Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 839/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh Người ký: Cao Tường Huy
Ngày ban hành: 19/03/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 839/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 19 tháng 3 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN ĐẦM HÀ.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của luật tổ chức Chính phủ và luật tổ chức Chính quyền địa phương;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Đầm Hà tại Tờ trình số 23/TTr-UBND ngày 08/3/2021 và Tờ trình số 90/TTr-TNMT-QHKH ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Đầm Hà với các chỉ tiêu như sau:

a. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

- Đất nông nghiệp: Hiện trạng sử dụng năm 2020 là 26.988,57 ha, quy hoạch đến năm 2030 là 25.664,17 ha, giảm 1.324,39 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.

- Đất phi nông nghiệp: Hiện trạng sử dụng năm 2020 là 2.636,65 ha, quy hoạch đến năm 2030 là 4.536,82 ha, tăng 1.900,16 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.

- Đất chưa sử dụng: Hiện trạng sử dụng năm 2020 có 3.099,36 ha, quy hoạch năm 2030 là 2.549,7 ha, giảm 549,66 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.

(Có Biểu số 1 chi tiết kèm theo)

b. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

- Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục đích sử dụng đất sang phi nông nghiệp là 1.895,54 ha.

- Diện tích chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 4.383,01ha.

(Có Biểu số 2 chi tiết kèm theo)

c. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng mục đích phi nông nghiệp là 54,31 ha.

- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng mục đích nông nghiệp là 495,35ha.

(Có Biểu số 3 chi tiết kèm theo)

Điều 2. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đầm Hà với các nội dung như sau:

a. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.

- Đất nông nghiệp hiện trạng sử dụng năm 2020 là 26.988,57 ha, kế hoạch năm 2021 diện tích là 26.782,74ha, giảm 205,83 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.

- Đất phi nông nghiệp hiện trạng sử dụng năm 2020 là 2.636,65 ha, kế hoạch năm 2021 diện tích là 2.852,59 ha, tăng 215,94 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.

- Đất chưa sử dụng hiện trạng sử dụng năm 2020 có 3.099,36 ha, kế hoạch năm 2021 là 3.089,25 ha, giảm 10,11 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.

(Có Biểu số 4 chi tiết kèm theo)

b. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

- Đất nông nghiệp cần thu hồi là 252,66 ha;

- Đất phi nông nghiệp nghiệp cần thu hồi 53,99 ha;

(Có Biểu số 5 chi tiết kèm theo)

c. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

- Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục đích sử dụng đất sang phi nông nghiệp là 257,18 ha.

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 264,47 ha.

- Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở là 1,28 ha.

(Có Biểu số 6 chi tiết kèm theo)

d. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích.

- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng mục đích phi nông nghiệp là 3,81ha; vào mục đích nông nghiệp là 6,3 ha.

(Có Biểu số 7 chi tiết kèm theo)

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện Đầm Hà và các đơn vị liên quan có trách nhiệm:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất.

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất trên theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.

2. UBND huyện Đầm Hà.

- Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; đối với các trường hợp được Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3, Điều 62 chỉ thực hiện việc thu hồi đất sau khi được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.

- Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Đối với khu vực chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân: Chỉ được thực hiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất khi phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Đầm Hà đã được phê duyệt và phù hợp với quy hoạch chung xây dựng huyện Đầm Hà, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết xây dựng đã được phê duyệt (đối với những nơi đã có quy hoạch chi tiết được duyệt); đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng, các chỉ đạo có liên quan của Tỉnh ủy và Ủy ban nhân dân tỉnh đối với việc quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn.

- Đối với khu vực chuyển mục đích còn lại: Trước khi Ủy ban nhân dân huyện Đầm Hà quyết định cho hộ gia đình, cá nhân thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì phải có đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.

- Chỉ đạo thẩm định nhu cầu sử dụng đất và quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng trình tự, quy định của pháp luật hiện hành.

- Tiến hành rà soát kỹ việc chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích đất có rừng tự nhiên hiện có sang mục đích sử dụng khác; chỉ được thực hiện khi đã đầy đủ các thủ tục đảm bảo theo đúng trình tự, quy định của pháp luật hiện hành.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

1. Các Ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Đầm Hà; Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Văn hóa và Thể thao; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

2. Văn phòng UBND tỉnh, UBND huyện Đầm Hà chịu trách nhiệm đăng tin công khai Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của Tỉnh và của huyện theo đúng quy định hiện hành./.


