|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
80/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Phước Hiền
|
Ngày ban hành:
|
18/01/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 80/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
18 tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÂN BỔ CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CẤP HUYỆN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/
5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành
Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của
Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ
2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2025, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 2021 -2025;
Căn cứ Quyết định số 1456/QĐ-TTg ngày 22/11/2023
của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Quảng Ngãi thời kỳ
2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 245/TTr-STNMT ngày 15/01/2024 về việc phân bổ chỉ tiêu
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện cho UBND các huyện, thị xã, thành
phố.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ chỉ tiêu
Quy hoạch sử dụng đất tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2030 cấp huyện cho UBND các huyện,
thị xã, thành phố, như sau:
(Chi tiết tại các
Phụ lục kèm theo Quyết định này)
Điều 2. Căn cứ vào chỉ tiêu
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi được
phân bổ tại Điều 1 Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND các huyện,
thị xã, thành phố có trách nhiệm:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tham mưu UBND tỉnh hoàn thành việc lập, trình thẩm
định phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất 05 năm 2021 - 2025 tỉnh Quảng Ngãi theo
đúng quy định của pháp luật và hướng dẫn của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
b) Tổ chức thẩm định và trình UBND tỉnh phê duyệt
điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện, Kế hoạch sử dụng đất
hàng năm cấp huyện theo quy định của pháp luật đất đai.
2. UBND các huyện, thị xã, thành phố:
a) Tổ chức lập điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 cấp huyện, Kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện trình UBND tỉnh xét
duyệt đúng theo quy định của pháp luật đất đai, đảm bảo tính thống nhất với các
chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phân bổ, đảm bảo tiến độ để
không ảnh hưởng đến việc thực hiện các mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, quốc
phòng, an ninh của địa phương và của tỉnh.
b) Hàng năm, báo cáo kết quả thực hiện chỉ tiêu sử
dụng đất của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt hàng năm theo quy định.
c) Đối với đất Khu công nghiệp (SKK) thuộc huyện
Bình Sơn: UBND huyện Bình Sơn chủ trì, phối hợp với Ban Quản lý Khu Kinh tế
Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi kiểm tra, rà soát hiện trạng sử dụng
đất khu công nghiệp để làm cơ sở thống kê đất đai năm 2023 và kiểm kê đất đai
năm 2024; đồng thời, để nhận định việc thống kê, kiểm kê của các đơn vị hành
chính cấp xã của huyện Bình Sơn trước đây chưa đảm bảo quy định của Luật Đất
đai, làm cơ sở để điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bình Sơn
theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Trưởng Ban Quản lý Khu Kinh tế Dung Quất và các khu công nghiệp Quảng
Ngãi; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã,
thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, CB-TH;
- Lưu: VT, KTN91.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
|
PHỤ LỤC 1
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH QUẢNG NGÃI ĐẾN
NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 theo Quyết định 326/QĐ-TTg
|
Diện tích quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2030, thực hiện sau khi điều chỉnh, bổ sung Quyết định
326/QĐ-TTg
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
33.265,49
|
22.148,13
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5.408,16
|
3.365,56
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
4.900,20
|
2.908,11
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
10.880,49
|
6.204,86
|
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
2.401,01
|
2.378,37
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
6.901,72
|
5.403,25
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
8,32
|
8,32
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
13.362,17
|
24.422,81
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
120,67
|
183,78
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
20,18
|
30,63
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
2.329,03
|
5.530,00
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
283,25
|
283,25
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1.161,15
|
3.024,38
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
308,52
|
328,45
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
4.996,97
|
6.417,92
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.796,18
|
2.637,44
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
965,90
|
819,47
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
24,93
|
27,83
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
15,78
|
37,66
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
110,87
|
125,96
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
60,19
|
1.446,27
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
299,32
|
721,22
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
13,00
|
3,03
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
7,00
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
15,22
|
15,22
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
600,09
|
458,38
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
41,35
|
45,67
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
32,54
|
65,74
|
|
2.9
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
2,34
|
2,35
|
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.808,22
|
1.627,05
|
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
155,89
|
3.757,29
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
32,69
|
36,44
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
30,53
|
28,17
|
|
2.14
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
57,59
|
114,31
|
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
250,00
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
36.485,87
|
36.485,87
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
821,65
|
30.746,14
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp
|
KNN
|
15.780,69
|
9.112,97
|
|
5
|
Khu lâm nghiệp
|
KLN
|
9.302,73
|
7.781,62
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
1.600,00
|
1.600,00
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp
|
KPC
|
2.612,28
|
5.813,25
|
|
9
|
Khu đô thị
|
DTC
|
9.439,00
|
9.439,00
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
2.835,77
|
2.835,77
|
|
11
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
7.050,69
|
1.989,43
|
|
Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn lại bao
gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy
sản, đất làm muối, ...,
- Diện tích đất phi nông nghiệp còn lại bao gồm
các loại đất phi nông nghiệp khác như đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm:
