|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
840/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Cao Tường Huy
|
Ngày ban hành:
|
19/03/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 840/QĐ-UBND
|
Quảng Ninh, ngày
19 tháng 3 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2021 CỦA HUYỆN TIÊN YÊN.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015; Luật số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của luật
tổ chức Chính phủ và luật tổ chức Chính quyền địa phương;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một
số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày
16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02
tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc
lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tiên Yên
tại Tờ trình số 21/TTr-UBND ngày 10/3/2021 và Tờ trình số 100/TTr-TNMT-QHKH
ngày 18 tháng 03 năm 2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch
sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Tiên Yên với các chỉ tiêu như sau:
a. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
- Đất nông nghiệp: Hiện trạng sử dụng năm 2020 là
56.281,62 ha, quy hoạch đến năm 2030 là 57.773,94 ha, tăng 1.492,32 ha so với
hiện trạng sử dụng đất năm 2020.
- Đất phi nông nghiệp: Hiện trạng sử dụng năm 2020
là 6.802,58 ha, quy hoạch đến năm 2030 là 7.349,18 ha, tăng 546,6 ha so với hiện
trạng sử dụng đất năm 2020.
- Đất chưa sử dụng: Hiện trạng sử dụng năm 2020 có
2.086,08 ha, quy hoạch năm 2030 là 47,16 ha, giảm 2.038,92 ha so với hiện trạng
sử dụng đất năm 2020.
(Có Biểu số 1 chi tiết kèm theo)
b. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
- Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục đích sử dụng
đất sang phi nông nghiệp là 1.705,64 ha.
- Diện tích chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội
bộ đất nông nghiệp là 318,92 ha.
(Có Biểu số 2 chi tiết kèm theo)
c. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho
các mục đích:
- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng mục
đích phi nông nghiệp là 94,36 ha.
- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng mục
đích nông nghiệp là 1.944,56 ha.
(Có Biểu số 3 chi tiết kèm theo)
Điều 2. Phê duyệt Kế hoạch
sử dụng đất năm 2021 của huyện Tiên Yên với các nội dung như sau:
a. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.
- Đất nông nghiệp hiện trạng sử dụng năm 2020 là
56.281,62 ha, kế hoạch năm 2021 diện tích là 55.949,58 ha, giảm 332,04 ha so với
hiện trạng sử dụng đất năm 2020.
- Đất phi nông nghiệp hiện trạng sử dụng năm 2020
là 6.802,58 ha, kế hoạch năm 2021 diện tích là 7.168,08 ha, tăng 365,50 ha so với
hiện trạng sử dụng đất năm 2020.
- Đất chưa sử dụng hiện trạng sử dụng năm 2020 có
2.086,08 ha, kế hoạch năm 2021 là 2.052,62 ha, giảm 33,46 ha so với hiện trạng
sử dụng đất năm 2020.
(Có Biểu số 4 chi tiết kèm theo)
b. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
- Đất nông nghiệp cần thu hồi là 354,52 ha;
- Đất phi nông nghiệp nghiệp cần thu hồi 92,25 ha;
(Có Biểu số 5 chi tiết kèm theo)
c. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
- Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục đích sử dụng
đất sang phi nông nghiệp là 354,52 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp là 0,30 ha.
(Có Biểu số 6 chi tiết kèm theo)
d. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
cho các mục đích:
- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng mục
đích phi nông nghiệp là 29,46 ha; vào mục đích nông nghiệp là 4 ha.
(Có Biểu số 7 chi tiết kèm theo)
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện Tiên Yên và
các đơn vị liên quan có trách nhiệm:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất
đã được phê duyệt.
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện Quy hoạch sử dụng
đất, kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Quy
hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất trên theo đúng quy định của pháp luật
hiện hành.
2. UBND huyện Tiên Yên:
- Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt; Đối với các trường hợp được Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại Khoản
3, Điều 62 chỉ thực hiện việc thu hồi đất sau khi được HĐND tỉnh thông qua.
- Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng
lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Đối với khu vực chuyển mục đích sử dụng đất sang
đất ở của hộ gia đình, cá nhân: Chỉ được thực hiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng
đất khi phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021 - 2030 của huyện
Tiên Yên đã được phê duyệt và phù hợp với quy hoạch chung xây dựng huyện Tiên
Yên, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết xây dựng đã được phê duyệt (đối với
những nơi đã có quy hoạch chi tiết được duyệt); đảm bảo đủ điều kiện theo quy định
của pháp luật về đầu tư, xây dựng, các chỉ đạo có liên quan của Tỉnh ủy và Ủy
ban nhân dân tỉnh đối với việc quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn.
- Đối với khu vực chuyển mục đích còn lại: Trước khi
Ủy ban nhân dân huyện Tiên Yên quyết định cho hộ gia đình, cá nhân thuê đất,
cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì phải có đầy đủ hồ sơ theo quy định của
pháp luật.
- Chỉ đạo thẩm định nhu cầu sử dụng đất và quyết định
cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng trình tự, quy định của pháp luật
hiện hành.
- Tiến hành rà soát kỹ việc chuyển mục đích sử dụng
đất đối với diện tích đất có rừng tự nhiên hiện có sang mục đích sử dụng khác;
và chỉ được thực hiện khi đã đẩy đủ các thủ tục đảm bảo theo đúng trình tự, quy
định của pháp luật hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký.
1. Các Ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Chủ tịch
UBND huyện Tiên Yên; Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng,
Ban quản lý khu kinh tế; Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Văn hóa và Thể thao;
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có
liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
2. Văn phòng UBND tỉnh, UBND huyện Tiên Yên chịu
trách nhiệm đăng tin công khai Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của Tỉnh
và của huyện theo đúng quy định hiện hành./.
Nơi nhận:
- CT, Các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- V0, V2, QH1,2, QLĐĐ1,2, TTTT;
- Lưu VT, QLĐĐ1.
10 bản - QĐ28.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Cao Tường Huy
|
Biểu 1:
DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH
(Kèm theo Quyết định
số: 840/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Hiện trạng năm
2020
|
Quy hoạch đến
năm 2030
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
Tổng số
|
Tăng (+), giảm
(-) so với năm 2020
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
65,170.29
|
100.00
|
65,170.29
|
100.00
|
0.00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
56,281.62
|
86.36
|
57,773.94
|
88.65
|
1,492.32
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
2,610.55
|
4.01
|
2,429.41
|
3.73
|
-181.14
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
1,465.34
|
2.25
|
1,343.65
|
2.06
|
-121.69
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
1,145.17
|
1.76
|
1,085.71
|
1.67
|
-59.46
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
858.44
|
1.32
|
770.19
|
1.18
|
-88.25
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
905.69
|
1.39
|
808.86
|
1.24
|
-96.83
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
10,479.30
|
16.08
|
12,185.30
|
18.70
|
1,706.00
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
39,138.16
|
60.06
|
37,749.20
|
57.92
|
-1,388.96
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
2,284.54
|
3.51
|
3,499.38
|
5.37
|
1,214.84
|
1.8
|
Đất làm muối
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
4.95
|
0.01
|
331.62
|
0.51
|
326.67
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
6,802.58
|
10.44
|
7,349.18
|
11.28
|
546.60
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
128.44
|
0.20
|
299.48
|
0.46
|
171.04
|
2.2
|
Đất an ninh
|
0.83
|
0.00
|
6.60
|
0.01
|
5.77
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
-
|
-
|
373.97
|
0.57
|
373.97
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
-
|
-
|
75.00
|
0.12
|
75.00
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
10.72
|
0.02
|
108.67
|
0.17
|
97.95
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
62.88
|
0.10
|
157.12
|
0.24
|
94.24
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
1,227.71
|
1.88
|
1,838.97
|
2.82
|
611.26
