|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 53/2017/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá đất tại 75/2014/QĐ-UBND Huế
Số hiệu:
|
53/2017/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Ngọc Thọ
|
Ngày ban hành:
|
27/07/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 53/2017/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế, ngày 27 tháng 07 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
THỪA THIÊN HUẾ ÁP DỤNG TRONG THỜI GIAN 5 NĂM (2015-2019) BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT
ĐỊNH SỐ 75/2014/QĐ-UBND NGÀY 22/12/2014 CỦA UBND TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung
giá đất;
Căn cứ Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong
thời gian 5 năm (2015-2019);
Căn cứ Công văn số 149/HĐND-THKT ngày 21 tháng 7 năm 2017 của Thường trực Hội đồng nhân dân
tỉnh Thừa Thiên Huế về việc bổ sung, điều chỉnh Bảng
giá đất 5 năm;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 119/TTr-STNMT-QLĐĐ
ngày 09 tháng 5 năm 2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một
số nội dung tại Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời
gian 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22
tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh, chi tiết theo Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Các lô, thửa đất thuộc
khu quy hoạch, khu đô thị mới đã được quy định giá tại Quyết định số
75/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh nay có quy định giá trong Quyết định
này thì áp dụng giá được ban hành theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày 10 tháng 8 năm 2017.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Trưởng
Ban quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế; các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Các Bộ: TNMT, TC;
- Cục KTVBQPPL Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- TT và các Ban HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Cổng TTĐT tỉnh, Công báo tỉnh;
- VP: CVP, các PCVP;
- Lưu: VT, ĐC, TH, TC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Ngọc Thọ
|
PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định số 53/2017/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7
năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
I. GIÁ ĐẤT Ở TẠI THÀNH PHỐ HUẾ
1. Bổ sung 01 đoạn đường vào Mục “Các đoạn đường chưa đặt tên” thuộc thành phố Huế:
Đơn vị
tính: Đồng/m2
TT
|
TÊN
ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM
CUỐI ĐƯỜNG PHỐ
|
LOẠI
ĐƯỜNG
|
MỨC
GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT
|
Vị
trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
12
|
Đoạn tiếp nối Võ Văn Kiệt thuộc phường
An Đông
|
Giáp
ranh xã Thủy Vân
|
Giáp
ranh xã Thủy Thanh
|
4.B
|
6.050.000
|
2.640.000
|
1.650.000
|
1.320.000
|
II. GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC PHƯỜNG CỦA
THỊ XÃ HƯƠNG THỦY
1. Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối
và mức giá đất của đường phố thuộc 02 phường Thủy Dương và Thủy Phương:
Quyết định số
75/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh
|
Điều
chỉnh
|
|
TÊN
ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM
CUỐI ĐƯỜNG PHỐ
|
Mức
giá theo vị trí đất (đồng/m2)
|
|
TT
|
TÊN
ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM
CUỐI ĐƯỜNG PHỐ
|
|
1. Phường Thủy Dương (Số thứ
tự 19 của Bảng giá đất)
|
|
19
|
Đường nối Nguyễn Tất Thành từ
số nhà 272 Nguyễn Tất Thành
|
Nguyễn Tất Thành (nhà ông Tá)
|
Phùng Quán (nhà ông Thứ)
|
Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số nhà 272 Nguyễn Tất Thành
|
Nguyễn Tất Thành (nhà ông Tá)
|
Trưng Nữ Vương
|
Loại
4.C
Vị trí 1: 670.000
Vị trí 2: 270.000
Vị trí 3: 190.000
Vị trí 4: 150.000
|
|
|
- nt
-
|
Phùng Quán (nhà ông Thứ)
|
Dương Phương
|
- nt
-
|
Trưng Nữ Vương
|
Phùng Quán (nhà ông Thứ)
|
Loại
5.A
Vị trí 1: 550.000
Vị trí 2: 220.000
Vị trí 3: 150.000
Vị trí 4: 120.000
|
|
|
- nt
-
|
Dương Phương