đất sinh hoạt cộng đồng: đất khu vui chơi giải trí công cộng,...,
- Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện
tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 2
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH QUẢNG NGÃI ĐẾN
NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 theo Quyết định 326/QĐ-TTg
|
Diện tích quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2030, thực hiện sau khi điều chỉnh, bổ sung Quyết định
326/QĐ-TTg
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
17.779,44
|
15.920,97
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4.207,56
|
3.824,96
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
4.188,21
|
3.689,75
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4.163,36
|
3.433,28
|
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
182,67
|
182,67
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
3.901,05
|
3.785,98
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
54,84
|
54,05
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.587,96
|
8.407,42
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
135,83
|
199,98
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
16,58
|
20,68
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
753,47
|
720,00
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
245,00
|
245,00
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
155,33
|
323,44
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
71,87
|
82,36
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
2.867,74
|
3.498,91
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.380,77
|
1.758,68
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
714,95
|
833,95
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
16,71
|
22,18
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
5,96
|
12,99
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
61,91
|
66,92
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
40,69
|
51,73
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
51,67
|
51,67
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
2,64
|
2,64
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
5,89
|
7,31
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
451,90
|
506,00
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
11,54
|
48,84
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
112,77
|
122,47
|
|
2.9
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.212,97
|
1.417,39
|
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
293,99
|
827,17
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
17,46
|
21,63
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
11,58
|
24,53
|
|
2.14
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
18,68
|
57,68
|
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
3.799,59
|
3.799,59
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
1.981,11
|
4.737,06
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp
|
KNN
|
8.351,57
|
7.123,03
|
|
5
|
Khu lâm nghiệp
|
KLN
|
4.083,72
|
3.968,65
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
72,09
|
72,09
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp
|
KPC
|
998,47
|
965,00
|
|
9
|
Khu đô thị
|
DTC
|
370,00
|
370,00
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
215,00
|
215,00
|
|
11
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
3.540,84
|
3.229,94
|
|
Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn lại bao
gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy
sản, đất làm muối,...,
- Diện tích đất phi nông nghiệp còn lại bao gồm
các loại đất phi nông nghiệp khác như đất sản xuất vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm; đất sinh hoạt cộng đồng: đất khu vui chơi giải trí công cộng,...,
- Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện
tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 3
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH QUẢNG NGÃI ĐẾN
NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 theo Quyết định 326/QĐ-TTg
|
Diện tích quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2030, thực hiện sau khi điều chỉnh, bổ sung Quyết định
326/QĐ-TTg
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
5.971,92
|
4.023,40
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.330,48
|
1.375,53
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2.288,19
|
1.259,71
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
636,34
|
458,89
|
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
92,39
|
92,48
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
314,37
|
425,66
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
8,02
|
7,98
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9.657,28
|
11.697,29
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
213,07
|
226,64
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
17,32
|
20,47
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
74,50
|
75,00
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
501,00
|
489,58
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
73,93
|
64,39
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
3.561,72
|
4.272,77
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.831,36
|
2.448,63
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
501,74
|
491,35
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
78,26
|
91,74
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
33,75
|
64,11
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
220,72
|
252,60
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
38,04
|
101,34
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
9,98
|
12,98
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
3,86
|
4,86
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DK.G
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
123,18
|
123,38
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
627,92
|
563,31
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
18,86
|
37,42
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
10,41
|
12,41
|
|
2.9
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.255,13
|
1.280,24
|
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1.775,47
|
2.513,13
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
54,33
|
56,13
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
17,84
|
18,56
|
|
2.14
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
105,58
|
14,09
|
|
II
|
Chu chức năng
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
2.106,54
|
2.106,54
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
6.068,12
|
7.410,59
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp
|
KNN
|
2.924,53
|
1.718,60
|
|
5
|
Khu lâm nghiệp
|
KLN
|
406,76
|
518,14
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
410,98
|
410,98
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp
|
KPC
|
74,50
|
75,00
|
|
9
|
Khu đô thị
|
DTC
|
1.014,23
|
1.014,23
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
550,00
|
550,00
|
|
11
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
2.685,71
|
2.368,68
|
|
Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn lại bao
gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy
sản, đất làm muối, ....