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
|
-
|
0.00
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
10.37
|
0.02
|
35.76
|
0.05
|
25.39
|
|
Đất cơ sở y tế
|
3.62
|
0.01
|
4.02
|
0.01
|
0.40
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
41.38
|
0.06
|
39.67
|
0.06
|
-1.71
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
10.26
|
0.02
|
14.41
|
0.02
|
4.15
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
6.42
|
0.01
|
10.22
|
0.02
|
3.80
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
0.94
|
0.00
|
19.26
|
0.03
|
18.32
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
368.86
|
0.57
|
504.68
|
0.77
|
135.82
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
39.39
|
0.06
|
132.88
|
0.20
|
93.49
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
8.06
|
0.01
|
12.17
|
0.02
|
4.11
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
1.88
|
0.00
|
1.59
|
0.00
|
-0.29
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
0.58
|
0.00
|
1.21
|
0.00
|
0.63
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
79.17
|
0.12
|
170.20
|
0.26
|
91.03
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
41.42
|
0.06
|
141.95
|
0.22
|
100.53
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
8.21
|
0.01
|
13.90
|
0.02
|
5.69
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
4.97
|
0.01
|
96.99
|
0.15
|
92.02
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
4.08
|
0.01
|
4.43
|
0.01
|
0.35
|
2.24
|
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối
|
4,592.39
|
7.05
|
3,137.05
|
4.81
|
-1,455.34
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
204.08
|
0.31
|
204.08
|
0.31
|
0.00
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
11.55
|
0.02
|
42.11
|
0.06
|
30.56
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
2,086.08
|
3.20
|
47.16
|
0.07
|
-2,038.92
|
Biểu 2
DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ
QUY HOẠCH HUYỆN TIÊN YÊN
(Kèm theo Quyết định
số: 840/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Tiên Yên
|
Xã Đại Dực
|
Xã Điền Xá
|
Xã Đông Ngũ
|
Xã Đông Hải
|
Xã Đồng Rui
|
Xã Hà Lâu
|
Xã Hải Lạng
|
Xã Phong Dụ
|
Xã Tiên Lãng
|
Xã Yên Than
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) + ... + (15)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1,705.64
|
158.17
|
33.20
|
20.71
|
571.06
|
193.01
|
25.92
|
26.43
|
87.74
|
69.08
|
347.73
|
172.59
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
175.15
|
18.91
|
1.05
|
1.02
|
48.49
|
39.70
|
10.61
|
0.91
|
13.90
|
6.15
|
31.48
|
2.93
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
121.69
|
10.14
|
0.79
|
0.61
|
34.98
|
33.82
|
8.60
|
0.40
|
4.06
|
1.52
|
26.42
|
0.35
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
89.25
|
14.91
|
1.71
|
2.11
|
13.95
|
11.89
|
5.85
|
0.91
|
7.97
|
4.13
|
22.26
|
3.56
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
91.83
|
8.51
|
1.11
|
1.71
|
16.13
|
7.02
|
4.95
|
1.35
|
4.34
|
3.21
|
21.04
|
22.46
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
32.33
|
-
|
-
|
-
|
5.39
|
11.38
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15.56
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
1,276.52
|
115.44
|
29.33
|
15.87
|
478.36
|
114.08
|
1.52
|
23.26
|
46.96
|
55.59
|
252.64
|
143.47
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
40.56
|
0.40
|
-
|
-
|
8.74
|
8.94
|
2.99
|
-
|
14.57
|
0.00
|
4.75
|
0.17
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
NNP/NNP
|
318.92
|
0.03
|
0.80
|
-
|
90.50
|
200.23
|
2.37
|
2.12
|
0.08
|
22.37
|
0.40
|
0.02
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
0.00
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
314.67
|
-
|
-
|
-
|
90.50
|
200.00
|
-
|
1.80
|
-
|
22.37
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
RKO/OCT
|
4.25
|
0.03
|
0.80
|
-
|
0.00
|
0.23
|
2.37
|
0.32
|
0.08
|
0.00
|
0.40
|
0.02
|
Biểu 3
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY
HOẠCH HUYỆN TIÊN YÊN
(Kèm theo Tờ
trình số: 840/TTr-TNMT-QHKH ngày 19/3/2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Mục đích sử dụng
|
Mã
|
Diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Tiên Yên
|
Xã Đại Dực
|
Xã Điền Xá
|
Xã Đông Ngũ
|
Xã Đông Hải
|
Xã Đồng Rui
|
Xã Hà Lâu
|
Xã Hải Lạng
|
Xã Phong Dụ
|
Xã Tiên Lãng
|
Xã Yên Than
