|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
84/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Ngọc Sâm
|
Ngày ban hành:
|
22/02/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
84/QĐ-UBND
|
Kon
Tum, ngày 22 tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN KON PLÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai
ngày 29 tháng 11 năm 2013 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 luật có
liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
Nghị định Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
Nghị định Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số
1756/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt
Quy hoạch tỉnh Kon Tum thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ tài nguyên và Môi trường quy
định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng
đất;
Căn cứ Nghị quyết
66/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục thu
hồi đất về Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số
97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về Danh
mục các dự án cần thu hồi đất năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số
98/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về việc
chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác để thực
hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Căn cứ Nghị quyết
73/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục thu
hồi đất năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số
74/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về việc
chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác để thực
hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Căn cứ Quyết định số
80/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc
Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 huyện Kon Plông;
Theo đề nghị của Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 488/TTr-STNMT ngày 31 tháng 12 năm
2023, Văn bản số 339/STNMT-QHKHSDĐ ngày 01 tháng 02 năm 2024 và của Ủy ban nhân
dân huyện Kon Plông tại Tờ trình số 201/TTr-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2023 (kèm
theo Thông báo số 227/TB-HĐTĐ ngày 07 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng thẩm định quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện về việc thông báo kết quả thẩm định kế
hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Kon Plông; Nghị Quyết số 22/NQ-HĐND ngày
03 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng nhân dân huyện Kon Plông về việc thông qua Kế
hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Kon Plông và hồ sơ).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Kon Plông(1), với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại
đất phân bổ trong năm kế hoạch: 137.124,57 ha,
trong đó:
- Đất nông nghiệp có
diện tích là 131.282,25 ha.
- Đất phi nông nghiệp
có diện tích là 5.055,74 ha.
- Đất chưa sử dụng có
diện tích là 786,58 ha.
(Chi tiết có Biểu số 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi
các loại đất: 367,54 ha, trong đó:
- Thu hồi đất nông
nghiệp là: 340,42 ha.
- Thu hồi đất phi
nông nghiệp là: 24,23 ha.
- Thu hồi đất chưa sử
dụng là: 1,89 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất: 362,13 ha, trong đó:
- Diện tích đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp là: 362,13 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng: 3,32 ha.
- Chuyển sang đất
nông nghiệp là: 0,35 ha.
- Chuyển sang đất phi
nông nghiệp là: 2,97 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 04 kèm theo).
(kèm theo báo cáo thuyết minh tổng hợp kế
hoạch sử dụng đất)
Điều
2.
Ủy ban nhân dân huyện Kon Plông chịu trách nhiệm trước
pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh về tính chính xác, hợp pháp, thống nhất số
liệu, tài liệu với thực tế và theo đúng quy định của pháp luật trong hồ sơ
trình. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước pháp luật, Ủy ban
nhân dân tỉnh về nội dung thẩm định, tính đầy đủ, chính xác, hợp lệ, thống nhất
của hồ sơ, số liệu, tài liệu và nội dung trình. Trong quá trình tổ chức triển
khai thực hiện nếu phát sinh nội dung chưa phù hợp với thực tế và các quy định
pháp luật có liên quan thì trình cấp có thẩm quyền xem xét, điều chỉnh cho phù
hợp.
Căn cứ Kế hoạch sử
dụng đất năm 2024 được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân
huyện Kon Plông có trách nhiệm:
1. Công bố công khai
kế hoạch sử dụng đất năm 2024 trên địa bàn huyện theo đúng quy định.
2. Thực hiện nghiêm
túc kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt nhằm đảm bảo tính thống nhất trong
việc quản lý, sử dụng đất đúng theo kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Trên cơ sở kế
hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, chỉ được tổ chức thực hiện thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải thẩm định về nhu cầu
sử dụng đất trên cơ sở hạn mức được Ủy ban nhân dân tỉnh quy định khi đã đảm
bảo các quy định của pháp luật, phù hợp với các Quy hoạch xây dựng, Quy hoạch
đô thị, quy định về đấu nối vào quốc lộ(2), tỉnh lộ, Quy hoạch sử dụng đất thời
kỳ 2021-2030 của huyện Kon Plông, phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất trong phương
án phân bổ khoanh vùng đất đai theo khu vực chức năng và từng loại đất trên đơn
vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh Kon Tum thời kỳ 2021 - 2030, tầm
nhìn đến năm 2050(3), Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2021 -
2025 cấp tỉnh, quy định về đấu nối vào quốc lộ(4), tỉnh lộ; đảm bảo phù
hợp theo định hướng nhiệm vụ Quy hoạch chung xây dựng Khu du lịch Măng Đen,
huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum đến năm 2045 được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt
tại Quyết định số 1492/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2023; tuyệt đối không được
hợp thức hóa đối với những diện tích đất vi phạm pháp luật khi giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;
không được hợp thức hóa các sai phạm trong quản lý, sử dụng đất đã được các cơ
quan Thanh tra chỉ ra trên địa bàn, nhất là đối với các phần diện tích đất được
cấp có thẩm quyền giao, cho thuê để thực hiện các dự án nông nghiệp (trồng
cao su, cà phê và các loại cây trồng khác,…), không được chuyển mục đích sử
dụng đất nông nghiệp sang mục đích khác (đất nông nghiệp khác…) để thực
hiện các dự án khác nhằm hợp thức hóa các sai phạm trong quá trình quản lý, sử
dụng các phần diện tích đất nông nghiệp được giao, cho thuê nêu trên và chịu
trách nhiệm toàn diện trước pháp luật và Ủy ban nhân dân tỉnh đối với quyết
định của mình. Thực hiện thu hồi đất đối với trường hợp dự án có sử dụng đất
trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào mục đích khác mà không
thuộc trường hợp được Quốc hội quyết định đầu tư hoặc Thủ tướng Chính phủ chấp
thuận chủ trương đầu tư thì phải có văn bản chấp thuận cho phép chuyển mục đích
sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ hoặc Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp
tỉnh cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 của
Luật Đất đai năm 2013 và Khoản 2 Điều 68 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ; Đối
với các dự án theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 chỉ được
thực hiện thu hồi đất khi có Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh thông
qua danh mục thu hồi đất.
4. Tăng cường kiểm
tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường
hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Thường
xuyên kiểm tra tiến độ đầu tư dự án và thu hồi đất đối với các dự án chậm hoặc
không triển khai. Có cơ chế, chính sách phù hợp để thu hút các nhà đầu tư vào
xây dựng cơ sở hạ tầng; phát triển du lịch, dịch vụ và thương mại. Kiểm soát
chặt chẽ tình trạng tự phát chuyển đổi đất trồng lúa nước sang đất trồng cây
lâu năm, nuôi trồng thủy sản hoặc chuyển sang sử dụng vào các mục đích khác
không theo kế hoạch sử dụng.
5. Thực hiện tốt
chính sách thu hồi, chuyển mục đích, giao cho thuê đất theo đúng kế hoạch được
cấp có thẩm quyền phê duyệt.
6. Chịu trách nhiệm
và tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 đảm bảo phù hợp với quy
hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Quy hoạch xây dựng trên địa bàn huyện
Kon Plông.
