
|
47075,72
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
43054,90
|
91,46
|
40826,83
|
86,73
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
2166,33
|
4,60
|
1341,20
|
2,85
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
1175,86
|
2,50
|
849,37
|
1,80
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
719,00
|
1,53
|
707,54
|
1,50
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
749,64
|
1,59
|
679,07
|
1,44
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
17363,27
|
36,88
|
16945,51
|
35,99
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
0
|
0
|
74,71
|
0,16
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
22006,28
|
46,75
|
20997,98
|
44,60
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
40,75
|
0,09
|
38,27
|
0,08
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
9,63
|
0,02
|
42,55
|
0,09
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
1945,98
|
4,13
|
4548,52
|
9,66
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
87,82
|
0,19
|
151,74
|
0,32
|
2.2
|
Đất an ninh
|
0,32
|
0.001
|
8,23
|
0,02
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
0
|
0,00
|
124,60
|
0,26
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
6,11
|
0.01
|
1046,80
|
2,22
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
7,27
|
0,01
|
151,95
|
0,32
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
27,22
|
0,06
|
17,88
|
0,04
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
732,62
|
1,56
|
1428,77
|
3,03
|
2.9
|
Đất có di tích danh thắng
|
0
|
0
|
21,29
|
0,04
|
2.11
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
3,55
|
0,007
|
26,68
|
0,07
|
2.12
|
Đất ở tại nông thôn
|
194,22
|
0,41
|
403,76
|
0,86
|
2.13
|
Đất ở tại đô thị
|
51,95
|
0,11
|
121,55
|
0,26
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
8,03
|
0,02
|
8,10
|
0,02
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
1,48
|
0,003
|
1,42
|
0,003
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
49,95
|
0,11
|
52,95
|
0,11
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
7,70
|
0,02
|
105,55
|
0,22
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
9,31
|
0,02
|
7,65
|
0,02
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công
cộng
|
0,42
|
0,001
|
195,62
|
0,42
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
1,99
|
0,004
|
1,99
|
0,004
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
751,00
|
1,59
|
647,28
|
1,37
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
3,71
|
0,008
|
23,72
|
0,05
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
1,31
|
0,003
|
0,99
|
0,002
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
2074,84
|
4,41
|
1700,37
|
3,61
|
4
|
Đất khu kinh tế *
|
1996,60
|
4,24
|
1996,60
|
4,24
|
5
|
Đất đô thị *
|
4487,86
|
9,75
|
4487,86
|
9,75
|
Biểu 02. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
(Kèm
theo Quyết định số 841/QĐ-UBND ngày 19/3/2021
của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn
vị hành chính
|
Thị
trấn Bình Liêu
|
Xã
Hoành Mô
|
Xã
Đồng Tâm
|
Xã
Đồng Văn
|
Xã
Húc Động
|
Xã
Vô Ngại
|
Xã
Lục Hồn
|
1
|
|
Tổng
|
2662.74
|
330.69
|
626.41
|
215.31
|
506.40
|
314.84
|
466.11
|
202.98
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
2248.14
|
303.47
|
524.14
|
136.29
|
471.79
|
252.60
|
395.06
|
164.79
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
459.63
|
110.85
|
160.49
|
16.39
|
76.70
|
31.80
|
23.20
|
40.20
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
295.49
|
86.67
|
88.14
|
9.83
|
56.64
|
27.69
|
8.21
|
18.31
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
189.96
|
38.94
|
53.90
|
15.19
|
27.58
|
17.53
|
15.66
|
21.16
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
230.25
|
47.75
|
42.77
|
25.05
|
18.50
|
43.03
|
24.65
|
28.50
