|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 80/2019/QĐ-UBND Bảng giá đất tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng 2020 2024
Số hiệu:
|
80/2019/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Thiên Định
|
Ngày ban hành:
|
21/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
80/2019/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 21 tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ ÁP DỤNG
TRONG THỜI GIAN 5 NĂM (2020 - 2024)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm
2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều, khoản của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19
tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06
tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30
tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp
định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn
xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29
tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các
thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND ngày 20
tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về Bảng giá đất
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến ngày
31 tháng 12 năm 2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 432/TTr-STNMT-KHTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 và thẩm
định của Sở Tư pháp tại Báo cáo số 2100/BC-STP ngày 05 tháng 12 năm 2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng
trong thời gian 5 năm (2020 - 2024)”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành ngày kể từ ngày 01 tháng
01 năm 2020 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2024 và thay thế các Quyết định của
UBND tỉnh: Số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2015-2019), số 37/2016/QĐ-UBND ngày
01/6/2016 điều chỉnh, bổ sung giá đất ở tại các khu quy hoạch, khu đô thị mới của
Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế, số 53/2017/QĐ-UBND ngày 27/7/2017
điều chỉnh, bổ sung một số nội dung tại Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế, số 19/2019/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 điều chỉnh, bổ sung một số nội
dung tại Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế và số 20/2019/QĐ-UBND
ngày 06/5/2019 điều chỉnh, sửa đổi và bổ sung một số nội dung tại Bảng giá đất
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan
thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, các thị xã,
thành phố Huế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các phường, xã, thị trấn; các tổ chức
và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Thiên Định
|
QUY ĐỊNH
BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA
THIÊN HUẾ ÁP DỤNG TRONG THỜI GIAN 05 NĂM (2020 - 2024)
(Ban hành kèm theo Quyết định số
80/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Chương
I
NHỮNG QUY ĐỊNH
CHUNG
Điều
1. Phạm vi điều chỉnh
Bảng giá đất được sử dụng làm căn cứ:
1. Tính tiền sử dụng đất
khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần
diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp,
đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong
hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
2. Tính thuế sử dụng đất;
3. Tính phí và lệ phí
trong quản lý, sử dụng đất đai;
4. Tính tiền xử phạt
vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
5. Tính tiền bồi thường
cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
6. Tính giá trị quyền
sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường
hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền
sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả
thời gian thuê;
7. Xác định giá đất cụ
thể trong các trường hợp theo quy định tại Khoản 4 Điều 114 Luật Đất đai năm
2013.
Điều
2. Đối tượng áp dụng
1. Tổ chức, cá nhân được
nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất, nhận chuyển quyền
sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.
2. Cơ quan thực hiện
chức năng quản lý nhà nước về đất đai.
3. Tổ chức có chức
năng tư vấn xác định giá đất, cá nhân hành nghề tư vấn xác định giá đất và các
tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
Điều
3. Phân loại đất để định giá các loại đất
1.
Nhóm đất nông nghiệp bao gồm các loại đất sau:
a) Đất trồng cây hàng
năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác;
b) Đất trồng cây lâu
năm;
c) Đất rừng sản xuất;
d) Đất nuôi trồng thủy
sản;
e) Đất nông nghiệp
khác gồm đất sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích
trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng
chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật
cho phép; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập,
nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh.
2. Nhóm đất phi nông
nghiệp bao gồm các loại đất sau:
a) Đất ở gồm đất ở tại
nông thôn, đất ở tại đô thị;
b) Đất xây dựng trụ sở
cơ quan;
c) Đất xây dựng công
trình sự nghiệp gồm đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp; đất xây dựng cơ
sở văn hóa, xã hội, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục thể thao, khoa học và
công nghệ, ngoại giao và công trình sự nghiệp khác;
d) Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp gồm đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất; đất
thương mại, dịch vụ; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản; đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm;
đ) Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng;
e) Đất phi nông nghiệp
khác quy định tại Khoản 2, Điều 10 Luật Đất đai.
Điều
4. Xác định vùng đất.
1. Đất được xác định
theo 3 vùng sau đây:
a) Vùng đồng bằng: Là
vùng tương đối rộng, có địa hình tương đối bằng phẳng và có độ chênh cao nhỏ so
với mặt nước biển; mật độ dân số đông, kết cấu hạ tầng và điều kiện sản xuất
lưu thông hàng hóa thuận lợi hơn trung du, miền núi;
b) Vùng trung du: Là
vùng có địa hình cao vừa phải (thấp hơn miền núi, cao hơn đồng bằng), bao gồm đại
bộ phận diện tích là đồi; mật độ dân số thấp hơn đồng bằng, cao hơn miền núi, kết
cấu hạ tầng và điều kiện sản xuất lưu thông hàng hóa kém thuận lợi hơn so với đồng
bằng nhưng thuận lợi hơn miền núi;
c) Vùng miền núi: Là
vùng có địa hình cao hơn vùng trung du, bao gồm đại bộ phận diện tích là núi
cao, địa hình phức tạp; mật độ dân số thấp, kết cấu hạ tầng và điều kiện sản xuất
lưu thông hàng hóa kém thuận lợi hơn trung du.
2.
Bảng xác định vùng:
Địa bàn
|
Đồng bằng
|
Trung du
|
Miền núi
|
Thị xã Hương Trà
|
Các xã, phường còn lại
|
|
Các xã: Hương Thọ,
Bình Thành, Bình Điền, Hương Bình, Hồng Tiến
|
Thị xã Hương Thủy
|
Các xã, phường còn lại
|
Các xã: Dương Hòa,
Phú Sơn
|
|
Huyện Quảng Điền
|
Toàn bộ các xã, thị
trấn
|
|
|
Huyện Phú Vang
|
Toàn bộ các xã, thị
trấn
|
|
|
Huyện Phú Lộc
|
Thị trấn và các xã
còn lại
|
|
Các xã: Xuân Lộc, Lộc
Hòa, Lộc Bình
|
Huyện Nam Đông
|
|
|
Toàn bộ các xã, thị
trấn
|
Huyện A Lưới
|
|
|
Toàn bộ các xã, thị
trấn
|
Huyện Phong Điền
|
|
- Xã Phong Mỹ bao gồm
các thôn: Tân Mỹ, Lưu Hiền Hòa, Đông Thái, Huỳnh Trúc, Phong Thu
|
- Các thôn và các
vùng núi cao còn lại của xã Phong Mỹ
|
|
- Xã Phong Xuân bao gồm
các thôn: Phong Hòa, Tân Lập, Bình An
|
- Các thôn và các
vùng núi cao còn lại của xã Phong Xuân
|
|
- Xã Phong Sơn bao gồm
các thôn: Đồng Dạ, Hiền Sỹ, Cổ Bi 1, Cổ Bi 2, Cổ Bi 3, Thanh Tân, Sơn Quả,
Công Thành
|
- Các thôn và các
vùng núi cao còn lại của xã Phong Sơn
|
- Xã Phong An bao gồm
các thôn: Bồ Điền, Thượng An, Đông An, Phò Ninh, Đông Lâm
|
- Các thôn còn lại
xã Phong An
|
|
- Xã Phong Thu bao gồm
các thôn: Trạch Hữu, Đông Lái, Ưu Thượng, Khúc Lý Ba Lạp
|
- Các thôn còn lại
xã Phong Thu
|
|
- Thị trấn và các xã
còn lại
|
|
|
Thành phố Huế
|
Toàn bộ các phường
|
|
|
Điều
5. Xác định vị trí đất nông nghiệp
Việc xác định vị trí đất
căn cứ vào năng suất cây trồng, điều kiện kết cấu hạ tầng, các lợi thế cho sản
xuất, kinh doanh khác (đối với đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất
rừng sản xuất); khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng người sử dụng đất đến
nơi sản xuất, khoảng cách từ nơi sản xuất đến thị trường tiêu thụ tập trung sản
phẩm (đối với đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất) được xác định 03 vị
trí.
1. Vị trí 1: Là vị trí
mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện thuận lợi nhất.
2. Vị trí 2: Là vị trí
mà tại đó các thửa đất có điều kiện kết cấu hạ tầng, các lợi thế cho sản xuất,
kinh doanh khác kém hơn so với vị trí 1 (đối với đất trồng cây hàng năm, đất trồng
cây lâu năm, đất rừng sản xuất); khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng người
sử dụng đất đến nơi sản xuất, khoảng cách từ nơi sản xuất đến thị trường tiêu
thụ tập trung sản phẩm có xa hơn so với vị trí 1 (đối với đất nuôi trồng thủy sản,
đất rừng sản xuất).
3. Vị trí 3: Là vị trí
không thuận lợi về giao thông; năng suất cây trồng thấp; điều kiện tưới tiêu
không chủ động; không có kết cấu hạ tầng và các lợi thế cho sản xuất, kinh
doanh khác; xa nơi cư trú người sử dụng đất, xa thị trường tiêu thụ tập trung sản
phẩm.
Điều
6. Xác định khu vực, vị trí để xác định giá đất tại nông thôn
Việc xác định đất ở tại
nông thôn; đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn; đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn thì việc xác định
vị trí đất theo từng đường, đoạn đường hoặc khu vực căn cứ vào điều kiện kết cấu
hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh trong
khu vực; khoảng cách đến trung tâm chính trị, kinh tế, thương mại và được phân
thành nhiều nhất 3 khu vực, 3 vị trí.
Điều
7. Xác định loại đô thị, loại đường phố, vị trí đất và phân loại đường phố tại
đô thị
1. Xác định loại đô thị:
Căn cứ vào quyết định thành lập của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền để phân
loại:
a) Thành phố Huế: Đô
thị loại I.
b)
Thị xã Hương Thủy, thị xã Hương Trà và thị trấn Thuận An mở rộng thuộc huyện
Phú Vang: Đô thị loại IV.
c) Các thị trấn (Phong
Điền, Sịa, Phú Đa, Phú Lộc, Lăng Cô, Khe Tre, A Lưới) trong tỉnh: Đô thị loại
V.
2. Xác định loại đường
phố, vị trí đất:
a)
Xác định loại đường phố: Căn cứ vào điều kiện kết cấu hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng
xã hội, các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh trong khu vực; khoảng cách đến
trung tâm chính trị, kinh tế, thương mại trong khu vực:
- Đối với thành phố Huế,
các phường thuộc thị xã Hương Thủy và thị xã Hương Trà: Được xác định 5 loại đường
phố, căn cứ vào lợi thế kinh doanh mỗi loại đường phố được chia làm 3
nhóm đường loại A, B, C.
- Đối với thị trấn: Được
xác định cho 4 loại đường phố, căn cứ vào lợi thế kinh doanh mỗi loại đường phố
được chia làm 3 nhóm đường A, B, C.
b) Xác định vị trí đất:
Việc xác định vị trí đất theo từng đường; đoạn đường căn cứ vào điều kiện kết cấu
hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh và được
xác định 04 vị trí để định giá đất.
3. Phân loại đường phố
tại đô thị.
a) Đường phố loại 1:
Loại đường phố có cơ sở hạ tầng kỹ thuật đồng bộ, thuận lợi nhất; đặc biệt thuận
lợi đối với hoạt động sản xuất, kinh doanh và sinh hoạt; là nơi có khả năng
sinh lợi đặc biệt cao.
b) Đường phố loại 2:
Loại đường phố có cơ sở hạ tầng kỹ thuật đồng bộ thuận lợi; rất thuận lợi đối với
hoạt động sản xuất, kinh doanh và sinh hoạt; là nơi có khả năng sinh lợi rất
cao.
c) Đường phố loại 3:
Loại đường phố có cơ sở hạ tầng kỹ thuật đồng bộ; nhiều thuận lợi đối với hoạt
động sản xuất, kinh doanh và sinh hoạt; là nơi có khả năng sinh lợi cao.
d) Đường phố loại 4:
Loại đường phố có cơ sở hạ tầng kỹ thuật tương đối đồng bộ; thuận lợi đối với
hoạt động sản xuất, kinh doanh và sinh hoạt; là nơi có khả năng sinh lợi khá
cao.
đ) Đường phố loại 5:
Loại đường phố có cơ sở hạ tầng kỹ thuật chủ yếu; tương đối thuận lợi đối với
hoạt động sản xuất, kinh doanh và sinh hoạt; là nơi có khả năng sinh lợi.
e) Đối với các tuyến
đường chưa đủ tiêu chuẩn để phân loại theo các Điểm a, b, c, d, đ khoản 3 Điều
này thì được xếp vào nhóm đường còn lại.
Điều
8. Điều chỉnh bảng giá đất, bổ sung giá đất trong bảng giá đất
1. Điều chỉnh
bảng giá đất khi:
a) Chính phủ
điều chỉnh khung giá đất mà mức giá đất điều chỉnh tăng từ 20% trở lên so với
giá tối đa hoặc giảm 20% trở lên so với giá tối thiểu trong bảng giá đất của loại
đất tương tự;
b) Giá đất phổ
biến trên thị trường tăng từ 20% trở lên so với giá tối đa hoặc giảm 20% trở
lên so với giá tối thiểu trong bảng giá đất trong khoảng thời gian từ 180 ngày
trở lên.
2. Bổ sung giá
đất trong bảng giá đất khi cấp có thẩm quyền điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất; thay đổi mục đích sử dụng đất và bổ sung các đường, phố chưa có tên
trong bảng giá đất hiện hành nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều này.
Chương
II
GIÁ CÁC LOẠI
ĐẤT
Mục
1. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
Điều
9. Giá các loại đất nông nghiệp
1. Giá đất trồng cây
hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác:
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Phân vùng
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Đồng bằng
|
30.000
|
26.000
|
22.000
|
2
|
Trung du
|
23.000
|
19.000
|
17.000
|
3
|
Miền núi
|
21.000
|
18.000
|
15.000
|
2. Giá đất trồng cây
lâu năm:
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Phân vùng
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Đồng bằng
|
30.000
|
26.000
|
22.000
|
2
|
Trung du
|
23.000
|
19.000
|
17.000
|
3
|
Miền núi
|
21.000
|
18.000
|
15.000
|
3. Giá đất rừng sản xuất:
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Phân vùng
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Đồng bằng
|
5.200
|
4.500
|
4.100
|
2
|
Trung du
|
4.500
|
3.800
|
3.400
|
3
|
Miền núi
|
3.800
|
3.300
|
2.700
|
4. Giá đất nuôi trồng
thuỷ sản:
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Phân vùng
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Đồng bằng
|
23.000
|
20.000
|
17.000
|
2
|
Trung du
|
20.000
|
17.000
|
14.000
|
3
|
Miền núi
|
17.000
|
14.000
|
12.000
|
Điều
10. Giá các loại đất nông nghiệp khác
1. Đất nông nghiệp
khác được xác định bằng giá đất nông nghiệp liền kề bao gồm đất sử dụng để xây
dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình
thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia
súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; đất trồng trọt,
chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất
ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh.
2. Trường hợp liền kề
với nhiều loại đất nông nghiệp khác nhau thì được xác định bằng giá loại đất
nông nghiệp có mức giá cao nhất.
3. Trường hợp không có
đất nông nghiệp liền kề thì được xác định bằng giá đất nông nghiệp ở khu vực gần
nhất.
Điều
11. Giá các loại đất nông nghiệp và đất
nông nghiệp khác nêu tại Điều 9, Điều 10 của quy định này là giá của thời hạn
70 năm (Bảy mươi năm).
Mục
2. GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Điều
12. Vị trí đất để xác định giá đất ở tại nông thôn
Giá đất ở tại nông
thôn được xác định theo từng địa bàn xã gắn với vị trí của đất (theo từng vùng
đồng bằng, trung du, miền núi nêu tại khoản 2 Điều 4).
1. Giá đất ở tại nông
thôn nằm ven đường giao thông có kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, sản
xuất, kinh doanh được phân 03 vị trí như sau:
a) Vị trí 1: Là vị trí
có ít nhất một mặt tiếp giáp với đường giao thông.
b) Vị trí 2: Là vị trí
nằm liền kề vị trí 1, có ít nhất một mặt tiếp giáp với “đường kiệt” của đường
giao thông, có mặt cắt đường ≥ 2,5m, khoảng cách xác định từ điểm tiếp giáp với
vị trí 1 đến 100 mét.
c) Vị trí 3:
- Là vị trí nằm liền kề
vị trí 2, có ít nhất một mặt tiếp giáp với “đường kiệt” của đường giao thông,
có mặt cắt đường ≥ 2,5m, khoảng cách xác định từ điểm tiếp giáp với vị trí 2 đến
100 mét.
- Là vị trí nằm liền kề
vị trí 1, có ít nhất một mặt tiếp giáp đường kiệt của đường giao thông, có mặt
cắt đường < 2,5m, khoảng cách xác định từ điểm tiếp giáp với vị trí 1 đến
100 mét.
Đối với thửa đất có vị
trí tiếp giáp với nhiều tuyến đường thì giá đất được xác định theo mức giá của
tuyến đường có giá cao nhất.
2. Giá đất ở tại nông
thôn còn lại: Được chia thành nhiều nhất 3 khu vực (có số thứ tự từ 1 đến 3).
Việc xác định khu vực đất ở tại nông thôn căn cứ khả năng sinh lợi và điều kiện
kết cấu hạ tầng.
a) Nguyên tắc xác định
từng khu vực:
- Khu vực 1: Đất ở có
mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông trong thôn, khả năng sinh lợi và điều
kiện kết cấu hạ tầng tương đối thuận lợi.
- Khu vực 2: Đất ở nằm
ven đường giao thông trong thôn, có các điều kiện kém thuận lợi hơn Khu vực 1.
- Khu vực 3: Đất ở các
vị trí còn lại trên địa bàn xã.
b) Phân vị trí đất
theo khu vực: Mỗi khu vực được phân thành 2 vị trí căn cứ vào mức độ thuận
lợi trong từng khu vực. Riêng khu vực 3 không phân vị trí.
- Vị trí 1: Là
vị trí có mức độ thuận lợi hơn.
- Vị trí 2: Là vị trí
còn lại;
Điều
13. Giá đất ở tại nông thôn.
Giá đất ở tại nông
thôn được quy định tại Phụ lục 01 kèm theo.
Mục 3. GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
Điều
14. Phân loại, xác định vị trí đất để xác định giá đất ở tại đô thị
1. Phân loại vị trí đất
ở tại đô thị.
a) Vị trí 1: Tất cả
các thửa đất ở mặt tiền đường phố trong đô thị, khoảng cách xác định cho vị trí
1 tính từ mặt tiếp giáp với đường phố kéo dài về sau đến 25 mét.
b) Vị trí 2:
- Các thửa đất nằm liền
kề vị trí 1 thuộc các đường kiệt của đường phố, có mặt cắt đường < 2,5m, khoảng
cách xác định cho vị trí 2 tính tại đường phân giữa vị trí 1 và vị trí 2 kéo
dài thêm 25 mét.
- Các thửa đất mặt tiền
thuộc các đường kiệt của đường phố, có mặt cắt đường ≥ 2,5m, khoảng cách xác định
cho vị trí 2 tính tại đường phân giữa vị trí 1 và vị trí 2 đến dưới 100 mét.
c) Vị trí 3:
- Các thửa đất nằm liền
kề vị trí 2 thuộc các đường kiệt của đường phố, có mặt cắt đường < 2,5m, khoảng
cách xác định cho vị trí 3 tính tại đường phân giữa vị trí 2 và vị trí 3 kéo
dài thêm 25 mét.
- Các thửa đất mặt tiền
thuộc các đường kiệt của đường phố, có mặt cắt đường ≥ 2,5m, khoảng cách xác định
cho vị trí 3 tính tại đường phân giữa vị trí 2 và vị trí 3 đến hết đường kiệt.
- Các thửa đất nằm liền
kề vị trí 2 thuộc các đường kiệt của đường kiệt của đường phố, có mặt cắt đường
≥ 2,5m, khoảng cách xác định cho vị trí 3 tính từ đường phân vị trí 2 kéo dài
tiếp theo đến dưới 100 mét.
d) Vị trí 4:
- Các thửa đất nằm liền
kề vị trí 3 thuộc các đường kiệt của đường phố, có mặt cắt đường <2,5m, khoảng
cách xác định cho vị trí 4 tính từ đường phân vị trí 3 cho đến hết đường kiệt.
- Các thửa đất nằm liền
kề vị trí 3 thuộc các đường kiệt của đường kiệt của đường phố, có mặt cắt đường
≥ 2,5m, khoảng cách xác định cho vị trí 4 tính từ đường phân vị trí 3 kéo dài đến
hết đường kiệt.
- Các thửa đất còn lại
có điều kiện về giao thông và sinh hoạt kém hơn vị trí 3.
2. Xác định vị trí đất
để tính giá đất cho một số trường hợp đặc thù:
a) Các thửa đất có chiều
dài từ mặt tiếp giáp với đường phố về phía sau lớn hơn 25 mét được xác định
theo 3 vị trí như sau:
- Vị trí 1: Từ mặt tiếp
giáp với đường phố kéo dài về phía sau là 25 mét.
- Vị trí 2: Từ đường
phân giữa vị trí 1 và vị trí 2 kéo dài về phía sau 20 mét.
- Vị trí 3: Từ đường
phân giửa vị trí 2 và vị trí 3 kéo dài về phía sau đến hết ranh giới thửa đất.
b) Các thửa đất mang
tên đường phố nào thì xác định vị trí theo đường phố đó để áp giá đất.
c) Các thửa đất ở có vị trí từ 2 mặt đường phố trở lên
thì việc xác định giá đất theo đường phố có giá đất cao nhất làm đơn giá chuẩn
và cộng thêm vào đơn giá chuẩn (+) 5% đơn giá vị trí 1 của đường phố có giá cao
thứ hai.
Trường hợp đặc
biệt, Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ vào tình hình thực tế để tham mưu UBND
tỉnh quy định tăng hoặc giảm đối với thửa đất ở có các yếu tố thuận lợi hơn hoặc
kém thuận lợi hơn về kích thước, hình thể, khả năng sinh lợi và các yếu tố khác
ảnh hưởng đến giá đất so với các thửa đất ở có cùng vị trí đất trong bảng giá đất
Điều
15. Giá đất ở tại đô thị
1. Thị trấn Phong
Điền, huyện Phong Điền
Đơn vị tính: Đồng/m2
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ
|
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1
|
|
|
|
|
Nhóm đường 1A
|
2.500.000
|
1.500.000
|
1.250.000
|
1.000.000
|
Nhóm đường 1B
|
1.650.000
|
990.000
|
830.000
|
660.000
|
Nhóm đường 1C
|
1.000.000
|
600.000
|
500.000
|
400.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2
|
|
|
|
|
Nhóm đường 2A
|
990.000
|
590.000
|
490.000
|
390.000
|
Nhóm đường 2B
|
700.000
|
420.000
|
350.000
|
280.000
|
Nhóm đường 2C
|
650.000
|
390.000
|
330.000
|
260.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3
|
|
|
|
|
Nhóm đường 3A
|
630.000
|
380.000
|
320.000
|
250.000
|
Nhóm đường 3B
|
560.000
|
340.000
|
280.000
|
230.000
|
Nhóm đường 3C
|
510.000
|
310.000
|
260.000
|
200.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4
|
|
|
|
|
Nhóm đường 4A
|
500.000
|
300.000
|
250.000
|
200.000
|
Nhóm đường 4B
|
450.000
|
270.000
|
230.000
|
180.000
|
Nhóm đường 4C
|
400.000
|
240.000
|
200.000
|
160.000
|
Ghi chú: Phụ lục 02 Bảng giá đất ở của Thị trấn được ban
hành kèm theo
|
2. Thị trấn Sịa, huyện
Quảng Điền
Đơn vị tính: Đồng/m2
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ
|
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1
|
|
|
|
|
Nhóm đường 1A
|
3.600.000
|
2.160.000
|
1.260.000
|
1.020.000
|
Nhóm đường 1B
|
1.870.000
|
1.320.000
|
750.000
|
600.000
|
Nhóm đường 1C
|
1.340.000
|
780.000
|
680.000
|
550.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2
|
|
|
|
|
Nhóm đường 2A
|
1.000.000
|
700.000
|
610.000
|
490.000
|
Nhóm đường 2B
|
910.000
|
640.000
|
560.000
|
455.000
|
Nhóm đường 2C
|
870.000
|
585.000
|
520.000
|
420.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3
|
|
|
|
|
Nhóm đường 3A
|
820.000
|
530.000
|
455.000
|
380.000
|
Nhóm đường 3B
|
730.000
|
480.000
|
430.000
|
340.000
|
Nhóm đường 3C
|
650.000
|
430.000
|
380.000
|
310.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4
|
|
|
|
|
Nhóm đường 4A
|
610.000
|
400.000
|
350.000
|
290.000
|
Nhóm đường 4B
|
530.000
|
360.000
|
310.000
|
260.000
|
Nhóm đường 4C
|
470.000
|
325.000
|
290.000
|
230.000
|
Ghi chú: Phụ lục 03 Bảng giá đất ở của Thị trấn được ban
hành kèm theo
|
3. Các phường thuộc
thị xã Hương Trà
Đơn vị tính: Đồng/m2
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ
|
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1
|
|
|
|
|
Nhóm đường 1A
|
4.160.000
|
2.080.000
|
1.459.000
|
837.000
|
Nhóm đường 1B
|
3.350.000
|
1.675.000
|
1.170.000
|
665.000
|
Nhóm đường 1C
|
2.680.000
|
1.294.000
|
937.000
|
541.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2
|
|
|
|
|
Nhóm đường 2A
|
2.280.000
|
1.147.000
|
796.000
|
459.000
|
Nhóm đường 2B
|
2.000.000
|
1.000.000
|
693.000
|
400.000
|
Nhóm đường 2C
|
1.770.000
|
885.000
|
621.000
|
357.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3
|
|
|
|
|
Nhóm đường 3A
|
1.460.000
|
761.000
|
537.000
|
312.000
|
Nhóm đường 3B
|
1.300.000
|
675.000
|
475.000
|
288.000
|
Nhóm đường 3C
|
1.140.000
|
589.000
|
426.000
|
251.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4
|
|
|
|
|
Nhóm đường 4A
|
980.000
|
526.000
|
370.000
|
227.000
|
Nhóm đường 4B
|
890.000
|
469.000
|
337.000
|
204.000
|
Nhóm đường 4C
|
790.000
|
419.000
|
299.000
|
192.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 5
|
|
|
|
|
Nhóm đường 5A
|
590.000
|
370.000
|
266.000
|
174.000
|
Nhóm đường 5B
|
450.000
|
277.000
|
208.000
|
150.000
|
Nhóm đường 5C
|
310.000
|
241.000
|
195.000
|
138.000
|
Ghi chú: Phụ lục 04
Bảng giá đất ở của các phường thuộc Thị xã được ban hành kèm theo
|
4.
Thành phố Huế
Đơn vị tính: Đồng/m2
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ
|
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1
|
|
|
|
|
Nhóm đường 1A
|
65.000.000
|
36.400.000
|
24.050.000
|
15.600.000
|
Nhóm đường 1B
|
54.000.000
|
30.240.000
|
19.980.000
|
12.960.000
|
Nhóm đường 1C
|
48.000.000
|
26.880.000
|
17.760.000
|
11.520.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2
|
|
|
|
|
Nhóm đường 2A
|
40.800.000
|
22.848.000
|
15.096.000
|
9.792.000
|
Nhóm đường 2B
|
35.000.000
|
19.600.000
|
12.950.000
|
8.400.000
|
Nhóm đường 2C
|
31.000.000
|
17.360.000
|
11.470.000
|
7.440.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3
|
|
|
|
|
Nhóm đường 3A
|
23.000.000
|
12.880.000
|
8.510.000
|
5.520.000
|
Nhóm đường 3B
|
15.000.000
|
8.400.000
|
5.550.000
|
3.600.000
|
Nhóm đường 3C
|
12.000.000
|
6.720.000
|
4.440.000
|
2.880.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4
|
|
|
|
|
Nhóm đường 4A
|
11.500.000
|
6.440.000
|
4.255.000
|
2.760.000
|
Nhóm đường 4B
|
9.000.000
|
5.040.000
|
3.330.000
|
2.160.000
|
Nhóm đường 4C
|
8.000.000
|
4.480.000
|
2.960.000
|
1.920.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 5
|
|
|
|
|
Nhóm đường 5A
|
6.050.000
|
3.388.000
|
2.239.000
|
1.452.000
|
Nhóm đường 5B
|
4.900.000
|
2.744.000
|
1.813.000
|
1.176.000
|
Nhóm đường 5C
|
3.760.000
|
2.106.000
|
1.391.000
|
902.000
|
Nhóm đường còn lại
|
2.500.000
|
1.400.000
|
925.000
|
600.000
|
Ghi chú: Phụ lục 05 Bảng giá đất ở của thành phố Huế được
ban hành kèm theo
|
5. Các phường thuộc
thị xã Hương Thủy
Đơn vị tính: Đồng/m2
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ
|
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1
|
|
|
|
|
Nhóm đường 1A
|
9.250.000
|
5.273.000
|
3.423.000
|
1.943.000
|
Nhóm đường 1B
|
7.590.000
|
4.326.000
|
2.808.000
|
1.594.000
|
Nhóm đường 1C
|
5.670.000
|
3.232.000
|
2.098.000
|
1.191.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2
|
|
|
|
|
Nhóm đường 2A
|
4.860.000
|
2.770.000
|
1.798.000
|
1.021.000
|
Nhóm đường 2B
|
3.950.000
|
2.252.000
|
1.462.000
|
830.000
|
Nhóm đường 2C
|
3.240.000
|
1.847.000
|
1.199.000
|
680.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3
|
|
|
|
|
Nhóm đường 3A
|
2.960.000
|
1.687.000
|
1.095.000
|
622.000
|
Nhóm đường 3B
|
2.510.000
|
1.431.000
|
929.000
|
527.000
|
Nhóm đường 3C
|
2.310.000
|
1.317.000
|
855.000
|
485.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4
|
|
|
|
|
Nhóm đường 4A
|
1.720.000
|
980.000
|
636.000
|
361.000
|
Nhóm đường 4B
|
1.370.000
|
781.000
|
507.000
|
288.000
|
Nhóm đường 4C
|
1.280.000
|
730.000
|
474.000
|
269.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 5
|
|
|
|
|
Nhóm đường 5A
|
930.000
|
530.000
|
344.000
|
195.000
|
Nhóm đường 5B
|
700.000
|
399.000
|
259.000
|
147.000
|
Nhóm đường 5C
|
570.000
|
325.000
|
211.000
|
120.000
|
Ghi chú: Phụ lục 06
Bảng giá đất ở của các phường thuộc Thị xã được ban hành kèm theo
|
6. Thị trấn Thuận
An, huyện Phú Vang
Đơn vị tính: Đồng/m2
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ
|
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1
|
|
|
|
|
Nhóm đường 1A
|
1.965.000
|
1.080.000
|
750.000
|
615.000
|
Nhóm đường 1B
|
1.770.000
|
975.000
|
675.000
|
540.000
|
Nhóm đường 1C
|
1.470.000
|
810.000
|
570.000
|
450.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2
|
|
|
|
|
Nhóm đường 2A
|
1.320.000
|
735.000
|
510.000
|
405.000
|
Nhóm đường 2B
|
1.170.000
|
645.000
|
450.000
|
360.000
|
Nhóm đường 2C
|
1.065.000
|
600.000
|
420.000
|
330.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3
|
|
|
|
|
Nhóm đường 3A
|
890.000
|
483.000
|
332.000
|
272.000
|
Nhóm đường 3B
|
795.000
|
435.000
|
300.000
|
240.000
|
Nhóm đường 3C
|
720.000
|
390.000
|
285.000
|
225.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4
|
|
|
|
|
Nhóm đường 4A
|
645.000
|
360.000
|
255.000
|
195.000
|
Nhóm đường 4B
|
585.000
|
330.000
|
225.000
|
176.000
|
Nhóm đường 4C
|
540.000
|
300.000
|
210.000
|
165.000
|
Ghi chú: Phụ lục 07 Bảng giá đất ở của Thị trấn được ban
hành kèm theo
|
7. Thị trấn Phú Đa,
huyện Phú Vang
Đơn vị tính: Đồng/m2
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ
|
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1
|
|
|
|
|
Nhóm đường 1A
|
615.000
|
405.000
|
280.000
|
224.000
|
Nhóm đường 1B
|
595.000
|
377.000
|
276.000
|
218.000
|
Nhóm đường 1C
|
545.000
|
363.000
|
252.000
|
196.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2
|
|
|
|
|
Nhóm đường 2A
|
475.000
|
307.000
|
224.000
|
182.000
|
Nhóm đường 2B
|
445.000
|
292.000
|
195.000
|
167.000
|
Nhóm đường 2C
|
405.000
|
265.000
|
182.000
|
154.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3
|
|
|
|
|
Nhóm đường 3A
|
390.000
|
251.000
|
181.000
|
153.000
|
Nhóm đường 3B
|
365.000
|
239.000
|
168.000
|
154.000
|
Nhóm đường 3C
|
320.000
|
223.000
|
153.000
|
139.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4
|
|
|
|
|
Nhóm đường 4A
|
295.000
|
211.000
|
155.000
|
140.000
|
Nhóm đường 4B
|
260.000
|
173.000
|
144.000
|
122.000
|
Nhóm đường 4C
|
230.000
|
158.000
|
120.000
|
108.000
|
Ghi chú: Phụ lục 08 Bảng giá đất ở của Thị trấn được ban
hành kèm theo
|
8. Thị trấn Phú Lộc,
huyện Phú Lộc
Đơn vị tính: Đồng/m2
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ
|
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1
|
|
|
|
|
Nhóm đường 1A
|
1.794.000
|
1.261.000
|
884.000
|
611.000
|
Nhóm đường 1B
|
1.378.000
|
962.000
|
676.000
|
468.000
|
Nhóm đường 1C
|
1.235.000
|
871.000
|
611.000
|
429.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2
|
|
|
|
|
Nhóm đường 2A
|
1.105.000
|
767.000
|
546.000
|
377.000
|
Nhóm đường 2B
|
1.001.000
|
702.000
|
494.000
|
338.000
|
Nhóm đường 2C
|
884.000
|
624.000
|
429.000
|
299.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3
|
|
|
|
|
Nhóm đường 3A
|
845.000
|
598.000
|
416.000
|
286.000
|
Nhóm đường 3B
|
793.000
|
559.000
|
390.000
|
273.000
|
Nhóm đường 3C
|
702.000
|
494.000
|
338.000
|
234.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4
|
|
|
|
|
Nhóm đường 4A
|
689.000
|
481.000
|
338.000
|
234.000
|
Nhóm đường 4B
|
636.500
|
447.000
|
311.000
|
217.000
|
Nhóm đường 4C
|
546.000
|
377.000
|
273.000
|
182.000
|
Ghi chú: Phụ lục 09 Bảng giá đất ở của Thị trấn được ban
hành kèm theo
|
9. Thị trấn Lăng
Cô, huyện Phú Lộc
Đơn vị tính: Đồng/m2
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ
|
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1
|
|
|
|
|
Nhóm đường 1A
|
3.010.000
|
2.110.000
|
1.470.000
|
1.040.000
|
Nhóm đường 1B
|
2.548.000
|
1.780.000
|
1.250.000
|
870.000
|
Nhóm đường 1C
|
2.268.000
|
1.580.000
|
1.110.000
|
780.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2
|
|
|
|
|
Nhóm đường 2A
|
1.833.000
|
1.290.000
|
900.000
|
620.000
|
Nhóm đường 2B
|
1.716.000
|
1.200.000
|
850.000
|
590.000
|
Nhóm đường 2C
|
1.573.000
|
1.110.000
|
770.000
|
530.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3
|
|
|
|
|
Nhóm đường 3A
|
1.188.000
|
830.000
|
590.000
|
410.000
|
Nhóm đường 3B
|
1.068.000
|
740.000
|
530.000
|
370.000
|
Nhóm đường 3C
|
948.000
|
660.000
|
470.000
|
320.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4
|
|
|
|
|
Nhóm đường 4A
|
924.000
|
650.000
|
460.000
|
310.000
|
Nhóm đường 4B
|
828.000
|
580.000
|
410.000
|
290.000
|
Nhóm đường 4C
|
744.000
|
520.000
|
360.000
|
250.000
|
Ghi chú: Phụ lục 10 Bảng giá đất ở của Thị trấn được ban
hành kèm theo
|
10. Thị trấn Khe
Tre, huyện Nam Đông
Đơn vị tính: Đồng/m2
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ
|
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1
|
|
|
|
|
Nhóm đường 1A
|
1.250.000
|
691.000
|
382.000
|
206.000
|
Nhóm đường 1B
|
1.100.000
|
615.000
|
336.000
|
186.000
|
Nhóm đường 1C
|
1.000.000
|
544.000
|
309.000
|
176.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2
|
|
|
|
|
Nhóm đường 2A
|
750.000
|
399.000
|
223.000
|
128.000
|
Nhóm đường 2B
|
580.000
|
327.000
|
179.000
|
95.000
|
Nhóm đường 2C
|
505.000
|
284.000
|
158.000
|
95.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3
|
|
|
|
|
Nhóm đường 3A
|
481.000
|
260.000
|
143.000
|
78.000
|
Nhóm đường 3B
|
455.000
|
243.000
|
138.000
|
63.000
|
Nhóm đường 3C
|
350.000
|
187.000
|
105.000
|
58.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4
|
|
|
|
|
Nhóm đường 4A
|
290.000
|
150.000
|
90.000
|
50.000
|
Nhóm đường 4B
|
260.000
|
140.000
|
80.000
|
40.000
|
Nhóm đường 4C
|
240.000
|
130.000
|
70.000
|
36.000
|
Ghi chú: Phụ lục 11 Bảng giá đất ở của Thị trấn được ban
hành kèm theo
|
11. Thị trấn A Lưới,
huyện A Lưới
Đơn vị tính: Đồng/m2
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ
|
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1
|
|
|
|
|
Nhóm đường 1A
|
1.309.000
|
594.000
|
352.000
|
198.000
|
Nhóm đường 1B
|
1.166.000
|
528.000
|
319.000
|
176.000
|
Nhóm đường 1C
|
1.034.000
|
462.000
|
275.000
|
154.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2
|
|
|
|
|
Nhóm đường 2A
|
946.000
|
429.000
|
253.000
|
143.000
|
Nhóm đường 2B
|
847.000
|
385.000
|
231.000
|
121.000
|
Nhóm đường 2C
|
748.000
|
341.000
|
198.000
|
110.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3
|
|
|
|
|
Nhóm đường 3A
|
605.000
|
253.000
|
132.000
|
77.000
|
Nhóm đường 3B
|
561.000
|
242.000
|
132.000
|
66.000
|
Nhóm đường 3C
|
495.000
|
209.000
|
121.000
|
55.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4
|
|
|
|
|
Nhóm đường 4A
|
484.000
|
198.000
|
110.000
|
55.000
|
Nhóm đường 4B
|
429.000
|
176.000
|
99.000
|
44.000
|
Nhóm đường 4C
|
385.000
|
165.000
|
88.000
|
39.000
|
Ghi chú: Phụ lục 12 Bảng giá đất ở của Thị trấn được ban
hành kèm theo
|
Mục 4. GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH
DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
Điều
16. Giá đất thương mại, dịch vụ.
1. Giá đất thương mại,
dịch vụ tại đô thị được tính bằng 80% giá đất ở cùng vị trí.
2. Giá đất thương mại,
dịch vụ tại nông thôn được tính bằng 80% giá đất ở cùng vị trí.
3. Việc xác định vị
trí đất thương mại, dịch vụ được thực hiện theo khoản 1, khoản 2 Điều 12 và khoản
1, khoản 2 Điều 14 quy định này.
Điều
17. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại,
dịch vụ.
1. Giá đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị được
tính bằng 60% giá đất ở cùng vị trí.
2. Giá đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn
được tính bằng 60% giá đất ở cùng vị trí.
3. Việc xác định vị
trí đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch
vụ được thực hiện theo khoản 1, khoản 2 Điều 12 và khoản 1, khoản 2 Điều 14 quy
định này.
Điều
18. Giá các loại đất nêu tại Điều 16,
Điều 17 là giá của thời hạn 70 năm (Bảy mươi năm).
Điều 19. Giá các loại đất
phi nông nghiệp khác
1. Đất xây dựng trụ sở
cơ quan; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất xây dựng công trình
sự nghiệp gồm đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp; đất xây dựng cơ sở văn
hóa, xã hội, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục thể thao, khoa học và công nghệ,
ngoại giao và công trình sự nghiệp khác được tính bằng giá đất ở.
2. Đất sử dụng vào các
mục đích công cộng có mục đích kinh doanh được tính bằng giá đất sản xuất kinh
doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mai, dịch vụ.
3. Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng:
a) Sử dụng vào mục
đích nuôi trồng thủy sản thì áp dụng giá đất nuôi trồng thủy sản.
b) Sử dụng vào mục
đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp khác kết hợp với
nuôi trồng thủy sản thì được tính bằng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông
nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ.
4. Đối với đất phi
nông nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng; đất làm nghĩa trang, nghĩa địa;
đất phi nông nghiệp khác (trừ các trường hợp quy định tại khoản 1, 2 và 3 Điều
này) áp dụng theo mức giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải
là đất thương mại dịch vụ tại khu vực lân cận.
5. Giá các loại đất
phi nông nghiệp khác là giá của thời hạn tương ứng với từng loại đất theo quy định
này.
Mục 5. GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC KHU
QUY HOẠCH, KHU ĐÔ THỊ MỚI
Điều
20. Giá đất ở thuộc các đường trong
khu quy hoạch, khu đô thị mới được quy định (trừ các trường hợp đã quy định giá
đất ở tại Điều 21) như sau:
1. Thị trấn Phong
Điền, huyện Phong Điền
Đơn vị tính: Đồng/m²
TT
|
ĐƯỜNG QUY HOẠCH
(Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)
|
GIÁ ĐẤT Ở
|
|
Từ 19,50 m trở lên
|
700.000
|
|
Từ 17,00 đến 19,00 m
|
650.000
|
|
Từ 13,50 đến 16,50 m
|
560.000
|
|
Từ 11,00 đến 13,00 m
|
500.000
|
|
Từ 4,00 đến dưới
10,50 m
|
450.000
|
2. Thị trấn Sịa,
huyện Quảng Điền
Đơn vị tính: Đồng/m²
TT
|
ĐƯỜNG QUY HOẠCH
(Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)
|
GIÁ ĐẤT Ở
|
|
Từ 19,50 m trở lên
|
730.000
|
|
Từ 17,00 đến 19,00 m
|
650.000
|
|
Từ 13,50 đến 16,50 m
|
610.000
|
|
Từ 11,00 đến 13,00 m
|
530.000
|
|
Từ 4,00 đến dưới
10,50 m
|
470.000
|
3. Các phường thuộc
thị xã Hương Trà
Đơn vị tính: Đồng/m²
TT
|
ĐƯỜNG QUY HOẠCH
(Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)
|
GIÁ ĐẤT Ở
|
|
Từ 19,50 m trở lên
|
1.460.000
|
|
Từ 17,00 đến 19,00 m
|
1.300.000
|
|
Từ 13,50 đến 16,50 m
|
980.000
|
|
Từ 11,00 đến 13,00 m
|
890.000
|
|
Từ 4,00 đến dưới
10,50 m
|
790.000
|
4. Thành phố Huế
Đơn vị tính: Đồng/m²
TT
|
TÊN PHƯỜNG VÀ ĐƯỜNG QUY HOẠCH
(Mặt cắt đường tính cả vĩa hè)
|
GIÁ ĐẤT Ở
|
I
|
Các phường: Phú Hòa,
Phú Hội, Vĩnh Ninh, Phú Nhuận.
|
|
Từ 24,50 m trở lên
|
12.000.000
|
|
Từ 22,50 đến 24,00 m
|
10.500.000
|
|
Từ 20,00 đến 22,00 m
|
9.000.000
|
|
Từ 17,00 đến 19,50 m
|
8.000.000
|
|
Từ 14,00 đến 16,50 m
|
6.050.000
|
|
Từ 11,00 đến 13,50 m
|
4.900.000
|
|
Từ 4,00 đến dưới
10,50 m
|
3.700.000
|
II
|
Các phường: Xuân
Phú, An Đông, An Cựu, Vỹ Dạ, Phước Vĩnh, Trường An, Phường Đúc, Thuận Lộc,
Thuận Hòa, Thuận Thành, Tây Lộc, Kim Long, Phú Cát, Phú Thuận
|
|
Từ 24,50 m trở lên
|
8.000.000
|
|
Từ 22,50 đến 24,00 m
|
6.900.000
|
|
Từ 20,00 đến 22,00 m
|
6.400.000
|
|
Từ 17,00 đến 19,50 m
|
4.900.000
|
|
Từ 14,00 đến 16,50 m
|
4.700.000
|
|
Từ 11,00 đến 13,50 m
|
3.500.000
|
|
Từ 4,00 đến dưới
10,50 m
|
2.500.000
|
III
|
Các phường: Hương
Sơ, Hương Long, Thủy Biều, Thủy Xuân, An Tây, Phú Bình, Phú Hậu, Phú Hiệp, An
Hòa
|
|
Từ 24,50 m trở lên
|
6.050.000
|
|
Từ 22,50 đến 24,00 m
|
4.900.000
|
|
Từ 20,00 đến 22,00 m
|
4.500.000
|
|
Từ 17,00 đến 19,50 m
|
4.200.000
|
|
Từ 14,00 đến 16,50 m
|
3.700.000
|
|
Từ 11,00 đến 13,50 m
|
3.320.000
|
|
Từ 4,00 đến dưới
10,50 m
|
1.900.000
|
5. Thị xã Hương Thủy
Đơn vị tính: Đồng/m²
TT
|
TÊN PHƯỜNG VÀ ĐƯỜNG QUY HOẠCH
(Mặt cắt đường tính cả vĩa hè)
|
GIÁ ĐẤT Ở
|
I
|
Phường Thủy Dương,
Thủy Phương, Phú Bài, Thủy Châu và Thủy Lương, xã Thủy Thanh và Thủy Vân
|
|
Từ 19,50 m trở lên
|
2.810.000
|
|
Từ 17,00 đến 19,00 m
|
2.470.000
|
|
Từ 13,50 đến 16,50 m
|
1.870.000
|
|
Từ 11,00 đến 13,00 m
|
1.540.000
|
|
Từ 4,00 đến dưới
10,50 m
|
1.210.000
|
II
|
Xã Thủy Bằng, Thủy
Phù và Thủy Tân
|
|
Từ 19,50 m trở lên
|
1.540.000
|
|
Từ 17,00 đến 19,00 m
|
1.210.000
|
|
Từ 13,50 đến 16,50 m
|
1.010.000
|
|
Từ 11,00 đến 13,00 m
|
830.000
|
|
Từ 4,00 đến dưới
10,50 m
|
630.000
|
6. Thị trấn Thuận
An, huyện Phú Vang
Đơn vị tính: Đồng/m²
TT
|
ĐƯỜNG QUY HOẠCH
(Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)
|
GIÁ ĐẤT Ở
|
|
Từ 19,50 mét trở lên
|
1.170.000
|
|
Từ 17,00 mét đến
19,00 mét
|
1.065.000
|
|
Từ 13,50 mét đến
16,50 mét
|
890.000
|
|
Từ 11,00 mét đến
13,00 mét
|
795.000
|
|
Dưới 10,50 mét
|
720.000
|
7. Thị trấn Phú Đa,
huyện Phú Vang
Đơn vị tính: Đồng/m²
TT
|
ĐƯỜNG QUY HOẠCH
(Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)
|
GIÁ ĐẤT Ở
|
|
Từ 19,50 m trở lên
|
405.000
|
|
Từ 17,00 đến 19,00 m
|
365.000
|
|
Từ 13,50 đến 16,50 m
|
320.000
|
|
Từ 11,00 đến 13,00 m
|
260.000
|
|
Từ dưới 10,50 m
|
230.000
|
8. Thị trấn Phú Lộc,
huyện Phú Lộc
Đơn vị tính: Đồng/m²
TT
|
ĐƯỜNG QUY HOẠCH
(Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)
|
GIÁ ĐẤT Ở
|
|
Từ 19,50 m trở lên
|
845.000
|
|
Từ 17,00 đến 19,00 m
|
793.000
|
|
Từ 13,50 đến 16,50 m
|
689.000
|
|
Từ 11,00 đến 13,00 m
|
637.000
|
|
Từ 4,00 đến dưới
10,50 m
|
546.000
|
9. Thị trấn Lăng
Cô, huyện Phú Lộc
Đơn vị tính: Đồng/m²
TT
|
ĐƯỜNG QUY HOẠCH
(Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)
|
GIÁ ĐẤT Ở
|
|
Từ 19,50 m trở lên
|
1.716.000
|
|
Từ 17,00 đến 19,00 m
|
1.573.000
|
|
Từ 13,50 đến 16,50 m
|
1.188.000
|
|
Từ 11,00 đến 13,00 m
|
1.068.000
|
|
Từ 4,00 đến dưới
10,50 m
|
924.000
|
10. Thị trấn Khe
Tre, huyện Nam Đông
Đơn vị tính: Đồng/m²
TT
|
ĐƯỜNG QUY HOẠCH
(Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)
|
GIÁ ĐẤT Ở
|
|
Từ 19,50 m trở lên
|
715.000
|
|
Từ 17,00 đến 19,00 m
|
650.000
|
|
Từ 13,50 đến 16,50 m
|
505.000
|
|
Từ 11,00 đến 13,00 m
|
481.000
|
|
Từ 4,00 đến dưới
10,50 m
|
455.000
|
11. Thị trấn A Lưới,
huyện A Lưới
Đơn vị tính: đồng/m²
TT
|
ĐƯỜNG QUY HOẠCH
(Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)
|
GIÁ ĐẤT Ở
|
|
Từ 19,50 m trở lên
|
748.000
|
|
Từ 17,00 đến 19,00 m
|
605.000
|
|
Từ 13,50 đến 16,50 m
|
561.000
|
|
Từ 11,00 đến 13,00 m
|
495.000
|
|
Từ 4,00 đến dưới
10,50 m
|
429.000
|
Điều
21. Giá đất ở tại các các khu quy hoạch, khu đô thị, khu dân cư mới và khu Kinh
tế Chân Mây – Lăng Cô được quy định như sau:
1.
Huyện Phong Điền
Đơn vị tính: Đồng/m2
Stt
|
Thị trấn, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường
(tính cả vỉa hè)
|
GIÁ ĐẤT Ở
|
I
|
Thị trấn Phong Điền
|
|
1
|
Khu quy hoạch dân cư
phía Bắc Tỉnh lộ 9
|
|
|
Các tuyến đường nội bộ
(rộng 13,5m)
|
560.000
|
2
|
Khu quy hoạch dân cư
Trạch Thượng 2
|
|
|
Đường có mặt cắt 13
m
|
700.000
|
3
|
Khu quy hoạch dân cư Xạ Biêu giai đoạn 2
|
|
|
Đường có mặt cắt đường
13 m
|
500.000
|
II
|
Xã Phong Hiền
|
|
1
|
Khu quy hoạch dân cư
kết hợp dịch vụ thương mại
|
|
|
Tuyến 1-1 (rộng 27,0
m)
|
450.000
|
|
Tuyến 2-2 (rộng 19,5
m)
|
350.000
|
|
Tuyến 3-3 (rộng 16,5
m)
|
300.000
|
|
Tuyến 4-4 (rộng 13,5
m)
|
250.000
|
III
|
Xã Điền Lộc
|
|
1
|
Khu quy hoạch dân cư
trung tâm xã
|
|
|
Các tuyến đường nội
bộ (rộng 13,5m)
|
400.000
|
IV
|
Xã Phong An
|
|
1
|
Khu quy hoạch chi tiết
phân lô đất ở thôn Bồ Điền
|
|
|
Đường có mặt cắt
11,5 m
|
2.000.000
|
|
Đường có mặt cắt
16,5 m
|
2.500.000
|
2
|
Khu quy hoạch dân cư
dọc đường tránh chợ An Lỗ
|
|
|
Đường có mặt cắt
13,5 m
|
2.000.000
|
|
Đường có mặt cắt 16,5
m
|
2.500.000
|
3
|
Khu quy hoạch Tái định
cư mở rộng Quốc lộ 1A
|
|
|
Đường có mặt cắt từ
9 m đến 13,5 m
|
3.000.000
|
V
|
Xã Phong Xuân
|
|
1
|
Khu quy hoạch tái định
cư dự án đường cao tốc Cam Lộ-La Sơn
|
|
|
Đường có mặt cắt
13,5 m
|
110.000
|
|
Đường có mặt cắt
11,5 m
|
100.000
|
V
|
Xã Phong Mỹ
|
|
1
|
Khu quy hoạch dân cư
trung tâm xã (tái định cư dự án đường cao tốc Cam Lộ - La Sơn)
|
|
Đường có mặt cắt từ
12 m đến 13 m
|
120.000
|
VI
|
Xã Phong Sơn
|
|
1
|
Khu quy hoạch tái định
cư dự án đường cao tốc Cam Lộ-La Sơn
|
|
|
Đường có mặt cắt từ
9 m đến 12 m
|
70.000
|
2. Huyện Quảng Điền
Đơn vị tính: Đồng/m2
|
Thị trấn, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường
(tính cả vỉa hè)
|
GIÁ ĐẤT Ở
|
I
|
Thị trấn Sịa
|
|
1
|
Khu quy hoạch dân cư
đường Nguyễn Vịnh
|
|
|
Đường 11,5m
|
2.060.000
|
|
Đường 5,0m
|
1.340.000
|
2
|
Các tuyến đường quy
hoạch trung tâm thương mại huyện Quảng Điền
|
|
|
Đường 16,5m
|
3.600.000
|
|
Đường 13,5m
|
3.600.000
|
|
Đường 11,5m
|
3.600.000
|
|
Đường 9,5m
|
3.600.000
|
3
|
Các tuyến đường quy hoạch
khu dân cư kết hợp thương mại bến xe khách huyện
|
|
|
Đường 16,5m
|
1.340.000
|
II
|
Xã Quảng Lợi
|
|
1
|
Khu dân cư đông Quảng
Lợi
|
|
|
Đường 16,5m
|
1.000.000
|
|
Đường 11,5m
|
950.000
|
III
|
Xã Quảng Vinh
|
|
1
|
Các tuyến đường quy hoạch
trung tâm thương mại, dịch vụ Quảng Vinh
|
|
|
Đường 13,5m
|
650.000
|
|
Đường 10,0m
|
650.000
|
|
Đường 7,5m
|
650.000
|
|
Đường 5,5m
|
650.000
|
3.