|
Phùng Quán (nhà ông Thứ)
|
|
2. Phường Thủy Phương (Số thứ tự 12, 22 của Bảng giá đất)
|
|
|
|
12
|
Trưng Nữ Vương
|
Đập hồ Châu Sơn
|
Tôn Thất Sơn
|
Trưng Nữ Vương
|
Ranh giới phường Thủy Châu
|
Tôn Thất Sơn
|
Loại
4.C
Vị trí 1: 670.000
Vị trí 2: 270.000
Vị trí 3: 190.000
Vị trí 4: 150.000
|
|
21
|
Đường Ven đê Nam Sông Hương
|
Ranh giới phường Thủy Phương
|
Trụ sở UBND phường Thủy Phương
|
Đường Ven đê Nam Sông Hương
|
Ranh giới phường Thủy Phương
|
Đường Võ Trọng Bình
|
Loại
4.B
Vị trí 1: 810.000
Vị trí 2: 320.000
Vị trí 3: 220.000
Vị trí 4: 180.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Bổ sung một số đường vào 03 phường Phú Bài, Thủy Lương và Thủy Châu:
Đơn vị
tính: Đồng/m2
TT
|
TÊN
ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ
|
LOẠI
ĐƯỜNG
|
MỨC
GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
1. Phường Phú Bài
|
1
|
Quang Trung
|
Đỗ Xuân Hợp
|
Dương Thanh Bình
|
3.B
|
1.580.000
|
630.000
|
440.000
|
350.000
|
2
|
Lê Trọng Tấn
|
Nguyễn Tất Thành
|
Cảng Hàng không quốc tế Phú Bài
|
3.A
|
1.800.000
|
720.000
|
500.000
|
400.000
|
2. Phường Thủy Lương
|
1
|
Quang Trung
|
Thuận Hóa
|
Dương Thanh Bình
|
3.B
|
1.580.000
|
630.000
|
440.000
|
350.000
|
3. Phường Thủy Châu
|
1
|
Trưng Nữ Vương
|
Lê Thanh Nghị
|
Ranh giới phường Thủy Phương
|
4.C
|
670.000
|
270.000
|
190.000
|
150.000
|
III. GIÁ ĐẤT Ở TẠI
CÁC PHƯỜNG CỦA THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ
1. Điều chỉnh tên đường, đoạn đường
và mức giá đất thuộc 2 phường Tứ Hạ và Hương Văn:
Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh
|
Điều
chỉnh
|
|
TÊN
ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ
|
TÊN ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ
|
Mức
giá theo vị trí đất (đồng/m2)
|
1. Phường Tứ Hạ (Số thứ tự 24 của Bảng giá đất)
|
24
|
Lý Thái Tông
|
Lê Thái Tông
|
Lê
Hoàn
|
Hết đường
(kho C393)
|
Loại 2.C
Vị trí 1: 1.340.000
Vị trí 2: 670.000
Vị trí 3: 470.000
Vị trí 4: 270.000
|
|
Đoạn
2
|
Lê
Hoàn
|
Hết đường (kho C393)
|
2. Phường Hương Văn (Số thứ tự 8, 10 của Bảng
giá đất)
|
8
|
Trần
Hưng Đạt
|
Lý Nhân
Tông
|
Đường
Sông Bồ
|
Trần
Hưng Đạt
|
Đoạn 1
|
Lý Nhân Tông
|
Hết đường 13,5m
|
Loại
4.C
Vị trí 1: 660.000
Vị trí 2: 350.000
Vị trí 3: 250.000
Vị trí 4: 160.000
|
Đoạn 2
|
Từ đường 13,5m
|
Bửu Kế
|
Loại
5.C
Vị trí 1: 270.000
Vị trí 2: 210.000
Vị trí 3: 170.000
Vị trí 4: 120.000
|
10
|
Ngô
Tất Tố
|
Lý
Nhân Tông
|
Niệm
phật đường Văn Xá
|
Ngô Tất Tố
|
Lý Nhân Tông
|
Cống Phe ba
|
Loại
4.C
Vị trí 1: 660.000
Vị trí 2: 350.000
Vị trí 3: 250.000
Vị trí 4: 160.000
|
2. Điều chỉnh giá đất ở thuộc 03
phường Hương Xuân, Hương Chữ và Hương Hồ:
Đơn vị
tính: Đồng/m2
TT
|
TÊN
ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM
ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ
|
Điều
chỉnh
|
LOẠI
ĐƯỜNG
|
MỨC
GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị
trí 4
|
1. Phường Hương Xuân (Số thứ tự 11 của Bảng giá
đất)
|
11
|
Liễu Nam
|
Kim Phụng
|
Hết khu dân cư hiện có, xứ đồng Vụng
Trạng
|
5.C
|
270.000
|
210.000
|
170.000
|
120.000
|
2. Phường Hương Chữ (Số thứ tự 3, 11 của Bảng giá đất)
|
3
|
Phú Lâm
|
Kim Phụng (cống xóm rẫy)
|
Trạm Biến thế (Bàu ruồng)
|
5.C
|
270.000
|
210.000
|
170.000
|
120.000
|
11
|
Đường vào xưởng Đúc Văn Thăng
|
Kim Phụng
|
An Đô
|
5.C
|
270.000
|
210.000
|
170.000
|
120.000
|
3. Phường Hương Hồ (Số thứ tự 5, 10 của Bảng giá đất)
|
5
|
Chầm
|
Kim Phụng
|
Bảo trợ xã hội tỉnh
|
5.C
|
270.000
|
210.000
|
170.000
|
120.000
|
10
|
Lê Đức Toàn
|
Văn Thánh
|
Ngã ba Trường Tiểu học số 1 Hương Hồ
|
5.A
|
510.000
|
320.000
|
230.000
|
150.000
|
IV. GIÁ ĐẤT Ở TẠI
THỊ TRẤN PHONG ĐIỀN, HUYỆN PHONG ĐIỀN
1. Điều chỉnh một số tên đường, điểm
đầu, điểm cuối đường phố thuộc thị trấn Phong Điền:
Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND
tỉnh
|
Điều
chỉnh
|
|
TÊN
ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ
|
TÊN
ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM
CUỐI ĐƯỜNG PHỐ
|
Thị trấn Phong Điền (Số thứ tự 4, 7, 24, 25, 26 của Bảng giá đất)
|
4
|
Vân Trạch Hòa
|
Vân Trạch Hòa
|
Chu Cẩm Phong
|
Vân Trạch Hòa
|
Trục đường B11-B8
|
Chu Cẩm Phong
|
7
|
Trục đường vào trụ sở Ban Đầu tư -
Xây dựng
|
Phò Trạch (Quốc lộ 1A)
|
Vân Trạch Hòa
|
Trục đường vào trụ sở Phòng
Tư Pháp, Văn hóa-Thông tin
|
Phò Trạch (Quốc
lộ 1A)
|
Vân Trạch Hòa
|
24
|
Nguyễn Đăng
Đàn
|
Tỉnh lộ 6
|
Cao Hữu Duyệt
|
Nguyễn Đăng Đàn
|
Tỉnh lộ 6
|
Nhà ông Nguyễn Hữu Thành
|
25
|
Dương Phước Vinh
|
Tỉnh lộ 6
|
Cao Hữu Duyệt
|
Dương Phước Vịnh
|
Tỉnh lộ 6
|
Chùa Trạch Thượng 2
|
26
|
Cao Hữu Duyệt
|
Tỉnh lộ 6
|
Nguyễn Đăng Đàn
|
Cao Hữu Duyệt
|
Tỉnh lộ 6
|
Nhà ông Nguyễn Hữu Thái
|
2. Bổ sung 11 tuyến đường vào thị trấn Phong Điền:
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
TÊN
ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ
|
LOẠI
ĐƯỜNG
|
MỨC
GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Thị trấn Phong Điền
|
1
|
Phước Tích nối dài
|
Đất đỏ
|
Nhà bà Đồng Thị Thuyền
|
3.C
|
310.000
|
170.000
|
120.000
|
95.000
|
2
|
Hải Thanh nối dài
|
Đất đỏ
|
Nhà bà Hoàng Thị Gái
|
3.C
|
310.000
|
170.000
|
120.000
|
95.000
|
3
|
Phòng Nội vụ nối dài Quốc lộ
1 A
|
Vân Trạch Hòa
|
Quốc lộ 1A
|
2.A
|
600.000
|
330.000
|
230.000
|
180.000
|
4
|
Nguyễn Duy
Năng nối dài Quốc lộ 1A
|
Vân Trạch Hòa
|
Quốc lộ 1A
|
2.A
|
600.000
|
330.000
|
230.000
|
180.000
|
5
|
Đường quy hoạch DD6
|
Lê Nhữ Lâm
|
Hiền Lương
|
2.B
|
430.000
|
230.000
|
160.000
|
130.000
|
6
|
Tuyến nội thị số 1
|
Văn Lang (Điểm Cạnh Chi cục thuế)
|
Đường DD6
|
2.B
|
430.000
|
230.000
|
160.000
|
130.000
|
7
|
Tuyến nội thị số 2
|
Văn Lang (Điểm cạnh Scavi cũ)
|
Đường DD6
|
2.B
|
430.000
|
230.000
|
160.000
|
130.000
|
8
|
Tuyến nội thị số 3
|
Văn Lang (Trạm Viễn thông Phong Điền)
|
Đường DD6
|
2.B
|
430.000
|
230.000
|
160.000
|
130.000
|
9
|
Hoàng Minh Hùng
|
Quốc lộ 1A
|
Đường Xạ Biêu
|
2.B
|
430.000
|
230.000
|
160.000
|
130.000
|
10
|
Xạ Biêu
|
Hiền Lương
|
Hoàng Minh Hùng
|
2.B
|
430.000
|
230.000
|
160.000
|
130.000
|
11
|
Tuyến nội thị dọc đường sắt Bắc Nam
|
Văn Lang (Đài phát thanh huyện)
|
Bùi Dục Tài
|
2.B
|
430.000
|
230.000
|
160.000
|
130.000
|
V. GIÁ ĐẤT Ở TẠI
THỊ TRẤN SỊA, HUYỆN QUẢNG ĐIỀN
1. Điều chỉnh một số điểm đầu, điểm
cuối thuộc thị trấn Sịa:
Quyết
định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh
|
Điều
chỉnh
|
|
TÊN
ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM
CUỐI ĐƯỜNG PHỐ
|
TÊN
ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ
|
Mức giá theo vị trí đất (đồng/m2)
|
Thị trấn
Sịa (Số thứ tự 1, 19 của Bảng giá đất)
|
1
|
Nguyễn Vịnh (Tỉnh lộ 19)
|
Giáp Tỉnh lộ 4
|
Ngã tư đường tránh lũ
|
Nguyễn Vịnh (Tỉnh lộ 19)
|
Giáp Tỉnh lộ 4
|
Ngã tư đường Trần Bá Song (Nguyễn Vịnh)
|
Loai
1.C
Vị trí 1: 1.030.000
Vị trí 2: 600.000
Vị trí 3: 520.000
Vị trí 3: 420.000
|
- nt
-
|
Ngã tư đường Trần Bá Song
(Nguyễn Vịnh)
|
Ngã tư đường Hóa Châu (đường tránh lũ)
|
Loại
1.B
Vị trí 1: 1.440.000
Vị trí 2: 660.000
Vị trí 3: 580.000
Vị trí 4: 460.000
|
19
|
Lê Tư Thành (đường liên thôn Tráng
Lực-Thạch Bình - An Gia)
|
Giao đường Đan Điền
|
Giao đường Trần Hữu Khác
|
Lê Tư Thành (đường liên thôn Tráng
Lực-Thạch Bình-An Gia)
|
Giao đường Đan Điền
|
Đến nhà thờ Họ Trần
|
Loại
4.B
Vị trí 1: 410.000
Vị trí 2: 280.000
Vị trí 3: 240.000
Vị trí 4: 200.000
|
- nt -
|
Đến nhà thờ Họ Trần
|
Đến giáp ranh xã Quảng Phước
|
Loại
3.C
Vị trí 1: 500.000
Vị trí 2: 330.000
Vị trí 3: 290.000
Vị trí 4: 240.000
|
2. Điều chỉnh giá đất ở thuộc thị trấn Sịa:
Đơn vị
tính: Đồng/m2
TT
|
TÊN
ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ
|
Điều
chỉnh
|
LOẠI
ĐƯỜNG
|
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Thị trấn Sịa (Số thứ tự 2, 8,
18, 22 của Bảng giá đất)
|
|
2
|
Nguyễn Kim Thành (Tỉnh lộ 11A)
|
Giáp xã Quảng
Vinh
|
Trường THPT Nguyễn Chí Thanh
|
2.A
|
770.000
|
540.000
|
470.000
|
380.000
|
8
|
Phạm Quang Ái
(đường Giang Đông)
|
Giao Tỉnh lộ 4