7. Định kỳ hàng quý
báo cáo việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Kon Plông về Ủy ban nhân
dân tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để theo dõi, tổng hợp báo cáo
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều
3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở:
Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện Kon Plông và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh (báo cáo);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh (báo cáo);
- VP UBND tỉnh: CVP;
- Lưu: VT, HTKT, KTTH, NNTN.BPN.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Sâm
|
Biểu số 01: DIỆN TÍCH
CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm
theo Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Kon Tum)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
|
|
Thị trấn Măng Đen
|
Xã măng Cành
|
Xã Hiếu
|
Xã Pờ Ê
|
Xã Ngọc Tem
|
Xã Đăk Tăng
|
Xã Măng Bút
|
Xã Đăk Ring
|
Xã Đăk Nên
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
137.124,57
|
14.806,63
|
13.200,73
|
20.492,87
|
11.132,75
|
24.054,36
|
11.684,58
|
18.835,01
|
11.132,53
|
11.785,11
|
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
131.282,25
|
13.535,03
|
12.531,55
|
19.841,51
|
10.789,39
|
23.380,45
|
10.970,51
|
18.587,91
|
10.804,92
|
10.840,98
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
3.985,85
|
551,25
|
397,83
|
669,05
|
419,96
|
337,37
|
296,59
|
868,32
|
203,24
|
242,24
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.989,99
|
551,25
|
142,65
|
576,70
|
297,93
|
52,57
|
79,77
|
180,36
|
65,33
|
43,44
|
|
|
Đất
trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
1.714,87
|
|
255,18
|
92,35
|
120,35
|
5,49
|
216,83
|
687,96
|
137,91
|
198,80
|
|
|
Đất
trồng lúa nương
|
LUN
|
280,99
|
|
|
|
1,68
|
279,31
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
11.445,74
|
785,04
|
2.121,46
|
907,72
|
1.085,93
|
2.329,90
|
724,17
|
956,90
|
1.513,58
|
1.021,03
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4.447,87
|
553,70
|
672,74
|
335,13
|
318,58
|
1.190,53
|
326,55
|
163,19
|
658,31
|
229,14
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
39.332,74
|
859,95
|
|
4.287,96
|
6.965,88
|
15.742,52
|
3.512,78
|
|
4.795,89
|
3.167,76
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
71.841,01
|
10.582,27
|
9.323,54
|
13.636,93
|
1.998,60
|
3.779,53
|
6.108,56
|
16.597,35
|
3.633,63
|
6.180,60
|
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
68.895,14
|
8.319,35
|
9.272,81
|
13.411,48
|
1.942,72
|
3.779,53
|
5.993,53
|
16.364,58
|
3.630,54
|
6.180,60
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
29,50
|
19,04
|
1,15
|
3,79
|
0,44
|
0,60
|
1,85
|
2,15
|
0,28
|
0,21
|
|
1.8
|
Đất làm
muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
199,54
|
183,78
|
14,83
|
0,93
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.055,74
|
1.186,52
|
475,09
|
651,36
|
343,37
|
673,64
|
712,23
|
244,18
|
325,28
|
444,07
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
97,10
|
78,89
|
0,10
|
6,63
|
2,50
|
|
|
7,00
|
1,98
|
|
|
2.2
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
2,03
|
2,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
TMD
|
9,71
|
7,55
|
|
0,09
|
0,10
|
1,94
|
|
|
|
0,04
|
|
2.6
|
Đất cơ
sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
428,89
|
389,62
|
33,13
|
3,62
|
|
2,42
|
|
0,05
|
0,05
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0,60
|
|
|
|
|
0,60
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
18,97
|
|
5,74
|
8,33
|
|
3,00
|
1,20
|
0,70
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.951,11
|
385,14
|
274,46
|
439,07
|
207,44
|
414,87
|
635,25
|
76,68
|
194,89
|
323,31
|
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
691,26
|
151,22
|
88,49
|
51,85
|
36,07
|
70,59
|
121,50
|
44,35
|
80,34
|
46,84
|
|
-
|
Đất
thuỷ lợi
|
DTL
|
35,08
|
1,81
|
7,77
|
13,97
|
0,03
|
0,15
|
6,80
|
4,29
|
0,26
|
|
|
-
|
Đất cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
4,62
|
1,43
|
|
0,52
|
0,15
|
0,22
|
0,07
|
0,31
|
1,50
|
0,44
|
|
-
|
Đất cơ
sở y tế
|
DYT
|
2,93
|
1,09
|
0,19
|
0,24
|
0,27
|
0,10
|
0,35
|
0,21
|
0,40
|
0,09
|
|
-
|
Đất cơ
sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
49,66
|
27,59
|
4,91
|
2,33
|
3,06
|
3,08
|
2,53
|
2,58
|
1,53
|
2,05
|
|
-
|
Đất cơ
sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
6,09
|
4,59
|
0,22
|
|
0,16
|
0,40
|
0,09
|
0,16
|
0,09
|
0,38
|
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
2.087,57
|
177,23
|
164,87
|
368,00
|
167,22
|
338,42
|
496,35
|
|
105,13
|
270,34
|
|
-
|
Đất
công trình bưu chính VT
|
DBV
|
2,20
|
1,85
|
0,03
|
0,05
|
|
0,21
|
0,06
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có
di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
4,67
|
3,73
|
|
0,83
|
0,04
|
0,07
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
13,50
|
1,04
|
4,00
|
|
|
|
3,46
|
2,00
|
2,00
|
1,00
|
|
-
|
Đất cơ
sở tôn giáo
|
TON
|
8,11
|
6,81
|
|
1,30
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
47,04
|
6,71
|
4,31
|
0,51
|
0,24
|
1,66
|
4,36
|
22,79
|
3,84
|
2,63
|
|
-
|
Đất cơ
sở nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ
sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,49
|
0,12
|
|
|
0,20
|
|
0,17
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
3,57
|
|
0,62
|
1,09
|
0,70
|
|
0,20
|
0,89
|
|
0,07
|
|
2.12
|
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
12,05
|
12,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở
tại nông thôn
|
ONT
|
601,66
|
|
86,14
|
105,56
|
68,94
|
87,01
|
44,26
|
78,16
|
51,43
|
80,16
|
|
2.14
|
Đất ở
tại đô thị
|
ODT
|
195,50
|
195,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
23,37
|
13,33
|
0,46
|
3,52
|
0,60
|
0,23
|
0,82
|
0,98
|
0,93
|
2,49
|
|
2.16
|
Đất xây
dựng trụ của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
5,03
|
4,42
|
0,08
|
|
|
0,06
|
0,06
|
0,19
|
0,21
|
|
|
2.17
|
Đất xây
dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ
sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
676,55
|
74,75
|
69,81
|
82,92
|
63,10
|
163,39
|
29,97
|
79,49
|
75,58
|
37,54
|
|
2.20
|
Đất có
mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
12,08
|
12,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
15,42
|
11,09
|
4,20
|
|
|
0,10
|
|
0,03
|
|
|
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
786,58
|
85,08
|
194,08
|
|
|
0,26
|
1,84
|
2,92
|
2,33
|
500,07
|
|
Biểu số 02: KẾ HOẠCH
THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm
theo Quyết định số 84 /QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Măng Đen
|
Xã Măng Cành
|
Xã Hiếu
|
Xã Pờ Ê
|
Xã Ngọc Tem
|
Xã Đăk Tăng
|
Xã Măng Bút
|
Xã Đăk Ring
|
Xã Đăk Nên
|
|
Tổng
diện tích
|
|
367,54
|
85,68
|
29,80
|
39,58
|
2,63
|
70,50
|
44,19
|
18,00
|
45,44
|
31,72
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
340,42
|
84,40
|
28,99
|
32,53
|
2,63
|
58,60
|
43,44
|
17,94
|
43,69
|
28,20
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
11,42
|
0,01
|
0,28
|
8,02
|
|
1,66
|
0,42
|
0,10
|
0,87
|
0,06
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
98,60
|
8,18
|
13,68
|
14,91
|
2,63
|
14,34
|
11,91
|
5,14
|
16,36
|
11,45
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
71,87
|
3,76
|
6,53
|
9,52
|
|
20,62
|
6,39
|
1,44
|
14,59
|
9,02
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
41,26
|
|
|
|
|
19,68
|
21,58
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
117,21
|
72,45
|
8,50
|
0,02
|
|
2,30
|
3,14
|
11,26
|
11,87
|
7,67
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
32,72
|
2,02
|
13,17
|
|
|
|
11,80
|
0,15
|
5,58
|
|
1.6
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,06
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
24,23
|
0,38
|
0,74
|
7,05
|
|
10,20
|
0,73
|
0,06
|
1,75
|
3,32
|
2.5
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
TMD
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
2.6
|
Đất cơ
sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,10
|
0,06
|
0,34
|
0,53
|
|
0,03
|
0,47
|
|
0,21
|
0,46
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
0,56
|
|
|
0,53
|
|
0,03
|
|
|
|
|
-
|
Đất
thuỷ lợi
|
DTL
|
0,11
|
|
0,02
|
|
|
|
0,05
|
|
0,04
|
|
-
|
Đất
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
0,11
|
-
|
Đất
cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
0,14
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
0,11
|
0,02
|
-
|
Đất
cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
1,06
|
0,06
|
0,28
|
|
|
|
0,42
|
|
|
0,30
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
0,03
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở
tại nông thôn
|
ONT
|
0,18
|
|
0,01
|
0,02
|
|
|
0,02
|
|
0,04
|
0,09
|
2.14
|
Đất ở
tại đô thị
|
ODT
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,14
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
21,74
|
0,31
|
0,24
|
6,50
|
|
10,17
|
0,24
|
0,06
|
1,48
|
2,74
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
2,89
|
0,90
|
0,07
|
|
|
1,70
|
0,02
|
|
|
0,20
|
Ghi chú: Đối với các loại đất
cần có ý kiến của cơ quan có thẩm quyền trước khi thu hồi thì chỉ được thực
hiện thu hồi đất khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.