- Diện tích đất phi nông nghiệp còn lại bao gồm
các loại đất phi nông nghiệp khác như đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm:
đất sinh hoạt cộng đồng: đất khu vui chơi giải trí công cộng,...,
- Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện
tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 4
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH QUẢNG NGÃI ĐẾN
NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 theo Quyết định 326/QĐ-TTg
|
Diện tích quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2030, thực hiện sau khi điều chỉnh, bổ sung Quyết định
326/QĐ-TTg
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
15.583,34
|
12.497,11
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.943,67
|
2.607,49
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.943,67
|
2.543,76
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
935,39
|
789,10
|
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
2.512,75
|
2.418,96
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
3.343,25
|
3.101,01
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
435,05
|
435,06
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.936,69
|
7.796,20
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
99,48
|
117,44
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
13,55
|
77,80
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
276,00
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
29,73
|
29,73
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
299,30
|
481,01
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
72,68
|
40,47
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
2.263,84
|
2.958,86
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
941,78
|
1.485,34
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
470,42
|
495,41
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
6,45
|
9,86
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
6,08
|
12,36
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
86,46
|
100,42
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
31,84
|
49,24
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
9,38
|
21,83
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
2,50
|
1,00
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
18,34
|
15,35
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
615,91
|
632,55
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
7,54
|
42,04
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
59,61
|
83,25
|
|
2.9
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.260,79
|
2.162,95
|
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
223,77
|
212,36
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
12,05
|
14,60
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
4,76
|
7,00
|
|
2.14
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
40,77
|
267,49
|
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
731,99
|
731,99
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp
|
KM
|
4.879,06
|
3.332,87
|
|
5
|
Khu lâm nghiệp
|
KLN
|
5.856,00
|
5.519,97
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
83,90
|
83,90
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp
|
KPC
|
29,73
|
305,73
|
|
9
|
Khu đô thị
|
DTC
|
35,00
|
35,00
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
349,80
|
349,80
|
|
11
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
5.817,89
|
5.817,89
|
|
Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn lại bao
gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy
sản, đất làm muối, ...,
- Diện tích đất phi nông nghiệp còn lại bao gồm
các loại đất phi nông nghiệp khác như đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm:
đất sinh hoạt cộng đồng: đất khu vui chơi giải trí công cộng,...,
- Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện
tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 5
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH QUẢNG NGÃI ĐẾN
NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 theo Quyết định 326/QĐ-TTg
|
Diện tích quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2030, thực hiện sau khi điều chỉnh, bổ sung Quyết định
326/QĐ-TTg
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
18.999,71
|
18.096,00
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.347,86
|
3.210,32
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.275,02
|
3.075,94
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2.800,79
|
2.661,83
|
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.021,96
|
1.021,96
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
8.968,79
|
8.470,80
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
1.325,68
|
1.325,68
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.392,50
|
5.275,48
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
137,53
|
222,46
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
4,98
|
10,60
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
100,00
|
100,00
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
18,65
|
125,91
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
29,55
|
36,27
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
1.918,01
|
2.018,85
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
909,72
|
897,86
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
438,35
|
473,30
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
7,69
|
9,13
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
4,21
|
4,20
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
32,40
|
34,06
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
25,71
|
38,94
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
1,42
|
1,56
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,53
|
1,53
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
8,07
|
8,48
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
413,44
|
423,23
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
7,09
|
7,16
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
62,71
|
113,72
|
|
2.9
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.113,09
|
1.291,92
|
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
117,55
|
133,76
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
9,56
|
9,76
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
4,61
|
4,65
|
|
2.14
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
56,34
|
77,07
|
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
753,47
|
753,47
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp
|
KKN
|
6.075,81
|
5.737,77
|
|
5
|
Khu lâm nghiệp
|
KLN
|
9.990,75
|
9.492,76
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
217,30
|
217,30
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp
|
KPC
|
100,00
|
100,00
|
|
9
|
Khu đô thị
|
DTC
|
405,14
|
405,14
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
150,00
|
150,00
|
|
11
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
3.620,04
|
3.620,04
|
|
Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn lại bao
gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy
sản, đất làm muối, ...,
- Diện tích đất phi nông nghiệp còn lại bao gồm