(đi Quảng Lợi)
|
Giáp đường Trần Bá Song
|
2.C
|
670.000
|
450.000
|
400.000
|
320.000
|
18
|
Nguyễn Dĩnh
(đường Uất Mậu - Khuôn Phò)
|
Giao đường
Nguyễn Vịnh
|
Mương thủy lợi
|
3.A
|
630.000
|
410.000
|
350.000
|
290.000
|
22
|
Trần Bá Song (đường thôn Giang
Đông)
|
Giao đường Phạm Quang Ái
|
Giao đường Tam Giang
|
2.A
|
770.000
|
540.000
|
470.000
|
380.000
|
VI. GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ
TRẤN PHÚ LỘC VÀ THỊ TRẤN LĂNG CÔ, HUYỆN PHÚ LỘC
1. Điều chỉnh một số tên đường thuộc
thị trấn Phú Lộc:
|
Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh
|
Điều
chỉnh
|
|
TÊN
ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ
|
TÊN
ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ
|
Thị trấn
Phú Lộc (Số thứ tự
1, 2, 4, 19 của Bảng giá đất)
|
1
|
8 tháng 3
|
Trần Đình Túc
|
Bạch Mã
|
Lê Thúc Khánh
|
Trần Đình Túc
|
Bạch Mã
|
19
|
Tuyến đường số 2 khu phố chợ Cầu Hai
|
Cổ Loa
|
Hoàng Đức Trạch
|
Đặng Minh Hường
|
Cổ Loa
|
Hoàng Đức Trạch
|
|
Các tuyến đường còn lại
|
|
|
|
2
|
Đường ven đầm Cầu Hai
|
Lý Thánh Tông (Đèo Mũi Né)
|
Sông Cầu Hai
|
Đoàn Trọng Tuyến
|
Lý Thánh Tông (Đèo Mũi Né)
|
Sông Cầu Hai
|
4
|
Đường tàu thuyền
|
Quốc lộ 1A (đỉnh
đèo Mũi Né)
|
Nhà ông Phạm Quốc Trai
|
Mũi Né
|
Quốc lộ 1A (đỉnh
đèo Mũi Né)
|
Nhà ông Phạm Quốc Trai
|
2. Điều chỉnh giá đất ở thuộc
thị trấn Phú Lộc
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
TÊN
ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ
|
Điều
chỉnh
|
LOẠI
ĐƯỜNG
|
MỨC
GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị
trí 4
|
Thị trấn Phú Lộc (Số
thứ tự 2, 18 của Bảng giá đất)
|
2
|
19 tháng 5
|
Lý Thánh Tông
|
8 tháng 3
|
2.A
|
850.000
|
590.000
|
420.000
|
290.000
|
18
|
Từ Dũ
|
Lý Thánh Tông
|
Hoàng Đức Trạch
|
3.A
|
650.000
|
460.000
|
320.000
|
220.000
|
3. Bổ
sung 03 đường vào thị trấn Phú Lộc và 05 đường vào thị trấn Lăng Cô:
Đơn vị
tính: Đồng/m2
TT
|
TÊN
ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM
CUỐI ĐƯỜNG PHỐ
|
LOẠI
ĐƯỜNG
|
MỨC
GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Thị trấn Phú Lộc
|
1
|
Bãi Quà
|
Đoàn Trọng Tuyển
|
Đường sắt (nhà ông Ngâu)
|
|
297.000
|
208.000
|
146.000
|
102.000
|
2
|
Võ Lạng
|
Lê Dõng
|
Lê Dõng (nhà bà Hoa)
|
2.C
|
680.000
|
480.000
|
330.000
|
230.000
|
3
|
Đồng Đưng
|
Lý Thánh Tông
|
Lê Dõng
|
2.C
|
680.000
|
480.000
|
330.000
|
230.000
|
Thị trấn Lăng Cô
|
1
|
Vi Thủ An
|
Lạc Long Quân
|
Mũi doi (Loan Lý)
|
1.C
|
1.620.000
|
1.130.000
|
790.000
|
560.000
|
2
|
Nguyễn Chi
|
Lạc Long Quân
|
Vi Thủ An
|
1.C
|
1.620.000
|
1.130.000
|
790.000
|
560.000
|
3
|
Nguyễn Hữu An
|
Lạc Long Quân
|
Vi Thủ An
|
1.C
|
1.620.000
|
1.130.000
|
790.000
|
560.000
|
4
|
Phú Gia
|
Nguyễn Văn Đạt
|
Giáp xã Lộc Vĩnh
|
2.B
|
1.320.000
|
920.000
|
650.000
|
450.000
|
5
|
Nguyễn Phục
|
Lạc Long Quân
|
Nguyễn Văn
|
1.B
|
1.820.000
|
1.270.000
|
890.000
|
620.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII. GIÁ ĐẤT Ở TẠI
THỊ TRẤN A LƯỚI, HUYỆN A LƯỚI
1. Bãi bỏ 05 đường thuộc thị tứ A Co:
TT
|
TÊN
ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG
PHỐ
|
Thị tứ A Co (Số thứ tự 2, 3, 4, 5, 6 của Bảng
giá đất)
|
2
|
Quốc lộ 49
|
Ngã tư Bốt Đỏ
|
Tính từ ngã tư + 300m
|
3
|
Đường trung tâm cụm xã Hồng Thượng
|
Ngã tư Bốt Đỏ
|
Điểm đấu nối với đường bê tông đi
UBND xã Hồng Thượng
|
4
|
Đường vào Đồn biên phòng 629
|
Ngã ba đường Hồ Chí Minh
|
Điểm đấu nối với đường bê tông đi UBND xã Hồng Thượng
|
5
|
Hồ Chí Minh
|
Ngã tư Bốt Đỏ
|
Tính từ ngã tư+300m (đi thị trấn A
Lưới)
|
6
|
Hồ Chí Minh
|
Ngã tư Bốt Đỏ
|
Tính từ ngã
tư+300m (đi UBND xã Phú Vinh)
|
2. Bổ sung 02 đường vào thị trấn A
Lưới:
Đơn vị
tính: Đồng/m2
TT
|
TÊN
ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ
|
LOẠI
ĐƯỜNG
|
MỨC
GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Thị trấn A Lưới
|
1
|
Trục đường nội thị cạnh hàng rào
trường THPT A Lưới
|
Đấu nối với đường Kim Đồng, cạnh
hàng rào trường THPT A Lưới
|
Đấu nối với trục