Biểu số 03: KẾ HOẠCH
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 22
tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Măng Đen
|
Xã Măng Cành
|
Xã Hiếu
|
Xã Pờ Ê
|
Xã Ngọc Tem
|
Xã Đăk Tăng
|
Xã Măng Bút
|
Xã Đăk Ring
|
Xã Đăk Nên
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+..
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
9,00
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông
nghiệp
|
NNP/PNN
|
362,13
|
94,95
|
34,83
|
32,78
|
2,67
|
61,70
|
44,64
|
18,67
|
43,69
|
28,20
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
11,42
|
0,01
|
0,28
|
8,02
|
|
1,66
|
0,42
|
0,10
|
0,87
|
0,06
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
8,72
|
0,01
|
|
8,02
|
|
0,31
|
0,27
|
0,07
|
0,04
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
116,33
|
18,31
|
19,06
|
15,16
|
2,67
|
14,34
|
13,11
|
5,87
|
16,36
|
11,45
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
72,65
|
4,08
|
6,99
|
9,52
|
|
20,62
|
6,39
|
1,44
|
14,59
|
9,02
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
41,26
|
|
|
|
|
19,68
|
21,58
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
120,41
|
72,55
|
8,50
|
0,02
|
|
5,40
|
3,14
|
11,26
|
11,87
|
7,67
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
44,79
|
0,25
|
8,20
|
|
|
5,40
|
3,12
|
11,26
|
8,89
|
7,67
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,06
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội
bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chuyển đổi đất phi nông nghiệp không
phải đất ở chuyển sang đất ở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Đối với các loại đất
cần có ý kiến của cơ quan có thẩm quyền trước khi chuyển mục đích sử dụng đất
thì chỉ được phép thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất sau khi được cơ quan
nhà nước có thẩm quyền cho phép.
Biểu số 04: KẾ HOẠCH
ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(Kèm
theo Quyết định số 84 /QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Măng Đen
|
Xã Măng Cành
|
Xã Hiếu
|
Xã Pờ Ê
|
Xã Ngọc Tem
|
Xã Đăk Tăng
|
Xã Măng Bút
|
Xã Đăk Ring
|
Xã Đăk Nên
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
Tổng
diện tích
|
|
3,32
|
1,26
|
0,07
|
|
|
1,77
|
0,02
|
|
|
0,20
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
0,35
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
0,35
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
2,97
|
0,91
|
0,07
|
|
|
1,77
|
0,02
|
|
|
0,20
|
2.1
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
TMD
|
0,07
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,90
|
0,91
|
0,07
|
|
|
1,70
|
0,02
|
|
|
0,20
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
1,20
|
0,91
|
0,07
|
|
|
|
0,02
|
|
|
0,20
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
1,70
|
|
|
|
|
1,70
|
|
|
|
|
Biểu
10CH
DANH MỤC CÔNG TRÌNH,
DỰ ÁN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN KON PLÔNG
Đơn vị tính: ha
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích
|
Diện tích hiện trạng
|
Diện tích tăng thêm
|
Sử dụng từ các loại đất
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Mã QH
|
Căn cứ pháp lý
|
Đất nông nghiệp
|
Đất phi nông nghiệp
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
|
|
NNP
|
PNN
|
CSD
|
|
|
|
1
|
Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng
đất cấp tỉnh
|
78,79
|
0,20
|
78,59
|
78,59
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Công trình, dự án mục đích quốc phòng,
an ninh
|
78,58
|
0,20
|
78,38
|
78,38
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Công trình, dự án mục đích quốc phòng
|
78,58
|
0,20
|
78,38
|
78,38
|
|
|
|
|
|
|
Danh mục kế hoạch năm 2023 chuyển 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ĐQHQP1
|
47,00
|
|
47,00
|
47,00
|
|
|
Thị
trấn Măng Đen
|
CQP
|
Công
văn số 41/BCH-TM ngày 17/01/2022 của Ban chỉ huy quân sự tỉnh
|
2
|
ĐQHQP 5
|
24,70
|
|
24,70
|
24,70
|
|
|
Thị
trấn Măng Đen
|
CQP
|
Văn
Bản 1909/BQP-TM ngày 18/6/2021 của Bộ Quốc Phòng
|
3
|
ĐQHQP11
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Xã
Pờ Ê
|
CQP
|
Nghị
quyết số 15/NQ-HDND ngày 21 tháng 7 năm 2023 của HĐND huyện Kon Plông
|
4
|
ĐQHQP12
|
0,10
|
|
0,10
|
0,10
|
|
|
Xã
Hiếu
|
CQP
|
Nghị
quyết số 15/NQ-HDND ngày 21 tháng 7 năm 2023 của HĐND huyện Kon Plông
|
5
|
ĐQHQP 7
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Xã
Đăk Nên
|
CQP
|
Nghị
quyết số 15/NQ-HDND ngày 21 tháng 7 năm 2023 của HĐND huyện Kon Plông
|
6
|
ĐQHQP 9
|
0,10
|
|
0,10
|
0,10
|
|
|
Xã
Măng Cành
|
CQP
|
Nghị
quyết số 15/NQ-HDND ngày 21 tháng 7 năm 2023 của HĐND huyện Kon Plông
|
|
Danh mục đăng ký mới năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
ĐQHQP19
(Thao trường huấn luyện quân sự xã Pờ Ê)
|
2,50
|
|
2,50
|
2,50
|
|
|
xã Pờ Ê
|
CQP
|
Công văn số 1290/CV-HU, ngày 14 /4/2022 của Ban
Thường vụ huyện ủy về việc triển khai nhiệm vụ đảm bảo an ninh, quốc phòng
năm 2022
|
8
|
ĐQHQP14
(Thao trường huấn luyện quân sự xã Đăk Ring)
|
1,98
|
|
1,98
|
1,98
|
|
|
xã Đăk Ring
|
CQP
|
Công văn số 1290/CV-HU, ngày 14 /4/2022 của Ban
Thường vụ huyện ủy về việc triển khai nhiệm vụ đảm bảo an ninh, quốc phòng
năm 2022
|
9
|
ĐQHQP15
(Thao trường huấn luyện quân sự xã Măng Bút)
|
2,00
|
|
2,00
|
2,00
|
|
|
xã Măng Bút
|
CQP
|
Công văn số 1290/CV-HU, ngày 14 /4/2022 của Ban
Thường vụ huyện ủy về việc triển khai nhiệm vụ đảm bảo an ninh, quốc phòng
năm 2022
|
1.1.2
|
Công
trình, dự án mục đích, an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Công
trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia,
công cộng
|
0,21
|
|
0,21
|
0,21
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Công
trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà
phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Công
trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu
hồi đất
|
0,21
|
|
0,21
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
Danh
mục kế hoạch năm 2023 chuyển 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Đường
dây 500kv Dốc Sỏi-Plei Ku 2
|
0,21
|
|
0,21
|
0,21
|
|
|
Thị trấn Măng Đen
|
DNL
|
QĐ 2025/QĐ-TTg ngày 14/12/2017 của thủ
tướng chính phủ
|
|
Danh