các loại đất phi nông nghiệp khác như đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm:
đất sinh hoạt cộng đồng: đất khu vui chơi giải trí công cộng,...,
- Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện
tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 6
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH QUẢNG NGÃI ĐẾN
NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 theo Quyết định 326/QĐ-TTg
|
Diện tích quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030, thực hiện sau khi điều chỉnh, bổ sung Quyết định
326/QĐ-TTg
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
16.946,58
|
15.100,33
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5.244,38
|
4.602,96
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5.226,14
|
4.566,34
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
990,03
|
686,21
|
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
2.361,66
|
2.467,77
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
2.648,80
|
2.129,60
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
28,87
|
28,86
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.421,09
|
6.193,78
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
100,54
|
168,22
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
7,99
|
11,19
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
159,00
|
159,00
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
135,84
|
669,85
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
44,18
|
37,72
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
84,16
|
84,16
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
2.669,06
|
2.743,92
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
924,82
|
1.011,09
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
717,61
|
713,13
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
13,64
|
6,20
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
5,39
|
8,75
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
62,59
|
67,33
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
30,36
|
44,69
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
28,36
|
27,46
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,33
|
0,32
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
8,92
|
8,92
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
845,31
|
820,00
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
11,39
|
15,37
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
7,55
|
11,05
|
|
2.9
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
888,81
|
1.554,94
|
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
140,26
|
110,48
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
15,12
|
15,70
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
12,73
|
19,81
|
|
2.14
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
40,56
|
114,12
|
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
871,72
|
871,72
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp
|
KNN
|
6.216,17
|
5.252,55
|
|
5
|
Khu lâm nghiệp
|
KLN
|
5.010,46
|
4.597,37
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
122,50
|
122,50
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp
|
KPC
|
159,00
|
159,00
|
|
9
|
Khu đô thị
|
DTC
|
37,00
|
37,00
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
606,87
|
606,87
|
|
11
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
781,62
|
781,62
|
|
Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn lại bao
gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy
sản, đất làm muối, ...,
- Diện tích đất phi nông nghiệp còn lại bao gồm các
loại đất phi nông nghiệp khác như đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm: đất
sinh hoạt cộng đồng: đất khu vui chơi giải trí công cộng,...,
- Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện
tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 7
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH QUẢNG NGÃI ĐẾN
NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 theo Quyết định 326/QĐ-TTg
|
Diện tích quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030, thực hiện sau khi điều chỉnh, bổ sung Quyết định
326/QĐ-TTg
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
29.084,87
|
26.397,42
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5.565,04
|
4.950,33
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5.561,21
|
4.814,69
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2.924,47
|
2.325,15
|
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
3.807,20
|
3.812,80
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
10.674,07
|
10.106,11
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
977,22
|
977,22
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PM
|
7.942,89
|
10.790,31
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
330,11
|
595,72
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
24,94
|
24,94
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
47,22
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
278,79
|
278,79
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
291,39
|
519,83
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
60,51
|
56,44
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
4.597,87
|
5.097,50
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.864,55
|
2.066,33
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.511,32
|
1.435,98
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
35,78
|
36,30
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
10,20
|
16,21
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
91,80
|
102,14
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
32,22
|
47,88
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
100,55
|
396,14
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
2,45
|
2,45
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
8,55
|
20,88
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
857,12
|
860,25
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
18,89
|
48,93
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
28,05
|
27,62
|
|
2.9
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
692,26
|
377,76
|
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
899,10
|
1.784,37
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
30,55
|
34,54
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
11,82
|
15,32
|
|
2.14
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
277,50
|
117,53
|
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
12.112,10
|
20.202,79
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp
|
KNN
|
8.485,68
|
7.139,84
|
|
5
|
Khu lâm nghiệp
|
KLN
|
14.481,27
|
13.918,91
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
610,19
|
610,19
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp
|
KPC
|
278,79
|
326,01
|
|
9
|
Khu đô thị
|
DTC
|
230,41
|
230,41
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
301,94
|
301,94
|
|
11
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
3.710,69
|
2.568,66
|
|
Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn lại bao
gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy
sản, đất làm muối, ...,
- Diện tích đất phi nông nghiệp còn lại bao gồm các