Thị xã Hương Trà
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Phường, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường
(tính cả vỉa hè)
|
GIÁ ĐẤT Ở
|
I
|
Phường Tứ Hạ
|
|
1
|
Khu quy hoạch Khu
dân cư tổ dân phố 4
|
|
|
Đường gom tiếp giáp
đường Cách mạng tháng 8 đoạn 3
|
2.280.000
|
|
Đường 24,0m
|
1.770.000
|
|
Đường 16,5m
|
1.460.000
|
|
Đường 11,5m
|
1.140.000
|
II
|
Phường Hương Văn
|
|
1
|
Khu quy hoạch dân cư
Tổ dân phố 1
|
|
|
Đường gom tiếp giáp
đường Lý Nhân Tông đoạn 3
|
2.280.000
|
|
Đường 19,5m
|
1.460.000
|
|
Đường 10,5m
|
1.140.000
|
2
|
Khu quy hoạch Ruộng
Cà
|
|
|
Đường quy hoạch số
2, 3, 4 (Từ Ngô Kim Lân đến đường quy hoạch số 8)
|
450.000
|
|
Đường quy hoạch số
5 (Từ Ngô Kim Lân đến hết đường)
|
450.000
|
|
Đường quy hoạch số
8 (Từ đường quy hoạch số 5 đến Trần Văn Giàu)
|
450.000
|
|
Đường quy hoạch số
11 (Từ đường quy hoạch số 2 đến Trần Văn Giàu)
|
450.000
|
III
|
Phường Hương
Xuân
|
|
1
|
Khu quy hoạch tái định
cư phục vụ GPMB mở rộng Quốc lộ 1A qua phường
|
|
|
Đường 30,0m
|
1.460.000
|
|
Đường 10,5m
|
790.000
|
2
|
Các đường thuộc khu
quy hoạch tái định cư dự án Cam Lộ - La Sơn đoạn qua địa bàn phường Hương
Xuân
|
270.000
|
IV
|
Phường Hương An
|
|
1
|
Khu quy hoạch dân
cư Hương An
|
|
|
Đường quy hoạch
11,5m
|
1.770.000
|
V
|
Phường Hương Vân
|
|
1
|
Các đường thuộc khu
quy hoạch tái định cư dự án Cam Lộ - La Sơn đoạn qua địa bàn phường Hương
Vân
|
270.000
|
VI
|
Xã Hương Thọ
|
|
1
|
Các đường thuộc khu
quy hoạch tái định cư dự án Cam Lộ - La Sơn đoạn qua địa bàn xã Hương Thọ
|
419.000
|
4. Thành phố Huế
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Phường, khu quy hoạch, mặt cắt đường
(tính cả vỉa hè)
|
GIÁ ĐẤT Ở
|
I
|
Phường An Cựu
|
|
1
|
Khu nhà ở Tam
Thai
|
|
Đường 16,5m
|
4.900.000
|
|
Đường 13,0m
|
3.700.000
|
|
Đường 6,0m
|
2.500.000
|
II
|
Phường An Đông
|
|
1
|
Khu đất xen ghép Tổ
13, khu vực 5
|
|
Đường 7,0m
|
4.900.000
|
|
Đường 6,0m
|
4.900.000
|
2
|
Khu tái định cư Đông
Nam Thủy An
|
|
Đường 26,0m
|
8.000.000
|
|
Đường 24,0m
|
6.900.000
|
|
Đường 12,0m
|
4.900.000
|
3
|
Khu dân cư Đông Nam
Thủy An
|
|
Đường 12,0m
|
4.900.000
|
4
|
Khu nhà ở An
Đông
|
|
Đường 12,0m
|
4.900.000
|
|
Đường 11,5m
|
3.700.000
|
|
Đường 11,25m
|
3.700.000
|
|
Đường 8,0m
|
2.500.000
|
|
Đường 7,5m
|
2.500.000
|
|
Đường 5,0m
|
2.500.000
|
5
|
Khu quy hoạch tái định
cư kênh thoát nước nối từ hói Vạn Vạn ra sông Lợi Nông
|
|
Đường 24m
|
6.900.000
|
|
Đường 12m
|
4.200.000
|
6
|
Khu quy hoạch dân cư
TĐC2
|
|
|
Đường 19,5m
|
4.900.000
|
|
Đường 16,5m
|
4.700.000
|
|
Đường 13,5m
|
4.200.000
|
III
|
Phường An Hòa và phường Hương Sơ
|
|
|
Khu hạ tầng kỹ thuật
khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 1 và khu vực 2)
|
|
Đường từ 24,5m trở
lên
|
6.050.000
|
|
Đường từ 20,0m đến
24,0m
|
4.900.000
|
|
Đường từ 17,0m đến
19,5m
|
4.200.000
|
|
Đường từ 14,0m đến
16,5m
|
3.700.000
|
|
Đường từ 13,5m trở
xuống
|
3.320.000
|
IV
|
Phường An Tây
|
|
1
|
Khu đất xen ghép thửa
354, tờ bản đồ số 43
|
|
Đường 13,5m
|
4.900.000
|
|
Đường 11,5m
|
4.900.000
|
|
Đường 6,0m
|
3.700.000
|
2
|
Khu tái định cư phục
vụ giải tỏa Đại học Huế
|
|
Đường 13,5m
|
3.320.000
|
|
Đường 11,5m
|
3.320.000
|
|
Đường 10,5m
|
3.320.000
|
3
|
Khu dân cư hai bên
trục đường Quộc lộ 1A -Tự Đức
|
|
Đường 19,5m
|
4.200.000
|
|
Đường 13,5m
|
3.320.000
|
V
|
Phường Hương Long
|
|
1
|
Khu dân cư và tái định
cư phường Hương Long (giai đoạn 1)
|
|
Đường 13,5m
|
3.700.000
|
|
Đường 11,5m
|
3.700.000
|
|
Đường 7,5m
|
2.500.000
|
2
|
Khu quy hoạch Hương
Long
|
|
|
Đường 13,5m
|
3.700.000
|
|
Đường 11,5m
|
3.700.000
|
VI
|
Phường Kim Long
|
|
1
|
Khu dân cư và tái định
cư phường Kim Long (giai đoạn 5)
|
|
Đường 16,5m
|
3.700.000
|
|
Đường 13,5m
|
3.700.000
|
|
Đường 11,5m
|
3.700.000
|
|
Đường 9,5m
|
2.500.000
|
2
|
Khu dân cư và tái định
cư phường Kim Long (giai đoạn 4)
|
|
Đường 23,0m
|
6.050.000
|
|
Đường 11,5m
|
3.700.000
|
VII
|
Phường Phú Hậu
|
|
1
|
Khu dân cư phường Phú
Hậu (giai đoạn 2)
|
|
Đường 26m
|
6.050.000
|
|
Đường 11,5m
|
3.700.000
|
VIII
|
Phường Phú Hiệp
|
|
1
|
Khu quy hoạch dân cư
và tái định cư phường Phú Hiệp (giai đoạn 1, 2)
|
|
Đường 11,5 m
|
3.320.000
|
IX
|
Phường Phường Đúc
|
|
1
|
Khu dân cư và tái định cư Lịch Đợi, phường Phường Đúc
|
|
Đường 26,0m
|
8.000.000
|
|
Đường 19,5m
|
4.900.000
|
|
Đường 16,5m
|
4.900.000
|
|
Đường 13,5m
|
4.900.000
|
|
Đường 12,0m
|
3.700.000
|
|
Đường 11,5m
|
3.700.000
|
|
Đường 6,0m
|
2.500.000
|
X
|
Phường Thủy Xuân
|
|
1
|
Khu quy hoạch dân cư
và tái định cư thôn Thượng 3
|
|
Đường 13,5m
|
3.700.000
|
|
Đường 7,0m
|
2.500.000
|
1
|
Khu quy hoạch Cồn Mồ
thôn thượng 3
|
|
|
Đường 13,5m
|
3.700.000
|
|
Đường 11,5m
|
3.700.000
|
2
|
Khu quy hoạch dân cư
Bàu Vá 1
|
|
Đường 26,0m
|
8.000.000
|
|
Đường 19,5m
|
4.900.000
|
|
Đường 17,0m
|
4.900.000
|
|
Đường 13,5m
|
4.900.000
|
2
|
Khu định cư Bàu Vá
giai đoạn 3
|
|
Đường 19,5m
|
4.900.000
|
|
Đường 13,5m
|
3.700.000
|
XI
|
Phường Thủy Xuân,
Phường Đúc, Trường An
|
|
1
|
Khu định cư Bàu Vá giai
đoạn 2 thuộc các phường Thủy Xuân, Phường Đúc, Trường An
|
|
Đường 26,0m
|
8.000.000
|
|
Đường 19,5m
|
4.900.000
|
|
Đường 13,5m
|
3.700.000
|
|
Đường 12,0m
|
3.700.000
|
2
|
Khu định cư Bàu Vá
giai đoạn 4 thuộc các phường Phường Đúc, Trường An
|
|
Đường 19,5m
|
4.900.000
|
|
Đường 13,0m
|
3.700.000
|
|
Đường 12,0m
|
3.700.000
|
XII
|
Phường Vỹ Dạ
|
|
1
|
Khu quy hoạch Tổ 15B
|
|
Đường 11,5m
|
4.900.000
|
XIII
|
Phường Xuân Phú
|
|
1
|
Khu quy hoạch tái định
cư khu vực 4
|
|
Đường 13,5m
|
6.864.000
|
|
Đường 11,5m
|
4.680.000
|
2
|
Khu quy hoạch tái định
cư TĐC1
|
|
|
Đường 13,5m
|
6.864.000
|
|
Đường 11,5m
|
4.200.000
|
3
|
Khu quy hoạch tái định
cư chỉnh trang khu đất CTR4, thuộc khu A Đô thị An Vân Dương
|
|
Đường 13,5m
|
6.864.000
|
|
Đường 12m
|
4.200.000
|
|
Đường 9m
|
3.320.000
|
5. Thị xã Hương Thủy
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Phường, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường
(tính cả vỉa hè)
|
GIÁ ĐẤT Ở
|
I
|
Phường Phú Bài
|
|
1
|
HTKT khu tái định cư
dọc đường Quang Trung
|
|
Đường 11,5m
|
1.540.000
|
2
|
Khu dân cư 6A, 6B
|
|
Đường 15m
|
1.870.000
|
|
Đường 11,5m
|
1.540.000
|
3
|
Khu dân cư 7A, 7B,
7C
|
|
Đường 15m
|
1.870.000
|
|
Đường 12m
|
1.540.000
|
|
Đường 8,5m
|
1.210.000
|
|
Các tuyến ≤ 6,5m
|
1.210.000
|
4
|
Khu quy hoạch tổ 9
|
|
Đường 15m
|
1.870.000
|
|
Đường 8,5m
|
1.210.000
|
5
|
HTKT khu dân cư Tổ
10
|
|
Đường 10,5m
|
1.870.000
|
II
|
Phường Thủy Châu
|
|
1
|
HTKT khu tái định cư Quang Trung - Phù Nam giai đoạn 1, 2
|
|
Đường 36m
|
2.810.000
|
|
Đường 13,5m
|
1.870.000
|
|
Đường 12,5m
|
1.540.000
|
2
|
HTKT khu quy hoạch
dân cư Bầu Được
|
|
|
Đường 10,5m
|
1.210.000
|
III
|
Phường Thủy Dương
|
|
1
|
Khu dân cư Vịnh Mộc
|
|
|
Đường 11,5m
|
2.470.000
|
|
Đường 9,5m
|
1.870.000
|
|
Đường 7,5m
|
1.870.000
|
2
|
Khu tái định cư Thủy Dương giai đoạn 1, giai đoạn 2
|
|
|
Đường 56m
|
7.290.000
|
|
Đường 16,5m
|
5.670.000
|
|
Đường 11,5m
|
4.860.000
|
|
Đường 10,5m
|
4.860.000
|
3
|
Khu dân cư Tổ 12
|
|
|
Đường 13,5m
|
2.470.000
|
|
Đường 12m
|
2.470.000
|
4
|
Khu dân cư tiếp giáp
Hói Cây Sen
|
|
|
Đường 18,5m
|
3.890.000
|
|
Đường 12m
|
3.240.000
|
5
|
Khu dân cư liền kề
Khu đô thị mới CIC8
|
|
|
Đường 24m
|
4.860.000
|
|
Đường 19,5m
|
3.890.000
|
|
Đường 13m
|
3.240.000
|
6
|
Khu tái định cư Thủy
Dương giai đoạn 3
|
|
|
Đường 56m (Từ đường
Thủy Dương - Thuận An đến thửa đất số 300, tờ bản đồ số 5)
|
7.290.000
|
|
Đường 18,5m (Từ thửa
đất số 241, tờ bản đồ số 5 đến thửa đất số 261, tờ bản đồ số 5
|
5.670.000
|
|
Đường 15,5m:
- Từ thửa đất số
294, tờ bản đồ số 5 đến thửa đất số 241, tờ bản đồ số 5
- Từ thửa đất số
300, tờ bản đồ số 5 đến thửa đất số 261, tờ bản đồ số 5
|
4.860.000
|
|
Đường 12m (Từ thửa đất
số 244 , tờ bản đồ số 5 đến thửa đất số 277, 293, tờ bản đồ số 5
|
4.860.000
|
7
|
Khu Đông Nam Thủy An
|
Áp giá đất theo thành phố Huế
|
8
|
Khu nhà ở An Đông
|
Áp giá đất theo thành phố Huế
|
IV
|
Phường Thủy Lương
|
|
1
|
Khu dân cư Lương Mỹ
|
|
|
Đường 26m
|
2.810.000
|
|
Đường 12m
|
1.540.000
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu
dân cư Thủy Lương
|
|
|
Đường 19,5m
|
2.810.000
|
|
Đường 13,5m
|
1.870.000
|
|
Đường 13m
|
1.540.000
|
|
Đường 12m
|
1.540.000
|
|
Đường 11,5m
|
1.540.000
|
|
Đường 7,5m
|
1.210.000
|
V
|
Phường Thủy Phương
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật tổ
14
|
|
|
Tuyến đường 13,5m
|
1.870.000
|
|
Tuyến đường 12,0m
|
1.870.000
|
2
|
Khu tái định cư tổ
11
|
|
|
Đường 13,5m
|
1.870.000
|
3
|
HTKT khu dân cư
Thanh Lam
|
|
|
Đường 36m
|
2.810.000
|
|
Đường 24m
|
2.810.000
|
|
Đường 19,5m
|
2.810.000
|
|
Đường 12m
|
1.870.000
|
|
Đường 5,5,m
|
1.540.000
|
|
Đường 3,5m
|
1.210.000
|
4
|
HTKT Khu dân cư Tổ 9
|
|
|
Đường 36m
|
2.810.000
|
|
Đường 13,5m
|
1.870.000
|
|
Đường 12m
|
1.540.000
|
|
Đường 5m
|
1.210.000
|
VI
|
Xã Thủy Bằng
|
|
1
|
Khu quy hoạch Đồng
Cát
|
|
|
Đường 15,5m
|
1.870.000
|
|
Đường 11,5m
|
1.540.000
|
2
|
Khu quy hoạch tái định
cư dự án đường cao tốc Cam Lộ - La Sơn
|
|
|
Đường quy hoạch 13,5
m.
|
700.000
|
VII
|
Xã Thủy Phù
|
|
1
|
HTKT khu tái định cư
thôn 8B
|
|
|
Đường 16,5m và 13,5m
|
1.210.000
|
|
Đường 11,5m và 10,5m
|
1.010.000
|
VIII
|
Xã Thủy Tân
|
|
1
|
Khu dân cư trung tâm
xã Thủy Tân
|
|
|
Đường 11,5m
|
630.000
|
IX
|
Xã Thủy Thanh
|
|
1
|
HTKT khu tái định cư, dân cư TĐC2 tại xã Thủy Thanh
|
|
Tuyến đường 26,0m
|
5.670.000
|
|
Tuyến đường 19,5m
|
Áp giá đất theo thành phố Huế
|
|
Tuyến đường 16,5m
|
|
Tuyến đường 13,5m
|
2
|
Khu Tái định cư Thủy
Thanh giai đoạn 1, 2, 3
|
|
|
Đường 19,5m
|
3.890.000
|
|
Đường 18,5m
|
3.890.000
|
|
Đường 16,5m
|
3.890.000
|
|
Đường 15,5m
|
3.890.000
|
|
Đường 13,5m
|
3.240.000
|
|
Đường 12,0m
|
3.240.000
|
|
Đường 10,5m
|
3.240.000
|
3
|
Hạ tầng khu dân cư
Trạm Bơm
|
|
|
Đường 31m
|
1.210.000
|
|
Đường 12m
|
1.010.000
|
4
|
Khu quy hoạch Hói
Sai Thượng
|
|
|
Đường 15,5m
|
2.810.000
|
|
Đường 13,5m
|
2.470.000
|
X
|
Xã Thủy Vân
|
|
1
|
Khu hạ tầng kỹ thuật
khu TĐ1 tại xã Thủy Vân
|
|
|
Đường 19,5m
|
2.470.000
|
|
Đường 13,5m
|
1.870.000
|
|
Đường 12m
|
1.870.000
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật khu
TĐ4
|
|
|
Đường 36m
|
3.240.000
|
|
Đường 16,5m
|
2.810.000
|
|
Đường 13,5m
|
2.470.000
|
|
Đường 12m
|
2.470.000
|
3
|
Khu tái định cư Thủy Vân giai đoạn 1 và giai đoạn 2
|
|
|
Đường 36m
|
3.240.000
|
|
Đường 13,5m
|
2.810.000
|
|
Đường 10,5m
|
2.470.000
|
4
|
Khu dân cư Dạ Lê
|
|
|
Đường 19,5m
|
2.470.000
|
|
Đường 11,5m
|
1.540.000
|
|
Đường 9,5m
|
1.210.000
|
|
Đường 8,0m
|
1.210.000
|
XI
|
Xã Phú Sơn
|
|
1
|
Khu quy hoạch tái định
cư dự án đường cao tốc Cam Lộ - La Sơn
|
|
|
Đường quy hoạch 13,5
m.
|
105.000
|
6.
Huyện Phú Vang
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường
(tính cả vỉa hè)
|
GIÁ ĐẤT Ở
|
I
|
Xã Phú Mỹ
|
3.360.000
|
1
|
Các đường: 19,5m;
26m; 36m; 100m
|
2.880.000
|
2
|
Các đường: 12m;
13,5m; 16,5m
|
|
II
|
Xã Phú Thượng
|
4.030.000
|
1
|
Các đường: 19,5m;
26m; 36m; 100m
|
3.360.000
|
2
|
Các đường: 12m;
13,5m; 16,5m
|
3.360.000
|
7.
Huyện Phú Lộc
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Thị trấn, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường
(tính cả vỉa hè)
|
GIÁ ĐẤT Ở
|
I
|
Thị trấn Lăng Cô
|
|
1
|
Khu tái định cư Nam
cầu Lăng Cô
|
|
|
Tuyến đường số 01 (mặt
cắt 3.0+7.5+3.0)
|
1.188.000
|
|
Tuyến đường số 02 (mặt
cắt 4.5+10.5+4.5)
|
1.716.000
|
|
Tuyến đường số 03 (mặt
cắt 3.0+3.0+1.5)
|
1.068.000
|
|
Tuyến đường số 04 (mặt
cắt 3.0+3.5+3.0)
|
1.068.000
|
|
Tuyến đường số 05 (mặt
cắt 1.5+5.5+3.0)
|
1.068.000
|
|
Tuyến đường số 07 (mặt
cắt 1.5+3.0+3.0)
|
1.068.000
|
|
Tuyến đường số 08 (mặt
cắt 1.5+3.0+3.0)
|
1.068.000
|
|
Tuyến đường số 09 (mặt
cắt 1.5+3.0+1.5)
|
1.068.000
|
|
Tuyến đường số 10 (mặt
cắt 1.5+3.0+3.0)
|
1.068.000
|
|
Tuyến đường số 11 (mặt
cắt 1.5+5.0+1.5)
|
1.068.000
|
|
Tuyến đường nội bộ
(mặt cắt 0.3+3.0+0.3)
|
297.000
|
2
|
Khu quy hoạch dân cư
Lập An, thị trấn Lăng Cô
|
|
|
Đường 19,5m
|
1.716.000
|
|
Đường 13,5m
|
1.573.000
|
|
Đường 11,5m
|
1.573.000
|
II
|
Thị trấn Phú Lộc
|
|
1
|
Khu tái định cư Khu
vực 5
|
|
|
Đường rộng 13,5m
|
689.000
|
|
Đường rộng 11,5m
|
637.000
|
III
|
Xã Lộc An
|
|
1
|
Khu tái định cư Xuân
Lai
|
|
|
Tuyến đường số 5 (từ
11,00m đến 13,5m)
|
910.000
|
|
Tuyến đường số 01;
02; 03; 04 (từ 11,0m đến 13,5m)
|
806.000
|
IV
|
Xã Lộc Bổn
|
|
1
|
Khu quy hoạch Phố chợ
Lộc Bổn
|
|
|
Từ 24,50m trở lên
|
1.560.000
|
|
Từ 11,00m đến 13,50m
|
1.300.000
|
2
|
Khu tái định cư Lộc
Bổn
|
|
|
Từ 14,00m đến 16,50m
|
1.150.000
|
|
Từ 11,00m đến 13,50m
|
1.150.000
|
V
|
Xã Lộc Điền
|
|
1
|
Khu tái định cư Sư Lỗ
Đông
|
|
|
Tuyến đường số 02 (từ
11,0m đến 13,5m)
|
1.150.000
|
|
Tuyến đường số 01 (rộng
4,0m đến 10,5m)
|
1.150.000
|
2
|
Khu Tái định cư Bạch
Thạch
|
|
|
Tuyến đường số 02 (từ
11,00m đến 13,50m)
|
1.000.000
|
VI
|
Xã Lộc Sơn
|
|
1
|
Điểm dân cư nông
thôn Thượng Thủy Đạo mở rộng
|
|
|
Tuyến đường số 01 (rộng
11,00m đến 13,50m)
|
1.150.000
|
|
Tuyến đường số 02;
04; 05; 06 (rộng 11,0m đến 13,5m)
|
806.000
|
2
|
Khu dân cư Hạ Thủy Đạo
|
|
|
Tuyến đường số 1 (mặt
cắt đường 3-7,5-3)
|
1.150.500
|
|
Tuyến đường số 2 (mặt
cắt đường 3-7,5-0)
|
1.150.500
|
|
Tuyến đường số 3 (mặt
cắt đường 3-6,0-0)
|
1.150.500
|
|
Tuyến đường số 4 (mặt
cắt đường 3-6,0-3)
|
1.150.500
|
VII
|
Xã Lộc Thủy
|
|
1
|
Khu quy hoạch dân cư
xã Lộc Thủy
|
|
|
Đường ven sông Bù Lu
|
260.000
|
|
Đường 32,0m
|
260.000
|
|
Các tuyến đường còn
lại trong khu quy hoạch
|
247.000
|
VIII
|
Xã Lộc Tiến
|
|
1
|
Khu quy hoạch dân cư
xã Lộc Tiến
|
|
|
Đường 33,0m
|
247.000
|
|
Đường 30,0m
|
247.000
|
|
Đường 21,0m
|
221.000
|
|
Đường 16,5m
|
221.000
|
|
Đường 11,5m
|
221.000
|
|
Đường 6,0m
|
195.000
|
IX
|
Xã Lộc Trì
|
|
1
|
Khu tái định cư Lộc
Trì (GĐ1 và GĐ2)
|
|
|
Tuyến đường số 5 (từ
4,0m đến 10,5m)
|
1.000.000
|
|
Tuyến đường số 01;
02; 03; 04 (từ 1,0m đến 13,5m)
|
702.000
|
X
|
Xã Lộc Vĩnh
|
|
1
|
Khu quy hoạch dân cư
xã Lộc Vĩnh
|
|
|
Đường 28,0m
|
273.000
|
|
Đường 16,5m
|
273.000
|
|
Đường 11,5m
|
247.000
|
XI
|
Xã Vinh Hiền
|
|
1
|
Khu quy hoạch Phố chợ
Vinh Hiền
|
|
|
Đường từ 4,0m đến
10,5m
|
390.000
|
|
Đường từ 11,0m đến
13,5m
|
546.000
|
|
Đường từ 14,0m đến
16,5m
|
715.000
|
2
|
Khu quy hoạch dân cư
Hiền Hòa 1
|
|
|
Đường từ 11,0m đến
13,5m
|
390.000
|
|
Đường từ 14,0m đến
16,5m
|
546.000
|
3
|
Khu Tái định cư Linh
Thái
|
|
|
Đường từ 4,0m đến
10,5m
|
260.000
|
|
Đường từ 11,0m đến
13,5m
|
325.000
|
|
Đường từ 14,0m đến
16,5m
|
390.000
|
XII
|
Xã Xuân Lộc
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu
tái định cư thôn 1
|
|
|
Tuyến đường số 1 (mặt
cắt đường 0,5-5,5-2,0)
|
200.000
|
|
Tuyến đường số 2 (mặt
cắt đường 3-7,5-3,0)
|
200.000
|
|
Tuyến đường số 3 (mặt
cắt đường 3-5,5-3,0)
|
200.000
|
|
Tuyến đường số 4 (mặt
cắt đường 3-5,5-3,0)
|
200.000
|
8.
Huyện Nam Đông
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Thị trấn, khu quy hoạch, mặt cắt đường
(tính cả vỉa hè)
|
GIÁ ĐẤT Ở
|
|
Thị trấn Khe Tre
|
|
|
Khu quy hoạch phân
lô cụm dân cư Khu vực 1
|
|
|
Đường 11,5m
|
715.000
|
9. Huyện A Lưới
Đơn vị tính: Đồng/m²
TT
|
Xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường
(tính cả vỉa hè)
|
GIÁ ĐẤT Ở
|
|
Xã A Ngo
|
|
|
Khu quy hoạch Bến xe
A Lưới
|
|
|
Đường 13,5m
|
561.000
|
|
Đường 11,0m
|
429.000
|
10. Khu kinh tế
Chân Mây – Lăng Cô
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Khu chức năng
|
Giá đất thương mại, dịch vụ
|
Đất SXKDPNN không phải là đất TMDV
|
1
|
Khu công nghiệp và
khu phi thuế quan
|
175.000
|
150.000
|
2
|
Khu cảng Chân Mây và
khu liên hợp
|
396.000
|
340.000
|
3
|
Khu vực ven đường
phía tây đầm Lập An
|
193.000
|
165.000
|
4
|
Khu vực Hói Mít, Hói
Dừa
|
140.000
|
120.000
|
5
|
Khu công nghiệp kỹ
thuật cao
|
140.000
|
120.000
|
6
|
Khu du lịch Bãi Cà,
Bãi Chuối, đảo Sơn Chà
|
175.000
|
150.000
|
7
|
Khu trung tâm điều
hành và khu tiếp vận
|
385.000
|
330.000
|
8
|
Khu du lịch Lăng Cô
|
|
|
|
Lăng Cô 1: Đoạn từ núi Giòn đến giáp khu trung tâm du lịch.
|
394.000
|
338.000
|
|
Lăng Cô 2: Đoạn từ Trung tâm du lịch đến giáp nhà thờ Loan Lý và
bán đảo Lập An.
|
473.000
|
405.000
|
|
Lăng Cô 3: Đoạn từ nhà thờ Loan Lý đến giáp làng Chài Lăng Cô.
|
1.000.000
|
857.000
|
9
|
Khu du lịch Cảnh
Dương, Cù Dù
|
270.000
|
231.000
|
Điều
22. Quy định cụ thể một số trường hợp đặc thù về giá đất
1. Đối với các thửa đất
dùng để đầu tư các dự án thương mại, dịch vụ; sản xuất kinh doanh thuộc khu vực
nông thôn nằm ven đường giao thông, khu dân cư, khu quy hoạch, khu đô thị mới,
khu công nghiệp có diện tích từ 2.000 m2 trở lên thì vị trí và hệ số
giá đất giữa các vị trí xác định như sau:
a) Vị trí:
- Vị trí 1: Tính từ mặt
tiếp giáp đường giao thông đến chiều sâu tối đa là 25 mét.
- Vị trí 2: Tính từ đường
phân giữa vị trí 1 và vị trí 2 kéo dài chiều sâu thêm 20 mét.
- Vị trí 3: Tính từ đường
phân giới vị trí 2 và vị trí 3 kéo sâu đến hết ranh giới thửa đất.
b) Tỷ lệ xác định giá
đất giữa các vị trí:
- Các thửa đất thuộc khu
vực nông thôn nằm ven đường giao thông giá đất các vị trí xác định theo Điều
12.
- Các thửa đất nằm
trong khu quy hoạch, khu đô thị mới, giá đất vị trí 2 tính bằng 60% giá đất vị
trí 1; giá đất vị trí 3 tính bằng 40% giá đất vị trí 1.
2. Các thửa đất mặt tiền
đường phố nhưng bị ngăn cách với đường phố bởi điều kiện tự nhiên (sông, hồ) hoặc
các công trình công cộng khác như đường sắt, công viên... thì không tính giá
theo vị trí 1 của đường phố đó mà tùy thuộc vào vị trí của thửa đất để áp giá
theo Bảng giá đất này.
3. Việc xác định vị
trí thửa đất có nguồn gốc từ hợp thửa của 2 hay nhiều thửa đất có vị trí khác
nhau trong Bảng giá đất như sau:
a) Đối với đất ở nông
thôn: Xác định vị trí theo khoản 1, khoản 2 Điều 12.
b) Đối với đất ở đô thị:
Xác định vị trí theo khoản 1, khoản 2 Điều 14.
Chương III
ĐIỀU
KHOẢN THI HÀNH
Điều 23. Tổ chức thực hiện
1. Sở Tài
nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
a) Chủ trì phối
hợp với Văn phòng UBND tỉnh công bố bảng giá đất trên cổng thông tin điện tử,
Website Sở Tài nguyên và Môi trường; phối hợp với UBND các huyện, thị xã, thành
phố Huế và các cơ quan liên quan tổ chức triển khai thực hiện.
b) Tổ chức hướng
dẫn, kiểm tra thực hiện Bảng giá đất và đề xuất giải quyết các trường hợp vướng
mắc phát sinh về giá đất tại các địa phương trong tỉnh.
c) Chủ trì phối
hợp với các Sở, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế tham
mưu UBND tỉnh điều chỉnh giá đất theo quy định hiện hành.
d) Gửi kết quả
xây dựng Bảng giá đất đến Bộ Tài nguyên và Môi trường trước ngày 15/01/2020 để tổng hợp và
báo cáo Thủ tướng Chính phủ.
2. Cục Thuế tỉnh
phối hợp Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính chịu trách nhiệm triển khai
Bảng giá đất để yêu cầu các tổ chức, cá nhân sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài
chính theo đúng quy định.
3. Ủy ban nhân
dân các huyện, thị xã và thành phố Huế có trách nhiệm:
a) Chỉ đạo các
cấp các ngành trực thuộc theo trách nhiệm, quyền hạn được giao thực hiện theo
đúng quy định.
b) Hàng năm
thường xuyên kiểm tra, rà soát để có đề xuất điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung
giá các loại đất có biến động cho phù hợp.
4. Trong quá
trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố Huế và các ngành liên quan có trách nhiệm phản ánh, đề xuất ý kiến để
Sở Tài nguyên và Môi trường nghiên cứu hướng dẫn hoặc tổng hợp trình Ủy
ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định./.
PHỤ LỤC 1. GIÁ ĐẤTỞ TẠI NÔNG THÔN
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
I. HUYỆN PHONG ĐIỀN
1. XÃ PHONG HIỀN
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị
tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Quốc lộ 1A từ Bắc cầu An Lỗ đến địa giới hành
chính xã Phong An
|
3.000.000
|
2.400.000
|
1.900.000
|
2
|
Tỉnh 11A
|
|
Từ vị trí giao với Quốc lộ 1A đến ranh
giới huyện Quảng Điền
|
2.500.000
|
2.000.000
|
1.600.000
|
3
|
Tỉnh lộ 11C
|
|
Từ Tỉnh lộ 11A đến hết ranh giới thửa đất số
370 tờ bản đồ 69 (nhà ông Nguyễn Đình Cừ)
|
2.000.000
|
1.600.000
|
1.280.000
|
|
Từ hết ranh giới thửa đất số 370 tờ bản đồ 69
(nhà ông Nguyễn Đình Cừ) đến hết ranh giới thửa đất 655 tờ bản đồ 66 (trang
trại ông Nguyễn Công Đàn)
|
1.400.000
|
1.120.000
|
890.000
|
4
|
Đoạn Đường Cứu hộ - cứu nạn thị trấn Phong Điền - Điền Lộc (qua xã Phong Hiền)từ
ngã ba giao đường liên thôn đến hết địa giới hành chính xã
Phong Hiền
|
450.000
|
315.000
|
220.000
|
5
|
Đường tỉnh 9: Từ điểm giao với Đường Cứu hộ - cứu nạn đến hết rang giới xã
Phong Hiền
|
510.000
|
310.000
|
260.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị
tính: Đồng/m2
Khu vực
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Thôn An Lỗ
|
400.000
|
250.000
|
KV2
|
Các thôn: Khu vực Cao Ban cũ thuộc thôn Cao
Ban-Truông Cầu-La Vần, Hiền Lương, Gia Viên, khu vực Thượng Hòa thuộc thôn
Hưng Long-Thượng Hòa
|
250.000
|
170.000
|
KV3
|
Bao gồm các thôn: Cao Xá, Cao Ban-Truông Cầu-La
Vần, Sơn Tùng, Bắc Triều Vịnh, Hưng Long-Thượng Hoà, Xóm Hói và Xóm Cồn thuộc
thôn Hiền Lương và các khu vực còn lại
|
100.000
|
2. XÃ PHONG AN
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị
tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Quốc lộ 1A
|
|
Từ Bắc cầu An Lỗ đến ranh giới phía Nam Trường
PTTH Nguyễn Đình Chiểu
|
3.000.000
|
2.400.000
|
1.900.000
|
|
Từ ranh giới phía Nam Trường PTTH Nguyễn Đình Chiểu
đến Nam cầu Thượng An Trong
|
2.100.000
|
1.700.000
|
1.300.000
|
|
Từ Bắc cầu Thượng An Trong đến Nam cầu Thượng
An Ngoài
|
2.200.000
|
1.800.000
|
1.400.000
|
|
Từ Bắc cầu
Thượng An ngoài đến nhà máy tinh bột sắn
|
1.500.000
|
1.200.000
|
960.000
|
|
Từ nhà bà Nguyễn Thị Mai đến ranh giới thị trấn Phong Điền Phong Thu - Phong Mỹ
|
1.500.000
|
1.200.000
|
960.000
|
2
|
Tỉnh lộ 11B
|
|
Từ vị trí giao với Quốc lộ 1A đến hết
ranh giới nhà thờ Công giáo Bồ Điền
|
2.200.000
|
1.500.000
|
1.000.000
|
|
Từ ranh giới nhà thờ Công giáo Bồ Điền đến cống
tràn Kim Cang
|
900.000
|
720.000
|
570.000
|
|
Từ cống tràn Kim Cang lên giáp ranh giới xã
Phong Sơn
|
550.000
|
440.000
|
350.000
|
3
|
Đường liên xã Phong
An-Phong Xuân (đoạn từ Quốc lộ 1A đến hết ranh giới nhà ông Nguyễn Đình Thọ)
|
250.000
|
200.000
|
160.000
|
4
|
Tuyến Quốc lộ 1.A cũ (Điểm đầu giao với Quốc lộ 1.A đến Bắc
cầu vượt đường sắt)
|
198.000
|
165.000
|
121.000
|
5
|
Đường tránh chợ An Lỗ đi Tỉnh lộ
11C
|
1.100.000
|
900.000
|
720.000
|
6
|
Tỉnh lộ 9: Từ trụ sở Ban chỉ huy
quân sự huyện đến giáp ranh giới xã Phong Xuân
|
120.000
|
110.000
|
100.000
|
7
|
Đường liên xã Phong An - Phong
Xuân: Từ nhà ông Thọ đến cầu Khe Té
|
120.000
|
110.000
|
100.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị
tính: Đồng/m2
Khu vực
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Các thôn: Bồ Điền, Thượng An 1, Thượng An 2
và Phò Ninh
|
135.000
|
125.000
|
KV2
|
Thôn Đông Lâm và Đông An
|
125.000
|
115.000
|
KV3
|
Bao gồm các thôn: Vĩnh Hương, Phường Hóp, khu
tái định cư Độn Hóc, xóm Ga, các khu vực còn lại
|
100.000
|
3. XÃ PHONG THU
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị
tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Quốc lộ 1A
|
1.100.000
|
880.000
|
700.000
|
2
|
Đường liên xã (Phong
Thu-Phong Mỹ) từ Quốc lộ 1A đến hết ranh giới thôn Trạch Hữu
|
198.000
|
159.500
|
132.000
|
3
|
Tỉnh lộ 6
|
|
Từ ranh giới thị trấn Phong Điền
đến nhà ông Nguyễn Sỹ
|
250.000
|
200.000
|
130.000
|
|
Từ nhà ông Nguyễn Sỹ đến hết địa
giới hành chính xã Phong Thu
|
165.000
|
140.000
|
130.000
|
4
|
Tỉnh lộ 9: Từ giáp địa giới hành
chính thị trấn Phong Điền đến giáp địa giới hành chính xã Phong Xuân
|
165.000
|
140.000
|
130.000
|
5
|
Tỉnh lộ 17: Từ giáp Địa giới
hành chính thị trấn Phong Điền đến giáp địa giới hành chính xã Phong Mỹ
|
165.000
|
140.000
|
130.000
|
6
|
Đường Tỉnh lộ 6B: Từ ngã ba giao với đường Tỉnh
lộ 6 đến giáp địa giới hành chính xã Phong Hòa
|
165.000
|
140.000
|
130.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị
tính: Đồng/m2
Khu vực
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Các thôn: Trạch Hữu, Đông Lái, Tây Lái
|
130.000
|
120.000
|
KV2
|
Các thôn: Vân Trạch Hoà, Huỳnh Liên, An Thôn
|
120.000
|
110.000
|
KV3
|
Các khu vực, vị trí còn lại
|
100.000
|
4. XÃ ĐIỀN LỘC
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị
tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Quốc lộ 49B
|
|
Từ cầu Điền Lộc đến hết thửa đất số 26, tờ 18
(Đình làng Đại Lộc)
|
1.200.000
|
1.000.000
|
800.000
|
|
Từ thửa đất số 26, tờ 18 (Đình làng Đại Lộc) đến
giáp đư
|
300.000
|
255.000
|
210.000
|
2
|
Đường TL 8C theo Quyết định số 1917/QĐ-UBND ngày
29/8/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
|
|
|
Đoạn từ Đường tỉnh 22 đến hết ranh giới thửa đất
số 22, tờ bản đồ 9 (nhà ông Hoàng Bông)
|
120.000
|
110.000
|
100.000
|
|
Đoạn từ hết ranh giới thửa đất số 22, tờ bản đồ
9 (nhà ông Hoàng Bông) đến điểm giao với Quốc lộ 49B
|
800.000
|
650.000
|
500.000
|
|
Từ Quốc lộ 49B đến hết Ngân hàng
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phòng giao dịch Điền Lộc)
|
1.500.000
|
1.000.000
|
800.000
|
|
Từ giáp Ngân hàng Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn (Phòng giao dịch Điền Lộc) đến giáp cầu Hòa Xuân 1
|
800.000
|
650.000
|
500.000
|
|
Từ phía Tây cầu Hòa Xuân 1 đến
giáp địa giới hành chính xã Phong Chương
|
200.000
|
150.000
|
110.000
|
3
|
Tỉnh lộ 22
|
120.000
|
110.000
|
100.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị
tính: Đồng/m2
Khu vực
|
Địa giới hành
chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Bao gồm các thôn: Giáp Nam, Nhất Tây, Nhì Tây
|
150.000
|
130.000
|
KV2
|
Bao gồm các thôn: Nhì Đông, Nhất Đông
|
130.000
|
120.000
|
KV3
|
Bao gồm các thôn: Mỹ Hoà, Tân Hội và các khu vực,
vị trí còn lại
|
110.000
|
5. XÃ ĐIỀN HÒA
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị
tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Quốc lộ 49B
|
350.000
|
280.000
|
225.000
|
2
|
Tỉnh lộ 22
|
120.000
|
110.000
|
100.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Từ kiệt ông Đờ (thôn 5) về kiệt ông Trần An
(thôn 7) và thôn 6
|
200.000
|
160.000
|
KV2
|
Từ kiệt ông Đờ (thôn 5) giáp đến địa giới hành
chính xã Điền Lộc và các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8; từ kiệt ông Trần An (thôn
7) đến giáp địa giới hành chính xã Điền Hải
|
180.000
|
145.000
|
KV3
|
Các thôn: 9, 10, 11 và đường ra biển thôn 4
|
100.000
|
6. XÃ ĐIỀN MÔN
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị
tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Quốc lộ 49B
|
220.000
|
176.000
|
110.000
|
2
|
Tỉnh lộ 22
|
100.000
|
80.000
|
70.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị
tính: Đồng/m2
Khu vực
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Dọc trục đường liên xã điểm đầu giáp ranh địa giới
hành chính xã Điền Hương, điểm cuối giáp ranh địa giới hành chính xã Điền Lộc
|
150.000
|
120.000
|
KV2
|
Tính từ khu vực I kéo dài thêm 150m
|
120.000
|
110.000
|
KV3
|
Các khu vực, vị trí còn lại
|
100.000
|
7. XÃ PHONG BÌNH
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị
tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Quốc lộ 49B
|
|
Từ Chợ Ưu Điềm về đến cầu Vĩnh An 1
|
300.000
|
210.000
|
180.000
|
|
Từ cầu Vĩnh An 1 đến cầu Vân Trình
|
240.000
|
192.000
|
144.000
|
2
|
Tỉnh lộ 4
|
|
Từ cầu Mụ Tú (nhà ông Phan Công Ninh) thôn
Vĩnh An về đến Nhà văn hóa thôn Triều Quý
|
204.000
|
163.000
|
144.000
|
|
Từ nhà văn hóa thôn Triều Quý về đến trạm bơm
Bình Chương
|
165.000
|
132.000
|
110.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị
tính: Đồng/m2
Khu vực
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Thôn Vĩnh An, Xóm Quán thôn Hoà Viện
|
140.000
|
120.000
|
KV2
|
Thôn Tả Hữu Tự, thôn Tây Phú (Vân Trình), thôn
Trung Thạnh, thôn Đông Phú
|
120.000
|
110.000
|
KV3
|
Thôn Đông Mỹ, thôn Triều Quý, Thôn Rú Hóp,
thôn Đông Trung Tây Hồ, thôn Tây Phú (Phò Trạch), xóm Đình thôn Hoà Viện,
thôn Siêu Quần, xóm Tân Bình và các khu vực, vị trí còn lại
|
100.000
|
8. XÃ ĐIỀN HƯƠNG
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị
tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Quốc lộ 49B
|
|
Từ cầu Vân Trình đến cây xăng Điền Hương
|
280.000
|
201.000
|
180.000
|
|
Từ cây xăng Điền Hương đến ngã tư chợ Điền
Hương
|
340.000
|
250.000
|
220.000
|
|
Từ ngã tư chợ Điền Hương đến giáp xã Điền Môn
|
340.000
|
250.000
|
220.000
|
2
|
Quốc lộ 49C
|
|
Từ ngã tư chợ Điền Hương đến kiệt ông Trần
Giám
|
340.000
|
250.000
|
220.000
|
|
Từ kiệt ông Trần Giám đến giáp ranh giới xã Hải
Dương, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị
|
280.000
|
200.000
|
180.000
|
3
|
Đường liên xã điểm đầu từ nhà
ông Lê Thành Tuấn đến giáp địa giới hành chính xã Điền Môn
|
120.000
|
110.000
|
100.000
|
4
|
Đường liên xã điểm đầu từ nhà
ông Lê Thành Tuấn đến giáp địa giới hành chính xã xã Hải Dương, huyện
Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị
|
120.000
|
110.000
|
100.000
|
5
|
Tỉnh lộ 22
|
120.000
|
110.000
|
100.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị
tính: Đồng/m2
Khu vực
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Đường ra biển Điền Hương (từ ngã tư chợ Điền Hương
đến giáp ranh với nhà ông Lê Quốc Tuấn)
|
280.000
|
210.000
|
KV2
|
Tính từ khu vực I kéo dài thêm 50m
|
240.000
|
192.000
|
KV3
|
Các thôn Trung Đồng, Thanh Hương Lâm, Thanh
Hương Tây, Thanh Hương Đông và các vị trí, khu vực còn lại
|
100.000
|
9. XÃ PHONG CHƯƠNG
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị
tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Tỉnh lộ 4
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Phong Bình đến đường bê tông
vào chùa Chí Long
|
192.000
|
156.000
|
144.000
|
|
Từ đường bê tông vào chùa Chí Long đến HTX Nhất
Phong
|
220.000
|
180.000
|
150.000
|
|
Từ HTX Nhất Phong đến hết giáp ranh giới xã Quảng
Thái
|
192.000
|
156.000
|
144.000
|
2
|
Tuyến Tỉnh lộ 6:
|
|
|
|
|
Từ vị trí giao Tỉnh lộ 4 (ngã ba xã) đến cống
Am Bàu
|
220.000
|
180.000
|
150.000
|
|
Từ cống Am Bàu đến giáp địa giới
hành chính xã Phong Hòa
|
192.000
|
156.000
|
144.000
|
3
|
Tỉnh lộ 8C
|
220.000
|
180.000
|
150.000
|
4
|
Đường cứu hộ - cứu nạn:
Từ giao Tỉnh lộ 4 đến giáp ranh giới xã Phong Hiền
|
192.000
|
156.000
|
144.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị
tính: Đồng/m2
Khu vực
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Dọc Tỉnh lộ 4 và Tỉnh lộ 6 (thuộc các thôn
Lương Mai, Đại Phú, Trung Thạnh, Chính An, Mỹ Phú, Nhất Phong): từ hết vị trí
3 của đường giao thông chính kéo dài thêm 50 m.
|
140.000
|
120.000
|
KV2
|
Các thôn: Lương Mai, Đại Phú, Trung Thạnh,
Chính An, Mỹ Phú, Nhất Phong và thôn Bàu
|
120.000
|
110.000
|
KV3
|
Các thôn: Phú Lộc, Ma Nê, Xóm Đồng thuộc thôn
Nhất Phong và các vị trí, khu vực còn lại
|
100.000
|
10. XÃ PHONG
HÒA
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị
tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Quốc lộ 49B
|
|
Từ phía Bắc cầu Phước Tích đến
phía Nam cầu Trạch Phổ
|
220.000
|
180.000
|
160.000
|
|
Từ phía Nam cầu Trạch Phổ đến hết
ranh giới xã Phong Hòa
|
280.000
|
250.000
|
200.000
|
2
|
Tỉnh lộ 6
|
198.000
|
160.000
|
132.000
|
3
|
Tỉnh lộ 9 từ Tỉnh lộ 6 (thôn Đức Phú) đến ranh
giới thị trấn Phong Điền và xã Phong Hiền
|
198.000
|
160.000
|
132.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị
tính: Đồng/m2
Khu vực
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Các thôn: Phước Phú, Hoà Đức, Đông Thượng,
thôn Tư, thôn Ba Bàu Chợ
|
140.000
|
120.000
|
KV2
|
Các thôn: Cang Cư Nam, Thuận Hoà, khu vực Chùa
thuộc thôn Chùa Thiềm Thượng, Xóm Đình Rộc, xóm Tây Thuận thuộc thôn Trạch Phổ
|
120.000
|
110.000
|
KV3
|
Các thôn: Niêm, khu vực Thiềm Thượng thuộc
thôn Chùa Thiềm Thượng, Trung Cọ-Mè, xóm Đông An thuộc thôn Trạch Phổ và các
khu vực còn lại
|
100.000
|
11. XÃ PHONG XUÂN
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị
tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Tỉnh lộ 11B
|
200.000
|
160.000
|
130.000
|
2
|
Tuyến đường từ ranh giới xã Phong An đến Tỉnh
lộ 11B
|
120.000
|
110.000
|
100.000
|
3
|
Tuyến đường Cổ Xuân đến Tỉnh lộ 11B
|
120.000
|
110.000
|
100.000
|
4
|
Tỉnh lộ 9 Từ
giáp ranh xã Phong Mỹ (Vị trí giao nhau Tỉnh lộ 9 và Tỉnh lộ 11B) đến Dốc lá ngạnh
|
120.000
|
110.000
|
100.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị
tính: Đồng/m2
Khu vực
|
Địa giới hành
chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Các thôn: Khu vực Phong Hoà cũ thuộc thôn Hòa
Xuân, Tân Lập, Bình An
|
140.000
|
120.000
|
KV2
|
Các thôn: Thôn Hiền An-Bến Củi, thôn Cổ
Xuân-Quảng Lộc, Xuân Lộc, Vinh Ngạn, Hòa Xuân, Quảng Lợi, Hiền An 2
|
90.000
|
80.000
|
KV3
|
Các thôn: Vinh Ngạn 2, Vinh Phú và các vị trí
khu vực còn lại
|
70.000
|
12. XÃ
PHONG HẢI
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị
tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Tuyến đường Phong Hải - Điền Hải: Từ ranh
giới xã Điền Hải đến biển.
|
176.000
|
143.000
|
110.000
|
2
|
Tỉnh lộ 22
|
|
Từ Bắc tuyến đường Phong Hải -
Điền Hải đến giáp địa giới hành chính xã Điền Hòa
|
176.000
|
143.000
|
110.000
|
|
Từ Nam tuyến đường Phong Hải- Điền Hải đến giáp
địa giới hành chính xã Quảng Ngạn, huyện Quảng Điền
|
176.000
|
143.000
|
110.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị
tính: Đồng/m2
Khu vực
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Từ Nam đồn Biên phòng 216 đến phía Bắc trung tâm
chợ Phong Hải 100 mét, tính từ tim đường ra mỗi bên 100 mét
|
200.000
|
160.000
|
KV2
|
Từ Nam đồn Biên phòng 216 đến giáp thôn Hải
Đông, tính từ tim đường ra mỗi bên 100 mét; từ hết khu vực 1 kéo dài thêm 100
mét; phía Bắc chợ 100 mét đến phía Bắc nhà ông Trương Ý
|
150.000
|
130.000
|
KV3
|
Các khu vực, vị trí còn lại
|
100.000
|
13. XÃ ĐIỀN HẢI
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị
tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Tuyến đường trung tâm xã Điền Hải: Từ giáp Quốc
lộ 49B đến hết chợ mới xã Điền Hải.
|
330.000
|
230.000
|
165.000
|
2
|
Quốc lộ 49B
|
330.000
|
260.000
|
190.000
|
3
|
Tỉnh lộ 68 (cũ)
|
200.000
|
165.000
|
130.000
|
4
|
Tuyến đường Điền Hải-Phong Hải: Từ
Quốc lộ 49B đến giáp địa giới hành chính xã Phong Hải
|
175.000
|
140.000
|
110.000
|
5
|
Tuyến đường trục xã: Từ Quốc lộ 49B đến điểm xử lý rác thải tập trung
|
150.000
|
130.000
|
100.000
|
6
|
Đường liên thôn từ thôn 1 đến thôn 2: Từ thửa
đất số 40, tờ BĐ số 4 (nhà ông Trương Như Mức) đến thửa đất số 31, tờ BĐ số
12 (nhà ông Nguyễn Xuân Chớ)
|
120.000
|
110.000
|
100.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị
tính: Đồng/m2
Khu vực
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
(Không)
|
KV2
|
(Không)
|
KV3
|
Các khu vực, vị trí còn lại
|
100.000
|
14. XÃ PHONG MỸ
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị
tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Tỉnh lộ 9
|
|
|
|
|
Từ Hợp tác xã Hòa Mỹ đến địa
giới hành chính xã Phong Xuân
|
250.000
|
200.000
|
160.000
|
2
|
Tỉnh lộ 11B: Từ giáp xã Phong Xuân đến
giáp ranh Tỉnh lộ 9
|
200.000
|
160.000
|
128.000
|
3
|
Tỉnh lộ 17
|
|
Từ chợ Hòa Mỹ (giáp Tỉnh lộ 9) đến
ngầm Ông Ô
|
250.000
|
200.000
|
160.000
|
|
Từ ngầm ông Ô đến cầu Khe Trái
|
150.000
|
120.000
|
110.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị
tính: Đồng/m2
Khu vực
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Thôn Đông Thái, thôn Lưu Hiền Hoà, thôn Tân Mỹ
|
140.000
|
120.000
|
KV2
|
Thôn Huỳnh Trúc, thôn
Phong Thu, xóm Thái Mỹ của thôn Đông Thái, thôn Hưng Thái, thôn Phước Thọ
|
120.000
|
110.000
|
KV3
|
Thôn Hòa Bắc, Xóm An Phong của thôn Tân Mỹ,
xóm Phong Bình của thôn Tân Mỹ, bản Hạ Long, bản Khe Trăn, khu vực Khe Mạ và
các khu vực, vị trí còn lại
|
70.000
|
15. XÃ PHONG SƠN
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị
tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Tỉnh lộ 11B
|
|
Giáp xã Phong An đến cầu ông Vàng
|
180.000
|
150.000
|
120.000
|
|
Từ cầu ông Vàng đến hết ranh giới phía Nam nhà
thờ Thanh Tân
|
190.000
|
152.000
|
122.000
|
|
Từ ranh giới phía Nam nhà thờ Thanh Tân
đến ranh giới xã Phong Xuân
|
160.000
|
130.000
|
110.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị
tính: Đồng/m2
Khu vực
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Các thôn: Đông Dạ, Hiền An
|
140.000
|
120.000
|
KV2
|
Dọc Tỉnh lộ 11B (thôn Hiền Sĩ đến thôn Công
Thành): từ hết vị trí 3 của đường giao thông chính kéo dài thêm 50 m
|
120.000
|
110.000
|
KV3
|
Các thôn: Tứ Chánh, Phổ Lại, Phe Tư, Sơn Bồ và
các khu vực, vị trí còn lại
|
70.000
|
II. HUYỆN QUẢNG
ĐIỀN
1. XÃ QUẢNG PHƯỚC
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Tỉnh lộ 4
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp ranh thị trấn Sịa đền cầu Thủ Lễ
(từ thửa số 286, tờ bản đồ số 15 đến thửa số 73, tờ bản đồ 19)
|
460.000
|
270.000
|
195.000
|
|
Đoạn từ cầu Thủ Lễ đến giáp ranh xã Quảng Thọ
(từ thửa số 622, tờ bản đồ số 19 đến thửa số 210, tờ bản đồ 24)
|
390.000
|
230.000
|
190.000
|
2
|
Tuyến đường nội thị qua xã Quảng Phước
|
|
|
|
|
Đoạn giáp ranh thị trấn Sịa đến Tỉnh Lộ 4 (cầu
Bộ Phi) (từ thửa đất số 195, tờ bản đồ số 15 đến giáp thửa đất số 77, tờ bản
đồ 19)
|
700.000
|
420.000
|
300.000
|
|
Đoạn từ nhà ông Ngô Nhân đến nhà thờ Phe Hữu
(từ thửa số 780, tờ bản đồ số 15 đến thửa số 752, tờ bản đồ 19)
|
540.000
|
330.000
|
230.000
|
|
Đoạn từ cầu Đan Điền (Ngô Căn) đến giáp ranh
đường nội thị (ông Thủ) (từ thửa đất số 10, tờ bản đồ số 14 đến thửa đất số
233, tờ bản đồ 15)
|
700.000
|
420.000
|
300.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí
1
|
Vị trí
2
|
KV1
|
Các thôn: Khuông Phò (xóm 1 đến xóm 7, xóm
lăng); Thủ Lễ (xóm 1 đến xóm 15); Khuông Phò (xóm Ruộng Kiện, cửa Rào Bắc,
xóm Chứa), thôn Thủ Lễ (xóm Bàu, xóm Đảo, cửa Rào Nam)
|
195.000
|
160.000
|
KV2
|
Các thôn: Hà Đồ; Phước Lập; Phước Lâm; Phước
Lý; Mai Dương
|
160.000
|
120.000
|
KV3
|
Các khu vực còn lại của các thôn
|
120.000
|
2. XÃ QUẢNG
THỌ
a) Giá đất ở nằm ven đường
giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Tỉnh lộ 19
|
|
|
|
|
Từ giáp ranh thị trấn Sịa đến cầu Nguyễn Chí
Thanh (từ thửa đất số 82, tờ bản đồ số 03 đến thửa đất số 711, tờ bản đồ
07)
|
430.000
|
260.000
|
180.000
|
|
Từ cầu Nguyễn Chí Thanh đến cống Nhà Đồ (thôn
Phước Yên) - Cổng làng thôn La Vân Thượng (từ thửa đất số 943, tờ bản đồ số
7 đến thửa đất số 463, tờ bản đồ số 11 đến thửa đất số 564, tờ bản đồ 11)
|
845.000
|
510.000
|
360.000
|
|
Từ cổng làng thôn La Vân Thượng đến giáp ranh
xã Hương Toàn (từ thửa đất số 553, tờ bản đồ số 11 đến thửa đất số 167, tờ
bản đồ 17)
|
470.000
|
280.000
|
195.000
|
2
|
Tỉnh lộ 4 (Giáp thôn Thủ Lễ, xã Quảng Phước đến
cầu ông Lời) (từ thửa đất số 194, tờ bản đồ số 01 đến thửa đất số 85, tờ bản
đồ 05)
|
390.000
|
230.000
|
190.000
|
3
|
Tỉnh lộ 8A
|
|
|
|
|
Đoạn từ cống Nhà Đồ (thôn Phước Yên) đến cầu
Thanh Lương (từ thửa đất số 623, tờ bản đồ số 11 đến thửa đất số 31, tờ bản
đồ 19)
|
470.000
|
280.000
|
195.000
|
|
Đoạn từ cầu Nguyễn Chí Thanh đến cầu Phò Nam B
(từ thửa đất số 710, tờ bản đồ số 07 đến thửa đất số 562, tờ bản đồ 11)
|
470.000
|
280.000
|
195.000
|
4
|
Tuyến đường Đập Mít - La Vân Hạ(từ thửa đất
số 22, tờ bản đồ số 19 đến thửa đất số 336, tờ bản đồ 13)
|
280.000
|
230.000
|
190.000
|
5
|
Tuyến đường WB2 (từ Tỉnh lộ 19 đến cống Phú
Lương A) (từ thửa đất số 42, tờ bản đồ số 17 đến thửa đất số 06, tờ bản đồ
14)
|
230.000
|
1.950.000
|
160.000
|
6
|
Tuyến đường WB3 (từ Tỉnh lộ 19 đến cầu Ngã Tư)
(từ thửa đất số 221, tờ bản đồ số 07 đến thửa đất số 77, tờ bản đồ 04)
|
280.000
|
230.000
|
190.000
|
7
|
Tuyến từ đình làng Niêm Phò đến Khu di tích Đại
tướng Nguyễn Chí Thanh (từ thửa đất số 43, tờ bản đồ số 07 đến thửa đất số
872, tờ bản đồ 04)
|
280.000
|
230.000
|
190.000
|
8
|
Các tuyến đường nội bộ trung tâm chợ Quảng Thọ
|
760.000
|
460.000
|
320.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí
1
|
Vị trí
2
|
KV1
|
Các thôn: Phước Yên, Tân Xuân Lai, Lương Cổ,
La Vân Thượng, Niêm Phò; Phò Nam B, tuyến đường chính thôn Phò Nam A
|
195.000
|
160.000
|
KV2
|
Thôn Phò Nam A, La Vân Hạ
|
160.000
|
120.000
|
KV3
|
(Không)
|
|
3. XÃ QUẢNG VINH
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Tỉnh lộ 11A
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường tránh lũ xã Quảng Phú đến cổng
chào thôn Đức Trọng (từ thửa số 29, tờ bản đồ số 26 đến thửa số 226 tờ bản đồ
số 20)
|
1.765.000
|
1.012.000
|
666.000
|
|
Đoạn từ cổng chào thôn Đức Trọng đến giáp ranh
thị trấn Sịa (từ thửa số 759 tờ bản đồ số 21 đến giáp ranh thị trấn Sịa)
|
2.482.000
|
1.418.000
|
982.000
|
2
|
Tuyến đường Tứ Phú - Bao La - Quảng Vinh
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp ranh xã Quảng Phú đến ranh giới
quy hoạch khu trung tâm thương mại xã (từ thửa số 462 tờ 29 đến thửa số 118 tờ
bản đồ số 29)
|
780.000
|
470.000
|
320.000
|
|
Đoạn từ ranh giới quy hoạch khu Trung tâm
thương mại xã đến giáp Tỉnh lộ 11A (từ thửa số 118, tờ bản đồ số 29 đến thửa
số 119, tờ bản đồ số 21)
|
910.000
|
520.000
|
360.000
|
3
|
Tuyến đường Vinh - Lợi
|
|
|
|
|
Đoạn từ tỉnh lộ 11A đến cống Truông (Phổ Lại)
(từ thửa số 28, tờ bản đồ số 17 đến thửa số 272, tờ bản đồ số 16)
|
380.000
|
310.000
|
210.000
|
|
Đoạn từ cống Truông đến giáp xã Quảng Lợi (Bao
gồm cả tuyến rẽ nhánh khu công nghiệp) (từ thửa số 272, tờ bản đồ số 16 đến
thửa số 10, tờ bản đồ số 7)
|
310.000
|
210.000
|
170.000
|
4
|
Tuyến đường từ Tỉnh lộ 11A đến trường mẫu
giáo đội 1 thôn Thanh Cần
|
|
|
|
|
Đoạn từ Tỉnh lộ 11A đến cầu Bắc Vinh (từ thửa
số 599, tờ bản đồ số 28 đến thửa số 721, tờ bản đồ số 15)
|
380.000
|
310.000
|
210.000
|
|
Đoạn từ cầu Bắc Vinh đến trường mẫu giáo đội 1
thôn Thanh Cần (từ thửa số 670, tờ bản đồ số 15 đến thửa 604, tờ bản đồ số
15)
|
250.000
|
230.000
|
170.000
|
5
|
Tuyến đường Vinh - Phú
|
|
|
|
|
Đoạn từ Tỉnh lộ 11 A đến nhà ông Hồ Nam (từ thửa
số 797, tờ bản đồ số 21 đến thửa số 890, tờ bản đồ số 21)
|
380.000
|
310.000
|
210.000
|
|
Đoạn từ nhà ông Hồ Nam đến giáp ranh xã Quảng
Phú (từ thửa số 890, tờ bản đồ số 21 đến thửa số 479, tờ bản đồ số 29)
|
250.000
|
230.000
|
170.000
|
6
|
Tuyến đường Uất Mậu - Bao La (từ thửa số 143,
tờ bản đồ số 18 đến thửa số 288, tờ bản đồ số 30)
|
250.000
|
230.000
|
170.000
|
7
|
Tuyến giao Tỉnh lộ 11A đi Sơn Tùng đoạn từ Tỉnh
lộ 11A đến giáp đường Uất Mậu - Bao La (từ thửa số 631, tờ bản đồ số 21 đến
thửa số 589, tờ bản đồ số 22)
|
380.000
|
310.000
|
210.000
|
8
|
Tuyến giáp Tỉnh lộ 11A (Đội 4 Phổ Lại) đến
chùa thôn Phổ Lại (từ thửa số 886, tờ bản đồ số 16 đến thửa số 342, tờ bản đồ
số 21)
|
250.000
|
230.000
|
170.000
|
9
|
Tuyến đường liên thôn Lai Trung - Cao Xá (từ
thửa số 233, tờ bản đồ số 30 đến thửa số 859, tờ bản đồ số 21)
|
|
|
|
|
Đoạn giáp ranh đường Uất Mậu - Bao La đi qua
đình Lai Trung đến đường Vinh - Phú; đoạn từ nhà ông Văn Ngôn đến đường Vinh
Phú
|
220.000
|
195.000
|
160.000
|
10
|
Tuyến đường từ nhà Hồ Mãi (đội 10, Sơn Tùng) đến
miếu Ngũ hành thôn Phe Ba; tuyến đường Uất Mậu Bao La - cống đường Quan - đường
Uất Mậu - Bao La, thôn Đông Lâm; tuyến từ nhà ông Lê Minh đến giáp xóm 2 thôn
Đức Trọng; tuyến từ đường tránh lũ đến cổng chào thôn Cổ Tháp; tuyến đường Cổ
Tháp - Lai lâm (từ tỉnh lộ 11A đến nhà ông Nguyễn Tuấn), tuyến đường từ cống
Lai Lâm đến nhà ông Trương Trọng Huynh; tuyến đường Lương Cổ - Phổ Lại (từ thửa
số 465, tờ bản đồ số 23 đến thửa số 649, tờ bản đồ số 23)
|
180.000
|
150.000
|
140.000
|
11
|
Tuyến đường liên thôn Phổ Lại - Nam Dương đoạn
từ cổng chào thôn Phổ Lại đến chùa Nam Dương (từ thửa số 478, tờ bản đồ số 21
đến thửa số 101, tờ bản đồ số 13)
|
210.000
|
175.000
|
140.000
|
12
|
Tuyến đường liên thôn Đức Trọng - Ô Sa đoạn từ
Tỉnh lộ 11 A đến giáp ranh xã Phong Hiền (từ thửa số 233, tờ bản đồ số 20 đến
thửa số 45, tờ bản đồ số 19)
|
210.000
|
175.000
|
140.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Các đội: 1, 4 thôn Phổ Lại; đội 8, thôn Sơn
Tùng; đội 1, thôn Đức Trọng; đội 6, thôn Lai Trung
|
190.000
|
160.000
|
KV2
|
Thôn Lai Lâm; thôn Cổ Tháp; thôn Đồng Bào; đội
2, thôn Đức Trọng; thôn Ô Sa; đội 2, đội 3, đội 5, thôn Phổ Lại; đội 9, đội
10, thôn Sơn Tùng; thôn Đông Lâm; thôn Cao Xá; đội 7, thôn Lai Trung
|
160.000
|
110.000
|
KV3
|
Các thôn: Nam Dương phe; Thanh Cần phe; Phe Ba
|
110.000
|
4. XÃ QUẢNG PHÚ
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Tỉnh lộ 11A
|
|
|
|
|
Từ giáp ranh xã Phong Hiền đến đường tránh lũ
xã Quảng Phú (từ thửa số 226, tờ bản đồ số 5 đến thửa 629, tờ bản đồ số 5 )
|
1.950.000
|
1.111.000
|
753.000
|
|
Từ đường tránh lũ xã Quảng Phú đến cổng chào Đức
Trọng, xã Quảng Vinh (từ thửa số 149, tờ bản đồ số 6 đến thửa số 1, tờ bản đồ
số 6)
|
1.500.000
|
818.000
|
573.000
|
2
|
Tuyến đường Tứ Phú - Bao La - Quảng Vinh
|
|
|
|
|
Đoạn từ cầu Tứ Phú đến đình làng Bao La (từ thửa
số 232, tờ bản đồ số 25 đến thửa số 142, tờ bản đồ số 20)
|
975.000
|
540.000
|
360.000
|
|
Đoạn từ đình làng Bao La đến giáp ranh xã Quảng
Vinh (từ thửa số 745, tờ bản đồ số 20 đến thửa số 323, tờ bản đồ số 8)
|
650.000
|
390.000
|
280.000
|
3
|
Tuyến đường liên xã Quảng vinh - Quảng Phú
|
|
|
|
|
Từ Lai Lâm (nhà ông Trần Cuộc) đến giáp ranh
chợ Quảng Phú (từ thửa số 149, tờ bản đồ số 6 đến thửa số 966, tờ bản đồ số
20)
|
470.000
|
280.000
|
210.000
|
|
Từ chợ Quảng Phú đến cổng trường Sao Mai 1 (từ
thửa số 967, 668, 969, tờ bản đồ số 20 đến thửa số 519, tờ bản đồ số 20)
|
710.000
|
390.000
|
280.000
|
|
Từ trường mầm non Sao Mai 1 đến giáp đường
liên xã Vinh – Phú (từ thửa số 519, tờ bản đồ số 20 đến thửa số 169, tờ bản đồ
số 21)
|
585.000
|
350.000
|
240.000
|
|
Từ đường Vinh - Phú đến cầu Xuân Tuỳ - Nghĩa Lộ
(từ thửa số 593, tờ 21 đến thửa số 465, tờ bản đồ số 9); tuyến từ ngã ba (nhà
bia liệt sĩ xã) đến cầu Đốc Trướng (từ thửa số 965, tờ bản đồ số 21 đến thửa
số 27, tờ bản đồ số 8); tuyến từ nhà ông Phạm Tín đến giáp đường liên xã Vinh
- Phú (ruộng họ) (từ thửa số 39, tờ bản đồ số 15 đến thửa số 688, tờ bản đồ số
9); tuyến từ HTX mây tre Bao La đến hồ xóm chợ (từ thửa số 115, tờ bản đồ số
20 đến thửa số 771, tờ bản đồ số 16).