Nơi nhận:
- CT, Các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- V0, V2, QH1,2, QLĐĐ1,2, TTTT;
- Lưu VT, QLĐĐ1.
10 bản - QĐ24.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Cao Tường Huy

Biểu 01: QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN ĐẦM HÀ

(Kèm theo Quyết định số 839/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Ha

TT

Chỉ tiêu

Hiện trạng 2020

Quy hoạch 2030

Diện tích

Cơ cấu (%)

Diện tích

Cơ cấu (%)

Tăng giảm so với năm 2020

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

32.724,58

32.750,69

26,11

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

26.988,57

82,47

25.664,17

78,36

-1.324,39

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.523,48

9,35

2.036,83

7,94

-486,65

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.727,78

68,47

1.348,00

66,18

-379,78

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

961,21

3,56

2.131,96

8,31

1.170,76

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

905,2

3,35

2.687,93

10,47

1.782,73

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

7.364,99

27,29

7.212,34

28,1

-152,65

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

13.018,87

48,24

7.675,52

29,91

-5.343,35

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2.198,86

8,15

3.038,08

11,84

839,21

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

15,96

0,06

881,52

3,43

865,56

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

2.636,65

8,06

4.536,82

13,85

1.900,16

2.1

Đất quốc phòng

CQP

10,23

0,39

179,71

3,96

169,48

2.2

Đất an ninh

CAN

1,08

0,04

5,6

0,12

4,52

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

533,76

11,77

533,76

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

10,01

0,38

78,19

1,72

68,18

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

25,14

0,95

298,75

6,58

273,61

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

15,91

0,6

22,91

0,51

7

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

951,23

36,08

1.384,58

30,52

433,36

Trong đó:

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2,9

0,3

44,62

3,22

41,72

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,03

0,53

5,22

0,38

0,19

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

38,1

4,01

41,06

2,97

2,96

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

14,42

1,52

18,22

1,32

3,8

2.10

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

2,45

6,45

12,88

4

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

0,06

3,97

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,63

10,53

10,63

0,23

9

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

277,72

2,29

584,54

0,01

306,82

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

60,48

0,39

179,9

119,43

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,21

0,01

10,41

0,16

0,2

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,38

0,38

1,31

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

0,28

1,35

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

7,32

2,18

7,35

0,19

0,03

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

57,56

1,69

59,22

0,1

1,66

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

44,57

0,33

61,03

0,07

16,46

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

8,68

0,17

8,67

19,85

-0,01

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4,47

0,08

4,37

3,43

-0,1

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,17

37,52

3,11

0,91

0,94

2.24

Đất sông ngòi, kênh rạch suối

SON

989,27

5,92

900,55

-88,72

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

156,16

155,53

-0,63

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

41,18

41,18

3

Đất chưa sử dụng

CSD

3.099,36

2.549,70

7,79

-549,66

4

Đất đô thị

KDT

367,74

1.468,30

4,48

1.100,57

Biểu 02: DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH CỦA HUYỆN ĐẦM HÀ

(Kèm theo Quyết định số 839/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Ha

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT. Đầm Hà

Xã Quảng Lâm

Xã Quảng An

Xã Tân Bình

Xã Dực Yên

Xã Quảng Tân

Xã Đầm Hà

Xã Tân Lập

Xã Đại Bình

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.895,54

104,03

107,64

256,21

518,69

351,91

149,93

95,19

149,93

162,02

1.1

Đất trồng lúa. Trong đó:

LUA/PNN

349,73

40,51

8,73

30,24

70,75

66,70

41,31

39,04

27,82

24,64

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

278,54

35,91

5,93

20,08

62,05

53,60

33,48

28,31

18,33

20,85

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK/PNN

122,52

21,44

4,93

12,55

15,24

25,04

12,73

6,76

10,96

12,87

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

112,90

17,53

2,47

9,88

37,10

22,35

8,61

3,99

5,23

5,74

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1.275,29

22,30

90,01

200,04

387,13

229,12

85,52

43,57

103,25

114,35

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

32,90

2,25

0,30

3,50

8,46

8,71

1,76

1,83

2,67

3,42

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2,20

1,20

1,00

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

4.383,01

506,94

638,28

686,61

998,30

471,17

282,29

172,80

618,24

2.1

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

6,56

0,74

1,75

1,07

3,00

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

LUA/LNP

2.3

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

68,01

2,50

10,11

19,00

1,05

14,50

0,20

17,65

3,00

2.4

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

2.5

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

79,35

6,50

7,00

14,00

0,45

11,75

39,65

2.6

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

139,47

121,87

17,60

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

4.081,24

504,44

620,93

660,61

983,25

454,47

147,40

94,90

615,24

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

8,38

3,20

0,04

0,02

1,74

2,04

0,70

0,64

Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

Biểu 03: DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH CỦA HUYỆN ĐẦM HÀ

(Kèm theo Quyết định số 839/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Ha

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT.Đầm Hà

Xã Quảng Lâm

Xã Quảng An

Xã Tân Bình

Xã Dục Yên

Xã Quảng Tân

Xã Đầm Hà

Xã Tân Lập

Xã Đại Bình

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

549,66

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

495,35

122,00

121,25

139,60

112,50

1.1

Đất trồng lúa.