loại đất phi nông nghiệp khác như đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm: đất
sinh hoạt cộng đồng: đất khu vui chơi giải trí công cộng,...,
- Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện
tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 8
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH QUẢNG NGÃI ĐẾN
NĂM 2030 PHÂN BỐ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 theo Quyết định 326/QĐ-TTg
|
Diện tích quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030, thực hiện sau khi điều chỉnh, bổ sung Quyết định
326/QĐ-TTg
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
109.027,31
|
108.216,48
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.794,34
|
3.778,07
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.561,04
|
3.500,37
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
10.236,84
|
9.860,22
|
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
18.399,12
|
18.292,24
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
17.977,00
|
17.977,00
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
56.771,02
|
56.437,31
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
11.642,62
|
5.452,06
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.434,69
|
5.156,26
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
59,56
|
111,38
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
7,22
|
15,02
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
63,30
|
63,30
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
16,94
|
8,80
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
4,79
|
2,80
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
75,50
|
229,00
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
1.918,80
|
2.338,75
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
835,76
|
807,48
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
606,33
|
642,93
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
9,60
|
2,61
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
6,18
|
7,07
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
43,91
|
43,79
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
9,24
|
16,99
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
198,84
|
569,85
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
2,89
|
0,89
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
186,81
|
189,07
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
10,62
|
50,37
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
5,40
|
5,08
|
|
2.9
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
530,68
|
514,74
|
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
124,86
|
128,27
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
18,39
|
17,03
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,51
|
2,63
|
|
2.14
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
333,69
|
422,95
|
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
3.205,37
|
7.455,33
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp
|
KNN
|
13.797,88
|
13.360,59
|
|
5
|
Khu lâm nghiệp
|
KLN
|
93.147,14
|
92.706,55
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
698,57
|
4.250,00
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
17.977,00
|
17.977,00
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp
|
KPC
|
63,30
|
63,30
|
|
9
|
Khu đô thị
|
DTC
|
57,00
|
57,00
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
95,00
|
95,00
|
|
11
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
1.435,91
|
1.435,91
|
|
Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn lại bao
gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy
sản, đất làm muối, ...,
- Diện tích đất phi nông nghiệp còn lại bao gồm các
loại đất phi nông nghiệp khác như đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm: đất
sinh hoạt cộng đồng: đất khu vui chơi giải trí công cộng,...,
- Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện
tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 9
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH QUẢNG NGÃI ĐẾN
NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 theo Quyết định 326/QĐ-TTg
|
Diện tích quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030, thực hiện sau khi điều chỉnh, bổ sung Quyết định
326/QĐ-TTg
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
22.466,73
|
22.193,36
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.036,00
|
1.021,24
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
997,28
|
966,89
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2451,11
|
2.331,23
|
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
9.701,65
|
9.754,70
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
8.899,66
|
8.698,70
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
802,21
|
802,21
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1.246,33
|
1.515,66
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
67,82
|
108,29
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,60
|
6,00
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
4,37
|
18,19
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
16,97
|
21,74
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
454,58
|
536,30
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
254,48
|
261,66
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
67,48
|
133,08
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
16,93
|
0,90
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
2,29
|
1,96
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
14,51
|
14,97
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
8,89
|
15,71
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
35,28
|
38,59
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,23
|
0,23
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,15
|
0,15
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
47,06
|
49,19
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
1,75
|
14,71
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
3,79
|
4,41
|
|
2.9
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
27,47
|
27,47
|
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
193,71
|
198,82
|
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
10,20
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
8,36
|
6,80
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,66
|
0,66
|
|
2.14
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
16,61
|
20,65
|
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
|
1.731,45
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp
|
KNN
|
3.448,39
|
3.298,12
|
|
5
|
Khu lâm nghiệp
|
KLN
|
18.601,31
|
18.453,40
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
58,00
|
58,00
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp
|
KPC
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị
|
DTC
|
|
60,00
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
20,00
|
20,00
|
|
11
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
457,80
|
457,80
|
|
Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn lại bao
gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy
sản, đất làm muối, ...,
- Diện tích đất phi nông nghiệp còn lại bao gồm