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) + ... + (15)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1,944.56
|
8.00
|
60.00
|
20.00
|
135.00
|
337.56
|
574.00
|
230.00
|
235.00
|
180.00
|
120.00
|
45.00
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1,940.56
|
8.00
|
60.00
|
20.00
|
135.00
|
337.56
|
570.00
|
230.00
|
235.00
|
180.00
|
120.00
|
45.00
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
4.00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
94.36
|
0.37
|
0.80
|
-
|
6.38
|
3.13
|
1.60
|
-
|
1.23
|
47.50
|
32.55
|
0.80
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
9.00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9.00
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
14.32
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14.32
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
24.87
|
-
|
0.20
|
-
|
6.38
|
3.13
|
1.60
|
-
|
1.03
|
7.00
|
4.73
|
0.80
|
|
Đất cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cơ sở giáo dục
- đào tạo
|
DGD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cơ sở thể dục
- thể thao
|
DTT
|
0,20
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất có di tích, lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam, thắng
cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.80
|
-
|
0.10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.20
|
-
|
2.50
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1.50
|
-
|
0.50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.00
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
39.50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
39.50
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.22
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
0.37
|
0.37
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất sông ngòi, kênh
rạch suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
2.00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.00
|
-
|
Biểu 4
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN TIÊN YÊN
(Kèm theo Tờ
trình số: 840/TTr-TNMT-QHKH ngày 19/3/2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Tiên Yên
|
Xã Đại Dực
|
Xã Điền Xá
|
Xã Đông Ngũ
|
Xã Đông Hải
|
Xã Đồng Rui
|
Xã Hà Lâu
|
Xã Hải Lạng
|
Xã Phong Dụ
|
Xã Tiên Lãng
|
Xã Yên Than
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) + ... + (15)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
55.949.58
|
401.40
|
4,352.82
|
5,122.51
|
4,764.39
|
3,405.62
|
3,010.72
|
14,802.80
|
6,314.49
|
6,357.57
|
2,591.30
|
4,825.97
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2,549.45
|
34.29
|
288.77
|
86.14
|
511.61
|
325.47
|
183.43
|
154.18
|
380.20
|
307.75
|
122.05
|
155.57
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1,415.41
|
8.10
|
110.64
|
28.96
|
363.04
|
227.34
|
151.10
|
59.38
|
194.56
|
119.45
|
120.95
|
31.91
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
833.48
|
16.95
|
67.48
|
38.44
|
159.32
|
124.39
|
46.10
|
63.97
|
44.81
|
161.69
|
49.81
|
60.53
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
887.43
|
42.96
|
46.19
|
23.61
|
254.95
|
78.56
|
27.71
|
27.83
|
78.89
|
101.50
|
75.99
|
129.24
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
10,448.97
|
-
|
230.50
|
607.99
|
956.37
|
774.12
|
2,162.53
|
2,475.57
|
958.51
|
1,237.10
|
547.79
|
498.48
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
38,931.16
|
301.02
|
3.719.09
|
4.365.76
|
2,725.90
|
1,826.91
|
28.55
|
12,079.65
|
3,666.72
|
4,546.11
|
1,696.78
|
3,974.67
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
2,294.15
|
6.18
|
0.49
|
0.57
|
156.24
|
276.18
|
562.04
|
0.71
|
1,185.36
|
3.18
|
95.70
|
7.48
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
4.95
|
-
|
0.30
|
-
|
-
|
-
|
0.35
|
0.89
|
-
|
0.23
|
3.18
|
-
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
7,168.08
|
281.95
|
209.25
|
125.16
|
590.12
|
1,100.87
|
1,458.94
|
309.61
|
1,499.71
|
384.64
|
931.57
|
276.28
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
143.78
|
80.04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.19
|
33.69
|
25.87
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1.43
|
0.33
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.07
|
0.53
|
0.51
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
13.82
|
3.82
|
-
|
0.65
|
0.34
|
0.60
|
0.75
|
-
|
4.78
|
0.24
|
2.40
|
0.24