mục đăng ký mới năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các
công trình, dự án còn lại
|
586,61
|
219,28
|
367,33
|
323,43
|
37,30
|
6,60
|
|
|
|
2.1
|
Các
công trình, dự án thuộc đối tượng thu hồi đất
|
432,68
|
140,09
|
292,59
|
253,33
|
33,49
|
5,77
|
|
|
|
2.1.1
|
Công
trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi
đất
|
218,90
|
67,80
|
151,10
|
145,82
|
4,39
|
0,89
|
|
|
|
|
Danh
mục kế hoạch năm 2023 chuyển 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Dự
án đầu tư xây dựng nâng cấp, cải tạo đường Tỉnh 676 nối huyện Kon Plong tỉnh
Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi
|
2,26
|
1,24
|
1,02
|
0,83
|
0,08
|
0,11
|
Thị trấn Măng Đen
|
DGT
|
Nghị quyết 66/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của
HĐND tỉnh về danh mục thu hồi đất; Quyết định số 875/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12
năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc giao chi tiết kế hoạch đầu
tư nguồn ngân sách trung ương năm 2023; Văn bản số 1111/TTg-NN ngày
17/11/2023 của thủ tướng về chủ trương CMD rừng của dự án
|
39,06
|
15,48
|
23,58
|
22,77
|
0,74
|
0,07
|
xã Măng Cành
|
DGT
|
61,44
|
21,17
|
40,27
|
39,52
|
0,73
|
0,02
|
Xã Đăk Tăng
|
DGT
|
15,81
|
1,81
|
14,00
|
13,94
|
0,06
|
|
Xã Măng Bút
|
DGT
|
54,98
|
14,47
|
40,51
|
38,76
|
1,75
|
|
Xã Đăk Ring
|
DGT
|
26,23
|
8,25
|
17,98
|
16,75
|
1,03
|
0,20
|
Xã Đăk Nên
|
DGT
|
12
|
Đường
Quốc lộ 24 đi khu nghỉ dưỡng khu vực Đông Nam
|
6,66
|
5,38
|
1,28
|
0,79
|
|
0,49
|
Thị trấn Măng Đen
|
DGT
|
NQ số 27/NQ-HĐND ngày 10/19/2022 của HĐND
huyện Kon PLông; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND
tỉnh về danh mục thu hồi đất
|
13
|
Bãi
thải số 1,2,3,4,5,6 phục vụ dự án xây dựng, nâng cấp tỉnh lộ 676 nối huyện
Kon Plông tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi
|
3,46
|
|
3,46
|
3,46
|
|
|
Xã Đăk Tăng
|
DRA
|
Quyết định số 683/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của
UBND tỉnh Kon Tum Nghị quyết 66/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh về danh
mục thu hồi đất;
|
14
|
Bãi
đổ thải phục vụ dự án xây dựng, nâng cấp tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông tỉnh
Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi
|
2,00
|
|
2,00
|
2,00
|
|
|
Xã Đăk Ring
|
DRA
|
Quyết định số 683/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của
UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết 66/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh
về danh mục thu hồi đất;
|
15
|
Bãi
đổ thải phục vụ dự án xây dựng, nâng cấp tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông tỉnh
Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi
|
1,00
|
|
1,00
|
1,00
|
|
|
Xã Đăk Nên
|
DRA
|
Quyết định số 683/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của
UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết 66/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh
về danh mục thu hồi đất;
|
16
|
Bãi
đổ thải phục vụ dự án xây dựng, nâng cấp tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông tỉnh
Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi
|
4,00
|
|
4,00
|
4,00
|
|
|
Xã Măng Cành
|
DRA
|
Quyết định số 683/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của
UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết 66/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh
về danh mục thu hồi đất;
|
17
|
Bãi
đổ thải phục vụ dự án xây dựng, nâng cấp tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông tỉnh
Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi
|
2,00
|
|
2,00
|
2,00
|
|
|
Xã Măng Bút
|
DRA
|
Quyết định số 683/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của
UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết 66/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh
về danh mục thu hồi đất;
|
2.1.2
|
Danh
mục các dự án đầu tư công không thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh
chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
15,43
|
8,09
|
7,34
|
7,03
|
|
0,31
|
|
|
|
|
Danh
mục kế hoạch năm 2023 chuyển 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Nâng
Cấp mở rộng đường Trần Hưng Đạo (trước là Đường ĐH34 (Đoạn Km114 +650 QL24 đi
Km5+460))
|
8,00
|
4,50
|
3,50
|
3,20
|
|
0,30
|
Thị trấn Măng Đen; Xã Măng Cành
|
DGT
|
Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12
năm 2022 của HĐND tỉnh về danh mục thu hồi đất.; Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày
20/12/2022 của HĐND huyện Kon Plông;
|
19
|
Dự
án xấp xếp, bố trí, ổn định dân cư tập trung và tại chỗ xã Đăk Nên
|
2,75
|
1,20
|
1,55
|
1,55
|
|
|
Xã Đăk Nên
|
ONT; DGT; DTT
|
Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12
năm 2022 của HĐND tỉnh về danh mục thu hồi đất.; NQ số 50/NQ-HĐND ngày
20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023)
|
|
Danh
mục đăng ký mới năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Cầu
treo đi khu sản xuất Đăk Ram
|
0,01
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
xã Hiếu
|
DGT
|
Nghị quyết số 16/NQ-HDND ngày 21 tháng 7
năm 2023 của HĐND huyện Kon Plông; Nghị quyết 73/NQ-HĐND ngày 13/12/2023 của
HĐND tỉnh về danh mục thu hồi đất năm 2024;
|
21
|
Đường
nội thôn Đăk Lâng
|
0,15
|
0,10
|
0,05
|
0,05
|
|
|
xã Đăk Ring
|
DGT
|
Nghị quyết số 16/NQ-HDND ngày 21 tháng 7
năm 2023 của HĐND huyện Kon Plông; Nghị quyết 73/NQ-HĐND ngày 13/12/2023 của
HĐND tỉnh về danh mục thu hồi đất năm 2024;
|
22
|
Đường
đi khu sản xuất thôn Kon Tu Rằng (nối Tiếp)
|
0,20
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
xã Măng Cành
|
DGT
|
Nghị quyết số 16/NQ-HDND ngày 21 tháng 7
năm 2023 của HĐND huyện Kon Plông
|
23
|
Đường
đi khu sản xuất ri Mêng đoạn tiếp theo thôn Đăk Ne
|
0,20
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
xã Măng Cành
|
DGT
|
Nghị quyết số 16/NQ-HDND ngày 21 tháng 7
năm 2023 của HĐND huyện Kon Plông; Nghị quyết 73/NQ-HĐND ngày 13/12/2023 của
HĐND tỉnh về danh mục thu hồi đất năm 2024;
|
24
|
Đường
đi sản xuất thôn Vi Rô ngheo
|
0,50
|
0,30
|
0,20
|
0,20
|
|
|
xã Đăk Tăng
|
DGT
|
Nghị quyết số 16/NQ-HDND ngày 21 tháng 7