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
343.05
|
6.73
|
108.39
|
0.26
|
59.96
|
9.44
|
138.61
|
19.66
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
1008.30
|
93.35
|
155.49
|
78.89
|
284.41
|
150.73
|
191.22
|
54.21
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
16.87
|
5.85
|
3.06
|
0.47
|
4.64
|
0.07
|
1.72
|
1.06
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0.08
|
|
0.04
|
0.04
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đối cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
384.00
|
27.22
|
102.27
|
79.02
|
34.61
|
62.24
|
71.05
|
38.19
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
6.50
|
|
|
|
3.50
|
3.00
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác
|
LUA/HNK
|
197.00
|
10.00
|
35.00
|
48.00
|
9.00
|
41.00
|
25.00
|
29.00
|
2.3
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
3.50
|
|
|
|
1.50
|
2.00
|
|
|
2.4
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR
(a)
|
144.00
|
8.00
|
25.00
|
29.00
|
14.00
|
15.00
|
45.00
|
8.00
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang nông nghiệp khác
|
HNK/NHK
|
15.00
|
|
15.00
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông
nghiệp khác
|
LUA/NHK
|
18.00
|
|
18.00
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
30.60
|
9.22
|
9.27
|
2.02
|
6.61
|
1.24
|
1.05
|
1.19
|
Biểu 03. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
(Kèm
theo Quyết định số 841/QĐ-UBND ngày 19/3/2021
của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn
vị hành chính
|
Thị
trấn Bình Liêu
|
Xã
Hoành Mô
|
Xã
Đồng Tâm
|
Xã
Đồng Văn
|
Xã
Húc Động
|
Xã
Vô Ngại
|
Xã
Lục Hồn
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
10.73
|
1.66
|
|
|
|
|
|
9.07
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
9.07
|
|
|
|
|
|
|
9.07
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.66
|
1.66
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
363.74
|
26.77
|
153.53
|
10.22
|
43.12
|
59.42
|
16.61
|
54,07
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
2.27
|
|
|
|
2.27
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0.05
|
|
|
|
0.02
|
0.03
|
|
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
7.78
|
|
|
7.76
|
|
|
0.02
|
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
195.42
|
0.27
|
80.41
|
0.99
|
13.19
|
54.36
|
0.30
|
45.90
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
7.00
|
0.14
|
2.09
|
0.18
|
0.33
|
0.55
|
3.71
|
|
2.6
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
60.83
|
0.74
|
38.43
|
0.67
|
8.33
|
0.75
|
5.08
|
6.83
|
2.7
|
Đất di tích danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
2.33
|
|
|
|
|
2.33
|
|
|
2.8
|
Đất di tích danh lam thắng cảnh
|
DRA
|
10.44
|
9.08
|
|
|
|
|
0.22
|
1.14
|
2.9
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
18.95
|
|
8.84
|
0.47
|
7.24
|
1.10
|
1.25
|
0.05
|
2.10
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
2.16
|
2.16
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất trụ sở cơ quan
|
STC
|
0.24
|
|
0.20
|
|
0.02
|
0.01
|
|
0.01
|
2.12
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
0.13
|
|
|
|
|
|
0.13
|
|
2.13
|
Đất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
5.40
|
|
|
|
|
|
5.40
|
|
2.14
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0.02
|
|
|
0.02
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0.13
|
|
|
|
|
|
|
0.13
|
2.16
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
6.20
|
3.28
|
2.42
|
0.01
|
0.49
|
|
|
|
2.17
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
44.39
|
11.10
|
21.14
|
0.12
|
11.23
|
0.29
|
0.50
|
0.01
|
Biểu 04. Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch 2021
(Kèm
theo Quyết định số 841/QĐ-UBND ngày 19/3/2021
của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Phân
theo đơn vị hành
chính
|
Thị