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
110.07
|
3.35
|
-
|
-
|
26.24
|
0.37
|
1.28
|
-
|
6.55
|
0.50
|
66.99
|
4.79
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,465.60
|
67.07
|
117.59
|
35.43
|
273.10
|
185.80
|
63.11
|
87.00
|
187.25
|
160.38
|
202.45
|
86.41
|
2.10
|
Đất có di tích, lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
6.42
|
-
|
-
|
1.00
|
-
|
5.42
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam, thắng
cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
19.26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
18.32
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.94
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
399.59
|
-
|
24.80
|
11.50
|
73.86
|
51.64
|
25.77
|
21.14
|
52.30
|
47.46
|
56.04
|
35.06
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
43.69
|
43.69
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
8.56
|
2.25
|
0.75
|
0.37
|
0.35
|
0.50
|
0.32
|
0.48
|
0.23
|
0.30
|
2.06
|
0.96
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1.59
|
0.25
|
0.05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.88
|
-
|
0.30
|
0.10
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
1.11
|
0.21
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.08
|
-
|
-
|
-
|
0.82
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
79.97
|
4.35
|
7.11
|
2.48
|
11.71
|
4.81
|
4.30
|
0.33
|
5.96
|
5.37
|
31.10
|
2.46
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SK.X
|
102.45
|
9.70
|
-
|
-
|
24.64
|
43.49
|
-
|
-
|
-
|
6.62
|
18.00
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
11.57
|
0.53
|
0.71
|
0.72
|
1.18
|
1.27
|
0.51
|
1.41
|
1.64
|
1.17
|
1.15
|
1.29
|
2.22
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
8.66
|
5.84
|
-
|
-
|
|
1.67
|
0.14
|
-
|
-
|
-
|
1.00
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
4.08
|
0.15
|
0.06
|
0.10
|
1.52
|
0.16
|
0.58
|
-
|
0.22
|
0.56
|
0.60
|
0.13
|
2.24
|
Đất sông ngòi, kênh
rạch suối
|
SON
|
4,513.34
|
60.25
|
58.12
|
72.66
|
146.23
|
762.03
|
1,246.44
|
199.24
|
1,194.87
|
157.49
|
497.93
|
118.08
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
204.08
|
-
|
0.06
|
-
|
31.71
|
1.25
|
115.83
|
-
|
45.11
|
0.30
|
9.46
|
0.38
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
32.36
|
0.14
|
-
|
0.25
|
1.48
|
23.80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.69
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
2,052.62
|
8.70
|
69.56
|
23.67
|
137.09
|
345.81
|
575.43
|
233.76
|
240.11
|
230.65
|
140.33
|
47.53
|
4
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
692.05
|
692.05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 5
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN TIÊN YÊN
(Kèm theo Tờ
trình số: 840/TTr-TNMT-QHKH ngày 19/03/2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Tiên Yên
|
Xã Đại Dực
|
Xã Điền Xá
|
Xã Đông Ngũ
|
Xã Đông Hải
|
Xã Đồng Rui
|
Xã Hà Lâu
|
Xã Hải Lạng
|
Xã Phong Dụ
|
Xã Tiên Lãng
|
Xã Yên Than
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) + ... + (15)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
354.52
|
27.98
|
22.75
|
4.20
|
75.31
|
91.20
|
2.99
|
7.00
|
31.75
|
2.40
|
68.42
|
20.52
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
61.10
|
7.45
|
0.74
|
0.20
|
11.94
|
21.32
|
0.10
|
0.30
|
8.62
|
0.11
|
10.25
|
0.07
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
49.93
|
6.39
|
0.49
|
0.20
|
11.67
|
20.80
|
0.10
|
0.10
|
0.92
|
0.01
|
9.25
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
24.96
|
4.08
|
0.90
|
0.60
|
2.60
|
3.68
|
1.10
|
0.40
|
5.45
|
1.30
|
3.85
|
1.00
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
18.26
|
2.57
|
1.00
|
1.00
|
1.77
|
1.26
|
1.30
|
0.60
|
3.15
|
0.20
|
4.21
|
1.20
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
30.33
|
-
|
-
|
-
|
5.39
|
9.38
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15.56
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
207.00
|
13.68
|
20.11
|
2.40
|
52.57
|
53.22
|
-
|
5.70
|
7.28
|
0.79
|
33.05
|
18.20
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
12.87
|
0.20
|
-
|
-
|
1.04
|
2.34
|
0.49
|
-
|
7.25
|
-
|
1.50
|
0.05
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
92.25
|
0.26
|
0.08
|
0.10
|
9.45
|
5.92
|
18.93
|
0.20
|
0.22
|
0.07
|
57.02
|
-
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