năm 2023 của HĐND huyện Kon Plông; Nghị quyết 73/NQ-HĐND ngày 13/12/2023 của
HĐND tỉnh về danh mục thu hồi đất năm 2024;
|
25
|
Đường
GTNT thôn Măng Nách
|
0,12
|
0,10
|
0,02
|
0,02
|
|
|
xã Ngọk Tem
|
DGT
|
Nghị quyết số 16/NQ-HDND ngày 21 tháng 7
năm 2023 của HĐND huyện Kon Plông; Nghị quyết 73/NQ-HĐND ngày 13/12/2023 của
HĐND tỉnh về danh mục thu hồi đất năm 2024;
|
26
|
Đường
đi khu sản xuất nước Cung
|
0,10
|
|
0,10
|
0,10
|
|
|
xã Pờ Ê
|
DGT
|
Nghị quyết số 16/NQ-HDND ngày 21 tháng 7 năm
2023 của HĐND huyện Kon Plông; Nghị quyết 73/NQ-HĐND ngày 13/12/2023
của HĐND tỉnh về danh mục thu hồi đất năm 2024;
|
27
|
Đường
nội thôn làng Đăk Sao, thôn Đăk Da (đoạn cuối làng)
|
1,25
|
0,75
|
0,50
|
0,50
|
|
|
Xã Đăk Ring
|
DGT
|
Nghị quyết số 14/NQ-HDND ngày 21 tháng 7
năm 2023 của HĐND Huyện Kon Plông; Nghị quyết 73/NQ-HĐND ngày 13/12/2023 của
HĐND tỉnh về danh mục thu hồi đất năm 2024;
|
28
|
Thủy
lợi nước Răng (hạng mục mương dẫn nước nối tiếp)
|
0,23
|
0,20
|
0,03
|
0,03
|
|
|
xã Pờ Ê
|
DTL
|
Nghị quyết số 16/NQ-HDND ngày 21 tháng 7
năm 2023 của HĐND huyện Kon Plông; Nghị quyết 73/NQ-HĐND ngày 13/12/2023 của
HĐND tỉnh về danh mục thu hồi đất năm 2024;
|
29
|
Kênh
mương thủy lợi nước Briêng thôn Kon Vơng Kia (nối tiếp)
|
0,20
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
Thị Trấn Măng Đen
|
DTL
|
Nghị quyết số 14/NQ-HDND ngày 21 tháng 7
năm 2023 của HĐND Huyện Kon Plông; Nghị quyết 73/NQ-HĐND ngày 13/12/2023 của
HĐND tỉnh về danh mục thu hồi đất năm 2024;
|
30
|
Nước
Sinh Hoạt Thôn Kon Kum
|
0,20
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
xã Măng Cành
|
DTL
|
Nghị quyết số 16/NQ-HDND ngày 21 tháng 7 năm
2023 của HĐND huyện Kon Plông; Nghị quyết 73/NQ-HĐND ngày 13/12/2023
của HĐND tỉnh về danh mục thu hồi đất năm 2024;
|
31
|
Nước
sinh hoạt Thôn Vi Xây
|
0,02
|
|
0,02
|
0,02
|
|
|
xã Đăk Tăng
|
DTL
|
Nghị quyết số 16/NQ-HDND ngày 21 tháng 7
năm 2023 của HĐND huyện Kon Plông; Nghị quyết 73/NQ-HĐND ngày 13/12/2023 của
HĐND tỉnh về danh mục thu hồi đất năm 2024;
|
32
|
Kênh
mương thủy lợi nước Thỏ thôn Rô Xia
|
0,08
|
|
0,08
|
0,08
|
|
|
xã Đăk Tăng
|
DTL
|
Nghị quyết số 16/NQ-HDND ngày 21 tháng 7 năm
2023 của HĐND huyện Kon Plông; Nghị quyết 73/NQ-HĐND ngày 13/12/2023
của HĐND tỉnh về danh mục thu hồi đất năm 2024;
|
33
|
Nước
sinh hoạt thôn Kon Plông
|
0,05
|
|
0,05
|
0,04
|
|
0,01
|
xã Hiếu
|
DTL
|
Nghị quyết số 16/NQ-HDND ngày 21 tháng 7
năm 2023 của HĐND huyện Kon Plông; Nghị quyết 73/NQ-HĐND ngày 13/12/2023 của
HĐND tỉnh về danh mục thu hồi đất năm 2024;
|
34
|
Nhà
văn hóa trung tâm xã
|
0,05
|
|
0,05
|
0,05
|
|
|
xã Ngọk Tem
|
DVH
|
Nghị quyết số 16/NQ-HDND ngày 21 tháng 7
năm 2023 của HĐND huyện Kon Plông; Nghị quyết 73/NQ-HĐND ngày 13/12/2023 của
HĐND tỉnh về danh mục thu hồi đất năm 2024;
|
35
|
Giếng
Khoang thôn Kon Chênh
|
0,01
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
xã Măng Cành
|
DTL
|
Văn bản 196/CV/CTĐ ngày 12/7/2023 về việc
triển khai giếng khoan của tổ chức ASIF tài trợ; Nghị quyết 73/NQ-HĐND ngày
13/12/2023 của HĐND tỉnh về danh mục thu hồi đất năm 2024;
|
36
|
Giếng
Khoang thôn Kon Du
|
0,01
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
xã Măng Cành
|
DTL
|
Văn bản 196/CV/CTĐ ngày 12/7/2023 về việc
triển khai giếng khoan của tổ chức ASIF tài trợ; Nghị quyết 73/NQ-HĐND ngày
13/12/2023 của HĐND tỉnh về danh mục thu hồi đất năm 2024;
|
37
|
Đường
đi khu sản xuất thôn Vác Y Nhông
|
0,80
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
|
|
Xã Đăk Ring
|
DGT
|
Nghị quyết số 15/NQ-HDND ngày 21 tháng 7 năm
2023 của HĐND huyện Kon Plông; Nghị quyết 73/NQ-HĐND ngày 13/12/2023
của HĐND tỉnh về danh mục thu hồi đất năm 2024;
|
38
|
Đường
đi sản xuất thôn Đăk Tăng
|
0,50
|
0,34
|
0,16
|
0,16
|
|
|
xã Đăk Tăng
|
DGT
|
Quyết định chủ trương đầu tư số: 543/QĐ- UBND của UBND
huyện Kon Plông ngày 16/6/2023; Nghị quyết 73/NQ-HĐND ngày 13/12/2023
của HĐND tỉnh về danh mục thu hồi đất năm 2024;
|
2.1.3
|
Danh
mục các dự án đầu tư ngoài ngân sách thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân
tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
198,35
|
64,20
|
134,15
|
100,48
|
29,10
|
4,57
|
|
|
|
|
Danh
mục kế hoạch năm 2023 chuyển 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Dự
án công trình nhà máy thủy điện Đăk Pône (Nâng đập hồ A và xây dựng cụm nhà
máy hồ B)
|
2,97
|
|
2,97
|
2,67
|
0,30
|
|
Thị trấn Măng Đen
|
DNL
|
Quyết định số 553/QĐ- UBND ngày 28/6/2021
của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của
HĐND tỉnh về danh mục thu hồi đất.
|
40
|
Thủy
điện Nam Vao 1
|
12,02
|
|
12,02
|
9,73
|
2,29
|
|
Xã Đăk Nên
|
DNL
|
Quyết định số 1953/QĐ- BCT ngày 24/7/2020 của
Bộ công thương; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND
tỉnh về danh mục thu hồi đất.
|
41
|
Thủy
điện Đăk Re Thượng
|
8,68
|
|
8,68
|
7,35
|
1,33
|
|
Xã Hiếu
|
DNL
|
Quyết định số 14/QĐ- UBND ngày 11/1/2022 của
UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của
HĐND tỉnh về danh mục thu hồi đất.
|
42
|
Thủy
điện Ngọk Tem
|
2,30
|
|
2,30
|
2,30
|
|
|
Xã Ngọk Tem
|
DNL
|
Quyết định số 502/QĐ- UBND ngày 19/5/2020
của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của
HĐND tỉnh về danh mục thu hồi đất.
|
43
|
Thủy
điện Đăk Lô 4
|
68,00
|
64,20
|
3,80
|
2,20
|
|
1,60
|
Xã Ngọk Tem
|
DNL
|
Quyết định số 1134/QĐ- UBND ngày 16/11/2020 của
UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của
HĐND tỉnh về danh mục thu hồi đất.
|
44
|
Thủy
điện Đăk lô 1
|
31,49
|
|
31,49
|
24,41
|
7,08
|
|
Xã Ngọk Tem
|
DNL
|
Quyết định số 420/QĐ- UBND ngày 16/5/2021 của
UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của
HĐND tỉnh về danh mục thu hồi đất.
|
45
|
Thủy
điện Đăk lô 3
|
32,84
|
|
32,84
|
29,62
|
3,12
|
0,10
|
Xã Ngọk Tem
|
DNL
|
Quyết định số 350/QĐ- UBND ngày 7/5/2021 của
UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của
HĐND tỉnh về danh mục thu hồi đất.
|
46
|
Công
trình tôn giáo thôn Vi ChRing
|
1,30
|
|
1,30
|
1,30
|
|
|
Xã Hiếu
|
TON
|
Văn bản số 3135/SNV-TG ngày 24/11/2021 của
Sở nội vụ tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022
của HĐND tỉnh về danh mục thu hồi đất.