trấn Bình Liêu
|
Xã
Hoành Mô
|
Xã
Đồng Tâm
|
Xã
Đồng Văn
|
Xã
Húc Động
|
Xã
Vô Ngại
|
Xã
Lục Hồn
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
47075.72
|
4487.86
|
7500.26
|
6399.71
|
6290.75
|
5009.22
|
13075.07
|
4312.85
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
42860.41
|
3948.07
|
6599.30
|
5955.08
|
5760.04
|
4495.77
|
12365.18
|
3736.97
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2062.22
|
282.58
|
334.44
|
268.67
|
268.92
|
194.87
|
294,43
|
418.31
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1159.38
|
212.73
|
160.51
|
182.94
|
204.72
|
130.36
|
90.98
|
177.14
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
735.62
|
70.70
|
102.82
|
124.91
|
64.17
|
99 64
|
137.57
|
135.81
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
770.77
|
132.80
|
99.50
|
136.55
|
46.27
|
196.08
|
86.95
|
72.62
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
17344.80
|
777.92
|
2777.67
|
1433.08
|
3596.75
|
2762.86
|
4881,47
|
1115.05
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
21892.09
|
2671.06
|
3280.52
|
3985.00
|
1776.52
|
1237.69
|
6953.42
|
1987.88
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
45.28
|
13.01
|
4.24
|
3.04
|
7.41
|
4.63
|
5.65
|
7.30
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
9.63
|
|
0.11
|
3.83
|
|
|
5.69
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2146.26
|
404.27
|
391.76
|
258.36
|
259.15
|
176.13
|
421.05
|
235.54
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
100.88
|
11.22
|
29.67
|
0.08
|
10.19
|
|
46.19
|
3.53
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1.95
|
0.54
|
0.20
|
0.27
|
0.24
|
0.20
|
0.20
|
0.30
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
15.80
|
|
|
|
|
|
15.80
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
55.29
|
0.80
|
52.48
|
|
2.01
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
7.51
|
0.35
|
0.02
|
1.03
|
|
0.17
|
4.91
|
1.03
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
27.22
|
9.34
|
|
|
|
|
17.88
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
820.41
|
203.77
|
132.75
|
105.88
|
79.82
|
72.85
|
122.80
|
102.54
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
5.09
|
|
|
|
|
5.09
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
4.05
|
|
0.60
|
|
|
0.50
|
2.95
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
198.58
|
|
42.46
|
30.28
|
28.31
|
23.77
|
33.80
|
39.96
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
53.07
|
53.07
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
6.79
|
3.23
|
2.14
|
0.36
|
0.21
|
0.35
|
0.25
|
0.25
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1.48
|
0.09
|
|
|
|
|
1.39
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
49.95
|
8.78
|
9.26
|
8.34
|
1.09
|
6.22
|
11.97
|
4.29
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
24.86
|
4.76
|
5.74
|
8.04
|
|
0.34
|
4.20
|
1.78
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
9.49
|
1.61
|
1.53
|
1.68
|
0.83
|
1.03
|
1.34
|
1.47
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
12.06
|
11.81
|
0.25
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
2.63
|
0.23
|
0.23
|
0.29
|
|
0.05
|
|
1.83
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
744.14
|
93.20
|
113.92
|
101.82
|
136.43
|
65.55
|
154.71
|
78.51
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
3.70
|
0.74
|
|
0.29
|
|
0.01
|
2.61
|
0.05
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1.31
|
0.73
|
0.51
|
|
0.02
|
|
0.05
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
2069.05
|
135.52
|
509.20
|
186.27
|
27156
|
337.32
|
288.84
|
340.34
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
4487.86
|
4487.86
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 06. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021.