đường nội thị từ nhà ông Hiếu đến nhà ông Tâm điện lực
|
4.B
|
390.000
|
160.000
|
90.000
|
40.000
|
2
|
Trục đường nội thị vòng quanh phía
sau trung tâm y tế Huyện
|
Đấu nối với đường A Đon, cạnh nhà
ông Phong
|
Đấu nối với đường
A Đon cạnh hàng rào nhà xe trung tâm y tế Huyện
|
4.C
|
350.000
|
150.000
|
80.000
|
40.000
|
VIII. GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
CÁC HUYỆN VÀ THỊ XÃ
A. Huyện Quảng Điền
1. Điều chỉnh đường thuộc khu vực nằm ven đường giao thông chính:
TT
|
Địa
giới hành chính (Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND
ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh)
|
Điều
chỉnh
|
Địa
giới hành chính
|
Mức
giá theo vị trí đất đồng/m2
|
1. Xã Quảng Lợi
|
1
|
Tỉnh lộ 4
|
|
Từ giáp ranh địa phận thị trấn Sịa
đến hết Bưu điện văn hóa xã
|
Từ giáp ranh địa phận thị trấn Sịa
đến Trạm Y tế xã
|
Vị trí 1: 700.000
Vị trí 2: 420.000
Vị trí 3: 225.000
|
|
Từ Bưu điện Văn hóa xã đến Trạm Y tế xã
|
2. Điều chỉnh giá đất ở thuộc giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị
tính: Đồng/m2
TT
|
Địa
giới hành chính
|
Điều
chỉnh
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
1. Xã Quảng Thọ (Số thứ tự 1, 3, 6, 8 của Bảng giá đất)
|
1
|
Tỉnh lộ 19
|
|
Từ cầu Nguyễn
Chí Thanh đến cống Nhà Đồ (thôn Phước Yên) - Cổng làng thôn La Vân Thượng
|
650.000
|
390.000
|
274.000
|
3
|
Tỉnh lộ 8A
|
|
Đoạn từ cầu
Nguyễn Chí Thanh đến cầu Phò Nam B
|
360.000
|
216.000
|
173.000
|
6
|
Tuyến
đường WB3 (Từ Tỉnh lộ 19 đến cầu Ngã Tư)
|
216.000
|
180.000
|
144.000
|
8
|
Các tuyến đường nội bộ trung tâm
chợ Quảng Thọ
|
585.000
|
351.000
|
247.000
|
2. Xã Quảng Vinh (Số thứ tự 1, 2 của Bảng giá đất)
|
1
|
Tỉnh lộ 11A
|
|
Từ đường tránh
lũ xã Quảng Phủ đến cổng chào thôn
Đức Trọng
|
550.000
|
317.000
|
211.000
|
|
Từ cổng chào thôn Đức Trọng đến
giáp ranh thị trấn Sịa
|
700.000
|
400.000
|
277.000
|
2
|
Tuyến đường Tứ Phú - Bao La - Quảng
Vinh
|
|
Từ giáp ranh xã Quảng Phú đến ranh
giới quy hoạch khu trung tâm thương mại xã
|
600.000
|
360.000
|
248.000
|
|
Từ ranh giới quy hoạch khu Trung
tâm thương mại xã đến giáp Tỉnh lộ 11A
|
700.000
|
400.000
|
277.000
|
3. Xã Quảng Phú (Số thứ tự 1, 2, 3, 4 của Bảng giá đất)
|
1
|
Tỉnh lộ 11A
|
|
Từ giáp ranh xã Phong Hiền đến đường
tránh lũ xã Quảng Phú
|
610.000
|
349.000
|
235.000
|
2
|
Tuyến
đường Tứ Phú - Bao La - Quảng Vinh
|
|
Từ cầu Tứ Phú
đến đình làng Bao La
|
750.000
|
415.000
|
276.000
|
|
Từ đình làng Bao La đến giáp ranh xã Quảng Vinh
|
500.000
|
297.000
|
216.000
|
3
|
Tuyến
đường liên xã Quảng Vinh - Quảng Phú
|
|
Từ đường Vinh - Phú đến cầu Xuân Tùy - Nghĩa Lộ; Tuyến từ ngã ba (nhà
bia liệt sĩ xã) đến cầu Đốc Trướng; Tuyến từ nhà ông Phạm
Tín đến giáp đường liên xã Vinh - Phú (ruộng họ); Tuyến
từ HTX mây tre Bao La đến hồ xóm chợ.
|
320.000
|
258.000
|
192.000
|
4
|
Tuyến
đường ven sông Bồ từ Tỉnh lộ 11A đến nhà bia ghi danh
liệt sĩ xã; từ trường Mầm non Sao Mai 1 đến trạm
bơm Vông đồng; từ ngã ba nhà ông Thạnh đến nhà bia liệt sĩ xã
|
400.000
|
293.000
|
213.000
|
4. Xã Quảng Thành (Số thứ tự 01, 2, 3, 6 của
Bảng giá đất)
|
1
|
Tỉnh lộ 4 đoạn
từ cầu ông Dụ đến cầu Thanh Hà
|
900.000
|
470.000
|
300.000
|
2
|
Tuyến từ cầu
Tây Thành 2 đến cống Bản (nhà ông
Chua km 8 + 500); Tuyến từ cổng An Thành đến chợ Tây Ba
|
450.000
|
280.000
|
225.000
|
3
|
Tuyến từ cầu
Tây Thành 1 đến
cầu Kim Đôi
|
400.000
|
252.000
|
200.000
|
6
|
Tuyến đường
nhà Ông Đô đến cầu Thủy Điền; Tuyến đường đầu Kim Đôi đến cuối xóm Ba Gò
|
400.000
|
252.000
|
200.000
|
5. Xã Quảng Lợi (Số thứ tự 1,
2 của Bảng giá đất)
|
1
|
Tỉnh lộ 4
|
|
Đoạn nối từ Tỉnh 4 đến Cầu tàu Cồn Tộc
|
700.000
|
420.000
|
225.000
|
|
Từ trạm Y tế
xã đến nghĩa trang Liệt sĩ xã Quảng Thái
|
360.000
|
215.000
|
160.000
|
2
|
Tuyến đường Thọ
- Lợi; Từ Bưu điện xã Quảng Lợi đến
hết nhà ông Văn Hữu Đính (thôn Mỹ
Thạnh);
Tuyến đường
Vinh - Lợi: Từ Tỉnh lộ 4 (chợ Thủy Lập)
đến giáp ranh trang trại ông Trần Lợi.