|
420.000
|
335.000
|
250.000
|
4
|
Tuyến đường ven sông Bồ từ Tỉnh lộ 11A đến nhà
bia ghi danh liệt sĩ xã (từ thửa số 234, tờ bản đồ số 4 đến thửa số 965, tờ bản
đồ số 21); từ trường mầm non Sao Mai 1 đến trạm bơm Vông đồng (từ thửa số
188, tờ bản đồ số 5 đến thửa số 272, tờ bản đồ số 13); từ ngã ba nhà ông Thạnh
đến nhà bia liệt sĩ xã (từ thửa số 123, tờ bản đồ số 26 đến thửa số 990, tờ bản
đồ số 26)
|
520.000
|
380.000
|
270.000
|
5
|
Từ cầu Kẽm đến cầu Hiền Lương (từ thửa số 390,
tờ bản đồ số 5 đến thửa số 359, tờ bản đồ số 5 )
|
280.000
|
230.000
|
190.000
|
6
|
Tuyến từ cổng chào Bác Vọng Tây đến cổng chào
Bác Vọng Đông (từ thửa số 851, tờ bản đồ số 21 đến thửa số 127, tờ bản đồ số
22); tuyến từ cổng chào Bác Vọng Đông đến xóm ông Nghệ (giáp Nam Phù) (từ thửa
số 72, tờ bản đồ số 22 đến thửa số 103, tờ bản đồ số 18); tuyến từ hợp tác xã
Phú Hoà đến cầu Tăng (từ thửa số 788, tờ bản đồ số 17 đến thửa số 222, tờ bản
đồ số 17)
|
260.000
|
200.000
|
160.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
KV1
|
Tuyến từ cầu Nghĩa Lộ đến giáp Tỉnh lộ 19; Tuyến
đường liên xã Vinh Phú đến cống Chừng Nam Phù; Tuyến từ nhà ông Nghệ đến cửa
khâu, thôn Phú Lễ, thôn Hạ Lang, thôn Hà Cảng, thôn Vạn Hạ Lang
|
190.000
|
160.000
|
KV2
|
Các thôn: Bao La A, Bao La B, Bác Vọng Tây,
Bác Vọng Đông, Đức Nhuận
|
160.000
|
120.000
|
KV3
|
Các thôn: Xuân Tuỳ, Nghĩa Lộ, Nam Phù, Nho Lâm
|
120.000
|
5. XÃ QUẢNG AN
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Tỉnh lộ 4 đoạn từ cầu ông Lời đến cầu ông Dụ (từ
thửa số 693, tờ bản đồ số 21 đến thửa số 853, tờ bản đồ số 22)
|
975.000
|
510.000
|
330.000
|
2
|
Tuyến đường Mỹ Xá – Phú Lương B đoạn từ Tỉnh lộ
4 đến giáp đường WB3 ( Nhà ông Ngãi) (từ thửa số 691, tờ bản đồ số 21 đến thửa
số 579, tờ bản đồ số 11)
|
390.000
|
230.000
|
170.000
|
3
|
Tuyến đường Đông Xuyên – Mỹ Ốn
|
|
|
|
|
Từ cống Ba khẩu đến cống Rột Ngoài (từ thửa số
152, tờ bản đồ số 13 đến thửa số 525, tờ bản đồ số 13)
|
390.000
|
230.000
|
170.000
|
|
Từ nhà Ông Đụng đến cống ông Ché (từ thửa số
525, tờ bản đồ số 12 đến thửa số 759, tờ bản đồ số17)
|
430.000
|
250.000
|
180.000
|
|
Từ cống Ông Ché đến cổng làng An Xuân – đường
vào HTX An Xuân (từ thửa số 793, tờ bản đồ số 17 đến thửa số 835, tờ bản đồ số
17 đến thửa số 529, tờ bản đồ số 18)
|
470.000
|
280.000
|
195.000
|
|
Từ cổng làng An Xuân đến tỉnh lộ 4 (tính từ vị
trí 3) (từ thửa số 836, tờ bản đồ số 17 đến thửa số 754, tờ bản đồ số 22)
|
390.000
|
230.000
|
170.000
|
4
|
Tuyến đường WB3 đoạn từ giáp xã Quảng Phước đến
đường Đông Xuyên – Mỹ Ốn (từ thửa số 100, tờ bản đồ số 10 đến thửa số 753,tờ
bản đồ số 12)
|
390.000
|
230.000
|
170.000
|
5
|
Tuyến đường từ cống Phú Lương A đến cầu HTX NN
Đông Phú (từ thửa số 527, tờ bản đồ số 21 đến thửa số 401, tờ bản đồ số 24)
|
390.000
|
230.000
|
170.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
KV1
|
Tuyến Đông Xuyên 1: từ cầu Mỹ Xá (tính từ vị
trí 3, Tỉnh lộ 4) đến cống Phú Lương A; tuyến Đông Xuyên 2: từ cây Xăng (tính
từ vị trí 3, Tỉnh lộ 4) đến giáp tuyến Đông Xuyên 1; tuyến từ cầu Mỹ Xá (tính
từ vị trí 3, Tỉnh lộ 4) đến hết tổ 9; tuyến từ cầu Mỹ Xá (tính từ vị trí 3, Tỉnh
lộ 4) đến giáp đường Mỹ Xá - Phú Lương B
|
230.000
|
160.000
|
KV2
|
Thôn Mỹ Xá; tổ 10, 11 thôn Đông Xuyên; tuyến
Đông Xuyên 3: từ cống Phú Lương A đến hết đội 12; tuyến Phước Thanh: từ cầu
ông Lời đến giáp ranh thôn Phú Lương; tuyến Phú Lương B1: từ giáp ranh thôn
Phước Thanh đến nhà bà Tuần; tuyến Phú Lương B2: từ cầu đội 3 đến nhà ông
Đúng; tuyến Phú Lương B3: từ nhà ông An đến miếu Âm hồn; tuyến An Xuân 1: từ
sân đội 1 đến cầu bà Thúy; tuyến An Xuân 2: từ nhà ông Lĩnh đến nhà ông Tuấn;
tuyến An Xuân 3: từ nhà bà Lùn đến đường Đông Xuyên - Mỹ Ổn (tính từ vị trí
3); tuyến An Xuân 4: từ nhà ông Chục đến cầu Cồn Bài
|
160.000
|
120.000
|
KV3
|
Tổ 12, thôn Đông Xuyên; thôn Phước Thanh; thôn
An Xuân; thôn Phú Lương
|
120.000
|
6. XÃ QUẢNG THÀNH
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Tỉnh lộ 4: Đoạn từ cầu ông Dụ đến cầu Thanh Hà
|
1.170.000
|
610.000
|
390.000
|
2
|
Tuyến từ cầu Tây Thành 2 đến cống Bản (nhà ông
Chua km 8 + 500) (từ thửa số 846, tờ bản đồ số 16 đến thửa số 543, tờ bản đồ
số 21); tuyến từ cổng An Thành đến chợ Tây Ba
|
585.000
|
360.000
|
290.000
|
3
|
Tuyến từ cầu Tây Thành 1 đến cầu Kim Đôi (từ
thửa số 102, tờ bản đồ số 16 đến thửa số 532, tờ bản đồ số 03)
|
520.000
|
330.000
|
260.000
|
4
|
Tuyến đường phía Tây: từ Tỉnh lộ 4 (nhà bà Phan
Thị Hoa) đến Tỉnh lộ 4 (cống Thâm Điền) (từ thửa số 891, tờ bản đồ số 21 đến
thửa số 188, tờ bản đồ số 16)
|
450.000
|
280.000
|
230.000
|
5
|
Tuyến từ cầu chợ Tây Ba đến nhà ông Đô (từ thửa
số 1142, tờ bản đồ số 16 đến thửa số 803, tờ bản đồ số 17); tuyến từ cống An
Thành đi Thành Phước (điểm đầu nối với đường An Thành đến chợ Tây Ba) (từ thửa
số 881, tờ bản đồ số 21 đến thửa số 562, tờ bản đồ số 22); tuyến từ cầu Tây
Thành 2 đến cầu Ruộng Cung (từ thửa số 820, tờ bản đồ số 16 đến thửa số 650,
tờ bản đồ số 16)
|
420.000
|
265.000
|
210.000
|
6
|
Tuyến đường nhà Ông Đô đến cầu Thủy Điền (từ
thửa số 803, tờ bản đồ số 17 đến thửa số 33, tờ bản đồ số 18); tuyến đường đầu
Kim Đôi đến cuối xóm Ba Gò (từ thửa số 222, tờ bản đồ số 13 đến thửa số 246,
tờ bản đồ số 9)
|
520.000
|
330.000
|
260.000
|
7
|
Tuyến đường đập Mưng từ Tỉnh lộ 4 đến hói
Ngang (từ thửa số 1257, tờ bản đồ số 16 đến thửa số 609, tờ bản đồ số 16)
|
450.000
|
280.000
|
230.000
|
8
|
Tuyến từ cổng làng Phú Lương A đến cống Đông Xuyên
(từ thửa số 406, tờ bản đồ số 20 đến thửa số 05, tờ bản đồ số 14)
|
390.000
|
240.000
|
195.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Các thôn: Tây Thành, Thanh Hà, An Thành Trên,
Thành Trung, Phú Ngạn
|
210.000
|
160.000
|
KV2
|
Các thôn: An Thành Dưới, Phú Lương A, Kim Đôi,
Thủy Điền
|
160.000
|
120.000
|
KV3
|
Thôn Quán Hòa
|
120.000
|
7. XÃ QUẢNG LỢI
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Tỉnh lộ 4
|
|
|
|
|
Từ giáp ranh địa phận thị trấn Sịa đến Trạm Y
tế xã (từ thửa số 26, tờ bản đồ số 45 đến thửa số 203, tờ bản đồ số 33)
|
910.000
|
550.000
|
290.000
|
|
Đoạn nối từ Tỉnh 4 đến cầu tàu Cồn Tộc (từ thửa
số 08, tờ bản đồ số 45 đến thửa số 23, tờ bản đồ số 37)
|
910.000
|
550.000
|
290.000
|
|
Đoạn Trạm Y tế xã đến nghĩa trang Liệt sĩ xã
Quảng Thái (từ thửa số 181, tờ bản đồ số 33 đến thửa số 12, tờ bản đồ số 13)
|
470.000
|
280.000
|
210.000
|
2
|
Tuyến đường Thọ - Lợi: từ Bưu điện xã Quảng Lợi
đến hết nhà ông Văn Hữu Đính (thôn Mỹ Thạnh) (từ thửa số 757, tờ bản đồ số 43
đến thửa số 14, tờ bản đồ số 47);
- Tuyến đường Vinh - Lợi: từ Tỉnh lộ 4 (chợ Thuỷ
Lập) đến giáp ranh trang trại ông Trần Lợi (từ thửa số 551, tờ bản đồ số 34 đến
thửa số 329, tờ bản đồ số 42)
|
430.000
|
250.000
|
210.000
|
3
|
Tuyến đường nối dài Nguyễn Vịnh đoạn đi qua xã
Quảng Lợi (điểm đầu: từ thửa đất số 85 (tờ BĐ số 45), Điểm cuối: Giáp mương
nước nội đồng)
|
1.340.000
|
780.000
|
670.000
|
4
|
Tuyến đường nối dài Phạm Quang Ái đoạn đi qua
xã Quảng Lợi (điểm đầu: Từ mương nước nội đồng, Điểm cuối: Giáp với Tỉnh lộ
4)
|
870.000
|
560.000
|
510.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
(Không)
|
|
|
KV2
|
Gồm các thôn: Mỹ Thạnh, Thuỷ Lập, Cổ Tháp, Đức
Nhuận, Cư Lạc, Hà Lạc (từ các vị trí dọc theo 06 tuyến đường Titan từ Tỉnh lộ
4 đến đường tránh lũ)
|
140.000
|
100.000
|
KV3
|
Các thôn: Sơn Công, Hà Công, Ngư Mỹ Thạnh; các
vị trí riêng lẻ sau cồn cát của các thôn: Mỹ Thạnh, Thuỷ Lập, Cổ Tháp, Đức
Nhuận, Hà Lạc.
|
100.000
|
8. XÃ QUẢNG THÁI
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Tỉnh lộ 4
|
|
|
|
|
Từ giáp ranh xã Quảng Lợi đến nghĩa trang Liệt
sĩ xã (từ thửa đất số 77, tờ bản đồ số 21 đến thửa đất số 369, tờ bản đồ số
17)
|
330.000
|
195.000
|
160.000
|
|
Từ Cầu Cao đến giáp ranh xã Phong Chương (từ
thửa đất số 35, tờ bản đồ số 16 đến thửa đất số 02, tờ bản đồ số 10)
|
340.000
|
200.000
|
170.000
|
|
Từ nghĩa trang Liệt sĩ xã đến Cầu Cao (từ
thửa đất số 366, tờ bản đồ số 17 đến thửa đất số 68, tờ bản đồ số 16)
|
390.000
|
230.000
|
170.000
|
2
|
Tỉnh lộ 11C: đoạn từ Tỉnh lộ 4 đến giáp ranh
xã Phong Hiền (từ thửa đất số 553, tờ bản đồ số 16 đến thửa đất số 06, tờ
bản đồ số 28)
|
300.000
|
180.000
|
150.000
|
3
|
Đoạn giáp Tỉnh lộ 4 đến mương nước trạm bơm
Tây Hưng 2 (đường kênh Vịnh) (từ thửa đất số 527, tờ bản đồ số 16 đến thửa
đất số 311, tờ bản đồ số 16)
|
390.000
|
230.000
|
170.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
(Không)
|
|
|
KV2
|
Các tuyến đường giao thông liên thôn trên địa
bàn xã Quảng Thái
|
160.000
|
120.000
|
KV3
|
Các thôn trên địa bàn xã Quảng Thái (trừ vị
trí các tuyến đường đã nêu)
|
110.000
|
9. XÃ QUẢNG NGẠN
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Quốc lộ 49B
|
|
|
|
|
Từ giáp ranh xã Điền Hải đến điểm đầu nhà thờ
họ Trần Văn (Lãnh Thuỷ) (từ thửa đất số 04, tờ bản đồ 03 đến thửa đất số 245,
tờ bản đồ 09); từ điểm cuối trường TH số 1 Quảng Ngạn đến điểm cuối giáo xứ
Linh Thuỷ (từ thửa đất số 538, tờ bản đồ 10 đến thửa đất số 05, tờ bản đồ 17)
|
330.000
|
195.000
|
160.000
|
|
Từ điểm đầu nhà thờ họ Trần Văn (Lãnh Thuỷ) đến
điểm cuối trường TH số 1 Quảng Ngạn (từ thửa đất số 245, tờ bản đồ 09 đến thửa
đất số 538, tờ bản đồ 10); từ điểm cuối giáo xứ Linh Thuỷ đến giáp ranh xã Quảng
Công (từ thửa đất số 05, tờ bản đồ 17 đến thửa đất số 278, tờ bản đồ 17)
|
360.000
|
220.000
|
170.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
(Không)
|
|
|
KV2
|
Tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến đường Tỉnh 22
(thôn Tây Hải); tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến thôn 13 (Thuỷ An); tuyến nối từ Quốc
lộ 49B đến đường Tỉnh 22 (thôn Tân Mỹ A); tuyến đường Tỉnh 22 nối từ giáp
ranh xã Phong Hải đến Quốc lộ 49B và đoạn đường nối dài từ đường Tỉnh 22 đến
bến đò Vĩnh Tu; tuyến nối từ đường Tỉnh 22 (Tân Mỹ BC) đến thôn Đông Hải; tuyến
nối từ đường Tỉnh 22 đến bãi tắm thôn Tân Mỹ A; tuyến nối từ đường Tỉnh 22 đến
cổng chào thôn Tân Mỹ BC; tuyến nối từ đường Tỉnh 22 đến cổng chào thôn Đông
Hải; tuyến đường khu định canh định cư Tân Mỹ A (bắt đầu từ đường Tỉnh 22 đến
ngã ba đường nối từ Quốc lộ 49B đến đường Tỉnh 22); tuyến nối từ Quốc lộ 49B
(Trường THCS Phạm Quang Ái) đến thôn 13
|
160.000
|
110.000
|
KV3
|
Các thôn trên địa bàn xã Quảng Ngạn (trừ vị
trí các tuyến đường đã nêu)
|
110.000
|
10. XÃ QUẢNG CÔNG
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Quốc lộ 49B đoạn từ giáp ranh xã Quảng Ngạn đến
ngã ba đường nối từ Quốc lộ 49B ra xóm Am (từ thửa đất số 202, tờ bản đồ số
03 đến thửa đất số 72, tờ bản đồ 09)
|
330.000
|
195.000
|
160.000
|
2
|
Tuyến từ ngã ba đường nối từ Quốc lộ 49B ra
xóm Am đến điểm cuối nhà ông Nguyễn Cường (thôn 14) (từ thửa đất số 72, tờ bản
đồ 09 đến thửa đất số 215, tờ BĐ số 14)
|
360.000
|
220.000
|
170.000
|
3
|
Tuyến từ điểm cuối nhà ông Nguyễn Cường (thôn
14) đến giáp ranh xã Hải Dương (từ thửa đất số 215, tờ bản đồ 14 đến thửa đất
số 164, tờ bản đồ 16)
|
330.000
|
195.000
|
160.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
(Không)
|
|
|
KV2
|
Tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến cuối thôn Cương
Gián; tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến cuối xóm Thiền; tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến
cuối xóm Am; tuyến nối từ xóm cũ đến cuối xóm Mới; tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến
cuối xóm Cũ; tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến cuối xóm Tân Lộc; tuyến nối từ Quốc
lộ 49B đến cuối xóm Tân An; tuyến đường liên thôn nối từ thôn 1 đến cuối thôn
4; tuyến đường khu định tái cư nối từ xóm Thiền đến xóm Am; tuyến đường khu
tái định cư nối từ xóm Cũ đến xóm Tân Lộc; tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến chợ Cồn
Gai cũ; tuyến nối từ chợ Cồn Gai (mới) đến Họ Lê Nguyễn
|
160.000
|
110.000
|
KV3
|
Các thôn trên địa bàn xã Quảng Công (ngoài các
vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính)
|
110.000
|
III. THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ
1. XÃ HƯƠNG TOÀN
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Tỉnh lộ 8B
|
|
|
|
|
Từ ranh giới phường Hương Chữ - Đường Nguyễn
Chí Thanh
|
960.000
|
480.000
|
290.000
|
|
Từ Đường Nguyễn Chí Thanh - ngã ba đường vào
thôn An Thuận
|
750.000
|
370.000
|
230.000
|
|
Đoạn còn lại của Tỉnh lộ 8B
|
450.000
|
250.000
|
180.000
|
2
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
|
|
|
|
Từ ranh giới xã Quảng Thọ - Cầu Hương Cần
|
750.000
|
370.000
|
230.000
|
|
Từ Cầu Hương Cần - Ranh giới phường Hương Sơ
|
1.260.000
|
630.000
|
380.000
|
3
|
Đường giao thông liên xã
|
|
|
|
|
Cầu Giáp Tây (sau vị trí 2 Tỉnh lộ 8B đoạn1) -
cổng Thôn Cổ Lão
|
420.000
|
230.000
|
170.000
|
|
Từ cổng thôn Cổ lão - cổng thôn Dương Sơn
|
310.000
|
190.000
|
160.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí
1
|
Vị trí
2
|
KV1
|
Thôn Giáp Thượng, và các vị trí còn lại của
các thôn Giáp Tây, Giáp Đông, Giáp Trung, Triều Sơn Trung, (sau vị trí 3 của đường
giao thông chính)
|
210.000
|
160.000
|
KV2
|
Các vị trí còn lại của các thôn: An Thuận, Cổ
Lão, Dương Sơn, Liễu Cốc Hạ và thôn Giáp Kiền (sau vị trí 3 đường giao thông
chính)
|
160.000
|
130.000
|
KV3
|
Các vị trí còn lại của các thôn: Vân Cù, Nam
Thanh (sau vị trí 3 đường giao thông chính)
|
120.000
|
2. XÃ HƯƠNG PHONG
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Đường Quốc phòng: Từ cầu Thanh Phước - Cầu Thảo
Long
|
300.000
|
160.000
|
150.000
|
2
|
Đường Quốc lộ 49B: Từ cầu Thảo Long - Cầu Ca
Cút
|
320.000
|
170.000
|
150.000
|
3
|
Đường giao thông liên xã: Từ cầu Thanh Phước -
Quốc lộ 49B
|
300.000
|
160.000
|
140.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí
1
|
Vị trí
2
|
KV1
|
Các vị trí còn lại của các thôn: Thanh Phước,
Tiền Thành, Vân Quật Thượng, An Lai (sau vị trí 3 đường giao thông chính)
|
140.000
|
130.000
|
KV2
|
Các vị trí còn lại của các thôn: Vân Quật
Đông, Thuận Hoà (sau vị trí 3 đường giao thông chính)
|
130.000
|
120.000
|
KV3
|
Xóm dân cư Cồn Đình thôn Vân Quật Đông (gần Rú
Chá)
|
110.000
|
3. XÃ HẢI DƯƠNG
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Đường Quốc lộ 49B
|
|
|
|
|
Từ cầu Tam Giang (Ca Cút) đến Hết ranh giới
khu dân cư thôn Vĩnh Trị
|
320.000
|
170.000
|
150.000
|
|
Đoạn còn lại qua xã Hải Dương
|
300.000
|
160.000
|
150.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí
1
|
Vị trí
2
|
KV1
|
Trục đường chính đường liên thôn: Thái Dương
Thượng Đông, Thái Dương Hạ Bắc,Thái Dương Hạ Trung, Thái Dương Hạ Nam
|
200.000
|
150.000
|
KV2
|
Các thôn: Thái Dương Thượng Tây, các vị trí
còn lại của các thôn: Vĩnh Trị ,Thái Dương Thượng Đông, Thái Dương Hạ Bắc,Thái
Dương Hạ Trung, Thái Dương Hạ Nam (sau các vị trí của đường giao thông chính)
|
130.000
|
110.000
|
KV3
|
Xóm biển thôn Vĩnh Trị, xóm biển thôn Thái
Dương Hạ bắc, xóm Cồn dài, xóm Cồn Đâu, xã Hải Dương
|
100.000
|
4. XÃ HƯƠNG THỌ
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Đường phía tây Huế: Từ ranh giới phường Hương
Hòa cầu Tuần
|
Áp dụng giá đất
tại đường Kim Phụng
|
2
|
Đường Quốc lộ 49A: Xã Hương Thọ và Ranh giới
xã Bình Thành
|
510.000
|
250.000
|
125.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
KV1
|
Các thôn: Liên Bằng, La Khê Bải, Hải Cát 1, Hải
Cát 2 (sau vị trí 3 đường giao thông chính)
|
100.000
|
70.000
|
KV 2
|
Các vị trí còn lại của các thôn: Đình Môn, Kim
Ngọc, La Khê Trẹm, Thạch Hàn
|
70.000
|
60.000
|
KV3
|
Thôn Sơn Thọ
|
50.000
|
5. XÃ BÌNH THÀNH
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
|
Đường Quốc lộ 49A: Từ ranh giới xã Hương Thọ -
Ranh giới xã Bình Điền
|
510.000
|
250.000
|
125.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí
1
|
Vị trí
2
|
KV1
|
Các thôn: Phú Tuyên, Tam Hiệp, và sau vị trí 3
đường Quốc lộ 49A qua xã Bình Thành
|
100.000
|
70.000
|
KV2
|
Các thôn: Hiệp Hòa, Hòa Bình, Bình Dương, Hòa
Cát, Hòa Thành
|
70.000
|
60.000
|
KV3
|
Thôn Bồ Hòn
|
50.000
|
6. XÃ BÌNH ĐIỀN
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Đường Quốc lộ 49A
|
|
|
|
|
Trung tâm xã Bình Điền (Km34+500 đến Km36)
|
1.020.000
|
510.000
|
260.000
|
|
Từ Cổng thôn Thuận Điền đến Ngã ba đường vào
Trại Bình Điền
|
720.000
|
360.000
|
180.000
|
|
Đoạn còn lại qua xã Bình Điền
|
510.000
|
250.000
|
125.000
|
2
|
Tỉnh lộ 16 từ ranh giới xã Hương Bình đến Quốc
lộ 49A (cả 02 tuyến)
|
290.000
|
145.000
|
85.000
|
3
|
Đường trục chính đi từ đường Quốc lộ 49A
|
|
|
|
|
Sau vị trí 3 : Tuyến 1 đến Cầu Mỏ Cáo, tuyến 2
đến nghĩa trang liệt sỹ xã Bình Điền, tuyến 3 đến Ngã ba đường đi thôn Bình Lộc
|
170.000
|
90.000
|
60.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
KV1
|
Các vị trí còn lại của các thôn: Đông Hòa,
Bình Lợi, Điền Lợi, Thuận Điền
|
102.000
|
70.000
|
KV2
|
Các vị trí còn lại của các thôn: Vinh Điền,
Phú Điền, Bình Thuận
|
70.000
|
60.000
|
KV3
|
Các vị trí còn lại của các thôn: Bình Lộc, Vinh
An
|
50.000
|
7. XÃ HƯƠNG BÌNH
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Tỉnh lộ 16
|
|
|
|
|
Từ ranh giới phường Hương Xuân - Hương Bình à
hết khu dân cư thôn Hương Sơn
|
115.000
|
60.000
|
50.000
|
|
Từ ranh giới khu dân cư thôn Hương Sơn à Ranh
giới xã Hương Bình - xã Bình Điền
|
200.000
|
110.000
|
70.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí
1
|
Vị trí
2
|
KV1
|
Các vị trí còn lại của các thôn: Hương Quang,
Hải Tân, Tân Phong và Bình Toàn
|
65.000
|
55.000
|
KV2
|
Các vị trí còn lại của các thôn: Hương Lộc,
Bình Dương
|
55.000
|
50.000
|
KV3
|
Các vị trí còn lại của thôn Hương Sơn
|
45.000
|
8. XÃ HỒNG TIẾN
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
|
Đường Quốc lộ 49A: Từ ranh giới xã Bình Điền
-Hồng Tiến - Hết ranh giới xã Hồng Tiến
|
200.000
|
110.000
|
70.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí
1
|
Vị trí
2
|
KV1
|
(Không)
|
|
|
KV2
|
Các vị trí còn lại của các thôn: 2, 3, 4
|
55.000
|
50.000
|
KV3
|
Thôn 1, khu tái định cư thuỷ điện Hương Điền
|
45.000
|
9. XÃ HƯƠNG VINH
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Tỉnh lộ 4
|
|
|
|
|
Từ Cầu Bao Vinh - Cống Địa Linh
|
4.700.000
|
2.350.000
|
1.410.000
|
|
Từ Cống Địa Linh - Hết ranh giới thôn Minh
Thanh
|
3.650.000
|
1.825.000
|
1.186.000
|
|
Từ thôn Minh Thanh - Hết ranh giới thôn Triều
Sơn Đông
|
2.800.000
|
1.400.000
|
846.000
|
|
Đoạn còn lại qua xã Hương Vinh
|
2.150.000
|
1.075.000
|
643.000
|
2
|
Đường WB
|
|
|
|
|
Từ ranh giới phường Hương Sơ - Hói thôn Địa
Linh
|
4.700.000
|
2.350.000
|
1.410.000
|
|
Từ Hói thôn Địa Linh - Tỉnh lộ 4
|
3.650.000
|
1.825.000
|
1.186.000
|
3
|
Đường Tản Đà và Đường Đặng Tất đoạn qua xã
Hương Vinh
|
Áp giá theo
Bảng giá đất thành phố Huế.
|
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí
1
|
Vị trí
2
|
KV1
|
Các thôn Địa Linh, Minh Thanh; Thế Lại Thượng,
Bao Vinh (sau các vị trí đường giao thông chính)
|
520.000
|
390.000
|
KV2
|
Các thôn: La Khê, Triều Sơn Nam, Triều Sơn
Đông (sau vị trí đường giao thông chính)
|
390.000
|
290.000
|
KV3
|
Đội 12B, thôn Thủy Phú (sau vị trí 3 đường Tỉnh
lộ 4 còn lại)
|
227.000
|
V. THỊ XÃ HƯƠNG THỦY
1. XÃ PHÚ SƠN
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Tỉnh lộ 15 đi Hai Nhánh: Từ ranh giới phường
Phú Bài đến ranh giới xã Lộc Bổn
|
115.000
|
90.000
|
80.000
|
2
|
Tuyến nối từ Tỉnh lộ 7 đến ranh giới xã Thủy Bằng
(Lụ - Tân Ba)
|
105.000
|
90.000
|
70.000
|
3
|
Tỉnh lộ 7: Từ ranh giới phường Thủy Phương đến
ranh giới xã Dương Hòa
|
115.000
|
90.000
|
80.000
|
4
|
Đường Lụ - Tre Giáo đi Thủy Phù
|
105.000
|
90.000
|
70.000
|
5
|
Tuyến nối từ đường Lụ - Tre Giáo đến hết thửa
đất số 85 (Nguyễn Quang Giỏi), tờ bản đồ số 47
|
|
|
|
|
Đoạn 1: Từ thửa 115 tờ bản đồ số 28 đến thửa
96 tờ bản đồ số 39
|
150.000
|
120.000
|
90.000
|
|
Đoạn 2: Từ thửa 113 tờ bản đồ số 39 đến thửa số
85 tờ bản đồ số 47
|
105.000
|
90.000
|
70.000
|
6
|
Tuyến Phú Sơn - Thủy Phù: Từ Tỉnh lộ 15 đến
ranh giới xã Thủy Phù
|
105.000
|
90.000
|
70.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí
1
|
Vị trí
2
|
KV1
|
Không
|
|
|
KV2
|
Không
|
|
|
KV3
|
Thôn 1, 2, 3 và 4 (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của
các đường giao thông chính; vị trí 1, 2 của khu vực 1, 2)
|
65.000
|
2. XÃ DƯƠNG HÒA
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Tỉnh lộ 7: Đoạn từ ngã tư đi xã Phú Sơn đến
ngã ba trụ sở UBND xã Dương Hòa
|
173.000
|
140.000
|
120.000
|
2
|
Tuyến đường từ ngã ba trụ sở UBND xã Dương Hòa
đến chợ Dương Hòa
|
115.000
|
90.000
|
80.000
|
3
|
Tuyến đường liên thôn từ Cầu 1 Thăng Long đến
Bến đò Thôn Hộ
|
105.000
|
90.000
|
70.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí
1
|
Vị trí
2
|
KV1
|
Không
|
|
|
KV2
|
Không
|
|
|
KV3
|
Thôn Hộ, thôn Thanh Vân, thôn Buồng Tằm, thôn
Hạ, thôn Khe Sòng (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính
|
58.000
|
3. XÃ THỦY VÂN
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Tuyến đường Thủy Dương - Thuận An
|
4.500.000
|
1.880.000
|
1.130.000
|
2
|
Tuyến đường liên xã
|
|
|
|
|
Từ cầu Như Ý 2 (đường Thuỷ Dương - Thuân An) đến
chùa Công Lương
|
2.880.000
|
1.830.000
|
1.250.000
|
|
Từ cầu Như Ý 2 (đường Thuỷ Dương - Thuân An) đến
ranh giới xã Thủy Thanh
|
2.500.000
|
1.590.000
|
1.080.000
|
|
Từ Chùa Công Lương đến giáp ranh giới xã Thủy
Thanh (Trừ đoạn qua Khu quy hoạch Dạ Lê)
|
1.900.000
|
1.190.000
|
820.000
|
3
|
Đường vào trường Mầm non Thủy Vân
|
|
|
|
|
Thửa 09 tờ bản đồ số 5 đến thửa 207 tờ số 5
|
1.900.000
|
1.210.000
|
820.000
|
4
|
Đường nối Phạm văn Đồng đến Thủy Dương Thuận
An
|
|
|
|
|
Đường Thủy Dương - Thuận An đến đường liên xã
|
4.800.000
|
3.050.000
|
2.080.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí
1
|
Vị trí
2
|
KV1
|
Các thôn Vân Dương, Xuân Hòa và Công Lương
(ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính)
|
1.200.000
|
1.010.000
|
KV2
|
Thôn Dạ Lê (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các
đường giao thông chính)
|
865.000
|
745.000
|
KV3
|
Không
|
|
4. XÃ THỦY THANH
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Tỉnh lộ 1
|
|
|
|
|
Từ cầu Lang Xá Cồn đến cầu Giữa
|
2.450.000
|
1.550.000
|
1.060.000
|
|
Từ cầu Giữa (đi qua Bưu điện xã) đến cầu Phường
Nam
|
1.780.000
|
1.130.000
|
790.000
|
|
Từ Cầu Phường Nam đến ngã ba Tỉnh lộ 3 (trừ đoạn
qua Khu quy hoạch Trạm Bơm)
|
1.190.000
|
760.000
|
530.000
|
2
|
Đường Thuỷ Dương -Thuận An
|
5.290.000
|
2.200.000
|
1.320.000
|
3
|
Đường liên xã
|
|
|
|
|
Từ ranh giới xã Thuỷ Vân đến Cầu Sam
|
1.485.000
|
950.000
|
660.000
|
|
Từ Cầu Sam đến Nghĩa trang Liệt sỹ
|
990.000
|
630.000
|
440.000
|
|
Từ Nghĩa trang Liệt sỹ đến cầu tránh cầu Ngói Thanh
Toàn
|
1.485.000
|
950.000
|
660.000
|
4
|
Đường liên thôn
|
|
|
|
|
Tuyến đường từ thửa đất số 342 (Văn Đình Tuấn)
đến thửa đất số 29 (Nguyễn Quang Xứ), tờ bản đồ số 7 (Theo Bản đồ địa chính
năm 2006), qua cầu Vân Thê Đập đến giáp Trạm bơm đạt 9
|
1.580.000
|
1.010.000
|
700.000
|
|
Tuyến đường từ thửa đất số 246 (Trần Duy Chiến),
tờ bản đồ số 09 (Theo bản đồ địa chính năm 2006) đến Cầu Văn Thánh
|
1.780.000
|
1.130.000
|
790.000
|
|
Tuyến đường từ thửa đất số 260 (Đặng Văn
Súng), tờ bản đồ số 09 (Theo Bản đồ địa chính năm 2006), đi qua Đình làng
Thanh Thuỷ Chánh đến Tỉnh lộ 1
|
1.780.000
|
1.130.000
|
790.000
|
5
|
Đường Hoàng Quốc Việt nối dài
|
|
|
|
|
Từ đường Kiệt nhà ông Ngô Viết Xuân đến đường
Thủy Dương - Thuận An
|
5.670.000
|
3.610.000
|
2.520.000
|
6
|
Đường Trung tâm xã
|
|
|
|
|
Từ Tỉnh lộ 1 đến hết Trường Mầm non Thủy Thanh
2
|
1.800.000
|
1.140.000
|
800.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí
1
|
Vị trí
2
|
KV1
|
Thôn Lang Xá Cồn (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của
các đường giao thông chính)
|
1.295.000
|
1.105.000
|
KV2
|
Thôn Thanh Thủy, Thanh Toàn, Thanh Tuyền, Vân
Thê Thượng và Vân Thê Trung (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao
thông chính)
|
650.000
|
540.000
|
KV3
|
Thôn Vân Thê Nam, Lang Xá Bàu (ngoài các vị trí
1, 2, 3 của các đường giao thông chính)
|
410.000
|
5. XÃ THỦY BẰNG
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Tỉnh lộ 25
|
|
|
|
|
Đoạn 1: Từ thành phố Huế (Ngã ba Cư Chánh) đến
Nhà hàng Ngọc Linh (Ngã ba vào đền thờ Huyền Trân Công Chúa)
|
3.800.000
|
1.520.000
|
988.000
|
|
Đoạn 2: Từ Nhà hàng Ngọc Linh (Ngã ba vào đền
thờ Huyền Trân Công Chúa) đến Ngã tư đường trung tâm xã
|
2.000.000
|
700.000
|
430.000
|
|
Đoạn 3: Từ Ngã tư đường trung tâm xã đến hết
ranh giới Công ty Cổ phần chế biến lâm sản Hương Giang
|
1.200.000
|
420.000
|
250.000
|
|
Đoạn 4: Từ ranh giới Công ty Cổ phần chế biến
lâm sản Hương Giang đến thửa đất số 329, tờ bản đồ số 23 (BDĐC 2013)
|
650.000
|
230.000
|
150.000
|
2
|
Quốc lộ 49
|
|
|
|
|
Đoạn 1: Từ thành phố Huế (Ngã ba Cư Chánh) đến
hết thửa đất số 301, tờ bản đồ số 01 (đường vào Chùa Đức Sơn)
|
3.800.000
|
1.520.000
|
988.000
|
|
Đoạn 2: Từ thửa đất số 301, tờ bản đồ số 01 (đường
vào Chùa Đức Sơn) đến hết thửa đất số 175, tờ bản đồ số 4 (Khu tập thể Mỏ Đá)
|
2.000.000
|
700.000
|
420.000
|
|
Đoạn 3: Từ thửa đất số 175, tờ bản đồ số 4
(Khu tập thể Mỏ Đá) đến Cầu Tuần
|
1.000.000
|
350.000
|
230.000
|
3
|
Quốc lộ 1A phía Tây Huế
|
970.000
|
400.000
|
250.000
|
4
|
Đường Trung tâm xã
|
|
|
|
|
Đoạn 1: Từ Tỉnh lộ 25 đến hết các thửa đất số
323, tờ bản đồ số 18
|
1.440.000
|
500.000
|
300.000
|
|
Đoạn 2: Từ thửa đất số 323, tờ bản đồ số 18 đến
Quốc lộ 1A phía Tây Huế
|
780.000
|
280.000
|
170.000
|
5
|
Đường Liên thôn
|
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 49 đến Tỉnh lộ 25
|
1.200.000
|
420.000
|
250.000
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 1A phía Tây Huế đến hết thửa đất
số 53, tờ bản đồ số 24 (đập tràn)
|
780.000
|
280.000
|
170.000
|
|
Đoạn từ thửa đất số 53, tờ bản đồ số 24 (đập tràn)
đến Nhà văn hóa thôn Dạ Khê
|
540.000
|
190.000
|
110.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí
1
|
Vị trí
2
|
KV1
|
Cư chánh I, Cư Chánh II, Kim Sơn (ngoài các vị
trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính)
|
780.000
|
660.000
|
KV2
|
Các thôn: La Khê, Bằng Lãng, Châu Chữ, An
Ninh, Dương Phẩm, Dạ Khê (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông
chính)
|
265.000
|
230.000
|
KV3
|
Các thôn: Nguyệt Biều, Võ Xá, Vỹ Dạ, Tân Ba
(ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính)
|
145.000
|
6. XÃ THỦY PHÙ
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Quốc lộ 1A
|
|
|
|
|
Đoạn 1: Từ ranh giới phường Phú Bài đến Tỉnh lộ
18 và đường kiệt đi vào thửa đất số 342 (Ngô Thị Hường) (Theo Tờ bản đồ số 9,
bản đồ địa chính năm 2004).
|
3.600.000
|
1.630.000
|
960.000
|
|
Đoạn 2: Từ đường kiệt đi vào thửa đất số 342
(Ngô Thị Hường), theo Tờ bản đồ số 9, bản đồ địa chính năm 2004) đến cầu Phù
Bài
|
2.880.000
|
1.310.000
|
770.000
|
|
Đoạn 3: Từ cầu Phù Bài đến ranh giới huyện Phú
Lộc
|
2.400.000
|
1.090.000
|
640.000
|
2
|
QL 1A phía Tây Huế
|
1.210.000
|
420.000
|
290.000
|
3
|
Tỉnh lộ 18 (từ QL1A đến đường Lương Tân Phù)
|
1.440.000
|
490.000
|
300.000
|
4
|
Đường Lương Tân Phù (Từ QL1A đến Tỉnh lộ 18)
|
1.210.000
|
420.000
|
290.000
|
5
|
Đường Trung tâm xã (Từ Tỉnh lộ 18 đến đường
Lương Tân Phù)
|
1.210.000
|
420.000
|
290.000
|
6
|
Đường Thủy Phù đi Phú Sơn (Từ QL1A đến ranh
giới xã Phú Sơn)
|
|
|
|
|
Từ Quốc lộ 1A đến ngã ba Cồn thôn 8A
|
790.000
|
280.000
|
190.000
|
|
Từ ngã ba Cồn thôn 8A đến ranh giới xã Phú Sơn
|
420.000
|
230.000
|
160.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí
1
|
Vị trí
2
|
KV1
|
Thôn 1A, 1B, 3, 5, 8B và thôn 9 (ngoài các vị
trí 1, 2 và 3 của các đường giao thông chính)
|
265.000
|
190.000
|
KV2
|
Thôn 2, 4, 6, 7, 8A (ngoài các vị trí 1, 2 và
3 của các đường giao thông chính)
|
160.000
|
150.000
|
KV3
|
Thôn 10 (ngoài các vị trí 1, 2 và 3 của các đường
giao thông chính)
|
145.000
|
7. XÃ THỦY TÂN
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Đoạn tiếp nối đường Võ Xuân Lâm (Đoạn từ ranh giới
phường Phú Bài đến đường Lương Tân Phù)
|
760.000
|
270.000
|
160.000
|
2
|
Tỉnh lộ 18 (Đoạn từ ranh giới xã Thủy Phù đến
hết ranh giới thửa đất số 460 (Phạm Văn Sính), tờ bản đồ số 11 (Theo bản đồ địa
chính năm 2005)
|
1.320.000
|
460.000
|
300.000
|
3
|
Đường Lương Tân Phù
|
|
|
|
|
Đoạn 1: Ranh giới phường Thủy Lương đến Cổng
chào thôn Tân Tô
|
1.010.000
|
370.000
|
240.000
|
|
Đoạn 2: Từ Cổng chào thôn Tân Tô đến Tỉnh lộ
18
|
760.000
|
280.000
|
180.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí
1
|
Vị trí
2
|
KV1
|
Thôn Chiết Bi, thôn Tân Tô, thôn Tô Đà 1 và Tô
Đà 2 (ngoài các vị trí 1, 2 và 3 của các đường giao thông chính)
|
240.000
|
190.000
|
KV2
|
Không
|
|
|
KV3
|
Thôn Hoà Phong (ngoài các vị trí 1, 2 và 3 của
các đường giao thông chính)
|
130.000
|
IV. HUYỆN PHÚ VANG
1. XÃ PHÚ THƯỢNG
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Quốc lộ 49A
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp phường Vỹ Dạ đến ngã tư Nhất Hồ
|
9.250.000
|
5.088.000
|
3.562.000
|
|
- Đoạn từ ngã tư Nhất Hồ đến Trụ sở UBND xã
|
7.250.000
|
3.985.000
|
2.790.000
|
|
- Đoạn từ Trụ sở UBND xã đến Phòng khám Đa
khoa Bình An (cũ)
|
5.800.000
|
3.190.000
|
2.235.000
|
|
- Đoạn từ Phòng khám Đa khoa Bình An đến giáp
xã Phú Dương
|
3.480.000
|
1.915.000
|
1.340.000
|
2
|
Tuyến Cầu Chợ Dinh đi thị trấn Thuận An
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Cầu Chợ Dinh đến Ngã ba Cây xăng Chợ
Mai
|
5.850.000
|
3.210.000
|
2.250.000
|
|
- Đoạn từ Ngã ba Cây xăng Chợ Mai đến Phòng
khám Đa khoa Bình An
|
4.900.000
|
2.695.000
|
1.885.000
|
3
|
Đường Nguyễn Sinh Cung nối dài từ Giáp phường
Vỹ Dạ đến Cầu Chợ Dinh
|
9.250.000
|
5.085.000
|
3.557.000
|
4
|
Tuyến đường Liên xã Phú Thượng-Phú Mậu
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Cầu Chợ Dinh đến Công ty Cổ phần
NTTS TT-Huế
|
2.100.000
|
1.470.000
|
1.030.000
|
|
- Đoạn từ Công ty Cổ phần NTTS TT-Huế đến Đập
La Ỷ
|
1.260.000
|
880.000
|
615.000
|
5
|
Tuyến đường Liên xã Phú Thượng-Phú Mỹ tại
thôn Lại Thế
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tuyến Cầu Chợ Dinh đi thị trấn Thuận
An đến Đình làng Lại Thế
|
2.940.000
|
2.060.000
|
1.445.000
|
|
- Đoạn từ Đình làng Lại Thế đến Quốc lộ 49A
|
3.280.000
|
2.295.000
|
1.605.000
|
6
|
Tuyến đường Liên xã Phú Thượng-Phú Mỹ tại
thôn Ngọc Anh
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 49A đến Ngã ba Xóm 6
|
3.400.000
|
2.380.000
|
1.665.000
|
|
- Đoạn từ Ngã ba Xóm 6 đến Cầu Ngọc Anh
|
3.045.000
|
2.130.000
|
1.490.000
|
7
|
Tuyến đường Liên xã Phú Thượng-Phú Mỹ tại thôn
Chiết By
|
2.185.000
|
1.530.000
|
1.070.000
|
8
|
Tỉnh lộ 10A
|
|
|
|
|
- Từ ngã ba Chợ Mai đến ngã tư Quốc lộ 49A và
Tỉnh lộ 10A
|
4.410.000
|
2.425.000
|
1.700.000
|
|
- Từ ngã tư Quốc lộ 49A – Tỉnh lộ 10A đến giáp
xã Phú Mỹ
|
5.600.000
|
3.080.000
|
2.155.000
|
9
|
Các đường xóm chính thôn Lại Thế
|
1.625.000
|
1.140.000
|
800.000
|
10
|
Các đường xóm chính thôn Ngọc Anh
|
2.185.000
|
1.530.000
|
1.070.000
|
11
|
Các đường xóm chính thôn Chiết By
|
755.000
|
530.000
|
370.000
|
12
|
Đường xóm chính thôn Tây Thượng
|
2.350.000
|
1.645.000
|
1.150.000
|
13
|
Đường xóm Chùa thôn Lại Thế
|
2.350.000
|
1.645.000
|
1.150.000
|
14
|
Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49A (Nhà Bác sỹ Quý)
thôn Lại Thế
|
2.350.000
|
1.645.000
|
1.150.000
|
15
|
Đường xóm chính thôn Tây Trì Nhơn
|
1.175.000
|
825.000
|
580.000
|
16
|
Các đường rẽ nhánh từ Quốc lộ 49A và Tuyến Cầu
Chợ Dinh đi thị trấn Thuận An thôn Nam Thượng và thôn Trung Đông
|
1.175.000
|
825.000
|
580.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Ngoài các vị trí 1, 2, 3 các tuyến đường chính
thôn Ngọc Anh, Lại Thế, Tây Thượng
|
610.000
|
430.000
|
KV2
|
Ngoài các vị trí 1, 2, 3 các tuyến đường chính
thôn Chiết By, Nam Thượng, Trung Đông, Tây Trì Nhơn, La Ỷ
|
430.000
|
300.000
|
KV3
|
Các khu vực dân cư còn lại
|
290.000
|
2. XÃ PHÚ DƯƠNG
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Quốc lộ 49A
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Giáp xã Phú Thượng đến Trường THPT
Phan Đăng Lưu
|
2.940.000
|
2.060.000
|
1.445.000
|
|
- Đoạn từ Trường THPT Phan Đăng Lưu đến Cầu
Lưu Khánh
|
2.100.000
|
1.470.000
|
1.030.000
|
|
- Đoạn từ Cầu Lưu Khánh đến Giáp thị trấn Thuận
An
|
1.470.000
|
810.000
|
565.000
|
2
|
Tỉnh lộ 2
|
560.000
|
390.000
|
275.000
|
3
|
Các đường xóm chính nối Quốc lộ 49A
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp xã Phú Thượng đến Trường THPT
Phan Đăng Lưu
|
1.175.000
|
825.000
|
580.000
|
|
- Đoạn từ Trường THPT Phan Đăng Lưu đến Cầu
Lưu Khánh
|
755.000
|
530.000
|
370.000
|
|
- Đoạn từ Cầu Lưu Khánh đến giáp thị trấn Thuận
An
|
525.000
|
345.000
|
240.000
|
4
|
Tuyến vào Nhà Lưu niệm Bác Hồ: Đoạn từ Chợ Nọ
đến Cầu Phò An
|
455.000
|
315.000
|
220.000
|
5
|
Tuyến chính vào thôn Thạch Căn, Dương Nỗ Cồn,
Phú Khê
|
345.000
|
240.000
|
170.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Các tuyến đường chính các thôn (Trừ thôn Mai
Xuân)
|
280.000
|
195.000
|
KV2
|
Ngoài các vị trí 1, 2, 3 các tuyến đường chính
|
225.000
|
160.000
|
KV3
|
Thôn Mai Xuân; Các khu vực còn lại
|
135.000
|
3. XÃ PHÚ MỸ
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Đường Thuỷ Dương - Thuận An
|
2.940.000
|
1.615.000
|
1.130.000
|
2
|
Tỉnh lộ 10A
|
|
|
|
|
- Từ giáp xã Phú Thượng đến Ngã tư Thủy Dương
– Thuận An
|
3.920.000
|
2.155.000
|
1.510.000
|
|
- Từ ngã tư Thủy Dương – Thuận An đến cầu Phước
Linh (vùng quy hoạch Khu E – Đô thị An Vân Dương)
|
1.260.000
|
880.000
|
615.000
|
|
- Từ cấu Phước Linh đến cầu Long
|
525.000
|
345.000
|
240.000
|
|
- Từ cấu Long đến giáp xã Phú Xuân
|
420.000
|
295.000
|
205.000
|
3
|
Tuyến đường Liên xã Phú Mỹ - Phú An
|
420.000
|
295.000
|
205.000
|
4
|
Tuyến đường Liên xã Phú Thượng - Phú Mỹ -
Phú Hồ
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Giáp xã Phú Thượng đến Đường Thuỷ
Dương - Thuận An (Trong Khu C - An Vân Dương)
|
1.570.000
|
1.100.000
|
770.000
|
|
- Đoạn từ Đường Thuỷ Dương - Thuận An đến Miếu
Phước Linh
|
605.000
|
425.000
|
300.000
|
|
- Đoạn từ Miếu Phước Linh đến giáp xã Phú Hồ
|
420.000
|
295.000
|
205.000
|
5
|
Các đường xóm chính thôn Dưỡng Mong (Khu C -
Đô thị An Vân Dương)
|
525.000
|
345.000
|
240.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Các tuyến ngang nối Tỉnh lộ 10A đến tuyến liên
xã Thượng - Mỹ - Hồ đoạn từ giáp xã đường Thủy Dương - Thuận An đến Miếu Phước
Linh; Tuyến chính thôn Mong An
|
280.000
|
195.000
|
KV2
|
Các tuyến ngang nối Tỉnh lộ 10A đến tuyến liên
xã Thượng - Mỹ - Hồ đoạn từ Miếu Phước Linh đến giáp xã Phú Hồ; Ngoài các vị
trí 1, 2, 3 các tuyến đường chính các thôn
|
225.000
|
160.000
|
KV3
|
Các khu vực còn lại
|
135.000
|
4. XÃ PHÚ THUẬN
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Quốc lộ 49B
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Giáp thị trấn Thuận An đến Trường Mầm
non (cũ) khu vực Tân An
|
1.180.000
|
650.000
|
450.000
|
|
- Đoạn từ Trường Mầm non (cũ) khu vực Tân An đến
Chợ Hoà Duân (mới)
|
840.000
|
465.000
|
325.000
|
|
- Đoạn từ Chợ Hoà Duân (mới) đến Giáp xã Phú Hải
|
630.000
|
345.000
|
240.000
|
2
|
Tuyến bêtông Liên xã Phú Thuận - Phú Hải
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Giáp đường ra Bãi tắm Phú Thuận đến
Ngã tư nhà ông Nguyễn Hoàng
|
505.000
|
280.000
|
195.000
|
|
- Đoạn từ Ngã tư nhà ông Nguyễn Hoàng đến Trại
tôm giống Hải Tiến
|
435.000
|
305.000
|
215.000
|
|
- Đoạn từ Trại tôm giống Hải Tiến đến giáp xã
Phú Hải
|
300.000
|
210.000
|
145.000
|
3
|
Các tuyến rẽ nhánh từ Quốc lộ 49B đến Đường
bêtông liên thôn: Đoạn từ giáp thị trấn Thuận An đến Trường Mầm non (cũ) khu
vực Tân An
|
435.000
|
305.000
|
215.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Các tuyến rẽ nhánh từ Quốc lộ 49B đến Đường Bêtông
Liên thôn đoạn từ Trường Mầm non (cũ) khu vực Tân An đến Chợ Hòa Duân (mói)
|
280.000
|
195.000
|
KV2
|
Các tuyến rẽ nhánh từ Quốc lộ 49B đến Đường
Bêtông Liên thôn đoạn từ Chợ Hòa Duân (mới) đến giáp xã Phú Hải; Ngoài các vị
trí 1, 2, 3 các tuyến đường chính
|
225.000
|
160.000
|
KV3
|
Các khu vực còn lại
|
135.000
|
5. XÃ PHÚ THANH
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Tỉnh lộ 2
|
345.000
|
240.000
|
170.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Tuyến đường đi Cầu Thảo Long; Tuyến rẽ nhánh Tỉnh
lộ 2 (Cạnh Trụ sở UBND xã)
|
225.000
|
160.000
|
KV2
|
Các tuyến rẽ nhánh từ Tỉnh lộ 2 đến các thôn;
Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của Tỉnh lộ 2
|
180.000
|
125.000
|
KV3
|
Các khu vực còn lại
|
110.000
|
6. XÃ PHÚ MẬU
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Tỉnh lộ 2
|
345.000
|
240.000
|
170.000
|
2
|
Tuyến đường WB2
|
280.000
|
195.000
|
135.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Các tuyến đường rẽ nhánh nối Tỉnh lộ 2 đến các
thôn; Tuyến chính thôn Mậu Tài (Ven hói); Các tuyến đường chính tại Khu Tái định
cư Lại Tân
|
225.000
|
160.000
|
KV2
|
Các tuyến chính của các thôn còn lại; Ngoài
các vị trí 1, 2, 3 của Tỉnh lộ 2
|
180.000
|
125.000
|
KV3
|
Các khu vực còn lại
|
110.000
|
7. XÃ PHÚ AN
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Tuyến đường Liên xã Phú Mỹ - Phú An: Đoạn từ
giáp xã Phú Mỹ đến Cầu Đồng Miệu (Thôn An Truyền)
|
300.000
|
210.000
|
145.000
|
2
|
Tuyến trục chính thôn Triều Thuỷ đi thị trấn
Thuận An: Đoạn từ Cầu Lưu Bụ đến Chợ Triều Thuỷ
|
300.000
|
210.000
|
145.000
|
3
|
Tuyến trục chính thôn Triều Thuỷ mới (Đi qua
sân vận động xã Phú An)
|
280.000
|
195.000
|
135.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Tuyến đường Liên xã Phú Mỹ - Phú An đoạn từ Cầu
Đồng Miệu (An Truyền) đến Thôn Định Cư; Các tuyến đường rẽ nhánh của tuyến
chính thôn Triều Thuỷ; Tuyến chính thôn Truyền Nam; Các tuyến rẽ nhánh của
tuyến Liên xã Phú Mỹ - Phú An từ giáp xã Phú Mỹ đến Cầu Đồng Miệu
|
225.000
|
160.000
|
KV2
|
Các tuyến chính của các thôn còn lại; Ngoài
các vị trí 1, 2, 3 của các tuyến đường giao thông chính
|
180.000
|
125.000
|
KV3
|
Các khu vực còn lại
|
110.000
|
8. XÃ PHÚ XUÂN
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Tỉnh lộ 10A
|
300.000
|
210.000
|
145.000
|
2
|
Tỉnh lộ 3
|
300.000
|
210.000
|
145.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Tuyến Bêtông Liên xã Phú Xuân - Phú Đa; Tuyến
Bêtông Liên xã Phú Xuân - Phú Hồ
|
225.000
|
160.000
|
KV2
|
Các tuyến chính của các thôn còn lại ; Ngoài các
vị trí 1, 2, 3 của các tuyến đường giao thông chính
|
180.000
|
125.000
|
KV3
|
Các khu vực còn lại
|
110.000
|
9. XÃ PHÚ LƯƠNG
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Tỉnh lộ 10A
|
300.000
|
210.000
|
145.000
|
2
|
Tỉnh lộ 10AC
|
300.000
|
210.000
|
145.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Tuyến Bêtông Liên xã Phú Lương - Phú Hồ; Tuyến
Bêtông ra UBND xã
|
225.000
|
160.000
|
KV2
|
Các tuyến chính của các thôn còn lại ; Ngoài
các vị trí 1, 2, 3 của các tuyến đường giao thông chính
|
180.000
|
125.000
|
KV3
|
Các khu vực còn lại
|
110.000
|
10. XÃ VINH THÁI
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành
chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Tỉnh lộ 18
|
300.000
|
210.000
|
145.000
|
2
|
Tỉnh lộ 10C
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp thị trấn Phú Đa đến Cổng
chào thôn Hà Trữ A
|
300.000
|
210.000
|
145.000
|
|
- Đoạn từ Cổng chào thôn Hà Trữ A đến Giáp xã
Vinh Hà
|
280.000
|
195.000
|
135.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Tuyến đường Liên xã Hà - Thái - Đa; Tuyến đường
Bêtông thôn Diêm Tụ; Tuyến đường Liên xã Vinh Thái - Vinh Phú; Tuyến đường Bêtông
thôn Mong A; Tuyến đường Bêtông thôn Thanh Lam Bồ; Tuyến đường Bêtông thôn Hà
Trữ A
|
225.000
|
160.000
|
KV2
|
Các tuyến chính của các thôn còn lại ; Ngoài
các vị trí 1, 2, 3 của các tuyến đường giao thông chính
|
180.000
|
125.000
|
KV3
|
Các khu vực còn lại
|
110.000
|
11. XÃ VINH HÀ
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Tỉnh lộ 10C
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp xã Vinh Thái đến Niệm Phật
đường Hà Trung
|
300.000
|
210.000
|
145.000
|
|
- Đoạn từ Niệm Phật đường Hà Trung đến
Thôn Định cư Hà Giang
|
280.000
|
195.000
|
135.000
|
2
|
Tỉnh lộ 10D
|
280.000
|
195.000
|
135.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Tuyến đường Liên xã Hà - Thái - Đa; Tuyến đường
giao thông dự án HCR
|
225.000
|
160.000
|
KV2
|
Các tuyến rẽ nhánh nối Tỉnh lộ 10C và Tỉnh lộ
10D; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của Tỉnh lộ 10C đoạn từ Trạm Y tế xã đến Niệm
Phật đường Hà Trung
|
180.000
|
125.000
|
KV3
|
Các khu vực còn lại
|
110.000
|
12. XÃ VINH PHÚ
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Tỉnh lộ 18
|
300.000
|
210.000
|
145.000
|
2
|
Tỉnh lộ 10D
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp Phú Đa đến Trường THCS
Vinh Phú
|
300.000
|
210.000
|
145.000
|
|
- Đoạn từ Trường THCS Vinh Phú đến giáp
xã Vinh Hà
|
280.000
|
195.000
|
135.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Các tuyến rẽ nhánh Tỉnh lộ 10D đoạn từ giáp thị
trấn Phú Đa đến Trường THCS Vinh Phú; Đường Bêtông liên xã Phú Đa - Vinh Phú
đoạn từ giáp thị trấn Phú Đa đến hết thôn Trường Hà
|
225.000
|
160.000
|
KV2
|
Các tuyến rẽ nhánh Tỉnh lộ 10D đoạn từ Trường
THCS Vinh Phú đến giáp xã Vinh Hà; Đường Bêtông liên xã Phú Đa - Vinh Phú đo ạn
t ừ thôn Triêm Ân đ ến giáp xã Vinh Hà; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các tuyến
đường giao thông chính
|
180.000
|
125.000
|
KV3
|
Các khu vực còn lại
|
110.000
|
13. XÃ VINH AN
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Quốc lộ 49B
|
525.000
|
345.000
|
240.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Tuyến đường Bêtông trước Trụ sở UBND xã; Tuyến
đường chính thôn An Bằng đoạn từ Ngã ba nhà ông Lê Thế đến Cổng chào Định Hải;
Các tuyến đường bao quanh Chợ An Bằng
|
280.000
|
195.000
|
KV2
|
Tuyến đường chính thôn An Bằng đoạn từ giáp xã
Vinh Thanh đến Ngã ba nhà ông Lê Thế và đoạn từ Cổng chào Định Hải đến giáp
xã Vinh Hưng - Huyện Phú Lộc; Tuyến đường xuống Bến đò; Tuyến đường Bêtông
Khu quy hoạch dân cư Cụm 1 - Hà Úc; Tuyến đường Bêtông ra Khu nuôi tôn công
nghiệp; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của Quốc lộ 49B
|
225.000
|
160.000
|
KV3
|
Các khu vực còn lại
|
135.000
|
14. XÃ VINH THANH
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Quốc lộ 49B
|
560.000
|
365.000
|
255.000
|
2
|
Tỉnh lộ 18
|
350.000
|
245.000
|
170.000
|
3
|
Tuyến đường ra Khu du lịch sinh thái (Tỉnh lộ
18 kéo dài)
|
350.000
|
245.000
|
170.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Tuyến đường ra biển cạnh UBND xã đoạn từ Quốc lộ
49B đến nhà ông Nguyễn Màn; Tuyến đường chính xuống Chợ Vinh Thanh; Tuyến quy
hoạch số 1 (Điểm đầu: Quốc lộ 49B; Điểm cuối: Đường bêtông dự án Bãi ngang);
Tuyến quy hoạch số 2( Điểm đầu: Quốc lộ 49B; Điểm cuối: Đường bêtông dự án
Bãi ngang)
|
300.000
|
210.000
|
KV2
|
Tuyến đường ra biển cạnh UBND xã đoạn từ nhà
ông Nguyễn Màn đến Đường bêtông Bãi ngang; Tuyến đường bêtông Liên thôn (Dự
án Bãi ngang); Các Tuyến đường rẽ nhánh từ Quốc lộ 49B đến Đường bêtông Bãi
ngang; Các Tuyến đường rẽ nhánh từ Quốc lộ 49B đến Phá Tam Giang; Ngoài các vị
trí 1, 2, 3 của Quốc lộ 49B; Tuyến quy hoạch số 3; Tuyến quy hoạch số 5
|
245.000
|
170.000
|
KV3
|
Các khu vực còn lại
|
145.000
|
15. XÃ VINH XUÂN
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành
chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Quốc lộ 49B
|
525.000
|
345.000
|
240.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Tuyến đường rẽ nhánh Quốc lộ 49B đến Chợ Cột Dừa;
|
280.000
|
195.000
|
KV2
|
Các Tuyến rẽ nhánh từ Quốc lộ 49B; Tuyến đường
Bêtông liên thôn; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của Quốc lộ 49B
|
225.000
|
160.000
|
KV3
|
Các khu vực còn lại
|
135.000
|
16. XÃ PHÚ DIÊN
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành
chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Quốc lộ 49B
|
525.000
|
345.000
|
240.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B đến hết đường vào
Chợ Cầu
|
280.000
|
195.000
|
KV2
|
Tuyến Bêtông chính thôn Kế Sung; Tuyến rẽ
nhánh Quốc lộ 49B; Tuyến Bêtông Liên thôn Khánh Mỹ - Phương Diên - Diên Lộc;
Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của Quốc lộ 49B
|
225.000
|
160.000
|
KV3
|
Các khu vực còn lại
|
135.000
|
17. XÃ PHÚ HẢI
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Quốc lộ 49B
|
525.000
|
345.000
|
240.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B đến Trường Mầm non
Cự Lại Bắc; Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B đến Nhà ông Phan Văn Dần (Cự Lại
Trung); Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B đến Nhà ông Nguyễn Đức Thuận (Cự Lại
Trung); Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B đến Nhà ông Trần Văn Tịch (Cự Lại Trung);
Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B đến Trường Mầm non Cự Lại Đông; Tuyến rẽ nhánh Quốc
lộ 49B đến Nhà ông Trần Quang Thái (Cự Lại Đông); Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B
đến Nhà bà Trương Thị Màu (Cự Lại Nam)
|
280.000
|
195.000
|
KV2
|
Các tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B còn lại; Ngoài
các vị trí 1, 2, 3 của Quốc lộ 49B
|
225.000
|
160.000
|
KV3
|
Các khu vực còn lại
|
135.000
|
18. XÃ PHÚ HỒ
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Tỉnh lộ 10A
|
300.000
|
210.000
|
145.000
|
2
|
Tỉnh lộ 3
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Ngã tư Cây xăng Lộc Sơn đến Cầu
Trung Chánh
|
300.000
|
210.000
|
145.000
|
|
- Đoạn từ Cầu Trung Chánh giáp xã Thuỷ Thanh
(Hương Thuỷ)
|
280.000
|
195.000
|
135.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Tuyến rẽ nhánh Tỉnh lộ 3 sát Trụ sở UBND xã;
Tuyến đường Liên xã Phú Thượng - Phú Mỹ - Phú Hồ
|
225.000
|
160.000
|
KV2
|
Các tuyến chính các thôn còn lại; Ngoài các vị
trí 1, 2, 3 của Quốc lộ 49B
|
180.000
|
125.000
|
KV3
|
Các khu vực còn lại
|
110.000
|
VI. HUYỆN PHÚ LỘC
1. XÃ LỘC BỔN
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Quốc lộ 1A
|
1.644.000
|
1.150.000
|
806.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Bao gồm: Thôn Thuận Hóa (tính từ đường sắt trở
về phía quốc lộ 1A 500m), đường liên thôn Thuận Hóa (đoạn từ Quốc lộ 1A - 3
điểm đấu nối đường ra cầu Mệ Trưởng Bác từ bờ sông Nong vào 300m), thôn Hòa
Vang (tính từ Quốc lộ 1A về phía đường sắt 400m) và đường liên thôn Hòa Vang
- Bên Ván (đoạn từ đường sắt đến hết nhà ông Nhã) giới hạn mỗi bên 200m; thôn
Bình An (tính từ đường sắt kéo về phía Quốc lộ 1A 300m), đường liên thôn Bình
An - thôn 10 (đoạn từ Quốc lộ 1A - hết nhà ông Võ Đại Nhượng) giới hạn mỗi
bên 200m, thôn Hòa Mỹ (trục đường liên thôn tính từ đường sắt vào 200m).