LUA

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

479,55

121,00

121,25

124,80

112,50

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

15,80

1,00

14,80

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

54,31

2,51

2,40

1,53

3,59

1,30

40,45

0,55

1,98

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

3,00

3,00

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,63

0,24

0,09

0,30

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,75

0,02

2,00

0,05

1,68

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã;

DHT

41,10

1,22

0,20

0,53

0,50

1,20

37,40

0,05

2.10

Đất có di tích lịch sử, văn hóa

DDT

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,00

1,00

1,00

3,00

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,10

0,10

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,03

0,03

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,50

0,50

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,20

0,20

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2.27

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

2.28

Đất công trình công cộng khác

DCK

Biểu 04: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN ĐẦM HÀ

(Kèm theo Quyết định số 839/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Ha

TT

Chỉ tiêu

Diện tích toàn huyện

Cơ cấu (%)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT. Đầm Hà

Xã Quảng Lâm

Xã Quảng An

Xã Tân Bình

Xã Dực Yên

Xã Quảng Tân

Xã Đầm Hà

Xã Tân Lập

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

32.724,58

367,74

8.919,81

5.898,82

4.385,92

2.117,11

1.545,41

3.046,41

2.146,92

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

26.782,74

81,84

172,22

8.467,06

5.480,87

3.220,05

1.752,99

1.158,90

1.809,99

1.285,79

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.437,09

9,10

53,81

308,46

444,41

266,13

257,05

379,46

263,79

274,22

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.673,65

68,67

45,21

171,55

294,80

200,13

138,82

258,82

236,14

178,72

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

922,58

3,44

37,99

90,67

98,46

194,67

73,09

131,98

102,14

101,91

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

911,60

3,40

48,19

101,45

92,21

183,09

94,12

113,77

96,93

91,48

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

7.270,93

27,15

3.628,65

1.693,38

536,86

284,07

209,48

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

12.727,60

47,52

27,85

4.329,96

3.141,78

1.525,02

1.299,79

489.61

686,07

289,43

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2.458,78

9,18

4,38

3,88

9,73

501 96

26,80

19,94

376,76

316,55

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

54,15

0,20

4,00

0,90

12,32

2,15

24,14

0,23

2,72

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

2.852,59

8,72

190,62

371,74

349,10

528,33

329,20

334,33

269,48

218,58

2.1

Đất quốc phòng

CQP

33,52

1,17

4,69

7,00

8,00

1,87

8,29

3,67

2.2

Đất an ninh

CAN

4,58

0,16

1,08

0,20

0,20

0,20

2,09

0,20

0,20

0,21

2.3

Đất khu công nghiệp

SKX

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

11,21

0,39

6,95

1,34

0,99

0,28

0,30

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

26,27

0,92

2,26

0,26

0,50

13,28

1,98

4,16

2,57

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

15,91

0,56

9,32

5,04

1,55

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.087,15

38,11

76,04

102,03

141,28

196,92

168,81

180,89

59,19

94,41

Trong đó:

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2,91

0,27

1,80

0,07

0,08

0,29

0,21

0,33

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,99

0,46

2,59

0,24

0,37

0,29

0,24

0,57

0,25

0,30

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

38,19

3,51

9,15

2,23

3,40

2,74

3,03

9,21

3,37

3,13

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

14,42

1,33

2,54

1,14

1,26

0,65

0,51

4,14

1,83

1,77

2.10

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

2,45

0,09

0,30

0,17

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,63

0,06

0,22

1,34

0,07

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

295,81

10,37

25,21

38,82

35,99

27,80

50,94

48,32

40,59

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

65,22

2,29

65,22

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,21

0,36

6,39

0,35

0,54

0,22

0,78

1,05

0,21

0,40

2.16

Đất xây dựng trụ sở sở tổ chức sự nghiệp

DTS

0,38

0,01

0,37

0,01

2.17

Đất xây dựng trụ sở ngoại giao

DGN

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

7,32

0,26

6,64

0,68

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

60,93

2,14

0,54

4,50

4,34

10,04

4,93

10,48

13,54

8,28

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

97,84

3,43

5,21

0,06

2,09

28,45

14,70

14,86

26,13

6,34

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

8,68

0,30

0,83

0,48

0,92

1,28

0,29

1,39

0,92

1,04

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DRV

4,47

0,16

3,09

0,20

0,11

0,44

0,32

0,31

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,17

0,08

0,05

0,06

0,61

0,25

0,20

0,24

0,13

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

937,92

32,88

17,61

107,10

152,29

206,60

71,80

59,48

102,83

66,82

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

156,11

5,47

114,98

28,13

0,12

2,01

10,22

0,07

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

22,82

0,80

22,82

2.27

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

2.28

Đất công trình công cộng khác

DCK

3

Đất chưa sử dụng

CSD

3.089,25

9,44

4,91

81,01

68,85

637,53

34,92

52,18

966,94

642,55

4

Đất khu du lịch*

DDL

63,37

0,19

63,37

4

Đất đô thị*

KDT

367,74

1,12

367,74

Biểu 05: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN ĐẦM HÀ

(Kèm theo Quyết định số 839/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Ha