(Kèm
theo Quyết định số 841/QĐ-UBND ngày 19/3/2021
của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị
trấn Bình Liêu
|
Xã
Hoành Mô
|
Xã
Đồng Tâm
|
Xã
Đồng Văn
|
Xã
Húc Động
|
Xã
Vô Ngại
|
Xã
Lục Hồn
|
|
|
|
259.14
|
62.02
|
47.59
|
27.22
|
22.49
|
20.77
|
66.75
|
12.30
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
194.49
|
58.01
|
36.51
|
13.21
|
17.46
|
10.37
|
53.70
|
5.23
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
40.11
|
6.51
|
23.63
|
0.27
|
0.80
|
3.51
|
4.36
|
1.03
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
12.48
|
4.13
|
4.01
|
0.02
|
0.80
|
2.55
|
0.51
|
0.46
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
9.38
|
1.58
|
2.86
|
1.43
|
0.70
|
1.16
|
0.65
|
1.00
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
11.87
|
3.06
|
0.99
|
1.07
|
1.82
|
1.76
|
1.91
|
1.26
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
18.47
|
6.55
|
2.38
|
0.16
|
5.54
|
3.84
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
114.19
|
40 19
|
6.51
|
10.27
|
8.54
|
0.10
|
46.68
|
1.90
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0.47
|
0.12
|
0.14
|
0.01
|
0.06
|
|
0.10
|
0.04
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
64.00
|
4.01
|
11.08
|
14.01
|
5.03
|
10.40
|
13.05
|
7.07
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
5.00
|
|
|
|
2.00
|
3.00
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác
|
LUA/HNK
|
26.00
|
2.00
|
4.00
|
8.00
|
1.00
|
5.00
|
3.00
|
3 00
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
33.00
|
2.00
|
7.00
|
6.00
|
2.00
|
2.00
|
10.00
|
4.00
|
2.4
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rùng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cây lâu năm chuyển sang
nông nghiệp khác
|
CLN/NHM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nông nghiệp khác
|
LUA/NHK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0.65
|
0.01
|
0.08
|
0.01
|
0.03
|
0.40
|
0.05
|
0.07
|
Biểu 05. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021
(Kèm
theo Quyết định số 841/QĐ-UBND ngày 19/3/2021
của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn
vị hành chính
|
Thị
trấn Bình Liêu
|
Xã
Hoành Mô
|
Xã
Đồng Tâm
|
Xã
Đồng Văn
|
Xã
Húc Động
|
Xã
Vô Ngại
|
Xã
Lục Hồn
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
127.34
|
51.99
|
3.23
|
11.97
|
16.16
|
8.81
|
32.24
|
2.94
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
14.90
|
6.28
|
|
0.17
|
0.80
|
2.60
|
4.22
|
0.83
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
6.87
|
4.13
|
|
0.02
|
0.80
|
0.95
|
0.51
|
0.46
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
4.34
|
1.33
|
|
1.13
|
0.35
|
0.86
|
0.40
|
0.27
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
6.21
|
2.26
|
0.07
|
0.57
|
1.17
|
1.41
|
0.73
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
18.20
|
6.55
|
2.11
|
0.16
|
5.54
|
3.84
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
83.36
|
35.45
|
1.05
|
9.93
|
8.24
|
0.10
|
26.79
|
1.80
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0.33
|
0.12
|
|
0.01
|
0.06
|
|
0.10
|
0.04
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1.81
|
0.23
|
0.08
|
0.08
|
0.63
|
0.32
|
0.07
|
0.40
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
059
|
|
|
|
0.39
|
0.15
|
0.05
|
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.15
|
0.16
|
0.08
|
0.08
|
0.24
|
0.17
|
0.02
|
0.40
|
2.3
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0.07
|
0.07
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 07. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021
(Kèm
theo Quyết định số 841/QĐ-UBND ngày 19/3/2021
của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị
trấn Bình Liêu
|
Xã
Hoành Mô
|
Xã
Đồng Tâm
|
Xã
Đồng Văn
|
Xã
Húc Động
|
Xã
Vô Ngại
|
Xã
Lục Hồn
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.79
|
0.61
|
2.85
|
0.07
|
0.41
|
0.42
|
0.88
|
0.55
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0.42
|
|
|
|
0.28
|
|
0.14
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0.08
|
|
|
|
0.02
|
0.03
|
0.03
|
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
2.85
|
|
2.85
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.60
|
0.61
|
|
0.07
|
0.11
|
0.10
|
0.71
|
|
2.7
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất di tích danh thắng
|
DDL
|
0.28
|
|
|
|
|
0.28
|
|
|
2.10
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
0.56
|
|
|
|
|
0.01
|
|
0.55
|
2.11
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 841/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Bình Liêu, tỉnh Quảng Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 841/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất ngày 19/03/2021 của huyện Bình Liêu, tỉnh Quảng Ninh
937
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|