|
228.000
|
180.000
|
KV2
|
Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có
các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m
|
180.000
|
144.000
|
KV3
|
Bao gồm: thôn Bến Ván và các khu vực còn lại
trong xã
|
96.000
|
2. XÃ LỘC SƠN
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Bao gồm các thôn: Xuân Sơn, La Sơn, Vinh Sơn
(Trung tâm ngã ba La Sơn mở rộng với bán kính 500m) và các thôn: An Sơn, Xuân
Sơn, Vinh Sơn (dọc Quốc lộ 1A giới hạn mỗi bên 500m)
|
228.000
|
180.000
|
KV2
|
Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có
các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m
|
180.000
|
144.000
|
KV3
|
Các khu vực còn lại trong xã
|
96.000
|
3. XÃ LỘC AN
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Quốc lộ 1A
|
1.644.000
|
1.150.000
|
806.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Bao gồm các thôn: Xuân Lai, Nam Phổ Hạ (tính từ
Quốc lộ 1A kéo về phía Ủy ban nhân dân xã 500m) và thôn Nam đường về thư viện
Đại Tướng Lê Đức Anh (từ Quốc Lộc 1A « hết khu vực Nhà thư viện Đại Tướng Lê
Đức Anh) giới hạn mỗi bên 300m
|
228.000
|
180.000
|
KV2
|
Các thôn, khu vực còn lại của các thôn có các
tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m và thôn Hai Hà
|
180.000
|
144.000
|
KV3
|
Bao gồm: thôn Hà Châu và các khu vực còn lại
trong xã
|
96.000
|
4. XÃ LỘC ĐIỀN
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Quốc lộ 1A
|
|
|
|
|
Đoạn giáp ranh xã Lộc An đến Bắc cầu Lương Điền
|
1.644.000
|
1.150.000
|
806.000
|
|
Đoạn Nam cầu Lương Điền đến ranh giới thị trấn
Phú Lộc
|
1.430.000
|
1.000.000
|
700.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Bao gồm: thôn Đồng Xuân từ cầu Truồi lên trạm
nước sạch (tính từ bờ sông Truồi vào 200m), thôn Đông An từ Quốc lộ 1A đến trạm
bơm Đông Hưng (tính từ bờ sông Truồi vào 400m)
|
228.000
|
180.000
|
KV2
|
Các thôn và khu vực của các thôn còn lại có
các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m và Thôn Trung Chánh
(khu tái định cư)
|
180.000
|
144.000
|
KV3
|
Bao gồm: thôn Miêu Nha (xóm Lầm và xóm Trung
Miêu) và các khu vực còn lại trong xã
|
96.000
|
5. XÃ LỘC TRÌ
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Quốc lộ 1A
|
|
|
|
|
Từ Nam cầu Cầu Hai đến điểm đấu nối đường vào
thác Nhị Hồ
|
1.265.000
|
885.000
|
620.000
|
|
Từ điểm đấu nối đường vào thác Nhị Hồ đến phía
Bắc hầm Phước Tượng (đường không đèo)
|
1.100.000
|
770.000
|
540.000
|
|
Từ chân cầu vượt đường sắt đến đỉnh Đèo Phước
Tượng (tuyến đường đèo)
|
770.000
|
540.000
|
380.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Thôn Hòa Mậu (Tuyến đường từ Quốc lộ 1A - điểm
đấu nối đường cầu Khe Thị, giới hạn mỗi bên 300m)
|
228.000
|
180.000
|
KV2
|
Các thôn và khu vực của các thôn còn lại có các
tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m
|
180.000
|
144.000
|
KV3
|
Bao gồm: thôn Khe Su, các khu vực còn lại
không có mặt cắt đường ≥ 2,5m của thôn Trung Phước
|
96.000
|
6. XÃ LỘC THỦY
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Quốc lộ 1A
|
1.242.000
|
870.000
|
606.000
|
2
|
Các tuyến đường liên xã trong khu vực xã Lộc
Thủy - Lộc Tiến - Lộc Vĩnh (trong địa giới hành chính xã Lộc Thủy)
|
252.000
|
174.000
|
120.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Bao gồm: thôn Phú Cường, thôn Phước Hưng (từ
Quốc lộ 1A kéo ra song song 500m về phía Chợ Lộc Thủy), thôn An Bàng (đường liên
thôn từ đường sắt đến Nhà thờ Nước Ngọt giới hạn mỗi bên 300m)
|
219.000
|
175.000
|
KV2
|
Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có
các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m
|
167.000
|
115.000
|
KV3
|
Bao gồm: Các khu vực còn lại của thôn Thủy Cam,
thôn Nam Phước (khu vực từ Nhà máy xử lý rác thải vào hết ranh giới thôn) và
các khu vực khác còn lại trong xã
|
92.000
|
7. XÃ LỘC TIẾN
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Quộc lộ 1A
|
|
|
|
|
Đoạn 1: Từ điểm giáp ranh xã Lộc Thủy đến hầm
Phú Gia
|
1.242.000
|
870.000
|
606.000
|
|
Đoạn 2: Từ điểm đấu nối đường dẫn vào hầm Phú
Gia đến đỉnh đèo Phú Gia
|
725.000
|
508.000
|
354.000
|
2
|
Các tuyến đường liên xã trong khu vực xã Lộc
Thủy - Lộc Tiến - Lộc Vĩnh (trong địa giới hành chính xã Lộc Tiến)
|
252.000
|
174.000
|
120.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Bao gồm các thôn: Trung Kiền, Phước An, Thủy Tụ,
Phước Lộc (từ Quốc lộ 1A kéo ra phía Ủy ban nhân dân xã 500m), thôn Thủy Tụ
(dọc theo đường vào suối Voi từ đường sắt vào cầu Sen giới hạn mỗi bên 300m);
thôn Phước Lộc đường vào Tái định cư Lộc Tiến (mỗi bên giới hạn 200m)
|
228.000
|
180.000
|
KV2
|
Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có
các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m
|
180.000
|
144.000
|
KV3
|
Bao gồm: xóm Rú (thôn Trung Kiền), xóm Khe và
khu vực cuối đường bê tông Khu kinh tế mới 327 (thôn Thủy Dương) và các khu vực
còn lại
|
96.000
|
8. XÃ LỘC VĨNH
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Đường ven biển Cảnh Dương (từ nhà ông Kỳ đến Hết
đường bê tông ra biển)
|
647.000
|
452.000
|
319.000
|
2
|
Các tuyến đường liên xã
|
252.000
|
174.000
|
120.000
|
3
|
Đường ven biển Cảnh Dương (từ đường ven sông
Thừa Lưu đến đường Cảng Chân Mây)
|
411.000
|
285.000
|
201.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Dọc theo biển Cảnh Dương từ sông Bù Lu đến
giáp tuyến đường về cảng Chân Mây giới hạn mỗi bên 200m, từ trung tâm là UBND
xã mở rộng bán kính 500m và từ điểm đấu nối với đường Ven biển Cảnh Dương đến
giáp ngã ba đường bê tông ra biển Bình An, giới hạn mỗi bên 200m
|
319.000
|
252.000
|
KV2
|
Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có
các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m
|
180.000
|
144.000
|
KV3
|
Các khu vực còn lại
|
96.000
|
9. XÃ VINH HIỀN
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Quốc lộ 49B (đoạn nằm trong địa giới hành
chính xã Vinh Hiền)
|
517.000
|
363.000
|
253.000
|
2
|
Tỉnh lộ 21 đoạn qua xã Vinh Hiền
|
200.000
|
140.000
|
100.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Dọc theo Quốc lộ 49B mở rộng về biển 500m, về
phía đầm Cầu Hai 200m
|
228.000
|
180.000
|
KV2
|
Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có
các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m
|
180.000
|
144.000
|
KV3
|
Bao gồm: thôn Đông Dương và các khu vực còn lại
|
96.000
|
10. XÃ VINH GIANG
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Quốc lộ 49B
|
215.000
|
150.000
|
105.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Quốc lộ 49 đoạn từ ranh giới xã Vinh Mỹ đến
giáp xã Vinh Hiền giới hạn mỗi bên 200m
|
198.000
|
160.000
|
KV2
|
Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có
các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m
|
160.000
|
127.000
|
KV3
|
Bao gồm: xóm Sát (thôn Đơn Chế), xóm Vạn Đò
(thôn Nghi Xuân) và các khu vực còn lại
|
88.000
|
11. XÃ VINH MỸ
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Quốc lộ 49B
|
215.000
|
150.000
|
105.000
|
2
|
Tỉnh lộ 21 đoạn qua xã Vinh Mỹ
|
160.000
|
112.000
|
80.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Bao gồm: Quốc lộ 49 đoạn từ ranh giới xã Vinh
Hưng đến giáp xã Vinh Giang giới hạn mỗi bên 300m, Trung tâm chợ mở rộng bán
kính 500m
|
198.000
|
160.000
|
KV2
|
Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có
các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m
|
160.000
|
127.000
|
KV3
|
Bao gồm: các khu vực còn lại
|
88.000
|
12. XÃ VINH HƯNG
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Quốc lộ 49B
|
564.000
|
396.000
|
276.000
|
2
|
Tỉnh lộ 21 đoạn qua xã Vinh Hưng
|
200.000
|
139.000
|
100.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Từ trung tâm là Ủy ban nhân dân xã mở rộng bán
kính 500m
|
273.000
|
216.000
|
KV2
|
Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có
các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m và thôn Trung Hưng
|
216.000
|
172.000
|
KV3
|
Bao gồm: các khu vực còn lại
|
96.000
|
13. XÃ LỘC BÌNH
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Quốc lộ 49B đoạn cầu Tư Hiền đến hết ranh giới
xã Lộc Bình
|
238.000
|
168.000
|
119.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Bao gồm: Đoạn đường từ ranh giới xã Lộc Trì đến
Bến đò cũ giới hạn mỗi bên 200m, thôn Tân Hải (Từ cầu Vinh Hiền về cuối thôn
Tân An Hải)
|
77.000
|
61.000
|
KV2
|
Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có
các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m
|
61.000
|
50.000
|
KV3
|
Bao gồm: các khu vực còn lại
|
39.000
|
14. XÃ XUÂN LỘC
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Dọc theo tuyến tuyến đường liên xã Lộc Hòa -
Xuân Lộc nằm trong địa giới hành chính xã Xuân Lộc giới hạn mỗi bên 200m,
Trung tâm trụ sở Ủy ban nhân dân xã và chợ bán kính 300m
|
77.000
|
61.000
|
KV2
|
Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có
các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m
|
61.000
|
50.000
|
KV3
|
Bao gồm: các khu vực còn lại
|
39.000
|
15. XÃ VINH HẢI
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Tỉnh lộ 21 đoạn qua xã Vinh Hải
|
160.000
|
112.000
|
80.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Bao gồm: Trung tâm UBND xã mở rộng bán kính
500m
|
208.000
|
168.000
|
KV2
|
Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có
các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m
|
160.000
|
127.000
|
KV3
|
Bao gồm: các khu vực còn lại
|
88.000
|
13. XÃ LỘC HÒA
a) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Đoạn đường từ ranh giới xã Lộc Điền đến Ban Quản
lý hồ Truồi giới hạn mỗi bên 200m
|
84.000
|
67.000
|
KV2
|
Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có
các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m
|
61.000
|
50.000
|
KV3
|
Bao gồm: Thôn 4 và các khu vực còn lại
|
39.000
|
VII. HUYỆN NAM ĐÔNG
1. XÃ HƯƠNG PHÚ
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí
1
|
Vị trí
2
|
Vị trí
3
|
1
|
Tỉnh lộ 14B
|
|
|
|
|
Đoạn giáp ranh thị trấn – Hương Phú (đường Khe
Tre) đến ngã ba nhà ông Hiếu.
|
460.000
|
250.000
|
165.000
|
|
Đoạn từ ngã ba nhà ông Hiếu đến hết trạm Y tế
|
320.000
|
200.000
|
140.000
|
|
Đoạn từ cuối trạm Y tế đến ngã 3 vào Thác Mơ.
|
180.000
|
120.000
|
85.000
|
|
Đoạn giáp ranh thị trấn – Hương Phú (đường Trường
Sơn Đông) đến Tỉnh lộ 14B.
|
430.000
|
208.000
|
120.000
|
|
Đoạn tuyến tránh TL14B giáp ranh thị trấn Khe
Tre đến cầu Đa Phú- Phú Hòa
|
190.000
|
130.000
|
95.000
|
|
Đoạn tuyến tránh TL14B cầu Đa Phú- Phú Hòa đến
trục chính TL 14B (Cầu Phú Mậu)
|
160.000
|
80.000
|
60.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí
1
|
Vị trí
2
|
KV1
|
Trục đường chính khu quy hoạch thôn Hà An và
thôn Đa Phú;
Trục đường chính từ ngã ba (đối diện nhà họp
thôn Hà An) đến cầu (giáp nhà ông Phúc).
|
90.000
|
75.000
|
KV2
|
Đường liên thôn K4 - Phú Mậu, Phú Nam - Xuân
Phú - Phú Mậu 1;
Đường liên thôn từ ngã tư cạnh trường Mầm non
thôn Hà An đến ngã ba Tỉnh lộ 14B (cạnh nhà ông Trần Đáo).
|
75.000
|
60.000
|
KV3
|
Đất các khu vực còn lại.
|
40.000
|
2. XÃ HƯƠNG LỘC
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí
1
|
Vị trí
2
|
Vị trí
3
|
|
Tỉnh lộ 14B
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp ranh thị trấn – Hương Lộc (đường
Tả Trạch) đến ngã ba nhà ông Thịnh
|
410.000
|
210.000
|
120.000
|
|
Đoạn ngã ba nhà ông Thịnh đến cầu Bản (nhà ông
Sơn).
|
300.000
|
170.000
|
105.000
|
|
Đoạn từ giáp ranh thị trấn – Hương Lộc (đường
Đặng Hữu Khuê) đến Tỉnh lộ 14B.
|
360.000
|
200.000
|
95.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí
1
|
Vị trí
2
|
KV1
|
Đường Tỉnh lộ 14B từ cầu Bản (nhà ông Sơn) đến
chân đèo số 5.
|
90.000
|
75.000
|
KV2
|
Trục đường chính các đường thôn
|
75.000
|
60.000
|
KV3
|
Đất các khu vực còn lại
|
40.000
|
3. XÃ THƯỢNG LỘ
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí
1
|
Vị trí
2
|
Vị trí
3
|
1
|
Tỉnh lộ 14B đoạn từ đường Xã Rai đến ngã ba Thượng
Lộ (thuộc đường Khe Tre).
|
705.000
|
380.000
|
190.000
|
2
|
Đoạn từ Tỉnh lộ 14B đến đường Trần Văn Quang
(thuộc đường Xã Rai);
Đoạn từ ngã ba Thượng Lộ đến ranh giới hành
chính Hương Hòa - Thượng Lộ.
|
470.000
|
265.000
|
145.000
|
3
|
Đoạn từ ranh giới hành chính Hương Hòa - Thượng
Lộ đến nhà văn hóa thôn Mụ Nằm.
|
155.000
|
115.000
|
85.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí
1
|
Vị trí
2
|
KV1
|
Trục đường chính từ nhà văn hóa thôn Mụ Nằm đến
hết trạm Y tế.
|
90.000
|
75.000
|
KV2
|
Trục đường chính từ trạm Y tế đến hết đường nhựa
(hết đất ông Túy).
Trục đường chính thôn Cha Măng.
|
75.000
|
60.000
|
KV3
|
Đất các khu vực còn lại
|
40.000
|
4. XÃ HƯƠNG HÒA
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
1
|
Tỉnh lộ 14B
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba Thượng Lộ đến cầu Nông Trường.
|
540.000
|
290.000
|
165.000
|
|
Đoạn từ cầu Nông trường đến sân bóng Hương
Hoà.
|
425.000
|
240.000
|
110.000
|
|
Đoạn từ sân bóng Hương Hoà đến ngã ba cây
số 0.
|
260.000
|
160.000
|
100.000
|
|
Đoạn từ ngã ba cây số 0 đến giáp ranh giới xã
Hương Hoà – Thượng Nhật.
|
125.000
|
90.000
|
70.000
|
|
Đoạn từ ngã ba BCH quân sự huyện đến ngầm tràn
Công ty Cao su;
Đoạn từ ngã ba (nhà ông Hạ) đến ngã ba (nhà
ông Quảng).
|
190.000
|
130.000
|
90.000
|
|
Trục đường chính đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường
Tỉnh lộ 14B (cạnh nhà ông Phước) đến ngã ba (nhà ông Hồ Sỹ Minh);
Đoạn tuyến đường mới từ ngã tư (nhà ông Hải) đến
cầu Hương Hòa (mới).
|
245.000
|
160.000
|
110.000
|
|
Đoạn từ ngã ba Thượng Lộ đến ranh giới hành
chính Hương Hòa - Thượng Lộ.
|
490.000
|
260.000
|
140.000
|
|
Đoạn tuyến đường mới từ ngã tư (nhà ông Hải) đến
đường TL14 B (cạnh sân bóng Hương Hòa
|
190.000
|
125.000
|
85.000
|
|
Đường chính thôn 8 (Đoạn từ ngã ba Thượng Lộ từ
nhà ông Nhâm đến TL14B cạnh nhà ông Hồng);
Đường từ nhà ông Chuyên đến Nhà văn hóa Hương
Hòa
|
145.000
|
100.000
|
70.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí
1
|
Vị trí
2
|
KV1
|
Các Trục đường khu tái định cư Hồ Tả Trạch.
- Đoạn từ ngã ba (nhà ông Quảng) đến ngầm tràn
Công ty Cao su.
- Trục đường chính khu quy hoạch cụm CN - TTCN
(phía sau trụ sở Trung tâm giáo dục thường xuyên và hướng nghiệp Nam Đông).
- Trục đường chính từ ngã ba (nhà ông Hồ Sỹ
Minh) đến cầu Hương Sơn.
|
90.000
|
75.000
|
KV2
|
- Trục đường chính từ ngã ba cây số 0 đến ngã
ba đối diện nhàông Ngần.
- Trục đường chính thôn 8, thôn 9, thôn 10 và
thôn 11.
|
75.000
|
60.000
|
KV3
|
Đất các khu vực còn lại
|
40.000
|
5. XÃ THƯỢNG NHẬT
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí
1
|
Vị trí
2
|
Vị trí
3
|
1
|
Tỉnh lộ 14B
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp ranh xã Hương Hoà – Thượng Nhật đến
Cầu Nam Đông cũ.
|
125.000
|
90.000
|
70.000
|
|
Đoạn từ Cầu Nam Đông cũ đến cầu Trần Đức
Lương.
|
150.000
|
120.000
|
90.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí
1
|
Vị trí
2
|
KV1
|
Đoạn từ trường Tiểu học xã Thượng Nhật đến hết
trạm Y tế.
Đoạn từ trường Trung học cơ sở Thượng Nhật đến
trạm Y tế.
|
90.000
|
75.000
|
KV2
|
Trục đường chính các đường liên thôn.
|
75.000
|
60.000
|
KV3
|
Đất các khu vực còn lại.
|
40.000
|
6. XÃ
HƯƠNG SƠN
a) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí
1
|
Vị trí
2
|
KV1
|
Đường từ cầu Hương Sơn đến cầu A2 (cầu thôn
7).
|
90.000
|
75.000
|
KV2
|
Đường 74 từ ngã ba giáp trục đường cầu Hương
Sơn - cầu A2 đến hết khu quy hoạch dân cư Tả Trạch.
Trục đường chính các đường liên thôn.
|
75.000
|
60.000
|
KV3
|
Đất các khu vực còn lại
|
40.000
|
7. XÃ
HƯƠNG GIANG
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí
1
|
Vị trí
2
|
Vị trí
3
|
1
|
Khu vực trung tâm xã Hương Giang đoạn từ cầu Nam
Đông đến giáp ranh địa giới hành chính xã Hương Giang – Hương Hữu và đoạn từ
cầu Nam Đông đến cầu C9.
|
156.000
|
117.000
|
85.000
|
2
|
Đoạn đường TL14B mới La Sơn-Nam Đông (từ cầu mới
Hương Giang đến giáp ranh địa giới hành chính xã Hương Giang-Hương Hữu)
|
156.000
|
117.000
|
85.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí
1
|
Vị trí
2
|
KV1
|
- Trục đường chính từ ngã ba (cửa hàng Thương
mại) đến giáp ranh xã Hương Hữu (thuộc thôn Tây Linh).
- Trục đường chính từ ngã ba giáp UBND xã và phòng khám đa khoa xã đến ngã ba
giáp ranh xã Hương Giang - Hương Hữu thuộc thôn Tây Lộc.
|
90.000
|
75.000
|
KV2
|
Trục đường chính từ cầu C9 đến hết đường thuộc
thôn Phú Ninh và Phú Trung.
|
75.000
|
60.000
|
KV3
|
Đất các khu vực còn lại
|
40.000
|
8. XÃ
HƯƠNG HỮU
a) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí
1
|
Vị trí
2
|
KV1
|
Tỉnh lộ 14B từ giáp ranh Hương Hữu - Hương
Giang đến giáp ranh Hương Hữu - Thượng Long.
|
90.000
|
75.000
|
KV2
|
Đoạn từ ngã tư xã Hương Hữu đến trường mầm non
xã Hương Hữu.
Đoạn từ ngã tư xã Hương Hữu đến ngã ba (nhà
văn hóa thôn 4).
|
75.000
|
60.000
|
KV3
|
Đất các khu vực còn lại
|
40.000
|
9. XÃ
THƯỢNG LONG
a) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí
1
|
Vị trí
2
|
KV1
|
Tỉnh lộ 14B từ giáp ranh xã Thượng Long -
Hương Hữu đến giáp ranh xã Thượng Long - Thượng Quảng.
|
90.000
|
75.000
|
KV2
|
Cầu Thượng Long đến cầu A Kà và cầu Thượng
Long đến trường mầm non xã Thượng Long.
|
75.000
|
60.000
|
KV3
|
Đất các khu vực còn lại
|
40.000
|
10. XÃ
THƯỢNG QUẢNG
a) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí
1
|
Vị trí
2
|
KV1
|
Tỉnh lộ 14B từ giáp ranh Thượng Quảng - Thượng
Long đến cầu khe Bó.
|
90.000
|
75.000
|
KV2
|
Đoạn từ cầu khe Bó đến nhà máy xi măng.
Từ đường vào nhà máy xi măng đến ngã tư (nhà ông Hồ Văn Nhà).
Đoạn từ cầu khe Bó đến hết thôn 7.
|
75.000
|
60.000
|
KV3
|
Đất các khu vực còn lại
|
40.000
|
1. XÃ A
NGO
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Đường Hồ Chí Minh
|
|
|
|
|
Trong phạm vi 500m từ giáp thị trấn A Lưới
theo hướng đi UBND xã A Ngo
|
320.000
|
224.000
|
156.000
|
|
Trong phạm vi từ trên 500m đến 1000m từ giáp
thị trấn A Lưới theo hướng đi UBND xã A Ngo.
|
219.000
|
154.000
|
111.000
|
|
Trên 1000m từ giáp thị trấn A Lưới đến giáp xã
Sơn Thủy
|
209.000
|
146.000
|
103.000
|
2
|
Tuyến đường từ đường Hồ Chí Minh đi đến lò mổ
tập trung của huyện
|
160.000
|
100.000
|
84.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Các Thôn: thôn 1, thôn 2, Pơ Nghi 1, A Ngo,
Vân Trình, Ta Roi, Hợp Thành, A Diên, Quảng Mai
|
79.000
|
66.000
|
KV2
|
Không
|
|
|
KV3
|
Không
|
|
2. XÃ SƠN
THỦY
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Đường Hồ Chí Minh
|
|
|
|
|
Từ giáp xã A Ngo đến Niệm Phật Đường Sơn Thủy (hết
giải phân cách)
|
219.000
|
153.000
|
108.000
|
|
Từ Niệm Phật Đường Sơn Thủy (hết giải phân
cách) đến giáp xã Hồng Thượng
|
208.000
|
145.000
|
104.000
|
|
Từ giáp xã Hồng Thượng đến ngã tư Bốt Đỏ
|
700.000
|
300.000
|
160.000
|
2
|
Quốc lộ 49A
|
|
|
|
|
Từ ngã tư Bốt Đỏ đến đường vào mỏ đá A Râng
|
670.000
|
287.000
|
153.000
|
|
Từ đường vào mỏ đá A Râng đến hết địa giới xã
Sơn Thủy
|
160.000
|
100.000
|
84.000
|
3
|
Tuyến đường từ đường Hồ Chí Minh đi UBND xã
Hồng Thái đến hết địa giới xã Sơn Thủy
|
84.000
|
69.000
|
62.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Các thôn: Quảng Phú, Quảng Hợp, Quảng Lộc, Quảng
Thọ
|
79.000
|
66.000
|
KV2
|
Thôn Vinh Lợi
|
66.000
|
53.000
|
KV3
|
Thôn Quảng Ngạn
|
37.000
|
3. XÃ HỒNG
THƯỢNG
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Đường Hồ Chí Minh
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Sơn Thủy đến đường vào trạm Khí tượng
|
700.000
|
300.000
|
160.000
|
|
Từ đường vào trạm Khí tượng đến giáp xã Phú
Vinh
|
208.000
|
145.000
|
104.000
|
2
|
Đường trung tâm cụm xã Hồng Thượng từ ngã tư Bốt
Đỏ theo hướng đi trường THCS Trần Hưng Đạo đến giáp đường bê tông đi UBND xã
Hồng Thượng cũ
|
594.000
|
251.000
|
144.000
|
3
|
Tuyến đường vào Đồn 629 từ đường Hồ Chí Minh đến
giáp đường bê tông đi UBND xã Hồng Thượng cũ
|
517.000
|
212.000
|
116.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Các thôn: Căn Sâm, Căn Tôm, Hợp Thượng, Ky Ré
|
79.000
|
66.000
|
KV2
|
A Đên, A Xáp
|
66.000
|
53.000
|
KV3
|
Căn Te
|
37.000
|
4. XÃ PHÚ
VINH
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Đường Hồ Chí Minh
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Hồng Thượng đến cống gần trạm Y tế
cũ
|
208.000
|
145.000
|
104.000
|
|
Từ cống gần trạm Y tế cũ đến giáp xã
Hương Phong
|
167.000
|
105.000
|
87.000
|
2
|
Quốc lộ 49A
|
|
|
|
|
Từ ngã tư Bốt Đỏ đến đường vào mỏ đá A
Râng
|
670.000
|
287.000
|
153.000
|
|
Từ đường vào mỏ đá A Râng đến hết địa giới xã
Phú Vinh
|
160.000
|
100.000
|
84.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Các thôn: Phú Thành, Phú Xuân
|
79.000
|
66.000
|
KV2
|
Thôn Phú Thượng
|
66.000
|
53.000
|
KV3
|
(Không)
|
|
5. XÃ
HƯƠNG PHONG
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Đường Hồ Chí Minh
|
160.000
|
101.000
|
84.000
|
2
|
Tuyến đường từ đường Hồ Chí Minh theo đường đi
Làng Thanh niên lập nghiệp đến cầu A Sáp
|
80.000
|
66.000
|
59.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
(Không)
|
|
|
KV2
|
Các thôn: Hương Thịnh, Hương Phú
|
66.000
|
53.000
|
KV3
|
Khu Quy hoạch làng Thanh niên lập nghiệp biên
giới
|
37.000
|
6. XÃ
HƯƠNG LÂM
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Đường Hồ Chí Minh
|
|
|
|
|
Từ ngã ba Hương Lâm - Đông Sơn theo hướng đi
xã Hương Phong đến trường Mầm non xã
|
200.000
|
139.000
|
99.000
|
|
Từ trường Mầm non xã đến giáp xã Hương Phong
|
160.000
|
101.000
|
84.000
|
|
Từ ngã ba Hương Lâm - Đông Sơn theo hướng đi
xã A Đớt đến đường bê tông gần bãi đá cũ
|
200.000
|
139.000
|
99.000
|
|
Từ đường bê tông gần bãi đá cũ đến giáp xã A Đớt
|
160.000
|
101.000
|
84.000
|
2
|
Tuyến đường từ ngã ba Hương Lâm - Đông Sơn
theo hướng đi UBND xã Đông Sơn đến cầu A Sáp
|
191.000
|
133.000
|
95.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
(Không)
|
|
|
KV2
|
Các thôn: Ka Nôn 1, Cưr Xo, Ba Lạch, Liên Hiệp
|
66.000
|
53.000
|
KV3
|
Thôn Ka Nôn 2
|
37.000
|
7. XÃ A
ĐỚT
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Đường Hồ Chí Minh
|
|
|
|
|
Từ ngã ba Hương Lâm - A Đớt - A Roàng theo đường
đi xã A Roàng đến nhà ông Viễn bà Phúc
|
200.000
|
139.000
|
99.000
|
|
Từ nhà ông Viễn bà Phúc đến giáp xã A Roàng
|
160.000
|
101.000
|
84.000
|
|
Từ ngã ba Hương Lâm - A Đớt - A Roàng đến giáp
xã Hương Lâm
|
200.000
|
139.000
|
99.000
|
2
|
Các tuyến đường
|
|
|
|
|
Từ ngã ba Hương Lâm - A Đớt - A Roàng theo hướng
đi cửa khẩu A Đớt - Tà Vàng đến giáp đường bê tông đi UBND xã A Đớt
|
191.000
|
133.000
|
95.000
|
|
Từ giáp đường bê tông đi UBND xã A Đớt theo đường
đi cửa khẩu A Đớt - Tà Vàng đến hết địa giới xã A Đớt
|
153.000
|
97.000
|
80.000
|
|
Từ giáp đường đi cửa khẩu A Đớt - Tà Vàng theo
đường đi UBND xã A Đớt đến Trường Tiểu học A Đớt
|
80.000
|
66.000
|
59.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
(Không)
|
|
|
KV2
|
Các thôn: A Đớt, Chi Lanh - A
Roh, PaRis - Ka Vin, La Tưng, A Tin
|
66.000
|
53.000
|
KV3
|
Các thôn: Chi Hòa
|
37.000
|
8. XÃ A
ROÀNG
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Đường Hồ Chí Minh
|
145.000
|
91.000
|
76.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
(Không)
|
|
|
KV2
|
Các thôn: A Ka, Ka Lô, A Roàng
1, ARoàng 2, Ka Rôông - A Ho, A Chi
- Hương Sơn
|
66.000
|
53.000
|
KV3
|
Các thôn: A Min - C9
|
37.000
|
9. XÃ ĐÔNG
SƠN
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Tỉnh lộ 20
|
76.000
|
61.000
|
50.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
(Không)
|
|
|
KV2
|
Các thôn: Ka Vá, Tru - Chaih
|
66.000
|
53.000
|
KV3
|
Các thôn: Loah - Tavai
|
37.000
|
10. XÃ
HỒNG HẠ
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Quốc lộ 49A
|
155.000
|
98.000
|
81.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Thôn Pa Hy
|
79.000
|
66.000
|
KV2
|
Các thôn: A Rom, Pa Ring - Cân Sâm, Cân Tôm
|
66.000
|
53.000
|
KV3
|
Không
|
|
11. XÃ
HƯƠNG NGUYÊN
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Quốc lộ 49A
|
153.000
|
97.000
|
80.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
(Không)
|
|
|
KV2
|
Các thôn: A Rí, Chi Đu Nghĩa, Giồng
|
66.000
|
53.000
|
KV3
|
Các thôn: Mu Nú Ta Rá
|
37.000
|
12. XÃ
HỒNG KIM
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Đường Hồ Chí Minh
|
|
|
|
|
Trong phạm vi 500m từ giáp thị trấn A Lưới
theo hướng đi UBND xã Hồng Kim
|
294.000
|
207.000
|
145.000
|
|
Trong phạm vi trên 500m từ giáp thị trấn A Lưới
đến trụ sở UBND xã Hồng Kim
|
220.000
|
154.000
|
112.000
|
|
Trong phạm vi 300m từ UBND xã Hồng Kim theo hướng
đi xã Bắc Sơn
|
192.000
|
117.000
|
95.000
|
|
Trong phạm vi trên 300m từ UBND xã Hồng Kim đến
giáp xã Bắc Sơn.
|
192.000
|
117.000
|
95.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Các thôn: A Tia 2, Đút 1
|
79.000
|
66.000
|
KV2
|
Các thôn: A Tia 1, Đút 2
|
66.000
|
53.000
|
KV3
|
(Không)
|
|
13. XÃ BẮC
SƠN
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Đường Hồ Chí Minh
|
184.000
|
112.000
|
91.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
A Đeeng Par Lieng 1
|
79.000
|
66.000
|
KV2
|
A Đeeng Par Lieng 2
|
66.000
|
53.000
|
KV3
|
(Không)
|
|
14. XÃ
HỒNG TRUNG
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Đường Hồ Chí Minh
|
160.000
|
101.000
|
84.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
(Không)
|
|
|
KV2
|
Các thôn Ta Ay Ta, A Niêng Lê Triêng 1, Đụt Lê
Triêng 2
|
66.000
|
53.000
|
KV3
|
Không
|
|
15. XÃ
HỒNG VÂN
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Đường Hồ Chí Minh
|
160.000
|
101.000
|
84.000
|
2
|
Riêng ngã ba Hồng Vân đi cửa khẩu S3 trong bán
kính 200m
|
191.000
|
133.000
|
95.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Thôn A Năm
|
79.000
|
66.000
|
KV2
|
Các thôn: Kê, Ca Cú 1, Ca Cú 2, Ta Lo A Hố
|
66.000
|
53.000
|
KV3
|
(Không)
|
|
|
16. XÃ
HỒNG THỦY
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Đường Hồ Chí Minh
|
150.000
|
101.000
|
84.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
(Không)
|
|
|
KV2
|
Các thôn: Kê 1, Kê 2, La Ngà, Pâr Ay, Tru Pỉ
|
66.000
|
53.000
|
KV3
|
Các thôn: Pire 1, Pire 2
|
37.000
|
17. XÃ
HỒNG BẮC
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Đường Tỉnh 20
|
76.000
|
61.000
|
50.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
(Không)
|
|
|
KV2
|
Các thôn: Lê Lộc 2, Lê Ninh, Ra
Lóoc - A Sốc, Tân Hối
|
66.000
|
53.000
|
KV3
|
(Không)
|
37.000
|
18. XÃ
HỒNG QUẢNG
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Điểm đấu nối với đường Nguyễn Văn Quảng tại địa
giới xã Hồng Quảng/Thị trấn A Lưới theo hướng đi UBND xã Hồng Quảng đến cầu Hồng
Quảng
|
144.000
|
91.000
|
76.000
|
2
|
Đường bê tông đấu nối với đường Kăn Tréc đến gặp
đường Nguyễn Văn Quảng
|
144.000
|
91.000
|
76.000
|
3
|
Đường bê tông đấu nối đường Nguyễn Văn Quảng
(cạnh nhà ông Mặc) đến trường Tiểu học Hồng Quảng
|
144.000
|
91.000
|
76.000
|
4
|
Đường Tỉnh 20
|
76.000
|
61.000
|
50.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
(Không)
|
|
|
KV2
|
Các thôn: A Lưới, Pi Ây 1, Pất Đuh
|
66.000
|
53.000
|
KV3
|
Thôn Pi Ây 2
|
37.000
|
19. XÃ
HỒNG THÁI
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Đường Tỉnh 20
|
76.000
|
61.000
|
50.000
|
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Thôn Tu Vay
|
79.000
|
66.000
|
KV2
|
Thôn Y Reo
|
66.000
|
53.000
|
KV3
|
Các thôn: A Đâng, A La
|
37.000
|
20. XÃ
NHÂM
a) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
(Không)
|
|
|
KV2
|
Các thôn: Kleng A Bung, Âr Kêu Nhâm, A Hươr Pa
E, Nhâm 2, Pa E, Tà Kêu, A Hưa
|
66.000
|
53.000
|
KV3
|
Các thôn: Âr Bả Nhâm
|
37.000
|
PHỤ LỤC 02. GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN PHONG ĐIỀN
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
TÊN ĐƯỜNG
PHỐ
|
ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG
PHỐ
|
ĐIỂM CUỐI
ĐƯỜNG PHỐ
|
LOẠI ĐƯỜNG
|
MỨC GIÁ
THEO VỊ TRÍ ĐẤT
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
1
|
Phò Trạch
|
Nam Cầu Phò Trạch
|
Chu Cẩm Phong
|
1A
|
2.500.000
|
1.500.000
|
1.250.000
|
1.000.000
|
|
- nt -
|
Chu Cẩm Phong
|
Hết địa giới hành chính Nam thị trấn Phong Điền
|
1B
|
1.650.000
|
990.000
|
830.000
|
660.000
|
2
|
Đường vào Đền Liệt sĩ
|
Phò Trạch (Quốc lộ 1A)
|
Đền Liệt sĩ
|
2A
|
990.000
|
590.000
|
490.000
|
390.000
|
3
|
Văn Lang
|
Vân Trạch Hòa
|
Hiền Lương
|
1C
|
1.000.000
|
600.000
|
500.000
|
400.000
|
4
|
Vân Trạch Hòa
|
Trục đường B11-B8
|
Chu Cẩm Phong
|
2C
|
650.000
|
390.000
|
330.000
|
260.000
|
5
|
Đông Du
|
Văn Lang
|
Hiền Lương
|
2C
|
650.000
|
390.000
|
330.000
|
260.000
|
6
|
Vân Trạch Hòa
|
Phò Trạch (Quốc lộ 1A)
|
Trục đường B11 - B8
|
2B
|
700.000
|
420.000
|
350.000
|
280.000
|
7
|
Trục đường vào trụ sở Phòng Tư
Pháp, Văn hóa-Thông tin
|
Phò Trạch (Quốc lộ 1A)
|
Vân Trạch Hòa
|
2B
|
700.000
|
420.000
|
350.000
|
280.000
|
8
|
Trục đường B6 - B5
|
Vân Trạch Hòa
|
Văn Lang
|
2A
|
990.000
|
590.000
|
490.000
|
390.000
|
9
|
Nguyễn Duy Năng
|
Vân Trạch Hòa
|
Đông Du
|
2A
|
990.000
|
590.000
|
490.000
|
390.000
|
10
|
Chu Cẩm Phong
|
Phò Trạch
|
Văn Lang
|
2A
|
990.000
|
590.000
|
490.000
|
390.000
|
11
|
Hồ Tá Bang
|
Văn Lang
|
Vân Trạch Hòa
|
2B
|
700.000
|
420.000
|
350.000
|
280.000
|
12
|
Lê Nhữ Lâm
|
Phò Trạch
|
Đông Du
|
2B
|
700.000
|
420.000
|
350.000
|
280.000
|
13
|
Bùi Dục Tài
|
Phò Trạch
|
Đặng Văn Hòa
|
1C
|
1.000.000
|
600.000
|
500.000
|
400.000
|
14
|
Tỉnh lộ 6
|
Hiền Sỹ
|
Đến hết thửa 70 tờ bản đồ số 10 (nhà ông Bốn)
|
2B
|
700.000
|
420.000
|
350.000
|
280.000
|
|
- nt -
|
Thửa 70 tờ bản đồ số 10 (nhà ông Bốn)
|
Đến địa giới hành chính xã Phong Thu
|
3C
|
510.000
|
310.000
|
260.000
|
200.000
|
15
|
Hiền Lương
|
Phò Trạch
|
Vị trí 500 mét hướng đi Hoà Mỹ
|
2A
|
990.000
|
590.000
|
490.000
|
390.000
|
|
- nt -
|
Vị trí 500 mét hướng đi Hoà Mỹ
|
Địa giới hành chính xã Phong Mỹ
|
3C
|
510.000
|
310.000
|
260.000
|
200.000
|
|
- nt -
|
Phò Trạch
|
Đông Du
|
2A
|
990.000
|
590.000
|
490.000
|
390.000
|
|
- nt -
|
Đông Du
|
Địa giới hành chính xã Phong
Hoà
|
3C
|
510.000
|
310.000
|
260.000
|
200.000
|
16
|
Đặng Văn Hòa
|
Bùi Dục Tài
|
Đến vị trí giao với Tỉnh lộ 6
|
3A
|
630.000
|
380.000
|
320.000
|
250.000
|
17
|
Hoàng Ngọc Chung
|
Vị trí giao với Tỉnh lộ 6
|
Đến vị trí giao với trục đường khu quy hoạch dân
cư phía Đông đường sắt
|
3B
|
560.000
|
340.000
|
280.000
|
230.000
|
18
|
Cao Hữu Dực
|
Vị trí giao với Tỉnh lộ 6
|
Đặng Văn Hòa
|
3B
|
560.000
|
340.000
|
280.000
|
230.000
|
19
|
Ô Lâu
|
Phò Trạch
|
Đất Đỏ
|
2B
|
700.000
|
420.000
|
350.000
|
280.000
|
|
- nt -
|
Đất Đỏ
|
Đến hết thửa đất số 96, tờ bản
đồ số 25 (nhà ông Đồng Hữu Năm, đội 3 - tổ dân phố Vĩnh Nguyên)
|
2C
|
650.000
|
390.000
|
330.000
|
260.000
|
|
- nt -
|
Từ hết thửa đất số 96, tờ bản đồ số 25 (nhà
ông Đồng Hữu Năm, đội 3 - tổ dân phố Vĩnh Nguyên)
|
Đến hết địa giới hành chính thị trấn Phong Điền
|
3A
|
630.000
|
380.000
|
320.000
|
250.000
|
20
|
Hiền Sỹ
|
Hiền Lương
|
Bùi Dục Tài
|
2B
|
700.000
|
420.000
|
350.000
|
280.000
|
21
|
Đất Đỏ
|
Ô Lâu
|
Phò Trạch
|
3C
|
510.000
|
310.000
|
260.000
|
200.000
|
22
|
Phước Tích
|
Phò Trạch
|
Đất Đỏ
|
3B
|
560.000
|
340.000
|
280.000
|
230.000
|
23
|
Hải Thanh
|
Phò Trạch
|
Đất Đỏ
|
3B
|
560.000
|
340.000
|
280.000
|
230.000
|
|
- nt -
|
Đất đỏ
|
Đến hết thửa đất số 177, tờ bản đồ số 21 (nhà
bà Hoàng Thị Gái)
|
3C
|
510.000
|
310.000
|
260.000
|
200.000
|
|
- nt -
|
Từ hết thửa đất số 177, tờ bản đồ số 21 (nhà
bà Hoàng Thị Gái)
|
Đường Ô Lâu
|
4B
|
450.000
|
270.000
|
230.000
|
180.000
|
24
|
Nguyễn Đăng Đàn
|
Tỉnh lộ 6
|
Đến hết thửa đất số 61, tờ bản đồ số 8 (nhà
ông Nguyễn Hữu Thành )
|
3B
|
560.000
|
340.000
|
280.000
|
230.000
|
25
|
Dương Phước Vịnh
|
Tỉnh lộ 6
|
Chùa Trạch Thượng 2(Thửa 388 tờ
9)
|
3B
|
560.000
|
340.000
|
280.000
|
230.000
|
26
|
Cao Hữu Duyệt
|
Tỉnh lộ 6
|
Đến hết thửa đất số 356, tờ bản đồ số 9 (nhà
ông Nguyễn Hữu Thái)
|
3B
|
560.000
|
340.000
|
280.000
|
230.000
|
27
|
Đường nội thị phía Tây
|
Hiền Lương
|
Cách điểm giao với đường Hiền Lương 1500m
(Km01+500)
|
2B
|
700.000
|
420.000
|
350.000
|
280.000
|
|
- nt -
|
Km01+500 (nhà ông Tuấn)
|
Ô Lâu
|
4B
|
450.000
|
270.000
|
230.000
|
180.000
|
28
|
Đường Tân Lập - Đồng Lâm
|
Hiền Lương
|
Đến hết địa giới hành chính thị trấn
|
2C
|
650.000
|
390.000
|
330.000
|
260.000
|
29
|
Phước Tích nối dài
|
Đất đỏ
|
Đến hết thửa đất số 227, tờ bản đồ số 20 (nhà
ông Ngô Hóa)
|
3C
|
510.000
|
310.000
|
260.000
|
200.000
|
30
|
Phòng Nội
vụ nối dài Quốc lộ 1 A
|
Vân Trạch Hòa
|
Quốc lộ 1A
|
2A
|
990.000
|
590.000
|
490.000
|
390.000
|
31
|
Nguyễn
Duy Năng nối dài Quốc lộ 1A
|
Vân Trạch Hòa
|
Quốc lộ 1A
|
2A
|
990.000
|
590.000
|
490.000
|
390.000
|
32
|
Đường quy hoạch DD6
|
Lê Nhữ Lâm
|
Hiền Lương
|
2B
|
700.000
|
420.000
|
350.000
|
280.000
|
33
|
Tuyến nội thị số 1
|
Văn Lang (Điểm Cạnh Chi cục thuế)
|
Đường DD6
|
2B
|
700.000
|
420.000
|
350.000
|
280.000
|
34
|
Tuyến nội thị số 2
|
Văn Lang (Điểm cạnh Scavi cũ)
|
Đường DD6
|
2B
|
700.000
|
420.000
|
350.000
|
280.000
|
35
|
Tuyến nội thị số 3
|
Văn Lang (Trạm Viễn thông Phong
Điền)
|
Đường DD6
|
2B
|
700.000
|
420.000
|
350.000
|
280.000
|
36
|
Hoàng
Minh Hùng
|
Quốc lộ 1A
|
Đường Xạ Biêu
|
2B
|
700.000
|
420.000
|
350.000
|
280.000
|
37
|
Xạ Biêu
|
Hiền Lương
|
Hoàng Minh Hùng
|
2B
|
700.000
|
420.000
|
350.000
|
280.000
|
38
|
Tuyến nội thị dọc đường sắt Bắc
Nam
|
Văn Lang (Đài phát thanh huyện)
|
Bùi Dục Tài
|
2B
|
700.000
|
420.000
|
350.000
|
280.000
|
Các tuyến đường còn lại
|
1
|
Các trục đường trong khu nội thị phía Đông đường
sắt
|
3C
|
510.000
|
310.000
|
260.000
|
200.000
|
2
|
Các trục đường còn lại
|
4C
|
400.000
|
240.000
|
200.000
|
160.000
|
PHỤ LỤC 03. GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN SỊA
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
TÊN
ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM
ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM
CUỐI ĐƯỜNG PHỐ
|
LOẠI
ĐƯỜNG
|
MỨC
GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT
|
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
|
1
|
Nguyễn Vịnh (Tỉnh lộ 19)
|
Giáp Tỉnh lộ 4
|
Ngã tư đường Trần Bá Song
(Nguyễn Vịnh) (thửa số 224, tờ bản đồ số: 7)
|
1C
|
1.340.000
|
780.000
|
680.000
|
550.000
|
|
|
|
-
nt -
|
Ngã tư đường Trần Bá Song
(Nguyễn Vịnh) (thửa số 224, tờ bản đồ số: 7)
|
Ngã tư đường Hóa Châu (đường
tránh lũ) (thửa số 132, tờ bản đồ số: 13)
|
1B
|
1.870.000
|
1.320.000
|
750.000
|
600.000
|
|
|
-
nt -
|
Ngã tư đường Hóa Châu (đường
tránh lũ) (thửa số 132, tờ bản đồ số: 13)
|
Bắc cầu Vĩnh Hòa
|
1A
|
3.600.000
|
2.160.000
|
1.260.000
|
1.020.000
|
|
|
-
nt -
|
Nam Cầu Vĩnh Hòa
|
Trụ sở Tòa án nhân dân huyện
|
1A
|
3.600.000
|
2.160.000
|
1.260.000
|
1.020.000
|
|
|
-
nt -
|
Trụ sở Toà án nhân dân huỵện
|
Giáp ranh giới xã Quảng Vinh
|
2A
|
1.000.000
|
700.000
|
610.000
|
490.000
|
|
2
|
Nguyễn Kim Thành (Tỉnh lộ 11A)
|
Giáp xã Quảng Vinh (thửa số
74, tờ bản đồ số: 26)
|
Trường THPT Nguyễn Chí Thanh
|
2A
|
1.000.000
|
700.000
|
610.000
|
490.000
|
|
|
-
nt -
|
Trường THPT Nguyễn Chí Thanh
|
Cầu Đan Điền
|
1B
|
1.870.000
|
860.000
|
750.000
|
600.000
|
|
3
|
Trương Bá Kìm (KQH Khuông Phò)
|
Trục đường quy hoạch 11,5 mét
trong khu quy hoạch dân cư Khuông Phò
|
3A
|
820.000
|
530.000
|
455.000
|
380.000
|
|
4
|
Tam Giang (Tỉnh lộ 4)
|
Giao đường Đan Điền (thửa số
2L 25, tờ bản đồ số 7)
|
Đình làng Tráng Lực (thửa số
106, tờ bản đồ số 22)
|
3B
|
730.000
|
480.000
|
430.000
|
340.000
|
|
|
-
nt -
|
Đình làng Tráng Lực (thửa số
106, tờ bản đồ số 22)
|
Cầu Đan Điền
|
3A
|
820.000
|
530.000
|
455.000
|
380.000
|
|
5
|
Đan Điền (Tỉnh lộ 4 - sông
Diên Hồng)
|
Giáp ranh xã Quảng Lợi (thửa số
24, tờ bản đồ số 7)
|
Giáp sông Diên Hồng
|
3B
|
730.000
|
480.000
|
430.000
|
340.000
|
|
6
|
Trần Đạo Tiềm (Đường Agribank)
|
Từ Ngân hàng NN&PTNT (thửa
số 25,tờ bản đồ số 20)
|
Hồ cá (thửa số 211, tờ bản đồ
số 20)
|
3C
|
650.000
|
430.000
|
380.000
|
310.000
|
|
|
-
nt -
|
Hồ cá (thửa số 211, tờ bản đồ
số 20)
|
Trường cấp 2-3 Quảng Điền cũ
(giáp ranh xã Quảng Vinh) (thửa số 253, tờ bản đồ số 27)
|
4C
|
470.000
|
325.000
|
290.000
|
230.000
|
|
7
|
Đặng Hữu Phổ (Trường mầm non
Bình Minh - thôn Uất Mậu)
|
Giao đường tránh lũ
|
Mương Thủy Lợi An Gia 2 (thửa
số 225, tờ bản đồ số 20)
|
4A
|
610.000
|
400.000
|
350.000
|
290.000
|
|
|
-
nt -
|
Mương Thủy Lợi An Gia 2 (thửa
số 225, tờ bản đồ số 20)
|
Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân
(mới) (thửa số 118, tờ bản đồ số 20)
|
3C
|
650.000
|
430.000
|
380.000
|
310.000
|
|
|
-
nt -
|
Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân (thửa
số 118, tờ bản đồ số 20)
|
Truờng Mầm non Bình Minh (thửa
số 113, tờ bản đồ số 23)
|
3B
|
730.000
|
480.000
|
430.000
|
340.000
|
|
8
|
Phạm Quang Ái (đường Giang
Đông)
|
Giao Tỉnh lộ 4 (đi Quảng Lợi)
|
Giáp đường Trần Bá Song (thửa
số 113, tờ bản đồ số 6)
|
2C
|
870.000
|
585.000
|
520.000
|
420.000
|
|
9
|
Nguyễn Cảnh Dị (Thủ Lễ Nam)
|
Tỉnh lộ 11A (thửa số 3, tờ bản
đồ số 24)
|
Giao đường Trần Trùng Quang
(thửa số 188, tờ bản đồ số 24)
|
4A
|
610.000
|
400.000
|
350.000
|
290.000
|
|
10
|
Nguyễn Hữu Đà (đường vào thôn
Uất Mậu)
|
Cổng chào thôn Uất Mậu (thửa số
100, tờ bản đồ số 20)
|
Giao đường Uất Mậu - Khuôn Phò
(thửa số 164, tờ bản đồ số 18)
|
4A
|
610.000
|
400.000
|
350.000
|
290.000
|
|
11
|
Nguyễn Suý (đường Hương Quảng)
|
Giao Tỉnh lộ 4 (thửa số 270, tờ
bản đồ số 22)
|
Hội Quán thôn Tráng Lực (thửa
số 238, tờ bản đồ số 22)
|
3C
|
650.000
|
430.000
|
380.000
|
310.000
|
|
|
-
nt -
|
Hội Quán thôn Tráng Lực (thửa
số 238, tờ bản đồ số 22)
|
Giáp xã Quảng Phước (thửa số
2L 138, tờ bản đồ số 25)
|
4B
|
530.000
|
360.000
|
310.000
|
260.000
|
|
12
|
Lê Thành Hinh (đường qua trường
Trung cấp nghề - nhà thờ Thạch Bình)
|
Giao đường Nguyễn Vịnh
|
Xóm cụt thôn Thạch Bình (thửa
số 55, tờ bản đồ số 22)
|
3A
|
820.000
|
530.000
|
455.000
|
380.000
|
|
13
|
Nguyễn Minh Đạt (nối dài)
|
Từ cửa hàng xăng dầu HTX Đông Phước
(thửa số 400, tờ bản đồ số 22)
|
Giao đường Trần Hữu Khác (thửa
số 295, tờ bản đồ số 14)
|
3C
|
650.000
|
430.000
|
380.000
|
310.000
|
|
14
|
Trần Hữu Khác (nối dài)
|
Cuối trung tâm thương mại huyện
(thửa số 88, tờ bản đồ số 13)
|
Đến giáp ranh xã Quảng Phước
(thửa số 366, tờ bản đồ số 22)
|
3A
|
820.000
|
530.000
|
455.000
|
380.000
|
|
15
|
Lê Xuân (đường phía bắc TTTM
huyện)
|
Giao đường Nguyễn Vịnh (Tỉnh lộ
19) (thửa số 25, tờ bản đồ số 13)
|
Đến cuối trung tâm thương mại
huyện (thửa số 44, tờ bản đồ số 13)
|
1C
|
1.340.000
|
780.000
|
680.000
|
550.000
|
|
16
|
Nam Dương (cầu Vĩnh Hoà - cầu
Đan Điền)
|
Nam cầu Vĩnh Hoà (qua Đền tưởng
niệm) (thửa số 78, tờ bản đồ số 21)
|
Cầu Đan Điền (thửa số 433, tờ
bản đồ số 22)
|
3B
|
730.000
|
480.000
|
430.000
|
340.000
|
|
17
|
Trần Trùng Quang (Cầu Bộ Phi -
đình Vân Căn)
|
Giao Tỉnh lộ 11A (đình Vân
Căn) (thửa số 74, tờ bản đồ số 26)
|
Giao đường Nguyễn Vịnh (Tỉnh lộ
19) (thửa số 529, tờ bản đồ số 28)
|
4B
|
530.000
|
360.000
|
310.000
|
260.000
|
|
|
-
nt -
|
Giao đường Nguyễn Vịnh (thửa số
529, tờ bản đồ số 28)
|
Cầu Bộ Phi (thửa số 165, tờ bản
đồ số 24)
|
3A
|
820.000
|
530.000
|
455.000
|
380.000
|
|
18
|
Nguyễn Dĩnh (đường Uất Mậu -
Khuôn Phò)
|
Giao đường Nguyễn Vịnh (thửa số
187, tờ bản đồ số 21)
|
Mương thuỷ lợi (thửa số 321 tờ
bản đồ số 21)
|
3A
|
820.000
|
530.000
|
455.000
|
380.000
|
|
|
-
nt -
|
Mương thuỷ lợi ((thửa số 321 tờ
bản đồ số 21)
|
Giao đường Đặng Hữu Phổ
|
4C
|
470.000
|
325.000
|
290.000
|
230.000
|
|
19
|
Lê Tư Thành (đường liên thôn
Tráng Lực - Thạch Bình - An Gia)
|
Giao đường Đan Điền
|
Giao đường Trần Hữu Khác (thửa
số 277, tờ bản đồ số 14)
|
4C
|
470.000
|
325.000
|
290.000
|
230.000
|
|
20
|
Đặng Huy Cát (Vân Căn - Lương
Cổ)
|
Đình làng thôn Lương Cổ (thửa
số 155, tờ bản đồ số 16)
|
Đến cuối thôn Vân Căn (giáp
sông Nan) (thửa số 422, tờ bản đồ số 27)
|
4C
|
470.000
|
325.000
|
290.000
|
230.000
|
|
21
|
Nguyễn Đình Anh (Uất Mậu -
Khuôn Phò)
|
Giao đường Nguyễn Vịnh (Huyện
đội) (thửa số 46, tờ bản đồ số 23)
|
Giao đường Nam Dương (đền tưởng
niệm) (thửa số 449, tờ bản đồ số 22)
|
3C
|
650.000
|
430.000
|
380.000
|
310.000
|
|
22
|
Trần Bá Song (đường thôn Giang
Đông)
|
Giao đường Phạm Quang Ái (thửa
số 219, tờ bản đồ số 6)
|
Giao đường Tam Giang (thửa số
229, tờ bản đồ số 7)
|
2A
|
1.000.000
|
700.000
|
610.000
|
490.000
|
|
23
|
Hoá Châu
|
Giao đường Tam Giang (Hạt Kiểm
lâm) (thửa số 85, tờ bản đồ số 14)
|
Giáp ranh xã Quảng Vinh
|
1C
|
1.340.000
|
780.000
|
680.000
|
550.000
|
|
24
|
Trần Quang Nợ (Sát công viên
NCT)
|
Giao đường Nguyễn Kim Thành
(thửa số 305, tờ bản đồ số 20)
|
Giao đường Trần Trùng Quang
(thửa số 139, tờ bản đồ số 27) Chùa Thủ Lễ
|
3C
|
650.000
|
430.000
|
380.000
|
310.000
|
|
25
|
Trương Thị Dương (Tỉnh lộ 4 -
Phước Lập)
|
Giao đường Tam Giang
|
Giáp xã Quảng Phước
|
4C
|
470.000
|
325.000
|
290.000
|
230.000
|
|
26
|
Tuyến đường Nội thị thị trấn Sịa
|
Giao đường Lê Thành Hinh
|
Đến nhà ông Lê Thanh thôn Tráng
Lực (thửa số 85, tờ bản đồ số: 22)
|
3C
|
650.000
|
430.000
|
380.000
|
310.000
|
|
PHỤ LỤC 04. GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC PHƯỜNG CỦA THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thừa Thiên Huế)