TT

Chỉ tiêu

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT. Đầm Hà

Xã Quảng Lâm

Xã Quảng An

Xã Tân Bình

Xã Dục Yên

Xã Quảng Tân

Xã Đầm Hà

Xã Tân Lập

Xã Đại Bình

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

6,84

8,41

41,59

47,90

65,84

36,70

29,54

12,83

7,53

1.1

Đất trồng lúa

2,56

1,41

7,70

9,00

9,45

7,98

5,13

2,56

1,63

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

2,22

1,41

3,33

4,30

6,05

3,40

5,08

2,55

1,34

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

2,44

2,89

1,51

4,88

2,03

1,32

1,30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1,44

2,00

3,00

2,35

2,10

0,80

1.4

Đất rừng phòng hộ

1.5

Đất rừng đặc dụng

1.6

Đất rừng sản xuất

7,00

26,50

32,03

47,25

24,59

24,41

8,48

3,70

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

0,40

2,50

2,36

1,91

0,47

0,10

1.8

Đất làm muối

1.9

Đất nông nghiệp khác

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

4,00

0,81

37,78

3,90

25,79

147,32

35,25

9,62

2.1

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

0,20

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

2.3

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

0,61

15,00

17,65

2,00

2.4

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối

2.5

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

2,00

3,90

11,75

2.6

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất làm muối

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

121,87

17,60

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

4,00

20,78

25,79

13,70

7,62

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

1,14

0,14

Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

Biểu 06: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN ĐẦM HÀ

(Kèm theo Quyết định số 839/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Ha

TT

Chỉ tiêu

Toàn huyện (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT. Đầm Hà

Xã Quảng Lâm

Xã Quảng An

Xã Tân Bình

Xã Dực Yên

Xã Quảng Tân

Xã Đầm Hà

Xã Tân Lập

Xã Đại Bình

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

306,65

7,68

8,41

42,47

47,80

66,38

40,57

29,54

14,57

49,22

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

252,66

6,26

8,41

40,72

47,12

64,67

36,12

29,54

12,60

7,22

1.1

Đất trồng lúa.

LUA

47,41

2,56

1,41

7,70

9,00

9,45

7,98

5,13

2,56

1,63

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

29,68

2,22

1,41

3,33

4,30

6,05

3,40

5,08

2,55

1,34

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

13,92

2,08

2,46

1,28

4,15

1,73

1,12

1,11

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10,17

1,25

1,74

2,61

2,04

1,83

0,70

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

173,96

7,00

26,50

32,03

47,25

24,59

24,41

8,48

3,70

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

7,20

0,37

2,33

2,19

1,78

0,44

0,09

19

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

53,99

1,43

1,75

0,68

1,71

4,45

1,97

42,00

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,37

1,18

0,05

0,14

2.10

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

2.12

Đất bãi thải; xử lý chất thải

DRA

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,97

0,20

0,35

0,21

0,20

0,01

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,08

0,08

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,17

0,17

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

51,35

1,55

0,28

1,50

4,25

1,77

42,00

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,05

0,05

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2.27

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

2.28

Đất công trình công cộng khác

DCK

Biểu 07: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 HUYỆN ĐẦM HÀ

(Kèm theo Quyết định số 839/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Ha

TT

Chỉ tiêu

Toàn huyện
(ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Đầm Hà

Xã Quảng Lâm

Xã Quảng An

Xã Tân Bình

Xã Dực Yên

Xã Quảng Tân

Xã Đầm Hà

Xã Tân Lập

Xã Đại Bình

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

10,11

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

6,30

3,00

2,30

1,00

1.1

Đất trồng lúa.

LUA

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

5,30

2,00

2,30

1,00

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,00

1,00

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

3,81

1,34

0,20

0,53

0,59

0,30

0,55

0,30

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,50

0,11

0,09

0,30

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,68

1,20

0,20

0,53

0,50

0,20

0,05

2.10

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

2.12

Đất bãi thải; xử lý chất thải

DRA

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,10

0,10

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,03

0,03

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,50

0,50

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2.27

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

2.28

Đất công trình công cộng khác

DCK

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 839/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất ngày 19/03/2021 của huyện Đầm Hà, tỉnh Quảng Ninh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


60

DMCA.com Protection Status
IP: 3.142.55.2
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!