|
330.000
|
195.000
|
165.000
|
3. Bổ
sung một số tuyến đường nằm ven đường giao thông
chính:
Đơn vị
tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành
chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1. Xã Quảng Phước
|
1
|
Đoạn từ cầu Đan Điền (Ngô Căn) đến giáp ranh đường Nội thị
(ông Thủ)
|
540.000
|
324.000
|
228.000
|
2. Xã Quảng Thành
|
1
|
Tuyến đường từ
TL4 (Nguyễn Don) đến kè Quảng Thành
|
450.000
|
280.000
|
225.000
|
3. Xã Quảng Lợi
|
1
|
Tuyến
đường nối dài Nguyễn Vịnh đoạn đi qua xã Quảng Lợi (Điểm đầu: Từ thửa đất số 85 (tờ
BĐ số 45), Điểm cuối: Giáp mương nước nội
đồng)
|
1.030.000
|
600.000
|
520.000
|
2
|
Tuyến đường nối dài Phạm Quang Ái đoạn đi qua xã Quảng Lợi (Điểm đầu: Từ mương nước nội đồng,
Điểm cuối: Giáp với Tỉnh lộ 4)
|
670.000
|
445.000
|
395.000
|
4. Xã Quảng Thái
|
1
|
Đoạn từ Tỉnh lộ
4 đến mương nước trạm bơm Tây Hưng 2 (Đường kênh Vịnh)
|
300.000
|
180.000
|
132.000
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Bổ sung một số tuyến đường thuộc khu vực còn lại:
Đơn vị
tính: Đồng/m2
KV
|
Địa giới hành
chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
1. Xã Quảng Ngạn
|
KV2
|
Tuyến nối từ Quốc lộ 49B (Trường THCS Phạm Quang Ái)
đến thôn 13
|
126.000
|
88.000
|
2. Xã Quảng Công
|
KV2
|
Tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến chợ Cồn Gai cũ; Tuyến
nối từ chợ Cồn Gai (mới) đến Họ Lê Nguyễn
|
126.000
|
88.000
|
B. Huyện Phong Điền
1. Điều
chỉnh tên đường thuộc khu vực nằm ven đường giao thông chính:
KV
|
Địa
giới hành chính
(Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND
tỉnh)
|
Điều
chỉnh
|
1. Xã Phong An
|
1
|
Quốc lộ 1A
|
|
Từ Bắc cầu Thượng An ngoài đến giáp
ranh giới thị trấn Phong Điền
|
Từ Bắc cầu Thượng
An ngoài đến nhà máy tinh bột sắn
|
Từ nhà bà Nguyễn Thị Mai đến ranh giới thị trấn Phong Điền
|
2. Xã Điền Hương
|
1
|
Tỉnh lộ 68 từ
ngã tư chợ Điền Hương đến kiệt ông Trần Giám
|
Quốc
lộ 49C
|
2. Bổ sung
các tuyến đường nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị
tính: Đồng/m2
TT
|
Địa
giới hành chính
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
1. Xã Phong An
|
1
|
Tuyến Quốc lộ 1.A cũ (Điểm đầu giao với Quốc lộ 1.A đến Bắc cầu
vượt đường sắt)
|
198.000
|
165.000
|
121.000
|
2
|
Đường tránh chợ An Lỗ đi Tỉnh lộ
11C
|
450.000
|
270.000
|
162.000
|
2. Xã Phong Xuân
|
1
|
Tỉnh lộ 9 Từ
giáp rạnh xã Phong Mỹ (Vị trí giao nhau Tỉnh lộ 9 và Tỉnh lộ 11B) đến Dốc lá ngạnh
|
110.000
|
88.000
|
79.000
|
3. Xã Phong Hiền
|
1
|
Tuyến đường cứu
hộ - cứu nạn thị trấn Phong Điền - Điền Lộc (đoạn qua xã Phong Hiền có điểm đầu
giao với Tỉnh lộ 9 đến hết địa giới hành chính xã Phong
Hiền)
|
198.000
|
165.000
|
121.000
|
3. Điều chỉnh tên thôn thuộc khu vực
còn lại:
KV
|
Địa
giới hành chính
(Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND
tỉnh)
|
Điều
chỉnh
|
1. Xã Phong Hiền
|
KV2
|
Thôn: Cao Ban.
|
KV2
|
Thôn: Cao Ban - Truông Cầu - La Vần (thuộc khu vực thôn Cao Ban cũ)
|
KV3
|
Bao gồm các thôn:
- Vịnh Nảy, Triều Dương, Bắc Thạnh.
- Truông Cầu, La Vần.
- Hưng Long, Thượng Hòa.
|
KV3
|
Bao gồm các thôn:
- Bắc - Triều -
Vịnh (thuộc khu vực thôn Vịnh Nảy, Triều Dương, Bắc Thạnh cũ);
- Cao Ban - Truông Cầu - La Vần (thuộc khu vực thôn Truông Cầu, La Vần cũ);
- Hưng Long - Thượng Hòa (thuộc khu vực thôn Hưng Long, Thượng Hòa cũ).
|
2. Xã Phong An
|
KV1
|
Thôn: Thượng An
|
KV1
|
Các thôn: Thượng An 1, Thượng An 2 (thuộc khu vực thôn Thượng
An cũ)
|
3. Xã Điền Lộc
|
KV1
|
Thôn: Giáp Nam.
|
KV1
|
Thôn: Giáp Nam (thuộc
khu vực thôn Giáp Nam cũ).
|
KV2
|
Thôn: Hòa
Xuân.
|
KV2
|
Thôn: Giáp Nam (thuộc
khu vực thôn Hòa Xuân cũ).
|
4. Xã Điền Hương
|
KV3
|
Các thôn: Trung Đồng Tây, Trung Đồng Đông.
|
KV3
|
Thôn: Trung Đồng (thuộc khu vực thôn Trung Đồng Tây, Trung Đồng Đông cũ).
|
5. Xã Phong Hòa
|
KV3
|
Các thôn: Trung Cọ, Mè.
|
KV3
|
Thôn: Trung Cọ - Mè (thuộc
khu vực thôn Trung Cọ, Mè cũ).
|
6. Xã Phong Xuân
|
KV1
|
Thôn: Phong Hòa.
|
KV1
|
Thôn: Hòa Xuân (thuộc
khu vực thôn Phong Hòa cũ)
|
KV2
|
Các thôn:
- Bến Củi, Hiền
An 1, Hiền An 3.
- Cổ Xuân, Quảng
Lộc.
- Điền Lộc.
- Vinh Ngạn 1.
- Xuân Lập.
|
KV2
|
Các thôn:
- Hiền An - Bến Củi (thuộc khu vực thôn Bến Củi, Hiền An 1 và
Hiền An 3 cũ),
- Cổ Xuân - Quảng Lộc (thuộc khu vực thôn Cổ Xuân và Quảng Lộc cũ).
- Xuân Lộc (thuộc khu vực thôn Điền Lộc cũ).
- Vinh Ngạn (thuộc khu vực thôn Vinh Ngạn 1 cũ)
- Hòa Xuân (thuộc khu vực thôn Xuân Lập cũ)
|
KV3
|
Thôn: Vinh Ngạn 2.
|
KV3
|
Thôn: Vinh Ngạn (thuộc
khu vực thôn Vinh Ngạn 2 cũ).