I. CÁC ĐƯỜNG LIÊN PHƯỜNG.
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
TÊN
ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM
ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM
CUỐI ĐƯỜNG PHỐ
|
LOẠI
ĐƯỜNG
|
MỨC
GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
1
|
Lê Thái Tổ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Kim Trà
|
Nguyễn Hiền
|
3A
|
1.460.000
|
761.000
|
537.000
|
312.000
|
|
Đoạn 2
|
Nguyễn Hiền
|
Đường phía Tây Huế
|
3B
|
1.300.000
|
675.000
|
475.000
|
288.000
|
2
|
Tôn Thất Bách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Cách mạng tháng 8 đoạn 3
|
Ranh giới Tứ Hạ - Hương Vân
|
4C
|
790.000
|
419.000
|
299.000
|
192.000
|
|
Đoạn 2
|
Ranh giới phường Tứ Hạ - Hương
Vân
|
Trần Trung Lập (cầu Hiền Sỹ)
|
5B
|
450.000
|
277.000
|
208.000
|
150.000
|
3
|
Trần Hữu Độ
|
Thống Nhất
|
Trần Văn Trà (ngã ba đường WB)
|
4B
|
890.000
|
469.000
|
337.000
|
204.000
|
4
|
Bửu Kế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Cầu Tứ Phú
|
Hói giáp chùa làng Văn Xá
|
4B
|
890.000
|
469.000
|
337.000
|
204.000
|
|
Đoạn 2
|
Hói giáp chùa làng Văn Xá
|
Hói cửa khâu
|
5A
|
590.000
|
370.000
|
266.000
|
174.000
|
5
|
Trần Văn Trà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Văn Xá (ngã tư Tỉnh lộ 16)
|
Hoàng Kim Hoán (cầu sắt Sơn
Công)
|
5B
|
450.000
|
277.000
|
208.000
|
150.000
|
|
Đoạn 2
|
Hoàng Kim Hoán (cầu sắt Sơn
Công)
|
Đinh Nhật Dân (Nhà thờ Họ
Châu)
|
5C
|
310.000
|
241.000
|
195.000
|
138.000
|
|
Đoạn 3
|
Đinh Nhật Dân (Nhà thờ Họ
Châu)
|
Cây Mao
|
5C
|
310.000
|
241.000
|
195.000
|
138.000
|
6
|
Lý Nhân Tông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Ranh giới phường Hương Chữ -
phường An Hoà
|
Đến ngã ba Tỉnh lộ 8B
|
1A
|
4.160.000
|
2.080.000
|
1.459.000
|
837.000
|
|
Đoạn 2
|
Từ ngã ba Tỉnh lộ 8B
|
Đường về thôn Giáp Thượng xã
Hương Toàn
|
1B
|
3.350.000
|
1.675.000
|
1.170.000
|
665.000
|
|
Đoạn 3
|
Đường về thôn Giáp Thượng xã
Hương Toàn
|
Ranh giới phường Tứ Hạ phường
Hương Văn
|
1C
|
2.680.000
|
1.294.000
|
937.000
|
541.000
|
7
|
Kim Phụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Vòng xuyến (đường đi Tô Hiệu)
|
Cầu Máng
|
3A
|
1.460.000
|
761.000
|
537.000
|
312.000
|
|
Đoạn 2
|
Cầu Máng (phường Hương Chữ)
|
Hết ranh giới khu QH dân cư Động
Kiều phường Hương Hồ
|
3B
|
1.300.000
|
675.000
|
475.000
|
288.000
|
|
Đoạn 3
|
Hết ranh giới khu QH dân cư Động
Kiều phường Hương Hồ
|
Cầu Tuần
|
4C
|
790.000
|
419.000
|
299.000
|
192.000
|
8
|
Lý Thần Tông
|
Hà Công
|
Cầu An Vân
|
4C
|
790.000
|
419.000
|
299.000
|
192.000
|
9
|
Đinh Nhật Dân
|
Ngã ba Tỉnh lộ 16
|
Khe Trái (đoạn 2)
|
5C
|
310.000
|
241.000
|
195.000
|
138.000
|
II. PHƯỜNG TỨ HẠ
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
TÊN
ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM
ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM
CUỐI ĐƯỜNG PHỐ
|
LOẠI
ĐƯỜNG
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
1
|
Bùi Công Trừng
|
Cách mạng tháng 8
|
Đường Sông Bồ
|
2A
|
2.280.000
|
1.147.000
|
796.000
|
459.000
|
2
|
Cách mạng tháng 8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn
1
|
Ranh giới phường Hương Văn -
phường Tứ Hạ
|
Độc Lập
|
1A
|
4.160.000
|
2.080.000
|
1.459.000
|
837.000
|
|
Đoạn
2
|
Độc Lập
|
Cống Miếu Đôi (hói Kim Trà)
|
1B
|
3.350.000
|
1.675.000
|
1.170.000
|
665.000
|
|
Đoạn
3
|
Cống Miếu Đôi (hói Kim Trà)
|
Cầu An Lỗ
|
1C
|
2.680.000
|
1.294.000
|
937.000
|
541.000
|
3
|
Đinh Bộ Lĩnh
|
Cách mạng tháng 8
|
Đường Sông Bồ
|
2A
|
2.280.000
|
1.147.000
|
796.000
|
459.000
|
4
|
Độc Lập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn
1
|
Cách mạng tháng 8
|
Lê Thái Tổ
|
1B
|
3.350.000
|
1.675.000
|
1.170.000
|
665.000
|
|
Đoạn
2
|
Lê Thái Tổ
|
Thống Nhất
|
1C
|
2.680.000
|
1.294.000
|
937.000
|
541.000
|
5
|
Đường kiệt số 6
|
Nguyễn Hiền
|
Đường quy hoạch giáp phường
Hương Văn
|
4B
|
890.000
|
469.000
|
337.000
|
204.000
|
6
|
Đường kiệt số 10
|
Phan Sào Nam
|
Lý Bôn
|
4C
|
790.000
|
419.000
|
299.000
|
192.000
|
7
|
Đặng Vinh
|
Cách mạng tháng 8 đoạn
3, Kim Trà đoạn 2
|
Sau 500 mét đường Kim
Trà
|
3C
|
1.140.000
|
589.000
|
426.000
|
251.000
|
8
|
Đường Tổ dân phố 1
|
Cách mạng tháng 8 (cây xăng)
|
Hết khu dân cư Tổ dân phố 1
|
5B
|
450.000
|
277.000
|
208.000
|
150.000
|
9
|
Đường Sông Bồ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn
1
|
Hoàng Trung
|
Cống (ranh giới tổ dân phố 5,
6)
|
2A
|
2.280.000
|
1.147.000
|
796.000
|
459.000
|
|
Đoạn
2
|
Cống (ranh giới tổ dân phố 5,
6)
|
Đình làng Phú Ốc
|
3A
|
1.460.000
|
761.000
|
537.000
|
312.000
|
|
Đoạn
3
|
Đình làng Phú Ốc
|
Cách mạng tháng 8
|
3C
|
1.140.000
|
589.000
|
426.000
|
251.000
|
10
|
Hà Thế Hạnh
|
Độc Lập
|
Nguyễn Hiền
|
2A
|
2.280.000
|
1.147.000
|
796.000
|
459.000
|
11
|
Hoàng Trung
|
Cách mạng tháng 8
|
Đường Sông Bồ
|
1B
|
3.350.000
|
1.675.000
|
1.170.000
|
665.000
|
12
|
Hồng Lĩnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn
1
|
Độc Lập
|
Đường giáp đường sắt
|
3B
|
1.300.000
|
675.000
|
475.000
|
288.000
|
|
Đoạn
2
|
Đường sắt
|
Thống Nhất (đoạn 3)
|
4A
|
980.000
|
526.000
|
370.000
|
227.000
|
13
|
Hồ Văn Tứ
|
Cách mạng tháng 8
|
Hết đường (kho C393)
|
2B
|
2.000.000
|
1.000.000
|
693.000
|
400.000
|
14
|
Kim Trà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn
1
|
Cách mạng tháng 8
|
Lê Thái Tổ
|
1C
|
2.680.000
|
1.294.000
|
937.000
|
541.000
|
|
Đoạn
2
|
Lê Thái Tổ
|
Độc Lập
|
2A
|
2.280.000
|
1.147.000
|
796.000
|
459.000
|
15
|
Lâm Mậu
|
Cách mạng tháng 8
|
Đường Sông Bồ
|
2C
|
1.770.000
|
885.000
|
621.000
|
357.000
|
16
|
Lê Đình Dương
|
Hoàng Trung
|
Lý Thái Tông
|
2A
|
2.280.000
|
1.147.000
|
796.000
|
459.000
|
17
|
Lê Hoàn
|
Trần Thánh Tông
|
Độc Lập
|
2A
|
2.280.000
|
1.147.000
|
796.000
|
459.000
|
18
|
Lâm Hồng Phấn
|
Cách mạng tháng 8
|
Lê Thái Tổ
|
2B
|
2.000.000
|
1.000.000
|
693.000
|
400.000
|
19
|
Lê Văn An
|
Độc Lập
|
Lý Bôn
|
2C
|
1.770.000
|
885.000
|
621.000
|
357.000
|
20
|
Lê Mậu Lệ
|
Thống Nhất
|
Trần Thánh Tông
|
2C
|
1.770.000
|
885.000
|
621.000
|
357.000
|
21
|
Lê Quang Hoài
|
Thống Nhất
|
Phan Sào Nam
|
2C
|
1.770.000
|
885.000
|
621.000
|
357.000
|
22
|
Lê Thái Tông
|
Lê Hoàn
|
Hết đường (kho C393)
|
2C
|
1.770.000
|
885.000
|
621.000
|
357.000
|
23
|
Lê Sỹ Thận
|
Cách mạng tháng 8
|
Lê Hoàn
|
2C
|
1.770.000
|
885.000
|
621.000
|
357.000
|
24
|
Lý Bôn
|
Cách mạng tháng 8
|
Lê Thái Tổ
|
2A
|
2.280.000
|
1.147.000
|
796.000
|
459.000
|
25
|
Lý Thái Tông
|
Cách mạng tháng 8
|
Đường Sông Bồ
|
2A
|
2.280.000
|
1.147.000
|
796.000
|
459.000
|
26
|
Ngọc Hân Công Chúa
|
Cách mạng tháng 8
|
Đường Sông Bồ
|
2A
|
2.280.000
|
1.147.000
|
796.000
|
459.000
|
27
|
Nguyễn Khoa Đăng
|
Cách mạng tháng 8
|
Đường Sông Bồ
|
2A
|
2.280.000
|
1.147.000
|
796.000
|
459.000
|
28
|
Nguyễn Khoa Minh
|
Nguyễn Khoa Thuyên
|
Đường Sông Bồ
|
2A
|
2.280.000
|
1.147.000
|
796.000
|
459.000
|
29
|
Nguyễn Khoa Thuyên
|
Cách mạng tháng 8
|
Trần Quốc Tuấn
|
2A
|
2.280.000
|
1.147.000
|
796.000
|
459.000
|
30
|
Nguyễn Hiền
|
Cách mạng tháng 8
|
Lê Thái Tổ
|
2A
|
2.280.000
|
1.147.000
|
796.000
|
459.000
|
31
|
Nguyễn Xuân Thưởng
|
Cách mạng tháng 8
|
Lê Hoàn
|
2B
|
2.000.000
|
1.000.000
|
693.000
|
400.000
|
32
|
Nguyễn Bá Loan
|
Kim Trà
|
Kim Trà
|
3C
|
1.140.000
|
589.000
|
426.000
|
251.000
|
33
|
Nguỵ Như Kom Tum
|
Trần Quốc Tuấn
|
Đường Sông Bồ
|
2C
|
1.770.000
|
885.000
|
621.000
|
357.000
|
34
|
Phan Sào Nam
|
Cách mạng tháng 8
|
Lê Thái Tổ
|
2A
|
2.280.000
|
1.147.000
|
796.000
|
459.000
|
35
|
Phạm Hữu Tâm
|
Lý Thái Tông
|
Nguỵ Như Kon Tum
|
3C
|
1.140.000
|
589.000
|
426.000
|
251.000
|
36
|
Phú Ốc
|
Cách mạng tháng 8
|
Đường Sông Bồ
|
3B
|
1.300.000
|
675.000
|
475.000
|
288.000
|
37
|
Thống Nhất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn
1
|
Cách mạng tháng 8
|
Kim Trà
|
1C
|
2.680.000
|
1.294.000
|
937.000
|
541.000
|
|
Đoạn
2
|
Kim Trà
|
Đường sắt
|
3A
|
1.460.000
|
761.000
|
537.000
|
312.000
|
|
Đoạn
3
|
Đường sắt
|
Ranh giới phường Hương Văn -
phường Tứ Hạ
|
4C
|
790.000
|
419.000
|
299.000
|
192.000
|
38
|
Trần Đăng Khoa
|
Cách mạng tháng 8
|
Bệnh viện Hương Trà
|
2B
|
2.000.000
|
1.000.000
|
693.000
|
400.000
|
39
|
Trần Quốc Tuấn
|
Ngọc Hân Công Chúa
|
Hoàng Trung
|
2A
|
2.280.000
|
1.147.000
|
796.000
|
459.000
|
40
|
Trần Thánh Tông
|
Cách mạng tháng 8
|
Lê Thái Tổ
|
2B
|
2.000.000
|
1.000.000
|
693.000
|
400.000
|
41
|
Tống Phước Trị
|
Cách mạng tháng 8
|
Hà Thế Hạnh
|
2C
|
1.770.000
|
885.000
|
621.000
|
357.000
|
42
|
Võ Văn Dũng
|
Cách mạng tháng 8
|
Đường Sông Bồ
|
2C
|
1.770.000
|
885.000
|
621.000
|
357.000
|
43
|
Võ Bá Hạp
|
Cách mạng tháng 8
|
Đường Sông Bồ
|
3B
|
1.300.000
|
675.000
|
475.000
|
288.000
|
44
|
Võ Hoành
|
Cách mạng tháng 8
|
Đường Sông Bồ
|
2B
|
2.000.000
|
1.000.000
|
693.000
|
400.000
|
45
|
Các tuyến đường còn lại
|
|
|
|
270.000
|
201.000
|
151.000
|
126.000
|
III. PHƯỜNG HƯƠNG VĂN
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
TÊN
ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM
ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM
CUỐI ĐƯỜNG PHỐ
|
LOẠI
ĐƯỜNG
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
1
|
Văn Xá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn
1
|
Lý Nhân Tông (Quốc lộ 1A)
|
Đường sắt (đường liên phường Hương
Văn - Hương Vân)
|
3C
|
1.140.000
|
589.000
|
426.000
|
251.000
|
|
Đoạn
2
|
Đường sắt (đường liên phường
Hương Văn - Hương Vân)
|
Ngã tư Tỉnh lộ 16 và đường Trần
Văn Trà
|
4C
|
790.000
|
419.000
|
299.000
|
192.000
|
2
|
Trần Bạch Đằng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn
1
|
Kim Phụng
|
Ngã ba đường phía Tây Trường
tiểu học vào khu tái định cư Ruộng cà
|
5B
|
450.000
|
277.000
|
208.000
|
150.000
|
|
Đoạn
2
|
Ngã ba đường phía Tây Trường
tiểu học vào khu tái định cư Ruộng cà
|
Tỉnh lộ 16
|
5C
|
310.000
|
241.000
|
195.000
|
138.000
|
3
|
Tô Hiệu
|
Vòng xuyến (Đường Kim Phụng và
Lý Nhân Tông)
|
Lê Thái Tổ
|
2B
|
2.000.000
|
1.000.000
|
693.000
|
400.000
|
4
|
Trần Văn Giàu
|
Sau vị trí 3 đường Kim Phụng
|
Hết khu tái định cư ruộng cà
|
4C
|
790.000
|
419.000
|
299.000
|
192.000
|
5
|
Ngô Kim Lân
|
Trần Văn Giàu
|
Hết đường
|
5B
|
450.000
|
277.000
|
208.000
|
150.000
|
6
|
Lê Quang Bính
|
Trần Văn Giàu
|
Hết đường
|
5B
|
450.000
|
277.000
|
208.000
|
150.000
|
7
|
Thuận Thiên
|
Lý Nhân Tông
|
Đường Bửu Kế
|
4C
|
790.000
|
419.000
|
299.000
|
192.000
|
8
|
Trần Hưng Đạt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn
1
|
Lý Nhân Tông
|
Hết đường 13,5m
|
2B
|
2.000.000
|
1.000.000
|
693.000
|
400.000
|
|
Đoạn
2
|
Từ đường 13,5m
|
Đường Bữu Kế
|
4C
|
790.000
|
419.000
|
299.000
|
192.000
|
9
|
Phan Đình Tuyển
|
Đường Văn Xá
|
Kim Phụng
|
5A
|
590.000
|
370.000
|
266.000
|
174.000
|
10
|
Ngô Tất Tố
|
Lý Nhân Tông
|
Cống Phe Ba
|
2C
|
1.770.000
|
885.000
|
621.000
|
357.000
|
11
|
Tỉnh lộ 16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn
1
|
Ranh giới phường Tứ Hạ phường
Hương Văn
|
Văn Xá
|
4C
|
790.000
|
419.000
|
299.000
|
192.000
|
|
Đoạn
2
|
Văn Xá
|
Cống Bàu Cừa
|
5A
|
590.000
|
370.000
|
266.000
|
174.000
|
|
Đoạn
3
|
Cống Bàu Cừa
|
Ranh giới phường Hương Văn -
Hương Xuân
|
5B
|
450.000
|
277.000
|
208.000
|
150.000
|
12
|
Đường liên Tổ dân phố Giáp Ba
và TDP Bàu Đưng
|
Lý Nhân Tông
|
Đường sắt (đường Văn Xá)
|
4B
|
890.000
|
469.000
|
337.000
|
204.000
|
13
|
Đường liên Tổ dân phố 1 -13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn
1
|
Lý Nhân Tông
|
Hết khu dân cư Tổ dân phố 1 (miếu
ông Cọp)
|
5A
|
590.000
|
370.000
|
266.000
|
174.000
|
|
Đoạn
2
|
Hết khu dân cư Tổ dân phố 1
(miếu ông Cọp)
|
Hết đường bê tông của khu dân
cư tổ dân phố 7
|
5B
|
450.000
|
277.000
|
208.000
|
150.000
|
|
Đoạn
3
|
Ngã ba đường bê tông 3m -đường
bê tông nhựa Tổ dân phố 7 (nhà ông Thi)
|
Kim Phụng
|
5B
|
450.000
|
277.000
|
208.000
|
150.000
|
14
|
Các đường còn lại thuộc phường
Hương Văn
|
|
270.000
|
201.000
|
151.000
|
126.000
|
IV. PHƯỜNG HƯƠNG VÂN
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
TÊN
ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM
ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM
CUỐI ĐƯỜNG PHỐ
|
LOẠI
ĐƯỜNG
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
1
|
Khe Trái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn
1
|
Trần Trung Lập (Cổng Tổ dân phố
8)
|
Trần Trung Lập (nhà bia tưởng
niệm)
|
5A
|
590.000
|
370.000
|
266.000
|
174.000
|
|
Đoạn
2
|
Trần Trung Lập (nhà bia tưởng
niệm)
|
Đinh Nhật Dân (ngã ba đường
liên thôn)
|
5B
|
450.000
|
277.000
|
208.000
|
150.000
|
|
Đoạn
3
|
Đinh Nhật Dân (ngã ba đường
liên thôn)
|
Cây Mao
|
5C
|
310.000
|
241.000
|
195.000
|
138.000
|
2
|
Trần Trung Lập
|
Cầu Sắt Sơn Công
|
Khe Trái (nhà bia tưởng niệm)
|
5C
|
310.000
|
241.000
|
195.000
|
138.000
|
3
|
Hoàng Kim Hoán
|
Trần Văn Trà (cầu kèn Sơn
Công)
|
Trần Trung Lập (nhà văn hoá
Sơn Công)
|
5C
|
310.000
|
241.000
|
195.000
|
138.000
|
4
|
Nguyên Hồng
|
Đinh Nhật Dân
|
Cây Mao
|
5C
|
310.000
|
241.000
|
195.000
|
138.000
|
5
|
Đường liên Tổ dân phố Long Khê
|
Đường sắt Bắc Nam (ranh giới Tứ
Hạ - Hương Vân)
|
Trần Trung Lập
|
5C
|
310.000
|
241.000
|
195.000
|
138.000
|
6
|
Các đường còn lại thuộc phường
Hương Vân
|
|
270.000
|
201.000
|
151.000
|
126.000
|
V. PHƯỜNG HƯƠNG XUÂN
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
TÊN
ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM
ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM
CUỐI ĐƯỜNG PHỐ
|
LOẠI
ĐƯỜNG
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
1
|
Lê Đức Thọ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn
1
|
Lý Nhân Tông (Quốc lộ 1A)
|
Đi cầu Thanh Lương (đến 500
mét)
|
3A
|
1.460.000
|
761.000
|
537.000
|
312.000
|
|
Đoạn
2
|
Đi cầu Thanh Lương (sau 500 mét)
|
Cầu Thanh Lương
|
3B
|
1.300.000
|
675.000
|
475.000
|
288.000
|
2
|
Trà Kệ
|
Lý Nhân Tông
|
Cầu ông Ân
|
4C
|
790.000
|
419.000
|
299.000
|
192.000
|
3
|
Trần Văn Trung
|
Cầu ông Ân đường Trà Kệ
|
Bùi Điền (chợ Kệ cũ)
|
5C
|
310.000
|
241.000
|
195.000
|
138.000
|
4
|
Dương Bá Nuôi
|
Cầu ông Ân đường Trà Kệ
|
Đặng Huy Tá (đê bao Sông Bồ)
|
5B
|
450.000
|
277.000
|
208.000
|
150.000
|
5
|
Đặng Huy Tá
|
Dương Bá Nuôi
|
Cô Đàn Thanh Lương
|
5C
|
310.000
|
241.000
|
195.000
|
138.000
|
6
|
Bùi Điền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn
1
|
Cô Đàn Thanh Lương đường Đặng
Huy Tá
|
Trần Văn Trung (chợ Kệ cũ)
|
4C
|
790.000
|
419.000
|
299.000
|
192.000
|
|
Đoạn
2
|
Trần Văn Trung (chợ Kệ cũ)
|
Lê Đức Thọ
|
4B
|
890.000
|
469.000
|
337.000
|
204.000
|
|
Đoạn
3
|
Cổng làng Xuân Đài
|
Ranh giới phường Hương Xuân -
Hương Toàn
|
5B
|
450.000
|
277.000
|
208.000
|
150.000
|
7
|
Lê Thuyết (đường Tây Xuân)
|
Lý Nhân Tông
|
Kim Phụng
|
4C
|
790.000
|
419.000
|
299.000
|
192.000
|
8
|
Trần Quang Diệm
|
Kim Phụng
|
Thôn Thanh Khê
|
5C
|
310.000
|
241.000
|
195.000
|
138.000
|
9
|
Đường 19/5
|
Ngã ba Hợp tác xã nông nghiệp
Đông Xuân
|
Đặng Huy Tá
|
5B
|
450.000
|
277.000
|
208.000
|
150.000
|
10
|
Tỉnh lộ 16
|
Ranh giới phường Hương Văn -
Hương Xuân
|
Ranh giới phường Hương Xuân -
Hương Bình
|
5C
|
310.000
|
241.000
|
195.000
|
138.000
|
11
|
Liễu Nam
|
Kim Phụng
|
Hết khu dân cư hiện có, xứ đồng
Vụng Trạng
|
5B
|
450.000
|
277.000
|
208.000
|
150.000
|
12
|
Các đường còn lại thuộc phường
Hương Xuân
|
|
270.000
|
201.000
|
151.000
|
126.000
|
VI. PHƯỜNG HƯƠNG CHỮ
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
TÊN
ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM
ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM
CUỐI ĐƯỜNG PHỐ
|
LOẠI
ĐƯỜNG
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
1
|
Hà Công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn
1
|
Lý Nhân Tông
|
Lý Thần Tông (cầu Phường
Trung)
|
4B
|
890.000
|
469.000
|
337.000
|
204.000
|
|
Đoạn
2
|
Lý Thần Tông (cầu Phường
Trung)
|
Kim Phụng
|
3C
|
1.140.000
|
589.000
|
426.000
|
251.000
|
2
|
Trường Thi
|
Hà Công (Trường trung học cơ sở)
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng Tổ dân
phố 7
|
4C
|
790.000
|
419.000
|
299.000
|
192.000
|
3
|
Phú Lâm
|
Kim Phụng (cống xóm rẫy)
|
Trạm Biến thế (Bàu ruồng)
|
5B
|
450.000
|
277.000
|
208.000
|
150.000
|
4
|
Kha Vạng Cân
|
Hà Công (nhà ông Phạm Sơn)
|
Trạm bơm Quê Chữ
|
4C
|
790.000
|
419.000
|
299.000
|
192.000
|
5
|
Phan Thế Toại
|
Cầu phường Nam
|
Cầu An Đô Hạ
|
4C
|
790.000
|
419.000
|
299.000
|
192.000
|
6
|
Lê Quang Tiến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn
1
|
Hà Công
|
Cầu chợ La Chữ
|
4C
|
790.000
|
419.000
|
299.000
|
192.000
|
|
Đoạn
2
|
Cầu chợ La Chữ
|
Phan Thế Toại (Trạm bơm xóm cụt)
|
4C
|
790.000
|
419.000
|
299.000
|
192.000
|
7
|
An Đô
|
Kim Phụng
|
Đình làng An Đô
|
5A
|
590.000
|
370.000
|
266.000
|
174.000
|
8
|
Đường liên tổ dân phố 10 - 12
|
Cầu An Đô hạ
|
Kim Phụng
|
5B
|
450.000
|
277.000
|
208.000
|
150.000
|
9
|
Tỉnh lộ 8B
|
Lý Nhân Tông
|
Ranh giới phường Hương Chữ -
Hương Toàn
|
2C
|
1.770.000
|
885.000
|
621.000
|
357.000
|
10
|
Đường liên tổ dân phố 1 - 4
|
Lý Nhân Tông (cổng làng Quê Chữ)
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng cụm 5
(cũ)
|
5A
|
590.000
|
370.000
|
266.000
|
174.000
|
11
|
Đường vào xưởng Đúc Văn Thăng
|
Kim Phụng
|
An Đô
|
5B
|
450.000
|
277.000
|
208.000
|
150.000
|
12
|
Các đường còn lại thuộc phường
Hương Chữ
|
|
270.000
|
201.000
|
151.000
|
126.000
|
VII. PHƯỜNG HƯƠNG AN
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
TÊN ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ
|
LOẠI ĐƯỜNG
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
|
Đường
Lý Thái Tổ qua phường Hương An thị xã Hương Trà áp dụng theo Bảng giá đất do
UBND tỉnh quy định tại phụ lục giá đất Thành phố Huế
|
|
|
|
|
1
|
Cao
Văn Khánh
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Ranh
giới phường Hương An - Hương Long
|
Cầu
Cổ Bưu
|
3C
|
1.140.000
|
589.000
|
426.000
|
251.000
|
|
Đoạn 2
|
Cầu
Cổ Bưu
|
Cầu
Bồn Trì
|
4A
|
980.000
|
526.000
|
370.000
|
227.000
|
2
|
Bồn
Trì
|
Đình
làng Bồn Trì
|
Kim
Phụng
|
5A
|
590.000
|
370.000
|
266.000
|
174.000
|
3
|
Nguyễn
Đăng Thịnh
|
Lý
Thần Tông
|
Kim
Phụng
|
5B
|
450.000
|
277.000
|
208.000
|
150.000
|
4
|
Đường
liên phường Hương An - Hương Chữ
|
Ngã
ba đường liên phường Hương An - Hương Long
|
Hết
khu dân cư tổ dân phố 2 (xóm trên Thanh Chữ)
|
5A
|
590.000
|
370.000
|
266.000
|
174.000
|
5
|
Đường
Tổ dân phố Thanh Chữ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường
sắt Bắc Nam
|
Đường
trục chính (khu dân cư Hương An)
|
4A
|
980.000
|
526.000
|
370.000
|
227.000
|
|
Đoạn 2
|
Đường
trục chính (khu dân cư Hương An)
|
Đường
liên phường Hương An - Hương Chữ
|
5B
|
450.000
|
277.000
|
208.000
|
150.000
|
6
|
Đường
liên tổ dân phố 5 - 6
|
Ngã
ba đường liên phường (Trạm y tế Hương An)
|
Hết
khu dân cư tổ dân phố 6 (Bồn Trì)
|
5C
|
310.000
|
241.000
|
195.000
|
138.000
|
7
|
Đường
tổ dân phố 7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Cầu
Bồn Phổ
|
Hết
khu dân cư tổ dân phố 7
|
5C
|
310.000
|
241.000
|
195.000
|
138.000
|
|
Đoạn 2
|
Cổng
làng Bồn Phổ
|
Hết
khu dân cư tổ dân phố 7
|
5C
|
310.000
|
241.000
|
195.000
|
138.000
|
8
|
Các
đường còn lại thuộc phường Hương An
|
|
|
|
270.000
|
201.000
|
151.000
|
126.000
|
VIII. PHƯỜNG HƯƠNG HỒ
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
TÊN
ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM
ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM
CUỐI ĐƯỜNG PHỐ
|
LOẠI
ĐƯỜNG
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
1
|
Văn Thánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn
1
|
Ranh giới phường Hương Hồ -
phường Kim Long
|
Hết ranh giới khu di tích Võ
Thánh
|
2A
|
2.280.000
|
1.147.000
|
796.000
|
459.000
|
|
Đoạn
2
|
Khu di tích Võ Thánh
|
Ngã ba đường Long Hồ đi Công
ty Về nguồn
|
3A
|
1.460.000
|
761.000
|
537.000
|
312.000
|
|
Đoạn
3
|
Ngã ba đường Long Hồ đi Công
ty Về nguồn
|
Kim Phụng
|
3B
|
1.300.000
|
675.000
|
475.000
|
288.000
|
2
|
Nguyễn Trọng Nhân
|
Ngã ba Lựu Bảo
|
Văn Thánh (cầu Xước Dũ)
|
4C
|
790.000
|
419.000
|
299.000
|
192.000
|
3
|
Long Hồ
|
Ngã ba đường Văn Thánh và đường
Long Hồ
|
Kim Phụng (khu du lịch về nguồn)
|
4A
|
980.000
|
526.000
|
370.000
|
227.000
|
4
|
Lựu Bảo
|
Ngã ba (Lựu Bảo đi Hương An)
|
Ranh giới phường Hương Long
|
5A
|
590.000
|
370.000
|
266.000
|
174.000
|
5
|
Chầm
|
Kim Phụng
|
Bảo trợ xã hội tỉnh
|
5B
|
450.000
|
277.000
|
208.000
|
150.000
|
6
|
Hồ Thừa
|
Văn Thánh
|
Khu tái định cư Quai Chèo
|
5A
|
590.000
|
370.000
|
266.000
|
174.000
|
7
|
Đoàn Văn Sách
|
Văn Thánh
|
Nhà thờ Họ Mai
|
4C
|
790.000
|
419.000
|
299.000
|
192.000
|
8
|
Lê Quang Việp
|
Long Hồ
|
Miếu Xóm
|
5A
|
590.000
|
370.000
|
266.000
|
174.000
|
9
|
Phạm Triệt
|
Long Hồ
|
Sông Hương
|
5A
|
590.000
|
370.000
|
266.000
|
174.000
|
10
|
Lê Đức Toàn
|
Văn Thánh
|
Ngã ba Trường Tiểu học số 1
Hương Hồ
|
4C
|
790.000
|
419.000
|
299.000
|
192.000
|
11
|
Huỳnh Đình Túc
|
Văn Thánh (nhà bà Nhàn)
|
Ngã ba xóm Hàn Cơ
|
5B
|
450.000
|
277.000
|
208.000
|
150.000
|
12
|
Ngọc Hồ
|
Long Hồ
|
Giáp xã Hương Thọ (Điện Hòn
chén)
|
5C
|
310.000
|
241.000
|
195.000
|
138.000
|
13
|
Tỉnh lộ 14C
|
Cầu An Vân
|
Ngã ba Lựu Bảo
|
4C
|
790.000
|
419.000
|
299.000
|
192.000
|
14
|
Đường liên tổ dân phố
|
Văn Thánh
|
Long Hồ (Trường Tiểu học số 2)
|
5A
|
590.000
|
370.000
|
266.000
|
174.000
|
15
|
Các đường còn lại thuộc phường
Hương Hồ
|
|
270.000
|
201.000
|
151.000
|
126.000
|
PHỤ LỤC 5. GIÁ ĐẤT Ở
TẠI THÀNH PHỐ HUẾ
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
TÊN ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM ĐẦU
ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM CUỐI
ĐƯỜNG PHỐ
|
LOẠI ĐƯỜNG
|
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
1
|
23
tháng 8
|
Lê
Huân
|
Đinh
Tiên Hoàng
|
2C
|
31.000.000
|
17.360.000
|
11.470.000
|
7.440.000
|
2
|
An
Dương Vương
|
Hùng
Vương - Ngự Bình
|
Hồ
Đắc Di
|
3A
|
23.000.000
|
12.880.000
|
8.510.000
|
5.520.000
|
|
- nt -
|
Hồ
Đắc Di
|
Cống
Bạc
|
3B
|
15.000.000
|
8.400.000
|
5.550.000
|
3.600.000
|
|
- nt -
|
Cống
Bạc
|
Địa
giới hành chính Huế - Hương Thuỷ
|
3C
|
12.000.000
|
6.720.000
|
4.440.000
|
2.880.000
|
|
- nt -
|
Phía bên kia đường sắt
|
|
2.500.000
|
1.400.000
|
925.000
|
600.000
|
3
|
An
Ninh
|
Nguyễn
Hoàng
|
Kiệt
32 đường Nguyễn Phúc Chu
|
|
2.500.000
|
1.400.000
|
925.000
|
600.000
|
4
|
Âu
Lạc
|
Hải
Triều
|
An
Dương Vương
|
4A
|
11.500.000
|
6.440.000
|
4.255.000
|
2.760.000
|
5
|
Ấu
Triệu
|
Phan
Bội Châu
|
Trần
Phú
|
5A
|
6.050.000
|
3.388.000
|
2.239.000
|
1.452.000
|
6
|
Bà
huyện Thanh Quan
|
Lê
Lợi
|
Trương
Định
|
1C
|
48.000.000
|
26.880.000
|
17.760.000
|
11.520.000
|
7
|
Bà
Phan (Nguyễn) Đình Chi
|
Nguyễn
Phúc Nguyên
|
Nguyễn
Phúc Chu
|
|
2.500.000
|
1.400.000
|
925.000
|
600.000
|
8
|
Bà
Triệu
|
Ngã
tư Hùng Vương
|
Dương
Văn An
|
2A
|
40.800.000
|
22.848.000
|
15.096.000
|
9.792.000
|
|
- nt -
|
Dương
Văn An
|
Nguyễn
Công Trứ
|
2B
|
35.000.000
|
19.600.000
|
12.950.000
|
8.400.000
|
9
|
Bạch
Đằng
|
Chi
Lăng (cầu Gia Hội)
|
Cầu
Đông Ba (cầu Đen)
|
4B
|
9.000.000
|
5.040.000
|
3.330.000
|
2.160.000
|
|
- nt -
|
Cầu
Đông Ba (cầu Đen)
|
Lê
Đình Chinh
|
5A
|
6.050.000
|
3.388.000
|
2.239.000
|
1.452.000
|
|
- nt -
|
Lê
Đình Chinh
|
Xuống
bến đò Thế Lại
|
5C
|
3.760.000
|
2.106.000
|
1.391.000
|
902.000
|
10
|
Bảo
Quốc
|
Điện
Biên Phủ
|
Lịch
Đợi
|
4C
|
8.000.000
|
4.480.000
|
2.960.000
|
1.920.000
|
11
|
Bến
Nghé
|
Đội
Cung
|
Hùng
Vương tại ngã sáu
|
1B
|
54.000.000
|
30.240.000
|
19.980.000
|
12.960.000
|
12
|
Bùi
Dương Lịch
|
Ngô
Kha
|
Nguyễn
Huy Lượng
|
5C
|
3.760.000
|
2.106.000
|
1.391.000
|
902.000
|
13
|
Bùi
Hữu Nghĩa
|
Phùng
Khắc Khoan
|
Lô
D4-Khu tái định cư Phú Hiệp
|
5C
|
3.760.000
|
2.106.000
|
1.391.000
|
902.000
|
14
|
Bùi
Thị Xuân
|
Cầu
Ga (Lê Lợi)
|
Cầu
Lòn đường sắt
|
3A
|
23.000.000
|
12.880.000
|
8.510.000
|
5.520.000
|
|
- nt -
|
Cầu
Lòn đường sắt
|
Huyền
Trân Công Chúa
|
4B
|
9.000.000
|
5.040.000
|
3.330.000
|
2.160.000
|
|
- nt -
|
Huyền
Trân Công Chúa
|
Cầu
Long Thọ
|
5A
|
6.050.000
|
3.388.000
|
2.239.000
|
1.452.000
|
|
- nt -
|
Cầu
Long Thọ
|
Đầu
làng Lương Quán Thủy Biều
|
5C
|
3.760.000
|
2.106.000
|
1.391.000
|
902.000
|
15
|
Bùi
San
|
Hà
Huy Tập
|
Trần
Văn Ơn
|
3C
|
12.000.000
|
6.720.000
|
4.440.000
|
2.880.000
|
16
|
Bùi
Viện
|
Minh
Mạng
|
Khu
dân cư tổ 9, khu vực II
|
5C
|
3.760.000
|
2.106.000
|
1.391.000
|
902.000
|
17
|
Bửu
Đình
|
Lê
Tự Nhiên
|
Đường
quy hoạch trước mặt chợ Kim Long
|
5C
|
3.760.000
|
2.106.000
|
1.391.000
|
902.000
|
18
|
Cao
Bá Quát
|
Chi
Lăng
|
Nguyễn
Chí Thanh
|
4C
|
8.000.000
|
4.480.000
|
2.960.000
|
1.920.000
|
|
- nt -
|
Nguyễn
Chí Thanh
|
Phùng
Khắc Khoan
|
5A
|
6.050.000
|
3.388.000
|
2.239.000
|
1.452.000
|
19
|
Cao
Đình Độ
|
Trần
Hoành
|
Đặng
Huy Trứ
|
5A
|
6.050.000
|
3.388.000
|
2.239.000
|
1.452.000
|
20
|
Cao
Thắng
|
Nguyễn
Văn Linh
|
Nguyễn
Lâm
|
5C
|
3.760.000
|
2.106.000
|
1.391.000
|
902.000
|
21
|
Cao
Xuân Dục
|
Phạm
Văn Đồng
|
Nguyễn
An Ninh
|
4B
|
9.000.000
|
5.040.000
|
3.330.000
|
2.160.000
|
22
|
Cao
Xuân Huy
|
Tùng
Thiện Vương
|
Nguyễn
Minh Vỹ
|
5A
|
6.050.000
|
3.388.000
|
2.239.000
|
1.452.000
|
23
|
Châu
Chữ
|
Thiên
Thai
|
Giáp
xã Thủy Bằng
|
|
2.500.000
|
1.400.000
|
925.000
|
600.000
|
24
|
Chế
Lan Viên
|
Xuân
Diệu
|
Trần
Hoành
|
4C
|
8.000.000
|
4.480.000
|
2.960.000
|
1.920.000
|
25
|
Chi
Lăng
|
Cầu
Gia Hội
|
Nguyễn
Bỉnh Khiêm
|
3C
|
12.000.000
|
6.720.000
|
4.440.000
|
2.880.000
|
|
- nt -
|
Nguyễn
Bỉnh Khiêm
|
Hồ
Xuân Hương
|
4B
|
9.000.000
|
5.040.000
|
3.330.000
|
2.160.000
|
|
- nt -
|
Hồ
Xuân Hương
|
Cầu
Chợ Dinh
|
4C
|
8.000.000
|
4.480.000
|
2.960.000
|
1.920.000
|
|
- nt -
|
Cầu
Chợ Dinh
|
Kéo
dài đến Nhà thờ Bãi Dâu
|
5C
|
3.760.000
|
2.106.000
|
1.391.000
|
902.000
|
26
|
Chu
Mạnh Trinh
|
Trần
Khánh Dư
|
Trần
Quốc Toản
|
5A
|
6.050.000
|
3.388.000
|
2.239.000
|
1.452.000
|
27
|
Chu
Văn An
|
Lê
Lợi
|
Nguyễn
Thái Học
|
1B
|
54.000.000
|
30.240.000
|
19.980.000
|
12.960.000
|
28
|
Chùa
Ông
|
Ngự
Viên
|
Nguyễn
Du
|
4C
|
8.000.000
|
4.480.000
|
2.960.000
|
1.920.000
|
29
|
Chương
Dương
|
Trần
Hưng Đạo
|
Cầu
Gia Hội (Trần Hưng Đạo và Huỳnh Thúc Kháng)
|
1C
|
48.000.000
|
26.880.000
|
17.760.000
|
11.520.000
|
30
|
Cửa
Ngăn
|
Lê
Duẩn
|
23
tháng 8
|
2B
|
35.000.000
|
19.600.000
|
12.950.000
|
8.400.000
|
31
|
Cửa
Quảng Đức
|
Lê
Duẩn
|
23
tháng 8
|
2C
|
31.000.000
|
17.360.000
|
11.470.000
|
7.440.000
|
32
|
Dã
Tượng
|
Lê
Đại Hành
|
Lê
Ngọc Hân
|
5A
|
6.050.000
|
3.388.000
|
2.239.000
|
1.452.000
|
33
|
Diệu
Đế
|
Bạch
Đằng
|
Tô
Hiến Thành
|
4C
|
8.000.000
|
4.480.000
|
2.960.000
|
1.920.000
|
34
|
Diễn
Phái
|
Nguyễn
Sinh Sắc
|
Kéo
dài đến cuối đường
|
4B
|
9.000.000
|
5.040.000
|
3.330.000
|
2.160.000
|
35
|
Duy
Tân
|
Trần
Phú
|
Ngự
Bình
|
5A
|
6.050.000
|
3.388.000
|
2.239.000
|
1.452.000
|
36
|
Dục
Thanh
|
Nguyễn
An Ninh
|
Hoàng
Thông
|
4C
|
8.000.000
|
4.480.000
|
2.960.000
|
1.920.000
|
37
|
Dương
Hoà
|
Thái
Phiên
|
Lê
Đại Hành
|
5A
|
6.050.000
|
3.388.000
|
2.239.000
|
1.452.000
|
38
|
Dương
Văn An
|
Bà
Triệu
|
Nguyễn
Bính
|
3B
|
15.000.000
|
8.400.000
|
5.550.000
|
3.600.000
|
|
- nt -
|
Nguyễn
Bính
|
Nguyễn
Lộ Trạch
|
5A
|
6.050.000
|
3.388.000
|
2.239.000
|
1.452.000
|
39
|
Dương
Xuân
|
Tôn
Nữ Diệu Không
|
Lê
Đình Thám
|
5A
|
6.050.000
|
3.388.000
|
2.239.000
|
1.452.000
|
40
|
Đạm
Phương
|
Hoàng
Diệu
|
Lê
Đại Hành
|
3C
|
12.000.000
|
6.720.000
|
4.440.000
|
2.880.000
|
41
|
Đào
Duy Anh
|
Cầu
Thanh Long
|
Kẻ
Trài
|
4C
|
8.000.000
|
4.480.000
|
2.960.000
|
1.920.000
|
|
- nt -
|
Kẻ
Trài
|
Tăng
Bạt Hổ
|
5A
|
6.050.000
|
3.388.000
|
2.239.000
|
1.452.000
|
42
|
Đào
Duy Từ
|
Mai
Thúc Loan
|
Cầu
Đông Ba (Cầu đen)
|
3C
|
12.000.000
|
6.720.000
|
4.440.000
|
2.880.000
|
|
- nt -
|
Cầu
Đông Ba (cầu đen)
|
Huỳnh
Thúc Kháng
|
4C
|
8.000.000
|
4.480.000
|
2.960.000
|
1.920.000
|
43
|
Đào
Tấn
|
Phan
Bội Châu
|
Kiệt
131 Trần Phú
|
3B
|
15.000.000
|
8.400.000
|
5.550.000
|
3.600.000
|
44
|
Đào
Trinh Nhất
|
Lưu
Hữu Phước
|
Nguyễn
Sinh Sắc
|
4C
|
8.000.000
|
4.480.000
|
2.960.000
|
1.920.000
|
45
|
Đặng
Chiêm
|
Đặng
Tất
|
Nguyễn
Văn Linh
|
5B
|
4.900.000
|
2.744.000
|
1.813.000
|
1.176.000
|
46
|
Đặng
Dung
|
Đoàn
Thị Điểm
|
Lê
Thánh Tôn
|
4C
|
8.000.000
|
4.480.000
|
2.960.000
|
1.920.000
|
|
- nt -
|
Lê
Thánh Tôn
|
Ngô
Đức Kế
|
5A
|
6.050.000
|
3.388.000
|
2.239.000
|
1.452.000
|
47
|
Đặng
Đức Tuấn
|
Ngô
Hà
|
Ngã
ba đập Trung Thượng
|
|
2.500.000
|
1.400.000
|
925.000
|
600.000
|
48
|
Đặng
Huy Trứ
|
Trần
Phú (ngã ba Thánh giá)
|
Đào
Tấn
|
3B
|
15.000.000
|
8.400.000
|
5.550.000
|
3.600.000
|
|
- nt -
|
Đào
Tấn
|
Ngự
Bình
|
3C
|
12.000.000
|
6.720.000
|
4.440.000
|
2.880.000
|
49
|
Đặng
Nguyên Cẩn
|
Trần
Khánh Dư
|
Mai
An Tiêm
|
5A
|
6.050.000
|
3.388.000
|
2.239.000
|
1.452.000
|
50
|
Đặng
Tất
|
Lý
Thái Tổ
|
Cầu
Cháy
|
5A
|
6.050.000
|
3.388.000
|
2.239.000
|
1.452.000
|
|
- nt -
|
Cầu
Cháy
|
Cầu
Bạch Yến
|
5B
|
4.900.000
|
2.744.000
|
1.813.000
|
1.176.000
|
|
- nt -
|
Cầu
Bạch Yến
|
Cầu
Bao Vinh
|
5C
|
3.760.000
|
2.106.000
|
1.391.000
|
902.000
|
51
|
Đặng
Thai Mai
|
Đặng
Thái Thân
|
Nhật
Lệ
|
4C
|
8.000.000
|
4.480.000
|
2.960.000
|
1.920.000
|
52
|
Đặng
Thái Thân
|
Lê
Huân
|
Đoàn
Thị Điểm
|
3B
|
15.000.000
|
8.400.000
|
5.550.000
|
3.600.000
|
53
|
Đặng
Thùy Trâm
|
Tố
Hữu
|
Đường
ra sông Phát Lát
|
4B
|
9.000.000
|
5.040.000
|
3.330.000
|
2.160.000
|
54
|
Đặng
Trần Côn
|
Lê
Huân
|
Trần
Nguyên Đán
|
4C
|
8.000.000
|
4.480.000
|
2.960.000
|
1.920.000
|
55
|
Đặng
Văn Ngữ
|
Đầu
cầu An Cựu
|
Cầu
đường Tôn Quang Phiệt
|
4C
|
8.000.000
|
4.480.000
|
2.960.000
|
1.920.000
|
|
- nt -
|
Cầu
đường Tôn Quang Phiệt
|
Trường
Chinh
|
5A
|
6.050.000
|
3.388.000
|
2.239.000
|
1.452.000
|
56
|
Điềm
Phùng Thị
|
Phạm
Văn Đồng
|
Kim
Liên
|
3C
|
12.000.000
|
6.720.000
|
4.440.000
|
2.880.000
|
57
|
Điện
Biên Phủ
|
Lê
Lợi
|
Giáp
bờ sông Hương
|
3B
|
15.000.000
|
8.400.000
|
5.550.000
|
3.600.000
|
58
|
- nt -
|
Lê
Lợi
|
Phan
Đình Phùng
|
2A
|
40.800.000
|
22.848.000
|
15.096.000
|
9.792.000
|
|
- nt -
|
Phan
Chu Trinh
|
Sư
Liễu Quán
|
3A
|
23.000.000
|
12.880.000
|
8.510.000
|
5.520.000
|
|
- nt -
|
Sư
Liễu Quán
|
Ngự
Bình - Đàn Nam Giao
|
3B
|
15.000.000
|
8.400.000
|
5.550.000
|
3.600.000
|
59
|
Đinh
Công Tráng
|
Đoàn
Thị Điểm
|
Lê
Thánh Tôn
|
4A
|
11.500.000
|
6.440.000
|
4.255.000
|
2.760.000
|
|
- nt -
|
Lê
Thánh Tôn
|
Xuân
68
|
5A
|
6.050.000
|
3.388.000
|
2.239.000
|
1.452.000
|
60
|
Đinh
Tiên Hoàng
|
Trần
Hưng Đạo
|
Cửa
Thượng Tứ
|
2A
|
40.800.000
|
22.848.000
|
15.096.000
|
9.792.000
|
|
- nt -
|
Cửa
Thượng Tứ
|
Tĩnh
Tâm
|
3B
|
15.000.000
|
8.400.000
|
5.550.000
|
3.600.000
|
|
- nt -
|
Tĩnh
Tâm
|
Cửa
Hậu
|
4B
|
9.000.000
|
5.040.000
|
3.330.000
|
2.160.000
|
61
|
Đoàn
Hữu Trưng
|
Nguyễn
Trường Tộ
|
Trần
Phú
|
4A
|
11.500.000
|
6.440.000
|
4.255.000
|
2.760.000
|
62
|
Đoàn
Nguyễn Tuấn
|
Ngô
Kha
|
Kéo
dài đến cuối đường (Phòng khám đa khoa Khu vực 2, phường Phú Hậu)
|
5C
|
3.760.000
|
2.106.000
|
1.391.000
|
902.000
|
63
|
Đoàn
Nhữ Hài
|
Huyền
Trân Công Chúa
|
Lăng
Đồng Khánh
|
5C
|
3.760.000
|
2.106.000
|
1.391.000
|
902.000
|
64
|
Đoàn
Thị Điểm
|
Ông
Ích Khiêm
|
Đặng
Thái Thân
|
3C
|
12.000.000
|
6.720.000
|
4.440.000
|
2.880.000
|
|
- nt -
|
Đặng
Thái Thân
|
Nhật
Lệ
|
4B
|
9.000.000
|
5.040.000
|
3.330.000
|
2.160.000
|
|
- nt -
|
Nhật
Lệ
|
Tĩnh
Tâm
|
4C
|
8.000.000
|
4.480.000
|
2.960.000
|
1.920.000
|
65
|
Đội
Cung
|
Lê
Lợi
|
Trần
Cao Vân
|
1B
|
54.000.000
|
30.240.000
|
19.980.000
|
12.960.000
|
66
|
Đống
Đa
|
Ngã
năm Nguyễn Huệ
|
Ngã
sáu Hùng Vương
|
1B
|
54.000.000
|
30.240.000
|
19.980.000
|
12.960.000
|
67
|
Hà
Huy Giáp
|
Cao
Xuân Dục
|
Lâm
Hoằng
|
4B
|
9.000.000
|
5.040.000
|
3.330.000
|
2.160.000
|
68
|
Hà
Huy Tập
|
Dương
Văn An
|
Trường
Chinh
|
3B
|
15.000.000
|
8.400.000
|
5.550.000
|
3.600.000
|
69
|
Hà
Khê
|
Nguyễn
Phúc Lan
|
Đường
số 3 KQH
|
5C
|
3.760.000
|
2.106.000
|
1.391.000
|
902.000
|
70
|
Hà
Nội
|
Lê
Lợi
|
Ngã
sáu Hùng Vương
|
1B
|
54.000.000
|
30.240.000
|
19.980.000
|
12.960.000
|
71
|
Hai
Bà Trưng
|
Hà
Nội
|
Phan
Đình Phùng
|
2A
|
40.800.000
|
22.848.000
|
15.096.000
|
9.792.000
|
72
|
Hải
Triều
|
Cầu
An Cựu
|
Cầu
An Tây
|
4C
|
8.000.000
|
4.480.000
|
2.960.000
|
1.920.000
|
|
- nt -
|
Cầu
An Tây
|
Xóm
Vạn Xăm thôn Tam Tây
|
5C
|
3.760.000
|
2.106.000
|
1.391.000
|
902.000
|
73
|
Hàm
Nghi
|
Nguyễn
Trường Tộ
|
Trần
Phú
|
4B
|
9.000.000
|
5.040.000
|
3.330.000
|
2.160.000
|
74
|
Hàn
Mặc Tử
|
Nguyễn
Sinh Cung
|
Cầu
Vĩ Dạ
|
4B
|
9.000.000
|
5.040.000
|
3.330.000
|
2.160.000
|
|
- nt -
|
Cầu
Vĩ Dạ
|
Xóm
Dương Bình
|
5A
|
6.050.000
|
3.388.000
|
2.239.000
|
1.452.000
|
75
|
Hàn
Thuyên
|
Đoàn
Thị Điểm
|
Lê
Thánh Tôn
|
4C
|
8.000.000
|
4.480.000
|
2.960.000
|
1.920.000
|
|
- nt -
|
Lê
Thánh Tôn
|
Xuân
68
|
5A
|
6.050.000
|
3.388.000
|
2.239.000
|
1.452.000
|
76
|
Hòa
Bình
|
Đặng
Thai Mai
|
Kiệt
Tuệ Tĩnh
|
5A
|
6.050.000
|
3.388.000
|
2.239.000
|
1.452.000
|
77
|
Hoa Lư
|
Nguyễn
Văn Linh
|
Phan
Cảnh Kế
|
5B
|
4.900.000
|
2.744.000
|
1.813.000
|
1.176.000
|
78
|
Hoà
Mỹ
|
Thái
Phiên