|
47
|
Thủy
điện Đăk Nghé (hạng mục lòng hồ)
|
6,44
|
|
6,44
|
1,81
|
3,10
|
1,53
|
Xã Măng Cành
|
DNL
|
Quyết định số 142/QĐ-UBND ngày 14/2/2020 của
UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2020 của HĐND
tỉnh về danh mục thu hồi đất. (đã thu hồi đất chỉ làm thủ tục cho thuê)
|
48
|
Thủy
điện Thượng Nam Vao (hạng mục lòng hồ)
|
6,30
|
|
6,30
|
3,08
|
2,72
|
0,50
|
Xã Đăk Nên
|
DNL
|
Quyết định số 347/QĐ-UBND ngày 7/5/2021 của
UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của
HĐND tỉnh về danh mục thu hồi đất. (đã thu hồi đất chỉ làm thủ tục cho thuê)
|
49
|
Dự
án thủy Điện nước long 1 (hạng mục lòng hồ)
|
4,01
|
|
4,01
|
1,51
|
2,50
|
|
Xã Pờ Ê
|
DNL
|
QĐ 46/QĐ-UBND ngày 26/1/2022 của UBND tỉnh Kon
Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của
HĐND tỉnh về danh mục thu hồi đất. (đã thu hồi đất chỉ làm thủ tục cho thuê)
|
50
|
Dự
án thủy Điện nước long 2 (hạng mục lòng hồ)
|
2,05
|
|
2,05
|
1,05
|
1,00
|
|
Xã Pờ Ê
|
DNL
|
QĐ 46/QĐ-UBND ngày 26/1/2022 của UBND tỉnh Kon
Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của
HĐND tỉnh về danh mục thu hồi đất. (đã thu hồi đất chỉ làm thủ tục cho thuê)
|
|
Danh
mục đăng ký mới năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Dự
án thủy Điện BoKo 1
|
19,95
|
|
19,95
|
13,45
|
5,66
|
0,84
|
Xã Hiếu; Xã Pờ Ê
|
DNL
|
QĐ 487/QĐ-UBND ngày 20/6/2023 của UBND tỉnh
Kon Tum về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư; Nghị quyết 73/NQ-HĐND ngày
13/12/2023 của HĐND tỉnh về danh mục thu hồi đất năm 2024;
|
2.2
|
Công
trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất
|
114,45
|
53,29
|
61,16
|
57,34
|
3,75
|
0,07
|
|
|
|
2.2.1
|
Đất
nông nghiệp
|
32,11
|
|
32,11
|
32,11
|
|
|
|
|
|
|
Danh
mục kế hoạch năm 2023 chuyển 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Trồng,
sản xuất, chế biến các sản phẩm sạch từ cây chè sạch theo tiêu chuẩn Viet Gap
và cây dược liệu tại xã Hiếu cho Hợp tác xã chè sạch Đông Trường Sơn (vùng
trồng chè)
|
32,11
|
|
32,11
|
32,11
|
|
|
Xã Hiếu
|
CLN
|
QĐ số 1171/UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Kon
Tum
|
2.2.2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
82,34
|
53,29
|
29,05
|
25,23
|
3,75
|
0,07
|
|
|
|
2.2.2.1
|
Đất
chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn
|
1,32
|
|
1,32
|
1,32
|
|
|
|
|
|
|
Danh
mục đăng ký mới năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
Chuyển
mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn Xã Hiếu
|
0,24
|
|
0,24
|
0,24
|
|
|
Xã Hiếu
|
ONT
|
Có danh sách chuyển mục đích kèm theo đơn
xin chuyển mục đích kèm theo báo cáo
|
54
|
Chuyển
mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn Xã Măng Cành
|
1,04
|
|
1,04
|
1,04
|
|
|
xã Măng Cành
|
ONT
|
Có danh sách chuyển mục đích kèm theo đơn
xin chuyển mục đích kèm theo báo cáo
|
55
|
Chuyển
mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn Xã Pờ Ê
|
0,04
|
|
0,04
|
0,04
|
|
|
Xã Pờ Ê
|
ONT
|
Có danh sách chuyển mục đích kèm theo đơn
xin chuyển mục đích kèm theo báo cáo
|
2.2.2.2
|
Đất
chuyển mục đích sang đất ở tại đô thị
|
1,30
|
|
1,30
|
1,30
|
|
|
|
|
|
|
Danh
mục đăng ký mới năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
Chuyển
mục đích đất nông nghiệp sang đất ở đô thị
|
1,30
|
|
1,30
|
1,30
|
|
|
Thị Trấn Măng Đen
|
ODT
|
Có danh sách chuyển mục đích kèm theo đơn
xin chuyển mục đích kèm theo báo cáo
|
2.2.2.3
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
0,21
|
|
0,21
|
0,14
|
|
0,07
|
|
|
|
|
Danh
mục đăng ký mới năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Cửa
hàng xăng dầu xã Ngọk Tem
|
0,07
|
|
0,07
|
|
|
0,07
|
Xã Ngọk Tem
|
TMD
|
Văn bản 1995/UBND-NNTN ngày 16/6/2021 của
UBND tỉnh
|
58
|
Chuyển
mục đích đất nông nghiệp sang đất thương mại dịch vụ
|
0,14
|
|
0,14
|
0,14
|
|
|
Thị Trấn Măng Đen
|
TMD
|
Có danh sách kèm theo
|
2.2.2.4
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
3,53
|
|
3,53
|
3,53
|
|
|
|
|
|
|
Danh
mục kế hoạch năm 2023 chuyển 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
Trồng,
sản xuất, chế biến các sản phẩm sạch từ cây chè sạch theo tiêu chuẩn Viet Gap
và cây dược liệu tại xã Hiếu cho Hợp tác xã chè sạch Đông Trường Sơn (hạng
mục nhà máy)
|
3,53
|
|
3,53
|
3,53
|
|
|
Xã Hiếu
|
SKC
|
QĐ số 1171/UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Kon
Tum
|
2.2.2.5
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
53,30
|
47,80
|
5,50
|
5,50
|
|
|
|
|
|
|
Danh
mục kế hoạch năm 2023 chuyển 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
Khai
thác cát làm vật liệu thông thường (SHQH 102)
|
42,40
|
41,40
|
1,00
|
1,00
|
|
|
Xã Đăk Tăng
|
SON; SKC
|
Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của
UBND tỉnh Kon Tum
|
61
|
Dự
Án khai thác cát làm vật liệu xây dựng Kô Chất 1 (SHQH 98)
|
2,70
|
2,00
|
0,70
|
0,70
|
|
|
Xã Măng Bút
|
SON; SKC
|
Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của
UBND tỉnh Kon Tum
|
62
|
khai
thác cát xây dựng thôn Kon Tu Rằng
|
1,00
|
0,70
|
0,30
|
0,30
|
|
|
Xã Măng Cành
|
SON; SKC
|
Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của
UBND tỉnh Kon Tum
|
63
|
Khai
thác cát xây dựng thôn Kon Du
|
1,00
|
0,70
|
0,30
|
0,30
|
|
|
Xã Măng Cành
|
SON; SKC
|
Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của
UBND tỉnh Kon Tum
|
64
|
Khu
khai thác Đá xây dựng Điek Tem (SHQH 103)
|
3,00
|
|
3,00
|
3,00
|
|
|
Xã Ngọk Tem
|
SKX
|
Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của
UBND tỉnh Kon Tum
|
|
Danh
mục đăng ký mới năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65
|
Khai
thác khoáng sản cát làm vật liệu xây dựng thông thường tại điểm mỏ thuộc thôn
Rô Xia 2, xã Đăk Tăng, huyện Kon Plông (Số hiệu quy hoạch 102) (Công ty
TNHH MTV Đồng Lợi KT)
|
3,20
|
3,00
|
0,20
|
0,20
|
|
|
Xã Đăk Tăng
|
SON; SKC
|
Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày 16/1/2023 của
UBND tỉnh Kon Tum về việc công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác
khoáng sản
|
2.2.2.6
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
22,68
|
5,49
|
17,19
|
13,44
|
3,75
|
|
|
|
|
|
Danh
mục kế hoạch năm 2023 chuyển 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66
|
Dự
án Khu nông nghiệp sinh thái (Công ty TNHH Đầu Tư Măng Đen)
|
5,73
|
5,41
|
0,32
|
0,32
|
|
|
Thị trấn Măng Đen
|
PNK; HNK
|
Quyết định số 655/QĐ- UBND ngày 09/10/2022 của
UBND tỉnh Kon Tum
|
67
|
Chuyển
Mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp khác (Công ty Cổ
phần đầu và thương mại 16- 3)
|
0,13
|
|
0,13
|
0,13
|
|
|
Thị trấn Măng Đen
|
PNK
|
Quyết định chủ trương đầu tư số 1165/QĐ-
UBND ngày 6/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum; Quyết định điều chỉnh
chủ trương đầu tư số 713/QĐ-UBND ngày 6/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon
Tum
|
68
|
Chuyển
mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp khác (VINECO Kon
Tum-Măng Đen)
|
4,20
|
|
4,20
|
4,20
|
|
|
Xã Măng Cành
|
PNK
|
Quyết định số 697/QĐ-UBND ngày 9/7/2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Kon Tum
|
69
|
Trạm
quản lý bảo vệ rừng xã Ngọk Tem
|
0,10
|
|
0,10
|
0,10
|
|
|
Xã Ngọk Tem
|
PNK
|
Quyết định 820/QĐ-UBND ngày 6/9/2021 của
UBND tỉnh
|
70
|
Trạm
quản lý bảo vệ rừng thôn Vi Rô Ngheo xã Đăk Tăng
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
Xã Đăk Tăng
|
PNK
|
Quyết định chủ trương đầu tư số 311/QĐ- CT ngày
28/6/2021 của công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Plong
|
71
|
Trạm
quản lý bảo vệ rừng Kon Du xã Măng Cành
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
Xã Măng Cành
|
PNK
|
Quyết định chủ trương đầu tư số 96/QĐ- CT ngày 14/3/2022
của công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Plông
|
72
|
Trạm
quản lý bảo vệ rừng thôn Kon Plinh, xã Hiếu
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
Xã Hiếu
|
PNK
|
Quyết định chủ trương đầu tư số 311/QĐ- CT ngày
28/6/2021 của công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Plong
|
73
|
Chuyển
MĐ sử dụng đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp khác (Dự án sản xuất rau