các loại đất phi nông nghiệp khác như đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm:
đất sinh hoạt cộng đồng: đất khu vui chơi giải trí công cộng,...,
- Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện
tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 10
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH QUẢNG NGÃI ĐẾN
NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 theo Quyết định 326/QĐ-TTg
|
Diện tích quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030, thực hiện sau khi điều chỉnh, bổ sung Quyết định
326/QĐ-TTg
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
67.608,70
|
65.816,98
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.218,46
|
3.128,14
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2.852,13
|
2.741,52
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
11.035,80
|
10.235,37
|
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
25.324,60
|
24.151,78
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
17.008,54
|
17.929,55
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
198,85
|
198,85
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.181,35
|
6.896,32
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
85,86
|
90,33
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
5,65
|
11,45
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
104,00
|
104,00
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
28,83
|
132,46
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
9,72
|
9,73
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
2.549,80
|
3.478,34
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
787,37
|
1.433,85
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
619,50
|
648,05
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
12,96
|
14,08
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
5,79
|
6,21
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
49,21
|
49,24
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
15,23
|
33,70
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
853,52
|
1.005,37
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
2,83
|
1,00
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,27
|
0,27
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
167,38
|
179,32
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
23,89
|
94,08
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
8,60
|
9,78
|
|
2.9
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
847,08
|
906,74
|
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
135,34
|
305,63
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
11,72
|
12,37
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
4,84
|
6,67
|
|
2.14
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
36,25
|
113,00
|
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
42,00
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
5.676,20
|
5.676,20
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp
|
KNN
|
13.887,93
|
12.976,89
|
|
5
|
Khu lâm nghiệp
|
KLN
|
42.333,14
|
42.081,33
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
824,08
|
824,08
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp
|
KPC
|
104,00
|
104,00
|
|
9
|
Khu đô thị
|
DTC
|
579,41
|
579,41
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
107,71
|
107,71
|
|
11
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
2.820,77
|
2.810,08
|
|
Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn lại bao
gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy
sản, đất làm muối, ...,
- Diện tích đất phi nông nghiệp còn lại bao gồm
các loại đất phi nông nghiệp khác như đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm:
đất sinh hoạt cộng đồng: đất khu vui chơi giải trí công cộng,...,
- Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện
tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 11
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH QUẢNG NGÃI ĐẾN
NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 theo Quyết định 326/QĐ-TTg
|
Diện tích quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2030, thực hiện sau khi điều chỉnh, bổ sung Quyết định
326/QĐ-TTg
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
36.359,84
|
35.895,77
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
728,32
|
689,85
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
728,32
|
689,85
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
9.645,60
|
9.356,56
|
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
17.120,65
|
17.098,76
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
7.614,11
|
7.537,84
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
1.882,29
|
1.882,29
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.161,87
|
2.639,69
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
23,00
|
46,78
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
4,37
|
10,77
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
2,47
|
5,83
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
6,11
|
6,11
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
1.356,22
|
1.633,29
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
483,77
|
574,09
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
27,49
|
34,90
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
7,04
|
7,48
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
4,41
|
4,41
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
26,60
|
26,65
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
5,23
|
12,02
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
716,91
|
868,69
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
2,06
|
2,06
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
74,07
|
71,95
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
2,23
|
23,96
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
4,22
|
4,79
|
|
2.9
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
228,09
|
307,14
|
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
20,00
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
17,75
|
24,84
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,06
|
2,06
|
|
2.14
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
41,97
|
28,22
|
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
|
536,17
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp
|
KNN
|
10.373,92
|
10.046,41
|
|
5
|
Khu lâm nghiệp
|
KLN
|
24.734,76
|
24.636,60
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
329,35
|
329,35
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp
|
KPC
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị
|
DTC
|
|
20,00
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
6,00
|
6,00
|
|
11
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
3.829,03
|
3.829,03
|
|
Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn lại bao
gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy
sản, đất làm muối, ...,
- Diện tích đất phi nông nghiệp còn lại bao gồm
các loại đất phi nông nghiệp khác như đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm:
đất sinh hoạt cộng đồng: đất khu vui chơi giải trí công cộng,...,
- Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện
tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 12
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH QUẢNG NGÃI ĐẾN
NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 theo Quyết định 326/QĐ-TTg
|
Diện tích quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2030, thực hiện sau khi điều chỉnh, bổ sung Quyết định
326/QĐ-TTg
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
71.031,88
|
67.935,64
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.244,73
|
1.151,98
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.047,59
|
907,93
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
16.857,82
|
14.948,21
|
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
20.264,17
|
21.532,53
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
2.325,00
|
2.325,00
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
28.596,23
|
26.534,07
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
4.254,03
|
4.044,42
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.990,68
|
8.058,44
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
157,10
|
283,03
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
6,97
|
12,90
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
40,00
|
40,00
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
129,72
|
1.818,20
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
55,87
|
75,68
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
3,78
|
3,78
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
2.821,95
|
3.817,39
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
969,72
|
1.337,85
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.058,26
|
1.195,98
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
34,84
|
19,75
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
9,79
|
12,14
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
51,99
|
76,06
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
13,36
|
189,82
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
432,89
|
650,55
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
2,53
|
0,80
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,75
|
0,43
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
221,31
|
272,55
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
6,61
|
40,02
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
9,80
|
11,15
|
|
2.9
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
383,99
|
522,31
|
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
66,17
|
87,00
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
18,72
|
22,11
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,92
|
3,19
|
|
2.14
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
18,12
|
46,60
|
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
593,27
|
593,27
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp
|
KNN
|
17.905,41
|
15.856,14
|
|
5
|
Khu lâm nghiệp
|
KLN
|
51.185,40
|
50.391,60
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
2.251,00
|
2.251,00
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
2.325,00
|
2.325,00
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp
|
KPC
|
40,00
|
40,00
|
|
9
|
Khu đô thị
|
DTC
|
118,94
|
118,94
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
2.086,94
|
2.086,94
|
|
11
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
2.755,76
|
2.755,76
|
|
Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn lại bao
gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy
sản, đất làm muối, ...,
- Diện tích đất phi nông nghiệp còn lại bao gồm
các loại đất phi nông nghiệp khác như đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm:
đất sinh hoạt cộng đồng: đất khu vui chơi giải trí công cộng,...,
- Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện
tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 13
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH QUẢNG NGÃI ĐẾN
NĂM 2030 PHÂN BỐ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 theo Quyết định 326/QĐ-TTg
|
Diện tích quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2030, thực hiện sau khi điều chỉnh, bổ sung Quyết định
326/QĐ-TTg
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
352,20
|
258,98
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
7,45
|
17,10
|
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
115,17
|
99,98
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
11,39
|
16,00
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
634,50
|
740,87
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
61,43
|
60,12
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,65
|
3,00
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
100,31
|
238,31
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
6,47
|
3,27
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
285,69
|
257,07
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
124,72
|
101,94
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
32,94
|
32,21
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
8,17
|
7,67
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
3,17
|
1,87
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
9,03
|
8,44
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
75,00
|
75,00
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
1,88
|
1,22
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
2,15
|
0,25
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
2,80
|
2,80
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
15,71
|
16,66
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
4,24
|
3,63
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
4,55
|
4,05
|
|
2.9
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
151,00
|
160,00
|
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
3,35
|
3,35
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,92
|
0,62
|
|
2.14
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
53,15
|
40,00
|
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
2.940,00
|
2.940,00
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp
|
KNN
|
7,45
|
17,10
|
|
5
|
Khu lâm nghiệp
|
KLN
|
126,56
|
115,98
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
500,00
|
500,00
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
7.925,00
|
7.925,00
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp
|
KPC
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị
|
DTC
|
1.492,00
|
1.492,00
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
500,00
|
500,00
|
|
11
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
248,37
|
248,37
|
|
Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn lại bao
gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy
sản, đất làm muối, ...,
- Diện tích đất phi nông nghiệp còn lại bao gồm
các loại đất phi nông nghiệp khác như đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm:
đất sinh hoạt cộng đồng: đất khu vui chơi giải trí công cộng,...,
- Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện
tích tự nhiên.
Quyết định 80/QĐ-UBND năm 2024 phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 80/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
418
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|