|
Lê
Đại Hành
|
5A
|
6.050.000
|
3.388.000
|
2.239.000
|
1.452.000
|
79
|
Hoài
Thanh
|
Lê
Ngô Cát
|
Nhà
máy rượu Sakê
|
5C
|
3.760.000
|
2.106.000
|
1.391.000
|
902.000
|
|
- nt -
|
Nhà
máy rượu Sakê
|
Kéo
dài đến cuối đường
|
|
2.500.000
|
1.400.000
|
925.000
|
600.000
|
80
|
Hoàng
Diệu
|
Nguyễn
Trãi
|
Đạm
Phương
|
3C
|
12.000.000
|
6.720.000
|
4.440.000
|
2.880.000
|
|
- nt -
|
Đạm
Phương
|
Tôn
Thất Thiệp
|
4B
|
9.000.000
|
5.040.000
|
3.330.000
|
2.160.000
|
81
|
Hoàng
Hoa Thám
|
Lê
Lợi
|
Hà
Nội
|
1A
|
65.000.000
|
36.400.000
|
24.050.000
|
15.600.000
|
82
|
Hoàng
Lanh
|
Võ
Nguyên Giáp
|
Kéo
dài đến cuối đường
|
4A
|
11.500.000
|
6.440.000
|
4.255.000
|
2.760.000
|
83
|
Hoàng
Quốc Việt
|
Trường
Chinh
|
Nguyễn
Duy Trinh
|
3B
|
15.000.000
|
8.400.000
|
5.550.000
|
3.600.000
|
|
- nt -
|
Nguyễn
Duy Trinh
|
Tôn
Thất Cảnh
|
4C
|
8.000.000
|
4.480.000
|
2.960.000
|
1.920.000
|
|
- nt -
|
Nguyễn
Duy Trinh
|
Địa
giới hành chính Huế - Hương Thủy (đường quy hoạch mới)
|
3C
|
12.000.000
|
6.720.000
|
4.440.000
|
2.880.000
|
84
|
Hoàng
Tăng Bí
|
Bùi
Viện
|
Bùi
Viện
|
5C
|
3.760.000
|
2.106.000
|
1.391.000
|
902.000
|
85
|
Hoàng
Thị Loan
|
Ngự
Bình
|
Tam
Thai
|
5C
|
3.760.000
|
2.106.000
|
1.391.000
|
902.000
|
86
|
Hoàng
Thông
|
Cao
Xuân Dục - Nguyễn Sinh Sắc
|
Lâm
Hoằng
|
4C
|
8.000.000
|
4.480.000
|
2.960.000
|
1.920.000
|
87
|
Hoàng
Văn Lịch
|
Nguyễn
Hàm Ninh
|
Hồ
Quý Ly
|
5C
|
3.760.000
|
2.106.000
|
1.391.000
|
902.000
|
88
|
Hoàng Văn Thụ
|
Đường
dạo quanh hồ Kiểm Huệ
|
Trần
Hữu Dực
|
4A
|
11.500.000
|
6.440.000
|
4.255.000
|
2.760.000
|
89
|
Hoàng
Xuân Hãn
|
Đào
Duy Anh
|
Tăng
Bạt Hổ
|
5A
|
6.050.000
|
3.388.000
|
2.239.000
|
1.452.000
|
90
|
Hồ
Đắc Di
|
An
Dương Vương
|
Nhà
thi đấu Đại học Huế
|
3B
|
15.000.000
|
8.400.000
|
5.550.000
|
3.600.000
|
|
- nt -
|
Nhà
thi đấu Đại học Huế
|
Võ
Văn Kiệt
|
4C
|
8.000.000
|
4.480.000
|
2.960.000
|
1.920.000
|
91
|
Hồ
Quý Ly
|
Nguyễn
Gia Thiều
|
Kiệt
485 Chi Lăng
|
5A
|
6.050.000
|
3.388.000
|
2.239.000
|
1.452.000
|
92
|
Hồ
Tùng Mậu
|
Nguyễn
Hữu Thọ
|
Lê
Quang Đạo
|
4A
|
11.500.000
|
6.440.000
|
4.255.000
|
2.760.000
|
93
|
Hồ
Văn Hiển
|
Nguyễn
Phúc Thái
|
Bửu
Đình
|
5C
|
3.760.000
|
2.106.000
|
1.391.000
|
902.000
|
94
|
Hồ
Xuân Hương
|
Chi
Lăng
|
Nguyễn
Chí Thanh
|
4C
|
8.000.000
|
4.480.000
|
2.960.000
|
1.920.000
|
95
|
Hồng
Chương
|
Hoàng
Quốc Việt
|
Đường
quy hoạch đến giáp Khu đất Chợ
|
4B
|
9.000.000
|
5.040.000
|
3.330.000
|
2.160.000
|
96
|
Hồng
Khẳng
|
Phạm
Văn Đồng
|
Tùng
Thiện Vương
|
5B
|
4.900.000
|
2.744.000
|
1.813.000
|
1.176.000
|
97
|
Hồng
Thiết
|
Xuân
Thủy
|
Kim
Liên
|
5A
|
6.050.000
|
3.388.000
|
2.239.000
|
1.452.000
|
98
|
Hùng
Vương
|
Cầu
Trường Tiền
|
Ngã
sáu Hùng Vương
|
1A
|
65.000.000
|
36.400.000
|
24.050.000
|
15.600.000
|
|
- nt -
|
Ngã
sáu Hùng Vương
|
Cầu
An Cựu
|
1B
|
54.000.000
|
30.240.000
|
19.980.000
|
12.960.000
|
|
- nt -
|
Cầu
An Cựu
|
An
Dương Vương - Ngự Bình
|
2B
|
35.000.000
|
19.600.000
|
12.950.000
|
8.400.000
|
99
|
Huyền
Trân Công Chúa
|
Bùi
Thị Xuân
|
Đồi
Vọng Cảnh
|
5C
|
3.760.000
|
2.106.000
|
1.391.000
|
902.000
|
100
|
Huỳnh
Tấn Phát
|
Nguyễn
Hữu Thọ
|
Lê
Minh
|
4B
|
9.000.000
|
5.040.000
|
3.330.000
|
2.160.000
|
101
|
Huỳnh
Thúc Kháng
|
Trần
Hưng Đạo
|
Cầu
Đông Ba (cầu Đen)
|
3B
|
15.000.000
|
8.400.000
|
5.550.000
|
3.600.000
|
|
- nt -
|
Cầu
Đông Ba (cầu Đen)
|
Cầu
Thanh Long
|
3C
|
12.000.000
|
6.720.000
|
4.440.000
|
2.880.000
|
102
|
Hương
Bình
|
K34
Lê Quang Quyền
|
Đường
Quy hoạch
|
5C
|
3.760.000
|
2.106.000
|
1.391.000
|
902.000
|
103
|
Kẻ
Trài
|
Cửa
Đông Bắc Kinh thành
|
Đào
Duy Anh
|
5A
|
6.050.000
|
3.388.000
|
2.239.000
|
1.452.000
|
104
|
Kim
Liên
|
Nguyễn
Sinh Sắc
|
Điềm
Phùng Thị
|
4B
|
9.000.000
|
5.040.000
|
3.330.000
|
2.160.000
|
105
|
Kim
Long
|
Cầu
Bạch Hổ
|
Nguyễn
Hoàng
|
3C
|
12.000.000
|
6.720.000
|
4.440.000
|
2.880.000
|
106
|
Khúc
Hạo
|
Bùi
Viện
|
Nguyễn
Thành Ý
|
5C
|
3.760.000
|
2.106.000
|
1.391.000
|
902.000
|
107
|
La
Sơn Phu Tử
|
Ngô
Thế Lân
|
Thái
Phiên
|
4C
|
8.000.000
|
4.480.000
|
2.960.000
|
1.920.000
|
108
|
Lâm
Hoằng
|
Nguyễn
Sinh Cung
|
Phạm
Văn Đồng
|
4A
|
11.500.000
|
6.440.000
|
4.255.000
|
2.760.000
|
109
|
Lâm
Mộng Quang
|
Đinh
Tiên Hoàng
|
Tống
Duy Tân
|
3B
|
15.000.000
|
8.400.000
|
5.550.000
|
3.600.000
|
110
|
Lê
Công Hành
|
Tam
Thai
|
Trần
Đại Nghĩa
|
5C
|
3.760.000
|
2.106.000
|
1.391.000
|
902.000
|
111
|
Lê Đại Hành
|
Trần
Khánh Dư
|
Đạm
Phương
|
4C
|
8.000.000
|
4.480.000
|
2.960.000
|
1.920.000
|
|
- nt -
|
Đạm
Phương
|
Nguyễn
Trãi
|
3C
|
12.000.000
|
6.720.000
|
4.440.000
|
2.880.000
|
|
- nt -
|
Nguyễn
Trãi
|
La
Sơn Phu Tử
|
4C
|
8.000.000
|
4.480.000
|
2.960.000
|
1.920.000
|
112
|
Lê
Đình Chinh
|
Bạch
Đằng
|
Phùng
Khắc Hoan
|
5C
|
3.760.000
|
2.106.000
|
1.391.000
|
902.000
|
113
|
Lê
Đình Thám
|
Điện
Biên Phủ
|
Thích
Tịnh Khiết
|
5A
|
6.050.000
|
3.388.000
|
2.239.000
|
1.452.000
|
114
|
Lê
Duẩn
|
Cầu
Phú Xuân
|
Cầu
Bạch Hổ
|
1C
|
48.000.000
|
26.880.000
|
17.760.000
|
11.520.000
|
|
- nt -
|
Cầu
Bạch Hổ
|
Cầu
An Hòa
|
4A
|
11.500.000
|
6.440.000
|
4.255.000
|
2.760.000
|
|
- nt -
|
Phía
bên kia đường sắt đoạn từ đường Kim Long đến cầu An Hòa
|
5B
|
4.900.000
|
2.744.000
|
1.813.000
|
1.176.000
|
115
|
Đoạn trong Bến xe du lịch Nguyễn Hoàng
|
Lê
Duẩn - Trần Hưng Đạo
|
Cửa
Ngăn
|
|
15.000.000
|
116
|
Lê
Hồng Phong
|
Đống
Đa
|
Nguyễn
Huệ
|
2B
|
35.000.000
|
19.600.000
|
12.950.000
|
8.400.000
|
117
|
Lê
Hồng Sơn
|
Lê
Quang Đạo
|
Trần
Hữu Dực
|
4C
|
8.000.000
|
4.480.000
|
2.960.000
|
1.920.000
|
118
|
Lê
Huân
|
Ông
Ích Khiêm
|
Triệu
Quang Phục
|
3B
|
15.000.000
|
8.400.000
|
5.550.000
|
3.600.000
|
119
|
Lê
Hữu Trác
|
Thái
Phiên
|
Mương
nước ruộng Tịch Điền
|
5C
|
3.760.000
|
2.106.000
|
1.391.000
|
902.000
|
120
|
Lê
Khắc Quyến
|
Tôn
Thất Dương Kỵ
|
Đường
quy hoạch Đại học Huế
|
5A
|
6.050.000
|
3.388.000
|
2.239.000
|
1.452.000
|
121
|
Lê
Lai
|
Lê
Lợi
|
Ngô
Quyền
|
2B
|
35.000.000
|
19.600.000
|
12.950.000
|
8.400.000
|
122
|
Lê
Lợi
|
Bùi
Thị Xuân (cầu Ga)
|
Hà
Nội
|
1B
|
54.000.000
|
30.240.000
|
19.980.000
|
12.960.000
|
|
- nt -
|
Hà
Nội
|
Đập
Đá - Nguyễn Công Trứ
|
1A
|
65.000.000
|
36.400.000
|
24.050.000
|
15.600.000
|
123
|
Lê
Minh
|
Huỳnh
Tấn Phát
|
Lê
Quang Đạo
|
4C
|
8.000.000
|
4.480.000
|
2.960.000
|
1.920.000
|
124
|
Lê
Minh Trường
|
Tản
Đà
|
Mê
Linh
|
5B
|
4.900.000
|
2.744.000
|
1.813.000
|
1.176.000
|
125
|
Lê
Ngô Cát
|
Điện
Biên Phủ
|
Cổng
Chùa Từ Hiếu
|
5A
|
6.050.000
|
3.388.000
|
2.239.000
|
1.452.000
|
|
- nt -
|
Cổng
Chùa Từ Hiếu
|
Huyền
Trân Công Chúa
|
5B
|
4.900.000
|
2.744.000
|
1.813.000
|
1.176.000
|
126
|
Lê
Ngọc Hân
|
Trần
Khánh Dư
|
Nguyễn
Trãi
|
4C
|
8.000.000
|
4.480.000
|
2.960.000
|
1.920.000
|
127
|
Lê
Quang Đạo
|
Tố
Hữu
|
Lê
Minh
|
3B
|
15.000.000
|
8.400.000
|
5.550.000
|
3.600.000
|
128
|
Lê
Quang Quận
|
Sư
Vạn Hạnh
|
Nguyễn
Phúc Chu
|
5C
|
3.760.000
|
2.106.000
|
1.391.000
|
902.000
|
129
|
Lê
Quang Quyền
|
Nguyễn
Phúc Nguyên
|
Sư
Vạn Hạnh
|
|
2.500.000
|
1.400.000
|
925.000
|
600.000
|
130
|
Lê
Quý Đôn
|
Hùng
Vương
|
Bà
Triệu
|
1C
|
48.000.000
|
26.880.000
|
17.760.000
|
11.520.000
|
131
|
Lê
Thánh Tôn
|
Ông
Ích Khiêm
|
Lê
Văn Hưu
|
4B
|
9.000.000
|
5.040.000
|
3.330.000
|
2.160.000
|
132
|
Lê
Trực
|
Đoàn
Thị Điểm
|
Đinh
Tiên Hoàng
|
4C
|
8.000.000
|
4.480.000
|
2.960.000
|
1.920.000
|
133
|
Lê
Trung Đình
|
Trần
Văn Kỷ
|
Lương
Y
|
5A
|
6.050.000
|
3.388.000
|
2.239.000
|
1.452.000
|
134
|
Lê
Tự Nhiên
|
Vạn
Xuân
|
Nguyễn
Phúc Thái
|
5C
|
3.760.000
|
2.106.000
|
1.391.000
|
902.000
|
135
|
Lê
Văn Hưu
|
Tạ
Quang Bửu
|
Lê
Thánh Tôn
|
4C
|
8.000.000
|
4.480.000
|
2.960.000
|
1.920.000
|
|
- nt -
|
Lê
Thánh Tôn
|
Xuân
68
|
5A
|
6.050.000
|
3.388.000
|
2.239.000
|
1.452.000
|
136
|
Lê
Văn Miến
|
Thái
Phiên
|
Thánh
Gióng
|
5B
|
4.900.000
|
2.744.000
|
1.813.000
|
1.176.000
|
137
|
Lê
Viết Lượng
|
Hà
Huy Tập
|
Lê
Minh
|
4A
|
11.500.000
|
6.440.000
|
4.255.000
|
2.760.000
|
138
|
Lễ
Khê
|
Tản
Đà
|
Khu
quy hoạch (Nhà G2 Chung cư Hương Sơ)
|
5C
|
3.760.000
|
2.106.000
|
1.391.000
|
902.000
|
139
|
Lịch
Đợi
|
Bảo
Quốc
|
Tôn
Thất Tùng
|
5B
|
4.900.000
|
2.744.000
|
1.813.000
|
1.176.000
|
140
|
Long
Thọ
|
Bùi
Thị Xuân (đầu cầu Long Thọ)
|
Mỏ
đá Long Thọ
|
|
2.500.000
|
1.400.000
|
925.000
|
600.000
|
141
|
Lương
Nhữ Hộc
|
Nguyễn
Hữu Thận
|
Trần
Đại Nghĩa
|
5A
|
6.050.000
|
3.388.000
|
2.239.000
|
1.452.000
|
142
|
Lương
Ngọc Quyến
|
Tôn
Thất Thiệp
|
Tản
Đà
|
5B
|
4.900.000
|
2.744.000
|
1.813.000
|
1.176.000
|
143
|
Lương
Quán
|
Ngã
ba Lương Quán - Trung Thượng
|
Thân
Văn Nhiếp
|
5C
|
3.760.000
|
2.106.000
|
1.391.000
|
902.000
|
|
- nt -
|
Thân
Văn Nhiếp
|
Bùi
Thị Xuân
|
|
2.500.000
|
1.400.000
|
925.000
|
600.000
|
144
|
Lương
Thế Vinh
|
Hùng
Vương
|
Hoàng
Hoa Thám
|
2A
|
40.800.000
|
22.848.000
|
15.096.000
|
9.792.000
|
145
|
Lương
Văn Can
|
Phan
Chu Trinh
|
Đường
sắt
|
4C
|
8.000.000
|
4.480.000
|
2.960.000
|
1.920.000
|
|
- nt -
|
Đường
sắt
|
Duy
Tân (kiệt 73)
|
5A
|
6.050.000
|
3.388.000
|
2.239.000
|
1.452.000
|
146
|
Lương
Y
|
Lê
Trung Đình
|
Xuân
68
|
5B
|
4.900.000
|
2.744.000
|
1.813.000
|
1.176.000
|
147
|
Lưu
Hữu Phước
|
Phạm
Văn Đồng
|
Kim
Liên
|
4B
|
9.000.000
|
5.040.000
|
3.330.000
|
2.160.000
|
148
|
Lưu
Trọng Lư
|
Thái
Phiên
|
Thánh
Gióng
|
5C
|
3.760.000
|
2.106.000
|
1.391.000
|
902.000
|
149
|
Lý
Nam Đế
|
Bắc
cầu An Hoà
|
Cầu
Nguyễn Hoàng
|
5B
|
4.900.000
|
2.744.000
|
1.813.000
|
1.176.000
|
|
- nt -
|
Đầu
cầu Nguyễn Hoàng
|
Giáp
làng Lựu Bảo
|
5C
|
3.760.000
|
2.106.000
|
1.391.000
|
902.000
|
150
|
Lý
Thái Tổ
|
Cầu
An Hòa
|
Nguyễn
Văn Linh
|
4B
|
9.000.000
|
5.040.000
|
3.330.000
|
2.160.000
|
|
- nt -
|
Nguyễn
Văn Linh
|
Địa
giới hành chính Huế - Hương Trà
|
5A
|
6.050.000
|
3.388.000
|
2.239.000
|
1.452.000
|
|
- nt -
|
Phía
bên kia đường sắt tính theo quy định tại Điều 20
|
|
2.500.000
|
1.400.000
|
925.000
|
600.000
|
151
|
Lý
Thường Kiệt
|
Hà
Nội
|
Phan
Đình Phùng
|
1B
|
54.000.000
|
30.240.000
|
19.980.000
|
12.960.000
|
152
|
Lý
Tự Trọng
|
Tố
Hữu
|
Đường
ra sông Phát Lát
|
4A
|
11.500.000
|
6.440.000
|
4.255.000
|
2.760.000
|
153
|
Lý
Văn Phức
|
Nguyễn
Hàm Ninh
|
Hoàng
Văn Lịch
|
5C
|
3.760.000
|
2.106.000
|
1.391.000
|
902.000
|
154
|
Mạc
Đĩnh Chi
|
Nguyễn
Du
|
Nguyễn
Bỉnh Khiêm
|
4C
|
8.000.000
|
4.480.000
|
2.960.000
|
1.920.000
|
155
|
Mai An Tiêm
|
Trần
Nhân Tông
|
Nguyễn
Quang Bích
|
4B
|
9.000.000
|
5.040.000
|
3.330.000
|
2.160.000
|
156
|
Mai
Khắc Đôn
|
Nguyễn
Phúc Lan
|
Đường
quy hoạch trước mặt chợ Kim Long
|
5C
|
3.760.000
|
2.106.000
|
1.391.000
|
902.000
|
157
|
Mai
Lão Bạng
|
Đặng
Tất (ngã ba An Hòa)
|
Đường
thôn Đốc Sơ (cũ)
|
5C
|
3.760.000
|
2.106.000
|
1.391.000
|
902.000
|
158
|
Mai
Thúc Loan
|
Đoàn
Thị Điểm
|
Huỳnh
Thúc Kháng
|
2B
|
35.000.000
|
19.600.000
|
12.950.000
|
8.400.000
|
159
|
Mang
Cá
|
Lê
Trung Đình
|
Lương
Ngọc Quyến
|
5B
|
4.900.000
|
2.744.000
|
1.813.000
|
1.176.000
|
160
|
Mê
Linh
|
Nguyễn
Văn Linh
|
Khu
dân cư
|
5B
|
4.900.000
|
2.744.000
|
1.813.000
|
1.176.000
|
161
|
Minh
Mạng
|
Lê
Ngô Cát
|
Hết
cầu Lim 1
|
4B
|
9.000.000
|
5.040.000
|
3.330.000
|
2.160.000
|
|
- nt -
|
Hết
cầu Lim 1
|
Ngã
ba Cư Chánh và đoạn kéo dài Quốc lộ 49A
|
5A
|
6.050.000
|
3.388.000
|
2.239.000
|
1.452.000
|
|
- nt -
|
Ngã
ba Cư Chánh
|
Địa
giới hành chính Huế - Hương Thủy
|
5B
|
4.900.000
|
2.744.000
|
1.813.000
|
1.176.000
|
162
|
Nam
Giao
|
Minh
Mạng
|
Tam
Thai
|
5C
|
3.760.000
|
2.106.000
|
1.391.000
|
902.000
|
163
|
Ngô
Đức Kế
|
Ông
Ích Khiêm
|
Lê
Văn Hưu
|
4C
|
8.000.000
|
4.480.000
|
2.960.000
|
1.920.000
|
164
|
Ngô
Gia Tự
|
Nguyễn
Văn Cừ
|
Đống
Đa
|
4A
|
11.500.000
|
6.440.000
|
4.255.000
|
2.760.000
|
165
|
Ngô
Hà
|
Bùi
Thị Xuân
|
Làng
Nguyệt Biều
|
5C
|
3.760.000
|
2.106.000
|
1.391.000
|
902.000
|
166
|
Ngô
Kha
|
Trần
Quang Long - Phùng Khắc Khoan
|
Hoàng
Văn Lịch
|
5B
|
4.900.000
|
2.744.000
|
1.813.000
|
1.176.000
|
167
|
Ngô
Nhân Tịnh
|
Chi
Lăng
|
Hoàng
Văn Lịch
|
5C
|
3.760.000
|
2.106.000
|
1.391.000
|
902.000
|
168
|
Ngô
Quyền
|
Hà
Nội - Lý Thường Kiệt
|
Phan
Bội Châu
|
2A
|
40.800.000
|
22.848.000
|
15.096.000
|
9.792.000
|
169
|
Ngô
Sĩ Liên
|
Đoàn
Thị Điểm
|
Đinh
Tiên Hoàng
|
4C
|
8.000.000
|
4.480.000
|
2.960.000
|
1.920.000
|
170
|
Ngô
Thế Lân
|
Tôn
Thất Thiệp
|
Nguyễn
Trãi
|
5A
|
6.050.000
|
3.388.000
|
2.239.000
|
1.452.000
|
|
- nt -
|
Nguyễn
Trãi
|
Trần
Văn Kỷ
|
4C
|
8.000.000
|
4.480.000
|
2.960.000
|
1.920.000
|
171
|
Ngô
Thời Nhậm
|
Lê
Huân
|
Trần
Nguyên Đán
|
4C
|
8.000.000
|
4.480.000
|
2.960.000
|
1.920.000
|
|
- nt -
|
Trần
Nguyên Đán
|
Tôn
Thất Thiệp
|
5A
|
6.050.000
|
3.388.000
|
2.239.000
|
1.452.000
|
172
|
Ngô
Thúc Khuê
|
Nguyễn
Lộ Trạch
|
Cầu
Vân Dương
|
5B
|
4.900.000
|
2.744.000
|
1.813.000
|
1.176.000
|
173
|
Ngự
Bình
|
An
Dương Vương
|
Nguyễn
Khoa Chiêm
|
4C
|
8.000.000
|
4.480.000
|
2.960.000
|
1.920.000
|
|
- nt -
|
Nguyễn
Khoa Chiêm
|
Điện
Biên Phủ
|
5A
|
6.050.000
|
3.388.000
|
2.239.000
|
1.452.000
|
174
|
Ngự
Viên
|
Bạch
Đằng
|
Tô
Hiến Thành
|
4C
|
8.000.000
|
4.480.000
|
2.960.000
|
1.920.000
|
175
|
Nguyễn
An Ninh
|
Hoàng
Thông
|
Cao
Xuân Dục
|
4C
|
8.000.000
|
4.480.000
|
2.960.000
|
1.920.000
|
176
|
Nguyễn
Biểu
|
Đoàn
Thị Điểm
|
Lê
Thánh Tôn
|
4C
|
8.000.000
|
4.480.000
|
2.960.000
|
1.920.000
|
|
- nt -
|
Lê
Thánh Tôn
|
Ngô
Đức Kế
|
5A
|
6.050.000
|
3.388.000
|
2.239.000
|
1.452.000
|
177
|
Nguyễn
Bính
|
Dương
Văn An
|
Nguyễn
Lộ Trạch
|
4C
|
8.000.000
|
4.480.000
|
2.960.000
|
1.920.000
|
178
|
Nguyễn
Bỉnh Khiêm
|
Chi
Lăng
|
Nguyễn
Chí Thanh
|
4C
|
8.000.000
|
4.480.000
|
2.960.000
|
1.920.000
|
179
|
Nguyễn
Chí Diễu
|
Đoàn
Thị Điểm
|
Lê
Thánh Tôn
|
4C
|
8.000.000
|
4.480.000
|
2.960.000
|
1.920.000
|
|
- nt -
|
Lê
Thánh Tôn
|
Xuân
68
|
5A
|
6.050.000
|
3.388.000
|
2.239.000
|
1.452.000
|
180
|
Nguyễn
Chí Thanh
|
Bạch
Đằng
|
Hồ
Xuân Hương
|
4C
|
8.000.000
|
4.480.000
|
2.960.000
|
1.920.000
|
|
- nt -
|
Hồ
Xuân Hương
|
Nguyễn
Gia Thiều
|
5A
|
6.050.000
|
3.388.000
|
2.239.000
|
1.452.000
|
|
- nt -
|
Nguyễn
Gia Thiều
|
Cuối
đường
|
5B
|
4.900.000
|
2.744.000
|
1.813.000
|
1.176.000
|
181
|
Nguyễn
Công Trứ
|
Lê
Lợi
|
Bà
Triệu (cầu Vĩ Dạ)
|
2B
|
35.000.000
|
19.600.000
|
12.950.000
|
8.400.000
|
182
|
Nguyễn
Cư Trinh
|
Ông
Ích Khiêm
|
Triệu
Quang Phục
|
4C
|
8.000.000
|
4.480.000
|
2.960.000
|
1.920.000
|
183
|
Nguyễn
Du
|
Chi
Lăng
|
Nguyễn
Chí Thanh
|
4C
|
8.000.000
|
4.480.000
|
2.960.000
|
1.920.000
|
184
|
Nguyễn
Duy
|
Cao
Thắng
|
Đường
quy hoạch cuối Khu quy hoạch Bắc Hương Sơ
|
5C
|
3.760.000
|
2.106.000
|
1.391.000
|
902.000
|
185
|
Nguyễn
Duy Trinh
|
Hoàng
Quốc Việt
|
Kéo
dài đến cuối đường
|
3C
|
12.000.000
|
6.720.000
|
4.440.000
|
2.880.000
|
186
|
Nguyễn
Đăng Đệ
|
Lý
Thái Tổ
|
Cao
Văn Khánh
|
5C
|
3.760.000
|
2.106.000
|
1.391.000
|
902.000
|
187
|
Nguyễn
Đình Chiểu
|
Nam
đầu cầu Tràng Tiền
|
Lê
Lợi
|
2A
|
40.800.000
|
22.848.000
|
15.096.000
|
9.792.000
|
188
|
Nguyễn
Đình Tân
|
Nguyễn
Hàm Ninh
|
Hoàng
Văn Lịch
|
5C
|
3.760.000
|
2.106.000
|
1.391.000
|
902.000
|
189
|
Nguyễn
Đoá
|
Đường
quy hoạch giáp Chung cư Hương Sơ
|
Mê
Linh
|
5C
|
3.760.000
|
2.106.000
|
1.391.000
|
902.000
|
190
|
Nguyễn
Đỗ Cung
|
Dương
Văn An
|
Nguyễn
Lộ Trạch
|
5A
|
6.050.000
|
3.388.000
|
2.239.000
|
1.452.000
|
191
|
Nguyễn
Đức Cảnh
|
Hồ
Tùng Mậu
|
Lê
Minh
|
4B
|
9.000.000
|
5.040.000
|
3.330.000
|
2.160.000
|
192
|
Nguyễn
Đức Tịnh
|
Nguyễn
Hữu Thọ
|
Lê
Minh
|
4B
|
9.000.000
|
5.040.000
|
3.330.000
|
2.160.000
|
193
|
Nguyễn
Gia Thiều
|
Đào
Duy Anh (cầu Bãi Dâu)
|
Đầu
cầu Chợ Dinh
|
4C
|
8.000.000
|
4.480.000
|
2.960.000
|
1.920.000
|
194
|
Nguyễn
Hàm Ninh
|
Hoàng
Văn Lịch
|
Ngô
Kha
|
5B
|
4.900.000
|
2.744.000
|
1.813.000
|
1.176.000
|
195
|
Nguyễn
Hoàng
|
Kim
Long
|
Phạm
Thị Liên
|
4C
|
8.000.000
|
4.480.000
|
2.960.000
|
1.920.000
|
|
- nt -
|
Phạm
Thị Liên
|
Lý
Nam Đế
|
5A
|
6.050.000
|
3.388.000
|
2.239.000
|
1.452.000
|
196
|
Nguyễn
Huệ
|
Lê
Lợi
|
Hùng
Vương
|
1C
|
48.000.000
|
26.880.000
|
17.760.000
|
11.520.000
|
197
|
Nguyễn
Hữu Ba
|
Tôn
Thất Dương Kỵ
|
Đường
quy hoạch Đai học Huế
|
5A
|
6.050.000
|
3.388.000
|
2.239.000
|
1.452.000
|
198
|
Nguyễn
Hữu Cảnh
|
An
Dương Vương
|
Võ
Văn Kiệt
|
5C
|
3.760.000
|
2.106.000
|
1.391.000
|
902.000
|
199
|
Nguyễn
Hữu Dật (thôn Trúc Lâm)
|
Lý
Nam Đế
|
Cuối
đường
|
5C
|
3.760.000
|
2.106.000
|
1.391.000
|
902.000
|
200
|
Nguyễn
Hữu Đính
|
Hồ
Đắc Di
|
Đường
nối số 1
|
4C
|
8.000.000
|
4.480.000
|
2.960.000
|
1.920.000
|
201
|
Nguyễn
Hữu Huân
|
Thái
Phiên
|
Thánh
Gióng
|
5A
|
6.050.000
|
3.388.000
|
2.239.000
|
1.452.000
|
202
|
Nguyễn
Hữu Thận
|
Võ
Văn Kiệt
|
Cuối
khu Tái định cư
|
5B
|
4.900.000
|
2.744.000
|
1.813.000
|
1.176.000
|
203
|
Nguyễn
Hữu Thọ
|
Nguyễn
Phong Sắc
|
Tố
Hữu
|
4A
|
11.500.000
|
6.440.000
|
4.255.000
|
2.760.000
|
204
|
Nguyễn
Duy Hiệu
|
Đường
Quy hoạch 19,5m
|
Đường
Quy hoạch
|
5B
|
4.900.000
|
2.744.000
|
1.813.000
|
1.176.000
|
205
|
Nguyễn
Huy Lượng
|
Đoàn
Nguyễn Tuấn
|
Mương
thoát nước
|
5C
|
3.760.000
|
2.106.000
|
1.391.000
|
902.000
|
206
|
Nguyễn
Huy Tự
|
Lê
Lợi
|
Ngô
Quyền
|
2B
|
35.000.000
|
19.600.000
|
12.950.000
|
8.400.000
|
207
|
Nguyễn
Khánh Toàn
|
Hồ
Đắc Di
|
Nhà
thi đấu
|
5A
|
6.050.000
|
3.388.000
|
2.239.000
|
1.452.000
|
208
|
Nguyễn
Khoa Chiêm
|
Ngự
Bình
|
Võ
Văn Kiệt
|
5A
|
6.050.000
|
3.388.000
|
2.239.000
|
1.452.000
|
209
|
Nguyễn
Khoa Diệu Hồng
|
Đường
Quy hoạch 24m
|
Đường
Quy hoạch
|
4C
|
8.000.000
|
4.480.000
|
2.960.000
|
1.920.000
|
210
|
Nguyễn
Khoa Vy
|
Lâm
Hoằng
|
Nguyễn
Minh Vỹ
|
5C
|
3.760.000
|
2.106.000
|
1.391.000
|
902.000
|
211
|
Nguyễn
Khuyến
|
Phan
Đình Phùng
|
Nguyễn
Huệ
|
3B
|
15.000.000
|
8.400.000
|
5.550.000
|
3.600.000
|
212
|
Nguyễn
Lâm
|
Cao
Thắng
|
Đường
quy hoạch cuối Khu quy hoạch Bắc Hương Sơ
|
5C
|
3.760.000
|
2.106.000
|
1.391.000
|
902.000
|
213
|
Nguyễn Lộ Trạch
|
Nguyễn
Công Trứ
|
Dương
Văn An
|
5A
|
6.050.000
|
3.388.000
|
2.239.000
|
1.452.000
|
|
- nt -
|
Dương
Văn An
|
Lò
giết mổ gia súc Nam sông Hương
|
5B
|
4.900.000
|
2.744.000
|
1.813.000
|
1.176.000
|
|
- nt -
|
Lò
giết mổ gia súc Nam sông Hương
|
Hết
địa phận phường Xuân Phú
|
5C
|
3.760.000
|
2.106.000
|
1.391.000
|
902.000
|
214
|
Nguyễn
Lương Bằng
|
Tôn
Đức Thắng
|
Kéo
dài đến cuối đường
|
3B
|
15.000.000
|
8.400.000
|
5.550.000
|
3.600.000
|
215
|
Nguyễn
Minh Vỹ
|
Phạm
Văn Đồng
|
Kéo
dài đến cuối đường
|
5B
|
4.900.000
|
2.744.000
|
1.813.000
|
1.176.000
|
216
|
Nguyễn
Phạm Tuân
|
Cao
Thắng
|
Tân
Sở
|
5C
|
3.760.000
|
2.106.000
|
1.391.000
|
902.000
|
217
|
Nguyễn
Phan Chánh
|
Xuân
Thủy
|
Kim
Liên
|
5A
|
6.050.000
|
3.388.000
|
2.239.000
|
1.452.000
|
218
|
Nguyễn
Phong Sắc
|
Trường
Chinh
|
Nguyễn
Hữu Thọ
|
4C
|
8.000.000
|
4.480.000
|
2.960.000
|
1.920.000
|
219
|
Nguyễn
Phúc Chu
|
Nguyễn
Phúc Nguyên
|
Kiệt
xóm Nam Bình
|
5C
|
3.760.000
|
2.106.000
|
1.391.000
|
902.000
|
220
|
Nguyễn
Phúc Lan
|
Nguyễn
Phúc Tần
|
Hà
Khê
|
5C
|
3.760.000
|
2.106.000
|
1.391.000
|
902.000
|
221
|
Nguyễn
Phúc Nguyên
|
Nguyễn
Hoàng
|
Sư
Vạn Hạnh
|
4B
|
9.000.000
|
5.040.000
|
3.330.000
|
2.160.000
|
|
- nt -
|
Sư
Vạn Hạnh
|
Giáp
địa giới xã Hương Hồ
|
5A
|
6.050.000
|
3.388.000
|
2.239.000
|
1.452.000
|
222
|
Nguyễn
Phúc Tần
|
Vạn
Xuân
|
Hồ
Văn Hiển
|
5C
|
3.760.000
|
2.106.000
|
1.391.000
|
902.000
|
223
|
Nguyễn
Phúc Thái
|
Khu
định cư giáp nghĩa địa
|
Khu
định mới Kim Long
|
5C
|
3.760.000
|
2.106.000
|
1.391.000
|
902.000
|
224
|
Nguyễn
Phúc Thụ
|
Nghĩa
trang liệt sĩ phường. Hương Long và đường Lý Nam Đế
|
Lý
Nam Đế
|
|
2.500.000
|
1.400.000
|
925.000
|
600.000
|
225
|
Nguyễn
Quang Bích
|
Trần
Khánh Dư
|
Nguyễn
Trãi
|
5A
|
6.050.000
|
3.388.000
|
2.239.000
|
1.452.000
|
226
|
Nguyễn
Quý Anh
|
Nguyễn
Sinh Sắc
|
Cao
Xuân Dục
|
4C
|
8.000.000
|
4.480.000
|
2.960.000
|
1.920.000
|
227
|
Nguyễn
Quyền
|
Nguyễn
Hữu Huân
|
Phan
Huy Chú
|
5C
|
3.760.000
|
2.106.000
|
1.391.000
|
902.000
|
228
|
Nguyễn
Sinh Cung
|
Cầu
Đập Đá
|
Tùng
Thiện Vương
|
3B
|
15.000.000
|
8.400.000
|
5.550.000
|
3.600.000
|
|
- nt -
|
Tùng
Thiện Vương
|
Ranh
giới huyện Phú Vang
|
3C
|
12.000.000
|
6.720.000
|
4.440.000
|
2.880.000
|
229
|
Nguyễn
Sinh Khiêm
|
Cao
Xuân Dục
|
Lâm
Hoằng
|
4C
|
8.000.000
|
4.480.000
|
2.960.000
|
1.920.000
|
230
|
Nguyễn
Sinh Sắc
|
Giáp
sông Như Ý
|
Cao
Xuân Dục
|
4B
|
9.000.000
|
5.040.000
|
3.330.000
|
2.160.000
|
231
|
Nguyễn
Thái Học
|
Bến
Nghé - Trần Cao Vân
|
Bà
Triệu
|
1B
|
54.000.000
|
30.240.000
|
19.980.000
|
12.960.000
|
232
|
Nguyễn
Thành Ý
|
Bùi
Viện
|
Khu
dân cư
|
5C
|
3.760.000
|
2.106.000
|
1.391.000
|
902.000
|
233
|
Nguyễn
Thị Minh Khai
|
Lê
Hồng Phong
|
Tôn
Đức Thắng
|
2A
|
40.800.000
|
22.848.000
|
15.096.000
|
9.792.000
|
234
|
Nguyễn
Thiện Kế
|
Nguyễn
Huệ
|
Phan
Bội Châu (chợ Bến Ngự)
|
3A
|
23.000.000
|
12.880.000
|
8.510.000
|
5.520.000
|
235
|
Nguyễn
Thiện Thuật
|
Lê
Huân
|
Trần
Nguyên Đán
|
4B
|
9.000.000
|
5.040.000
|
3.330.000
|
2.160.000
|
236
|
Nguyễn
Thông
|
Trần
Quý Khoáng
|
Tân
Sở
|
5C
|
3.760.000
|
2.106.000
|
1.391.000
|
902.000
|
237
|
Nguyễn
Thượng Hiền
|
Thái
Phiên
|
Trần
Nhân Tông
|
5A
|
6.050.000
|
3.388.000
|
2.239.000
|
1.452.000
|
238
|
Nguyễn
Trãi
|
Lê
Duẩn
|
Thạch
Hãn
|
3C
|
12.000.000
|
6.720.000
|
4.440.000
|
2.880.000
|
|
- nt -
|
Thạch
Hãn
|
Lê
Ngọc Hân
|
3B
|
15.000.000
|
8.400.000
|
5.550.000
|
3.600.000
|
|
- nt -
|
Lê
Ngọc Hân
|
Tăng
Bạt Hổ
|
4A
|
11.500.000
|
6.440.000
|
4.255.000
|
2.760.000
|
239
|
Nguyễn
Tri Phương
|
Hoàng
Hoa Thám
|
Bến
Nghé
|
1B
|
54.000.000
|
30.240.000
|
19.980.000
|
12.960.000
|
240
|
Nguyễn
Trực
|
Thánh
Gióng
|
Trần
Xuân Soạn
|
5C
|
3.760.000
|
2.106.000
|
1.391.000
|
902.000
|
241
|
Nguyễn
Trung Ngạn
|
Hoài
Thanh
|
Huyền
Trân Công Chúa
|
5C
|
3.760.000
|
2.106.000
|
1.391.000
|
902.000
|
242
|
Nguyễn
Trường Tộ
|
Lê
Lợi
|
Hàm
Nghi
|
3B
|
15.000.000
|
8.400.000
|
5.550.000
|
3.600.000
|
243
|
Nguyễn
Tư Giản
|
Hoàng
Văn Lịch
|
Khu
quy hoạch Bãi Dâu
|
5C
|
3.760.000
|
2.106.000
|
1.391.000
|
902.000
|
244
|
Nguyễn
Tuân
|
Dương
Văn An
|
Nguyễn
Lộ Trạch
|
5A
|
6.050.000
|
3.388.000
|
2.239.000
|
1.452.000
|
245
|
Nguyễn
Văn Khả
|
Nguyễn
Hữu Cảnh
|
Nguyễn
Hữu Cảnh
|
5C
|
3.760.000
|
2.106.000
|
1.391.000
|
902.000
|
246
|
Nguyễn
Văn Cừ
|
Hai
Bà Trưng
|
Lý
Thường Kiệt
|
3B
|
15.000.000
|
8.400.000
|
5.550.000
|
3.600.000
|
247
|
Nguyễn
Văn Đào
|
Bùi
Thị Xuân
|
Khu
dân cư
|
4C
|
8.000.000
|
4.480.000
|
2.960.000
|
1.920.000
|
248
|
Nguyễn
Văn Huyên
|
Tôn
Đức Thắng
|
Nguyễn
Thị Minh Khai
|
3B
|
15.000.000
|
8.400.000
|
5.550.000
|
3.600.000
|
249
|
Nguyễn
Văn Linh
|
Lý
Thái Tổ
|
Tản
Đà
|
4B
|
9.000.000
|
5.040.000
|
3.330.000
|
2.160.000
|
250
|
Nguyễn
Văn Siêu
|
Chi
Lăng
|
Nguyễn
Gia Thiều
|
5B
|
4.900.000
|
2.744.000
|
1.813.000
|
1.176.000
|
251
|
Nguyễn
Văn Thoại
|
Nguyễn
Tư Giản
|
Hồ
Quý Ly
|
5C
|
3.760.000
|
2.106.000
|
1.391.000
|
902.000
|
252
|
Nguyễn
Văn Trỗi
|
Nguyễn
Trãi
|
La
Sơn Phu Tử
|
5A
|
6.050.000
|
3.388.000
|
2.239.000
|
1.452.000
|
253
|
Nguyễn
Xuân Ôn
|
Lê
Trung Đình
|
Tôn
Thất Thuyết
|
5A
|
6.050.000
|
3.388.000
|
2.239.000
|
1.452.000
|
254
|
Nguyệt
Biều
|
Bùi
Thị Xuân
|
Đập
Trung Thượng
|
|
2.500.000
|
1.400.000
|
925.000
|
600.000
|
255
|
Ngự
Hà
|
Lê
Văn Hưu
|
Đinh
Tiên Hoàng
|
5B
|
4.900.000
|
2.744.000
|
1.813.000
|
1.176.000
|
256
|
Nhật
Lệ
|
Phùng
Hưng
|
Lê
Thánh Tôn
|
4B
|
9.000.000
|
5.040.000
|
3.330.000
|
2.160.000
|
257
|
- nt -
|
Lê
Thánh Tôn
|
Xuân
68
|
5A
|
6.050.000
|
3.388.000
|
2.239.000
|
1.452.000
|
258
|
Ông
Ích Khiêm
|
Tôn
Thất Thiệp
|
Cửa
Quảng Đức
|
5A
|
6.050.000
|
3.388.000
|
2.239.000
|
1.452.000
|
|
- nt -
|
Cửa
Ngăn
|
Xuân
68
|
5A
|
6.050.000
|
3.388.000
|
2.239.000
|
1.452.000
|
259
|
Pác
Bó
|
Phạm
Văn Đồng
|
Trương
Gia Mô
|
4C
|
8.000.000
|
4.480.000
|
2.960.000
|
1.920.000
|
260
|
Phạm
Bành
|
Cần
vương
|
Đường
Quy hoạch 13,5m
|
5A
|
6.050.000
|
3.388.000
|
2.239.000
|
1.452.000
|
261
|
Phạm Đình Hồ
|
Thái
Phiên
|
Tôn
Thất Thuyết kéo dài
|
5A
|
6.050.000
|
3.388.000
|
2.239.000
|
1.452.000
|
262
|
Phạm
Đình Toái
|
Huyền
Trân Công Chúa
|
Hoài
Thanh
|
5C
|
3.760.000
|
2.106.000
|
1.391.000
|
902.000
|
263
|
Phạm
Hồng Thái
|
Ngô
Quyền
|
Nguyễn
Đình Chiểu
|
2A
|
40.800.000
|
22.848.000
|
15.096.000
|
9.792.000
|
264
|
Phạm
Ngọc Thạch
|
Hoàng
Quốc Việt
|
Cầu
An Tây
|
5C
|
3.760.000
|
2.106.000
|
1.391.000
|
902.000
|
265
|
Phạm
Ngũ Lão
|
Lê
Lợi
|
Võ
Thị Sáu
|
1B
|
54.000.000
|
30.240.000
|
19.980.000
|
12.960.000
|
266
|
Phạm
Phú Thứ
|
Minh
Mạng
|
Nguyễn
Thành Ý
|
5C
|
3.760.000
|
2.106.000
|
1.391.000
|
902.000
|
267
|
Phạm
Thị Liên
|
Vạn
Xuân
|
Nguyễn
Hoàng
|
5B
|
4.900.000
|
2.744.000
|
1.813.000
|
1.176.000
|
268
|
Phạm
Tu
|
Lý
Nam Đế
|
Nguyễn
Phúc Chu
|
|
2.500.000
|
1.400.000
|
925.000
|
600.000
|
269
|
Phạm
Văn Đồng
|
Cầu
Vĩ Dạ
|
Tùng
Thiện Vương
|
3A
|
23.000.000
|
12.880.000
|
8.510.000
|
5.520.000
|
|
- nt -
|
Tùng
Thiện Vương
|
Cầu
Lại Thế
|
3C
|
12.000.000
|
6.720.000
|
4.440.000
|
2.880.000
|
270
|
Phan
Anh
|
Hoàng
Quốc Việt
|
Nguyễn
Duy Trinh
|
4B
|
9.000.000
|
5.040.000
|
3.330.000
|
2.160.000
|
271
|
Phan
Bội Châu
|
Lê
Lợi
|
Phan
Đình Phùng
|
2A
|
40.800.000
|
22.848.000
|
15.096.000
|
9.792.000
|
|
- nt -
|
Phan
Chu Trinh
|
Đào
Tấn
|
3B
|
15.000.000
|
8.400.000
|
5.550.000
|
3.600.000
|
|
- nt -
|
Đào
Tấn
|
Ngự
Bình
|
4A
|
11.500.000
|
6.440.000
|
4.255.000
|
2.760.000
|
272
|
Phan
Cảnh Kế
|
Đường
quy hoạch giáp Chung cư Hương Sơ
|
Mê
Linh
|
5C
|
3.760.000
|
2.106.000
|
1.391.000
|
902.000
|
273
|
Phan
Chu Trinh
|
Cầu
Ga Huế
|
Cầu
An Cựu
|
3C
|
12.000.000
|
6.720.000
|
4.440.000
|
2.880.000
|
274
|
Phan
Đăng Lưu
|
Trần
Hưng Đạo
|
Mai
Thúc Loan
|
1C
|
48.000.000
|
26.880.000
|
17.760.000
|
11.520.000
|
275
|
Phan
Đình Phùng
|
Điện
Biên Phủ
|
Hùng
Vương (cầu An Cựu)
|
3C
|
12.000.000
|
6.720.000
|
4.440.000
|
2.880.000
|
276
|
Phan
Huy Chú
|
Thái
Phiên
|
Thánh
Gióng
|
5A
|
6.050.000
|
3.388.000
|
2.239.000
|
1.452.000
|
277
|
Phan
Huy Ích
|
Thái
Phiên
|
Thánh
Gióng
|
5B
|
4.900.000
|
2.744.000
|
1.813.000
|
1.176.000
|
278
|
Phan
Kế Bình
|
Hoài
Thanh
|
Mương
thoát nước
|
5C
|
3.760.000
|
2.106.000
|
1.391.000
|
902.000
|
279
|
Phan
Trọng Tịnh
|
Nguyễn
Phúc Nguyên
|
Kiệt
24 Nguyễn Phúc Chu
|
|
2.500.000
|
1.400.000
|
925.000
|
600.000
|
280
|
Phan
Văn Trị
|
Nguyễn
Quyền
|
Thánh
Gióng
|
5B
|
4.900.000
|
2.744.000
|
1.813.000
|
1.176.000
|
281
|
Phan
Văn Trường
|
Cao
Xuân Dục
|
Khu
quy hoạch vào Chi cục Thuế thành phố Huế
|
4B
|
9.000.000
|
5.040.000
|
3.330.000
|
2.160.000
|
282
|
Phong
Châu
|
Hùng
Vương
|
Tôn
Đức Thắng
|
2C
|
31.000.000
|
17.360.000
|
11.470.000
|
7.440.000
|
283
|
Phó
Đức Chính
|
Bến
Nghé
|
Trần
Quang Khải
|
2A
|
40.800.000
|
22.848.000
|
15.096.000
|
9.792.000
|
284
|
Phú
Mộng
|
Kim
Long
|
Vạn
Xuân
|
5C
|
3.760.000
|
2.106.000
|
1.391.000
|
902.000
|
285
|
Phùng
Chí Kiên
|
Nguyễn
Hữu Thọ
|
Khu
dân cư Tổ 6 khu vực 3, An Đông
|
4C
|
8.000.000
|
4.480.000
|
2.960.000
|
1.920.000
|
286
|
Phùng
Hưng
|
Đặng
Thái Thân
|
Triệu
Quang Phục
|
4B
|
9.000.000
|
5.040.000
|
3.330.000
|
2.160.000
|
|
- nt -
|
Triệu
Quang Phục
|
Đại
học Nông Lâm
|
4C
|
8.000.000
|
4.480.000
|
2.960.000
|
1.920.000
|
287
|
Phùng
Khắc Khoan
|
Bạch
Đằng
|
Trần
Quang Long - Ngô Kha
|
5C
|
3.760.000
|
2.106.000
|
1.391.000
|
902.000
|
288
|
- nt -
|
Trần
Quang Long-Ngô Kha
|
Nguyễn
Gia Thiều
|
5B
|
4.900.000
|
2.744.000
|
1.813.000
|
1.176.000
|
289
|
Quảng
Tế
|
Điện
Biên Phủ
|
Trần
Thái Tông
|
5C
|
3.760.000
|
2.106.000
|
1.391.000
|
902.000
|
290
|
Quốc
Sử Quán
|
Mai
Thúc Loan
|
Ngô
Sĩ Liên
|
4C
|
8.000.000
|
4.480.000
|
2.960.000
|
1.920.000
|
291
|
Sông
Như Ý
|
Võ
Nguyên Giáp
|
Cầu
Vân Dương
|
5B
|
4.900.000
|
2.744.000
|
1.813.000
|
1.176.000
|
292
|
Sơn
Xuyên
|
Nguyễn
Văn Đào
|
Đường
Quy hoạch 2
|
5A
|
6.050.000
|
3.388.000
|
2.239.000
|
1.452.000
|
293
|
Sư
Liễu Quán
|
Điện
Biên Phủ
|
Phan
Bội Châu
|
4B
|
9.000.000
|
5.040.000
|
3.330.000
|
2.160.000
|
294
|
Sư
Vạn Hạnh
|
Nguyễn
Phúc Nguyên
|
Đến
giáp xã Hương Hồ
|
5C
|
3.760.000
|
2.106.000
|
1.391.000
|
902.000
|
295
|
Tạ
Quang Bửu
|
Trần
Quý Cáp
|
Phùng
Hưng
|
5A
|
6.050.000
|
3.388.000
|
2.239.000
|
1.452.000
|
296
|
Tam
Thai
|
Phan
Bội Châu
|
Hoàng
Thị Loan
|
5B
|
4.900.000
|
2.744.000
|
1.813.000
|
1.176.000
|
|
- nt -
|
Hoàng
Thị Loan
|
Nghĩa
trang Thành phố
|
5C
|
3.760.000
|
2.106.000
|
1.391.000
|
902.000
|
297
|
Tản
Đà
|
Tăng
Bạt Hổ (cửa Hậu)
|
Nguyễn
Văn Linh
|
4B
|
9.000.000
|
5.040.000
|
3.330.000
|
2.160.000
|
|
- nt -
|
Nguyễn
Văn Linh
|
Đến
ranh giới huyện Hương Trà
|
5A
|
6.050.000
|
3.388.000
|
2.239.000
|
1.452.000
|
298
|
Tân
Sở
|
Nguyễn
Văn Linh
|
Khu
quy hoạch
|
5B
|
4.900.000
|
2.744.000
|
1.813.000
|
1.176.000
|
299
|
Tân
Thiết
|
Trần
Hưng Đạo
|
Chương
Dương
|
2A
|
40.800.000
|
22.848.000
|
15.096.000
|
9.792.000
|
300
|
Tăng
Bạt Hổ
|
Lê
Duẩn
|
Cầu
Bạch Yến
|
4C
|
8.000.000
|
4.480.000
|
2.960.000
|
1.920.000
|
|
- nt -
|
Cầu
Bạch Yến
|
Đào
Duy Anh
|
5A
|
6.050.000
|
3.388.000
|
2.239.000
|
1.452.000
|
301
|
Tây
Sơn
|
Tôn
Nữ Diệu Không
|
Thích
Tịnh Khiết
|
5A
|
6.050.000
|
3.388.000
|
2.239.000
|
1.452.000
|
302
|
Thạch
Hãn
|
Tôn
Thất Thiệp
|
Trần
Nguyên Đán
|
4C
|
8.000.000
|
4.480.000
|
2.960.000
|
1.920.000
|
|
- nt -
|
Trần
Nguyên Đán
|
Phùng
Hưng
|
4B
|
9.000.000
|
5.040.000
|
3.330.000
|
2.160.000
|
303
|
Thái
Phiên
|
Lê
Duẩn
|
Trần
Quốc Toản
|
4C
|
8.000.000
|
4.480.000
|
2.960.000
|
1.920.000
|
|
- nt -
|
Trần
Quốc Toản
|
Trần
Nhật Duật
|
4B
|
9.000.000
|
5.040.000
|
3.330.000
|
2.160.000
|
|
- nt -
|
Trần
Nhật Duật
|
Mang
Cá
|
5A
|
6.050.000
|
3.388.000
|
2.239.000
|
1.452.000
|
304
|
Thân
Trọng Một
|
Nguyễn
Trãi
|
Đạm
Phương
|
3C
|
12.000.000
|
6.720.000
|
4.440.000
|
2.880.000
|
305
|
Thân
Trọng Phước
|
Lương
Quán
|
Ngã
ba cuối đường Thanh Nghị
|
|
2.500.000
|
1.400.000
|
925.000
|
600.000
|
306
|
Thân
Văn Nhiếp
|
Bùi
Thị Xuân
|
Trường
Lương Quán
|
|
2.500.000
|
1.400.000
|
925.000
|
600.000
|
307
|
Thánh
Gióng
|
Trần
Quốc Toản
|
Trần
Nhật Duật
|
5A
|
6.050.000
|
3.388.000
|
2.239.000
|
1.452.000
|
|
- nt -
|
Trần
Nhật Duật
|
Trương
Hán Siêu
|
5B
|
4.900.000
|
2.744.000
|
1.813.000
|
1.176.000
|
308
|
Thanh Hải
|
Điện
Biên Phủ
|
Đường
liên tổ KV5
|
5A
|
6.050.000
|
3.388.000
|
2.239.000
|
1.452.000
|
|
- nt - (cả hai nhánh)
|
Đồi
Quảng Tế
|
Lê
Ngô Cát
|
5C
|
3.760.000
|
2.106.000
|
1.391.000
|
902.000
|
309
|
Thanh
Hương
|
Kiệt
1 Đặng Thái Thân
|
Kiệt
1 Tuệ Tĩnh
|
4C
|
8.000.000
|
4.480.000
|
2.960.000
|
1.920.000
|
310
|
Thanh
Lam Bồ
|
Thái
Phiên
|
Lê
Đại Hành
|
5A
|
6.050.000
|
3.388.000
|
2.239.000
|
1.452.000
|
311
|
Thanh
Nghị
|
Bùi
Thị Xuân
|
Ngã
ba thôn Trung Thượng
|
|
2.500.000
|
1.400.000
|
925.000
|
600.000
|
312
|
Thanh
Tịnh
|
Tuy
Lý Vương
|
Tùng
Thiện Vương
|
5B
|
4.900.000
|
2.744.000
|
1.813.000
|
1.176.000
|
|
- nt -
|
Tùng
Thiện Vương
|
Cầu
Ông Thượng
|
5A
|
6.050.000
|
3.388.000
|
2.239.000
|
1.452.000
|
313
|
Thế
Lại
|
Cao
Bá Quát nối dài
|
Lô
D10-Khu tái định cư Phú Hiệp
|
|
2.500.000
|
1.400.000
|
925.000
|
600.000
|
314
|
Thế
Lữ
|
Thánh
Gióng
|
Thái
Phiên
|
5B
|
4.900.000
|
2.744.000
|
1.813.000
|
1.176.000
|
315
|
Thích
Nữ Diệu Không
|
Thích
Tịnh Khiết
|
Đường
quy hoạch khu Cồn Bàng
|
5A
|
6.050.000
|
3.388.000
|
2.239.000
|
1.452.000
|
316
|
Thích Tịnh Khiết
|
Điện
Biên Phủ
|
Trần
Thái Tông
|
5A
|
6.050.000
|
3.388.000
|
2.239.000
|
1.452.000
|
317
|
Thiên
Thai
|
Võ
Văn Kiệt
|
Chín
Hầm
|
5C
|
3.760.000
|
2.106.000
|
1.391.000
|
902.000
|
318
|
Tĩnh
Tâm
|
Đoàn
Thị Điểm
|
Lê
Thánh Tôn
|
4C
|
8.000.000
|
4.480.000
|
2.960.000
|
1.920.000
|
|
- nt -
|
Lê
Thánh Tôn
|
Xuân
68
|
5A
|
6.050.000
|
3.388.000
|
2.239.000
|
1.452.000
|
319
|
Tô
Hiến Thành
|
Chi
Lăng
|
Chùa
Ông
|
4C
|
8.000.000
|
4.480.000
|
2.960.000
|
1.920.000
|
320
|
Tố
Hữu
|
Ngã
tư Tôn Đức Thắng
|
Bà
Triệu
|
2C
|
31.000.000
|
17.360.000
|
11.470.000
|
7.440.000
|
|
- nt -
|
Bà
Triệu
|
Giáp
sông Phát Lát
|
3A
|
23.000.000
|
12.880.000
|
8.510.000
|
5.520.000
|
|
- nt -
|
Giáp
sông Phát Lát
|
Thủy
Dương - Thuận An
|
3B
|
15.000.000
|
8.400.000
|
5.550.000
|
3.600.000
|
321
|
Tô
Ngọc Vân
|
Lê
Văn Hưu
|
Trần
Quý Cáp
|
5C
|
3.760.000
|
2.106.000
|
1.391.000
|
902.000
|
322
|
Tôn
Đức Thắng
|
Lê
Quý Đôn
|
Bà
Triệu
|
2B
|
35.000.000
|
19.600.000
|
12.950.000
|
8.400.000
|
323
|
Tôn
Quang Phiệt
|
Đặng
Văn Ngữ
|
Cầu
An Tây
|
5B
|
4.900.000
|
2.744.000
|
1.813.000
|
1.176.000
|
|
- nt -
|
Cầu
An Tây
|
Ranh
giới xóm Lò Thủy Dương
|
5C
|
3.760.000
|
2.106.000
|
1.391.000
|
902.000
|
324
|
Tôn
Thất Bật
|
Nguyễn
Hữu Cảnh
|
Cuối
khu Tái định cư
|
5C
|
3.760.000
|
2.106.000
|
1.391.000
|
902.000
|
325
|
Tôn Thất Cảnh
|
Hoàng
Quốc Việt
|
Cầu
Nhất Đông
|
5C
|
3.760.000
|
2.106.000
|
1.391.000
|
902.000
|
326
|
Tôn
Thất Dương Kỵ
|
Hồ
Đắc Di
|
Điểm
xanh KQH
|
4C
|
8.000.000
|
4.480.000
|
2.960.000
|
1.920.000
|
327
|
Tôn
Thất Đàm
|
Nguyễn
Văn Linh
|
Lô
B19 giai đoạn 1
|
5C
|
3.760.000
|
2.106.000
|
1.391.000
|
902.000
|
328
|
Tôn
Thất Thiệp
|
Ông
Ích Khiêm
|
Lương
Ngọc Quyến
|
5A
|
6.050.000
|
3.388.000
|
2.239.000
|
1.452.000
|
329
|
Tôn
Thất Thuyết
|
Phạm
Đình Hồ
|
Kiệt
Mang Cá
|
5C
|
3.760.000
|
2.106.000
|
1.391.000
|
902.000
|
330
|
Tôn