2.66
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.66
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
1.55
|
-
|
-
|
-
|
0.45
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.10
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
5.31
|
-
|
-
|
0.10
|
2.42
|
0.94
|
0.42
|
0.20
|
0.12
|
0.07
|
1.04
|
-
|
2.10
|
Đất có di tích, lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam, thắng
cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.93
|
-
|
0.08
|
-
|
0.50
|
0.91
|
0.03
|
-
|
0.10
|
-
|
1.31
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0.26
|
0.26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0.29
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.29
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0.20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.20
|
-
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.22
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất sông ngòi, kênh
rạch suối
|
SON
|
79.05
|
-
|
-
|
-
|
6.08
|
4.07
|
18.48
|
-
|
-
|
-
|
50.42
|
-
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Biểu 6
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN
TIÊN YÊN
(Kèm theo Tờ
trình số: 840/TTr-TNMT-QHKH ngày 19/03/2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Tiên Yên
|
Xã Đại Dực
|
Xã Điền Xá
|
Xã Đông Ngũ
|
Xã Đông Hải
|
Xã Đồng Rui
|
Xã Hà Lâu
|
Xã Hải Lạng
|
Xã Phong Dụ
|
Xã Tiên Lãng
|
Xã Yên Than
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) + ... + (15)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
354.52
|
27.98
|
22.75
|
4.20
|
75.31
|
91.20
|
2.99
|
7.00
|
31.75
|
2.40
|
68.42
|
20.52
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
61.10
|
7.45
|
0.74
|
0.20
|
11.94
|
21.32
|
0.10
|
0,30
|
8.62
|
0.11
|
10.25
|
0.07
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
49.93
|
6.39
|
0.49
|
0.20
|
11.67
|
20.80
|
0.10
|
0.10
|
0.92
|
0.01
|
9.25
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm còn lại
|
HNK/PNN
|
24.96
|
4.08
|
0.90
|
0.60
|
2.60
|
3.68
|
1.10
|
0.40
|
5.45
|
1.30
|
3.85
|
1.00
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
18.26
|
2.57
|
1.00
|
1.00
|
1.77
|
1.26
|
1.30
|
0.60
|
3.15
|
0.20
|
4.21
|
1.20
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
30.33
|
-
|
-
|
-
|
5.39
|
9.38
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15.56
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
207.00
|
13.68
|
20.11
|
2.40
|
52.57
|
53.22
|
-
|
5.70
|
7.28
|
0.79
|
33.05
|
18.20
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
12.87
|
0.20
|
-
|
-
|
1.04
|
2.34
|
0.49
|
-
|
7.25
|
-
|
1.50
|
0.05
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
NNP/NNP
|
0.30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.30
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa nước
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất chuyên trồng
lúa nước chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất trồng lúa nước
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất trồng lúa nước
chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
0.30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.30
|
-
|
Biểu 7
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021
HUYỆN TIÊN YÊN
(Kèm theo Tờ
trình số: 840/TTr-TNMT-QHKH ngày 19/03/2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Mục đích sử dụng
|
Mã
|
Diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Tiên Yên
|
Xã Đại Dực
|
Xã Điền Xá
|
Xã Đông Ngũ
|
Xã Đông Hải
|
Xã Đồng Rui
|
Xã Hà Lâu
|
Xã Hải Lạng
|
Xã Phong Dụ
|
Xã Tiên Lãng
|
Xã Yên Than
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) + ... + (15)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
4.00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
4.00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
4.00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
29.46
|
0.37
|
-
|
-
|
6.38
|
3.13
|
-
|
-
|
1.03
|
1.00
|
17.55
|
-
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
10.82
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
Quyết định 840/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 840/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất ngày 19/03/2021 của huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh
90
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|