|
C. Huyện Phú Vang
1. Điều chỉnh tên đường và mức giá
thuộc khu vực nằm ven đường giao thông chính:
TT
|
Địa
giới hành chính
(Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND
tỉnh)
|
Điều
chỉnh
|
Địa
giới hành chính
|
Mức
giá theo vị trí đất (đồng/m2)
|
1. Xã Phú Thượng (Số thứ
tự 8 của Bảng giá đất)
|
8
|
Tỉnh lộ 10A
|
|
Từ Ngã tư Quốc lộ 49A và Tỉnh lộ 10A đến Cầu gần HTX Phú Thượng (thôn Ngọc
Anh)
|
Từ Ngã tư Quốc lộ 49A - Tỉnh lộ 10A đến giáp xã Phú Mỹ
|
Vị
trí 1: 3.500.000
Vị trí 2: 1.925.000
Vị trí 3: 1.350.000
|
|
Từ Cầu gần HTX
Phú Thượng đến Giáp xã Phú Mỹ (thôn Chiết By)
|
2. Xã Phú Mỹ (Số thứ tự 2 của
Bảng giá đất)
|
2
|
Tỉnh lộ 10A
|
|
Từ Giáp xã Phú Thượng đến Đường Thủy
Dương-Thuận An (Khu C- Đô thị mới An Vân Dương)
|
Từ Giáp xã Phú Thượng đến Ngã tư Thủy
Dương-Thuận An
|
Vị
trí 1: 2.450.000
Vị trí 2: 1.348.000
Vị trí 3: 945.000
|
|
Từ Đường Thủy Dương - Thuận An đến
Đài Tưởng niệm xã
|
Từ Ngã tư Thủy Dương-Thuận An đến cầu Phước Linh (vùng quy hoạch
khu E - Đô thị An Vân Dương)
|
Vị
trí 1: 840.000
Vị trí 2: 590.000
Vị trí 3: 416.000
|
|
Từ Đài Tưởng niệm xã đến giáp xã
Phú Xuân
|
Từ cầu Phước Linh đến giáp xã Phú
Xuân
|
Vị trí 1: 350.000
Vị trí 2: 244.000
Vị trí 3: 169.000
|
2. Điều chỉnh giá đất ở thuộc giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị
tính: Đồng/m2
TT
|
Địa
giới hành chính
|
Điều
chỉnh
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
1. Xã Phú Mỹ (Số thứ tự 1 của Bảng giá đất):
|
1
|
Đường Thủy Dương - Thuận An
|
2.100.000
|
1.156.000
|
813.000
|
3. Bổ sung một số tuyến đường thuộc
khu vực còn lại:
Đơn vị
tính: Đồng/m2
Khu
vực
|
Địa
giới hành chính
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
1. Xã Vinh Thanh
|
KV 1
|
Tuyến quy hoạch số 1 (Điểm đầu: Quốc
lộ 49B; Điểm cuối: Đường bê tông dự án Bãi ngang)
|
215.000
|
170.000
|
Tuyến quy hoạch số 2 (Điểm đầu: Quốc lộ 49B; Điểm cuối: Đường bê tông dự án Bãi ngang)
|
D. Huyện Phú Lộc
1. Điều chỉnh giá đất ở thuộc giá
đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị
tính: Đồng/m2
TT
|
Địa
giới hành chính
|
Điều
chỉnh
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
1. Xã Lộc Sơn (Số thứ tự 1 của Bảng giá đất):
|
1
|
Tỉnh lộ 14B
|
|
Đoạn từ ngã ba La Sơn đến Hết ranh giới trường Thế Hệ
Mới
|
900.000
|
633.000
|
435.000
|
|
Đoạn từ trường
Thế Hệ Mới đến giáp ranh giới xã Xuân Lộc
|
264.000
|
185.000
|
132.000
|
Đ. Huyện Nam Đông
1. Điều chỉnh tên đường thuộc khu
vực nằm ven đường giao thông chính:
TT
|
Địa giới hành chính
(Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014)
|
Điều
chỉnh
|
1. Xã Hương Lộc (Số thứ tự 1 của Bảng giá
đất)
|
1. Tỉnh lộ 14B
|
|
Từ giáp ranh thị trấn - Hương Lộc
(đường Tả Trạch) đến cầu khe Môn.
|
Từ giáp ranh thị trấn - Hương Lộc (đường Tả Trạch) đến ngã ba (giáp
nhà ông Trần Vân Thịnh)
|
|
Từ cầu khe Môn đến cầu Bản (nhà ông Sơn)
|
Từ ngã ba
(giáp nhà ông Trần Văn Thịnh) đến cầu Bản (nhà ông Sơn)
|
E. Huyện A Lưới
1. Xã Hồng
Trung:
- Bổ sung
01 thôn vào Khu vực 2 thuộc khu vực còn lại (KV2 Mục 14.2 của Bảng giá đất).
Đơn vị
tính: Đồng/m2
Khu
vực
|
Địa
giới hành chính
|
KV 2
|
Đụt
|
IX. KHU QUY HOẠCH,
KHU ĐÔ THỊ MỚI
1. Huyện Phú Lộc
Bổ sung giá đất ở một số khu quy
hoạch tại một số xã và thị trấn Phú Lộc:
Đơn vị
tính: Đồng/m2
TT
|
Địa
giới hành chính
|
Loại
đường
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị trí 3
|
1. Xã Lộc Bổn
|
1
|
Khu quy hoạch Phố chợ Lộc Bổn
|
|
Từ 24,50m trở
lên
|
|
1.200.000
|
840.000
|
588.000
|
|
Từ 11,00m đến
13,50m
|
|
1.000.000
|
700.000
|
490.000
|
2
|
Khu Tái định cư Lộc Bổn
|
|
Từ 14,00m đến 16,50m
|
|
885.000
|
619.000
|
434.000
|
|
Từ 11,00m đến
13,50m
|
|
885.000
|
619.000
|
434.000
|
II. Xã Lộc Sơn
|
|
Điểm
dân cư nông thôn Thượng Thủy Đạo mở rộng
|
|
Tuyến đường số 01 (rộng 11,00m đến 13,50m)
|
|
885.000
|
622.000
|
428.000
|
|
Tuyến đường số 02; 04; 05; 06 (rộng
11,0m đến 13,5m)
|
|
620.000
|
436.000
|
300.000
|
III. Xã Lộc An
|
|
Khu
Tái định cư Xuân Lai
|
|
|
|
|
|
Tuyến đường số
5 (từ 11,00m đến 13,5m)
|
|
700.000
|
490.000
|
343.000
|
|
Tuyến đường số
01; 02; 03; 04 (từ 11,0m đến 13,5m)
|
|
620.000
|
434.000
|
304.000
|
IV. Xã Lộc Điền
|
1
|
Khu Tái định cư Sư Lỗ Đông
|
|
|
|
|
|
Tuyến đường số 02 (từ 11,0m đến 13,5m)
|
|
885.000
|
622.000
|
428.000
|
|
Tuyến đường số 01 (rộng 4,0m đến 10,5m)
|
|
885.000
|
622.000
|
428.000
|
2
|