Thất Tùng
|
Bùi
Thị Xuân
|
Đường
sắt
|
4C
|
8.000.000
|
4.480.000
|
2.960.000
|
1.920.000
|
|
- nt -
|
Đường
sắt
|
Cầu
Lòn (Bùi Thị Xuân)
|
5A
|
6.050.000
|
3.388.000
|
2.239.000
|
1.452.000
|
331
|
Tống
Duy Tân
|
Đinh
Tiên Hoàng
|
Ngô
Đức Kế - Ông Ích Khiêm
|
4C
|
8.000.000
|
4.480.000
|
2.960.000
|
1.920.000
|
332
|
Trần
Anh Liên
|
Nguyễn
Hữu Thọ
|
Phùng
Chí Kiên
|
4C
|
8.000.000
|
4.480.000
|
2.960.000
|
1.920.000
|
333
|
Trần
Anh Tông
|
Đặng
Huy Trứ
|
Phan
Bội Châu
|
4C
|
8.000.000
|
4.480.000
|
2.960.000
|
1.920.000
|
334
|
Trần
Bình Trọng
|
Lê
Huân
|
Nguyễn
Trãi
|
4C
|
8.000.000
|
4.480.000
|
2.960.000
|
1.920.000
|
335
|
Trần
Đại Nghĩa
|
Võ
Văn Kiệt
|
Trường
Tiểu học Huyền Trân
|
5A
|
6.050.000
|
3.388.000
|
2.239.000
|
1.452.000
|
336
|
Trần
Cao Vân
|
Hai
Bà Trưng
|
Bến
Nghé
|
2A
|
40.800.000
|
22.848.000
|
15.096.000
|
9.792.000
|
337
|
Trần
Hoành
|
Phan
Bội Châu
|
Võ
Liêm Sơn
|
5A
|
6.050.000
|
3.388.000
|
2.239.000
|
1.452.000
|
338
|
Trần
Hưng Đạo
|
Cầu
Phú Xuân
|
Cầu
Gia Hội
|
1A
|
65.000.000
|
36.400.000
|
24.050.000
|
15.600.000
|
339
|
Trần
Hữu Dực
|
Tố
Hữu
|
Khu
dân cư Tổ 6 khu vực 3, An Đông
|
4B
|
9.000.000
|
5.040.000
|
3.330.000
|
2.160.000
|
340
|
Trần
Huy Liệu
|
Cửa
Ngăn
|
Kiệt
Ngân hàng Nông nghiệp cũ
|
4B
|
9.000.000
|
5.040.000
|
3.330.000
|
2.160.000
|
341
|
Trần
Khánh Dư
|
Lê
Đại Hành
|
Thái
Phiên
|
5A
|
6.050.000
|
3.388.000
|
2.239.000
|
1.452.000
|
342
|
Trần
Lư
|
Lê
Công Hành
|
Trần
Đại Nghĩa
|
5C
|
3.760.000
|
2.106.000
|
1.391.000
|
902.000
|
343
|
Trần
Nguyên Đán
|
Ông
Ích Khiêm
|
Triệu
Quang Phục
|
4C
|
8.000.000
|
4.480.000
|
2.960.000
|
1.920.000
|
344
|
Trần
Nguyên Hãn
|
Lê
Huân
|
Trần
Nguyên Đán
|
4C
|
8.000.000
|
4.480.000
|
2.960.000
|
1.920.000
|
|
- nt -
|
Trần
Nguyên Đán
|
Tôn
Thất Thiệp
|
5A
|
6.050.000
|
3.388.000
|
2.239.000
|
1.452.000
|
345
|
Trần Nhân Tông
|
Nguyễn
Trãi
|
La
Sơn Phu Tử
|
5A
|
6.050.000
|
3.388.000
|
2.239.000
|
1.452.000
|
|
- nt -
|
Nguyễn
Trãi
|
Trần
Cảnh Dư
|
4C
|
8.000.000
|
4.480.000
|
2.960.000
|
1.920.000
|
346
|
Trần
Nhật Duật
|
Lê
Trung Đình
|
Lương
Ngọc Quyến
|
5A
|
6.050.000
|
3.388.000
|
2.239.000
|
1.452.000
|
347
|
Trần
Phú
|
Phan
Chu Trinh
|
Đặng
Huy Trứ
|
3B
|
15.000.000
|
8.400.000
|
5.550.000
|
3.600.000
|
|
- nt -
|
Đặng
Huy Trứ
|
Phan
Bội Châu
|
4C
|
8.000.000
|
4.480.000
|
2.960.000
|
1.920.000
|
348
|
Trần
Quang Khải
|
Nguyễn
Thái Học
|
Bến
Nghé
|
2C
|
31.000.000
|
17.360.000
|
11.470.000
|
7.440.000
|
349
|
Trần
Quang Long
|
Cao
Bá Quát
|
Khu
tái định cư Phú Hiệp
|
5C
|
3.760.000
|
2.106.000
|
1.391.000
|
902.000
|
350
|
Trần
Quốc Toản
|
Hoàng
Diệu
|
Lê
Đại Hành
|
4B
|
9.000.000
|
5.040.000
|
3.330.000
|
2.160.000
|
|
- nt -
|
Lê
Đại Hành
|
Thái
Phiên
|
4C
|
8.000.000
|
4.480.000
|
2.960.000
|
1.920.000
|
|
- nt -
|
Thái
Phiên
|
Hồ
cá đường Tú Xương
|
5A
|
6.050.000
|
3.388.000
|
2.239.000
|
1.452.000
|
351
|
Trần
Quý Cáp
|
Kiệt
3 Tạ Quang Bửu
|
Tạ
Quang Bửu
|
5B
|
4.900.000
|
2.744.000
|
1.813.000
|
1.176.000
|
|
- nt -
|
Tạ
Quang Bửu
|
Đinh
Tiên Hoàng
|
5A
|
6.050.000
|
3.388.000
|
2.239.000
|
1.452.000
|
352
|
Trần
Quý Khoáng
|
Đặng
Tất
|
Tản
Đà
|
5C
|
3.760.000
|
2.106.000
|
1.391.000
|
902.000
|
353
|
Trần
Thái Tông
|
Lê
Ngô Cát
|
Thích
Tịnh Khiết
|
5B
|
4.900.000
|
2.744.000
|
1.813.000
|
1.176.000
|
354
|
Trần
Thanh Mại
|
An
Dương Vương
|
Hải
Triều
|
5A
|
6.050.000
|
3.388.000
|
2.239.000
|
1.452.000
|
355
|
Trần
Thúc Nhẫn
|
Lê
Lợi
|
Phan
Bội Châu
|
2C
|
31.000.000
|
17.360.000
|
11.470.000
|
7.440.000
|
356
|
Trần
Văn Kỷ
|
Cầu
Khánh Ninh
|
Thái
Phiên
|
4C
|
8.000.000
|
4.480.000
|
2.960.000
|
1.920.000
|
357
|
Trần
Văn Ơn
|
Tố
Hữu
|
Đường
ra sông Phát Lát
|
4A
|
11.500.000
|
6.440.000
|
4.255.000
|
2.760.000
|
358
|
Trần
Xuân Soạn
|
Trương
Hán Siêu
|
Thế
Lữ
|
5B
|
4.900.000
|
2.744.000
|
1.813.000
|
1.176.000
|
359
|
Triệu
Quang Phục
|
Tôn
Thất Thiệp
|
Nguyễn
Trãi
|
5B
|
4.900.000
|
2.744.000
|
1.813.000
|
1.176.000
|
|
- nt -
|
Nguyễn
Trãi
|
Phùng
Hưng
|
5A
|
6.050.000
|
3.388.000
|
2.239.000
|
1.452.000
|
360
|
Triều
Sơn Tây
|
Lý
Thái Tổ
|
Giáp
phường Hương An
|
5C
|
3.760.000
|
2.106.000
|
1.391.000
|
902.000
|
361
|
Triệu
Túc
|
Lý
Nam Đế
|
Nguyễn
Hữu Dật
|
5C
|
3.760.000
|
2.106.000
|
1.391.000
|
902.000
|
362
|
Trịnh
Công Sơn
|
Chi
Lăng
|
Nguyễn
Bỉnh Khiêm
|
4C
|
8.000.000
|
4.480.000
|
2.960.000
|
1.920.000
|
363
|
Trịnh
Hoài Đức
|
Nguyễn
Hàm Ninh
|
Hoàng
Văn Lịch
|
5C
|
3.760.000
|
2.106.000
|
1.391.000
|
902.000
|
364
|
Trường
Chinh
|
Bà
Triệu
|
Lê
Minh
|
2C
|
31.000.000
|
17.360.000
|
11.470.000
|
7.440.000
|
|
- nt -
|
Lê
Minh
|
Hoàng
Quốc Việt
|
3A
|
23.000.000
|
12.880.000
|
8.510.000
|
5.520.000
|
365
|
Trương
Định
|
Hà
Nội
|
Hùng
Vương
|
2A
|
40.800.000
|
22.848.000
|
15.096.000
|
9.792.000
|
366
|
Trương
Gia Mô
|
Cao
Xuân Dục
|
Tùng
Thiện Vương
|
4B
|
9.000.000
|
5.040.000
|
3.330.000
|
2.160.000
|
|
- nt -
|
Tùng
Thiện Vương
|
Nguyễn
Minh Vỹ
|
4C
|
8.000.000
|
4.480.000
|
2.960.000
|
1.920.000
|
367
|
Trương
Hán Siêu
|
Thánh
Gióng
|
Trần
Xuân Soạn
|
5C
|
3.760.000
|
2.106.000
|
1.391.000
|
902.000
|
368
|
Tú Xương
|
Trần
Quốc Toản
|
Trần
Nhật Duật
|
5B
|
4.900.000
|
2.744.000
|
1.813.000
|
1.176.000
|
369
|
Tuệ
Tĩnh
|
Đặng
Thai Mai
|
Kiệt
Đặng Thái Thân
|
4C
|
8.000.000
|
4.480.000
|
2.960.000
|
1.920.000
|
370
|
Tùng
Thiện Vương
|
Nguyễn
Sinh Cung
|
Cắt
Quốc lộ 49 giáp cầu xã Thuỷ Vân
|
4C
|
8.000.000
|
4.480.000
|
2.960.000
|
1.920.000
|
371
|
Tuy
Lý Vương
|
Nguyễn
Sinh Cung
|
Phạm
Văn Đồng
|
5A
|
6.050.000
|
3.388.000
|
2.239.000
|
1.452.000
|
372
|
Ưng
Bình
|
Nguyễn
Sinh Cung
|
Cồn
Hến (bến đò Cồn)
|
5A
|
6.050.000
|
3.388.000
|
2.239.000
|
1.452.000
|
373
|
Ưng
Trí
|
Tuy
Lý Vương
|
Nguyễn
Minh Vỹ
|
5A
|
6.050.000
|
3.388.000
|
2.239.000
|
1.452.000
|
374
|
Văn
Cao
|
Nguyễn
Lộ Trạch
|
Dương
Văn An
|
4C
|
8.000.000
|
4.480.000
|
2.960.000
|
1.920.000
|
375
|
Văn
Tiến Dũng
|
Võ
Nguyên Giáp
|
Thủy
Dương - Thuận An
|
3A
|
23.000.000
|
12.880.000
|
8.510.000
|
5.520.000
|
376
|
Vạn
Xuân
|
Đầu
cầu Kim Long
|
Lý
Nam Đế
|
5B
|
4.900.000
|
2.744.000
|
1.813.000
|
1.176.000
|
377
|
Việt
Bắc
|
Phạm
Văn Đồng
|
Nguyễn
Sinh Khiêm
|
4C
|
8.000.000
|
4.480.000
|
2.960.000
|
1.920.000
|
378
|
Võ
Liêm Sơn
|
Đặng
Huy Trứ
|
Phan
Bội Châu
|
4C
|
8.000.000
|
4.480.000
|
2.960.000
|
1.920.000
|
379
|
Võ
Nguyên Giáp
|
Khu
An Cựu City
|
Tỉnh
lộ 10A
|
3B
|
15.000.000
|
8.400.000
|
5.550.000
|
3.600.000
|
380
|
Võ
Quang Hải
|
Đường
Quy hoạch 1
|
Đường
Quy hoạch
|
5A
|
6.050.000
|
3.388.000
|
2.239.000
|
1.452.000
|
381
|
Võ
Quý Huân
|
Lê
Công Hành
|
Trần
Đại Nghĩa
|
5A
|
6.050.000
|
3.388.000
|
2.239.000
|
1.452.000
|
382
|
Võ
Thị Sáu
|
Đội
Cung - Bến Nghé
|
Nguyễn
Công Trứ
|
1C
|
48.000.000
|
26.880.000
|
17.760.000
|
11.520.000
|
383
|
Võ
Văn Kiệt
|
Cầu
vượt Thủy Dương
|
Thiên
Thai
|
4B
|
9.000.000
|
5.040.000
|
3.330.000
|
2.160.000
|
|
-nt-
|
Thiên
Thai
|
Cầu
Lim 2
|
4C
|
8.000.000
|
4.480.000
|
2.960.000
|
1.920.000
|
384
|
Võ
Văn Tần
|
Nguyễn
Thị Minh Khai
|
Đống
Đa
|
3B
|
15.000.000
|
8.400.000
|
5.550.000
|
3.600.000
|
385
|
Vũ
Ngọc Phan
|
Hoài
Thanh
|
Thôn
Hạ 2 (cũ)
|
5C
|
3.760.000
|
2.106.000
|
1.391.000
|
902.000
|
386
|
Xã
Tắc
|
Trần
Nguyên Hãn
|
Ngô
Thời Nhậm
|
5A
|
6.050.000
|
3.388.000
|
2.239.000
|
1.452.000
|
387
|
Xuân
68
|
Ông
Ích Khiêm
|
Cuối
đường
|
5A
|
6.050.000
|
3.388.000
|
2.239.000
|
1.452.000
|
388
|
Xuân
Diệu
|
Phan
Bội Châu
|
Kéo
dài đến cuối đường
|
4C
|
8.000.000
|
4.480.000
|
2.960.000
|
1.920.000
|
389
|
Xuân
Hòa
|
Nguyễn
Phúc Chu
|
Đường
Quy hoạch
|
5C
|
3.760.000
|
2.106.000
|
1.391.000
|
902.000
|
390
|
Xuân
Thủy
|
Phạm
Văn Đồng
|
Điềm
Phùng Thị
|
4B
|
9.000.000
|
5.040.000
|
3.330.000
|
2.160.000
|
391
|
Yết
Kiêu
|
Lê
Duẩn
|
Lê
Huân
|
4B
|
9.000.000
|
5.040.000
|
3.330.000
|
2.160.000
|
Các đoạn đường chưa đặt tên
|
1
|
Đoạn
tiếp nối đường Chi Lăng: Từ Nhà thờ Bãi Dâu đến đuờng Hoàng Văn Lịch
|
Nhà
thờ Bãi Dâu
|
Hoàng
Văn Lịch
|
5C
|
3.760.000
|
2.106.000
|
1.391.000
|
902.000
|
2
|
Đoạn
tiếp nối đường Ngô Thế Lân: Từ đường Tôn Thất Thiệp đến đường Nguyễn Trãi
|
Tôn
Thất Thiệp
|
Nguyễn
Trãi
|
5A
|
6.050.000
|
3.388.000
|
2.239.000
|
1.452.000
|
3
|
Đoạn
tiếp nối đường Nguyễn Trãi: Từ đường Tăng Bạt Hổ đến cầu tránh An Hòa
|
Tăng
Bạt Hổ
|
Cầu
tránh An Hòa
|
4A
|
11.500.000
|
6.440.000
|
4.255.000
|
2.760.000
|
4
|
Đoạn
tiếp nối đường Nguyễn Lương Bằng: Từ đường Tố Hữu đến hết đường
|
Tố
Hữu
|
Hết
đường
|
3B
|
15.000.000
|
8.400.000
|
5.550.000
|
3.600.000
|
5
|
Đoạn
tiếp nối đường Thanh Tịnh: Từ đường Tuy Lý Vương đến đường Tùng Thiện Vương
|
Tuy
Lý Vương
|
Tùng
Thiện Vương
|
5B
|
4.900.000
|
2.744.000
|
1.813.000
|
1.176.000
|
6
|
Đoạn
tiếp nối đường Tịnh Tâm: Từ kiệt 71 Nhật Lệ đến đường Đoàn Thị Điểm
|
Kiệt
71 Nhật Lệ
|
Đoàn
Thị Điểm
|
4C
|
8.000.000
|
4.480.000
|
2.960.000
|
1.920.000
|
7
|
Đoạn
tiếp nối đường Tản Đà: Từ đường Nguyễn Văn Linh đến ranh giới thị xã Hương
Trà
|
Nguyễn
Văn Linh
|
Ranh
giới thị xã Hương Trà
|
5A
|
6.050.000
|
3.388.000
|
2.239.000
|
1.452.000
|
8
|
Đoạn tiếp nối đường Xuân Diệu: Từ đường Đặng Huy Trứ
đến Kiệt 131 Trần Phú (Cuối đường)
|
Đặng
Huy Trứ
|
Kiệt
131 Trần Phú (Cuối đường)
|
4C
|
8.000.000
|
4.480.000
|
2.960.000
|
1.920.000
|
9
|
Đoạn
tiếp nối đường Trần Quý Cáp: Từ Kiệt 3 đường Tạ Quang Bửu đến đường Tạ Quang
Bửu
|
Kiệt
3 đường Tạ Quang Bửu
|
Tạ
Quang Bửu
|
5B
|
4.900.000
|
2.744.000
|
1.813.000
|
1.176.000
|
10
|
Đoạn
tiếp nối đường Lê Đại Hành: Từ đường La Sơn Phu Tử đến đường Trần Văn Kỷ
|
La Sơn Phu Tử
|
Trần Văn Kỷ
|
4C
|
8.000.000
|
4.480.000
|
2.960.000
|
1.920.000
|
11
|
Đoạn
nối từ Thiên Thai đến đường lên lăng Khải Định
|
Thiên
Thai
|
Đường
lên lăng Khải Định
|
|
2.500.000
|
1.400.000
|
925.000
|
600.000
|
12
|
Đoạn
tiếp nối Võ Văn Kiệt thuộc phường An Đông
|
Giáp ranh xã Thủy Vân
|
Giáp ranh xã Thủy Thanh
|
4B
|
9.000.000
|
5.040.000
|
3.330.000
|
2.160.000
|
13
|
Đường
dạo quanh hồ Kiểm Huệ
|
4C
|
8.000.000
|
4.480.000
|
2.960.000
|
1.920.000
|
14
|
Đường
quanh bến xe Nguyễn Hoàng
|
Trần
Hưng Đạo
|
Cửa
Ngăn
|
3B
|
15.000.000
|
8.400.000
|
5.550.000
|
3.600.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 06. GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC PHƯỜNG CỦA THỊ XÃ HƯƠNG THỦY
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thừa Thiên Huế)
I. PHƯỜNG PHÚ BÀI
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
TÊN ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ
|
LOẠI ĐƯỜNG
|
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
1
|
Châu
Văn Liêm
|
Đỗ
Xuân Hợp
|
Thuận
Hóa
|
4C
|
1.010.000
|
576.000
|
374.000
|
212.000
|
2
|
Dương
Thanh Bình
|
Nguyễn
Huy Tưởng
|
Ranh
giới Thuỷ Lương
|
4B
|
1.210.000
|
690.000
|
448.000
|
254.000
|
3
|
Đặng
Thanh
|
Đỗ
Xuân Hợp
|
Thuận
Hóa
|
4B
|
1.210.000
|
690.000
|
448.000
|
254.000
|
4
|
Đặng
Tràm
|
Nguyễn
Tất Thành
|
Sóng
Hồng
|
4B
|
1.210.000
|
690.000
|
448.000
|
254.000
|
5
|
- nt -
|
Sóng
Hồng
|
Quang
Trung
|
4C
|
1.010.000
|
576.000
|
374.000
|
212.000
|
6
|
Đinh
Lễ
|
Đầu
đường 2-9
|
Nguyễn
Khoa Văn
|
4C
|
1.010.000
|
576.000
|
374.000
|
212.000
|
7
|
Đỗ
Nam
|
Nguyễn
Tất Thành
|
Ranh
giới Thuỷ Châu
|
4C
|
1.010.000
|
576.000
|
374.000
|
212.000
|
8
|
Đỗ
Xuân Hợp
|
Nguyễn
Tất Thành
|
Quang
Trung
|
3C
|
1.870.000
|
1.066.000
|
692.000
|
393.000
|
9
|
Đường
2-9 (phía Tây)
|
Nguyễn
Tất Thành
|
Đường
tránh phía Tây Huế (Quốc lộ 1A phía Tây Huế)
|
3B
|
2.470.000
|
1.408.000
|
914.000
|
519.000
|
10
|
Đường
2-9 (phía Đông)
|
Nguyễn
Tất Thành
|
Nguyễn
Đình Xướng - Mỹ Thuỷ
|
4A
|
1.540.000
|
878.000
|
570.000
|
323.000
|
11
|
Đường
ranh giới Sân bay
|
Nguyễn
Văn Trung
|
Võ
Xuân Lâm
|
4C
|
1.010.000
|
576.000
|
374.000
|
212.000
|
12
|
Lê
Chân
|
Nguyễn
Tất Thành
|
Lý
Đạo Thành
|
4C
|
1.010.000
|
576.000
|
374.000
|
212.000
|
13
|
Lê
Đình Mộng
|
Nguyễn
Tất Thành
|
Sóng
Hồng
|
4B
|
1.210.000
|
690.000
|
448.000
|
254.000
|
14
|
Lê
Trọng Bật
|
Nguyễn
Tất Thành
|
Sóng
Hồng
|
4B
|
1.210.000
|
690.000
|
448.000
|
254.000
|
15
|
Lý
Đạo Thành
|
Nguyễn
Khoa Văn
|
Trần
Quang Diệu
|
4B
|
1.210.000
|
690.000
|
448.000
|
254.000
|
16
|
Mỹ
Thủy
|
Ngã
ba đường 2-9 và Nguyễn Đình Xướng
|
Cuối
đường Mỹ Thủy
|
4C
|
1.010.000
|
576.000
|
374.000
|
212.000
|
17
|
Nam
Cao
|
Nguyễn
Tất Thành
|
Đường
tránh phía Tây Huế (Quốc lộ 1A phía Tây Huế)
|
4C
|
1.010.000
|
576.000
|
374.000
|
212.000
|
18
|
Nguyễn
Huy Tưởng
|
Nguyễn
Tất Thành
|
Nguyễn
Đình Xướng
|
4B
|
1.210.000
|
690.000
|
448.000
|
254.000
|
19
|
- nt -
|
Nguyễn
Đình Xướng
|
Dương
Thanh Bình
|
4C
|
1.010.000
|
576.000
|
374.000
|
212.000
|
20
|
Nguyễn
Duy Luật
|
Nguyễn
Tất Thành
|
Sóng
Hồng
|
4C
|
1.010.000
|
576.000
|
374.000
|
212.000
|
21
|
- nt -
|
Sóng
Hồng
|
Dương
Thanh Bình
|
5A
|
830.000
|
473.000
|
307.000
|
174.000
|
22
|
Nguyễn
Đình Xướng
|
Đường
2-9 và Mỹ Thủy
|
Dương
Thanh Bình
|
4B
|
1.210.000
|
690.000
|
448.000
|
254.000
|
23
|
- nt -
|
Dương
Thanh Bình
|
Giáp
Thủy Lương
|
4C
|
1.010.000
|
576.000
|
374.000
|
212.000
|
24
|
Nguyễn
Khoa Văn (phía Tây)
|
Nguyễn
Tất Thành
|
Trưng
Nữ Vương
|
3B
|
2.470.000
|
1.408.000
|
914.000
|
519.000
|
25
|
- nt -
|
Trưng
Nữ Vương
|
Cổng
Trung đoàn 176
|
3C
|
1.870.000
|
1.066.000
|
692.000
|
393.000
|
26
|
Nguyễn
Khoa Văn (phía Đông)
|
Nguyễn
Tất Thành
|
Sóng
Hồng
|
2B
|
3.890.000
|
2.217.000
|
1.439.000
|
817.000
|
27
|
- nt -
|
Sóng
Hồng
|
Nhà
bà Hoa (TTGDQP)
|
3B
|
2.470.000
|
1.408.000
|
914.000
|
519.000
|
28
|
- nt -
|
Nhà
bà Hoa (TTGDQP)
|
Nguyễn
Xuân Ngà
|
3C
|
1.870.000
|
1.066.000
|
692.000
|
393.000
|
29
|
Nguyễn
Quang Yên
|
Đỗ
Xuân Hợp
|
Đường
ranh giới Sân bay
|
4C
|
1.010.000
|
576.000
|
374.000
|
212.000
|
30
|
Nguyễn
Tất Thành
|
Ranh
giới phường Thuỷ Châu
|
Ranh
giới xã Thủy Phù
|
1B
|
7.290.000
|
4.155.000
|
2.697.000
|
1.531.000
|
31
|
Nguyễn
Thanh Ái
|
Nguyễn
Tất Thành
|
Sóng
Hồng
|
3C
|
1.870.000
|
1.066.000
|
692.000
|
393.000
|
32
|
Nguyễn
Thượng Phương
|
Nguyễn
Tất Thành
|
Ranh
giới phường Thuỷ Châu
|
4B
|
1.210.000
|
690.000
|
448.000
|
254.000
|
33
|
Nguyễn
Văn Thương
|
Nguyễn
Văn Trung
|
Võ
Xuân Lâm
|
4C
|
1.010.000
|
576.000
|
374.000
|
212.000
|
34
|
Nguyễn
Văn Trung
|
Đỗ
Xuân Hợp
|
Đường
ranh giới Sân bay
|
4C
|
1.010.000
|
576.000
|
374.000
|
212.000
|
35
|
Nguyễn
Viết Phong
|
Nguyễn
Tất Thành
|
Sóng
Hồng
|
3C
|
1.870.000
|
1.066.000
|
692.000
|
393.000
|
36
|
- nt -
|
Sóng
Hồng
|
Quang
Trung
|
4B
|
1.210.000
|
690.000
|
448.000
|
254.000
|
37
|
Nguyễn
Xuân Ngà
|
Sóng
Hồng
|
Vân
Dương
|
4A
|
1.540.000
|
878.000
|
570.000
|
323.000
|
38
|
Ngô
Thì Sĩ
|
Nguyễn
Tất Thành
|
Đường
Sắt
|
4A
|
1.540.000
|
878.000
|
570.000
|
323.000
|
39
|
- nt -
|
Đường
Sắt
|
Trưng
Nữ Vương
|
4B
|
1.210.000
|
690.000
|
448.000
|
254.000
|
40
|
Quang
Trung
|
Thuận
Hóa
|
Dương
Thanh Bình
|
3B
|
2.470.000
|
1.408.000
|
914.000
|
519.000
|
41
|
Đường
tránh phía Tây Huế (Quốc lộ 1A phía Tây Huế)
|
Ranh
giới xã Thủy Phù
|
Ranh
giới phường Thuỷ Châu
|
4C
|
1.010.000
|
576.000
|
374.000
|
212.000
|
42
|
Sóng
Hồng
|
Ranh
giới sân bay
|
Tân
Trào
|
2C
|
3.240.000
|
1.847.000
|
1.199.000
|
680.000
|
43
|
- nt -
|
Tân
Trào
|
Ranh
giới phường Thủy Châu
|
3A
|
2.810.000
|
1.602.000
|
1.040.000
|
590.000
|
44
|
Tân
Trào
|
Nguyễn
Tất Thành
|
Ranh
giới Thuỷ Châu
|
2B
|
3.890.000
|
2.217.000
|
1.439.000
|
817.000
|
45
|
Thuận
Hóa
|
Nguyễn
Tất Thành
|
Tháp
nước
|
2B
|
3.890.000
|
2.217.000
|
1.439.000
|
817.000
|
46
|
Trần
Quang Diệu
|
Nguyễn
Tất Thành
|
Trưng
Nữ Vương
|
4C
|
1.010.000
|
576.000
|
374.000
|
212.000
|
47
|
Trưng
Nữ Vương
|
Đường
2-9
|
Nguyễn
Khoa Văn
|
3C
|
1.870.000
|
1.066.000
|
692.000
|
393.000
|
48
|
- nt -
|
Nguyễn
Khoa Văn
|
Ranh
giới Thuỷ Châu
|
4A
|
1.540.000
|
878.000
|
570.000
|
323.000
|
49
|
Vân
Dương
|
Sóng
Hồng
|
Ranh
giới Thuỷ Châu
|
4B
|
1.210.000
|
690.000
|
448.000
|
254.000
|
50
|
Võ
Xuân Lâm
|
Thuận
Hóa
|
Hết
khu quy hoạch 8.D
|
4A
|
1.540.000
|
878.000
|
570.000
|
323.000
|
51
|
Các
đường nối Nguyễn Tất Thành có điểm đầu đường Nguyễn Tất Thành - điểm cuối đến
hết đường
|
Nguyễn
Tất Thành
|
Hết
đường
|
4C
|
1.010.000
|
576.000
|
374.000
|
212.000
|
52
|
Tỉnh
lộ 15
|
Đường tránh phía Tây Huế (Quốc lộ 1A phía Tây Huế)
|
Ranh
giới Phú Sơn
|
5B
|
630.000
|
359.000
|
233.000
|
132.000
|
53
|
Nguyễn
Công Hoan
|
Đường tránh phía Tây Huế (Quốc lộ 1A phía Tây Huế)
|
Tỉnh
lộ 15
|
5B
|
630.000
|
359.000
|
233.000
|
132.000
|
54
|
Lê
Trọng Tấn
|
Nguyễn Tất Thành
|
Cảng
Hàng không quốc tế Phú Bài
|
3A
|
2.810.000
|
1.602.000
|
1.040.000
|
590.000
|
55
|
Đường
nối từ đường Đỗ Xuân Hợp đến đường Quang Trung
|
Đỗ
Xuân Hợp
|
Quang
Trung
|
4C
|
1.010.000
|
576.000
|
374.000
|
212.000
|
56
|
Đường nối từ đường Võ
Xuân Lâm đến đường Ranh giới sân bay
|
Võ
Xuân Lâm
|
Ranh
giới sân bay
|
4C
|
1.010.000
|
576.000
|
374.000
|
212.000
|
57
|
Các
tuyến đường còn lại
|
|
|
5B
|
630.000
|
359.000
|
233.000
|
132.000
|
II. PHƯỜNG THỦY DƯƠNG
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
TÊN ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM CUỐI
ĐƯỜNG PHỐ
|
LOẠI ĐƯỜNG
|
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT
|
Vị trí 1
|
Vị trí 1
|
Vị trí 1
|
Vị trí 1
|
1
|
An
Thường Công Chúa
|
Nguyễn
Tất Thành
|
Khúc
Thừa Dụ
|
3C
|
1.870.000
|
1.066.000
|
692.000
|
393.000
|
2
|
Bùi
Xuân Phái
|
Võ
Văn Kiệt
|
Võ
Duy Ninh
|
3B
|
2.470.000
|
1.408.000
|
914.000
|
519.000
|
3
|
Châu
Thượng Văn
|
Nguyễn
Tất Thành
|
Khúc
Thừa Dụ
|
3B
|
2.470.000
|
1.408.000
|
914.000
|
519.000
|
4
|
Dương
Thiệu Tước
|
Giáp
thành phố Huế
|
Chân
Cầu Vượt
|
3C
|
1.870.000
|
1.066.000
|
692.000
|
393.000
|
|
- nt -
|
Chân
Cầu Vượt
|
Cổng
nhà máy Dệt May
|
3A
|
2.810.000
|
1.602.000
|
1.040.000
|
590.000
|
|
- nt -
|
Cổng
Nhà máy Dệt may
|
Trưng
Nữ Vương
|
3C
|
1.870.000
|
1.066.000
|
692.000
|
393.000
|
5
|
Đại Giang
|
Thủy
Dương - Thuận An
|
Hói
cây Sen
|
3C
|
1.870.000
|
1.066.000
|
692.000
|
393.000
|
6
|
Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số nhà 427 Nguyễn Tất
Thành
|
Nguyễn
Tất Thành (nhà ông Thảo)
|
Khúc
Thừa Dụ
|
3C
|
1.870.000
|
1.066.000
|
692.000
|
393.000
|
7
|
Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số nhà 5 Nguyễn Tất
Thành
|
Nguyễn
Tất Thành
|
Nhà
ông Hồ Xuân Cường (cuối đường)
|
2B
|
3.890.000
|
2.217.000
|
1.439.000
|
817.000
|
8
|
Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số nhà 13 Nguyễn Tất
Thành
|
Nguyễn
Tất Thành
|
Nhà
ông Phước (cuối đường)
|
3A
|
2.810.000
|
1.602.000
|
1.040.000
|
590.000
|
9
|
Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số nhà 35 Nguyễn Tất
Thành
|
Nguyễn
Tất Thành
|
Đài
Phát sóng
|
2A
|
4.860.000
|
2.770.000
|
1.798.000
|
1.021.000
|
10
|
Đường nối Dương Thiệu Tước từ điểm đầu Kiệt 50 Dương
Thiệu Tước
|
Dương
Thiệu Tước (Hồ cá ông Sang)
|
Nguyễn
Hữu Cảnh
|
3C
|
1.870.000
|
1.066.000
|
692.000
|
393.000
|
11
|
Đường nối Dương Thiệu Tước từ số nhà 2/50 Dương Thiệu
Tước
|
Số
nhà 2/50 Dương Thiệu Tước
|
Giáp
ranh giới phường An Tây
|
4B
|
1.210.000
|
690.000
|
448.000
|
254.000
|
12
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
Giáp
ranh giới phường An Tây
|
Võ
Văn Kiệt
|
3C
|
1.870.000
|
1.066.000
|
692.000
|
393.000
|
13
|
Đường nối Nguyễn Hữu Cảnh
|
Nguyễn
Hữu Cảnh
|
Võ
Văn Kiệt
|
3C
|
1.870.000
|
1.066.000
|
692.000
|
393.000
|
14
|
Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số nhà 203 Nguyễn Tất
Thành
|
Nguyễn
Tất Thành
|
Khúc
Thừa Dụ
|
3C
|
1.870.000
|
1.066.000
|
692.000
|
393.000
|
15
|
Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số nhà 237 Nguyễn Tất Thành
|
Nguyễn
Tất Thành
|
Khúc
Thừa Dụ
|
3C
|
1.870.000
|
1.066.000
|
692.000
|
393.000
|
16
|
Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số nhà 269 Nguyễn Tất
Thành
|
Nguyễn
Tất Thành
|
Kiệt
số 1 An Thường Công Chúa
|
4A
|
1.540.000
|
878.000
|
570.000
|
323.000
|
17
|
Các tuyến đường có điểm đầu là đường Nguyễn Tất Thành
- điểm cuối là đường Khúc Thừa Dụ
|
Nguyễn
Tất Thành
|
Khúc
Thừa Dụ
|
4A
|
1.540.000
|
878.000
|
570.000
|
323.000
|
18
|
Đường nối An Thường Công Chúa từ số nhà 1 An Thường
Công Chúa
|
Số
nhà 2/1 An Thường Công Chúa
|
Số
nhà 53/1/ An Thường Công Chúa
|
4B
|
1.210.000
|
690.000
|
448.000
|
254.000
|
19
|
Đường
nối Khúc Thừa Dụ từ số nhà 78 Khúc Thừa Dụ
|
Khúc
Thừa Dụ
|
Miếu
|
4C
|
1.010.000
|
576.000
|
374.000
|
212.000
|
20
|
Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số nhà 272 Nguyễn Tất
Thành
|
Nguyễn
Tất Thành (nhà ông Tá)
|
Trưng
Nữ Vương
|
4C
|
1.010.000
|
576.000
|
374.000
|
212.000
|
|
- nt -
|
Trưng
Nữ Vương
|
Phùng
Quán (nhà ông Thứ)
|
5A
|
830.000
|
473.000
|
307.000
|
174.000
|
21
|
Đường
nối Khúc Thừa Dụ từ số nhà 72 Khúc Thừa Dụ
|
Khúc
Thừa Dụ
|
Nhà
văn hóa tổ 10
|
4C
|
1.010.000
|
576.000
|
374.000
|
212.000
|
22
|
Đường vào khu TĐC Thủy Dương - Tự Đức
|
Thủy
Dương - Tự Đức
|
Nhà
bà Ngâu (Tái định cư)
|
3C
|
1.870.000
|
1.066.000
|
692.000
|
393.000
|
23
|
Khúc
Thừa Dụ
|
Phạm
Văn Thanh
|
Ranh
giới Thủy Phương
|
3B
|
2.470.000
|
1.408.000
|
914.000
|
519.000
|
24
|
Nguyễn
Tất Thành
|
Giáp
thành phố Huế
|
Cầu
Vượt Thuỷ Dương
|
1A
|
9.250.000
|
5.273.000
|
3.423.000
|
1.943.000
|
|
- nt -
|
Cầu
Vuợt Thuỷ Dương
|
Cầu
bản (Họ Lê Bá)
|
1B
|
7.290.000
|
4.155.000
|
2.697.000
|
1.531.000
|
|
- nt -
|
Cầu
bản (Họ Lê Bá)
|
Giáp
Thủy Phương
|
1C
|
5.670.000
|
3.232.000
|
2.098.000
|
1.191.000
|
25
|
Phạm
Thế Hiển
|
Dương
Thiệu Tước
|
Bùi
Xuân Phái
|
3C
|
1.870.000
|
1.066.000
|
692.000
|
393.000
|
26
|
Phạm
Văn Thanh
|
Nguyễn
Tất Thành
|
Sông
Lợi Nông
|
2A
|
4.860.000
|
2.770.000
|
1.798.000
|
1.021.000
|
27
|
Phùng
Lưu
|
Dương
Thiệu Tước
|
Trưng
Nữ Vương
|
3B
|
2.470.000
|
1.408.000
|
914.000
|
519.000
|
|
- nt -
|
Trưng
Nữ Vương
|
Cầu
Thanh Dạ
|
4B
|
1.210.000
|
690.000
|
448.000
|
254.000
|
|
- nt -
|
Cầu
Thanh Dạ
|
Sân
Golf
|
5B
|
630.000
|
359.000
|
233.000
|
132.000
|
28
|
Phùng
Quán
|
Nguyễn
Tất Thành
|
Trưng
Nữ Vương
|
3B
|
2.470.000
|
1.408.000
|
914.000
|
519.000
|
|
- nt -
|
Trưng
Nữ Vương
|
Kiệt
60 Phùng Quán
|
4C
|
1.010.000
|
576.000
|
374.000
|
212.000
|
|
- nt -
|
Kiệt
60 Phùng Quán
|
Đường
tránh phía Tây Huế (Quốc lộ 1A phía Tây Huế)
|
5B
|
630.000
|
359.000
|
233.000
|
132.000
|
29
|
Đường
tránh phía Tây Huế (Quốc lộ 1A phía Tây Huế)
|
Ranh
giới Thủy Phương
|
Ranh
giới Thủy Bằng
|
4C
|
1.010.000
|
576.000
|
374.000
|
212.000
|
30
|
Trưng
Nữ Vương
|
Võ
Văn Kiệt
|
Ranh
giới phường Thủy Phương
|
3C
|
1.870.000
|
1.066.000
|
692.000
|
393.000
|
31
|
Võ
Văn Kiệt
|
Giáp
phường An Tây
|
Cầu
Vượt
|
1C
|
5.670.000
|
3.232.000
|
2.098.000
|
1.191.000
|
32
|
Đường Thủy Dương - Thuận An
|
Cầu
Vượt
|
Giáp
ranh giới xã Thủy Thanh
|
1C
|
5.670.000
|
3.232.000
|
2.098.000
|
1.191.000
|
33
|
Võ
Duy Ninh
|
Phùng
Lưu
|
Trường
Tiểu học Thủy Dương
|
2C
|
3.240.000
|
1.847.000
|
1.199.000
|
680.000
|
|
- nt -
|
Trường
Tiểu học Thủy Dương
|
Phùng
Quán
|
3B
|
2.470.000
|
1.408.000
|
914.000
|
519.000
|
34
|
Các
tuyến đường còn lại thuộc Tổ 1 đến Tổ 11
|
5B
|
630.000
|
359.000
|
233.000
|
132.000
|
35
|
Các
tuyến đường còn lại Tổ 12
|
5C
|
480.000
|
274.000
|
178.000
|
101.000
|
III. PHƯỜNG THỦY PHƯƠNG
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
TÊN ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ
|
LOẠI ĐƯỜNG
|
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT
|
Vị trí 1
|
Vị trí 1
|
Vị trí 1
|
Vị trí 1
|
1
|
Dạ
Lê
|
Nguyễn
Tất Thành
|
Cầu
ông Bang
|
3B
|
2.470.000
|
1.408.000
|
914.000
|
519.000
|
|
- nt -
|
Cầu
ông Bang
|
Ngã
ba đường vào nhà máy Vi Sinh
|
4C
|
1.010.000
|
576.000
|
374.000
|
212.000
|
|
- nt -
|
Ngã
ba đường vào nhà máy Vi Sinh
|
Dốc
Sốt rét (giáp Phú Sơn)
|
5B
|
630.000
|
359.000
|
233.000
|
132.000
|
2
|
Các đường nối từ đường Nguyễn Tất Thành đến Đường sắt
|
Nguyễn
Tất Thành
|
Đường
sắt
|
5A
|
830.000
|
473.000
|
307.000
|
174.000
|
3
|
Đường
tránh phía Tây Huế (Quốc lộ 1A phía Tây Huế)
|
Giáp
ranh giới phường Thuỷ Châu
|
Giáp
ranh giới phường Thuỷ Dương
|
4C
|
1.010.000
|
576.000
|
374.000
|
212.000
|
4
|
Hoàng
Minh Giám
|
Nguyễn
Tất Thành
|
Trưng
Nữ Vương
|
4C
|
1.010.000
|
576.000
|
374.000
|
212.000
|
5
|
Ngô
Thế Vinh
|
Nguyễn
Tất Thành
|
Tôn
Thất Sơn
|
4C
|
1.010.000
|
576.000
|
374.000
|
212.000
|
6
|
Nguyễn
Duy Cung
|
Nguyễn
Tất Thành
|
Trưng
Nữ Vương
|
4C
|
1.010.000
|
576.000
|
374.000
|
212.000
|
|
- nt -
|
Trưng
Nữ Vương
|
Hết
đường
|
5A
|
830.000
|
473.000
|
307.000
|
174.000
|
7
|
Nguyễn
Tất Thành
|
Giáp
ranh giới phường Thuỷ Dương
|
Giáp
ranh giới phường Thuỷ Châu
|
1C
|
5.670.000
|
3.232.000
|
2.098.000
|
1.191.000
|
8
|
Nguyễn
Văn Chính
|
Ngô
Thế Vinh
|
Hồ
Biểu Chánh
|
4C
|
1.010.000
|
576.000
|
374.000
|
212.000
|
9
|
Nguyễn
Văn Chư
|
Nguyễn
Duy Cung
|
Nguyễn
Viết Xuân
|
4C
|
1.010.000
|
576.000
|
374.000
|
212.000
|
10
|
Tỉnh
lộ 3
|
Nguyễn
Tất Thành
|
Am
phường Thủy Phương
|
5A
|
830.000
|
473.000
|
307.000
|
174.000
|
|
- nt -
|
Am
phường Thuỷ Phương
|
Cầu
Lợi Nông (giáp ranh giới xã Thuỷ Thanh)
|
5B
|
630.000
|
359.000
|
233.000
|
132.000
|
11
|
Tôn
Thất Sơn
|
Nguyễn
Tất Thành
|
Trưng
Nữ Vương
|
4A
|
1.540.000
|
878.000
|
570.000
|
323.000
|
|
- nt -
|
Trưng
Nữ Vương
|
Đường
tránh phía Tây Huế (Quốc lộ 1A phía Tây Huế)
|
4C
|
1.010.000
|
576.000
|
374.000
|
212.000
|
12
|
Trưng
Nữ Vương
|
Ranh
giới phường Thủy Châu
|
Tôn
Thất Sơn
|
4B
|
1.210.000
|
690.000
|
448.000
|
254.000
|
|
- nt -
|
Tôn
Thất Sơn
|
Ranh
giới Thuỷ Dương
|
4A
|
1.540.000
|
878.000
|
570.000
|
323.000
|
13
|
Võ
Trọng Bình
|
Nguyễn
Tất Thành
|
Đường
Ven đê Nam Sông Hương
|
5A
|
830.000
|
473.000
|
307.000
|
174.000
|
|
- nt -
|
Đường
Ven đê Nam Sông Hương
|
Lợi Nông
|
5B
|
630.000
|
359.000
|
233.000
|
132.000
|
14
|
Vương
Thừa Vũ
|
Ngô
Thế Vinh
|
Trưng
Nữ Vương
|
5B
|
630.000
|
359.000
|
233.000
|
132.000
|
15
|
Các tuyến đường nối Nguyễn Tất Thành có điểm đầu Nguyễn
Tất Thành - điểm cuối đến hết đường
|
Nguyễn
Tất Thành
|
Hết
đường
|
4C
|
1.010.000
|
576.000
|
374.000
|
212.000
|
16
|
Nguyễn
Viết Xuân
|
Ngô
Thế Vinh
|
Trưng
Nữ Vương
|
4C
|
1.010.000
|
576.000
|
374.000
|
212.000
|
|
- nt -
|
Trưng
Nữ Vương
|
Tôn
Thất Sơn
|
5B
|
630.000
|
359.000
|
233.000
|
132.000
|
17
|
Cao
Bá Đạt
|
Tôn
Thất Sơn
|
Nguyễn
Viết Xuân
|
5B
|
630.000
|
359.000
|
233.000
|
132.000
|
18
|
Giáp
Hải
|
Trưng
Nữ Vương
|
Nguyễn
Viết Xuân
|
5B
|
630.000
|
359.000
|
233.000
|
132.000
|
19
|
Dương
Nguyên Trực
|
Ngô
Thế Vinh
|
Trưng
Nữ Vương
|
5A
|
830.000
|
473.000
|
307.000
|
174.000
|
20
|
Hồ
Biểu Chánh
|
Nguyễn
Viết Xuân
|
Đường
tránh phía Tây Huế (Quốc lộ 1A phía Tây Huế)
|
5B
|
630.000
|
359.000
|
233.000
|
132.000
|
21
|
Thanh
Lam (trừ đoạn qua Khu quy hoạch Thanh Lam)
|
Ngô
Thế Vinh
|
Tôn
Thất Sơn
|
3A
|
2.810.000
|
1.602.000
|
1.040.000
|
590.000
|
22
|
Đường Ven đê Nam Sông Hương
|
Ranh
giới phường Thủy Dương (nối Khúc Thừa Dụ)
|
Võ Trọng Bình
|
4A
|
1.540.000
|
878.000
|
570.000
|
323.000
|
23
|
Lợi
Nông
|
Ranh
giới phường Thủy Dương
|
Tỉnh
lộ 3
|
5C
|
480.000
|
274.000
|
178.000
|
101.000
|
24
|
Đại
Giang
|
Ranh
giới phường Thủy Dương
|
Tỉnh
lộ 3
|
5C
|
480.000
|
274.000
|
178.000
|
101.000
|
25
|
Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số nhà 429 Nguyễn Tất
Thành
|
Nguyễn Tất Thành (nhà ông Tú)
|
Đường
Ven đê Nam Sông Hương
|
3C
|
1.870.000
|
1.066.000
|
692.000
|
393.000
|
26
|
Các
tuyến đường còn lại
|
5C
|
480000
|
274000
|
178.000
|
101.000
|
IV. PHƯỜNG THỦY
LƯƠNG
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
TÊN
ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM
ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM
CUỐI ĐƯỜNG PHỐ
|
LOẠI
ĐƯỜNG
|
MỨC
GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 1
|
1
|
Bùi Huy Bích
|
Thân Nhân Trung
|
Võ Trác
|
5C
|
480.000
|
274.000
|
178.000
|
101.000
|
2
|
Dương Thanh Bình
|
Ranh giới phường Phú Bài
|
Hoàng Phan Thái
|
4B
|
1.210.000
|
690.000
|
448.000
|
254.000
|
3
|
Hoàng Phan Thái
|
Thuận Hóa
|
Dương Thanh Bình
|
5A
|
830.000
|
473.000
|
307.000
|
174.000
|
|
-
nt -
|
Dương Thanh Bình
|
Võ Xuân Lâm
|
5B
|
630.000
|
359.000
|
233.000
|
132.000
|
4
|
Nguyễn Thái Bình (Trừ đoạn đi
qua HTKT khu dân cư Thủy Lương)
|
Hoàng Phan Thái
|
Cầu Miễu Xóm
|
4A
|
1.540.000
|
878.000
|
570.000
|
323.000
|
|
-
nt -
|
Cầu Miễu Xóm
|
Trần Hoàn
|
4C
|
1.010.000
|
576.000
|
374.000
|
212.000
|
5
|
Nguyễn Trọng Hợp
|
Dương Thanh Bình
|
Trần Hoàn
|
4A
|
1.540.000
|
878.000
|
570.000
|
323.000
|
6
|
Nguyễn Trọng Thuật
|
Hoàng Phan Thái
|
Võ Xuân Lâm nối dài
|
5A
|
830.000
|
473.000
|
307.000
|
174.000
|
7
|
Thái Thuận
|
Trần Hoàn
|
Thuận Hóa
|
5B
|
630.000
|
359.000
|
233.000
|
132.000
|
8
|
Thái Vĩnh Chinh
|
Thuận Hóa
|
Thái Thuận
|
5C
|
480.000
|
274.000
|
178.000
|
101.000
|
9
|
Thân Nhân Trung
|
Dương Thanh Bình
|
Võ Trác
|
5B
|
630.000
|
359.000
|
233.000
|
132.000
|
10
|
Thuận Hoá
|
Ranh giới phường Phú Bài
|
Trần Hoàn
|
3B
|
2.470.000
|
1.408.000
|
914.000
|
519.000
|
|
-
nt -
|
Trần Hoàn
|
Thái Vĩnh Chinh
|
4A
|
1.540.000
|
878.000
|
570.000
|
323.000
|
|
-
nt -
|
Thái Vĩnh Chinh
|
Ranh giới
thị trấn Phú Đa (cầu Phú Thứ)
|
4C
|
1.010.000
|
576.000
|
374.000
|
212.000
|
11
|
Trần Hoàn
|
Võ Trác
|
Thuận Hóa
|
5A
|
830.000
|
473.000
|
307.000
|
174.000
|
|
-
nt -
|
Thuận Hóa
|
Ngã ba nhà ông Hồ Vưu
|
4C
|
1.010.000
|
576.000
|
374.000
|
212.000
|
|
-
nt -
|
Ngã ba nhà ông Hồ Vưu
|
Ranh giới xã Thuỷ Tân
|
5A
|
830.000
|
473.000
|
307.000
|
174.000
|
12
|
Vân Dương
|
Ranh giới phường Phú Bài
|
Võ Trác
|
5A
|
830.000
|
473.000
|
307.000
|
174.000
|
13
|
Võ Trác
|
Ranh giới Thuỷ Châu
|
Trạm Bơm (nhà ông Nguyễn Thái)
|
5A
|
830.000
|
473.000
|
307.000
|
174.000
|
|
-
nt -
|
Trạm Bơm (nhà ông Nguyễn Thái)
|
Thuận Hóa
|
5B
|
630.000
|
359.000
|
233.000
|
132.000
|
14
|
Võ Xuân Lâm
|
Thuận Hoá (nhà ông Cư)
|
Hết Khu quy hoạch (thửa 246, tờ
bản đồ số 13)
|
4A
|
1.540.000
|
878.000
|
570.000
|
323.000
|
|
-
nt -
|
Hết Khu quy hoạch (thửa 246, tờ
bản đồ số 13)
|
Trần Hoàn
|
5A
|
830.000
|
473.000
|
307.000
|
174.000
|
15
|
Quang Trung
|
Thuận Hóa
|
Dương Thanh Bình
|
3B
|
2.470.000
|
1.408.000
|
914.000
|
519.000
|
16
|
Các tuyến đường còn lại
|
5C
|
480.000
|
274.000
|
178.000
|
101.000
|
VI. PHƯỜNG THỦY CHÂU
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
TÊN
ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM
ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM
CUỐI ĐƯỜNG PHỐ
|
LOẠI
ĐƯỜNG
|
MỨC
GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 1
|
1
|
Dương Khuê
|
Tân Trào
|
Lê Trọng Bật
|
5A
|
830.000
|
473.000
|
307.000
|
174.000
|
2
|
Đỗ Nam
|
Ranh giới phường Phú Bài
|
Võ Trác
|
5B
|
630.000
|
359.000
|
233.000
|
132.000
|
3
|
Đường tránh
phía Tây Huế (Quốc lộ 1A phía Tây Huế)
|
Ranh giới phường Phú Bài
|
Ranh giới phường Thuỷ Phương
|
4C
|
1.010.000
|
576.000
|
374.000
|
212.000
|
4
|
Hoàng Hữu Thường
|
Tân Trào
|
Vân Dương (nhà ông Sơn)
|
4C
|
1.010.000
|
576.000
|
374.000
|
212.000
|
5
|
Lê Mai
|
Nguyễn Tất Thành
|
Võ Trác
|
4C
|
1.010.000
|
576.000
|
374.000
|
212.000
|
6
|
Lê Thanh Nghị
|
Mai Xuân Thưởng
|
Trưng Nữ Vương
|
5A
|
830.000
|
473.000
|
307.000
|
174.000
|
|
-nt -
|
Trưng Nữ Vương
|
Hồ Châu Sơn
|
5C
|
480.000
|
274.000
|
178.000
|
101.000
|
7
|
Lê Trọng Bật
|
Sóng Hồng
|
Võ Trác
|
4B
|
1.210.000
|
690.000
|
448.000
|
254.000
|
8
|
Nguyễn Thượng Phương
|
Nguyễn Tất Thành
|
Võ Trác
|
4B
|
1.210.000
|
690.000
|
448.000
|
254.000
|
9
|
Nguyễn Tất Thành
|
Ranh giới phường Phú Bài
|
Ranh giới phường Thuỷ Phương
|
1C
|
5.670.000
|
3.232.000
|
2.098.000
|
1.191.000
|
10
|
Phạm Huy Thông
|
Võ Trác
|
Ranh giới phường Phú Bài
|
5A
|
830.000
|
473.000
|
307.000
|
174.000
|
11
|
Sóng Hồng
|
Võ Trác
|
Ranh giới phường Phú Bài
|
3B
|
2.470.000
|
1.408.000
|
914.000
|
519.000
|
12
|
Tân Trào
|
Ranh giới phường Phú Bài
|
Võ Trác
|
3B
|
2.470.000
|
1.408.000
|
914.000
|
519.000
|
13
|
Trịnh Cương
|
Võ Trác
|
Hoàng Hữu Thường
|
5B
|
630.000
|
359.000
|
233.000
|
132.000
|
14
|
Trần Thanh Từ
|
Dương Khuê
|
Phạm Huy Thông
|
5B
|
630.000
|
359.000
|
233.000
|
132.000
|
15
|
Trưng Nữ Vương
|
Ranh giới phường Phú Bài
|
Ranh giới phường Thủy Phương
|
4B
|
1.210.000
|
690.000
|
448.000
|
254.000
|
16
|
Vân Dương
|
Ranh giới phường Phú Bài
|
Võ Trác
|
5A
|
830.000
|
473.000
|
307.000
|
174.000
|
17
|
Võ Trác
|
Nguyễn Tất Thành
|
Tân Trào
|
4C
|
1.010.000
|
576.000
|
374.000
|
212.000
|
|
-
nt -
|
Tân Trào
|
Ranh giới phường Thuỷ Lương
|
5A
|
830.000
|
473.000
|
307.000
|
174.000
|
18
|
Chánh Đông
|
Tỉnh lộ 3
|
Đường Thủy Lợi (Cuối thôn
Chánh Đông)
|
5C
|
480.000
|
274.000
|
178.000
|
101.000
|
19
|
Châu Sơn
|
Nguyễn Tất Thành
|
Nhà ông Duyên
|
5B
|
630.000
|
359.000
|
233.000
|
132.000
|
|
-
nt -
|
Nhà ông Duyên
|
Nhà ông Quân
|
5C
|
480.000
|
274.000
|
178.000
|
101.000
|
20
|
Đại Giang
|
Đuồi Thuỷ Châu
|
Tỉnh lộ 3
|
5C
|
480.000
|
274.000
|
178.000
|
101.000
|
21
|
Lợi Nông
|
Đuồi Thuỷ Châu
|
Tỉnh lộ 3
|
5C
|
480.000
|
274.000
|
178.000
|
101.000
|
22
|
Mai Xuân Thưởng
|
Châu Sơn
|
Lê Thanh Nghị
|
5C
|
480.000
|
274.000
|
178.000
|
101.000
|
23
|
Võ Khoa
|
Nguyễn Tất Thành
|
Số nhà 5 Võ Khoa
|
5B
|
630.000
|
359.000
|
233.000
|
132.000
|
|
-
nt -
|
Số nhà 5 Võ Khoa