hoa xứ lạnh trà ô long kết hợp du lịch sinh thái nông nghiệp của công ty TNHH
Việt khang nông)
|
3,38
|
|
3,38
|
3,38
|
|
|
Thị trấn Măng Đen
|
PNK
|
Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày 6/10/2015 của
UBND tỉnh Kon Tum
|
|
Danh
mục đăng ký mới năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74
|
Nông
nghiệp công nghệ cao, trồng các loại dược liệu dưới tán rừng kết hợp với du
lịch sinh thái để quản lý bảo vệ rừng (Công ty TNHH MTV Nông trại và Du lịch
sinh thái Tây Nguyên)
|
5,89
|
|
5,89
|
2,14
|
3,75
|
|
Thị trấn Măng Đen
|
PNK; NKH; SON
|
Quyết định 03/QĐ-UBND ngày 04/01/2022 của
UBND tỉnh Kon Tum về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời
chấp thuận nhà đầu tư của Dự Án
|
75
|
Vườn
ươm giống cây trồng dược liệu và trồng thử nghiệm (công ty TNHH Nông Trại châu
Âu)
|
2,36
|
|
2,36
|
2,36
|
|
|
Thị trấn Măng Đen
|
PNK; NKH
|
Quyết định số 767/QĐ-UBND ngày28/11/2022
của UBND tỉnh Kon Tum về chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời
chấp thuận nhà đầu tư
|
76
|
Chuyển
MĐ sử dụng đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp khác (Dự án sản xuất rau
hoa xứ lạnh và Ươm giống cây các loại của Công ty cổ phần thương mại-dịch vụ
và đầu tư Măng Đen)
|
0,78
|
|
0,78
|
0,78
|
|
|
Thị trấn Măng Đen
|
PNK
|
Quyết định số 1168/QĐ-UBND ngày 26/11/2020 của
UBND tỉnh Kon Tum
|
77
|
Trạm
quản lý bảo vệ rừng Thôn Kô Chắt xã Măng Bút
|
0,03
|
|
0,03
|
0,03
|
|
|
xã Măng Bút
|
PNK
|
Quyết định chủ trương đầu tư số 311/QĐ- CT ngày
28/6/2021 của Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Plông
|
2.3
|
Các
khu vực sử dụng đất khác
|
39,48
|
25,90
|
13,58
|
12,76
|
0,06
|
0,76
|
|
|
|
2.3.1
|
Đất
nông nghiệp
|
0,70
|
|
0,70
|
0,35
|
|
0,35
|
|
|
|
|
Danh
mục kế hoạch năm 2023 chuyển 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78
|
Vườn
hoa Măng Đen (Công ty TNHH Mỹ Long Măng Đen)
|
0,70
|
|
0,70
|
0,35
|
|
0,35
|
Thị trấn Măng Đen
|
HNK
|
Quyết định số 956/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum
|
2.3.2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
38,78
|
25,90
|
12,88
|
12,41
|
0,06
|
0,41
|
|
|
|
2.3.2.1
|
Đất
phát triển hạ tầng
|
29,43
|
16,55
|
12,88
|
12,41
|
0,06
|
0,41
|
|
|
|
-
|
Đất
giao thông
|
3,96
|
3,22
|
0,74
|
0,67
|
0,06
|
0,01
|
|
|
|
|
Danh
mục kế hoạch năm 2023 chuyển 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79
|
Đường
đi khu sản xuất thôn Xô Thák
|
0,40
|
0,4
|
|
|
|
|
Xã Đăk Nên
|
DGT
|
NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND
huyện KonPLông
|
80
|
Đường
nội thôn Thôn Đăk Tiêu
|
0,40
|
0,4
|
|
|
|
|
Xã Đăk Nên
|
DGT
|
Nghị quyết số 14/NQ-HDND ngày 21 tháng 7
năm 2023 của HĐND Huyện Kon Plông
|
81
|
Đường
đi khu sản xuất thôn Đăk Lúp (nhóm Tu Ngú)
|
0,40
|
0,4
|
|
|
|
|
Xã Đăk Nên
|
DGT
|
Nghị quyết số 14/NQ-HDND ngày 21 tháng 7
năm 2023 của HĐND Huyện Kon Plông
|
82
|
Đường
đi khu sản xuất thôn Đăk Da (nối tiếp)
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
Xã Đăk Ring
|
DGT
|
Nghị quyết số 14/NQ-HDND ngày 21 tháng 7
năm 2023 của HĐND Huyện Kon Plông
|
83
|
Đường
đi khu Sản xuất làng Ngọc Chè
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
|
Xã Đăk Ring
|
DGT
|
NQ số 16/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND
huyện KonPLông
|
84
|
Cầu
tràn qua nhà A Trang
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
Thị trấn Măng Đen
|
DGT
|
NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND huyện
KonPLông
|
85
|
Dự
án cải tạo, nâng cấp các đoạn xung yếu trên quốc lộ 24.
|
0,73
|
|
0,73
|
0,67
|
0,06
|
|
Xã Hiếu
|
DGT
|
Quyết định 389/QĐ-SGTVT ngày 27/9/2021 của
Sở Giao thông vận tải tỉnh Kon Tum (đã thu hồi đất, chỉ thực hiện thủ tục
giao đất)
|
|
Danh
mục đăng ký mới năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86
|
Nâng
cấp sửa chữa đường Quốc lộ 24 đi thôn Kon Leang
|
0,21
|
0,21
|
|
|
|
|
Thị trấn Măng Đen
|
DGT
|
Nghị quyết số 37/NQ-HDND ngày 24 tháng 7
năm 2023 của HĐND thị trấn Măng Đen
|
87
|
Cầu
treo đi khu sản xuất nước La, thôn Kon Xủh
|
0,05
|
0,04
|
0,01
|
|
|
0,01
|
Thị Trấn Măng Đen
|
DGT
|
Nghị quyết số 14/NQ-HDND ngày 21 tháng 7
năm 2023 của HĐND Huyện Kon Plông
|
88
|
Nâng
cấp mở rộng Đường nội thôn Đăk Ang
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
xã Đăk Ring
|
DGT
|
Nghị quyết số 14/NQ-HDND ngày 21 tháng 7
năm 2023 của HĐND huyện Kon Plông
|
89
|
Nâng
cấp đường nội thôn Măng Bút
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
xã Măng Bút
|
DGT
|
Nghị quyết số 16/NQ-HDND ngày 21 tháng 7
năm 2023 của HĐND huyện Kon Plông
|
90
|
Cầu
treo đi khu sản xuất Nước Mang làng Ngọc Hoàng thôn Đăk Chờ
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
xã Đăk Ring
|
DGT
|
Nghị quyết số 14/NQ-HDND ngày 21 tháng 7
năm 2023 của HĐND huyện Kon Plông
|
91
|
Nâng
cấp, mở rộng đường đi khu sản xuất thôn Đăk Da (đoạn nối từ đường nội thôn đi
khu sx)
|
0,32
|
0,32
|
|
|
|
|
xã Đăk Ring
|
DGT
|
Nghị quyết số 14/NQ-HDND ngày 21 tháng 7
năm 2023 của HĐND huyện Kon Plông
|
92
|
Đường
Nội thôn Kon Chênh
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
xã Măng Cành
|
DGT
|
Nghị quyết số 16/NQ-HDND ngày 21 tháng 7
năm 2023 của HĐND huyện Kon Plông
|
93
|
Nâng
cấp sửa chữa đường trục chính thôn ViKlâng 2 (đường nội thôn)
|
0,35
|
0,35
|
|
|
|
|
xã Pờ Ê
|
DGT
|
Nghị quyết số 16/NQ-HDND ngày 21 tháng 7
năm 2023 của HĐND huyện Kon Plông
|
94
|
Đường
đi khu sản xuất Nước Gỗ thôn Kon Chênh
|
0,14
|
0,14
|
|
|
|
|
xã Măng Cành
|
DGT
|
Công văn số 174/CTY-KHKT ngày 15/9/2023 của
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Plong)
|
95
|
Đường
đi khu sản xuất Ri Pluông thôn Kon Chênh
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
|
xã Măng Cành
|
DGT
|
Công văn số 174/CTY-KHKT ngày 15/9/2023 của
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Plong)
|
-
|
Đất
thuỷ lợi
|
1,04
|
1,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh
mục kế hoạch năm 2023 chuyển 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96
|
Kênh
mương thủy lợi Nước Lu thôn Kon Pring
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Thị trấn Măng Đen
|
DTL
|
Nghị quyết số 14/NQ-HDND ngày 21 tháng 7
năm 2023 của HĐND Huyện Kon Plông
|
97
|
Kênh
mương thủy lợi Nước Mua Thôn Kon Pring (nối tiếp)
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
Thị trấn Măng Đen
|
DTL
|
NQ 27/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND
thị trấn
|
98
|
Nước
sinh hoạt thôn Đăk Ne
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Xã Măng Cành
|
DTL
|
Nghị quyết số 16/NQ-HDND ngày 21 tháng 7
năm 2023 của HĐND huyện Kon Plông
|
99
|
Giếng
nước sinh hoạt, Thôn Vi Ô lắc
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
|
Xã Pờ Ê
|
DTL
|
NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND
huyện KonPLông
|
|
Danh
mục đăng ký mới năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
Kênh
mương đồng nước Kla (nhánh 1) thôn Kon Vơng Kia
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
Thị Trấn Măng Đen
|
DTL
|
Nghị quyết số 14/NQ-HDND ngày 21 tháng 7
năm 2023 của HĐND Huyện Kon Plông
|
101
|
Kiên
cố hóa kênh mương thủy lợi Măng Prong thôn Kon Năng
|
0,34
|
0,34
|
|
|
|
|
xã Măng Cành
|
DTL
|
Công văn số 174/CTY-KHKT ngày 15/9/2023 của
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Plong)
|
102
|
Bể
nước sinh hoạt thôn Kon Du
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
xã Măng Cành
|
DTL
|
Công văn số 174/CTY-KHKT ngày 15/9/2023 của
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Plong)
|
103
|
Kiên
cố hóa kênh mương thủy lợi Ri Pluông thôn Kon Chênh
|
0,19
|
0,19
|
|
|
|
|
xã Măng Cành
|
DTL
|
Công văn số 174/CTY-KHKT ngày 15/9/2023 của
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Plong)
|
-
|
Đất
công trình Năng Lượng
|
23,02
|
11,28
|
11,74
|
11,74
|
|
|
|
|
|
|
Danh
mục kế hoạch năm 2023 chuyển 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
104
|
Công
trình di dời đường dây trung, hạ áp nằm trong phạm vi GPMB gói thầu số
04, 05 thuộc dự án thành phần 2 (Đoạn qua tỉnh Kon Tum), Dự án cải tạo, nâng
cấp các đoạn xung yếu trên quốc lộ 24.