Khu Tái định cư Bạch Thạch
|
|
|
|
|
|
Tuyến đường số 02 (từ 11,00m đến 13,50m)
|
|
770.000
|
541.000
|
372.000
|
V. Xã Lộc Trì
|
|
Khu tái định cư Lộc Trì (GĐ1 và GĐ2)
|
|
|
|
|
|
Tuyến đường số 5 (từ 4,0m đến 10,5m)
|
|
770.000
|
541.000
|
372.000
|
|
Tuyến đường số
01; 02; 03; 04 (từ 1,0m đến 13,5m)
|
|
540.000
|
380.000
|
261.000
|
VI. Xã Vinh Hiền
|
1
|
Khu quy hoạch Phố chợ Vinh Hiền
|
|
|
|
|
|
Đường từ 4,0m
đến 10,5m
|
|
300.000
|
211.000
|
147.000
|
|
Đường từ 11,0m
đến 13,5m
|
|
420.000
|
295.000
|
206.000
|
|
Đường từ 14,0m đến 16,5m
|
|
550.000
|
386.000
|
269.000
|
2
|
Khu quy hoạch dân cư Hiền Hòa 1
|
|
|
|
|
|
Đường từ 11,0m đến 13,5m
|
|
300.000
|
211.000
|
147.000
|
|
Đường từ 14,0m
đến 16,5m
|
|
420.000
|
295.000
|
206.000
|
3
|
Khu Tái định cư Linh Thái
|
|
|
|
|
|
Đường từ 4,0m
đến 10,5m
|
|
200.000
|
140.000
|
98.000
|
|
Đường từ 11,0m
đến 13,5m
|
|
250.000
|
176.000
|
122.000
|
|
Đường từ 14,0m
đến 16,5m
|
|
300.000
|
211.000
|
147.000
|
VII. Thị trấn Phú Lộc
|
1
|
Khu tái định cư Khu vực 5
|
|
|
|
|
|
Đường rộng 13,5m
|
4.A
|
530.000
|
370.000
|
260.000
|
|
Đường rộng 11,5m
|
4.B
|
470.000
|
330.000
|
230.000
|
2. Huyện Phú Vang
- Bổ sung giá đất ở tại Khu đô thị
mới Mỹ Thượng:
Đơn vị
tính: Đồng/m2
TT
|
Địa
giới hành chính
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
|
Khu đô thị Mỹ Thượng thuộc Khu C - Đô thị An Vân Dương thuộc xã Phú Thượng và xã Phú Mỹ
|
1
|
Đối với khu vực từ tuyến đường
quy hoạch 100m đi lên xã Phú Thượng
|
|
Các đường: 19,5m; 26,0m; 36m; 100m
|
2.520.000
|
1.617.000
|
1.134.000
|
|
Các đường: 12m; 13,5m; 16,5m
|
2.100.000
|
1.156.000
|
813.000
|
2
|
Đối với khu vực từ tuyến đường
quy hoạch 100m đi lên xã Phú Mỹ
|
|
Các đường: 19,5m; 26,0m; 36m; 100m
|
2.100.000
|
1.156.000
|
813.000
|
|
Các đường: 12m; 13,5m; 16,5m
|
1.800.000
|
1.155.000
|
810.000
|
3. Khu Kinh tế Chân Mây - Lăng Cô
- Bổ sung
Bảng giá đất thương mại, dịch vụ và giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
không phải là đất thương mại, dịch vụ của Khu Kinh tế Chân Mây - Lăng Cô:
Đơn vị
tính: Đồng/m2
TT
|
Khu
chức năng
|
ĐƠN GIÁ
|
Đất
TMDV
|
Đất
SXKD PNN không phải là đất TMDV
|
1
|
Khu công nghiệp và khu phi thuế
quan
|
175.000
|
150.000
|
2
|
Khu cảng Chân
Mây và khu liên hợp
|
396.000
|
340.000
|
3
|
Khu vực ven đường phía tây đầm Lập
An
|
193.000
|
165.000
|
4
|
Khu vực Hói Mít, Hói Dừa
|
140.000
|
120.000
|
5
|
Khu công nghiệp kỹ thuật cao
|
140.000
|
120.000
|
6
|
Khu du lịch Bãi Cà, Bãi Chuối, đảo
Sơn Chà
|
175.000
|
150.000
|
7
|
Khu trung tâm
điều hành và khu tiếp vận
|
385.000
|
330.000
|
8
|
Khu du lịch Lăng Cô
|
|
|
|
Lăng Cô 1: Đoạn từ núi Giòn đến giáp khu trung tâm du
lịch.
|
394.000
|
338.000
|
|
Lăng
Cô 2: Đoạn từ Trung tâm du lịch đến giáp nhà thờ
Loan Lý và bán đảo Lập An.
|
473.000
|
405.000
|
|
Lăng
Cô 3: Đoạn từ nhà thờ
Loan Lý đến giáp làng Chài Lăng Cô.
|
1.000.000
|
857.000
|
9
|
Khu du lịch Cảnh Dương, Cù Dù
|
270.000
|
231.000
|
Bảng giá đất
thương mại, dịch vụ và giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải
là đất thương mại, dịch vụ này có tính độc lập, không liên quan với quy định tại Điều 15, Điều 16 (bằng 60% hay 70% so với giá đất ở liền kề) của Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng
trong thời gian 5 năm (2015 - 2019) ban hành kèm theo Quyết định số
75/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh./.
Ghi chú:
- TMDV: Thương mại, dịch vụ,
- SXKD PNN: Sản xuất, kinh doanh
phi nông nghiệp.
X. ĐIỀU CHỈNH GIÁ
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ (khoản 8, Điều 14 của Bảng giá đất)
1. Thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc
Đơn vị
tính: Đồng/m2
LOẠI
ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐƠN
GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT
|
Quyết
định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND
tỉnh
|
ĐIỀU CHỈNH
|
Nhóm
đường 3A
|
Vị
trí 1: 680.000
Vị
trí 2: 480.000
Vị trí 3: 330.000
Vị
trí 4: 230.000
|
Vị trí 1: 650.000
Vị
trí 2: 460.000
Vị
trí 3: 320.000
Vị
trí 4: 220.000
|
Quyết định 53/2017/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 75/2014/QĐ-UBND
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 53/2017/QĐ-UBND ngày 27/07/2017 điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 75/2014/QĐ-UBND
4.220
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|