|
Võ Liêm (cầu Kênh)
|
5C
|
480.000
|
274.000
|
178.000
|
101.000
|
24
|
Võ Liêm
|
Nguyễn Tất Thành
|
Số nhà 37 Võ Liêm (ngã tư)
|
5A
|
830.000
|
473.000
|
307.000
|
174.000
|
|
-
nt -
|
Số nhà 37 Võ Liêm (ngã tư)
|
Võ Liêm (cầu Kênh)
|
5C
|
480.000
|
274.000
|
178.000
|
101.000
|
25
|
Các tuyến
đường có điểm đầu Nguyễn Tất Thành - điểm cuối đến hết đường
|
Nguyễn Tất Thành
|
Hết đường
|
5B
|
630.000
|
359.000
|
233.000
|
132.000
|
26
|
Các tuyến đường còn lại
|
5C
|
480.000
|
274.000
|
178.000
|
101.000
|
PHỤ LỤC 07. GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN THUẬN AN
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
TÊN
ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM
ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM
CUỐI ĐƯỜNG PHỐ
|
LOẠI
ĐƯỜNG
|
MỨC
GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
1
|
Đặng Do
|
Giáp đường Kinh Dương Vương
|
Cống Lạch Chèo
|
3C
|
720.000
|
390.000
|
285.000
|
225.000
|
|
-nt-
|
Cống Lạch Chèo
|
Giáp xã Phú Thanh
|
4C
|
540.000
|
300.000
|
210.000
|
165.000
|
2
|
Đoàn Trực
|
Giáp đường Kinh Dương Vương
|
Trường THCS Phú Tân
|
2B
|
1.170.000
|
645.000
|
450.000
|
360.000
|
3
|
Hoàng Quang
|
Ngã tư Cầu Thuận An mới
|
Cổng chào thôn Hải Thành
|
1B
|
1.770.000
|
975.000
|
675.000
|
540.000
|
|
-nt-
|
Cổng chào thôn Hải Thành
|
Ngã ba Nhà ông Phạm Văn Thuận
|
1C
|
1.470.000
|
810.000
|
570.000
|
450.000
|
4
|
Hoàng Sa
|
Giáp đường Nguyễn Văn Tuyết
|
Chợ Hải Tiến
|
2C
|
1.065.000
|
600.000
|
420.000
|
330.000
|
5
|
Hồ Văn Đỗ
|
Tuyến Tỉnh lộ 68 cũ
|
Ngã ba Trạm Y tế Thuận An cũ
|
2B
|
1.170.000
|
645.000
|
450.000
|
360.000
|
6
|
Kinh Dương Vương (Quốc lộ 49A)
|
Giáp xã Phú Dương
|
Cầu Diên Trường
|
1C
|
1.470.000
|
810.000
|
570.000
|
450.000
|
|
-nt-
|
Cầu Diên Trường
|
Ngã ba Chợ Tân Mỹ
|
1B
|
1.770.000
|
975.000
|
675.000
|
540.000
|
|
-nt-
|
Ngã ba Chợ Tân Mỹ
|
Khu Resort Tam Giang
|
1A
|
1.965.000
|
1.080.000
|
750.000
|
615.000
|
7
|
Lê Quang Định
|
Giáp đường Kinh Dương Vương
|
Nhà ông Nguyễn Viện
|
3C
|
720.000
|
390.000
|
285.000
|
225.000
|
|
-nt-
|
Nhà ông Nguyễn Viện
|
Nhà ông Phan Mỹ
|
4C
|
540.000
|
300.000
|
210.000
|
165.000
|
|
-nt-
|
Nhà ông Hà Trọng Thị
|
Giáp đường Trấn Hải Thành
|
3C
|
720.000
|
390.000
|
285.000
|
225.000
|
8
|
Lê Sĩ
|
Nhà ông Hà Trọng Thị
|
Giáp đường Trấn Hải Thành
|
3C
|
720.000
|
390.000
|
285.000
|
225.000
|
9
|
Nguyễn Cầu
|
Giáp đường Kinh Dương Vương
|
Nhà ông Trần Văn Hiến
|
3B
|
795.000
|
435.000
|
300.000
|
240.000
|
|
-nt-
|
Nhà ông Trần Văn Hiến
|
Cống Tân Mỹ
|
4B
|
585.000
|
330.000
|
225.000
|
176.000
|
10
|
Nguyễn Lữ
|
Khu Resort Tam Giang
|
Giáp đường Trấn Hải Thành (Quốc
lộ 49B)
|
1A
|
1.965.000
|
1.080.000
|
750.000
|
615.000
|
11
|
Nguyễn Văn Tuyết
|
Ngã ba Cụm Cảng Thuận An
|
Khu Du lịch sinh thái Thuận An
(Qua Cầu Thuận An cũ)
|
1B
|
1.770.000
|
975.000
|
675.000
|
540.000
|
12
|
Thuỷ Tú
|
Giáp đường Kinh Dương Vương
|
Nhà ông La Văn Mong
|
2C
|
1.065.000
|
600.000
|
420.000
|
330.000
|
|
-nt-
|
Nhà ông La Văn Mong
|
Cầu Khe Tân Mỹ
|
3C
|
720.000
|
390.000
|
285.000
|
225.000
|
13
|
Thuỷ Tú (Phần kéo dài (Tuyến
vào thôn Tân Lập)
|
Cầu Khe Tân Mỹ
|
Nhà thờ Tân Mỹ
|
4C
|
540.000
|
300.000
|
210.000
|
165.000
|
14
|
Trấn Hải Thành
|
Giáp đường Nguyễn Văn Tuyết
(Đài Liệt sỹ Thuận An cũ)
|
Giáp xã Phú Thuận
|
1B
|
1.770.000
|
975.000
|
675.000
|
540.000
|
15
|
Thai Dương
|
Đình Làng Thái Dương
|
Dốc Đá
|
1C
|
1.470.000
|
810.000
|
570.000
|
450.000
|
16
|
Thái Dương (Phần kéo dài)
|
Dốc Đá
|
Nhà ông Bùi Dinh
|
2B
|
1.170.000
|
645.000
|
450.000
|
360.000
|
17
|
Triệu Việt Vương
|
Giáp đường Kinh Dương Vương
|
Nhà ông La Lợi
|
3B
|
795.000
|
435.000
|
300.000
|
240.000
|
|
-nt
|
Nhà ông La Lợi
|
Nhà ông Nguyễn Tập
|
4B
|
585.000
|
330.000
|
225.000
|
176.000
|
18
|
Trương Thiều
|
Ngã tư Cầu Thuận An mới
|
Miếu Thần Hoàn
|
1B
|
1.770.000
|
975.000
|
675.000
|
540.000
|
19
|
Tuyến ngã ba Chợ Tân Mỹ
|
Giáp đường Kinh Dương Vương
|
Ngã ba Nhà ông Phạm Dĩnh
|
2C
|
1.065.000
|
600.000
|
420.000
|
330.000
|
20
|
Tuyến rẽ nhánh Tỉnh lộ 2
|
Tỉnh lộ 2
|
Ngã ba Nhà ông Trương Ốm
|
4C
|
540.000
|
300.000
|
210.000
|
165.000
|
21
|
Tuyến Tỉnh lộ 68 cũ
|
Ngã ba nhà ông Nguyễn Nam
|
Nhà ông Nguyễn Ái
|
1C
|
1.470.000
|
810.000
|
570.000
|
450.000
|
22
|
Tuyến vào Phòng khám Đa khoa
|
Giáp đường Kinh Dương Vương
|
Phòng khám Đa khoa
|
3B
|
795.000
|
435.000
|
300.000
|
240.000
|
23
|
Tuyến vào Trạm Y tế
|
Giáp đường Kinh Dương Vương
|
Cầu Khe
|
3C
|
720.000
|
390.000
|
285.000
|
225.000
|
|
-nt-
|
Cầu Khe
|
Nhà ông Nguyễn Thức
|
4C
|
540.000
|
300.000
|
210.000
|
165.000
|
24
|
Tuyến vào TDP Tân Cảng
|
Giáp đường Kinh Dương Vương
|
Hết đường (Am thờ)
|
2C
|
1.065.000
|
600.000
|
420.000
|
330.000
|
25
|
Tuyến vào TDP Tân Lập
|
Giáp đường Thuỷ Tú
|
Am thờ Tân Lập
|
4C
|
540.000
|
300.000
|
210.000
|
165.000
|
26
|
Tuyến đường Quy hoạch số 1
|
Giáp đường Đoàn Trực
|
Giáp đường Bêtông ra Cồn Hợp
Châu
|
4C
|
540.000
|
300.000
|
210.000
|
165.000
|
27
|
Tuyến đường Quy hoạch số 2
|
Giáp đường Kinh Dương Vương
|
Giáp đường Đoàn Trực (Nối dài)
|
4C
|
540.000
|
300.000
|
210.000
|
165.000
|
28
|
Tuyến đường Quy hoạch số 3
|
Giáp đường Kinh Dương Vương
|
Phá Tam Giang
|
4C
|
540.000
|
300.000
|
210.000
|
165.000
|
29
|
Tuyến đường Quy hoạch số 4
|
Giáp đường Kinh Dương Vương
|
Giáp điểm cuối đường Đoàn Trực
|
4C
|
540.000
|
300.000
|
210.000
|
165.000
|
30
|
Tuyến đường ra Trung tâm VHTT
|
Giáp đường Kinh Dương Vương
|
Trung tâm VHTT
|
4C
|
540.000
|
300.000
|
210.000
|
165.000
|
31
|
Tư Vinh
|
Nhà ông Trần Thế
|
Cống Bàu Sen
|
2C
|
1.065.000
|
600.000
|
420.000
|
330.000
|
|
-nt-
|
Cống Bàu Sen
|
Nhà ông Trần Vĩnh Quốc
|
3C
|
720.000
|
390.000
|
285.000
|
225.000
|
|
-nt-
|
Nhà ông Phạm Hối
|
Cống Hải Tiến
|
2C
|
1.065.000
|
600.000
|
420.000
|
330.000
|
|
-nt-
|
Cống Hải Tiến
|
Nhà ông Trần Sắt
|
3C
|
720.000
|
390.000
|
285.000
|
225.000
|
PHỤ LỤC 08. GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN PHÚ ĐA
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
TÊN
ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM
ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM
CUỐI ĐƯỜNG PHỐ
|
LOẠI
ĐƯỜNG
|
MỨC
GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
1
|
Võ Phi Trắng (Tuyến chính Huyện
lỵ 36)
|
Cầu Phú Thứ
|
Ngã tư Đường Nguyễn Đức Xuyên
- Võ Phi Trắng
|
1A
|
615.000
|
405.000
|
280.000
|
224.000
|
|
-nt-
|
Ngã tư Đường Nguyễn Đức Xuyên
- Võ Phi Trắng
|
Ngã tư Đường Trường Sa - Võ
Phi Trắng
|
2C
|
405.000
|
265.000
|
182.000
|
154.000
|
|
-nt-
|
Ngã tư Đường Trường Sa - Võ
Phi Trắng
|
Ngã ba Tuyến đường trục chính
Lương Viện - Viễn Trình
|
3C
|
320.000
|
223.000
|
153.000
|
139.000
|
2
|
Viễn Trình (Tuyến Nội thị 1 -
Gần Chợ Trung tâm Phú Đa)
|
Giáp đường Phú Thạnh
|
Giáp đường Hồ Ngọc Ba
|
2A
|
475.000
|
307.000
|
224.000
|
182.000
|
3
|
Hồ Đắc Trung (Tuyến Nội thị 2
- Cơ quan Huyện đội)
|
Ngã ba đường Phú Thạnh và Huỳnh
Khái
|
Giáp đường Hồ Ngọc Ba
|
1C
|
545.000
|
363.000
|
252.000
|
196.000
|
4
|
Đỗ Tram (Tuyến Nội thị 4 - Trường
THCS Nguyễn Sinh Cung)
|
Giáp đường Huỳnh Khái
|
Giáp đường Hồ Ngọc Ba
|
1C
|
545.000
|
363.000
|
252.000
|
196.000
|
5
|
Đỗ Quỳnh (Tuyến Nội thị 5 -
Phòng Tài chính Kế hoạch)
|
Giáp đường Nguyễn Đức Xuyên
|
Giáp đường Phú Thạnh
|
1C
|
545.000
|
363.000
|
252.000
|
196.000
|
6
|
Hồ Đắc Hàm (Tuyến Nội thị 6 -
Trung tâm Dạy nghề)
|
Giáp đường Nguyễn Đức Xuyên
|
Giáp đường Phú Thạnh
|
1C
|
545.000
|
363.000
|
252.000
|
196.000
|
7
|
Hồ Vinh (Tuyến Nội thị 7 - Sau
Cơ quan UBND huyện)
|
Giáp đường Nguyễn Đức Xuyên
|
Giáp đường Hồ Đắc Trung
|
2C
|
405.000
|
265.000
|
182.000
|
154.000
|
8
|
Thúc Tề (Tuyến Nội thị 8 - Nhà
ông Lê Đầu)
|
Giáp đường Huỳnh Khái
|
Giáp đường Hồ Vinh
|
2C
|
405.000
|
265.000
|
182.000
|
154.000
|
9
|
Hồ Đông (Tuyến Nội thị 9 - Nhà
Bác sỹ Aí)
|
Giáp đường Huỳnh Khái
|
Giáp đường Đỗ Quỳnh
|
2C
|
405.000
|
265.000
|
182.000
|
154.000
|
10
|
Tuyến Nội thị 10 (Cạnh Phòng
Tài chính)
|
Giáp đường Huỳnh Khái
|
Giáp đường Đỗ Quỳnh
|
2C
|
405.000
|
265.000
|
182.000
|
154.000
|
11
|
Phan Địch (Tuyến Nội thị 11 -
Nhà bà Xuân)
|
Giáp Tuyến Nội thị 10
|
Nhà bà Xuân
|
2C
|
405.000
|
265.000
|
182.000
|
154.000
|
12
|
Dương Quang Đấu (Nội thị 12 -
Cạnh nhà ông Lê Đầu)
|
Giáp đường Thúc Tề
|
Giáp đường Hồ Đắc Trung (Nhà
ông Hiếu)
|
2C
|
405.000
|
265.000
|
182.000
|
154.000
|
13
|
Phú Thạnh (Tỉnh lộ 10A)
|
Cầu Như Trang
|
Bệnh viện huyện
|
2A
|
475.000
|
307.000
|
224.000
|
182.000
|
|
-nt-
|
Bệnh viện huyện
|
Giáp đường Viễn Trình
|
2C
|
405.000
|
265.000
|
182.000
|
154.000
|
14
|
Huỳnh Khái (Tỉnh lộ 10B)
|
Ngã tư đường Nguyễn Đức Xuyên
và đường Huỳnh Khái
|
Giáp đường Hồ Đức Trung
|
1C
|
545.000
|
363.000
|
252.000
|
196.000
|
15
|
Tây Hồ (Tỉnh lộ 10B)
|
Ngã ba nhà ông Quý
|
Khu Công nghiệp Phú Thứ
|
3B
|
365.000
|
239.000
|
168.000
|
154.000
|
|
-nt-
|
Khu Công nghiệp Phú Thứ
|
Ngã tư đường Nguyễn Đức Xuyên
và đường Huỳnh Khái
|
2C
|
405.000
|
265.000
|
182.000
|
154.000
|
16
|
Trường Sa (Tỉnh lộ 10B)
|
Ngã ba nhà ông Quý
|
Ngã ba nhà ông Phan Việt
|
3B
|
365.000
|
239.000
|
168.000
|
154.000
|
17
|
Tuyến Tỉnh lộ 10B (Phần còn lại)
|
Ngã ba nhà ông Phan Việt
|
Bến đò Viễn Trình
|
3B
|
365.000
|
239.000
|
168.000
|
154.000
|
18
|
Hồ Ngọc Ba (Tỉnh lộ 10C)
|
Ngã ba đường Hồ Ngọc Ba và đường
Nguyễn Đức Xuyên (Cây xăng Nam Châu)
|
Ngã ba đường Hồ Ngọc Ba và đường
Đỗ Tram
|
2C
|
405.000
|
265.000
|
182.000
|
154.000
|
|
-nt-
|
Ngã ba đường Hồ Ngọc Ba và đường
Đỗ Tram
|
Cầu Phú Thứ
|
2A
|
475.000
|
307.000
|
224.000
|
182.000
|
19
|
Lê Văn Trĩ (Tỉnh lộ 10C)
|
Ngã ba đường Hồ Ngọc Ba và đường
Nguyễn Đức Xuyên
|
Cầu ông Thích (Thanh Lam)
|
3B
|
365.000
|
239.000
|
168.000
|
154.000
|
20
|
Tuyến Tỉnh lộ 10C (Phần còn lại
của Tỉnh lộ 10C)
|
Cầu ông Thích (Thanh Lam)
|
Hết địa phận thị trấn Phú Đa
|
3B
|
365.000
|
239.000
|
168.000
|
154.000
|
21
|
Tuyến Tỉnh lộ 10D
|
Ngã ba đi Bến đò Viễn Trình
|
Hết địa phận thị trấn Phú Đa
|
3B
|
365.000
|
239.000
|
168.000
|
154.000
|
22
|
Nguyễn Đức Xuyên (Tỉnh lộ
10AC)
|
HTX Phú Thạnh Giáp ranh giới
xã Phú Lương)
|
Ngã tư đường Nguyễn Đức Xuyên
và đường Huỳnh Khái
|
2C
|
405.000
|
265.000
|
182.000
|
154.000
|
|
-nt-
|
Ngã tư đường Nguyễn Đức Xuyên
và đường Huỳnh Khái
|
Ngã ba đường Nguyễn Đức Xuyên
và đường Võ Phi Trắng
|
1C
|
545.000
|
363.000
|
252.000
|
196.000
|
|
-nt-
|
Ngã ba đường Nguyễn Đức Xuyên
và đường Võ Phi Trắng
|
Ngã ba đường Hồ Ngọc Ba và đường
Nguyễn Đức Xuyên
|
2C
|
405.000
|
265.000
|
182.000
|
154.000
|
23
|
Mai Bá Trai (Đường ngang thôn
Thanh Lam gần UBND thị trấn)
|
Giáp đường Lê Văn Trĩ (Đài Tưởng
niệm)
|
Ngã ba đường Trường Sa và đường
Mai Bá Trai (Nhà ông Phan Việt)
|
3B
|
365.000
|
239.000
|
168.000
|
154.000
|
|
-nt-
|
Ngã ba đường Trường Sa và đường
Mai Bá Trai (Nhà ông Phan Việt)
|
Ngã ba Tuyến đường trục chính
Lương Viện - Viễn Trình
|
3C
|
320.000
|
223.000
|
153.000
|
139.000
|
24
|
Phú Thứ (Đường trục chính Tổ
dân phố Hoà Đa Đông)
|
Giáp đường Hồ Ngọc Ba (Nhà ông
Hồ Niệm)
|
Nhà ông Thật
|
3C
|
320.000
|
223.000
|
153.000
|
139.000
|
25
|
Tuyến đường trục chính Lương
Viện - Viễn Trình
|
Tổ dân phố Viễn Trình
|
Tổ dân phố Lương Viện
|
4A
|
295.000
|
211.000
|
155.000
|
140.000
|
26
|
Tuyến đường rẽ nhánh ngã ba đường
Trường Sa (TL10B) đi Chợ Lương Viện
|
Giáp đường Trường Sa
|
Chợ Lương Viện
|
4A
|
295.000
|
211.000
|
155.000
|
140.000
|
27
|
Tuyến đường Liên xã Hà - Thái
- Đa
|
Giáp xã Vinh Thái
|
Giáp đường Võ Phi Trắng
|
4A
|
295.000
|
211.000
|
155.000
|
140.000
|
28
|
Các tuyến đường trục chính các
Tổ dân phố
|
Khu dân cư
|
Khu dân cư
|
4B
|
260.000
|
173.000
|
144.000
|
122.000
|
29
|
Các khu dân cư còn lại
|
|
110.000
|
PHỤ LỤC 09. GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN PHÚ LỘC
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
TÊN ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ
|
LOẠI ĐƯỜNG
|
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
1
|
Lê
Thúc Khánh
|
Trần
Đình Túc
|
Bạch
Mã
|
4B
|
636.500
|
447.000
|
311.000
|
217.000
|
2
|
19
tháng 5
|
Lý
Thánh Tông
|
8
tháng 3
|
2A
|
1.105.000
|
767.000
|
546.000
|
377.000
|
3
|
Bạch
Mã
|
Lý
Thánh Tông
|
Trụ
sở Vườn Quốc gia Bạch Mã
|
4B
|
636.500
|
447.000
|
311.000
|
217.000
|
4
|
Cổ
Loa
|
Lý
Thánh Tông
|
Hết
đường
|
4C
|
546.000
|
377.000
|
273.000
|
182.000
|
5
|
Hoàng
Đức Trạch
|
Trần
Đình Túc (Bạch Mã mới)
|
Sông
Cầu Hai
|
3B
|
793.000
|
559.000
|
390.000
|
273.000
|
6
|
Lê
Bá Dỵ
|
Lý
Thánh Tông
|
Nguyễn
Cảnh Chân
|
4B
|
636.500
|
447.000
|
311.000
|
217.000
|
7
|
Lê
Cương
|
Lý
Thánh Tông
|
Nguyễn
Cảnh Chân
|
4B
|
636.500
|
447.000
|
311.000
|
217.000
|
8
|
Lê
Dõng
|
Lý
Thánh Tông
|
Trần
Đình Túc
|
2C
|
884.000
|
624.000
|
429.000
|
299.000
|
9
|
Lương
Định Của
|
Lý
Thánh Tông
|
Hoàng
Đức Trạch
|
4B
|
636.500
|
447.000
|
311.000
|
217.000
|
10
|
Lý
Thánh Tông
|
Cầu
Đá Bạc
|
Cầu
Cầu Hai
|
1A
|
1.794.000
|
1.261.000
|
884.000
|
611.000
|
11
|
Nguyễn
Cảnh Chân
|
Lý
Thánh Tông
|
Trần
Đình Túc
|
4B
|
636.500
|
447.000
|
311.000
|
217.000
|
12
|
Nguyễn
Sơn
|
Lý
Thánh Tông
|
Nguyễn
Cảnh Chân
|
4B
|
636.500
|
447.000
|
311.000
|
217.000
|
13
|
Phan
Sung
|
Lý
Thánh Tông8
|
Kéo
dài hết đường
|
4B
|
636.500
|
447.000
|
311.000
|
217.000
|
14
|
Thánh
Duyên
|
Lý
Thánh Tông
|
Nguyễn
Cảnh Chân
|
4B
|
636.500
|
447.000
|
311.000
|
217.000
|
15
|
Trần
Ấm
|
Lý
Thánh Tông
|
Nguyễn
Cảnh Chân
|
4B
|
636.500
|
447.000
|
311.000
|
217.000
|
16
|
Trần
Đình Túc
|
Lý
Thánh Tông
|
Hoàng
Đức Trạch
|
2C
|
884.000
|
624.000
|
429.000
|
299.000
|
17
|
Trần
Tiến Lực
|
Lý
Thánh Tông
|
Nguyễn
Cảnh Chân
|
4B
|
636.500
|
447.000
|
311.000
|
217.000
|
18
|
Từ
Dũ
|
Lý
Thánh Tông
|
Hoàng
Đức Trạch
|
3A
|
845.000
|
598.000
|
416.000
|
286.000
|
19
|
Đặng
Minh Hường
|
Cổ
Loa
|
Hoàng
Đức Trạch
|
2A
|
1.105.000
|
767.000
|
546.000
|
377.000
|
20
|
Võ
Lạng
|
Lê
Dõng
|
Lê
Dõng (nhà bà Hoa)
|
2C
|
884.000
|
624.000
|
429.000
|
299.000
|
21
|
Đồng
Đưng
|
Lý
Thánh Tông
|
Lê
Dõng
|
2C
|
884.000
|
624.000
|
429.000
|
299.000
|
Các tuyến đường còn lại
|
|
|
|
|
1
|
24
tháng 3
|
Lý
Thánh Tông
|
Đường
ven đầm Cầu Hai
|
|
386.000
|
270.000
|
190.000
|
133.000
|
2
|
Đoàn
Trọng Tuyến
|
Lý
Thánh Tông (Đèo Mũi Né)
|
Sông
Cầu Hai
|
|
386.000
|
270.000
|
190.000
|
133.000
|
3
|
Đường
lên đỉnh Bạch Mã
|
Trụ
sở vườn Quốc gia
|
Đỉnh
Bạch Mã
|
|
386.000
|
270.000
|
190.000
|
133.000
|
4
|
Mũi
Né
|
Quốc
lộ 1A (đỉnh đèo Mũi Né)
|
Nhà
ông Phạm Quốc Trai
|
|
386.000
|
270.000
|
190.000
|
133.000
|
5
|
Đường
vào khu du lịch Mũi Né
|
Đường
ven đầm Cầu Hai
|
Hết
đường
|
|
386.000
|
270.000
|
190.000
|
133.000
|
6
|
Lê
Chưởng
|
Trần
Đình Túc
|
Bạch
Mã
|
|
386.000
|
270.000
|
190.000
|
133.000
|
7
|
Nguyễn
Đình Sản
|
Bạch
Mã
|
Trần
Đình Túc
|
|
386.000
|
270.000
|
190.000
|
133.000
|
8
|
Nguyễn
Thúc Nhuận
|
Bạch
Mã
|
Lê
Chưởng
|
|
386.000
|
270.000
|
190.000
|
133.000
|
9
|
Trần
Đình Túc (Bạch Mã mới)
|
Hoàng
Đức Trạch
|
Bạch
Mã
|
|
386.000
|
270.000
|
190.000
|
133.000
|
10
|
Bãi
Quà
|
Đoàn
Trọng Tuyển
|
Đường
sắt (nhà ông Ngâu)
|
|
386.000
|
270.000
|
190.000
|
133.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 10. GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN LĂNG CÔ
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
TÊN ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM ĐẦU
ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM CUỐI
ĐƯỜNG PHỐ
|
LOẠI ĐƯỜNG
|
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
1
|
An
Cư Đông
|
Lạc
Long Quân
|
Chợ
Lăng Cô
|
1C
|
2.268.000
|
1.580.000
|
1.110.000
|
780.000
|
|
- nt -
|
Chợ
Lăng Cô
|
Hết
đường
|
2B
|
1.716.000
|
1.200.000
|
850.000
|
590.000
|
2
|
Chân
Mây
|
Lạc
Long Quân
|
Địa
giới hành chính thị trấn Lăng Cô
|
2B
|
1.716.000
|
1.200.000
|
850.000
|
590.000
|
3
|
Đường
ven biển thuộc thôn Đồng Dương
|
Nhà
ông Nguyễn Trần
|
Hết
đường (nhà ông Nguyễn Hùng)
|
1C
|
2.268.000
|
1.580.000
|
1.110.000
|
780.000
|
4
|
Hải
Vân
|
Nam
cầu Lăng Cô
|
Đỉnh
đèo Hải Vân
|
2A
|
1.833.000
|
1.290.000
|
900.000
|
620.000
|
5
|
Lạc
Long Quân
|
Từ
hầm Phú Gia
|
Bắc
cầu Lăng Cô
|
1A
|
3.010.000
|
2.110.000
|
1.470.000
|
1.040.000
|
6
|
Nguyễn
Văn
|
Lạc
Long Quân km (890 +100)
|
Lạc
Long Quân km (893 +100)
|
1A
|
3.010.000
|
2.110.000
|
1.470.000
|
1.040.000
|
7
|
Nguyễn
Văn Đạt
|
Lạc
Long Quân
|
Kéo
dài ra biển
|
2A
|
1.833.000
|
1.290.000
|
900.000
|
620.000
|
8
|
Trịnh
Tố Tâm
|
Lạc
Long Quân
|
Giáp
khu du lịch Đảo Ngọc
|
3C
|
948.000
|
660.000
|
470.000
|
320.000
|
|
- nt -
|
Khu
du lịch Đảo Ngọc
|
Hải
Vân
|
2A
|
1.833.000
|
1.290.000
|
900.000
|
620.000
|
9
|
Các
tuyến đường còn lại (Hói Dừa, An Cư Tây)
|
|
297.000
|
208.000
|
146.000
|
102.000
|
10
|
Vi
Thủ An
|
Lạc
Long Quân
|
Mũi
doi (Loan Lý)
|
1C
|
2.268.000
|
1.580.000
|
1.110.000
|
780.000
|
11
|
Nguyễn
Chi
|
Lạc
Long Quân
|
Vi
Thủ An
|
1C
|
2.268.000
|
1.580.000
|
1.110.000
|
780.000
|
12
|
Nguyễn
Hữu An
|
Lạc
Long Quân
|
Vi
Thủ An
|
1C
|
2.268.000
|
1.580.000
|
1.110.000
|
780.000
|
13
|
Phú
Gia
|
Nguyễn
Văn Đạt
|
Giáp
xã Lộc Vĩnh
|
2B
|
1.716.000
|
1.200.000
|
850.000
|
590.000
|
14
|
Nguyễn
Phục
|
Lạc
Long Quân
|
Nguyễn
Văn
|
1B
|
2.548.000
|
1.780.000
|
1.250.000
|
870.000
|
PHỤ LỤC 11. GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN KHE TRE
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
TÊN
ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM
ĐẦU
ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM
CUỐI
ĐƯỜNG PHỐ
|
LOẠI
ĐƯỜNG
|
MỨC
GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
1
|
Khe Tre
|
Địa giới hành chính xã Hương
Phú
|
Võ Hạp
|
2A
|
750.000
|
450.000
|
195.000
|
110.000
|
2
|
Khe Tre
|
Võ Hạp
|
Bế Văn Đàn
|
1C
|
1.000.000
|
500.000
|
250.000
|
125.000
|
3
|
Khe Tre
|
Bế Văn Đàn
|
A Lơn
|
1B
|
1.100.000
|
600.000
|
300.000
|
150.000
|
4
|
Khe Tre
|
A Lơn
|
Bắc cầu Khe Tre
|
1A
|
1.250.000
|
700.000
|
350.000
|
200.000
|
5
|
Khe Tre
|
Nam cầu Khe Tre Km
|
Ngã ba Thượng Lộ
|
1C
|
1.000.000
|
500.000
|
250.000
|
125.000
|
6
|
Khe Tre
|
Ngã 3 Thượng Lộ
|
Giáp ranh thị trấn - Hương Hòa
|
2A
|
750.000
|
450.000
|
195.000
|
110.000
|
7
|
Tả Trạch
|
Khe Tre
|
Giáp Bến xe
|
1A
|
1.250.000
|
700.000
|
350.000
|
200.000
|
8
|
Tả Trạch
|
Từ Bến xe
|
Đặng Hữu Khuê
|
1B
|
1.100.000
|
600.000
|
300.000
|
150.000
|
9
|
Tả Trạch
|
Đặng Hữu Khuê
|
Trần Hữu Trung
|
2A
|
750.000
|
450.000
|
195.000
|
110.000
|
10
|
Tả Trạch
|
Trần Hữu Trung
|
Giáp ranh thị trấn - Hương Lộc
|
2C
|
505.000
|
290.000
|
165.000
|
95.000
|
11
|
Nguyễn Thế Lịch
|
Khe Tre
|
Ngã tư Ban quản lý rừng phòng
hộ
|
1A
|
1.250.000
|
700.000
|
350.000
|
200.000
|
12
|
Nguyễn Thế Lịch
|
Ngã tư Ban quản lý rừng phòng
hộ
|
Ngã 3 nhà ông Hán
|
1B
|
1.100.000
|
600.000
|
300.000
|
150.000
|
13
|
Nguyễn Thế Lịch
|
Ngã 3 nhà ông Hán
|
Phùng Đông
|
1C
|
1.000.000
|
500.000
|
250.000
|
125.000
|
14
|
Trục đường số 1
|
Nguyễn Thế Lịch
|
Trung tâm bồi dưỡng chính trị
Huyện
|
1C
|
1.000.000
|
500.000
|
250.000
|
125.000
|
15
|
Trục đường số 2
|
Nguyễn Thế Lịch
|
A Lơn
|
1B
|
1.100.000
|
600.000
|
300.000
|
150.000
|
16
|
Trục đường số 2
|
A Lơn
|
Võ Hạp
|
1C
|
1.000.000
|
500.000
|
250.000
|
125.000
|
17
|
Trục đường số 3
|
Phòng Tài chính
|
Đội Thi hành án huyện Nam Đông
|
2C
|
505.000
|
290.000
|
165.000
|
95.000
|
18
|
Đại Hóa
|
Khe Tre
|
Hết đất ông Sính
|
1C
|
1.000.000
|
500.000
|
250.000
|
125.000
|
19
|
Đại Hóa
|
Ranh giới đất ông Sính
|
Phùng Đông
|
2A
|
750.000
|
450.000
|
195.000
|
110.000
|
20
|
Phùng Đông
|
Trục đường số 2 (nhà ông
Trương Quang Minh)
|
Đại Hóa
|
2B
|
580.000
|
320.000
|
175.000
|
95.000
|
21
|
Trần Văn Quang
|
Khe Tre
|
Trương Trọng Trân
|
2B
|
580.000
|
320.000
|
175.000
|
95.000
|
22
|
Trần Văn Quang
|
Trương Trọng Trân
|
Xã Rai
|
2B
|
580.000
|
320.000
|
175.000
|
95.000
|
23
|
Xã Rai
|
Khe Tre
|
Trần Văn Quang
|
2B
|
580.000
|
320.000
|
175.000
|
95.000
|
24
|
Trương Trọng Trân
|
Khe Tre
|
Trần Văn Quang
|
2B
|
580.000
|
320.000
|
175.000
|
95.000
|
25
|
Quỳnh Meo
|
Đường Khe Tre
|
Hết đường (nhà ông Nguyễn
Huyên)
|
2B
|
580.000
|
320.000
|
175.000
|
95.000
|
26
|
Ra Đàng
|
Đường Khe Tre
|
Quỳnh Meo
|
2B
|
580.000
|
320.000
|
175.000
|
95.000
|
27
|
A Lơn
|
Khe Tre
|
Ngã tư đường vào K4 (nhà ông
Thọ)
|
1C
|
1.000.000
|
500.000
|
250.000
|
125.000
|
28
|
A Lơn
|
Ngã tư đường vào K4 (nhà ông
Thọ)
|
Hết đường
|
2C
|
505.000
|
290.000
|
165.000
|
95.000
|
29
|
Bế Văn Đàn
|
Đường Khe Tre
|
Võ Hạp
|
1C
|
1.000.000
|
500.000
|
250.000
|
125.000
|
30
|
Trường Sơn Đông
|
Võ Hạp
|
Địa giới hành chính xã Hương
Phú
|
2A
|
750.000
|
450.000
|
195.000
|
110.000
|
31
|
Trường Sơn Đông
|
Võ Hạp
|
Bế Văn Đàn
|
1C
|
1.000.000
|
500.000
|
250.000
|
125.000
|
32
|
Võ Hạp
|
Khe Tre
|
Cầu Leno
|
1C
|
1.000.000
|
500.000
|
250.000
|
125.000
|
33
|
Tô Vĩnh Diện
|
Khe Tre
|
Trường Sơn Đông
|
1C
|
1.000.000
|
500.000
|
250.000
|
125.000
|
34
|
Đặng Hữu Khuê
|
Tả Trạch
|
Trần Hữu Trung
|
2B
|
580.000
|
320.000
|
175.000
|
95.000
|
35
|
Đặng Hữu Khuê
|
Trần Hữu Trung
|
Giáp Hương Lộc
|
2C
|
505.000
|
290.000
|
165.000
|
95.000
|
36
|
Trần Hữu Trung
|
Tả Trạch
|
Giáp Hương Lộc
|
3B
|
455.000
|
250.000
|
140.000
|
70.000
|
37
|
Bùi Quốc Hưng
|
Giáp ranh thôn Phú Hòa, xã
Hương Phú
|
Giáp ranh thôn Ka Tư, xã Hương
Phú
|
3B
|
455.000
|
250.000
|
140.000
|
70.000
|
38
|
Trục đường số 4
|
Đường Khe Tre (Hạt quản lý đường
bộ)
|
Trục đường số 2
|
2B
|
580.000
|
320.000
|
175.000
|
95.000
|
39
|
Trục đường số 5
|
Ngã 3 nhà ông Hán
|
Đại Hóa
|
2B
|
580.000
|
320.000
|
175.000
|
95.000
|
40
|
Trục đường số 6
|
Đặng Hữu Khuê (Nhà ông
Sinh)
|
Hết đường
|
3C
|
350.000
|
200.000
|
90.000
|
60.000
|
41
|
Trục đường số 7 (Tổ dân phố 1)
|
Nhà ông Lê Văn Thảo
|
Nhà ông Huỳnh Em
|
3C
|
350.000
|
200.000
|
90.000
|
60.000
|
PHỤ LỤC 12. GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN A LƯỚI
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
TÊN ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM ĐẦU
ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM CUỐI
ĐƯỜNG PHỐ
|
LOẠI
ĐƯỜNG
|
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
A. Giá đất thuộc trục đường Hồ Chí Minh
|
|
|
|
|
1
|
Hồ
Chí Minh
|
Địa
giới hành chính xã A Ngo/Thị trấn
|
Nam
cầu Ra Ho
|
1A
|
1.309.000
|
594.000
|
352.000
|
198.000
|
|
- nt -
|
Bắc
cầu Ra Ho
|
Nam
cầu Tà Rê
|
1B
|
1.166.000
|
528.000
|
319.000
|
176.000
|
|
- nt -
|
Bắc
cầu Tà Rê
|
Địa
giới hành chính xã Hồng Kim/Thị trấn
|
3A
|
605.000
|
253.000
|
132.000
|
77.000
|
B. Giá đất thuộc trục đường công vụ Hồng Kim - A Ngo
|
|
|
|
|
2
|
Đường
Giải phóng A So
|
Địa
giới thị trấn - Hồng Kim
|
Ngã
tư đường đi Hồng Bắc cạnh nhà Sinh hoạt cộng đồng cụm I
|
4B
|
429.000
|
176.000
|
99.000
|
44.000
|
|
- nt -
|
Ngã
tư đường đi Hồng Bắc cạnh nhà ông Tiếp cụm I
|
Đấu
nối với đường đi Hồng Quảng (cạnh nhà bà Sen, ông Hùng)
|
4A
|
484.000
|
198.000
|
110.000
|
55.000
|
|
- nt -
|
Đấu
nối với đường đi Hồng Quảng (cạnh nhà ông Sưa-bà Lan)
|
Đến
suối (cạnh nhà ông Nhật)
|
3C
|
495.000
|
209.000
|
121.000
|
55.000
|
|
- nt -
|
Suối
(cạnh nhà ông Nhật)
|
Địa
giới thị trấn - A Ngo
|
4C
|
385.000
|
165.000
|
88.000
|
39.000
|
C. Giá đất thuộc các trục đường nối với đường Hồ Chí Minh
|
|
|
|
|
3
|
A
Biah
|
Ngã
ba đường Hồ Chí Minh tại mốc định vị H7 cạnh trường THCS-DTNT
|
Tại
mốc định vị S4 cạnh nhà ông Tiếp gặp đường từ Sơn Phước tới
|
3C
|
495.000
|
209.000
|
121.000
|
55.000
|
4
|
A
Ko
|
Ngã
ba đường Hồ Chí Minh cạnh ông Vo tại mốc định vị H6
|
Trường
tiểu học thị trấn số 2 kéo dài đến đường quy hoạch
|
4B
|
429.000
|
176.000
|
99.000
|
44.000
|
5
|
A
Nôr
|
Ngã
ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Hà Phước tại mốc định vị H5
|
Cạnh
nhà ông On gặp đường sau trường Dân tộc nội trú
|
4B
|
429.000
|
176.000
|
99.000
|
44.000
|
6
|
A
Sáp
|
Ngã
ba đường Hồ Chí Minh (cạnh trụ sở Công an tại mốc định vị H12)
|
Ngã
tư đường Quỳnh Trên (cạnh Ủy ban nhân dân thị trấn A Lưới)
|
3B
|
561.000
|
242.000
|
132.000
|
66.000
|
|
- nt -
|
Ngã
tư đường Quỳnh Trên (cạnh Ủy ban nhân dân thị trấn A Lưới)
|
Ngã
ba đường Hồ Văn Hảo (cạnh nhà ông Hồ Anh Miêng)
|
2B
|
847.000
|
385.000
|
231.000
|
121.000
|
|
- nt -
|
Ngã
ba đường Hồ Văn Hảo (cạnh nhà ông Hồ Anh Miêng)
|
Đấu
nối đường Hồ, cạnh nhà ông Nguyễn Mạnh Đan
|
3B
|
561.000
|
242.000
|
132.000
|
66.000
|
7
|
A
Vầu
|
Ngã
ba đường Hồ Chí Minh cạnh Chi cục Thuế tại mốc định vị H20
|
Tại
mốc định vị E4 lên trụ sở Đài Truyền thanh truyền hình cũ
|
1B
|
1.166.000
|
528.000
|
319.000
|
176.000
|
8
|
Ăm
Mật
|
Ngã
ba đường Hồ Chí Minh cạnh phòng Nội vụ & LĐTBXH mốc định vị H24
|
Tại
mốc định vị D7 cạnh nhà ông Văn Trương gặp trục đường bao phía tây
đường Hồ Chí Minh
|
2B
|
847.000
|
385.000
|
231.000
|
121.000
|
9
|
Ăm
Mật
|
Ngã
ba đường Hồ Chí Minh cạnh Tòa án huyện tại mốc định vị H24
|
Tại
mốc định vị E6 cạnh nhà ông Hạnh gặp đường bao từ trụ sở Công an đi
Công ty CPTM&XD A Lưới
|
2C
|
748.000
|
341.000
|
198.000
|
110.000
|
10
|
Trường
Sơn
|
Ngã
ba đường Hồ Chí Minh cạnh khu tập thể Bưu điện tại mốc định vị H21
|
Tại
mốc định vị D6 cạnh nhà ông Hợi gặp trục đường bao phía tây đường
Hồ Chí Minh
|
2B
|
847.000
|
385.000
|
231.000
|
121.000
|
11
|
Bắc
Sơn
|
Ngã
ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Thục tại mốc định vị H8
|
Vòng
đến trụ sở Đài TTTH A Lưới tại mốc định vị E3 gặp đường bao
|
4B
|
429.000
|
176.000
|
99.000
|
44.000
|
12
|
Đinh
Núp
|
Ngã
ba đường Hồ Chí Minh và đường 5 tại mốc định vị H26
|
Ngã
ba đường (cạnh nhà ông Vũ)
|
1B
|
1.166.000
|
528.000
|
319.000
|
176.000
|
13
|
Đội
Cấn
|
Ngã
ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Hưng tại mốc định vị H25
|
Nhà
ông Hoàng kéo dài đến đường quy hoạch
|
3B
|
561.000
|
242.000
|
132.000
|
66.000
|
14
|
Động
So
|
Ngã
ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Toán tại mốc định vị Ha
|
Cầu
Hồng Bắc
|
4A
|
484.000
|
198.000
|
110.000
|
55.000
|
15
|
Hồ
Huấn Nghiệp
|
Ngã
ba đường Hồ Chí Minh cạnh Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Điểm
đấu nối tại ngã ba đường đi Trường Tiểu học Kim Đồng
|
3A
|
605.000
|
253.000
|
132.000
|
77.000
|
|
- nt -
|
Điểm
đấu nối tại ngã ba đường đi Trường Tiểu học Kim Đồng
|
Đấu
nối đường Giải Phóng A So (cạnh nhà ông Phan Tý)
|
3B
|
561.000
|
242.000
|
132.000
|
66.000
|
16
|
Hồ
Văn Hảo
|
Ngã
ba đường Hồ Chí Minh (đường giữa UBND & Huyện ủy) tại mốc định vị H22
|
Tại
mốc định vị E5 cạnh nhà ông Miêng gặp đường bao Kiểm lâm đi Công
ty CPTM&XD A Lưới
|
3B
|
561.000
|
242.000
|
132.000
|
66.000
|
17
|
Konh
Hư
|
Ngã
ba đường Hồ Chí Minh và đường 6 tại mốc định vị H27
|
Ngã
tư đường 6 (cạnh nhà ông Nhơn)
|
1B
|
1.166.000
|
528.000
|
319.000
|
176.000
|
18
|
Konh
Khoai
|
Ngã
ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà Mai Tý
|
Trục
đường bao phía tây cạnh nhà ông Mão
|
3A
|
605.000
|
253.000
|
132.000
|
77.000
|
19
|
Lê
Khôi
|
Ngã
ba đường Hồ Chí Minh cạnh ông Hoàng tại mốc định vị H3
|
Đến
hết VP làm việc Trạm cấp thoát nước và Công trình đô thị cũ
|
4C
|
385.000
|
165.000
|
88.000
|
39.000
|
20
|
Nguyễn
Thức Tự
|
Ngã
ba đường Hồ Chí Minh tại mốc định vị H13 (cạnh nhà chị Hường)
|
Cổng
Trường THPT A Lưới
|
3A
|
605.000
|
253.000
|
132.000
|
77.000
|
21
|
Nguyễn
Văn Quãng
|
Ngã
ba đường Hồ Chí Minh cạnh quán bà Thiệt tại mốc định vị H16
|
Cống
nước Sơn Phước tại mốc định vị D4
|
2C
|
748.000
|
341.000
|
198.000
|
110.000
|
22
|
Nơ
Trang Lơng
|
Ngã
ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Lai tại mốc định vị H9
|
Tại
mốc định vị F3 cạnh nhà ông Phiên
|
4A
|
484.000
|
198.000
|
110.000
|
55.000
|
23
|
Quỳnh
Trên
|
Ngã
ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà khách A Lưới tại mốc định vị H17
|
Tại
mốc định vị E3 cạnh trụ sở Liên đoàn Lao động Huyện gặp đường bao
từ Kiểm lâm đi Công ty CPTM&XD A Lưới
|
3A
|
605.000
|
253.000
|
132.000
|
77.000
|
24
|
Trục
đường giáp ranh xã Hồng Kim
|
Ngã
ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Lem tại mốc định vị H1
|
Điểm
đấu nối đường công vụ Hồng Kim - A Ngo
|
4C
|
385.000
|
165.000
|
88.000
|
39.000
|
25
|
Trục
đường nối với đường Hồ Chí Minh
|
Ngã
ba đường Hồ Chí Minh cạnh cầu Ra Ho tại mốc định vị H11
|
Tại
mốc định vị F5 cạnh nhà ông In
|
4C
|
385.000
|
165.000
|
88.000
|
39.000
|
26
|
Trục
đường nối với đường Hồ Chí Minh
|
Ngã
ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Giang tại mốc định vị H23
|
Nhà
ông Bình đến cuối đường
|
4B
|
429.000
|
176.000
|
99.000
|
44.000
|
27
|
Trục
đường nối với đường Hồ Chí Minh
|
Ngã
ba đường Hồ Chí Minh tại mốc định vị H29
|
Tại
mốc định vị D11 cổng TTYT (cũ)
|
3C
|
495.000
|
209.000
|
121.000
|
55.000
|
28
|
Vỗ
Bẩm
|
Ngã
ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông A Rất Văng tại mốc định vị H10
|
Tại
mốc định vị F4 cạnh nhà ông Pìn
|
4B
|
429.000
|
176.000
|
99.000
|
44.000
|
29
|
Vỗ
Át
|
Ngã
ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông - bà Hoàng Bạch
|
Đến
cuối đường cạnh nhà ông Rô
|
4B
|
429.000
|
176.000
|
99.000
|
44.000
|
D. Giá đất thuộc các trục đường nội thị
|
|
|
|
|
30
|
A
Biah
|
Ngã
ba cạnh nhà ông Tiếp tại mốc định vị S4
|
Đến
sông Tà Rình
|
4B
|
429.000
|
176.000
|
99.000
|
44.000
|
31
|
A
Đon
|
Ngã
tư đường 6 (cạnh nhà ông Nhơn)
|
Ngã
ba đường Hồ Chí Minh (cạnh nhà ông Quân)
|
2B
|
847.000
|
385.000
|
231.000
|
121.000
|
32
|
Trường
Sơn
|
Ngã
ba đường Hồ Chí Minh
|
Ngã
ba đường công vụ Hồng Kim - A Ngo (cạnh nhà bà Nuôi)
|
3C
|
495.000
|
209.000
|
121.000
|
55.000
|
33
|
Đinh
Núp
|
Ngã
ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Vũ tại mốc định vị K1
|
Tại
mốc định vị chợ tạm N1 ngã ba đường công vụ Hồng Kim - A Ngo cạnh cơ quan Thi
hành án huyện
|
1C
|
1.034.000
|
462.000
|
275.000
|
154.000
|
34
|
Động
Công Tiên
|
Tại
mốc định vị K1 (nhà ông Vũ)
|
Tại
mốc định vị K2 (nhà ông Bửu)
|
2A
|
946.000
|
429.000
|
253.000
|
143.000
|
35
|
Kăn
Treec
|
Ngã
tư quán ông Lợi mốc D3
|
Ranh
giới xã Hồng Quảng
|
3C
|
495.000
|
209.000
|
121.000
|
55.000
|
36
|
Kim
Đồng
|
Điểm
đấu nối tại ngã ba đường đi Trường Tiểu học Kim Đồng
|
Cống
Sơn Phước (Cạnh nhà ông Mười)
|
3B
|
561.000
|
242.000
|
132.000
|
66.000
|
|
- nt -
|
Cống
Sơn Phước (Cạnh nhà ông Mười)
|
Ngã
tư (cạnh nhà ông Châu) mốc D6
|
3B
|
561.000
|
242.000
|
132.000
|
66.000
|
|
- nt -
|
Ngã
tư (cạnh nhà ông Châu) mốc D6
|
Ngã
tư đường 6 (cạnh nhà ông Nhơn)
|
2C
|
748.000
|
341.000
|
198.000
|
110.000
|
37
|
Konh
Hư
|
Ngã
tư đường 6 (cạnh nhà ông Nhơn)
|
Tại
mốc định vị M3 đường đi Hồng Quảng
|
3A
|
605.000
|
253.000
|
132.000
|
77.000
|
38
|
Nguyễn
Văn Hoạch
|
Ngã
ba giao với đường Hồ Chí Minh, cạnh nhà ông Dừa
|
Nhà
bà Kăn Lịch (cũ)
|
4A
|
484.000
|
198.000
|
110.000
|
55.000
|
39
|
Nguyễn
Văn Quãng
|
Cống
Sơn Phước mốc D4
|
Ranh
giới xã Hồng Quảng mốc X5
|
4C
|
385.000
|
165.000
|
88.000
|
39.000
|
40
|
Quỳnh
Trên
|
Trụ
sở UBND Huyện cũ (Cạnh nhà ông Thái)
|
Đến
hết nhà bà Phương
|
4B
|
429.000
|
176.000
|
99.000
|
44.000
|
41
|
Trục
đường nội thị
|
Ngã
ba đường đi trường THTT số 1 tại mốc định vị D1 cạnh nhà ông Hiếu
|
Tại
mốc định vị M1 cạnh nhà ông Tâm
|
3B
|
561.000
|
242.000
|
132.000
|
66.000
|
42
|
Trục
đường nội thị
|
Cạnh
nhà thầy Trữ mốc S2
|
Nhà
ông Diện tổ 1 cụm 3
|
4C
|
385.000
|
165.000
|
88.000
|
39.000
|
43
|
Trục
đường nội thị sau trường THCS-DTNT
|
Ngã
ba đường vào cầu Hồng Bắc
|
Tại
mốc định vị S1 cạnh nhà ông Sinh
|
4C
|
385.000
|
165.000
|
88.000
|
39.000
|
44
|
Ngã
ba Trường tiểu học thị trấn số 1 đến ngã ba đường tránh đường Hồ Chí Minh cạnh
nhà ông Phan Tý, cụm 3
|
Ngã
ba Trường tiểu học thị trấn số 1
|
Ngã
ba đường tránh đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Phan Tý, cụm 3
|
3C
|
495.000
|
209.000
|
121.000
|
55.000
|
45
|
Ngã
ba giao với đường Hồ Chí Minh, cạnh nhà ông - bà Khanh - Mỹ (cũ) đến nhà ông
Hà
|
Ngã
ba giao với đường Hồ Chí Minh, cạnh nhà ông - bà Khanh - Mỹ (cũ)
|
Nhà
ông Hà
|
3C
|
495.000
|
209.000
|
121.000
|
55.000
|
46
|
Trục
đường nội thị cạnh hàng rào trường THPT A Lưới
|
Đấu
nối với đường Kim Đồng, cạnh hàng rào trường THPT A Lưới
|
Đấu
nối với trục đường nội thị từ nhà ông Hiếu đến nhà ông Tâm điện lực
|
4B
|
429.000
|
176.000
|
99.000
|
44.000
|
47
|
Trục
đường nội thị vòng quanh phía sau trung tâm y tế Huyện
|
Đấu
nối với đường A Đon, cạnh nhà ông Phong
|
Đấu
nối với đường A Đon cạnh hàng rào nhà xe trung tâm y tế Huyện
|
4C
|
385.000
|
165.000
|
88.000
|
39.000
|
48
|
Các
đoạn đường nội bộ thuộc vườn tràm
|
4C
|
385.000
|
165.000
|
88.000
|
39.000
|
49
|
Các
trục đường nội bộ Hợp tác xã Sơn Phước
|
4C
|
385.000
|
165.000
|
88.000
|
39.000
|
50
|
Các
trục đường nội bộ chợ tạm cũ
|
4B
|
429.000
|
176.000
|
99.000
|
44.000
|
51
|
Các
trục đường nội bộ, còn lại ven chân đồi, ven đường 14B (cũ), tại các cụm I,
II, III, IV, V, VI
|
|
192.500
|
72.000
|
61.000
|
39.000
|
Quyết định 80/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020-2024)
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020-2024)
32.372
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|