|
6,50
|
|
6,50
|
6,50
|
|
|
Thị trấn Măng Đen
|
DNL
|
Quyết định số 517/QĐ-BGTVT ngày 31/3/2020 của
BGTVT (đã thu hồi đất, chỉ thực hiện thủ tục giao đất)
|
5,24
|
|
5,24
|
5,24
|
|
|
Xã Hiếu
|
DNL
|
105
|
Dự
án thủy điện Thượng Kon Tum (khu phụ trợ, hạng mục nhà máy)
|
9,61
|
9,61
|
|
|
|
|
xã Ngọk Tem
|
DNL
|
Công văn số 5644/VP-NNTN ngày 11/9/2023 của
Văn phòng UBND tỉnh giải quyết kiến nghị của Công ty CP thủy điện Vĩnh Sơn -
Sông Hinh xin giữ lại đất để tiếp tục sử dụng đất thực hiện dự án thủy điện
Thượng Kon Tum
|
1,67
|
1,67
|
|
|
|
|
Xã Măng Cành
|
DNL
|
-
|
Đất
văn hóa
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh
mục đăng ký mới năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106
|
Cấp
Giấy Chứng nhận quyền sử dụng đất nhà văn hóa các thôn trên địa bàn
xã Hiếu
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
xã Hiếu
|
DVH
|
Phục vụ giao đất, cấp giấy CNQSD đất
|
-
|
Đất
cơ sở thể dục - thể thao
|
1,11
|
0,71
|
0,40
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
Danh
mục kế hoạch năm 2023 chuyển 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
107
|
Khu
thể thao trung tâm xã
|
1,11
|
0,71
|
0,40
|
|
|
0,40
|
Xã Măng Bút
|
DTT
|
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND
huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023)
|
2.3.2.2
|
Đất
ở tại đô thị
|
2,00
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh
mục kế hoạch năm 2023 chuyển 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108
|
Đấu
giá quyền sử dụng đất các thửa đất do nhà nước quản lý trên địa bàn thị trấn
Măng Đen
|
2,00
|
2,00
|
|
|
|
|
Thị trấn Măng Đen
|
ODT
|
Quyết định số 1207/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của
UBND tỉnh Kon Tum
|
2.3.2.3
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
0,91
|
0,91
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh
mục kế hoạch năm 2023 chuyển 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
109
|
Trung
tâm thương mại huyện Kon Plông
|
0,91
|
0,91
|
|
|
|
|
Thị trấn Măng Đen
|
TMD
|
Phục vụ giao đất, cấp giấy CNQSD đất
|
2.3.2.4
|
Đất
Khu Vui chơi giải trí
|
1,10
|
1,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh
mục kế hoạch năm 2023 chuyển 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110
|
Khu
Vui chơi giải trí hồ Đăk Ke (Nhà chờ Khu Tenis khu vui chơi giải trí; nhà đa
năng, câu lạc bộ khu vui chơi giải trí)
|
1,10
|
1,10
|
|
|
|
|
Thị trấn Măng Đen
|
DKV
|
Phục vụ giao đất, cấp giấy CNQSD đất
|
2.3.2.5
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
4,94
|
4,94
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh
mục kế hoạch năm 2023 chuyển 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
111
|
Dự
án khai thác, chế biến đá xây dựng tại tiểu khu 474, xã Măng Cành (Công ty
TNHH Đầu tư Xây dựng và thương mại tiến Dung)
|
1,30
|
1,30
|
|
|
|
|
Xã Măng Cành
|
SKX
|
Quyết định số 1085/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 của
UBND tỉnh Kon Tum
|
112
|
Dự
án xây dựng Trạm nghiền sàng, chế biến đá xây dựng của Công ty TNHH Đầu
tư xây dựng và Thương mại Tiến Dung Kon Tum
|
1,04
|
1,04
|
|
|
|
|
Xã Măng Cành
|
SKC
|
Quyết định số 1085/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 của
UBND tỉnh Kon Tum
|
113
|
Trạm
nghiền đá, Văn phòng làm việc và các công trình phụ trợ thuộc dự án chế biến
đá làm vật liệu xây dựng thông thường của Công ty cổ phần xây dựng công trình
Sông Hồng
|
2,60
|
2,60
|
|
|
|
|
Xã Măng Cành
|
SKC
|
Quyết định số 1030/QĐ-UBND ngày 04/12/2013 của
UBND tỉnh Kon Tum
|
2.3.2.6
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh
mục kế hoạch năm 2023 chuyển 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
114
|
Cấp
Giấy Chứng nhận quyền sử dụng đất Trụ sở UBND xã Hiếu
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
|
Xã Hiếu
|
TSC
|
Phục vụ giao đất, cấp giấy CNQSD đất
|
|
Tổng
cộng:
|
665,40
|
219,48
|
445,92
|
402,02
|
37,30
|
6,60
|
|
|
|
(1) Ủy
ban nhân dân tỉnh đã thống nhất tại cuộc họp ngày 22 tháng 02 năm 2024.
(2) Khoản
4 Điều 29 Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 (được sửa
đổi, bổ sung tại khoản 2 Điều 1 Nghị định số 117/2021/NĐ-CP ngày 22 tháng 12 năm
2021): Đường từ nhà ở chỉ được đấu nối vào quốc lộ thông qua đường nhánh,
đường gom. Khi hình thành hoặc mở rộng địa giới hành chính của đô thị, Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh phải sử dụng hệ thống đường địa phương hiện có hoặc xây dựng
đường gom dọc theo quốc lộ nhằm giảm thiểu tối đa việc đấu nối trực tiếp vào
quốc lộ; và các quy định liên quan.
(3) Chỉ
đạo của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Công văn số 4148/UBND-NNTN ngày 27 tháng 11 năm
2023 về việc chuẩn bị cho công tác điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 cấp huyện.
(4) Khoản
4 Điều 29 Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 (được sửa
đổi, bổ sung tại khoản 2 Điều 1 Nghị định số 117/2021/NĐ-CP ngày 22 tháng 12 năm
2021): Đường từ nhà ở chỉ được đấu nối vào quốc lộ thông qua đường nhánh,
đường gom. Khi hình thành hoặc mở rộng địa giới hành chính của đô thị, Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh phải sử dụng hệ thống đường địa phương hiện có hoặc xây dựng
đường gom dọc theo quốc lộ nhằm giảm thiểu tối đa việc đấu nối trực tiếp vào
quốc lộ; và các quy định liên quan.
Quyết định 84/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 84/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 22/02/2024 huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum
410
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|